Giỏo viờn: Phan Quang Sn THPT Nam Khoỏi Chõu
5
NOI DUNG
I.CC BI TON MINH HA
Trong phần này tôi xin đợc trình bày 3 bài toán đơn giản th hin mi quan h gia
ng thc lng giỏc v ng thc i s có trong chng trỡnh ph thụng, qua ú
-
tan tan tan tan tan tanA B C A B C
vi mi
ABC
khụng vuụng
tan tan tan tan tan tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
vi mi ABC
cot cot cot cot cot cot 1A B B C C A vi mi ABC
2 2 2
cos cos cos 2cos cos cos 1A B C A B C vi mi ABC .
Sau õy chỳng tụi xin cp n mt hng khai thỏc cỏc ng thc trờn i tỡm li
gii cho cỏc bi toỏn bt ng thc i s .
Bi toỏn 1.
Vi
, , 0
1
x y z
xy yz zx
Khi ú luụn tn ti
ABC
no ú sao cho
+) tan ,tan ,tan
2 2 2
A B C
x y z
+)
cot ,cot ,cotA x B y C z
Chng minh
t
tan ; tan ; tan
2 2 2
A B C
x y z
.Vỡ
, , 0
x y z
nờn
, , 0;A B C
T gi thit ta cú:
tan tan tan tan tan tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
xy yz zx
tan tan tan 1 tan tan
2 2 2 2 2
B A C C A
(*)
tan tan
1
2 2
1 tan tan tan
2 2 2
A C
C A B
(Vỡ vt(*)>0 nờn vf(*)>0)
tan tan
2 2 2
A C B
, , 0;
2 2 2
2
A B C
A C B
k
A B C k A B C
Suy ra A,B,C l ba gúc ca tam giỏc (PCM). Vic chng minh ý cũn li hon ton
tng t.
www.
laisac.
pag
e.
tl
C
C
H
H
N
N
G
G
M
M
I
I
N
N
H
H
B
B
T
T
N
N
G
G
T
T
H
H
C
C
B
B
N
N
G
G
L
L
N
N
G
G
G
G
I
I
C
C
H
H
ể
ể
A
A
C
C
A
A
H
H
N
N
G
G
N
N
G
G
T
T
H
H
C
C
T
T
A
A
N
N
T
T
R
R
O
O
N
N
G
G
T
T
A
A
M
M
G
G
I
I
C
Phan
Quang
S
n
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
6
Bài toán 1.1: Cho
, , 0
1
x y z
xy yz zx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1
3
P x y z
x y z
Lời giải
Đặt
tan ; tan ; tan
2 2 2
A B C
x y z
ta có
, , 0;
A B C
,
A B C
Khi đó
cot cot cot 3 tan tan tan
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
P
cot tan cot tan cot tan 2 tan tan tan
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A A B B C C A B C
2 cot cot cot 2 tan tan tan
2 2 2
A B C
A B C
Ta có
sin
2sin
cot cot
sin sin cos cos
A B
C
A B
A B A B A B
2sin 2sin
2tan
cos cos 1 cos 2
C C C
A B C C
Tương tự
cot cot 2tan
2
A
B C
;
cot cot 2tan
2
B
C A
Cho nên
2 cot cot cot 2 tan tan tan 0
2 2 2
A B C
P A B C
.
