So¹n bµi 15/9/2008
Tiết 7: §5. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
A. Mục tiêu:
+ Biết được mỗi đơn vị cacbon bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử C
+ Biết mỗi nguyên tố có 1NTK riêng biệt. Biết NTK riêng biệt, sẽ xác định
được đó là nguyên tố nào
+ Biết sử dụng Bảng 1 sgk Tr.42 để tìm kí hiệu và NTK khi biết tên nguyên
tố. Biết NTK, hoặc biết số p thì xác định tên và kí hiệu của nguyên tố
- HS rèn luyện kĩ năng viết kí hiệu hóa học, đồng thời rèn luyện khả năng
làm bài tập xác định nguyên tố
B. Chuẩn bị
GV: Bảng 1 Tr. 42 sgk
Phiếu học tập: ghi các đề bài luyện tập có trong tiết học
Bảng phụ
C. TiÕn tr×nh d¹y häc
I. Bài cũ: (10’
’
)
1. Định nghĩa nguyên tố hóa học? Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: nhôm, canxi,
kẽm, magie, bạc, sắt, đồng, lưu huỳnh, phốt pho, clo
2. 1 HS lên chữa bài tập 1 sgk
HS khác nhận xét→cho điểm
II. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV thuyết trình: nguyên tử có
khối lượng vô cùng nhỏ nếu
tính bằng g thì qúa nhỏ, không
tiện sử dụng. Vì vậy người ta
qui ước lấy 1/12 khối lượng
nguyên tử c làm đơn vị khối
lượng nguyên tử gọi là đơn vị
cacbon, viết tắt: đ.v.c
- HS ghi vở
VD: Khối lượng của 1
nguyên tử hiđro bằng 1 đ.v.c
- Khối lượng của 1 nguyên tử
các bon là C = 12 đ.v.c
II Nguyªn tö khèi
lấy 1/12 khối lượng nguyên
tử c làm đơn vị khối lượng
nguyên tử gọi là đơn vị
cacbon, viết tắt: đ.v.c
GV. Cỏc giỏ tr khi lng ny
cho bit s nng, nh gia cỏc
nguyờn tVy trong cỏc
nguyờn t trờn nguyờn t no
nh nht?
? Nguyờn t C , nguyờn t oxi
nng gp bao nhiờu ln nguyờn
t H
GV. Khi lng tớnh bng .v.c
ch l khi lng i gia cỏc
nguyờn tngi ta gi khi
lng ny l NTK
? Vy nguyờn t khi lng l
gỡ? GV hng dn HS tra bng
1 Tr.42 sgk bit nguyờn t
khi ca cỏc nguyờn t
GV. Mi nguyờn t cú 1
nguyờn t khi riờng
bitnguyờn t khi ca 1
nguyờn t cha bit, ta xỏc
nh c ú l nguyờn t no
GV yờu cu HS lm bi tp 1
Bi tp 1: Nguyờn t ca
nguyờn t R cú khi lng
nng gp 14 ln nguyờn t
hiro. Em hóy tra bng 1 Tr.42
v cho bit
a> R l nguyờn t no?
b> S p v s e trong nguyờn
t.
GV hng dn HS lm bi tp
? Mun xỏc nh c R l
nguyờn t no ta phi bit c
iu gỡ v nguyờn t R
? Vi d kin bi trờn ta cú
th xỏc nh c s P trong
nguyờn t R khụngVy ta
phi xỏc nh nguyờn t
khiTra bng cho bit ten, kớ
hiu ca nguyờn t R? S P, s
e?
Bi tp 2: Nguyờn t ca
nguyờn t X cú 16 p trong ht
Khối lợng của 1 nguyên tử ba ri
là Ba = 137 đ . v . C
- HS tr li v ghi v
- HS tra bng
- HS suy ngh v lm bi vo
v (2')
- R l nguyờn t Nit kớ hiu
l N
- S P l 7 vỡ s P = s e s
e = 7e
- X l nguyờn t lu hunh
(kớ hiu S)
- Nguyờn t S nng gp 32
ln so vi nguyờn t H, nng
gp 2 ln so vi nguyờn t
oxi
Học sinh thực hiện bài tập 2
-Nguyên tử C nặng gấp
12lần nguyên tử H
Định nghĩa
Nguyờn t khi l khi lng
ca nguyờn t tớnh bng .v.c
Bài 1:
Khối lợng của nguyên tố X
là : 14 . 1 = 14
Vậy nguyên tố X là nitơ
e =
Bài 2 :
nhõn. Em hóy xem bng 1 v
cho bit
a. Tên nguyên tố hoá học ca
X là gì ?
b. S e trong nguyờn t ca
nguyờn t X
c. Nguyờn t X nng gp bao
nhiờu ln nguyờn t H, nguyờn
t O
GV hng dn HS lm bi tp
III. Cng c - luyn tp (8')
GV yờu cu HS c bi c thờm (2')
Cỏc nhúm tho lun v lm bi tp 3 (4')
Bi tp 3: Xem bng 1 (sgk Tr.42) em hóy hon chnh bng cho di õy
TT Tờn nguyờn
t
Kớ hiu S P S e S n Tng s ht trong nguyờn
t
Nguyờn
t khi
1 10
2 19 20
3 12
4 3 4
- GV cho cỏc nhúm chm chộo nhau
IV. H ớng dẫn về nhà: Học bài sgk & vở ghi
V nh l m b i t p 4; 5; 6; 7; 8 sgk Tr.20
Đọc trớc bài Đơn chất Hợp chất.