Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án toán học - Đại cương về phương trình pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.48 KB, 16 trang )

Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
Tuần: 10 Chương III.PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH Ngày soạn: 15/10/2010
Tiết:20+21. Bài:1.ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

I. Mục tiêu:
Học sinh cần nắm:
- Định nghĩa phương trình một ẩn
- Điều kiện của phương trình
- Phương trình tương đương, phương trình hệ quả.
- Biết tìm điều kiện của phương trình.
- Vận dụng được định lý về biến đổi tương đương để giải bài tập
II. Chuẩn bị :
-Giáo viên: Giáo án, các bài tập…
-Học sinh: Ôn tập các kiến thức ở lớp dưới , đọc bài mới
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp đặt vấn đề
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp thảo luận
IV. Tiến trình bài học:
1.Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Hãy nêu một số phương trình một ẩn đã học và chỉ ra nghiệm của chúng.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Giáo viên: từ kiểm tra bài cũ =>
nêu định nghĩa phương trình một
ẩn.
? Hsinh: hãy lấy một phương
trình một ẩn và chỉ ra nghiệm của
phương trình.
? Hsinh: Hãy cho phương trình


một ẩn vô nghiệm.
Gviên: nêu chú ý
Gviên: cho học sinh làm HĐ 2
=> điều kiện của phương trình đã
cho là gì?
? Hsinh: Vậy điều kiện của
phương trình là gì ?
G viên:nhận xét
Hsinh: Đọc lại định nghĩa
Hsinh: nên lấy phương
trình bậc nhất.
2x + 6 = 0  x = - 3
Hsinh: x
2
+ x + 1 = 0
Hsinh: làm HĐ2 và trả
lời.
- Khi x = 2 vế trái không
có nghĩa
- Vế phải có nghĩa khi
1

x
Hsinh: trả lời
Hsinh:Ghi nhận
I. KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH
1. Định nghĩa:
P.trình ẩn x là m.đề dạng:
f (x) = g (x) (1).
Vd1: Pt:3x-2=12-4x

Chú ý: (SGK)
2. Điều kiện của phương trình
Điều kiện của phương trình là
tập tất cả các giá trị của biến
làm cho phương trình có nghĩa.
- khi hai vế của phương trình
được thực hiện với mọi x thì ta
có thể không ghi điều kiện.

36
Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
Gviên: cho học sinh thảo luận
theo nhóm HĐ3.
Gviên: nhận xét và kết quả đúng
a.
2<x
b.
[
) { }
1,1\;3 −+∞−∈x
? Hsinh: thế nào là phương trình
nhiều ẩn là phương trình như thế
nào?
Gviên: nhấn mạnh lại và cho ví
dụ
Gviên: nêu lại nội dung và cho
làm ví dụ
Gviên: nhận xét
? Hsinh: nhắc lại khái niệm
phương trình tương đương.

G.viên:Gọi Hs định nghĩa
? Hsinh: Các phương trình sau có
tương đương với nhau không?
a. x
2
+ x = 0 và x + 1 = 0
b. x
2
– 4 = 0 và 2 – x = 0 ?
Hsinh: hai phương trình
vô nghiệm có tương
đương với nhau không?
Hsinh: nhắc lại phép biến đổi
tương đương đã học ở lớp dưới
Gviên: nhắc lại và cho hsinh làm
HĐ5
Gviên: Cho hsinh nắm định nghĩa
phương trình hệ quả
? Hsinh: Hai phương trình tương
đương có là hai phương trình hệ
quả không?
? Hsinh: Bình phương hai vế của
phương trình có được phương
Hsinh: thảo luận theo
nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Các nhóm còn lại cho
nhận xét
Hsinh:trả lời
Hsinh: ghi nhận vấn đề

