1
1
CHƯƠNG IV
CHƯƠNG IV
HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH
HÀNH VI CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH
2
Nhóm hành vi CTKLM cản
Nhóm hành vi CTKLM cản
trở đối thủ cạnh tranh
trở đối thủ cạnh tranh
cụ thể
cụ thể
ệ
ệ
!"
!"
#$$%&'()*
#$$%&'()*
+'($,-./&
+'($,-./&
(#-.-
(#-.-
)"01
)"01
3
Nhóm hành vi CTKLM cản
Nhóm hành vi CTKLM cản
trở đối thủ cạnh tranh cụ
trở đối thủ cạnh tranh cụ
thể
thể
2. Dấu hiệu nhận dạng hành vi
2. Dấu hiệu nhận dạng hành vi
- Chủ thể: Doanh nghiệp, hiệp hội.
- Chủ thể: Doanh nghiệp, hiệp hội.
- Hành vi:
- Hành vi:
2345
2345
675
675
6'(8$45
6'(8$45
4
Nhóm hành vi CTKLM cản
Nhóm hành vi CTKLM cản
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
-
9ậ ả
9ậ ả
6'()*+'( (#đế
6'()*+'( (#đế
-.-
-.-
:; ệ ạ ự ế à ệ ạ ề ă
:; ệ ạ ự ế à ệ ạ ề ă
5
Nhóm hành vi CTKLM cản
Nhóm hành vi CTKLM cản
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
6
Nhóm hành vi CTKLM cản
Nhóm hành vi CTKLM cản
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
<=3 ộ
<=3 ộ
< ệ
< ệ
>?@34&$8
>?@34&$8
3A
3A
$BC)D@$+34CE
$BC)D@$+34CE
)FE$*
)FE$*
7
Nhóm hành vi CTKLM cản
Nhóm hành vi CTKLM cản
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
<GGH I ấ ệ đị à
<GGH I ấ ệ đị à
:
:
H/ & H/ ệ ữ ớ đố à ủ đố
H/ & H/ ệ ữ ớ đố à ủ đố
ủ ạ
ủ ạ
:D ứ
:D ứ
9
9
$BC)D@
$BC)D@
:
:
buộc đối tác, khách hàng
buộc đối tác, khách hàng
E)
E)
FE
FE
đối thủ cạnh
đối thủ cạnh
tranh.
tranh.
=> Yếu tố cấu thành hành vi tranh cướp khách
=> Yếu tố cấu thành hành vi tranh cướp khách
hàng
hàng
8
Nhóm hành vi CTKLM cản trở
Nhóm hành vi CTKLM cản trở
đối thủ cạnh tranh cụ thể
đối thủ cạnh tranh cụ thể
<G68 ệ
<G68 ệ
<G ệ
<G ệ
>?7
>?7
3A!,),$
3A!,),$
!&'(JKI?$,(
!&'(JKI?$,(
.&.$4
.&.$4
$*
$*
9
Nhóm hành vi CTKLM cản
Nhóm hành vi CTKLM cản
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
<<GH I ấ ệ đị à
<<GH I ấ ệ đị à
-
I L à ả ấ ừđố ủ ạ ự
I L à ả ấ ừđố ủ ạ ự
M&D ế ặ ế ụ đ ạ
M&D ế ặ ế ụ đ ạ
-
NI &3O à ấ ọ ả ằ à đố ủ ạ
NI &3O à ấ ọ ả ằ à đố ủ ạ
! N&P ộ ị ườ à ả ẩ
! N&P ộ ị ườ à ả ẩ
-
" H P&Đố ượ đế ư ấ ượ
" H P&Đố ượ đế ư ấ ượ
3 & : & ứ à ề ự ế à ự
3 & : & ứ à ề ự ế à ự
3* H/ượ độ ặ đạ
3* H/ượ độ ặ đạ
10
Nhóm hành vi CTKLM cản
Nhóm hành vi CTKLM cản
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
3.3 Gây rối họat động kinh doanh của doanh
3.3 Gây rối họat động kinh doanh của doanh
nghiệp khác
nghiệp khác
3.3.1 Khái niệm
3.3.1 Khái niệm
>?'(8$4
>?'(8$4
-3A
-3A
!,),JK&$
!,),JK&$
$4$*
$4$*
11
Nhóm hành vi CTKLM cản trở
Nhóm hành vi CTKLM cản trở
đối thủ cạnh tranh cụ thể
