Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

chuyên đề bồi dưỡng HSG toán 7( new)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.46 KB, 29 trang )


CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
Chuyền đề 1: Các bài toán thực hiện phép tính:
1. Các kiến thức vận dụng :
- Tính chất của phép cộng , phép nhân
- Các phép toán về lũy thừa:
a
n
=
.
n
a a a
1 2 3
; a
m
.a
n
= a
m+n
; a
m
: a
n
= a
m –n
( a

0, m

n)


(a
m
)
n
= a
m.n
; ( a.b)
n
= a
n
.b
n
;
( ) ( 0)
n
n
n
a a
b
b b
= ≠
2 . Một số bài toán :
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
HD : a) 1+2 + 3 + + n = n(n+1)
1+ 3+ 5+ …+ (2n-1) = n
2
b) 1.2+2.3+3.4+ …+ n(n+1)

= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + … + n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3
= [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 +……+ n( n+1)(n+2)] : 3
= n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + ……+ n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4
= n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Tổng quát:
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a
2
+… + a
n

b) Tính tổng : A =
1 2 2 3 1

. . .
n n
c c c
a a a a a a

+ + +
với a
2
– a
1
= a
3
– a
2
= … = a

n
– a
n-1
= k
HD: a) S = 1+ a + a
2
+… + a
n


aS = a + a
2
+… + a
n
+ a
n+1

Ta có : aS – S = a
n+1
– 1

( a – 1) S = a
n+1
– 1
Nếu a = 1

S = n
Nếu a khác 1 , suy ra S =
1
1

1
n
a
a
+


b) Áp dụng
1 1
( )
.
c c
a b k a b
= −
với b – a = k
Ta có : A =
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ( )
n n
c c c
k a a k a a k a a

− + − + + −
=
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
( )
n n
c

k a a a a a a

− + − + + −
=
1
1 1
( )
n
c
k a a

Bài 3 : a) Tính tổng : 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ ….

+ n
2
b) Tính tổng : 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ … + n
3


HD : a) 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ ….+ n
2
= n(n+1)(2n+1): 6
b) 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ … + n
3
= ( n(n+1):2)
2

Bài 3: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) A =
1 1 1 1 1 3 5 7 49
( )
4.9 9.14 14.19 44.49 89
− − − − −
+ + + +
b)
( )
( )

12 5 6 2 10 3 5 2
6 3
9 3
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
B
− −
= −
+
+
HD : A =
9
28

; B =
7
2

Bài 4: 1, Tính: P =
1 1 1 2 2 2
2003 2004 2005 2002 2003 2004
5 5 5 3 3 3
2003 2004 2005 2002 2003 2004
+ − + −

+ − + −
2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025.
Tính: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203

Bài 5: a) TÝnh
115
2005
1890
:
12
5
11
5
5,0625,0
12
3
11
3
3,0375,0
25,1
3
5
5,2
75,015,1
+













−−+−
++−
+
−+
−+
=A
b) Cho
20052004432
3
1
3
1

3
1
3
1
3
1
3
1
++++++=B
Chøng minh r»ng
2
1
<B
.

Bài 6: a) Tính :













+
+






−−
7
2
14
3
1
12:
3

10
10
3
1
4
3
46
25
1
230.
6
5
10
27
5
2
4
1
13
b) TÝnh
1 1 1 1

2 3 4 2012
2011 2010 2009 1

1 2 3 2011
P
+ + + +
=
+ + + +

HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = ….

2012 2010 1
1 1 1 2011
1 2 2011
MS⇒ = + + + + + + −

2012 2012
2012 2011
2 2011
= + + + −
=
1 1 1 1
2012( )
2 3 4 2012
+ + + +
c)
10099 4321
)6,3.212,1.63(
9
1
7
1
3
1
2
1
)10099 321(
−++−+−








−−−+++++
=A
Bài 7: a) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
50
31
.
93
14
1.
3
1
512
6
1
6
5
4
19
2
.
3
1
615
7

3
4.
31
11
1


























−+






−−
=A

b) Chøng tá r»ng:
2004
1
2004
1

3
1
3
1
2
1
1
2222
>−−−−−=B
Bài 8: a) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
25
13
:)75,2(53,388,0:
25

11
4
3
125505,4
3
4
4:624,81
2
2
2
2




















+






+







=A
b) Chøng minh r»ng tæng:
2,0
2
1
2
1

2
1
2
1

2
1

2
1
2
1
20042002424642
<−++−+−+−=
− nn
S

Chuyên đề 2: Bài toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
1. Kiến thức vận dụng :
-
. .
a c
a d bc
b d
= ⇔ =

-Nếu
a c e
b d f
= =
thì
a c e a b e
b d f b d f
± ±
= = =
± ±
với gt các tỉ số dều có nghĩa
- Có

a c e
b d f
= =
= k Thì a = bk, c = d k, e = fk
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1 Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng
thức
Bài 1: Cho
a c
c b
=
. Chứng minh rằng:
2 2
2 2
a c a
b c b
+
=
+
HD: Từ
a c
c b
=
suy ra
2
.c a b=
khi đó
2 2 2
2 2 2
.

.
a c a a b
b c b a b
+ +
=
+ +

=
( )
( )
a a b a
b a b b
+
=
+
Bài 2: Cho a,b,c

R và a,b,c

0 thoả mãn b
2
= ac. Chứng minh rằng:

c
a
=
2
2
( 2012 )
( 2012 )

a b
b c
+
+
HD: Ta có (a + 2012b)
2
= a
2
+ 2.2012.ab + 2012
2
.b
2
= a
2
+ 2.2012.ab + 2012
2
.ac
= a( a + 2.2012.b + 2012
2
.c)
(b + 2012c)
2
= b
2
+ 2.2012.bc + 2012
2
.c
2
= ac+ 2.2012.bc + 2012
2

.c
2
= c( a + 2.2012.b + 2012
2
.c)
Suy ra :
c
a
=
2
2
( 2012 )
( 2012 )
a b
b c
+
+
Bài 3: Chøng minh r»ng nÕu
d
c
b
a
=
th×
dc
dc
ba
ba
35
35

35
35

+
=

+
HD : Đặt
a c
k
b d
= =


a = kb, c = kd .

Suy ra :
5 3 (5 3) 5 3
5 3 (5 3) 5 3
a b b k k
a b b k k
+ + +
= =
− − −

5 3 (5 3) 5 3
5 3 (5 3) 5 3
c d d k k
c d d k k
+ + +

= =
− − −
Vậy
dc
dc
ba
ba
35
35
35
35

+
=

+

Bài 4: BiÕt
2 2
2 2
a b ab
c d cd
+
=
+
với a,b,c, d

0 Chứng minh rằng :
a c
b d

=
hoặc
a d
b c
=
HD : Ta có
2 2
2 2
a b ab
c d cd
+
=
+
=
2 2
2 2
2 2
2 2
ab a ab b
cd c cd d
+ +
= =
+ +
2
2
2
( )
( )
( )
a b a b

c d c d
+ +
=
+ +
(1)

2 2
2 2
a b ab
c d cd
+
=
+
=
2 2
2 2
2 2
2 2
ab a ab b
cd c cd d
− +
= =
− +
2
2
2
( )
( )
( )
a b a b

c d c d
− −
=
− −
(2)
Từ (1) và (2) suy ra :
2 2
( ) ( )
a b a b
a b a b
c d c d
a b b a
c d c d
c d d c
+ −

=

+ −
+ −
= ⇒

+ −
+ −

=

+ −

Xét 2 TH đi đến đpcm

Bài 5 : Cho tØ lÖ thøc
d
c
b
a
=
. Chøng minh r»ng:

22
22
dc
ba
cd
ab


=

22
22
2
dc
ba
dc
ba
+
+
=







+
+
HD : Xuất phát từ
d
c
b
a
=
biến đổi theo các
hướng làm xuất hiện
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
( )
ab a b a c a b a b
cd c d b d c d c d
− + +
= = = = =
− + +
Bài 6 : Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
d
dcba
c
dcba
b
dcba

a
dcba 2222 +++
=
+++
=
+++
=
+++
TÝnh
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=