Hsinh: theo dõi nội dung
phần 4
Hsinh: làm ví dụ
Các học sinh còn lại cho
nhận xét
Hsinh: nhắc lại
Hsinh: giải và trả lời
a. không tương đương
b. tương đương
Hsinh: có
Hsinh: nhắc lại
Hsinh: Làm HĐ5
Trả lời: sai lầm là do
không tìm điều kiện.
Hsinh: có
3. Phương trình nhiều ẩn
< SGK>
Vd2: Pt
3x+2y-5=6x+y
4.Phương trình chứa tham số:
Pt ngoài các chữ đóng vai trò ẩn
còn có các chữ khác được xem
là hằng số
Ví dụ3:
a. Tìm m để phương trình
(m-1)x -2= 0
Có nghiệm, tìm nghiệm đó
b. Tìm m để phương trình sau
có nghiệm kép
x

2
– 2x + m = 0
II. PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG
ĐƯƠNG. PHƯƠNG TRÌNH HỆ
QUẢ.
1. Phương trình tương đương
Định nghĩa:
Hai pt được gọi là tương đương
khi chúng có cùng tập nghiệm.

Vd4:Pt x
2
-3x+2=0


(x-1)(x-2)=0
2. Phép biến đổi tương đương
Định lý: <SGK>
Chú ý: Chuyển vế đổi dấu thực
chất là phép cộng hay trừ 2 vế
với b.thức đó.
Kí hiệu:

3. Phương trình hệ quả
Định nghĩa:
f (x) = g (x)

)()(
11
xx

gf
=⇒

Ví dụ:
Giải phương trình

37
Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
trình tương đương không?
Gviên: lấy ví dụ minh họa và
làm ví dụ SGK
G.viên: nhận xét
Hsinh: Không
Hsinh: ghi nhận
1
23
)1(
3


=+

+
x
x
xxx
x
4. Củng cố dặn dò
- Hướng dẫn bài tập 3, 4
- Làm các bài tập còn lại.

- Đọc bài mới
V. Rút kinh nghiệm:
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Ngan Dừa,Ngày:18/10/2010.
Tổ trưởng chuyên môn.


Quách Văn Sển.

38
Trường THPT -Gv:Qch Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
Tuần 11 Ngày soạn: 22/10/2010
Tiết 22-23 Bài2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BẬC HAI
I. Mục đích u cầu:
Học sinh cần nắm:
- Phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phương trình nêu trong bài học.
- Các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai
- Giải và biện luận được các dạng phương trình đã học
- Rèn luyện kĩ năng giải phương trình
II. Chuẩn bị của giáo viên-học sinh
Giáo viên: Các câu hỏi gợi nhớ về pt b1,b2.bài tập về pt chứa dấu giá trị tuyệt đối…
Học sinh: Ơn tập các kiến thức cũ , làm bài tập
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập
- Phương pháp thảo luận
IV. Tiến trình bài giảng

1.Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu cách giải phương trình bbậc hai.
Làm bài tập:4d
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
+Gviên: cho hsinh nhắc lại cách
giải phương trình dạng ax + b = 0
+G viên: Hãy quy về phương
trình dạng ax + b = 0 phương
trình sau
m(x – 4) = 5x – 2
+Gv: khi m = 5 phương trình (*)
có nghiệm khơng?
+Gv: khi nào phương trình có
nghiệm.
=> cách giải và biện luận phương
trình dạng ax + b = 0
+Gviên: cho học sinh thảo ln
a. (2m -1)x + m -3 = 0
b. mx + 2 = 2x + m
+Gviên: nhận xét và sữa bài
+Gviên: cho học sinh nhắc lại các
bước giải phương trình bậc hai
+Gviên: cho hsinh nhắc lại định
lý Vi-et.
+Hsinh: nhắc lại
+Hs: (m -5)x = 4m – 2(*)
+Hs: PTVN
+Hs: Khi

5

m
+Hsinh: Thảo luận theo
nhóm
+Đại diện nhóm trình bày
+Hsinh: nhắc lại và lập
bảng giải phương trình
bậc hai với biệt thức thu
gọn.
+Hsinh: nhắc lại
I. ƠN TẬP VỀ PHƯƠNG
TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC
HAI.
1. Phương trình bậc nhất
Dạng ax+ b = 0
*a
0≠
:pt có nghiệm duy nhất
x= -
a
b
*a= 0 và b

