Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh tại nhno&ptnt chi nhánh krông păk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.98 KB, 57 trang )

1
PH N TH NH TẦ Ứ Ấ
Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
1.1. Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề
Trong nh ng nh ng th p k g n đây, xu h ng t do hoá, toàn c uữ ữ ậ ỷ ầ ướ ự ầ
hoá kinh t và qu c t hoá các lu ng tài chính đã làm thayế ố ế ồ đ i căn b n hổ ả ệ
th ng NH. S phát tri n c a th tr ng tài chính qu c t cho phép NH s d ngố ự ể ủ ị ườ ố ế ử ụ
v n hi u qu h n. Đ ng th i th tr ng đ c m r ng, ho t đ ng kinh doanhố ệ ả ơ ồ ờ ị ườ ượ ở ộ ạ ộ
tr lên ph c t p h n, áp l c c nh tranh gi a các NH tr lên gay g t h n cùngở ứ ạ ơ ự ạ ữ ở ắ ơ
v i nó m c đ r i ro cũng tăng lên.ớ ứ ộ ủ
Trong n n kinh t th tr ng, kinh doanh và r i ro là hai ph m trù c pề ế ị ườ ủ ạ ặ
đôi. Kinh t th tr ng làm đa d ng hoá các thành ph n kinh t , bình đ ng hoáế ị ườ ạ ầ ế ẳ
ho t đ ng c a các thành ph n này và thúc đ y c nh tranh l n nhau. R i ro tuyạ ộ ủ ầ ẩ ạ ẫ ủ
là s b t tr c gây ra m t mát thi t h i, là s b t tr c c th liên quan đ n m tự ấ ắ ấ ệ ạ ự ấ ắ ụ ể ế ộ
bi n c không mong đ i, song l i là hi n t ng đ ng hành v i các ho t đ ngế ố ợ ạ ệ ượ ồ ớ ạ ộ
kinh doanh trong c ch th tr ng, trong quá trình c nh tranh. R i ro xu tơ ế ị ườ ạ ủ ấ
hi n nh ng đi m y u, kém hi u qu , m t cân đ i trong phát tri n kinh t .ệ ở ữ ể ế ệ ả ấ ố ể ế
R i ro v a là nguyên nhân v a là h u qu c a nh ng ho t đ ng kinh t khôngủ ừ ừ ậ ả ủ ữ ạ ộ ế
có hi u qu . Nó t o ti n đ cho quá trình đào th i t nhiên các doanh nghi pệ ả ạ ề ề ả ự ệ
y u kém, thúc đ y s ch n ch nh, s thích nghi c a các doanh nghi p, t o xuế ẩ ự ấ ỉ ự ủ ệ ạ
h ng phát tri n n đ nh và có hi u qu cho n n kinh t .ướ ể ổ ị ệ ả ề ế
Trong đi u ki n kinh t th tr ng, ho t đ ng kinh doanh c a các NHTM nóiề ệ ế ị ườ ạ ộ ủ
chung và NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk nói riêng cũng không n m ngoàiằ
s tác đ ng trên. Th m chí v i ho t đ ng NH h u nh không có lo i nghi pự ộ ậ ớ ạ ộ ầ ư ạ ệ
v nào, không có lo i d ch v nào c a NH là không có r i ro. B i l , NHTMụ ạ ị ụ ủ ủ ở ẽ
đ c coi là m t t ch c kinh doanh ti n t mà ho t đ ng ch y u là nh nượ ộ ổ ứ ề ệ ạ ộ ủ ế ậ
ti n g i t khách hàng v i trách nhi m hoàn tr , s d ng s ti n này đ choề ử ừ ớ ệ ả ử ụ ố ề ể
vay, th c hi n các d ch v ngân. V i đ c tr ng c b n nh v y ho t đ ngự ệ ị ụ ớ ặ ư ơ ả ư ậ ạ ộ
2
kinh doanh NH ch u nh h ng c a nhi u y u t nh môi tr ng, kinh t xãị ả ưở ủ ề ế ố ư ườ ế
h i, pháp lý, c ch chính sách vĩ mô, vi mô. Do v y, ho t đ ng kinh doanhộ ơ ế ậ ạ ộ


NH ch a đ ng ti m n nh ng r i ro l n. Hay nói cách khác, kinh doanh NHứ ự ề ẩ ữ ủ ớ
chính là ch p nh n r i ro đ i l i NH s có l i nhu n. Đ h n ch nh ng r iấ ậ ủ ổ ạ ẽ ợ ậ ể ạ ế ữ ủ
ro v n có này, vi c qu n lý r i ro là v n đ thi t y u trong kinh doanh NH,ố ệ ả ủ ấ ề ế ế
đ c bi t trong môi tr ng kinh t hoà nh p, toàn c u hoá nh hi n nay, thặ ệ ườ ế ậ ầ ư ệ ị
tr ng tài chính phát tri n v i s đa d ng hoá các công c tài chính các d chườ ể ớ ự ạ ụ ị
v NH ngày càng phát tri n thì qu n lý r i ro kinh doanh NH là m t v n đụ ể ả ủ ộ ấ ề
quan tâm hàng đ u trong qu n tr NH. Tr c nh ng đ c p tính ch t thi t y uầ ả ị ướ ữ ề ậ ấ ế ế
c a phòng ng a và h n ch r i ro tín d ng trong kinh doanh NH chúng emủ ừ ạ ế ủ ụ
nh n th y r i ro tín d ng và nâng cao hi u qu công tác qu n lý r i ro tínậ ấ ủ ụ ệ ả ả ủ
d ng tr thành v n đ c p bách nên đã m nh d n ch n đ tài: ụ ở ấ ề ấ ạ ạ ọ ề “Gi i phápả
phòng ng a và h n ch r i ro tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh t iừ ạ ế ủ ụ ạ ộ ạ
NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk” làm đ tài nghiên c u trong chuyên đề ứ ề
th c t p t ng h p c a mình.ự ậ ổ ợ ủ
1.2. M c tiêu nghiên c uụ ứ
- H th ng hoá các v n đ mang tính ch t lý lu n v tín d ng NH, r iệ ố ấ ề ấ ậ ề ụ ủ
ro tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh NH, các bi n pháp phòng ng a và h nụ ạ ộ ệ ừ ạ
ch r i ro tín d ng.ế ủ ụ
- Khái quát chung v tình hình ho t đ ng kinh doanh t i NHNo&PTNTề ạ ộ ạ
chi nhánh Krông Păk, đ ng th i nêu ra nh ng th c tr ng ho t đ ng tín d ngồ ờ ữ ự ạ ạ ộ ụ
c a NH, nh ng thành tích đ t đ c và nh ng khó khăn c n gi i quy t. ủ ữ ạ ượ ữ ầ ả ế
- Đ a ra m t s gi i pháp và ki n ngh nh m góp ph n h n ch r i roư ộ ố ả ế ị ằ ầ ạ ế ủ
và duy trì s an toàn trong ho t đ ng cho vay c a NHNo&PTNT chi nhánhự ạ ộ ủ
Krông Păk.
1.3. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ
Gi i pháp phòng ng a và h n ch r i ro trong ho t đ ng kinh doanh t iả ừ ạ ế ủ ạ ộ ạ
NHNo& PTNT chi nhánh Krông Păk.
3
1.4. Ph m vi nghiên c uạ ứ
-Ph m vi v n i dung: ạ ề ộ Nghiên c u các ứ gi i pháp phòng ng a và h nả ừ ạ
ch r i ro tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh t i ế ủ ụ ạ ộ ạ NHNo&PTNT chi nhánh