HD : Từ
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222 +++
=
+++
=
+++
=
+++
Suy ra :
2 2 2 2
1 1 1 1
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
− = − = − = −


a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
= = =
Nếu a + b + c + d = 0


a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d)



cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
= -4
Nếu a + b + c + d

0


a = b = c = d

cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
= 4
Bài 7 : a) Chøng minh r»ng:
NÕu
cba
z
cba
y

cba
x
+−
=
−+
=
++ 4422

Th×
zyx
c
zyx
b
zyx
a
+−
=
−+
=
++ 4422
b) Cho:
d
c
c
b
b
a
==
.
Chøng minh:

d
a
dcb
cba
=






++
++
3
HD : a) Từ
cba
z
cba
y
cba
x
+−
=
−+
=
++ 4422


2 2 4 4a b c a b c a b c
x y z

+ + + − − +
= =


2 2(2 ) 4 4
2 2
a b c a b c a b c a
x y z x y z
+ + + − − +
= = =
+ +
(1)

2( 2 ) (2 ) 4 4
2 2
a b c a b c a b c b
x y z x y z
+ + + − − +
= = =
+ +
(2)

4( 2 ) 4(2 ) 4 4
4 4 4 4
a b c a b c a b c c
x y z x y z
+ + + − − +
= = =
− +
(3)

Từ (1) ;(2) và (3) suy ra :
zyx
c
zyx
b
zyx
a
+−
=
−+
=
++ 4422
Bài 8: Cho
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x
++
=
++
=
++
=
++

chøng minh r»ng biÓu thøc sau cã gi¸ trÞ nguyªn.


zy
xt
yx
tz
xt
zy
tz
yx
P
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
HD Từ
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy

x
++
=
++
=
++
=
++

y z t z t x t x y x y z
x y z t
+ + + + + + + +
= = =


1 1 1 1
y z t z t x t x y x y z
x y z t
+ + + + + + + +
+ = + = + = +


x y z t z t x y t x y z x y z t
x y z t
+ + + + + + + + + + + +
= = =
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu x + y + z + t

0 thì x = y = z = t


P = 4
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện :
y z x z x y x y z
x y z
+ − + − + −
= =
Hãy tính giá trị của biểu thức : B =
1 1 1
x y z
y z x
 
  
+ + +
 ÷
 ÷ ÷
  
 
Bài 10 : a) Cho các số a,b,c,d khác 0 . Tính
T =x
2011
+ y
2011
+ z
2011
+ t
2011
Biết x,y,z,t thỏa mãn:
2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010
2 2 2 2 2 2 2 2

x y z t x y z t
a b c d a b c d
+ + +
= + + +
+ + +

b) Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện:
M = a + b = c +d = e + f
Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N
*

14
22
a
b
=
;
11
13
c
d
=
;
13
17
e
f
=
c) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn :
2009 2010 2011

a b c
= =
.

Tớnh giỏ tr ca biu thc : M = 4( a - b)( b c) ( c a )
2

Mt s bi tng t
Bi 11: Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2012 2012 2012 2012a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
= = =
Tính
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
=
Bi 12: Cho 3 s x , y , z, t khỏc 0 tha món iu kin :

y z t nx z t x ny t x y nz x y z nt
x y z t
+ + + + + + + +
= = =
( n l s t nhiờn)
v x + y + z + t = 2012 . Tớnh giỏ tr ca biu thc P = x + 2y 3z + t
Dng 2 : Vn dng tớnh cht dóy t s bng nhau tỡm x,y,z,
Bi 1: Tỡm cp s (x;y) bit :
= =
1+3y 1+5y 1+7y

12 5x 4x
HD : p dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
+ +
= = = = = =

1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y 2y
12 5x 4x 4x 5x x 5x 12 5x 12
=>
2 2
5 12
y y
x x

=

vi y = 0 thay vo khụng tha món
Nu y khỏc 0
=> -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vào trên ta đợc:
1 3 2
12 2
y y
y
+
= =

=>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y =
1
15

Vậy x = 2, y =
1
15

thoả mãn đề bài
Bi 3 : Cho
a b c
b c a
= =
v a + b + c 0; a = 2012.
Tớnh b, c.
HD : t
1

a b c a b c
b c a a b c
+ +
= = = =
+ +


a = b = c = 2012
Bi 4 : Tỡm cỏc s x,y,z bit :

1 2 3 1y x x z x y
x y z x y z
+ + + + +
= = =
+ +
HD: p dng t/c dóy t s bng nhau:

1 2 3 2( ) 1
2
( )
y x x z x y x y z
x y z x y z x y z
+ + + + + + +
= = = = =
+ + + +
(vỡ x+y+z

0)
Suy ra : x + y + z = 0,5 t ú tỡm c x, y, z
Bi 5 : Tỡm x, bit rng:

1 2 1 4 1 6
18 24 6
y y y
x
+ + +
= =
HD : T
1 2 1 4 1 6 2(1 2 ) (1 4 ) 1 2 1 4 (1 6 )
18 24 6 2.18 24 18 24 6
y y y y y y y y
x x
+ + + + + + + + +
= = = =
+


Suy ra :
1 1
1
6 6
x
x
= ⇒ =
Bài 6: T×m x, y, z biÕt:
zyx
yx
z
zx
y
yz

x
++=
−+
=
++
=
++ 211
(x, y, z
0

)
HD : Từ
1
1 1 2 2( ) 2
x y z x y z
x y z
z y x z x y x y z
+ +
= = = + + = =
+ + + + + − + +
Từ x + y + z =
1
2

x + y =
1
2
- z , y +z =
1
2

- x , z + x =
1
2
- y thay vào đẳng thức
ban đầu để tìm x.
Bài 7 : T×m x, y, z biÕt
216
3
64
3
8
3 zyx
==

122
222
=−+ zyx
Bài 8 : Tìm x , y biết :
2 1 4 5 2 4 4
5 9 7
x y x y
x
+ − + −
= =

Chuyên đề 3: Vận dụng tính chất phép toán để tìm x, y
1. Kiến thức vận dụng :
- Tính chất phép toán cộng, nhân số thực
- Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
- Tính chất về giá trị tuyệt đối :

0A ≥
với mọi A ;
, 0
, 0
A A
A
A A


=

− <

- Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối :

A B A B+ ≥ +
dấu ‘=’ xẩy ra khi AB

0;
A B A B− ≥ −
dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0

( 0)
A m
A m m
A m


≥ ⇔ >


≤ −

;
( )
A m
A m hay m A m
A m


≤ ⇔ − ≤ ≤

≥ −

với m > 0
- Tính chất lũy thừa của 1 số thực : A
2n


0 với mọi A ; - A
2n


0 với mọi A
A
m
= A
n


m = n; A

n
= B
n


A = B (nếu n lẻ ) hoặc A =
±
B ( nếu n chẵn)
0< A < B

A
n
< B
n
;
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1: Các bài toán cơ bản
Bài 1: Tìm x biết
a) x + 2x + 3x + 4x + … + 2011x = 2012.2013
b)
1 2 3 4
2011 2010 2009 2008
x x x x− − − −
+ − =
HD : a) x + 2x + 3x + 4x + … + 2011x = 2012.2013


x( 1 + 2 + 3 + ….+ 2011) = 2012.2013

2011.2012

. 2012.2013
2
x⇒ =

2.2013
2011
x⇒ =

b) Nhận xét : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4
Từ
1 2 3 4
2011 2010 2009 2008
x x x x− − − −
+ − =

( 2012) 2011 ( 2012) 2010 ( 2012) 2009 ( 2012) 2008
2011 2010 2009 2008
x x x x− + − + − + − +
⇒ + + =

2012 2012 2012 2012
2
2011 2010 2009 2008
1 1 1 1
( 2012)( ) 2
2011 2010 2009 2008
1 1 1 1
2 : ( ) 2012
2011 2010 2009 2008
x x x x

x
x
− − − −
⇒ + + − = −
⇒ − + + − = −
⇒ = − + + − +
Bài 2 Tìm x nguyên biết
a)
1 1 1 1 49

1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 99x x
+ + + + =
− +
b) 1- 3 + 3
2
– 3
3
+ ….+ (-3)
x
=
1006
9 1
4

Dạng 2 : Tìm x có chứa giá trị tuyệt đối
• Dạng :
x a x b+ = +

x a x b x c+ ± + = +
Khi giải cần tìm giá trị của x để các GTTĐ bằng không, rồi so sánh các giá trị

đó để chia ra các khoảng giá trị của x ( so sánh –a và –b)
Bài 1 : Tìm x biết :
a)
2011 2012x x− = −
b)
2010 2011 2012x x− + − =
HD : a)
2011 2012x x− = −
(1) do VT =
2011 0,x x− ≥ ∀

nên VP = x – 2012
0 2012x≥ ⇒ ≥
(*)
Từ (1)
2011 2012 2011 2012( ô )
2011 2012 (2011 2012) : 2
x x v ly
x x x
− = − =
 