0 :pt vô nghiệm
*a= 0 và b= 0 : pt nghiệm đúng
với mọi x

R
Vd1:Giải và biện luận pt:

m.(x-4)=5x-2
2. Phương trình bậc hai
Pt dạng :ax
2
+bx+c = 0

39
Trường THPT -Gv:Qch Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
+Gviên: nhấn mạnh lại khi a,c
trái dẳu thì phương trình bậc hai
ln có hai nghiệm phân biệt.
+Gviên: cho ví dụ
Gọi HS nêu cách giải phương
trình sau
| x-1| = | 2x +3 |
Gviên: định hướng cách giải
Hãy nêu cách giải phương trình
sau
| 2x – 1 | = x + 2
Giáo viên định hướng cách giải
+Gv: điều kiện của phương trình
là gì?
+Gv:neu cách giải phương trình
đã cho?
+Gviên: trình bày cách giải
+Gviên: hướng dẫn cách giải ví
dụ
+Hsinh: Làm HĐ3
+Hsinh: nêu những cách
giải có thể

+Hsinh giải ví dụ
+Hsinh: nêu cách giải
+Hsinh giải ví dụ
+Hs:
0

A

Hsinh: đưa ra cách giải
Hsinh: ghi nhận
*a=0: Trở về gbl pt bx+c=0.
*a

0:Tính

=b
2
-4ac
+

>0:pt có 2 ngh (pbiệt)
x
1
=
4a
Δb −−
; x
2
=
4a

b Δ+−
;
+

=0:pt có 1 ngh (kép)
x=
2a
b−
;
+

<0:pt vô nghiệm .
3. Định lý Viet
<SGK>
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHẤT, BẬC HAI.
1. Phương trình chứa ẩn trong
dấu giá trị tuyệt đối.
a. Phương trình | A | = | B |



−=
=

BA
BA
b. Phương trình | A | = B




=


22
0
BA
B
Vd2:giải phương trình sau:
| 2x – 1 | = x + 2
2. Phương trình chứa ẩn dưới
dấu căn
Cho phương trình
BA =





=



2
0
0
BA
B
A

Ví dụ
Giải phương trình

125 +=− xx
4.Củng cố-Dặn dò:
- Nắm cách giải và biện luận phương trình dạng bậc nhất, bậc hai
- Làm bài tập:1,2,3,6,7,8 SGK

40
Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
V . RÚT KINH NGHIỆM:



Ngan dừa, ngày.25.tháng.10.năm 2010
Tổ trưởng chuyên môn.


Quách Văn Sển.


41
Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
Tuần 12 Ngày soạn:29/10/2010
Tiết 24 Bài2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BẬC HAI
(BÀI TẬP)

I. Mục đích yêu cầu:
Giúp học sinh :

- Rèn luyện kỹ năng đưa phương trình về dạng bậc nhất và bậc hai và có cách giải
hợp lí
- Rèn luyện kĩ năng giải và biện luận
- Áp dụng được lý thuyết vào giải bài tập
II. Chuẩn bị của giáo viên-học sinh
-Giáo viên: Giáo án, các bài tập…
-Học sinh: Ôn tập các kiến thức cũ , làm bài tập
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập
- Phương pháp thảo luận
IV. Tiến trình bài giảng
1.Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Hãy nêu cách giải phương trình | A | = B .
- Làm bài tập:6a
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
+Gviên: Cho học sinh
làm bài tập 1
Nhận xét và đưa ra kết
quả
a. x =
23
16

b. Phương trình vô
nghiệm
+Gviên: cho học sinh
làm bài tập 1c

+Gviên: Gọi hs làm 2a
Nhận xét
+ m

3 phương trình có
nghiệm là :
2 1
3
m
x
m
+
=

.
+ m= 3 phương trình vô
nghiệm .
Gviên: cho học sinh làm
+Hsinh: theo dõi
+Hsinh: lên bảng giải
Các học sinh còn lại có
nhận xét
+Hsinh: làm bài tập1c
Hsinh: lên bảng giải 2a
+Học sinh: còn lại nhận
xét
+Học sinh: ghi nhận
Bài tập 1
a.
2