KrôngPăk.
-Th i gian nghiên c u:ờ ứ Đ tài đ c th c hi n trong th i gian 01 tháng: tề ượ ự ệ ờ ừ
15/10/2011 đ n 15/11/2011.ế
S li u thu th p qua 3 năm t 2008 đ n 2010ố ệ ậ ừ ế .
-Ph m vi v không gian: ạ ề Đ tài này đ c nghiên c u t iề ượ ứ ạ
NHNo&PTNT chi nhánh KrôngPăk, 303 Gi i Phóng, Th tr n Ph c An -ả ị ấ ướ
Krông Păk, T nh Đăk Lăk.ỉ
4
PH N TH HAIẦ Ứ
C S LÝ LU N VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UƠ Ở Ậ ƯƠ Ứ
(bat buoc phai sang trang dau cac phan)
2.1. Nh ng v n đ c b n v tín d ng NHữ ấ ề ơ ả ề ụ
2.1.1. Khái ni m v tín d ng NHệ ề ụ
“Tín d ng NH là giao d ch v tài s n gi a ng i cho vay và ng i điụ ị ề ả ữ ườ ườ
vay, trong đó ng i cho vay chuy n giao tài s n cho ng i đi vay, s d ngườ ể ả ườ ử ụ
trong m t kho ng th i gian nh t đ nh và bên đi vay có nghĩa v hoàn tr n cộ ả ờ ấ ị ụ ả ợ ả
g c và lãi m t cách vô đi u ki n khi đ n h n thanh toán”. ố ộ ề ệ ế ạ [1]
B n ch t c a tín d ng là quan h vay m n d a trên nguyên t c cóả ấ ủ ụ ệ ượ ự ắ
hoàn tr gi a m t bên là NH v i m t bên là t t c các t ch c và cá nhân trongả ữ ộ ớ ộ ấ ả ổ ứ
xã h i, đ c th c hi n trên c s NH huy đ ng m i ngu n v n nhàn r i trongộ ượ ự ệ ơ ở ộ ọ ồ ố ỗ
xã h i đ đáp ng nhu c u v n phát sinh trong ho t đ ng kinh doanh và tiêuộ ể ứ ầ ố ạ ộ
dùng.
Tín d ng NH là s n ph m đ c thù NHTM trong đó ho t đ ng tín d ngụ ả ẩ ặ ạ ộ ụ
là ho t đ ng mang l i ngu n thu nh p l n nh t cho NH. Tín d ng NH có vaiạ ộ ạ ồ ậ ớ ấ ụ
trò quan tr ng trong n n kinh t th tr ng thông qua vi c thúc đ y l c l ngọ ề ế ị ườ ệ ẩ ự ượ
s n xu t phát tri n, đáp ng nhu c u v v n ngày càng phát tri n trong n nả ấ ể ứ ầ ề ố ể ề
kinh t , thúc đ y quá trình tích t và t p trung s n xu t, đi u hoà v n trongế ẩ ụ ậ ả ấ ề ố
n n kinh t do đó tín d ng NH đ c xem nh là đòn b y trong chính sách kinhề ế ụ ượ ư ẩ
t vĩ mô c a nhà n c.ế ủ ướ
5

2.1.2. Đ c tr ng ho t đ ng tín d ng NH trong n n kinh t th tr ngặ ư ạ ộ ụ ề ế ị ườ
Ho t đ ng tín d ng trong n n kinh t th tr ng đã đáp ng đ cạ ộ ụ ề ế ị ườ ứ ượ nhu
c u v v n gi a m t bên có v n nhàn r i và m t bên thi u v n do đó tín d ngầ ề ố ữ ộ ố ỗ ộ ế ố ụ
NH là m t kênh d n v n quan tr ng trong n n kinh t th tr òng qua đó ho tộ ẫ ố ọ ề ế ị ư ạ
đ ng tín d ng NH mang đ y đ các đ c tr ng sau:ộ ụ ầ ủ ặ ư
- Ho t đ ng t o l p ngu n v n: Do tính ch t và đ c thù c a NH ho t đ ngạ ộ ạ ậ ồ ố ấ ặ ủ ạ ộ
kinh doanh d a trên nguyên t c huy đ ng v n và s d ng v n vay đ sinh l iự ắ ộ ố ử ụ ố ể ờ
t o ra thu nh p cho NH. NH huy đ ng ngu n v n nhàn r i t các cá nhân, tạ ậ ộ ồ ố ỗ ừ ổ
ch c trong xã h i b ng nhi u hình th c.ứ ộ ằ ề ứ
- Ho t đ ng cho vay: Đ có th t n t i và phát tri n thì ho t đ ng cho vay làạ ộ ể ể ồ ạ ể ạ ộ
ho t đ ng ch y u mang l i doanh thu, l i nhu n ch y u cho NH và đây làạ ộ ủ ế ạ ợ ậ ủ ế
ch c năng quan tr ng nh t c a NH d a trên nguyên t c: “đi vay đ cho vay”ứ ọ ấ ủ ự ắ ể
thì ho t đ ng cho vay đã mang l i cho các NHTM v a t o ra các ngu n thuạ ộ ạ ừ ạ ồ
nh p cho mình v à đáp ng nhu c u v v n trong xã h i góp ph n quan tr ngậ ư ứ ầ ề ố ộ ầ ọ
trong vi c m r ng s n xu t kinh doanh thúc đ y n n kinh t ngày càng phátệ ở ộ ả ấ ẩ ề ế
tri n.ể
2.2. R i ro tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh NHủ ụ ạ ộ
2.2.1. Khái ni m v r i ro tín d ngệ ề ủ ụ
“R i ro tín d ng r i ro phát sinh trong quá trình c p tín d ng c a NHủ ụ ủ ấ ụ ủ
cho khách hàng, bi u hi n trên th c t qua vi c khách hàng không tr n ho cể ệ ự ế ệ ả ợ ặ
tr n không đúng h n cho NH”. ả ợ ạ [2]
Theo cu n Risk Management in Banking c a Joel Bessis thì r i ro tínố ủ ủ
d ng đ c hi u là: “Nh ng t n th t do khách hàng không tr đ c n ho cụ ượ ể ữ ổ ấ ả ượ ợ ặ
s gi m sút ch t l ng tín d ng c a nh ng kho n vay”.ự ả ấ ượ ụ ủ ữ ả
Do đó có th phân r i ro tín d ng thành các lo i sau:ể ủ ụ ạ
6
- R i ro đ ng v nủ ọ ố : Đó là r i ro tín d ng khi ng i vay sai h n trong th c hi nủ ụ ườ ẹ ự ệ
nghĩa v tr n theo h p đ ng bao g m v n g c và lãi vay. S sai h n này doụ ả ợ ợ ồ ồ ố ố ự ẹ
tr h n.ễ ạ
- R i ro m t v nủ ấ ố : Đó là r i ro tín d ng khi ng i vay sai h n trong th c hi nủ ụ ườ ẹ ự ệ