⇒ ⇒
 
− = − = +
 
Kết hợp (*)

x = 4023:2
b)
2010 2011 2012x x− + − =

(1)
Nếu x

2010 từ (1) suy ra : 2010 – x + 2011 – x = 2012

x = 2009 :2 (lấy)
Nếu 2010 < x < 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + 2011 – x = 2012 hay 1 = 2012 (loại)
Nếu x
2011≥
từ (1) suy ra : x – 2010 + x – 2011 = 2012

x = 6033:2(lấy)
Vậy giá trị x là : 2009 :2 hoặc 6033:2
Một số bài tương tự:
Bài 2 : a) T×m x biÕt
431 =++− xx
b) T×m x biÕt:
426
22
+=−+ xxx

c) T×m x biÕt:
54232 =−−+ xx
Bài 3 : a)T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó:
xxx 313 =+++

b) Tìm x biết:
2 3 2x x x− − = −
Bài 4 : tìm x biết :
a)

1 4x − ≤
b)
2011 2012x − ≥
Dạng : Sử dụng BĐT giá trị tuyệt đối
Bài 1 : a) Tìm x ngyên biết :
1 3 5 7 8x x x x− + − + − + − =
b) Tìm x biết :
2010 2012 2014 2x x x− + − + − =
HD : a) ta có
1 3 5 7 1 7 3 5 8x x x x x x x x− + − + − + − ≥ − + − + − + − =
(1)

1 3 5 7 8x x x x− + − + − + − =
suy ra ( 1) xẩy ra dấu “=”
Hay
1 7
3 5
3 5
x
x
x
≤ ≤

⇒ ≤ ≤

≤ ≤

do x nguyên nên x

{3;4;5}

b) ta có
2010 2012 2014 2010 2014 2012 2x x x x x x− + − + − ≥ − + − + − ≥
(*)

2010 2012 2014 2x x x− + − + − =
nên (*) xẩy ra dấu “=”
Suy ra:
2012 0
2012
2010 2014
x
x
x
− =

⇒ =

≤ ≤

Các bài tương tự
Bài 2 : Tìm x nguyên biết :
1 2 100 2500x x x− + − + + − =
Bài 3 : Tìm x biết
1 2 100 605x x x x+ + + + + + =
Bài 4 : T×m x, y tho¶ m·n:
x 1 x 2 y 3 x 4− + − + − + −
= 3
Bài 5 : Tìm x, y biết :
2006 2012 0x y x− + − ≤
HD : ta có

2006 0x y− ≥
với mọi x,y và
2012 0x − ≥
với mọi x
Suy ra :
2006 2012 0x y x− + − ≥
với mọi x,y mà
2006 2012 0x y x− + − ≤


0
2006 2012 0 2012, 2
2012 0
x y
x y x x y
x
− =

− + − = ⇒ ⇒ = =

− =

Bài 6 : T×m c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n.
2004 4 10 101 990 1000x x x x x= − + − + + + + + +
Dạng chứa lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 5
x
+ 5
x+2

= 650 b) 3
x-1
+ 5.3
x-1
= 162
HD : a) 5
x
+ 5
x+2
= 650

5
x
( 1+ 5
2
) = 650

5
x
= 25

x = 2
b) 3
x-1
+ 5.3
x-1
= 162

3
x -1

(1 + 5) = 162

3
x – 1
= 27

x = 4
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết:
a) 2
x + 1
. 3
y
= 12
x
b) 10
x
: 5
y
= 20
y
HD : a) 2
x + 1
. 3
y
= 12
x



2

1
1
2 3
2 3
2 3
x y
x y x
x x
− −
+
= ⇒ =

Nhận thấy : ( 2, 3) = 1

x – 1 = y-x = 0

x = y = 1
b) 10
x
: 5
y
= 20
y


10
x
= 10
2y



x = 2y
Bài 3 : Tìm m , n nguyên dương thỏa mãn :
a) 2
m
+ 2
n
= 2
m

+n
b) 2
m
– 2
n
= 256
HD: a) 2
m
+ 2
n
= 2
m

+n


2
m + n
– 2
m

– 2
n
= 0

2
m
( 2
n
– 1) –( 2
n
– 1) = 1


(2
m
-1)(2
n
– 1) = 1

2 1 1
1
2 1 1
n
m
m n

− =

⇒ = =


− =



b) 2
m
– 2
n
= 256

2
n
( 2
m – n
- 1) = 2
8

Dễ thấy m

n, ta xét 2 trường hợp :
+ Nếu m – n = 1

n = 8 , m = 9
+ Nếu m – n

2 thì 2
m – n
– 1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đó VT chứa TSNT khác 2, mà
VT chỉ chứa TSNT 2 suy ra TH này không xẩy ra : vậy n = 8 , m = 9
Bài 4 : Tìm x , biết :

( ) ( )
1 11
7 7 0
x x
x x
+ +
− − − =
HD :

( ) ( )
( ) ( )
1 11
1 10
7 7 0
7 1 7 0
x x
x
x x
x x
+ +
+
− − − =
 
⇔ − − − =
 

( )
( )
( )
1 10

8
6
1
10
7 0
1 ( 7) 0
7 0 7
( 7) 1
7 1 7 0
10
x
x
x
x
x
x
x x
x
x x
+
 
 ÷
 
=

 =

+
− =
− − =

− = ⇒ =
− = ⇒
 
⇔ − − − =
 












Bài 5 : Tìm x, y biết :
2012
2011 ( 1) 0x y y− + − =
HD : ta có
2011 0x y− ≥
với mọi x,y và (y – 1)
2012


0 với mọi y
Suy ra :
2012
2011 ( 1) 0x y y− + − ≥

với mọi x,y . Mà
2012
2011 ( 1) 0x y y− + − =



2011 0
2011, 1
1 0
x y
x y
y
− =

⇒ = =

− =

Các bài tập tương tự :
Bài 6 : Tìm x, y biết :
a)
2012
5 (3 4) 0x y+ + − =
b)
2 2
(2 1) 2 8 12 5.2x y x− + − − = −
Chuyên đề 4: Giá trị nguyên của biến , giá trị của biểu thức :
1 . Các kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích ra TSNT, tính chất của số nguyên tố, hợp số , số chính phương

- Tính chất chia hết của một tổng , một tích
- ƯCLN, BCNN của các số
2. Bài tập vận dụng :
* Tìm x,y dưới dạng tìm nghiệm của đa thức
Bài 1: a) T×m c¸c sè nguyªn tè x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) T×m sè tù nhiªn x, y biÕt:
22
23)2004(7 yx −=−
c) T×m x, y nguyªn biÕt: xy + 3x - y = 6

d) Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x
2
-2y
2
=1
HD: a) T 51x + 26y = 2000

17.3.x = 2.( 1000 13 y) do 3,17 l s NT nờn x
2M

m x NT

x = 2. Li cú 1000 13y
51M
, 1000 13y > 0 v y NT

y =

b) T
22

23)2004(7 yx =
(1)
do 7(x2004)
2


0
2 2
23 0 23 {0,2,3,4}y y y
Mt khỏc 7 l s NT
2
13 7y M
vy y = 3 hoc y = 4 thay vo (1)
suy ra : x= 2005 ,y =4 hoc x = 2003, y = 4
c) Ta cú xy + 3x - y = 6

( x 1)( y + 3) = 3

1 1
3 3
x
y
=


+ =

hoc
1 1
3 3

x
y
=


+ =

hoc
1 3
3 1
x
y
=


+ =

hoc
1 3
1 1
x
y
=


+ =

d) x
2
-2y

2
=1
2 2 2
1 2 ( 1)( 1) 2x y x x y = + =
do VP = 2y
2
chia ht cho 2 suy ra x > 2 , mt khỏc y nguyờn t
1 2 3
1 2
x y x
x y y
+ = =



= =

Bi 2 a) Tỡm cỏc s nguyờn tha món : x y + 2xy = 7
b) Tỡm
,x y Ơ
bit:
2 2
25 8( 2012)y x =