3 2 2 5
2 3 4
x x x
x
+ + −
=
+
b.
2
2 3 4 24
2
3 3 9
x
x x x
+
− = +
− + −
c.
53 −x
=3
d.
52 +x
=2
Giải
a.x=-
16
23
b.P.trình vô nghiệm
c.x=
3

14
d.x=-
2
1
Bài tập 2
Giải và biện luận phương trình
a.m(x - 2 ) = 3x +1
b.mx
2
+6=4x+3m
Bài tập 6

42
Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
Bài tập 6
+Gviên: gọi hs lên bảng
giải 6a,c
+Gviên: Hd6c
| A | =




>−
0,
0,
nêuAA
nêuAA
+Gviên: gọi hs nhận xét
+Gviên: sửa

+Gviên: Hd:hs làm 6b
+Gviên: cùng hs giải
+Gviên: h.dẫn hs giải
B.tập 7
+Học sinh: 1 giải 6a
+Học sinh: 2.giải 6c
+Học sinh: Nhận xét
+Học sinh: lắng nghe
+Học sinh: ghi nhận
+Học sinh: Theo dõi
Giải các phương trình
a. | 3x-2|=2x+3.
b. | 2x-1|=| -5x-2 |.
c.
| 1 x|
13
12
1
+
+−
=

− x
x
x
ĐS
a.x=-
5
1
;x=5.

b.x=-1;x=-
7
1
c.x=
14
6511±
Bài tập 7
Giải các phương trình
b.
x−3
=
2+x
+1
d.
1024
2
++ x
x
=3x+1
giải
b.Đk:-2
≤≤ x
3
Bình phương 2 vế:-x=
2+x


x
2
-x-2=0(Đk:x>0)






−=
=
1
2
x
x

Ta có: x=-2 loại.x=-1 nhận.
d.x=1
4. Củng cố dặn dò
- Hướng dẫn các bài tập8 trang 63
- Xem bài:3 PT và HPT bậc nhất nhiều ẩn
-Làm b.tập:3,4,5,8
V . RÚT KINH NGHIỆM:





43
Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
Tuần :13+14 Ngày soạn: 30/10/2010
Tiết:25-27 BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I. Mục đích :

Học sinh cần nắm:
- Khái niệm phương trình bậc nhất 2 ẩn, tập nghiệm và biểu diễn hình học của
chúng.
- Nắm cách giải cộng đại số và phương pháp thế đối với hệ 2 ẩn, 3 ẩn
- Giải được các hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn.
- Rèn luyện kĩ năng giải phương trình và hệ pt
II. Chuẩn bị :
Giáo viên: Giáo án, các bài tập…
Học sinh: Ôn tập các kiến thức cũ , làm bài tập
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập
- Phương pháp thảo luận
IV. Tiến trình bài giảng:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Hãy nhắc lại cách giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn.
3. Vào bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
+Gviên: cặp (x
0
, y
0
) là
nghiệm của (1) khi nào?
+Gviên: Cặp (1, -2) có
phải là nghiệm của
phương trình
3x – 2y =7 hay không ?
+Gviên: Hãy biễu diễn

hình học tập nghiệm của
phương trình
3x – 2y = 6
Gviên: nêu chú ý
+H.sinh: khi ax
0
+ by
0
= c
+H.sinh: có vì 3.1+2.2=7
+Hsinh: lên bảng biểu
diễn
I.ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG
TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG
TRÌNH BẬC NHẤT HAI
ẨN
1. Phương trình bậc nhất 2
ẩn
Định nghĩa:
Dạng ax + by = c (1)
(a,b,c là các hệ số và
a
2
+b
2
#0 )
Chú ý: <SGK>
+Vd1:Hãy biểu diễn hình
học tập nghiệm của pt:
3x-2y=6