nghĩa v tr n theo h p đ ng bao g m v n g c và lãi vay. S sai h n này làụ ả ợ ợ ồ ồ ố ố ự ẹ
do không thanh toán.
2.2.2 Nh ng nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ngữ ẫ ế ủ ụ
* Nguyên nhân ch quan:ủ Nguyên nhân t phía NHừ
NH ch a khai thác đ y đ l ng thông tin đ ph c v cho công tácư ầ ủ ượ ể ụ ụ
th m đ nh đ ra quy t đ nh cho vay đ i v i m t khách hàng cũng nh giám sátẩ ị ể ế ị ố ớ ộ ư
quá trình s d ng v n c a khách hàng, cán b tín d ng còn n i l ng các b cử ụ ố ủ ộ ụ ớ ỏ ướ
trong quy trình tín d ng t t c nh ng nguyên nhân đó đ u d n đ n r i roụ ấ ả ư ề ẫ ế ủ
không tr đ c n , làm tăng n quá h n cho NH. Đó là do đ o đ c nghả ượ ợ ợ ạ ạ ứ ề
nghi p c a đ i ngũ cán b . ệ ủ ộ ộ
R i ro tín d ng khâu ti p nh n đ n đ ngh xin vay v n c a kháchủ ụ ở ế ậ ơ ề ị ố ủ
hàng. Công vi c đ u tiên c a cánệ ầ ủ b tín d ng là đánh giá s b . Do cán b tínộ ụ ơ ộ ộ
d ng c g ng tìm ra nh ng đi u ki n có th ch p nh n đ c nên đã khuy chụ ố ắ ữ ề ệ ể ấ ậ ượ ế
đ i lên d n đ n r i ro tín d ng.ạ ẫ ế ủ ụ
R i ro tín d ng do khâu th m đ nh và đánh giá kho n vay không chínhủ ụ ẩ ị ả
xác. Đây là khâu ch ch t nh h ng đ n ch t l ng tín d ng c a NH. NHủ ố ả ưở ế ấ ượ ụ ủ
s n sàng c p tín d ng hay không c p tín d ng, ph thu c vào nhi u y u tẵ ấ ụ ấ ụ ụ ộ ề ế ố
nh : năng l c tài chính, tính kh thi c a d án vay v n, th c tr ng và tri nư ự ả ủ ự ố ự ạ ể
v ng s n xu t kinh doanh, tài s n th ch p.ọ ả ấ ả ế ấ
R i ro tín d ng phát sinh do cán b tín d ng phân tích báo cáo tài chínhủ ụ ộ ụ
ch a t t, vi c ki m tra c s c a khách hàng và ph ng v n tr c ti p kháchư ố ệ ể ơ ở ủ ỏ ấ ự ế
hàng không đ t đ c k t qu mong mu n do m c đ trung th c c a thông tinạ ượ ế ả ố ứ ộ ự ủ
d n đ n các tr ng h p r i ro.ẫ ế ườ ợ ủ
7
*Nguyên nhân khách quan:
+ Nguyên nhân t phía khách hàng:ừ
- Đ i v i khách hàng là cá nhân ố ớ
M c dù quan h gi a NH và khách hàng là cá nhân đ n gi n h n so v i kháchặ ệ ữ ơ ả ơ ớ
hàng là doanh nghi p song th c t cho th y khách hàng là cá nhân có s l ngệ ự ế ấ ố ượ
l n h n, phân tán giá tr kho n vay nh nên vi c tìm hi u nguyên nhân t phíaớ ơ ị ả ỏ ệ ể ừ

khách hàng là cá nhân có ý nghĩa r t quan tr ng. ấ ọ
V i khách hàng là cá nhân thì nguyên nhân d n đ n r i ro có th là:ớ ẫ ế ủ ể
• Ho t đ ng kinh doanh không thu n l i, kh năng qu n lý y u kém.ạ ộ ậ ợ ả ả ế
• Ngu n hoàn tr chính t thuồ ả ừ nh p c b n m t ho c b suy gi m do m tậ ơ ả ấ ặ ị ả ấ
vi c, chuy n sang công vi c kém h n ho c không còn kh năng laoệ ể ệ ơ ặ ả
đ ng.ộ
• Cá nhân g p nh ng chặ ữ uy n b t th ng trong cu c s ng.ệ ấ ườ ộ ố
• Đ o đ c cá nhân không t tạ ứ ố : c tình l a NH, s d ng ti n vay b a bãi. ố ừ ử ụ ề ừ
- Đ i v i khách hàng là doanh nghi p ố ớ ệ
Doanh nghi p g p r i ro trong ho t đ ng kinh doanh:ệ ặ ủ ạ ộ
• Th nh tứ ấ là thi t h i v th tr ng cung c p:ệ ạ ề ị ườ ấ
Do giá nguyên v t li u và các y u t đ u vào tăng b t th ng d n đ n chi phíậ ệ ế ố ầ ấ ườ ẫ ế
s n xu t kinh doanh tăng làm giá bán tăng do đó doanh nghi p không tiêu thả ấ ệ ụ
h t m t hàng s n xu t, gây ra đ ng s n ph m.ế ặ ả ấ ứ ọ ả ẩ
Do không đ m b o v ch t l ng, quy cách ph m ch t c a các nguyên v tả ả ề ấ ượ ẩ ấ ủ ậ
li u cung ng, gây khó khăn cho khâu tiêu th .ệ ứ ụ
Do không đ s l ng nguyên v t li u cung c p cho các doanh nghi p do đóủ ố ượ ậ ệ ấ ệ
không đ m b o h t công su t s n xu t c a doanh nghi p làm cho giá s nả ả ế ấ ả ấ ủ ệ ả
ph m tăng và s l ng ng i mua gi m.ẩ ố ượ ườ ả
• Th hai là thi t h i v th tr ng tiêu thứ ệ ạ ề ị ườ ụ:
- Giá bán th tr ng gi m làm thu nh p gi m.ị ườ ả ậ ả
- Khách hàng đã hu h p đ ng làm doanh nghi p b thua l .ỷ ợ ồ ệ ị ỗ
8
- H th ng phân ph i không làm t t ch c năng.ệ ố ố ố ứ
- N n kinh t trì tr , thu nh p bình quân c a ng i dân gi m.ề ế ệ ậ ủ ườ ả
- S l ng s n ph m doanh nghi p cung ng trên th tr ng l n h n nhu c uố ượ ả ẩ ệ ứ ị ườ ớ ơ ầ
th tr ng.ị ườ
- Ch t l ng s n ph m c a doanh nghi p không đáp ng đ c nhu c u c aấ ượ ả ẩ ủ ệ ứ ượ ầ ủ
th tr ng.ị ườ
• Th ba là do suy gi m ch t l ng qu n lý:ứ ả ấ ượ ả