đối thủ cạnh tranh cụ thể
<<GH I ấ ệ đị à
<<GH I ấ ệ đị à
-
à đượ ế à ằ ụ đ ạ
à đượ ế à ằ ụ đ ạ
-
H
H
ành vi trực tiếp hoặc gían tiếp dưới nhiều hình
ành vi trực tiếp hoặc gían tiếp dưới nhiều hình
thức
thức
-
Hậu quả làm cản trở, gián đọan họat động kinh
Hậu quả làm cản trở, gián đọan họat động kinh
doanh của DN đối thủ cạnh tranh
doanh của DN đối thủ cạnh tranh
QRS ế ố ấ à à ướ à
QRS ế ố ấ à à ướ à
12
Nhóm hành vi CTKLM cản
Nhóm hành vi CTKLM cản
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
T 3 3 à ằ ọ ỏ đố ủ
T 3 3 à ằ ọ ỏ đố ủ
ạ ụ ể
ạ ụ ể
T"
T"
U L V3 M ướ ố à ộ ằ ọ
U L V3 M ướ ố à ộ ằ ọ
3 ỏ đố ủ ạ
3 ỏ đố ủ ạ
13
Nhóm hành vi CTKLM cản
Nhóm hành vi CTKLM cản
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
TGH I ấ ệ đị à
TGH I ấ ệ đị à
> 9H/3 ủ ể ấ ỳ
> 9H/3 ủ ể ấ ỳ
à ả ướ đế đố ủ ạ ụ
à ả ướ đế đố ủ ạ ụ
3 ể ằ ọ ỏ
3 ể ằ ọ ỏ
3 4 &ON à ướ à ế
3 4 &ON à ướ à ế
&ON 3! N ượ ụ ể ế ọ ỗ ể
&ON 3! N ượ ụ ể ế ọ ỗ ể
ấ ậ đượ ề ặ ế
ấ ậ đượ ề ặ ế
14
Nhóm hành vi CTKLM cản
Nhóm hành vi CTKLM cản
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
T<WX3 3O ệ à à
T<WX3 3O ệ à à
3 N& ạ ớ à à ứ ị
3 N& ạ ớ à à ứ ị
V3 3 ụ ướ à ộ ằ ọ ỏ đố
V3 3 ụ ướ à ộ ằ ọ ỏ đố
&Nủ ạ ủ ệ
&Nủ ạ ủ ệ
N ệ ị ố ĩ ị ườ
N ệ ị ố ĩ ị ườ
15
Nhóm hành vi CTKLM cản
Nhóm hành vi CTKLM cản
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
trở đối thủ cạnh tranh cụ thể
-
Y ề ủ ể
Y ề ủ ể
-
Y 9U V3 H/ề à ướ à ộ ủ
Y 9U V3 H/ề à ướ à ộ ủ
& ( O ế ị ố ĩ độ ề ầ ả
& ( O ế ị ố ĩ độ ề ầ ả
3 & (ằ à đố ủ ụ ể ớ ụ đ ạ ỏ ủ
3 & (ằ à đố ủ ụ ể ớ ụ đ ạ ỏ ủ
ệ
ệ
16
II. Nhóm hành vi CTKLM lợi
II. Nhóm hành vi CTKLM lợi
dụng thành quả của người
dụng thành quả của người
khác
khác
ệ
ệ
- Khi một thành quả của doanh nghiệp không
- Khi một thành quả của doanh nghiệp không
được hay mất đi sự bảo hộ theo luật sở hữu
được hay mất đi sự bảo hộ theo luật sở hữu
trí tuệ hoặc đã quá thời hạn được pháp luật
trí tuệ hoặc đã quá thời hạn được pháp luật
sở hữu trí tuệ cho phép khai thác và sử dụng
sở hữu trí tuệ cho phép khai thác và sử dụng
độc quyền thì về nguyên tắc chúng được sử
độc quyền thì về nguyên tắc chúng được sử
dụng tự do
dụng tự do
17
II. Nhóm hành vi CTKLM lợi
II. Nhóm hành vi CTKLM lợi
dụng thành quả của
dụng thành quả của
người khác
người khác
- Giới hạn của việc sử dụng tự do này là ở chỗ
- Giới hạn của việc sử dụng tự do này là ở chỗ
sự sử dụng sẽ bò cấm nếu chúng chứa những
sự sử dụng sẽ bò cấm nếu chúng chứa những
yếu tố không lành mạnh nhằm mục đích cạnh
yếu tố không lành mạnh nhằm mục đích cạnh
tranh.
tranh.