Vậy
0
MinP
khi
1
tan
3 6
3
A B C x y z
Nhận xét:Bài toán trên được suy ra từ bài toán
cot cot cot tan tan tan
2 2 2
A B C
A B C
Với mọi
ABC
Bài toán 1.2: Cho
, , 0
1
x y z
xy yz zx
Chứng minh rằng
2 2 2
2 2 2
2 2 2 1 1 1
1 1 1
1 1 1
x y z
x y z
x y z
Lời giải
Đặt
tan ; tan ; tan
2 2 2
A B C
x y z
ta có
, , 0;
A B C
, A B C
2 2 2
2 2 2
2tan 2tan 2tan
1 1 1
2 2 2
B T
1 tan 1 tan 1 tan
1 tan 1 tan 1 tan
2 2 2
2 2 2
A B C
Đ
A B C
A B C
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
7
sin sin sin cos cos cos
2 2 2
A B C
A B C
Ta có
sin sin 2sin cos 2cos cos 2cos
2 2 2 2 2
A B A B C A B C
A B
, , 0;
A B C
Tương tự
sin sin 2cos
2
A
B C
,
sin sin 2cos
2
B
C A
, , 0;
A B C
Từ đó ta có điều phải chứng minh
Nhận xét:Bài toán trên được suy ra từ bài toán
sin sin sin cos cos cos
2 2 2
A B C
A B C
Với mọi
ABC
Bài toán 1.3: Cho
0 , , 1
1
x y z
xy yz zx
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P=
2
2 2 2
2 2 2
1 1 1
2 2
1 1 1
x y z
x y z
Lời giải:
Đặt
tan ; tan ; tan
2 2 2
A B C
x y z
.Vì
0 , , 1
x y z
nên ta có
, , 0;
2
A B C
,
A B C
Khi đó P=
2
2 2 2
2 2 2
1 tan 1 tan 1 tan
2 2 2
2 2
1 tan 1 tan 1 tan
2 2 2
A B C
A B C
=
2
cos 2 cos 2 cos
A B C
cos 2 cos 2 cos
A B C
(Vì
0;
2
A
)
2
2sin 2 2 cos cos 1
2 2 2
A B C B C
2
2
1
2sin 2 2 sin 1 2 2 sin 2
2 2 2
2
A A A
Vậy
max
2
P
khi
2
cos cos
cos 1 ; 1, tan
2 2 4 8
1
sin
2
2
A A
B C
A B C x y z
A
Nhận xét:Bài toán trên được tác giả suy ra từ đề thi Đại học khối A-2004:Nhận dạng tam
giác
ABC
biết
cos2 2 2 cos 2 2 cos 3
A B C
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
8
Bài toán 1.4: Cho
, , 0
1
x y z
xy yz zx
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P=
2 2 2
2 2 2 3
1 1 1
x y z
x y z
Lời giải:
Đặt
tan ; tan ; tan
2 2 2
A B C
x y z
ta có
, , 0;
A B C
,
A B C
Khi đó
2 2 2
2tan 2tan 2 3 tan
2 2 2
1 tan 1 tan 1 tan
2 2 2
A B C
P
A B C
sin sin 3sin
A B C
2sin cos 3sin 2cos 3sin
2 2 2
A B A B C
C C
Xét hàm số
( ) 2cos 3sin , 0;
2
C
f C C C
Có
2
'( ) sin 3cos 2 3sin sin 3, 0;
2 2 2
C C C
f C C C
0
1
'( ) 0 sin
2
3
C
f C C C
trong đó
0
0
1
sin , 0;
2
3
C
C
C
0
0
C
'( )
f C
+ 0 -
( )
f C
4 6
3
Từ bảng biến thiên ta có
max
4 6 4 6
3 3
P P
khi
1
tan
1
2
1
2
sin
2
2
3
6 2
1
2
C
z
z
C
x y
A B
xy yz zx
x y
Nhận xét:Bài toán trên dược suy ra từ bài toán chứng minh
4 6
sin sin 3sin
3
A B C
với mọi
ABC
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
9
Bài toán 1.5:
, , 0x y z
xyz x z y
Chứng minh rằng
2 2 2
4 4 5 29
1 1 1 5
x y z
(1)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có
1 1
1
xz x z
y y
do đó đặt
1
tan ; tan ; tan
2 2 2
A B C
x z
y
Khi đó
1 1
tan tan tan tan tan tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
x z zx
y y
nên ta có
, , 0;
A B C
, A B C
,Ta được
(1)
2 2 2
4 4 5
1 tan 1 cot 1 tan
2 2 2
VT
A B C
2 2 2
4cos 4sin 5cos
2 2 2
A B C
2
2 cos cos 5 5sin
2
C
A B
2
4cos cos 5 5sin
2 2 2
A B A B C
2 2 2
4 4 4
5 sin sin cos cos cos 5
2 5 2 2 25 2 5 2
C C A B A B A B
2
2 2
2 4 4 4 29
5 sin cos cos 5 cos 5 5
2 5 2 5 2 5 2 5 5
C A B A B A B
Dấu “=” ở (1) xảy ra khi
2
tan
2
21
2
sin
1 2 3 21
, ,
2 5
3
21 21
C
z
C
x z x y
y
A B
xyz x z y
Nhận xét:
a) Bài toán trên tương tự như đề thi OLYMPIC Việt Nam 2002
Cho
, , 0x y z
xyz x z y
Chứng minh
2 2 2
2 2 3 10
1 1 1 3
x y z
.