S y u kém c a đ i ngũ nhân viên c a m t doanh nghi p làm cho k ho chự ế ủ ộ ủ ộ ệ ế ạ
kinh doanh th c hi n không thành công, kém hi u qu .ự ệ ệ ả
+ Nguyên nhân khác:
• Do s bi n đ ng chínhự ế ộ tr -xã h i làm cho nhu c u tiêu dùng gi m s nị ộ ầ ả ả
xu t kinh doanh b trì tr , khách hàng không thu h i đ c v n đ u tấ ị ệ ồ ượ ố ầ ư
d n đ n r i ro cho c khách hàng và NH.ẫ ế ủ ả
• Do môi tr ng kinh t không n đ nh: S bi n đ ng c a th tr ng đãườ ế ổ ị ự ế ộ ủ ị ườ
làm nh h ng đ n lãi su t NH, t l l m phát cao, chính sách ti n tả ưở ế ấ ỷ ệ ạ ề ệ
th t ch t… không khuy n khích đ u t d n đ n s n xu t b trì tr ,ắ ặ ế ầ ư ẫ ế ả ấ ị ệ
nhi u doanh nghi p b thua l .ề ệ ị ỗ
• Do đi u ki n t nhiên: H n hánề ệ ự ạ , lũ l t, đ ng đ t… đã gây nh h ngụ ộ ấ ả ưở
l n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh gây ra r i ro không l ng tr cớ ế ạ ộ ả ấ ủ ườ ướ
đ c đ i v i NH.ượ ố ớ
• Do môi tr ng pháp lý không thu n l i: H th ng pháp lu t ban hànhườ ậ ợ ệ ố ậ
không đ ng b và không phù h p v i yêu c u ho t đ ng kinh doanhồ ộ ợ ớ ầ ạ ộ
nhi u khi gây c n tr cho ho t đ ng kinh doanh.ề ả ở ạ ộ
2.2.3. Các ch tiêu đo l ng r i ro tín d ngỉ ườ ủ ụ
2.1.3.1. H s thu n (%) ệ ố ợ
Doanh s thu nố ợ
H s thu n ệ ố ợ = x 100%
9
Doanh s cho vayố
Ch tiêu này ph n ánh hi u qu thu n c a NH (hay kh năng tr nỉ ả ệ ả ợ ủ ả ả ợ
vay c a khách hàng) và cho bi t s ti n mà ngân thu đ c trong m t th i kỳủ ế ố ề ượ ộ ờ
kinh doanh nh t đ nh t m t đ ng doanh s tín d ng. H s thu n càng l nấ ị ừ ộ ồ ố ụ ệ ố ợ ớ
thì càng đ c đánh giá t t, cho th y công tác thu h i v n c a NH càng hi uượ ố ấ ồ ố ủ ệ
qu và ng c l i. ả ượ ạ
2.1.3.2. Vòng quay v n tín d ng (vòng)ố ụ
Doanh s thu nố ợ
Vòng quay v n tín d ng =ố ụ

D n bình quânư ợ
Trong đó:
Đây là ch tiêu ph n ánh hi u qu c a đ ng v n tín d ng thông qua tínhỉ ả ệ ả ủ ồ ố ụ
luân chuy n c a nó. Đ ng v n đ c quay vòng càng nhanh thì càng hi u quể ủ ồ ố ượ ệ ả
và đem l i nhi u l i nhu n cho NH. ạ ề ợ ậ
2.1.3.3. T ng d n trên t ng v n huy đ ng (%, l n)ổ ư ợ ổ ố ộ ầ
T ng d n T ng d nổ ư ợ ổ ư ợ
= x 100%
V n Ngu n v n huy đ ngố ồ ố ộ
D n đ u kì + D n cu iư ợ ầ ư ợ ố

D n bình quân =ư ợ
2
10
Đây là ch s tính toán hi u qu tín d ng c a m t đ ng tài s n. Ngoàiỉ ố ệ ả ụ ủ ộ ồ ả
ra, ch s này còn giúp xác đ nh quy mô ho t đ ng kinh doanh c a NH. ỉ ố ị ạ ộ ủ
2.1.3.4. M c đ r i ro tín d ng ứ ộ ủ ụ
N quá h nợ ạ
M c đ r i ro tín d ng = ứ ộ ủ ụ x 100%
T ng d nổ ư ợ
Ch tiêu này ph n ánh k t qu ho t đ ng tín d ng c a NH nói chung vàỉ ả ế ả ạ ộ ụ ủ
đo l ng ch t l ng nghi p v tín d ng nói riêng m t cách rõ nét. Ch tiêu nàyườ ấ ượ ệ ụ ụ ộ ỉ
càng cao cho th y ch t l ng tín d ng c a NH càng kém và ng c l i. M cấ ấ ượ ụ ủ ượ ạ ứ
gi i h n cho phép c a m c đ r i ro tín d ng do NHNN quy đ nh là 5%.ớ ạ ủ ứ ộ ủ ụ ị
2.2.4. nh h ng c a r i ro tín d ngẢ ưở ủ ủ ụ
+ Đ i v i ố ớ NH: M c dù h n ch r i ro đ i v i các NHTM tr c h t là v nặ ạ ế ủ ố ớ ướ ế ấ
đ c a t ng NHTM nh ng r i ro tín d ng gây ra đã nh h ng r t l n đ nề ủ ừ ư ủ ụ ả ưở ấ ớ ế
NH. nh h ng đ n l i nhu n, uy tín và s phát tri n c a NH, đi u này đ ngẢ ưở ế ợ ậ ự ể ủ ề ồ
nghĩa v i qu trình m r ng ho t đ ng kinh doanh c a NH g p nhi u khóớ ả ở ộ ạ ộ ủ ặ ề
khăn. Ngoài ra, n u m t NH g p r i ro l n thì làm cho dân chúng m t lòng tinế ộ ặ ủ ớ ấ