=> nguyên tắc điều chỉnh bổ sung của LCT
=> nguyên tắc điều chỉnh bổ sung của LCT
với luật sở hữu trí tuệ trong hệ thống pháp
với luật sở hữu trí tuệ trong hệ thống pháp
luật quốc gia
luật quốc gia
18
II. Nhóm hành vi CTKLM lợi
II. Nhóm hành vi CTKLM lợi
dụng thành quả của người
dụng thành quả của người
khác
khác
Trường hợp thành quả lao động của chủ thể kinh doanh
Trường hợp thành quả lao động của chủ thể kinh doanh
không được bảo hộ theo luật sở hữu trí tue:
không được bảo hộ theo luật sở hữu trí tue:
- không được bảo hộ do không đáp ứng đầy đủ các tiêu
- không được bảo hộ do không đáp ứng đầy đủ các tiêu
chuẩn bảo hộ
chuẩn bảo hộ
- hết thời hạn bảo ho
- hết thời hạn bảo ho
- mất quyền bảo hộ do bò khiếu nại, do bò đăng ký chận
- mất quyền bảo hộ do bò khiếu nại, do bò đăng ký chận
trước hay không nộp phí theo thời gian quy đònh
trước hay không nộp phí theo thời gian quy đònh
-
-
chờ bảo hộ khá lâu từ cơ quan nhà nước có thẩm
chờ bảo hộ khá lâu từ cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
quyền
19
II. Nhóm hành vi CTKLM lợi
II. Nhóm hành vi CTKLM lợi
dụng thành quả của người
dụng thành quả của người
khác
khác
< X( à ỉ ẫ ầ ẫ
< X( à ỉ ẫ ầ ẫ
< ệ
< ệ
Z > 9ậ ạ
Z > 9ậ ạ
>?P[O\=%$!
>?P[O\=%$!
'(]=#0^&
'(]=#0^&
&3+-&33&
&3+-&33&
\=$E_(,8B($E
\=$E_(,8B($E
>.$+P`%
>.$+P`%
#*&EOAO
#*&EOAO
$.
$.
.
.
20
II. Nhóm hành vi CTKLM lợi
II. Nhóm hành vi CTKLM lợi
dụng thành quả của người
dụng thành quả của người
khác
khác
3.2 Dấu hiệu nhận dạng hành vi
3.2 Dấu hiệu nhận dạng hành vi
Hành vi bắt chước có nguy cơ dẫn đến nhầm lẫn
Hành vi bắt chước có nguy cơ dẫn đến nhầm lẫn
về nguồn gốc sản phẩm.
về nguồn gốc sản phẩm.
+ sản phẩm bò bắt chước có tính chất cạnh
+ sản phẩm bò bắt chước có tính chất cạnh
tranh, đã được biết đến trên thò trường
tranh, đã được biết đến trên thò trường
+ người bắt chước không thực hiện các
+ người bắt chước không thực hiện các
biện pháp cần thiết và trong khả năng của
biện pháp cần thiết và trong khả năng của
mình để tránh nguy cơ gây nhầm lẫn.
mình để tránh nguy cơ gây nhầm lẫn.
21
II.Nhóm hành vi CTKLM lợi
II.Nhóm hành vi CTKLM lợi
dụng thành quả của
dụng thành quả của
người khác
người khác
Hành vi bắt chước cản trở họat động cạnh
Hành vi bắt chước cản trở họat động cạnh
tranh của chủ sở hữu sản phẩm.
tranh của chủ sở hữu sản phẩm.