b) Tổng quát với
, , 0x y z
xyz x z y
ta có
+)
2
2 2 2
1 1 4 1
1 1 1 4
k k
x y z k
với k>0
+)
2
2 2 2
1 1 4 1
1 1 1 4
k k
x y z k
với k<0
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
10
Bài toán 1.6: Cho
, , 0
1
x y z
x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P=
3 2 2 3
z xy x yz y zx
z xy x yz y zx
Lời giải:
Ta có P=
1
11
3 2 2 3
1 1 1
zx
yz
xy
y
x
z
xy yz zx
z x y
Đặt
tan ; tan ; tan
2 2 2
xy A yz B zx C
z x y
, Từ giả thuyết ta có:
tan tan tan tan tan tan
2 2 2 2 2 2
=x+y+z=1
A B B C C A xy yz yz zx zx xy
z x x y y z
Vậy ta lại có
, , 0;
A B C
, A B C
Khi đó P=
2 2 2
2 2 2
1 tan 1 tan 1 tan
2 2 2
3 2 2 3
1 tan 1 tan 1 tan
2 2 2
A B C
A B C
=
3cos 2cos 2 3cos
A B C
Ta chứng minh bổ đề:
2 2 2
cos cos cos
(*), , , 0
2
A B C a b c
a b c
a b c abc
Thật vậy (*)
2 2 2
2 cos 2 cos 2 cos , , , 0
bc A ca B ab C a b c a b c
2 2 2
2 cos cos 2 cos 0 (2*) , , 0
a c B b C a b c bc A a b c
Ta có
2
2 2 2 2
(2*)
2
2 2 2 2
2 2
cos cos sin sin 2 cos cos 2 cos
cos cos sin sin 2 sin sin
cos cos sin sin 0, , , 0
VT a c B b C b C c B bc B C bc B C
a c B b C b C c B bc B C
a c B b C b C c B a b c
Vậy (*) được chứng minh, dấu “=” ở (*) xảy ra khi
cos cos
sin sin
a c B b C
b C c B
sin sin sin
A B C
a b c
Áp dụng bổ đề (*) ta có P =
3 cos 2cos 2 3 cos 4
A B C
Vậy giá trị lớn nhất của P là
4
MaxP
đạt được khi
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
11
1
sin
2
3
3sin 2sin 2 3 sin sin , ,
2 2 3 6
sin 1
C
A B C B A B C
A
1 2 3
2 3; ;
3 3
x y z
Bài toán 1.7: Cho
, , 0
1
x y z
x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P=
1 1 1
3 4 5
z xy x yz y xz
z xy x yz y xz
Lời giải:
Ta có P=
1
11
1 1 1
3 4 5
1 1 1
zx
yz
xy
y
x
z
xy yz zx
z x y
Đặt
tan ; tan ; tan
2 2 2
xy A yz B zx C
z x y
, Từ giả thiết ta có:
tan tan tan tan tan tan
2 2 2 2 2 2
=x+y+z=1
A B B C C A xy yz yz zx zx xy
z x x y y z
Vậy ta lại có
, , 0;
A B C
,
A B C
Khi đó P=
2 2 2
2 2 2
1 tan 1 tan 1 tan
1 1 1
2 2 2
3 4 5
1 tan 1 tan 1 tan
2 2 2
A B C
A B C
=
cos cos cos
3 4 5
A B C
Áp dụng bổ đề (*) ta có P =
2 2 2
cos cos cos 3 4 5 5
3 4 5 2.3.4.5 12
A B C
Vậy giá trị lớn nhất của P là
max
5
12
P
đạt được khi
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
12
sin 1
sin sin sin 4
sin
3 4 5 5
3
sin
5
C
A B C
B
A
1
1
1 1 1
, ,
4
3 6 2
1
9
, , 0
zx
y
yz
x y z
x
xy
z
x y z
Nhận xét:Tương tự ta chứng minh được bài toán tổng quát: Cho