HD : a) T x y + 2xy = 7

2x 2y + 2xy = 7

(2x - 1)( 2y + 1) = 13
b) T

2 2
25 8( 2012)y x =


y
2


25 v 25 y
2
chia ht cho 8 , suy ra y = 1 hoc
y = 3 hoc y = 5 , t ú tỡm x
Bi 3 a) Tìm giá trị nguyên dơng của x và y, sao cho:
1 1 1
x y 5
+ =
b) Tìm các số a, b, c nguyên dơng thoả mãn :

b
aa 553
23
=++

c
a 53 =+
HD : a) T
1 1 1
x y 5
+ =



5 ( x + y) = xy (*)
5
5
5
x
xy
y




M
M
M
+ Vi x chia ht cho 5 , t x = 5 q ( q l s t nhiờn khỏc 0) thay vo (*) suy ra:
5q + y = qy

5q = ( q 1 ) y . Do q = 1 khụng tha món , nờn vi q khỏc 1 ta cú
5 5
5 1
1 1
q
y Z q
q q
= = +

(5) , t ú tỡm c y, x
b)
b

aa 553
23
=++

a
2
( a +3) = 5
b
5 , m
c
a 53 =+


a
2
. 5
c
= 5( 5
b
1
1)

1
2
1
5 1
5
b
c
a




=
Do a, b, c nguyờn dng nờn c = 1( vỡ nu c >1 thỡ 5
b 1
- 1 khụng chia
ht cho 5 do ú a khụng l s nguyờn.) . Vi c = 1

a = 2 v b = 2
Bi 4: Tìm các cặp số nguyên tố p, q thoả mãn:
2
2 2 2
5 2013 5
p p
q+ = +
HD :
2 2
2 2 2 2 2
5 2013 5 2013 25 25 2013 25 (25 1)
p p p p p p
q q q+ = + = =
Do p nguyờn t nờn
2 2
2013 25q M
v 2013 q
2
> 0 t ú tỡm c q
Bi 5 : Tìm tất cả các số nguyên dơng n sao cho:
12

n
chia hết cho 7
HD : Vi n < 3 thỡ 2
n
khụng chia ht cho 7
Vi n
3
khi ú n = 3k hoc n = 3k + 1 hoc n = 3k + 2 (
*
k N
)
Xột n = 3k , khi ú 2
n
-1 = 2
3k
1 = 8
k
1 = ( 7 + 1)
k
-1 = 7.A + 1 -1 = 7.A
7M
Xột n = 3k +1 khi ú 2
n
1 = 2
3k+1
1 = 2.8
3k
1 = 2.(7A+1) -1 = 7A + 1 khụng
chia ht cho 7


Xét n = 3k+2 khi đó 2
n
– 1 = 2
3k +2
-1 = 4.8
3k
– 1 = 4( 7A + 1) – 1 = 7 A + 3 không
chia hết cho 7 . Vậy n = 3k với
*
k N∈
* Tìm x , y để biểu thức có giá trị nguyên, hay chia hết:
Bài 1 T×m sè nguyªn m ®Ó:
a) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc m -1 chia hÕt cho gi¸ trÞ cña biÓu thøc 2m + 1.
b)
313 <−m
HD : a) Cách 1 : Nếu m >1 thì m -1 < 2m +1 , suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1
Nếu m < -2 thì
1 2 1m m− < +
, suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1
Vậy m

{ -2; -1; 0; 1}
Cách 2 : Để
1 2 1 2( 1) 2 1 (2 1) 3 2 1 3 2 1m m m m m m m− + ⇒ − + ⇒ + − + ⇒ +M M M M
b)
313 <−m


- 3 < 3m – 1 < 3



0
2 4
1
3 3
m
m
m
=


< < ⇒

=

vì m nguyên
Bài 2 a) T×m x nguyªn ®Ó 6
1+x
chia hÕt cho 2
3−x
b) T×m
Zx

®Ó A∈ Z vµ t×m gi¸ trÞ ®ã.
A =
3
21
+

x

x
. HD: A =
3
21
+

x
x
=
1 2( 3) 6 7
2
3 3
x
x x
− + +
= −
+ +
Bài 3: Tìm x nguyên để
2012 5
1006 1
x
x
+
+

HD :
2012 5
1006 1
x
x

+
+
=
2(1006 1) 2009 2009
2
1006 1 1006 1
x
x x
+ +
= +
+ +
để
2012 5
1006 1
x
x
+
+

2009 1006 1x⇒ +M


x là số CP.
Với x >1 và x là số CP thì
1006 1 2012 2009x + > >
suy ra 2009 không chia
hết cho
1006 1x +
Với x = 1 thay vào không thỏa mãn
Với x = 0 thì

2009 :1006 1 2009x + =
Chuyên đề 5 : Giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1.Các kiến thức vận dụng :
* a
2
+ 2.ab + b
2
= ( a + b)
2


0 với mọi a,b
* a
2
– 2 .ab + b
2
= ( a – b)
2


0 với mọi a,b
*A
2n


0 với mọi A, - A
2n


0 với mọi A

*
0,A A≥ ∀
,
0,A A− ≤ ∀
*
, ,A B A B A B+ ≥ + ∀
dấu “ = ” xẩy ra khi A.B

0
*
, ,A B A B A B− ≤ − ∀
dấu “ = ” xẩy ra khi A,B

0
2. Bài tập vận dụng:
* Dạng vận dụng đẳng thức : a
2
+ 2.ab + b
2
= ( a + b)
2


0 với mọi a,b
Và a
2
– 2 .ab + b
2
= ( a – b)
2



0 với mọi a,b
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
a) P(x) = 2x
2
– 4x + 2012
b) Q(x) = x
2
+ 100x – 1000

HD : a) P(x) = 2x
2
– 4x + 2012 = 2(x
2
– 2.x. + 1
2
) + 2010 = 2( x – 1)
2
+ 2010
Do ( x - 1)
2


0 với mọi x , nên P(x)

2010 . Vậy Min P(x) = 2010
khi ( x - 1)
2
= 0 hay x = 1

b) Q(x) = x
2
+ 100x – 1000 = ( x + 50)
2
– 3500

- 3500 với mọi x
Vậy Min Q(x) = -3500
Từ đây ta có bài toán tổng quát : Tìm GTNN của đa thức P(x) = a x
2
+ bx +c ( a > 0)
HD: P(x) = a x
2
+ bx +c = a( x
2
+ 2.x.
2
b
a
+
2
( )
2
b
a
) + ( c -
2
4
b
a

)
= a(
2 2
2
4 4
) ( ) ,
2 4 4
b ac b ac b
x x
a a a
− −
+ + ≥ ∀
Vậy Min P(x) =
2
4
4
ac b
a

khi x =
2
b
a

Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = - a
2
+ 3a + 4
b) B = 2 x – x
2


HD : a) A = - a
2
+ 3a + 4 =
2 2 2
3 3 9 3 25
( 2. . ( ) ) (4 ) ( )
2 2 4 2 4
a a a− − + + + = − − +
Do
3
( ) 0,
2
a a− − ≤ ∀
nên A
25
,
4
a≤ ∀
. Vậy Max A =
25
4
khi a =
3
2
c) B =
2 2 2 2
2 ( 2. .1 1 ) 1 ( 1) 1x x x x x− = − − + + = − − +
. Do
( 1) 0, 1,x x B x− − ≤ ∀ ⇒ ≤ ∀

Vậy Max B = 1 khi x = 1
Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) P =
2
2012
4 2013x x+ +
b) Q =
2012
2012
2013
2011
a
a
+
+
* Dạng vận dụng A
2n