+ thực hiện
+ thực hiện
theo một kế họach đề ra từ trước,
theo một kế họach đề ra từ trước,
+ được tổ chức một cách có hệ thống
+ được tổ chức một cách có hệ thống
+ chủ đích lợi dụng danh tiếng, thâm nhập thò
+ chủ đích lợi dụng danh tiếng, thâm nhập thò
trường của chủ sở hữu sản phẩm để lợi dụng
trường của chủ sở hữu sản phẩm để lợi dụng
kết quả kinh doanh, trực tiếp phá họai kinh
kết quả kinh doanh, trực tiếp phá họai kinh
doanh theo dây chuyền.
doanh theo dây chuyền.
22
II.Nhóm hành vi CTKLM lợi
II.Nhóm hành vi CTKLM lợi
dụng thành quả của người
dụng thành quả của người
khác
khác
-
Quy định cấm sử dụng chỉ dẫn gây nhầm lân còn
Quy định cấm sử dụng chỉ dẫn gây nhầm lân còn
nhiều bất cập
nhiều bất cập
+ về chủ thể
+ về chủ thể
+ Đối tượng bị cấm: “chỉ dẫn gây nhầm lẫn”
+ Đối tượng bị cấm: “chỉ dẫn gây nhầm lẫn”
chưa đủ rộng để bao quát hành vi bắt chước
chưa đủ rộng để bao quát hành vi bắt chước
không lành mạnh
không lành mạnh
23
II.Nhóm hành vi CTKLM lợi
II.Nhóm hành vi CTKLM lợi
dụng thành quả của người
dụng thành quả của người
khác
khác
<aX 3 ạ ậ
<aX 3 ạ ậ
< 3 Đị ĩ ậ
< 3 Đị ĩ ậ
U.`*$$#P$'(9
U.`*$$#P$'(9
MJ+3,"5
MJ+3,"5
3M>*JbO$-P[
3M>*JbO$-P[
OPc"de$**-,^
OPc"de$**-,^
P"de)P[O
P"de)P[O
$*5
$*5
Mf-PKe3J`3A3],
Mf-PKe3J`3A3],
$+$*3E,4g,`
$+$*3E,4g,`
$-
$-
24
II.Nhóm hành vi CTKLM lợi
II.Nhóm hành vi CTKLM lợi
dụng thành quả của
dụng thành quả của
người khác
người khác
<GH I ấ ệ đị à
<GH I ấ ệ đị à
;,`&`43.`
;,`&`43.`
3A833J`"PK
3A833J`"PK
e-3.`$*5
e-3.`$*5
G;,4&P[O43.`
G;,4&P[O43.`
$-@PKe3.`5
$-@PKe3.`5
<Y-$h3J`)F&-Oi
<Y-$h3J`)F&-Oi
"*jO3J`A,`&`
"*jO3J`A,`&`
443.`PK
443.`PK
e3.`$*5
e3.`$*5
QR;
QR;
ính có chủ đích của hành vi – có thể đã biết hoặc chưa
ính có chủ đích của hành vi – có thể đã biết hoặc chưa
biết về thông tin khi đang/đã tiếp cận, thu thập tt.
biết về thông tin khi đang/đã tiếp cận, thu thập tt.
25
25
II.Nhóm hành vi CTKLM lợi
II.Nhóm hành vi CTKLM lợi
dụng thành quả của người
dụng thành quả của người
khác
khác
Nếu không được bảo hộ SHTT => được tự do sử
Nếu không được bảo hộ SHTT => được tự do sử
dụng. Bị cấm nếu:
dụng. Bị cấm nếu:
- Sao chép hành động thiếu trung thực,
- Sao chép hành động thiếu trung thực,
vi phạm đạo đức kinh doanh, mgang tính bóc lột, gây
vi phạm đạo đức kinh doanh, mgang tính bóc lột, gây
tổn hại
tổn hại
- Có được do lạm dụng lòng tin, lạm
- Có được do lạm dụng lòng tin, lạm
dụng các quan hệ hợp đồng, do họat động gián điệp
dụng các quan hệ hợp đồng, do họat động gián điệp
- Áp dụng một cách có hệ thống, nguyên
- Áp dụng một cách có hệ thống, nguyên
vẹn mọi tình tiết, liên tục trong thời gian dài và do vậy
vẹn mọi tình tiết, liên tục trong thời gian dài và do vậy
cản trở họat động của đối thủ cạnh tranh
cản trở họat động của đối thủ cạnh tranh
(Đức và Thái Lan)
(Đức và Thái Lan)