, , , , , 0
1
a b c x y z
x y z
. Chứng minh
2 2 2
2
z xy x yz y xz a b c
bc ca ab
z xy x yz y xz
Bài toán 1.8: Cho
, , 0
1
x y z
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
6
x y z
P
x yz y zx z xy
xyz
Lời giải
Ta có
1
6
x y z
P
x yz y zx z xy
xyz
Đặt
cot ; cot ; cot
xy yz zx
A B C
z x y
, Từ giả thiết ta có:
cot cot cot cot cot cot
=x+y+z=1
xy yz yz zx zx xy
A B B C C A
z x x y y z
cot cot cot
xy yz zx
A B C xyz
z x y
cot ,cot ,cot 0 , , 0;
2
A B C A B C
, A B C
, Khi đó
2 2 2
1 1 1
tan tan tan 6
1 cot 1 cot 1 cot
P A B C
A B C
tan tan tan 6 sin sin sin
A B C A B C
Xét hàm số
( ) tan 6sin 7 , 0;
2
f x x x x x
,Lập bảng biến thiên của hàm số trên,
ta dễ chứng minh được
7
tan 6sin 7 4 3 , 0;
3 2
x x x x
dấu “=” trong bất
đẳng thức này xảy ra khi
3
x
. Áp dụng BĐT trên cho
, ,
x A x B x C
ta có
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
13
7
tan 6sin 7 4 3
3
A A A
7
tan 6sin 7 4 3
3
B B B
7
tan 6sin 7 4 3
3
C C C
. Cộng các BĐT trên ta có
tan tan tan 6 sin sin sin 7 12 3 7
A B C A B C A B C
12 3
P
Vậy giá trị nhỏ nhất của P,
min
12 3
P
khi
1 1
3 3
3
xy yz zx
A B C x y z
z x y
Nhận xét:Nếu ta có giả thiết
, , 0
1
x y z
x y z
và biểu thức trong bài toán có thể biểu diễn
hết thông qua
; ;
xy yz zx
z x y
ta có thể đặt
cot ; cot ; cot
xy yz zx
A B C
z x y
.
Bài toán 2. Với
, , 0x y z
x y z xyz
Khi đó luôn tồn tại
ABC
nào đó sao cho
+) cot ,cot ,cot
2 2 2
A B C
x y z
+) tan ,tan ,tan
A x B y C z
Chứng minh
Đặt
tan ; tan ; tan
x A y B z C
.Vì
, , 0
x y z
nên
, , 0;
2
A B C
Từ giả thiết ta có:
tan tan tan tan tan tan
A B C A B C
tan tan tan tan 1 tan
A B A B C
(*)
tan tan
tan
tan tan 1
A B
C
A B
(Vì vt(*)>0 nên vf(*)>0)
tan tan
A B C
, , 0;
2
A B C
A B C k
A B C k A B C
Suy ra A,B,C là ba góc của tam giác (ĐPCM). Việc chứng minh ý còn lại ho
àn toàn
tương tự.
Bài toán 2.1 Cho
, , 0x y z
x y z xyz
Chứng minh rằng
2 2 2
2 1 1 9
4
1 1 1x y z
Lời giải
Đặt
tan ,tan ,tan
A x B y C z
,từ giả thiết ta có
tan tan tan tan tan tan
A B C A B C
, , 0 , , 0; ,
2
x y z A B C A B C
, Khi đó
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
14
2 2 2
2 1 1
1 tan 1 tan 1 tan
VT
A B C
2cos cos cos
A B C
2
2 4sin 2sin cos
2 2 2
A A B C
2 2 2
1 1 1
4 sin sin cos cos cos 2
2 2 2 2 16 2 4 2
A A B C B C B C
2
2 2
1 1 1 9
4 sin cos cos 2 cos 2
2 4 2 4 2 4 2 4
A B C B C B C
(Đpcm).