2. Hệ phương trình bậc nhất
2 ẩn
Định nghĩa: <SGK>
Dạng :

44
Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
+Gviên: hãy nêu các
cách giải hệ phương
trình (1)
+Gviên: gọi 2 học sinh
lên bảng giải hệ



=+
=−
52
934
yx
yx
Theo ppcộng đại số và
pp thế
+Gviên: Nếu gọi đồ thị
của hai đường thẳng trên
là d và d’. Hãy mô tả
hình học nghiệm của hệ
+Gviên: nhấn mạnh cách
giải hệ (2) đưa về dạng
tam giác

+Gviên: cho học sinh
làm ví dụ
+Gviên: Hướng dẫn
cách giải
+Gviên: Đáp số
a.
2
3
;
4
3
;
4
17
=−== zyx
b.
2
1
;
2
5
;
2
7
−==−= zyx
+H.sinh: Nêu phương
pháp.
+Hsinh: lên bảng giải
+H.sinh:*Nếu d// d’ thì
hệ vô nghiệm

* Nếu d

d’ thì hệ đã cho
có vô số nghiệm
* Nếu d cắt d’ thì hệ có 1
nghiệm duy nhất.
Hsinh: tiến hành giải theo
hướng dẫn



=+
=+
222
111
cybxa
cybxa
(1)
*Phương pháp giải:

+ Thế
+Cộng đại số
+Đồ thị
+Vd2:giải các hệ pt
a.



=+
=−

52
934
yx
yx
b



−=+−
=−
342
963
yx
yx
III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT 3 ẨN.
Định nghĩa: <SGK>
Dạng:






=++
=++
=++
3333
2222
1111

dzcybxa
dzcybxa
dzcybxa
(2)
+Ví dụ3:
Giải hệ phương trình
a.







=
=+
−=−+
32
2
3
34
123
z
zy
zyx
b.








−=+−−
−=++
=++
474
2532
2
1
22
zyx
zyx
zyx
4.Củng cố, dặn dò:
- Nắm cách giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn
-Nghiệm của hệ:



−=+−
=−
642
963
yx
yx
là:

45
Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.

A.(1;1) B.(-1;1) C(1;-1) D(-1;-1)
-Nghiệm của hệ pt :





=−−−
=−−
=++
0
12
2
zyx
zyx
zyx
là:
A(1;1;0) B(1;0;1) C(0;1;1) D(1;1;1)
- Làm bài tập:2,3,4,5,6,7 SGK.
V . RÚT KINH NGHIỆM:



Ngan dừa, ngày.01.tháng.11.năm 2010
Tổ trưởng chuyên môn.


Quách Văn Sển.

46

Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
Tuần 15 STOP Ngày soạn:
07/11/2009
Tiết 28 LUYỆN TẬP

I. Mục đích :
Giúp học sinh :
- Củng cố cách giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
- Cách giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
- Khắc sâu cách giải phương trình và hệ phương trình.
II. Chuẩn bị :
-Giáo viên: Chọn lọc và phân tích cách giải một số bài tập…
-Học sinh: Học bài , làm bài tập:2,3,4,6,5,7
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập
- Phương pháp thảo luận
IV. Tiến trình bài học
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Hãy nêu cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
Áp dụng giải bt 2a
3.Bài mới
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung
+Gviên: cho hsinh
Làm bài tập 2c
cách theo ppcộng
+Gviên: nhận xét

và đưa ra kết quả.

+Gviên: Hướng
dẫn cho hsinh
kiểm tra k.quả bài
tập 2 bằng cách
s.dụng máy tính
Casio fx-500MS
hoặcCasio fx-
570MS
+Gviên: sữa bài
+Gviên: gọi h.s
tóm tắt và đặt ẩn
cho bài 3
.
+Gviên: hãy lập
hệ
+Hsinh: Lên bảng
làm btập 2c
+Các học sinh còn lại
làm bài , quan sát và
cho nhận xét
+Hsinh: ghi nhận
+Hsinh: thao tác trên
máy tính
+Hsinh: lưu ý vài chổ
thường gặp lỗi khi
s.dụng máy
+Hsinh: thực hiện
+Hsinh: lập hệ