vào NH và nh v y NH r t khó khăn trong vi c huy đ ng v n và khi không cóư ậ ấ ệ ộ ố
ngu n v n huy đ ng đ l n thì NH khó có th c p tín d ng cho khách hàngồ ố ộ ủ ớ ể ấ ụ
đ c. Quá trình này kéo dài s làm cho NH s p đ .ượ ẽ ụ ổ
+ Đ i v i thành ph n kinh t : Hi n nay khách hàng ho t đ ng kinh doanhố ớ ầ ế ệ ạ ộ
không ch d a hoàn toàn vào v n t có c a b n thân h mà ch y u là vay NH.ỉ ự ố ự ủ ả ọ ủ ế
Vì v y khi NH g p r i ro l n thì NH cũng th n trong h n trong quy t đ nh choậ ặ ủ ớ ậ ơ ế ị
vay đ i v i m t khách hàng. NH không dám cho vay nhi u, co c m v n, n uố ớ ộ ề ụ ố ế
v n th a thì h đi u chuy n lên NH c p trên. Đi u này d n đ n hi n t ngố ừ ọ ề ể ấ ề ẫ ế ệ ượ
v n c a NH thì th a nh ng các thành ph n kinh t không có v n đ ho t đ ngố ủ ừ ư ầ ế ố ể ạ ộ
kinh doanh.
11
+ Đ i v i nh ng khách hàng g i ti n: NH g p r i ro thì kh năng thanh toánố ớ ữ ử ề ặ ủ ả
c a NH g p khó khăn có khi NH còn m t kh năng thanh toán.ủ ặ ấ ả
+ Đ i v i n n kinh t : Trong b t kỳ ho t đ ng kinh doanh nào cũng ch aố ớ ề ế ấ ạ ộ ứ
đ ng nh ng r i ro và nó không ch nh hu ng đ n chính doanh nghi p s nự ữ ủ ỉ ả ở ế ệ ả
xu t đó t m vi mô mà nó còn nh h ng đ n n n kinh t t m vĩ mô.ấ ở ầ ả ườ ế ề ế ở ầ
Ngành tài chính NH không n m ngoài quy lu t trên, khi r i ro x y ra nó gâyằ ậ ủ ả
không ch thi t h i v tài chính mà còn t n th t c a c i c a n n kinh t .ỉ ệ ạ ề ổ ấ ủ ả ủ ề ế
2.2.5. D u hi u d n đ n r i ro tín d ngấ ệ ẫ ế ủ ụ
Th c tự ế ho t đ ng c a các NHTM trong th i gian qua cho th y, r i roạ ộ ủ ờ ấ ủ
ti m n l n nh t là r i ro tín d ng. Nên qu n lý r i ro nói chung và qu n lýề ẩ ớ ấ ủ ụ ả ủ ả
r i ro tín d ng nói riêng là m t quá trình liên t c c n đ c th c hi n m iủ ụ ộ ụ ầ ượ ự ệ ở ọ
c p đ và là yêu c u b t bu c đ i v i các NH. Đ h n ch đ c r i ro tínấ ộ ầ ắ ộ ố ớ ể ạ ế ượ ủ
d ng, v n đ đ t ra đ i v i các NHTM là ph i phân tích, đánh giá đ cụ ấ ề ặ ố ớ ả ượ
nh ng nguyên nhân chính gây lên r i ro tín d ng đ có nh ng bi n pháp thíchữ ủ ụ ể ữ ệ
h p. Quá đó đ có th h n ch r i ro th p nh t cán b tín d ng ph i bi t cáchợ ể ể ạ ể ủ ấ ấ ộ ụ ả ế
nh n bi t chúng m t cách có h th ng. ậ ế ộ ệ ố Do v y, ta có th x p các d u hi u c aậ ể ế ấ ệ ủ
r i ro tín d ng thành các nhóm sau:ủ ụ
Nhóm 1: Nhóm các d u hi u liên quan đ n m i quan h v i NH:ấ ệ ế ố ệ ớ
- Các ho t đ ng cho vayạ ộ

M c đ vay th ng xuyên gia tăng.ứ ộ ườ
Thanh toán ch m các kho n n g c và lãi.ậ ả ợ ố
Th ng xuyên yêu c u NH cho đáo h n.ườ ầ ạ
Yêu c u các kho n vay v t quá nhu c u d ki n.ầ ả ượ ầ ự ế
- Ph ng th c tài chínhươ ứ
S d ng nhi u các kho n tài trử ụ ề ả ợ ng n h n cho các ho t đ ng phát tri n dàiắ ạ ạ ộ ể
h n.ạ
Ch p nh n s d ng các ngu n tài tr đ t nh t.ấ ậ ử ụ ồ ợ ắ ấ
12
Gi m các kho n ph iả ả ả tr và tăng các kho n ph i thu.ả ả ả
Các h s thanh toán phát tri n theo chi u h ng x u.ệ ố ể ề ướ ấ
Có bi u hi n gi m v n đi u l .ể ệ ả ố ề ệ
Nhóm 2: Nhóm các d u hi u liên quan t i ph ng pháp qu n lý c a kháchấ ệ ớ ươ ả ủ
hàng:
• Thay đ i th ng xuyên c c u c a h th ng qu n tr ho c ban đi uổ ườ ơ ấ ủ ệ ố ả ị ặ ề
hành.
• H th ng qu n tr ho c ban đi u hành luôn b t đ ng v m c đích qu nệ ố ả ị ặ ề ấ ồ ề ụ ả
tr , đi u hành đ c đoán ho c ng c l i quá phân tán.ị ề ộ ặ ượ ạ
• Cách th c ho ch đ nh c a khách hàng có bi u hi n:ứ ạ ị ủ ể ệ
- Thi u quan tâm đ n v n đ l i ích c a c đông, c a ch n .ế ế ấ ề ợ ủ ổ ủ ủ ợ
- Thuyên chuy n nhân viên di n ra th ng xuyên.ể ễ ườ
- Có tranh ch p trong quá trình qu n lý: bao g m các m i quan h tranh ch pấ ả ồ ố ệ ấ
gi a H i đ ng qu n tr và Giám đ c đi u hành v i các c đông khác, chínhữ ộ ồ ả ị ố ề ớ ổ
quy n đ a ph ng, nhân viên, ng i cho vay, khách hàng chính.ề ị ươ ườ
• Có các chi phí qu n lý b t h p lý: T p trung quá m c chi phí đ gây nả ấ ợ ậ ứ ể ấ
t ng nh thi t b văn phòng r t hi n đ i, ph ng ti n giao thông đ tượ ư ế ị ấ ệ ạ ươ ệ ắ
ti n.ề
Nhóm 3: Nhóm các d u hi u liên quan t i các u tiên trong kinh doanh:ấ ệ ớ ư
• D u hi u h i ch ng h p đ ng l nấ ệ ộ ứ ợ ồ ớ : khách hàng b n t ng b i m tị ấ ượ ở ộ
khách hàng có tên tu i mà sau này có th tr lên l thu c; Ban giám đ cổ ể ở ệ ộ ố