Dấu “=” xảy ra khi
15
1
15
sin
2 4
7
y zB C
A
x
Nhận xét:Tương tự ta chứng minh được bài toán tổng quát: Cho
, , , , , 0
a b c x y z
x y z xyz
. Chứng minh
2 2 2
2 2 2
2
1 1 1
bc ca ab a b c
x y z
Bài toán 2.2 Cho
, , 0x y z
x y z xyz
Chứng minh rằng
2 2 2
2 2
2
4 3 2
1 1 4
2 1
x y z
x y
z
Lời giải
Đặt
tan ,tan ,tan
A x B y C z
,từ giả thiết ta có
tan tan tan tan tan tan
A B C A B C
, , 0 , , 0; ,
2
x y z A B C A B C
, Khi đó
2 2 2
1
sin sin sin
2
VT A B C
2
cos2 cos2 1 1
1 cos
2
2 2
A B
C
2
1 1
1 cos cos cos
2 2
C A B C
2
2
2
1 1 1 1
cos cos 1 cos
2 2 2 2 2
1 1 4 3 2
1 cos
4
2 2 2
C A B A B
A B
Dấu “=” xảy ra khi
1 2
1
cos
1
2
B A
y x
C
z
Nhận xét:Tương tự ta chứng minh được bài toán tổng quát: Cho
, , 0x y z
x y z xyz
.
Chứng minh a.
2
2 2 2
2 2 2
2 1
1 1 1 4
k
x y kz
x y z
với k>0
b.
2
2 2 2
2 2 2
2 1
1 1 1 4
k
x y kz
x y z
với k<0
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
15
Bài toán 2.3 Cho
2 2 2 2 2 2
0 , , 1
1 1 1 1 1 1 4
x y z
x y z y x z z x y xyz
Chứng minh rằng
a,
2 2 2
3 3
1 1 1 4
x y z
x y z
b,
2 2 2
3
2
1 1 1
x y z
x y z
c,
2 2 2
2 2 2
1 1 1 21
2
1 1 1
x y z
x y z
x y z
Lời giải
Từ giả thiết ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2 8
1 1 1
1 1 1
x y z xyz
x y z
x y z
.
Đặt
tan ; tan ; tan
2 2 2
A B C
x y z
.Vì
0 , , 1
x y z
nên
, , 0;
2
A B C
Vậy ta được
2 2 2 2 2 2
2tan 2tan 2tan 2tan 2tan 2tan
2 2 2 2 2 2
1 tan 1 tan 1 tan 1 tan 1 tan 1 tan
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
A B C A B C
tan tan tan tan tan tanA B C A B C A B C
a) BĐT
2 2 2
tan tan tan
3 3 3 3
2 2 2
sin sin sin
4 2
1 tan 1 tan 1 tan
2 2 2
A B C
A B C
A B C
b) BĐT
2 2 2
tan tan tan
3 3
2 2 2
sin sin sin
2 2 2 2 2
1 tan 1 tan 1 tan
2 2 2
A B C
A B C
A B C
Việc chứng minh
3
sin sin sin
2 2 2 2
A B C
không khó
c) BĐT
2 2 2
2 2 2
tan tan tan
1 1 1 21
2 2 2
2
tan tan tan
1 tan 1 tan 1 tan
2 2 2
2 2 2
A B C
A B C
A B C
2 2 2
2 2 2
1 tan 1 tan 1 tan
21
2 2 2
sin sin sin 3
2 2 2 2
tan tan tan
2 2 2
A B C
A B C
A B C
2 2 2
1 1 1 27
sin sin sin
2 2 2 2
sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C
2 2 2
1 1 1 51
sin sin sin 4 4 4
2 2 2 2
sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C
(*)
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
16
(*)
4 4 4
sin sin sin
2 2 2
sin sin sin
2 2 2
A B C
VT
A B C
36
sin sin sin
2 2 2
sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C
9 135
4 4
sin sin sin
2 2 2
sin sin sin sin sin sin
2 2 2 2 2 2
A B C
A B C A B C
135 135
51
4 4
3 3
3
2
sin sin sin
2 2 2 2
A B C
Bài toán 2.4 Cho
2 2 2 2 2 2
0 , , 1
1 1 1 1 1 1 4
x y z
x y z y z x z x y xyz
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 2 1 1 2 1 1 2 1
1 1 1
x y x y y z y z z x z x
P
y x z y x z
Lời giải
Từ giả thiết ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2 8
(1)
1 1 1
1 1 1
x y z xyz
x y z
x y z
Đặt
tan ; tan ; tan
2 2 2
A B C
x y z
,
, , 0;1 , , 0;
2
x y z A B C