0 với mọi A, - A
2n


0 với mọi A
Bài 1 : Tìm GTNN của biểu thức :
a) P = ( x – 2y)
2
+ ( y – 2012)
2012


b) Q = ( x + y – 3)
4
+ ( x – 2y)
2
+ 2012
HD : a) do
2
( 2 ) 0, ,x y x y− ≥ ∀

2012
( 2012) 0,y y− ≥ ∀
suy ra : P
0

với mọi x,y


Min P = 0 khi
2 0 4024
2012 0 2012
x y x
y y
− = =
 

 
− = =
 
b) Ta có
4

( 3) 0. ,x y x y+ − ≥ ∀

2
( 2 ) 0. ,x y x y− ≥ ∀
suy ra : Q

2012 với mọi x,y


Min Q = 2012 khi
2
2
( 3) 0 2
1
( 2 ) 0
x y x
y
x y

+ − = =



 
=
− =



Bài 3 : Tìm GTLN của R =

4
2
2013
( 2) ( ) 3x x y− + − +
Bài 4 : Cho ph©n sè:
54
23

+
=
x
x
C
(x ∈ Z)
a) T×m x ∈ Z ®Ó C ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt, t×m gi¸ trÞ lín nhÊt ®ã.
b) T×m x ∈ Z ®Ó C lµ sè tù nhiªn.
HD :
3 2 4.(3 2) 12 8
3 3 3 23
. . .(1 )
4 5 4 3.(4 5) 4 12 15 4 12 15
x x x
C
x x x x
+ + +
= = = = +
− − − −
C lớn nhất khi
23
12 15x −

lớn nhất
12 15x⇒ −
nhỏ nhất và
12 15 0x − >

2x
⇒ =
Vậy Max C =
3 23 8
(1 )
4 9 3
+ =
khi x = 2

Bài 5 : T×m sè tù nhiªn n ®Ó ph©n sè
32
87


n
n
cã gi¸ trÞ lín nhÊt
HD : Ta có
7 8 7 2(7 8) 7 14 16 7 5
. . (1 )
2 3 2 7(2 3) 2 14 21 2 14 21
n n n
n n n n
− − −
= = = +

− − − −
Để
32
87


n
n
lớn nhất thì
5
14 21n −
lớn nhất
14 21 0n
⇔ − >
và 14n – 21 có giá trị nhỏ
nhất
21 3
14 2
n⇒ > =
và n nhỏ nhất

n = 2
* Dạng vận dụng
0,A A≥ ∀
,
0,A A− ≤ ∀

, ,A B A B A B+ ≥ + ∀
dấu “ = ” xẩy ra khi A.B


0

, ,A B A B A B− ≤ − ∀
dấu “ = ” xẩy ra khi A,B

0
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = ( x – 2)
2
+
y x−
+ 3
b) B =
2011
2012 2010x− −
HD: a) ta có
2
( 2) 0x − ≥
với mọi x và
0y x− ≥
với mọi x,y

A

3 với mọi x,y
Suy ra A nhỏ nhất = 3 khi
2
( 2) 0
2
2

0
x
x
y
y x

− =
=



 
=
− =



b) Ta có
2010 0x− − ≤
với mọi x

2012
2010 2012x− − ≤
với mọi x
B

2011
2012
B⇒ ≤
với mọi x, suy ra Min B =

2011
2012
khi x = 2010
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a)
2011 2012A x x= − + −
b)
2010 2011 2012B x x x= − + − + −
c) C =
1 2 100x x x− + − + + −
HD : a) Ta có
2011 2012A x x= − + −
=
2011 2012 2011 2012 1x x x x− + − ≥ − + − =

với mọi x
1A
⇒ ≥
với x . Vậy Min A = 1 Khi
( 2011)(2012 ) 0 2011 2012x x x− − ≥ ⇔ ≤ ≤
b) ta có
2010 2011 2012B x x x= − + − + −
( 2010 2012 ) 2011x x x= − + − + −
Do
2010 2012 2010 2012 2x x x x− + − ≥ − + − =
với mọi x (1)

2011 0x − ≥
với mọi x (2)
Suy ra B

( 2010 2012 ) 2011x x x= − + − + −

2≥
. Vậy Min B = 2 khi BĐT (1) và (2)
xẩy ra dấu “=” hay
( 2010)(2012 ) 0
2011
2011 0
x x
x
x
− − ≥

⇒ =

− =

c) Ta có
1 2 100x x x− + − + + −
=
( 1 100 ) ( 2 99 ) ( 50 56 )x x x x x x− + − + − + − + + − + −
1 100 2 99 50 56x x x x x x≥ − + − + − + − + + − + −
= 99 + 97 + + 1 = 2500
Suy ra C
2050

với mọi x . Vậy Min C = 2500 khi

( 1)(100 ) 0 1 100
( 2)(99 ) 0 2 99


( 50)(56 ) 0 50 56
x x x
x x x
x x x
− − ≥ ≤ ≤
 
 
− − ≥ ≤ ≤
 

 
 
 
− − ≥ ≤ ≤
 
50 56x⇔ ≤ ≤



Chuyờn 6 : Dng toỏn chng minh chia ht
1.Kin thc vn dng
* Du hiu chia ht cho 2, 3, 5, 9
* Ch s tn cựng ca 2
n
, 3
n
,4
n
, 5

n
,6
n
, 7
n
, 8
n
, 9
n

* Tớnh cht chia ht ca mt tng
2. Bi tp vn dng:
Bi 1 : Chng minh rng : Vi mi s nguyờn dng n thỡ :
2 2
3 2 3 2
n n n n+ +
+
chia ht cho 10
HD: ta cú
2 2
3 2 3 2
n n n n+ +
+
=
2 2
3 3 2 2
n n n n+ +
+
=
2 2

3 (3 1) 2 (2 1)
n n
+ +
=
1
3 10 2 5 3 10 2 10
n n n n
ì ì = ì ì
= 10( 3
n
-2
n
)
Vy
2 2
3 2 3 2
n n n n+ +
+
M
10 vi mi n l s nguyờn dng.
Bi 2 : Chng t rng:
A = 75. (4
2004
+ 4
2003
+ . . . . . + 4
2
+ 4 + 1) + 25 l s chia ht cho 100
HD: A = 75. (4
2004

+ 4
2003
+ . . . . . + 4
2
+ 4 + 1) + 25 = 75.( 4
2005
1) : 3 + 25
= 25( 4
2005
1 + 1) = 25. 4
2005
chia ht cho 100
Bi 3 : Cho m, n

N
*
v p l s nguyờn t tho món:
1m
p
=
p
nm +
(1)
Chng minh rng : p
2
= n + 2
HD : + Nu m + n chia ht cho p
( 1)p m M
do p l s nguyờn t v m, n


N
*



m = 2 hoc m = p +1 khi ú t (1) ta cú p
2
= n + 2
+ Nu m + n khụng chia ht cho p , t ( 1)

(m + n)(m 1) = p
2
Do p l s nguyờn t v m, n

N
*


m 1 = p
2
v m + n =1

m = p
2
+1 v n = - p
2
< 0 (loi)
Vy p
2
= n + 2

Bi 4: a) Số
410
1998
=A
có chia hết cho 3 không ? Có chia hết cho 9 không ?
b) Chứng minh rằng:
3338
4136 +=A
chia hết cho 7
HD: a) Ta cú 10
1998
= ( 9 + 1)
1998
= 9.k + 1 ( k l s t nhiờn khỏc khụng)
4 = 3.1 + 1
Suy ra :
410
1998
=A
= ( 9.k + 1) ( 3.1+1) = 9k -3 chia ht cho 3 , khụng
chia ht cho 9
b) Ta cú 36
38
= (36
2
)
19
= 1296
19
= ( 7.185 + 1)

19
= 7.k + 1 ( k

N
*
)
41
33
= ( 7.6 1)
33
= 7.q 1 ( q

N
*
)
Suy ra :
3338
4136 +=A
= 7k + 1 + 7q 1 = 7( k + q)
7M
Bi 5 :
a) Chứng minh rằng:
nnnn
2323
42
++
++
chia hết cho 30 với mọi n nguyên dơng
b) Chứng minh rằng: 2a - 5b + 6c
M

17 nếu a - 11b + 3c
M
17 (a, b, c Z)
Bi 6 : a) Chứng minh rằng:
17101723 MM baba ++
(a, b Z )
b) Cho đa thức
cbxaxxf ++=
2
)(
(a, b, c nguyên).
CMR nếu f(x) chia hết cho 3 với mọi giá trị của x thì a, b, c đều chia hết cho 3
HD a) ta cú 17a 34 b
17M
v 3a + 2b
17 17 34 3 2 17 2(10 16 ) 17a b a b a b + + M M M

10 16 17a b M
vỡ (2, 7) = 1
10 17 16 17 10 17a b b a b + +M M

b) Ta có f(0) = c do f(0)
3M
3c⇒ M
f(1) - f(-1) = (a + b + c) - ( a – b + c) = 2b , do f(1) và f(-1) chia hết
cho 3
2 3 3b b⇒ ⇒M M
vì ( 2, 3) = 1
f(1)
3 3a b c⇒ + +M M

do b và c chia hết cho 3
3a⇒ M
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
Bài 7 : a) Chøng minh r»ng
2006
10 53
9
+
lµ mét sè tù nhiên
b) Cho
12 +
n
lµ sè nguyªn tè (n > 2). Chøng minh
12 −
n
lµ hîp sè
HD : b) ta có (2
n
+1)( 2
n
– 1) = 2
2n
-1 = 4
n
-1 (1) .Do 4
n
- 1 chia hêt cho 3 và
12 +
n


sè nguyªn tè (n > 2) suy ra 2
n
-1 chia hết cho 3 hay 2
n
-1 là hợp số
Chuyên đề 7 : Bất đẳng thức
1.Kiến thức vận dụng
* Kỹ thuật làm trội : Nếu a
1
< a
2
< a
3
<…. < a
n
thì n a
1
< a
1
+ a
2
+ …