Bài tập:2
Giải hệ phương trình
 

 
 




 
⇔ ⇔ ⇔
  

 



2x - 3y = 1 2x - 3y = 1
a.
x +2y = 3 2x + 4y = 6
11
2x - 3y = 1
x =
2x - 3y = 1
7
5
7y = 5 5
y =
y =

7
7

Vậy tập nghiệm S={(
7
11
;
7
5
)}

 
 
 

 
 
 
 
2 1 2 9
x + y = x =
3 2 3 8
c.
1 3 1 1
x - y = y = -
3 4 2 6
d.




=+
=−
2,14,05,0
5,02,03,0
yx
yx




=
=
5,0
2
y
x
Bài tập 3 Giải
Gọi x (đồng) là giá tiền mỗi quả quýt
y (đồng) là giá tiền mỗi quả cam
(x > 0 , y > 0 ) .

47
Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
+Gviên: Hs giải
hệ vừa tìm
+Gviên: nhận xét
+Gviên: gọi ẩn
+Gviên: ngày
thu71 dc1 s.xuất
được bao nhiêu?

+Gviên: gọi hs
lên bảng giải
+Gviên: sữa
+Gviên: gọi hsinh
làm bài tập 5
Gviên nhận xét và
đưa ra đáp án
a.
x = 1; y = 1;
z = 2
b.
x = 11/4 ;
y = 5/2 ;
z = -1/7
10 7 17800
12 6 18000
x y
x y
+ =


+ =

+Hsinh: giải
+Hsinh: theo dõi.
+Hsinh: lên bảng
trình bày :1,18x
+Hsinh: cho nhận xét.
+Hsinh: giải
+Hsinh: ghi nhận

+Hsinh: lên bảng giải
+Hsinh: nhận xét
+Hsinh: ghi nhận
ý kiến (nếu có)
Ta có hệ phương trình
10 7 17800
12 6 18000
x y
x y
+ =


+ =

suy ra x=800 , y = 1400.
Giá mỗi quả quýt là 800
đ
, quả cam
1400
đ
.
Bài tập :4 Giải
Gọi x,y lần lượt là số áo của dây chuyền
1 và dây chuyền 2 sản xuất được trong
ngày thứ nhất.(Đk:x,y thuộc N)
Theo đề:





=+
=+
108315,118,1
930
yx
yx




=
=
480
450
y
x
Đáp số:…….
Bài tập 5
a.
3 2 8
2 2 6
3 6
x y z
x y z
x y z
+ + =


+ + =



+ + =

b.





=−+
=++−
−=+−
53
8342
723
zyx
zyx
zyx
4.Củng cố, dặn dò:
- Làm các bài tập7 còn lại và Ôn chương III:3,4,5,10,11
-Xem lại cách giải pt chứa ẩn trong dấu căn bậc hai và ẩn dưới mẫu….
V . RÚT KINH NGHIỆM:



Ngan dừa, ngày.16 tháng.11.năm 2009
Tổ trưởng chuyên môn.




48
Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
Quách Văn Sển.
Tuần 16 Ngày soạn:18/11/2009
Tiết 29 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III
I. Mục đích yêu cầu:
Giúp học sinh :
- Nắm vững phương trình, phương trình tương đương, phương trình hệ quả, hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
- Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn
- Khắc sâu cách giải phương trình.
II. Chuẩn bị của giáo viên-học sinh
Giáo viên: Giáo án, các bài tập…
Học sinh: Ôn tập các kiến thức cũ , làm bài tập
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập
- Phương pháp thảo luận
IV. Tiến trình bài học:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu cách giải phương trình bậc hai.Áp dụng giải 3a.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Bt:3
+G.viên:Hãy tìm điều
kiện xác định của
phương trình?
+G.viên:Hãy giải
phương trình trên

+G.viên:Hãy tìm điều
kiện xác định của
phương trình?
+G.viên:Hãy giải
phương trình trên.
+G.viên:kết luận nghiệm