Thay vào (1) ta được
tan tan tan tan tan tanA B C A B C
A B C
Khi đó
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
1 1
1 2 1 1
1 1
x y x y y
x y x y
y x y x
2 2 2 2
2 2
1 1
1
x y x y
x y
2 2
2 2
1
1
x y
x y
2 2
2
2 2 2
tan tan 1
1
2 2
sin
2
1 tan tan sin
2 2 2
A B
A
A B B
Tương tự
2 2 2 2
2
2
2
1 2 1 1
sin
1 2
sin
2
y z y z B
C
z y
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
17
2 2 2 2
2
2
2
1 2 1 1
sin
1 2
sin
2
z x z x C
A
x z
Vậy
2 2 2
2 2 2
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
sin sin sin
2 2 2
A B C
P
B C A
2
2
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C
2
2
81
sin sin sin
2 2 2
sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C
2
2 2
81 1215
sin sin sin
2 2 2
16 sin sin sin 16 sin sin sin
2 2 2 2 2 2
A B C
A B C A B C
2
9 1215 9 1215 3 17
2 2 36 2
16 sin sin sin
2 2 2
A B C
Vì ta luôn có
3
sin sin sin
2 2 2 2
A B C
với mọi
ABC
Vậy
3 17
2
MaxP
khi
1
tan
3 6
3
A B C x y z
Bài toán 3. Với
2 2 2
, , 0
2 1
x y z
x y z xyz
Khi đó luôn tồn tại
ABC
nào đó sao cho
cos ,cos ,cos
A x B y C z
Chứng minh
Đặt
, , 0
cos ,cos ,cos , , 0;
2
x y z
A x B y C z A B C
Từ giả thiết ta có
2 2 2
cos cos cos 2cos cos cos 1
A B C A B C
2
1 cos2 1 cos2
cos 2cos cos cos 1
2
A B
C A B C
2
cos( )cos( ) cos 2cos cos cos 0
A B A B C A B C
2
cos( )cos( ) cos cos( ) cos( ) cos 0
A B A B C A B A B C
cos cos cos( ) cos cos( ) cos( ) 0
C C A B C A B A B
cos cos( ) cos cos( ) 0
C A B C A B
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
18
cos cos( ) 0
C A B
(Vì
, , 0;
2
A B C
nên
cos cos( )
C A B
>0)
cos( ) cos cos
A B C C
A B C
(Vì
, , 0;
2
A B C
)
Bài toán 3.1 Cho
2 2 2
, , 0
2 1
x y z
x y z xyz
chứng minh rằng
1 1 1
3
1 1 1
x y z
x y z
Lời giải
Đặt
, , 0
cos ,cos ,cos , , 0;
2
x y z
A x B y C z A B C
theo chứng minh tr
ên ta có
A B C
BĐT
1 cos 1 cos 1 cos
3
1 cos 1 cos 1 cos
A B C
A B C
tan tan tan 3
2 2 2
A B C
Từ tan tan
2 2 2
A B C
A B C
tan tan tan tan tan tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
Mà
2
tan tan tan 3 tan tan tan tan tan tan 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B B C C A
Nên ta có
tan tan tan 3
2 2 2
A B C
(ĐPCM)
Bài toán 3.2 Cho
2 2 2
, , 0
2 1
x y z
x y z xyz
Tìm giá trị lớn nhất
1 1 1
P x y z
Lời giải
Đặt
, , 0
cos ,cos ,cos , , 0;
2
x y z
A x B y C z A B C
theo chứng minh tr
ên ta có
A B C
Khi đó
1 cos 1 cos 1 cos
P A B C
2 2 2
2cos 2cos 2cos
2 2 2
A B C
2
4cos cos cos
2 2 2
A B C
2
2 1 sin cos cos
2 2 2
A B C B C
3
2 2sin 1 sin 1 sin
64
2 2 2
2 1 sin 1 sin 1 sin
2 2 2 3 27
A A A
A A A
Vậy
64
27
MaxP khi
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
19
2
2 2 2
7
1 2sin
1
2 9
sin
2 2sin 1 sin
7 1
;
2 32 2
9 3
2 1
A
x
AA A
y z x y z
B C B C
x y z xyz
Bài toán 3.3 (TH&TT-T7/386). Các số dương x, y, z thõa mãn điều kiện
2 2 2
1 16
4
xyz
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
1 4 4 4
x y z xyz
S
xy yz xz
.
