Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Chương 4: Nhóm tham khảo pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.15 KB, 29 trang )

1
Chương 4: Nhóm tham khảo
(nhóm tham chiếu)

Nhóm và phân loại nhóm

Vai trò

Quá trình so sánh mang tính xã hội

Xung đột/Phân cực nhóm

WoM (T.tin truyền miệng)

Lãnh đạo/Người hướng dẫn quan điểm
2
Khái niệm về quá trình
hình thành nhóm

Nhóm là một
tập hợp
các cá nhân:

Có quan hệ, tác động qua lại với nhau, trải qua
một quãng thời gian; hoàn cảnh cụ thể

Cùng nhau chia sẻ các giá trị, chuẩn mực, nhu
cầu, mục đích v.v

Có chung những đặc tính, thói quen và hành vi
3


Vai trò với thành viên

Định hướng hành vi, thái độ và quan điểm cho
thành viên

Là nguồn cung cấp t.tin, đưa ra gợi ý, giải pháp
cho thành viên

Đặt ra tiêu chuẩn, khuôn khổ, quy định, giới hạn

Là tấm gương “phản chiếu”: lựa chọn, hành vi
của một cá nhân có chấp nhận được hay không?
4
Vai trò với Marketing…

Là nguồn t.tin quý giá, độ tin cậy cao (“phản
chiếu” lại ; tốt và xấu, tích cực và tiêu cực…)

Là kênh truyền/phát tán thông tin mạnh mẽ

Dựa vào đặc điểm của nhóm ~ thiết lập Mkt-mix
5
Ảnh hưởng của nhóm

Một cá nhân và/hoặc cả
nhóm ảh đến 1 cá nhân
trong nhóm

Ảnh hưởng từ nhóm đến
việc mua sắm mang tính cá

nhân

Một thành viên ra QĐ mua
sắm với tư cách của nhóm
6
Phân loại nhóm
“Nhóm tham khảo/tham chiếu” bao gồm các
loại nhóm cụ thể, tùy theo cách thức phân loại
và góc độ xem xét, nghiên cứu

Theo hình thức và mức độ tác động/ảnh hưởng

Theo tần suất và thời gian tiếp xúc

Theo cấu trúc và tổ chức

Theo kích cỡ và sự phức tạp

Theo tính chất (hợp pháp/ko )
7
Phân loại nhóm

Nhóm sơ cấp (primary) ~ Nhóm thứ cấp
(secondary)

Nhóm hướng tâm ~ Nhóm ly tâm

Nhóm chính thức (Formal) ~ Nhóm không
chính thức (Informal)


Nhóm chính ~ Nhóm phụ


8
Nhóm ảnh hưởng tới NTD

Quá trình ảnh hưởng trong nhóm

Tạo dựng vai trò trong nhóm

Sức ép phải tuân theo

Quá trình so sánh mang tính xã hội

Sự phân cực và phân biệt trong nhóm
9
Ảnh hưởng của nhóm

Nhóm gây ra ảnh hưởng đến cá nhân vì:

Cung cấp tiêu chuẩn/chuẩn mực

Cung cấp t.tin

Khuyến khích/tạo cơ hội cho cá nhân thể hiện các
giá trị

Nhóm gây ả.hưởng mạnh hơn đến “hàng hóa
được tiêu dùng công khai” và không mạnh
đến “hàng hóa tiêu dùng cá nhân”

10
Nhóm ~ Ảnh hưởng ~ Cá nhân
11
Chuẩn mực, T.tin và Thể hiện
giá trị

Ả.h hưởng có tính chuẩn mực: khi các tiêu chuẩn
của nhóm tác động tới hành vi của cá nhân

Ả.h hưởng có tính t.tin: khi nhóm cung cấp t.tin
có độ tin cậy cao, tác động mạnh đến QĐ mua
của cá nhân

Ả.h hưởng có tính thể hiện giá trị: thái độ của
nhóm và giá trị mà nhóm theo đuổi thường gắn
với việc 1 cá nhân tiêu dùng SP nào đó
12
Sự tuân theo…
. . . Nhóm tạo ra được sức ép thực sự hoặc
sức ép chỉ do cá nhân tưởng tượng ra khiến
cho người đó phải thay đổi về hành vi hoặc
niềm tin theo tiêu chuẩn của nhóm
Có 2 loại:

Sự phục tùng/Tuân thủ

Sự chấp nhận
13
Yếu tố quyết định sự tuân theo
/phục tùng


Yếu tố thuộc về nhóm:

Sự cố kết/kết dính

Tính chuyên gia

Kích cỡ nhóm

Yếu tố thuộc về cá nhân:

Lượng t.tin mà cá nhân có được

Sự hấp dẫn của nhóm/ Nhu cầu cá nhân muốn
theo đuổi nhóm

Loại quyết định
14
Quá trình so sánh mang tính
xã hội

Là quá trình mà một cá nhân tự đánh giá:

“sự chính xác” của quan điểm cá nhân,

việc mở rộng phạm vi khả năng của mình

sự thích đáng về những thứ mà mình sở hữu

Muốn thể hiện ảnh hưởng và giá trị của bản thân:


Nhu cầu phô bày cái tôi

Chấp nhận, tham gia nhóm  gây ảnh hưởng
15
Model of Consumer Socialization
Background
Factors
Socialization
Agents
Learning
Mechanisms
Outcomes
The
Socialized
Customer
Sex
Age
Class
Religion

Media
Family
Peers
Teachers
Modeling
Reinforce-
ment
Cognitive
develop-

ment
16
Sự phân biệt/phân cực

Bảo thủ và Cấp tiến

An toàn và Mạo hiểm

Tuân theo và thể hiện ảnh hưởng

Phục tùng/Tuân theo có tính nguyên tắc hay
hình thức
17
Word-of-Mouth Communication
. . . Trao đổi, bình luận,
suy nghĩ, ý tưởng giữa 2
hay nhiều NTD (không
phải với mục đích Mkt
hay thương mại cụ thể
nào đó)
… bạn bè, gia đình,
người quen biết…
18
Word-of-Mouth Communication

Hiệu quả gấp đôi QC trên radio

Gấp 3 lần QC khuyến mại-bán hàng

Gấp 4 lần bán hàng cá nhân trực tiếp


Gấp 7 lần QC trên báo và tạp chí

… NC tại VN…????
19
Word-of-Mouth Communication

SP và Dịch vụ?

Độ tin cậy của t.tin WoM và t.tin thương mại?

Chủ động, hỏi

Tự tin, hỏi

Tính khách quan: phụ thuộc ai là người chủ
động khởi xướng: cung cấp t.tin hay tìm t.tin

T.tin thuận/tốt và t.tin nghịch/xấu

T.tin WoM và t.tin bằng hình ảnh: tác động-
sức thuyết phục đến suy nghĩ, phân tích
20
Word-of-Mouth: điều kiện

Cá nhân thiếu t.tin khi ra QĐ

Thiếu khả năng nhận biết và đánh giá về SP

SP quá phức tạp và khó đánh giá (mặc dù có

t.tin)  thực tế của người khác

Các nguồn t.tin khác bị coi là có độ tin cậy thấp

Hỏi trực tiếp=tốt nhất=tiết kiệm thời gian và
công sức

Mối quan hệ: người nói và người nghe

Muốn thể hiện (t.tin=năng lực) bản thân
21
Opinion Leaders: người lãnh đạo,
dẫn dắt quan điểm

Dẫn dắt, tiên phong trong những tình huống
và nhóm sản phẩm

Tham gia, mua sắm, sử dụng (nhóm) SP

Tình trạng địa vị XH (có thể) cao hơn những
người bị dẫn dắt, người theo sau

Sáng tạo, khởi xướng việc mua sắm, sử dụng
SP hơn những người khác

Đổi mới và cải cách về SP
22
Các loại/nhóm người tiên phong,
người dẫn dắt quan điểm


Người lãnh đạo quan điểm

Luôn can dự vào các vấn đề về nhóm/phạm
trù liên quan đến SP

Tình trạng địa vị cao, quan hệ XH tích cực

Người đổi mới và cải cách về SP

Mua sắm SP mới sáng tạo

Ít can dự vào các nhóm XH, quan hệ XH
23
Các loại/nhóm người tiên phong,
người dẫn dắt

Người chạy theo thị trường/thị hiếu

Có hiểu biết chung về thị trường

Chuyên gia nhưng không chuyên về loại SP cụ
thể nào

Người (tiêu dùng) đại diện

Chuyên nghiệp: chuyên gia tư vấn thuế, môi
giới chứng khoán, chuyên gia về rượu
24
Sự khuyếch tán, lan truyền…
. . . Là quá trình các ý tưởng sáng

tạo, đổi mới, các SP-dịch vụ trở
nên phổ biến với số đông người
tiêu dùng
HOT NEWS:
- qua các công cụ, phương tiện
truyền tin
- đạt được tình trạng cân bằng
NEWS???
25
Multistep Flow Model
Mass
Media
Gatekeeper
Opinion Leaders
Follow-
ers
Mass
Media
Mass
Media
G
O
O
F
F
F

×