c t gi m l i nhu n nh m đ t đ c h p đ ng l n.ắ ả ợ ậ ằ ạ ượ ợ ồ ớ
• D u hi u h i ch ng s n ph m đ pấ ệ ộ ứ ả ẩ ẹ : không đúng lúc ho c b ám nh b iặ ị ả ở
m t s n ph m mà không chú ý đ n các y u t khác.ộ ả ẩ ế ế ố
• S c p bách không thích h p nhự ấ ợ ư: do áp l c n i b d n t i vi c tungự ộ ộ ẫ ớ ệ
s n ph m d ch v ra quá s m; các h n m c th i gian kinh doanh đ a raả ẩ ị ụ ớ ạ ứ ờ ư
không th c t ; t o mong đ i trên th tr ng không đúng lúc.ự ế ạ ợ ị ườ
Nhóm 4 : Nhóm các d u hi u thu c v n đ k thu t và th ng m i:ấ ệ ộ ấ ề ỹ ậ ươ ạ
13
• Khó khăn trong vi c phát tri n s n ph m.ệ ể ả ẩ
• Thay đ i trên th tr ng: t giá, lãi su tổ ị ườ ỷ ấ ; thay đ i th hi u; c p nh t kổ ị ế ậ ậ ỹ
thu t m i; m t nhà cung ng ho c khách hàng l n; thêm đ i th c nhậ ớ ấ ứ ặ ớ ố ủ ạ
tranh.
• Nh ng thay đ i t chính sách c a nhà n c: Đ c bi t chú ý s tác đ ngữ ổ ừ ủ ướ ặ ệ ự ộ
c a các chính sách thu , đi u ki n thành l p và ho t đ ng môi tr ng.ủ ế ề ệ ậ ạ ộ ườ
• S n ph m c a khách hàng mang tính th i v cao.ả ẩ ủ ờ ụ
Nhóm 5: Nhóm các d u hi u v x lý thông tin v tài chính, k toán:ấ ệ ề ử ề ế
• Chu n b không đ y đ s li u tài chính ho c ch m tr , trì hoãn n pẩ ị ầ ủ ố ệ ặ ậ ễ ộ
các báo cáo tài chính
• Nh ng k t lu n v phân tích tài chính cho th y:ữ ế ậ ề ấ
- S gia tăng không cân đ i v t l n th ng xuyên.ự ố ề ỷ ệ ợ ườ
- Kh năng ti n m t gi m. ả ề ặ ả
- Tăng doanh s bán nh ng lãi gi m ho c không có. ố ư ả ặ
- Nh ng thay đ i v t l lãi g p và lãi ròng trên doanh s bán.ữ ổ ề ỷ ệ ộ ố
2.2.6. Yêu c u và các bi n pháp phòng ng a h n ch r i ro tín d ngầ ệ ừ ạ ế ủ ụ
2.2.6.1. Yêu c u đ i v i vi c phòng ng a và h n ch r i ro tín d ng ầ ố ớ ệ ừ ạ ế ủ ụ
R i ro tín d ng ph i đ c kh ng ch trên c s tiêu chí ch p nh n r iủ ụ ả ượ ố ế ơ ở ấ ậ ủ
ro t ng th i kỳ c a ừ ờ ủ NH.
Do r i ro t n t i m t cách t t y u khách quan vì vâ h i đ ng tín d ngủ ồ ạ ộ ấ ế ỵ ộ ồ ụ
c a NH đ ra m t m c r i ro cho phép cho t ng th i kỳ c th , có th t 0% -ủ ề ộ ứ ủ ừ ờ ụ ể ể ừ
3% trên t ng d n ho c t 0% - 30% so v i v n t có. T i m c r i ro nàyổ ư ợ ặ ừ ớ ố ự ạ ứ ủ

NH v n ho t đ ng kinh doanh bình th ng và v n đ t đ c m c tiêu kinhẫ ạ ộ ườ ẫ ạ ượ ụ
doanh c a mình. ủ
Phòng ng a r i ro tín d ng ph i chú tr ng đ n qu n lý tài s n làm đ mừ ủ ụ ả ọ ế ả ả ả
b o ho c b o lãnh c a bên th ba.ả ặ ả ủ ứ
14
Phòng ng a và h n ch r i ro tín d ng trên c s phân lo i tín d ng vàừ ạ ế ủ ụ ơ ở ạ ụ
xác l p h s r i ro cho t ng kho n vay. Vi c phân lo i tín d ng đ nh kỳ làậ ệ ố ủ ừ ả ệ ạ ụ ị
h t s c c n thi t nh m s m phát hi n r i ro ti m tàng trong các kho n tínế ứ ầ ế ằ ớ ệ ủ ề ả
d ng đ có nh ng bi n pháp đ x lý. Xác l p h s r i ro đ i v i t ngụ ể ữ ệ ể ử ậ ệ ố ủ ố ớ ừ
kho n cho vay theo ch th , theo ngành ngh , theo m c đ đ m b o… cũng làả ủ ể ề ứ ộ ả ả
yêu c u phòng ng a và h n ch r i ro t t h n.ầ ừ ạ ế ủ ố ơ
2.2.6.2. Các bi n pháp phòng ng a và h n ch r i ro tín d ngệ ừ ạ ế ủ ụ
- Th c hi n đự ệ ầy đ và đúng quy trình tín d ngủ ụ
- Đánh giá khách hàng
NH c n th ng xuyên t ch c th c hi n t t vi c ki m tra, th m đ nh đầ ườ ổ ứ ự ệ ố ệ ể ẩ ị ể
đánh giá chính xác v khách hàng, t đó có quy t đ nh cho vay đúng đ n vàề ừ ế ị ắ
phát hi n đ c r i ro ti m n k p th i.ệ ượ ủ ề ẩ ị ờ
Đánh giá uy tín khách hàng: xem xét s s n lòng tr n NH c a khách hàng.ự ẵ ả ợ ủ
Đánh giá năng l c pháp lý c a doanh nghi p nh : quy t đ nh thành l p,ự ủ ệ ư ế ị ậ
gi y phép đăng ký kinh doanh, năng l c pháp lý c a ng i đ i di n ấ ự ủ ườ ạ ệ
Phân tích đánh giá tình hình tài chính c a khách hàng, đánh giá nh h ngủ ả ưở
c a nó đ n m c đ r i ro c a kho n vay sau này.ủ ế ứ ộ ủ ủ ả
Phân tích kh năng t o ra l i nhu n hay năng l c kinh doanh.ả ạ ợ ậ ự
Phân tích đi u ki n kinh doanh: NH đánh giá s bi n đ ng c a n n kinh t :ề ệ ự ế ộ ủ ề ế
khi tăng tr ng s m r ng cho vay, th t ch t khi suy thoái.ưở ẽ ở ộ ắ ặ
- Tăng c ng công tác ki m tra c a NHườ ể ủ
Ki m tra khách hàng c tr c trong và sau khi cho vay; c n ki m tra kháchể ả ướ ầ ể
hàng khi khách hàng b t đ u đ t quan h tín d ng v i NH đ n khi NH duy tắ ầ ặ ệ ụ ớ ế ệ
song k ho ch vay v n và cu i cùng là thu h i h t v n. Sau khi đã cho vay NHế ạ ố ố ồ ế ố
c n ki m tra vi c s d ng ti n vay có đúng m c đích hay không, ti n đ th cầ ể ệ ử ụ ề ụ ế ộ ự