Lời giải
Điều kiện bài tóan tương đương với
2 2 2
(2 ) (2 ) (2 ) 2.(2 ).(2 ).(2 ) 1
x y z x y z
suy ra t
ồn
tại tam giác nhọn ABC có 3 góc thõa
2 cos ,2 cos ,2 cos
x A y B z C
.
Gọi p, R, r lần lượt là nửa chu vi, bán kính đường tròn ngọai tiếp và bán kính
đường tròn nội tiếp
ABC
. Ta có nhận xét sau : cosA, cosB, cosC là 3 nghiệm của
phương trình bậc ba
2 3 2 2 2 2 2 2
4 4 ( ) ( 4 ) (2 ) 0
R t R R r t p r R t R r p
(*).
Thật vậy, do
ABC
nhọn ta có
2
2 sin 2 1 cos
AB R A R A
và
1 cos
cot
2 1 cos
A A
p AB r r
A
. Suy ra
1 cos
( ) 2 (1 cos )(1 cos )
1 cos
A
p AB p AB R A A r
A
.
Bình phương 2 vế, rút gọn ta được
2 3 2 2 2 2 2 2
4 cos 4 ( )cos ( 4 )cos (2 ) 0
R A R R r A p r R A R r p
, suy ra cosA là
nghiệm của (*). Tương tự cosB, cosC cũng là nghiệm của (*).
Trở lại bài tóan, với nhận xét trên, áp dụng định lí Vi-ét, ta có ( kể từ bây giờ
ta kí hiệu
là tổng các hóan vị của các biểu thức đối với A, B, C )
cos
R r
A
R
,
2 2 2
2
4
cos cos
4
p r R
A B
R
,
2 2
2
(2 )
cos cos cos
4
R r p
A B C
R
2 2 2
2 2 2
2
6 4
cos cos cos
2
R p Rr r
A B C
R
Suy ra
2 2
2 2 2
cos cos cos cos
2
cos 2cos cos cos cos cos
A A B C
p r
S
A A B C A B p r
.
Ta chứng minh
13
2
14
S . Thật vậy điều này tương đương với
2 2
2 2
13
3 3
14
p r
p r
p r
. (1)
Vì
cot 3 3
2 2
p AB AC BC A
r r
nên (1) đúng suy ra
13
28
S .
Vậy
13
min
28
S
đạt được khi và chỉ khi
1
4
x y z
.
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
20
II.SÁNG TẠO BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ TỪ CÁC BẤT ĐẲNG THỨC LƯ
ỢNG
GIÁC
Cơ sở sáng tạo: Đặt
tan , 0;
2
A
x A
khi đó ta có
2
2 2 2
2 1 2
sin ,cos ,tan
1 1 1
x x x
A A A
x x x
,
2 2
1
sin ,cos
2 2
1 1
A x A
x x
Ví dụ 1. Từ bài toán: 33tantantan CBA với mọi
ABC nhọn
Ta chuyển được sang Bài toán : Cho
0 , , 1
1
x y z
xy yz zx
Chứng minh rằng
2 2 2
3 3
1 1 1 2
x y z
x y z
Ví dụ 2. .Từ bài toán: trong mọi tam giác ta có
2
3
coscoscos CBA
Bài toán trên trở thành : Cho
, , 0
1
x y z
xy yz zx
Chứng minh rằng
2 2 2
2 2 2
1 1 1 3
1 1 1 2
x y z
x y z
Ví dụ 3. . Từ bài toán:Trong mọi
ABC ta đều có :
2
33
sinsinsin CBA
Từ bài toán trên ta chuyển được thành bài toán:
Cho
0 , ,
1
x y z
xy yz zx
Chứng minh rằng
2 2 2
3 3
1 1 1 4
x y z
x y z
Ví dụ 4. . Từ bài toán:Trong mọi
ABC ta đều có :
3 3
cos cos cos
2 2 2 2
A B C
Từ bài toán trên ta chuyển được thành bài toán:
Cho
0 , ,
1
x y z
xy yz zx
Chứng minh rằng
2 2 2
1 1 1 3 3
2
1 1 1x y z
Ví dụ 5. . Từ bài toán:Trong mọi