+ a
n
< na
n

1 2 1
1 1 1 1 1


n n
na a a a na
⇔ < + + + <
* a(a – 1) < a
2
< a( a+1)
2
1 1 1
( 1) ( 1)a a a a a
⇔ < <
+ −
* a
2
+ 2.ab + b
2
= ( a + b)
2


0 , * a
2
– 2 .ab + b
2
= ( a – b)
2


0 với mọi a,b
2.B ài tập vận dụng

Bài 1: Cho a, b, c > 0 . Chøng tá r»ng:
ac
c
cb
b
ba
a
M
+
+
+
+
+
=
kh«ng lµ sè nguyªn.
HD : Ta có
1
a b c a b c a b c
M
a b b c c a a b c c a b a b c a b c
+ +
= + + > + + = =
+ + + + + + + + + + +


1M⇒ >
Mặt khác
( ) ( ) ( )a b c a b b b c c c a a
M
a b b c c a a b b c c a

+ − + − + −
= + + = + +
+ + + + + +

3 ( )
b c a
a b b c c a
− + +
+ + +
= 3 – N Do N >1 nên M < 2
Vậy 1 < M < 2 nên M không là số nguyên
Bài 2 Chứng minh rằng :
2a b ab+ ≥
(1) ,
3
3a b c abc+ + ≥
(2) với a, b, c
0≥
HD :
2a b ab+ ≥
2 2 2 2 2 2
( ) 4 2 4 2 0 ( ) 0a b ab a ab b ab a ab b a b⇔ + ≥ ⇔ + + ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ − ≥
(*)
Do (*) đúng với mọi a,b nên (1) đúng
Bài 3 : Với a, b, c là các số dương . Chứng minh rằng
a)
1 1
( )( ) 4a b
a b
+ + ≥

(1) b)
1 1 1
( )( ) 9a b c
a b c
+ + + + ≥
(2)
HD : a) Cách 1 : Từ
2 2
1 1
( )( ) 4 ( ) 4 ( ) 0a b a b ab a b
a b
+ + ≥ ⇔ + ≥ ⇔ − ≥
(*)
Do (*) đúng suy ra (1) đúng

Cỏch 2: Ta cú
2a b ab+
v
1 1 2
a b
ab
+

1 1 2
( )( ) 2 . 4a b ab
a b
ab
+ + =
Du = xy ra khi a = b
b) Ta cú :

1 1 1
( )( ) 3 3 ( ) ( ) ( )
b c a c a b a b b c a c
a b c
a b c a b c b a c b c a
+ + +
+ + + + = + + + = + + + + + +

Li cú
2; 2; 2
a b b c a c
b a c b c a
+ + +
Suy ra
1 1 1
( )( )a b c
a b c
+ + + +

3 2 2 2 9
+ + + =
Du = xy ra khi a = b = c
Bi 4 : a) Cho z, y, z là các số dơng.
Chứng minh rằng:
4
3
222

++
+

++
+
++ yxz
z
xzy
y
zyx
x
b) Cho a, b, c thoả mãn: a + b + c = 0. Chứng minh rằng:
0
++
cabcab
.
HD : b) Tớnh ( a + b + c)
2
t cm c
0
++
cabcab

Ch uyờn 8 : Cỏc bi toỏn v a thc mt n

Bi 1 : Cho a thc P(x) = a x
3
+ bx
2
+ cx + d ( a khỏc 0)
Bit P(1) = 100 , P( -1) = 50 , P(0) = 1 , P( 2) = 120 . Tớnh P(3)
HD : ta cú P(1) = 100


a + b + c + d = 100
P(-1) = 50

- a + b c + d = 50
P( 0) = 1

d = 1
P(2) = 8a + 4b + c + d = 120
T ú tỡm c c, d, v a v X c P(x)
Bi 2 : Cho
cbxaxxf ++=
2
)(
với a, b, c là các số hữu tỉ.
Chứng tỏ rằng:
0)3().2( ff
. Biết rằng
0213
=++
cba
HD : f( -2) = 4a 2b + c v f(3) = 9a + 3b + c

f(-2).f(3) =(4a 2b + c)( 9a + 3b + c)
Nhn thy ( 4a 2b + c) + ( 9a + 3b + c) = 13a + b + 2c = 0


( 4a 2b + c ) = - ( 9a + 3b + c)
Vy f(-2).f(3) = - ( 4a 2b + c).( 4a 2b + c) = - ( 4a -2b + c)
2



0
Bi 3 Cho đa thức
cbxaxxf ++=
2
)(
với a, b, c là các số thực. Biết rằng f(0); f(1); f(2)
có giá trị nguyên. Chứng minh rằng 2a, 2b có giá trị nguyên.
HD : f(0) = c , f(1) = a + b + c , f(2) = 4a + 2b + c
Do f(0) ,f(1), f(2) nguyờn

c , a + b + c v 4a + 2b + c nguờn

a + b v 4a + 2b = 2 (a + b) + 2a = 4( a + b) -2b ngyờn

2a , 2b nguyờn
Bi 4 Chứng minh rằng: f(x)
dcxbxax +++=
23
có giá trị nguyên với mọi x nguyên
khi và chỉ khi 6a, 2b, a + b + c và d là số nguyên
HD : f(0) = d , f(1) = a + b + c + d , f(2) = 8a +4 b + c + d
Nu f(x) cú giỏ tr nguyờn vi mi x

d , a + b + c + d, 8a +4b + c + d l cỏc s
nguyờn . Do d nguyờn

a + b + c nguyờn v (a + b + c + d) + (a + b +c +) +2b
nguyờn


2b nguyờn

6a nguyờn . Chiu ngc li cm tng t.

Bi 5 : Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận đợc sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
A(x) =
2005220042
)43(.)43( xxxx +++
HD : Gi s A( x) = a
o
+ a
1
x + a
2
x
2
+ + a
4018
x
4018
Khi ú A(1) = a
o
+ a
1
+a
2
+ .+ a
4018

do A(1) = 0 nờn a

o
+ a
1
+a
2
+ .+ a
4018
= 0
Bi 6 : Cho x = 2011. Tính giá trị của biểu thức:
2011 2010 2009 2008 2
2012 2012 2012 2012 2012 1x x x x x x + + +
HD : t A =
2011 2010 2009 2008 2
2012 2012 2012 2012 2012 1x x x x x x + + +

2010 2009 2008
( 2011) ( 2011) ( 2011) ( 2011) 1x x x x x x x x x + +


ti x = 2012 thỡ A = 2011

Chuyờn 9 Cỏc bi toỏn thc t
1. Kin thc vn dng
- Tớnh cht i lng t l thun :
i lng y t l thun vi i lng x khi v ch khi :
y = k.x


3
1 2

1 2 3

n
n
y y
y y
k
x x x x
= = = = =
( k l h s t l )
- Tớnh cht i lng t l nghch :
i lng y v i lng x c gi l hai i lng t l nghch khi :
x.y = a
1 1 2 2 3 3
. . . .
n n
x y x y x y x y a = = = = =
( a l h s t l )
- Tớnh cht dóy t s bng nhau.
2. Bi tp vn dng
*Phng phỏp gii :
- c k bi , t ú xỏc nh cỏc i lng trong bi toỏn
- Ch ra cỏc i lng ó bit , i lng cn tỡm
- Ch rừ mi quan h gia cỏc i lng ( t l thun hay t l nghch)
- p dng tớnh cht v i lng t l v tớnh cht dóy t s bng nhau gii

Bi 1 : Mt vt chuyn ng trờn cỏc cnh hỡnh vuụng. Trờn hai cnh u vt
chuyn ng vi vn tc 5m/s, trờn cnh th ba vi vn tc 4m/s, trờn cnh th t vi
vn tc 3m/s. Hi di cnh hỡnh vuụng bit rng tng thi gian vt chuyn ng trờn
bn cnh l 59 giõy