hi n d án và vi c th c hi n tr n g c và lãi NH đúng h n.ệ ự ệ ự ệ ả ợ ố ạ
15
- Đa d ng hoá tín d ng: ạ ụ Đa d ng hoá đ i t ng cho vay vào các lĩnh v c khácạ ố ượ ự
nhau nh m phân tán r i ro trong tín d ng NH, không lên cho vay t p trung ằ ủ ụ ậ ở
m t khu v c hay m t lĩnh v c kinh t nào đó, không lên t p trung v n vay choộ ự ộ ự ế ậ ố
m t ho c m t s đ i t ng khách hàng. Đ i v i d án l n và có tri n v ngộ ặ ộ ố ố ượ ố ớ ự ớ ể ọ
NH có th th c hi n liên danh liên k t v i NH khác d i hình th c đ ng tàiể ự ệ ế ớ ướ ứ ồ
tr .ợ
- Th c hi n b o hi m tín d ng: ự ệ ả ể ụ Đây là hình th c phòng ng a và h n ch r iứ ừ ạ ế ủ
ro h t s c m i m . NH yêu c u khách hàng tham gia b o hi m đ i v i kho nế ữ ớ ẻ ầ ả ể ố ớ ả
vay, lĩnh v c, ngành ngh kinh doanh c a h .ự ề ủ ọ
- Nhân t con ng i là nhân t quan tr ng quy t đ nh s thành b i trong qu nố ườ ố ọ ế ị ự ạ ả
tr tín d ng. Các NHTM ph i chú tr ng trong công tác đào t o, b i d ng,ị ụ ả ọ ạ ồ ưỡ
nâng cao trình đ c a cán b qu n lý.ộ ủ ộ ả
- NH c n ph i v n d ng các công c c a mình nh m h n ch và phòng ng aầ ả ậ ụ ụ ủ ằ ạ ế ừ
r i ro tín d ng b ng các h p đ ng swap nh : h p đ ng quy n ch n, h p đ ngủ ụ ằ ợ ồ ư ợ ồ ề ọ ợ ồ
kỳ h n, h p đ ng t ng lai…ạ ợ ồ ươ
2.3. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
2.3.1. Ph ng pháp thu th p s li uươ ậ ố ệ
Doanh thu, chi phí, l i nhu n ,doanh s thu n , doanh s tín d ng, nợ ậ ố ợ ố ụ ợ
quá h n… đ c l y t b ng cân đ i ngu n v n và s d ng v n, b ng báo cáoạ ượ ấ ừ ả ố ồ ố ử ụ ố ả
k t qu ho t đ ng kinh doanh, báo cáo n i t năm 2008, 2009, 2010 và đ nhế ả ạ ộ ộ ệ ị
h ng phát tri n c a NH trong năm 2011. ướ ể ủ
Ngoài ra, chúng tôi còn tham kh o thêm thông tin trên các t p chí, sáchả ạ
báo có liên quan đ n NH, k t h p v i nh ng ý ki n góp ý c a giáo viên h ngế ế ợ ớ ữ ế ủ ướ
d n và các cán b tín d ng NH. ẫ ộ ụ
2.3.2. Ph ng pháp phân tích s li u ươ ố ệ
- Ph ng pháp th ng kê t ng h p s li u gi a các năm. ươ ố ổ ợ ố ệ ữ
16
- Ph ng pháp so sánh.ươ

- Ph ng pháp phân tích t tr ng, s tuy t đ i, s t ng đ i. ươ ỷ ọ ố ệ ố ố ươ ố
=> Các ph ng pháp này s cho ta th y t c đ tăng gi m c a t ng chươ ẽ ấ ố ộ ả ủ ừ ỉ
tiêu qua các năm là ít hay nhi u, t đó có th đánh giá đ c tình hình th c t làề ừ ể ượ ự ế
t t hay x u và trên c s đó có th d báo cho năm ti p theo.ố ấ ơ ở ể ự ế
2.3.3. Ph ng pháp th ng kêươ ố
+ Th ng kê mô t : mô t c c u, t ch c NH, các quy trình trong ho tố ả ả ơ ấ ổ ứ ạ
đ ng tín d ng c a NH.ộ ụ ủ
+ Th ng kê so sánh: so sánh các giá tr t ng đ i và tuy t đ i c a cácố ị ươ ố ệ ố ủ
ch tiêu qua 3 năm 2008, 2009, 2010.ỉ
2.3.4. Ph ng pháp s lý s li uươ ử ố ệ
+
S d ng máy tính v i ph n m m Excel đ l p và tính toán các b ng sử ụ ớ ầ ề ể ậ ả ố
li u.ệ
17
PH N TH BAẦ Ứ
Đ C ĐI M Đ A BÀN VÀ K T QU NGHIÊN C UẶ Ể Ị Ế Ả Ứ
18
3.1. Khái quát tình hình ho t đ ng kinh doanh t i NHNo&PTNT chi nhánhạ ộ ạ
Krông Păk
3.1.1 Đ c đi m đ a bàn huy n Krông Păkặ ể ị ệ
Krông P kắ là m t huy n c a t nhộ ệ ủ ỉ Đ k L kắ ắ . Phía Tây giáp Buôn Ma
Thu tộ , phía Tây-B c Giáp huy n C Mgar, Phía B c giáp Huy n Buôn H ,ắ ệ ư ắ ệ ồ
Phía Đông giáp Huy n EaKar, Phía Đông Nam giáp huy n Krông Bông.ệ ệ Huy nệ
Krông P k bao g m th tr n Ph c An (huy n l ) và 15 xã: Ea Hiu, Ea Kênh,ắ ồ ị ấ ướ ệ ị
Ea Kly, Ea Knuêc, Ea Kuăng, Ea Phê, Ea Uy, Ea Yiêng, Ea Yông, Hòa An, Hòa
Đông, Hòa Ti n, Krông Buk, Tân Ti n, V B n.ế ế ụ ổ
V i di n tích t nhiên 625,81 ớ ệ ự km², huy n Krông Păk v i bình quân 1ệ ớ
đ n v xã, th tr n là 39,11 ơ ị ị ấ km². Trong đó:
- Đ t nông nghi p:ấ ệ 435,62 km²
- Đ t lâm nghi p:ấ ệ 46,23 km²

- Đ t chuyên dùng:ấ 16,35 km²
- Đ t đô th (đ t th c )ấ ở ị ấ ổ ư : 10,31 km²
- Đ t nông thôn (đ t th c ): 107,45 ấ ở ấ ổ ư km²
- Đ t ch a s d ng và sông su i: 9,85 haấ ư ử ụ ố
Trong đó di n tích đ t nông nghi p ch y u là đ t đ bazan thu n l i choệ ấ ệ ủ ế ấ ỏ ậ ợ
phát tri n cây cà phê. Chính vì v y cây cà phê đã tr thành cây tr ng ch l cễ ậ ở ồ ủ ự
c a huy n.ủ ệ
V dân c và m t đ dân s , ng i dân n i đây ch y u là ng i dânề ư ậ ộ ố ườ ơ ủ ế ườ
t c b n đ a Ê Đê và M Nôngộ ả ị ơ , còn l i là ng i dân t i các t nh thành khác điạ ườ ạ ỉ
xây d ng khu kinh t m i và n đ nh cu c s ng đây,ự ế ớ ổ ị ộ ố ở trong đó dân t c Kinhộ
chi m kho ng 65%. Và ế ả đ c phân b nh sau:ượ ố ư
B ng 3.1.ả C c u dân c và m t đ dân sơ ấ ư ậ ộ ố
Số
TT
Đ n v hành chínhơ ị
Di n tíchệ
(Km2)
Dân s Trungố
bình (Ng i)ườ
M t đ dânậ ộ
số
(Ng i/Km2ườ
)
19
T ng sổ ố 625,81 199.711 319,12
1
Xã Ea Hiu 30,56 12.562 411,06
2
Xã Ea Kênh 34,81 13.056 375,06
3