ABC ta đều có :
3
sin sin sin
2 2 2 2
A B C
Từ bài toán trên ta chuyển được thành bài toán:
Cho
, , 0
1
x y z
xy yz zx
Chứng minh rằng
2 2 2
3
2
1 1 1
x y z
x y z
Ví dụ 6. . Từ bài toán:Trong mọi
ABC ta đều có :
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
21
2
39
2
cot
2
cot
2
cot
2
sin
2
sin
2
sin
CBACBA
Lời giải :
Theo AM – GM ta có :
3
2
sin
2
sin
2
sin
3
2
sin
2
sin
2
sin
CBA
CBA
Mặt khác :
cot cot cot cot cot cot
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
cos cos cos
2 2 2
sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C
3
1
sin sin sin
4
sin sin sin
2 2 2
sin cos sin cos sin cos
2 2 2 2 2 2
2sin sin sin
2 2 2
sin cos sin cos sin cos
3
2 2 2 2 2 2
2
sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C
A A B B C C
A B C
A A B B C C
A B C
Suy ra :
2 2 2
3
3
sin sin sin cos cos cos
9
2 2 2 2 2 2
sin sin sin cot cot cot
2 2 2 2 2 2 2
sin sin sin
2 2 2
9
cot cot cot 1
2 2 2 2
A B C A B C
A B C A B C
A B C
A B C
mà ta cũng có :
33
2
cot
2
cot
2
cot
CBA
2
2
39
33
2
9
2
cot
2
cot
2
cot
2
9
3
3
CBA
Từ
1
và
2
2
39
2
cot
2
cot
2
cot
2
sin
2
sin
2
sin
CBACBA
đpcm.
Từ bài toán trên ta chuyển được thành bài toán: Cho
, , 0
1
x y z
xy yz zx
Chứng minh rằng
2 2 2
1 1 1 9 3
2
1 1 1
x y z
x y z
x y z
Ví dụ 7. . Từ bài toán:Trong mọi
ABC ta đều có :
Giáo viên: Phan Quang Sơn THPT Nam Khoái Châu
22
8
7
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
2
sin
222
CBACBA
Lời giải :
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với :
8
1
2
sin
2
sin
2
sin
4
7
2
sin
2
sin
2
sin2coscoscos3
CBA
CBA
CBA
Từ bài toán trên ta chuyển được thành bài toán: Cho
0 , ,
1
x y z
xy yz zx
Chứng minh rằng
2 2 2
2 2 2
2 2 2
7
1 1 1 8
1 1 1
x y z xyz
x y z
x y z
Ví dụ 8. . Từ bài toán:Trong mọi
ABC ta đều có :
2
sin
2
sin
2
sin4
4
7
sinsinsinsinsinsin
CBA
ACCBBA
Lời giải :
Vì
2
sin
2
sin
2
sin41coscoscos
CBA
CBA , nên BĐT tương đương
1coscoscos
4
3
sinsinsinsinsinsin CBAACCBBA
mà :
BABAC
ACACB
CBCBA
coscossinsincos
coscossinsincos
coscossinsincos
nên :
2
4
3
coscoscoscoscoscos1 ACCBBA
Thật vậy hiển nhiên ta có :
3coscoscos
3
1
coscoscoscoscoscos
2
CBAACCBBA
Mặt khác ta có :
3
0 cos cos cos
2
A B C
3 đúng
2 đúng
đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC
đều.
Từ bài toán trên ta chuyển được thành bài toán:
Cho
0 , ,
1
x y z
xy yz zx
Chứng minh rằng
2 2 2 2 2 2
2 2 2
7
16
1 1 1 1 1 1
1 1 1
xy yz zx xyz
x y y z z x
x y z