Bi 2 : Ba lớp 7A,7B,7C có 94 học sinh tham gia trồng cây. Mỗi học sinh lớp 7A
trồng đợc 3 cây, Mỗi học sinh lớp 7B trồng đợc 4 cây, Mỗi học sinh lớp 7C trồng đợc 5
cây,. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh. Biết rằng số cây mỗi lớp trồng đợc đều nh
nhau.
Bi 3 : Một ô tô phải đi từ A đến B trong thời gian dự định. Sau khi đi đợc nửa quãng
đờng ô tô tăng vận tốc lên 20 % do đó đến B sớm hơn dự định 10 phút.
Tính thời gian ô tô đi từ A đến B.
Bi 4 : Trên quãng đờng AB dài 31,5 km. An đi từ A đến B, Bình đi từ B đến A. Vận
tốc An so với Bình là 2: 3. Đến lúc gặp nhau, thời gian An đi so với Bình đi là 3: 4.
Tính quãng đờng mỗi ngời đi tới lúc gặp nhau ?
Bi 5 : Ba i cụng nhõn lm 3 cụng vic cú khi lng nh nhau. Thi gian hon
thnh cụng vic ca i , , ln lt l 3, 5, 6 ngy. Biờt i nhiu hn i

là 2 người và năng suất của mỗi công nhân là bằng nhau. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu
công nhân ?
Bài 6 : Ba ô tô cùng khởi hành đi từ A về phía B . Vận tốc ô tô thứ nhất kém ô tô thứ
hai là 3 Km/h . Biết thơi gian ô tô thứ nhất, thứ hai và thứ ba đi hết quãng đường AB
lần lượt là : 40 phút,
5
8
giờ ,
5
9
giờ . Tính vận tốc mỗi ô tô ?

PHẦN HÌNH HỌC
I. Một số phương pháp chứng minh hình hoc
1.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau:
P
2

: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai đoạn thẳng đó
- Chứng minh hai đoạn thẳng đó là hai cạnh bên của một tam giác cân
- Dựa vào tính chất đường trung tuyến, đường trung trực của đoạn thẳng
- Dựa vào định lí Py-ta- go để tính độ dài đoạn thẳng
2.Chứng minh hai góc bằng nhau:
P
2
: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai góc đó
- Chứng minh hai góc đó là hai góc ở đáy của một tam giác cân
- Chứng minh hai đường thẳng song song mà hai góc đó là cặp góc so le
trong ,đồng vị
- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác
3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng:
P
2
: - Dựa vào số đo của góc bẹt ( Hai tia đối nhau)
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 tại một điểm
- Hai đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng thứ 3
- Dựa vào tính chất 3 đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao
4. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
P
2
: - Tính chất của tam giác vuông, định lí Py – ta – go đảo
- Qua hệ giữa đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc
- Tính chất 3 đường trung trực, ba đường cao

5 . Chng minh 3 ng thng ng quy( i qua mt im )
P
2
: - Da vo tớnh cht ca cỏc ng trong tam giỏc

6. So sỏnh hai on thng, hai gúc :
P
2
: - Gn hai on thng , hai gúc vo mt tam giỏc t ú vn nh lớ v quan
h gia cnh v gúc i din trong mt tam giỏc , BT tam giỏc
- Da vo nh lớ v quan h gia ng xiờn v hỡnh chiu, ng xiờn
v ng vuụng gúc .
II. Bi tp vn dng
Bi 1 : Cho tam giác ABC có Â < 90
0
. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn
thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC.
Chứng minh: DC = BE và DC

BE
HD:
Phõn tớch tỡm hng gii
* CM DC = BE cn CM ABE = ADC ( c.g.c)
Cú : AB = AD, AC = AE (gt)


Cn CM :
ã
ã
DAC BAE=
Cú :
ã
ã
ã
0

90BAE BAC DAC= + =
* Gi I l giao im ca AB v CD
CM : DC

BE cn CM
à
à
0
2 1
90I B+ =


à
à
1 2
I I=
( Hai gúc i nh) v
à

0
1 1
90I D+ =


Cn CM
à

1 1
B D=
( vỡ ABE = ADC)

Li gii
a) Ta cú
ã
ã
ã
0
90BAE BAC DAC= + =


ã
ã
DAC BAE=
, mt khỏc AB = AD, AC = AE (gt)
Suy ra ABE = ADC(c.g.c)

DC = BE
b) Gi I l giao im ca AB v CD
Ta cú
à
à
1 2
I I=
( Hai gúc i nh) ,
à

0
1 1
90I D+ =
( ADI vuụng ti A) v
à


1 1
B D=
( vỡ
ABE = ADC)

à
à
0
2 1
90I B+ =


DC

BC
*Khai thỏc bi 1:
T bi 1 ta thy : DC = BE và DC

BE khi ABD v ACE vuụng cõn, vy nu cú
ABD v ACE vuụng cõn , T B k BK

CD ti D thỡ ba im E, K, B thng hng
Ta cú bi toỏn 1.2
Bi 1. 1: Cho tam giác ABC có Â < 90
0
. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn
thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . T B k BK

CD ti K

Chng minh rng ba im E, K, B thng hng
HD : T bi 1 chng minh c DC

BE m BK

CD ti K suy ra ba im E, K, B
thng hng
*Khai thỏc bi 1.1
T bi 1.1 nu gi M l trung im ca DE k tia M A thỡ MA

BC t ú ta cú bi
toỏn 1.2
Bi 1.2: Cho tam giác ABC có Â < 90
0
. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn
thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . Gi M l trung im
ca DE k tia M A . Chng minh rng : MA

BC
Phõn tớch tỡm hng gii
HD: Gi H l giao im ca tia MA v BC

CM MA

BC

ta cn CM AHC vuụng ti H

CM AHC vuụng ti H ta cn to ra 1 tam giỏc
vuụng bng AHC

Trờn tia AM ly im N sao cho AM = MN
K DQ

AM ti Q

Cn CM AHC = DQN (g.c.g)


CM: ND = AC ,

ã
1
N ACB=
,
ã
ã
BAC ADN=


CM : ABC = DNA ( c.g.c)



Cú AD = AB (gt)
Cn CM : ND = AE ( = AC) v
ã
ã
BAC ADN=
+ CM ND = AE




CM : MDN = MEA (c.g.c)
+ CM
ã
ã
BAC ADN=



ã
ã
0
180EAD ADN+ =
vỡ
ã
ã
0
180EAD BAC+ =



CM AE // DN (MDN = MEA)
Li gii
Gi H l giao im ca tia MA v BC , Trờn tia AM ly im N sao cho AM = MN
k DQ

AM ti Q
Ta cú MDN = MEA ( c.g.c) vỡ :
AM = MN ; MD = ME (gt) v

ã
ã
EMA DMN=
( hai gúc i nh)

DN = AE ( = AC) v AE // DN vỡ

ã
1
N MAE=
( cp gúc so le trong )

ã
ã
0
180EAD ADN+ =
( cp gúc trong cựng phớa) m
ã
ã
0
180EAD BAC+ =


ã
ã
BAC ADN=

Xột ABC v DNA cú : AB = AD (gt) , AC = DN v
ã
ã

BAC ADN=
( chng minh
trờn )

ABC = DNA (c.g.c)



ã
1
N ACB=
Xột AHC v DQN cú : AC = DN ,
ã
ã
BAC ADN=
v

ã
1
N ACB=


AHC = DQN (g.c.g)

AHC vuụng ti H hay MA

BC
* Khai thỏc bi toỏn 1.3
+ T bi 1.2 ta thy vi M l trung im ca DE thỡ tia MA


BC , ngc li
nu AH

BC ti H thỡ tia HA s i qua trung im M ca DE , ta cú bi toỏn 1.4
Bi 1.3 : Cho tam giác ABC có Â < 90
0
. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn
thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . Gi H l chõn ng
vuụng gúc k t A n BC . Chng minh rng tia HA i qua trung im ca on
thng DE
HD : T bi 1.2 ta cú nh hng gii nh sau:
K DQ

AM ti Q, ER

AM ti R .
Ta cú : +
ã
ã
DAQ HBH=
( Cựng ph
ã
BAH
)
AD = AB (gt)

AHB = DQA ( Cnh huyn gúc nhn)




DQ = AH (1)
+
ã
ã
ACH EAR=
( cựng ph
ã
CAH
)
AC = AE (gt)