+G.viên:Hãy tìm điều
kiện xác định của
phương trình?
+G.viên:Hãy giải
phương trình trên
+G.viên:kết luận nghiệm
+G.viên:Nhận xét.
d.
+G.viên:Hãy tìm điều
+Hs: x

5
+Hs: x = 6
+Hs:
1 0
1
1 0
x
x
x
− ≥

⇔ =


− ≥

+Hs: : x = 2
+Hs: phương trình vô
nghiệm
+Hs:
2 0
2
2 0
x
x
x
− ≥

⇔ >

− ≠

+Hs: x
2
= 8

x =
2 2±
+Hs: phương trình có
nghiệm x = 2
2
+Hs:
2 0

3 0
x
x
− ≥


− ≥

+Hs: phương trình vô
nghiệm
Bài tập 3: Giải các phương
trình
a.
655 +−=+− xxx
b.
211 +−=+− xxx
c.
2
8
2
2

=
− xx
x
d.
3423
2
−+−=−+ xxxx
Giải

b.Đk:
1 0
1
1 0
x
x
x
− ≥

⇔ =

− ≥

Thay x=1 vào pt:1=2 sai.
Vậy phương trình vô nghiệm
c.T={2
2
}
d.phương trình vô nghiệm
Bài tập 4: Giải các phương
trình
a.
3
4
4
2
1
2
43
2

+

=
+


+
x
xx
x

49
Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
kiện xác định của
phương trình?
+G.viên:Hãy giải
phương trình trên
Bài tập 6:
+G.viên:Gọi Hsđặt ẩn
+G.viên:Theo đề,ta có
hệ?
+G.viên:gọi hs giải
+G.viên:gọi hs nhận xét
+G.viên:kết luận nghiệm
+G.viên:H.dẫn hs
+Hs: lên bảng
+Hs: Theo dõi.
+Hs: Gọi x,y lần lượt là
thời gian để người thứ 1
và 2 sơn xong bức tường

(x>0,y>0):
+Hs:Theo đề:







=+
=+
18
744
9
547
yx
yx

+Hs: giải
+Hs: Nhận xét
+Hs: ghi nhận
b.
2
53
12
323
2

=


+− x
x
xx
c.
14
2
−=− xx
Giải
c.Đk:x

1
Pt:x
2
-4=(x-1)
2

x=5/2 (N)
Bài tập 6:Gọi x,y lần lượt là
thời gian để người thứ 1 và 2
sơn xong bức tường
(x>0,y>0):
Theo đề:







=+

=+
18
744
9
547
yx
yx
Giải hệ:



=
=
24
18
y
x
Kl:
Bài 11:a.| 4x-9|=3-2x
b.| 2x+1|=| 3x+5|
Đs:a.Vô nghiệm
b.x=-4 và x=-4/5
V.Củng cố, dặn dò:
- Làm các bài tập còn lại
- Tiết sau thực hành máy tính.
Câu 1: Hệ pt:
5
7
x y
x y

+ =


− =

có nghiệm là
A. (6;1) B. (6;-1) C. (-6;1) D. (-6;-1)
Câu 2: Hệ pt:
3 5
6 7
x y
x y
− =


− + =

có nghiệm là
A. (17;4) B. (-17;4) C. (-17;-4) D. (17;-4)
Câu 3: Phương trình:
1 1x x+ = −
có tạp nghiệm là
A. {0;3} B. {1;3} C. {1} D. {3}
Câu 4: Phương trình:
2
( 1) 2 1 0m x m+ + − =
có nghiệm với mọi m
A. Đúng B. Sai

50

Trường THPT -Gv:Quách Văn Hải(cb) Năm học:2010-2011.
Câu 5: Phương trình
2
2 1 0x mx+ − =
có hai nghiệm phân biệt với mọi m
A. Đúng B. Sai
V . RÚT KINH NGHIỆM:



Ngan dừa, ngày.23 tháng.11.năm 2009
Tổ trưởng chuyên môn.


Quách Văn Sển.
-

51

×