AHB = DQA ( Cnh huyn gúc nhn)


ER = AH ( 1) . T (1) v (2)

ER = DQ
Li cú


1 2
M M=
( hai gúc i nh )

QDM = REM ( g.c.g)

MD = ME hay M l trung
im ca DE
+ T bi 1.3 ta thy vi M l trung im ca DE thỡ tia MA


DE , ngc li
nu H l trung im ca BC thỡ tia KA s vuụng gúc vi DE, ta cú bi toỏn 1.4
Bi 1.4: Cho tam giác ABC có Â < 90
0
. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn
thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . Gi H trung im ca
BC .
Chng minh rng tia HA vuụng gúc vi DE
HD : T bi 1.3 ta d dng gii bi toỏn 1.4
Trờn tia AH ly im A sao cho AH = HA
D CM c AHC = AHB ( g.c.g)

AB = AC ( = AE) v
ã
ã
'HAC HA B=


AC // AB
ã
ã
0
' 180BAC ABA + =
( cp gúc trong cựng phớa)
M
ã
ã
0
180DAE BAC+ =


ã
ã
'DAE ABA =
Xột DAE v ABA cú : AE = AB , AD = AB (gt)
ã
ã
'DAE ABA=


DAE = ABA(c.g.c)


ã
ã
AA'ADE B=
m
ã
ã
ã
ã
0 0
AA' 90 90ADE B ADE MDA+ = + =
Suy ra HA vuụng gúc vi DE
Bi 2 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia
đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đờng thẳng vuông góc với BC kẻ từ D
và E cắt AB, AC lần lợt ở M, N. Chứng minh rằng:
a) DM = EN
b) Đờng thẳng BC cắt MN tại trung điểm I của MN.
c) Đờng thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định khi D thay
đổi trên cạnh BC

* Phõn tớch tỡm li gii
a) cm DM = EN


Cm BDM = CEN ( g.c.g)



Cú BD = CE (gt) ,
à
à
0
90D E= =
( MD, NE

BC)

ã
ã
BCA CBA=
( ABC cõn ti A)
b) Cm Đờng thẳng BC cắt MN tại trung

điểm I của MN

Cn cm IM = IN


Cm MDI = NEI ( g.c.g)
c) Gi H l chõn ng vuụng gúc k t A xung BC , O l giao im ca AH vi

ng thng vuụng gúc vi MN k t I

Cn cm O l im c nh
cm O l im c nh


Cn cm OC

AC


Cn cm
ã
ã
0
90OAC OCN= =


Cn cm :
ã
ã
OBA OCA=
v
ã
ã
OBM OCM=


Cn cm OBM = OCN ( c.c.c) v OAB = OAC (c.g.c)
*Khai thỏc bi 2

T bi 2 ta thy BM = CN , vy ta cú th phỏt biu li bi toỏn nh sau:

Bi 2.1 Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên cạnh AB lấy điểm M, trên tia
AC lấy điểm N sao cho BM = CN . ng thng BC ct MN ti I .
Chứng minh rằng:
a) I l trung im ca MN
b) Đờng thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định khi D thay
i
li gii:
T li gii bi 2 gii bi 2.1 ta cn k MD

BC ( D

BC)
NE

BC ( E

BC)



Bi 3 : Cho ABC vuụng ti A, K l trung im ca cnh BC . Qua K k ng
thng vuụng gúc vi AK , ng thng ny ct cỏc ng thng AB v AC ln lt
D v E Gi I l trung im ca DE .
a) Chng minh rng : AI

BC
b) Cú th núi DE nh hn BC c khụng ? vỡ sao?
*Phõn tớch tỡm li gii

a) Gi H l giao im ca BC v AI
cm AI

BC

Cn cm
à
ã
0
1
90A ACK+ =
cm
à
ã
0
1
90A ACK+ =



ã
ã
0
90AEK EAK+ =




cần cm
µ

·
1
A AEK=

·
·
ACK CAK=


Cần cm ∆AIE cân tại I và ∆AKC cân tại K
b) Để so sánh DE với BC

cần so sánh IE với CK ( vì 2.IE = DE, 2CK = BC)


So sánh AI với AK ( vì AI = IE, AK = CK)
Có AI

AK
Lời giải :
a)Dễ dàng chứng được ∆AIE cân tại I và ∆AKC cân tại K

cần cm
µ
·
1
A AEK=

·
·

ACK CAK=

·
·
0
90AEK EAK+ =


µ
·
0
1
90A ACK+ =


AI

BC
b) ta có BC = 2 CK = 2AK ( CK = AK) , DE = 2IE = 2.AI ( AI = IE)
Mà AI

AK
DE BC⇒ ≥
, DE = BC khi K trùng với I khi đó ∆ABC vuông
cân tại A
Bài 4: Cho tam giác ABC (AB > AC ) , M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi
qua M và vuông góc với tia phân giác của góc A tại H cắt hai tia AB, AC lần lượt tại E
và F. Chứng minh rằng:
a)
2

2 2
4
EF
AH AE
+ =
b)
·
·
µ
2BME ACB B
= −
.
c) BE = CF
lơì giải
Áp dụng định lý Py –ta-go cho tam giác vuông
AFH, ta có: HF
2
+ AH
2
= AF
2


AHE =

AHF (g-c-g) nên HF =
1
2
EF; AF = AE
Suy ra:

2
2 2
4
EF
AH AE+ =

AEH AFH∆ = ∆
Suy ra
µ
µ
1
E F=

XÐt
CMF


·
ACB
lµ gãc ngoµi suy ra
·
·
µ
CMF ACB F= −

BME∆

µ
1
E

lµ gãc ngoµi suy ra
·
µ
µ
1
BME E B= −
vËy
·
·
·
µ
µ
µ
1
( ) ( )CMF BME ACB F E B+ = − + −
hay
·
·
µ
2BME ACB B= −
(®pcm).
Từ
AHE AHF∆ = ∆
Suy ra AE = AF và
µ
µ
1
E F=

Từ C vẽ CD // AB ( D


EF ) =>
( ) (1)BME CMD g c g BE CD∆ = ∆ − − ⇒ =
Lại có:
µ
·
1
E CDF=
(cặp góc đồng vị) Do đó
·
µ
CDF F= ⇒
CDF

cân

CF = CD ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF

Bài 5 : Cho tam giác ABC có góc B và góc C là hai góc nhọn .Trên tia đối của tia
AB lấy điểm D sao cho AD = AB , trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE =
AC.
a) Chứng minh rằng : BE = CD.
1
C
H
M
E
D
B

A
F

b) Gi M l trung im ca BE , N l trung im ca CB. Chng minh M,A,N thng
hng.
c)Ax l tia bt k nm gia hai tia AB v AC. Gi H,K ln lt l hỡnh chiu ca B
v C trờn tia Ax . Chng minh BH + CK

BC.
d) Xỏc nh v trớ ca tia Ax tng BH + CK cú giỏ tr ln nht.

*Phõn tớch tỡm li gii
a) cm BE = CD


Cn cm

ABE =

ADC (c.g.c)
b) cm M, A, N thng hng.


Cn cm
ã
ã
0
180BAN BAM= =




ã
ã
0
180BAN NAD+ =


Cn cm
ã
ã
MAB NAD=
cm
ã
ã
MAB NAD=


Cn cm

ABM =

ADN (c.g.c)
c) Gi l giao im ca BC v Ax


cm BH + CK

BC



Cn cm
;BH BI CK CI
Vỡ BI + IC = BC
d) BH + CK cú giỏ tr ln nht = BC
khi ú K,H trựng vi I , do ú Ax vuụng gúc vi BC
Bi 6 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đờng cao AH. ở miền ngoài của tam giác
ABC ta vẽ các tam giác vuông cân ABE và ACF đều nhận A làm đỉnh góc vuông. Kẻ
EM, FN cùng vuông góc với AH (M, N thuộc AH).
a) Chứng minh: EM + HC = NH.
b) Chứng minh: EN // FM.
*Phõn tớch tỡm li gii
a) cm EM + HC = NH


Cn cm EM = AH v HC = AN
+ cm EM = AH

cn cm AEM =BAH
( cnh huyn gúc nhon)
+ cm HC = AN

cn cm AFN =CAH
( cnh huyn gúc nhon)
b) cm EN // FM



ã
ã
EFAEF N=

( cp gúc so le trong)
Gi I l giao im ca AN v EF
x
k
I
A
B
C
D
E
H
K
N
M

×