Th Tr n Ph c Anị ấ ướ 12,31 20.534 1.668,07
4
Xã Ea Kly 53,49 14.826 277,17
5
Xã Ea Knuêc 39,12 11.529 294,71
6
Xã Ea Kuăng 45,67 11.723 256,69
7
Xã Ea Phê 48,96 13.610 277,98
8
Xã Ea Yiêng 49,24 9.428 191,47
9
Xã Ea Uy 40,32 13.078 324,36
10
Xã Ea Yông 36,71 12.578 342,63
11
Xã Hòa An 37,29 12.147 325,74
12
Xã Hòa Đông 32,56 11.836 363,51
13
Xã Hòa Ti nế 33,86 10.132 299,23
14
Xã Krông Buk 47,93 11.667 243,42
15
Xã Tân Ti nế 33,61 11.582 344,60
16
Xã V B nụ ổ 49,37 9.423 190,86
(Ngu n: Phòng kinh doanh)ồ
3.1.2. L ch s hình thành và phát tri n c a NHNo&PTNT chi nhánh Krôngị ử ể ủ
Păk

NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk đ c thành l p theo quy t đ nh sượ ậ ế ị ố
515/QĐ-TCCB ngày 15/2/1988 c a NHNo&PTNT T nh Đăk Lăk.ủ ỉ
- Tên g i: NH Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn huy n Krông Păkọ ệ ể ệ
- Tr s chính: 303 Gi i Phóng, Th tr n Ph c An - Krông Păk, T nh Đăkụ ở ả ị ấ ướ ỉ
Lăk.
- Mã s thu : 60002342765490ố ế
- Đi n tho i: ệ ạ (0500) 3.522.745
- Fax: (0500) 3.522.745
Cùng v i s l n m nh và phát tri n c a h th ng NH Vi t Nam qua 33ớ ự ớ ạ ể ủ ệ ố ệ
năm ho t đ ng và trạ ộ ng thành, NHNo&PTNT chi nhánh Krông P k là m tưở ắ ộ
trong nh ng chi nhánh huy n ho t đ ng khá hi u qu . Tr s chính đóng t iữ ệ ạ ộ ệ ả ụ ở ạ
303 đ ng Gi i Phóng, Kh i 02 th tr n Ph c An, Huy n Krông P k v i 01ườ ả ố ị ấ ướ ệ ắ ớ
20
Phòng giao d ch tr c thu c đ t t i xã Tân Ti n. D i s ch đ o c aị ự ộ ặ ạ ế ướ ự ỉ ạ ủ
NHNo&PTNT T nh Đăk Lăk b ng s n l c c g ng chung c a t p thỉ ằ ự ổ ự ố ắ ủ ậ ể
CBCNV, NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk đã không ng ng l n m nh gópừ ớ ạ
ph n quan tr ng và công cu c đ i m i xây d ng và phát tri n kinh t n đ nhầ ọ ộ ổ ớ ự ể ế ổ ị
góp ph n c i thi n nâng cao đ i s ng c a nhân dân trong huy n, kìm ch l mầ ả ệ ờ ố ủ ệ ế ạ
phát và n đ nh s c mua c a đ ng ti n.ổ ị ứ ủ ồ ề
NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk đ c thành l p vào năm 1988 v iượ ậ ớ
ch c năng là m t NH chuyên doanh trong lĩnh v c nông nghi p nông thôn.ứ ộ ự ệ
Th i gian đ u thành l p biên ch c a NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk cóờ ầ ậ ế ủ
20 ng i đ n nay v i h n 30 cán b công nhân viên, có 01 văn phòng trung tâmườ ế ớ ơ ộ
và 01 Phòng giao d ch.ị
NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk v i ch c năng là m t doanh nghi pớ ứ ộ ệ
Nhà n c kinh doanh trên lĩnh v c ti n t tín d ng và đa d ng các s n ph mướ ự ề ệ ụ ạ ả ẩ
d ch v nh ng đ a bàn ho t đ ng chính là nông nghi p nông thôn l y nông dânị ụ ư ị ạ ộ ệ ấ
là ch y u c a mình. NHNo&PTNT ủ ế ủ chi nhánh Krông Păk xác đ nh đây làị
nhi m v tr ng tâm xây d ng m t đ i ngũ cán b v a có đ o đ c, ph m ch tệ ụ ọ ự ộ ộ ộ ừ ạ ứ ẩ ấ
chính tr , v a có năng l c công tác chuyên môn. T ng b c nâng cao ch tị ừ ự ừ ướ ấ

l ng ph c v , bám sát ch ng trình phát tri n kinh t đ a ph ng, t p trungượ ụ ụ ươ ể ế ị ươ ậ
huy đ ng m i ngu n v n t m th i nhàn r i trong n n kinh t t o ngu n v nộ ọ ồ ố ạ ờ ỗ ề ế ạ ồ ố
đ u t phát tri n s n xu t, c i thi n k thu t góp ph n vào s nghi p xoá đóiầ ư ể ả ấ ả ệ ỷ ậ ầ ự ệ
gi m nghèo, c i thi n và nâng cao đ i s ng c a các t ng l p dân c , thúc đ yả ả ệ ờ ố ủ ầ ớ ư ẩ
s phát tri n toàn di n nông nghi p nông thôn c a huy n nhà đáp ng yêu c uự ể ệ ệ ủ ệ ứ ầ
cho công cu c CNH-HĐH nông nghi p nông thôn c a Đ ng và Nhà n c, h nộ ệ ủ ả ướ ạ
ch đ c cho vay nh n lãi, bán s n ph m non trên đ a bàn.ế ượ ậ ả ẩ ị
21
3.1.3. Mô hình t ch c c a NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păkổ ứ ủ
NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk là m t chi nhánh thu c NHNo&PTNTộ ộ
T nh Đ k L k. C c u t ch c qu n lý c a chi nhánh đ c th hi n qua sỉ ắ ắ ơ ấ ổ ứ ả ủ ượ ể ệ ơ
đ sau:ồ
S đơ ồ 3.1: C c u t ch c b máy qu n lý c a chi nhánhơ ấ ổ ứ ộ ả ủ
NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk
Ghi chú: : Quan h tr c tuy nệ ự ế
• Ch c năng c a các phòng ban:ứ ủ
Giám đ cố (1 ng i): Ngoài vi c ch u s ch đ o c a c quan chườ ệ ị ự ỉ ạ ủ ơ ủ
qu n là NHNo&PTNT T nh ĐăkLăk còn là ng i đi u hành và ch u tráchả ỉ ườ ề ị
nhi m toàn b m i công vi c c a chi nhánh, có s thông qua c a c quan c pệ ộ ọ ệ ủ ự ủ ơ ấ
trên. C th là vi c ra quy t đ nh cho m i ho t đ ng c a hai phòng: Phòng tínụ ể ệ ế ị ọ ạ ộ ủ
d ng và Phòng k toán ngân qu , Phòng giao d ch Tân Ti nụ ế ỹ ị ế
Phó giám đ cố (2 ng i): + Ph trách công tác k toán ngân quườ ụ ế ỹ
+ Ph trách k h ach kinh doanh ụ ế ọ
Phòng tín d ngụ (8 ng i): Có nhi m v ti p nh n h s c a kháchườ ệ ụ ế ậ ồ ơ ủ
hàng, có trách nhi m xem xét, gi i quy t các th t c vay v n, th m đ nh h sệ ả ế ủ ụ ố ẩ ị ồ ơ
vay v n, l a ch n các d án đ u t , xây d ng chi n l t khách hàng, phânố ự ọ ự ầ ư ự ế ượ
lo i khách hàng và t ng k t báo cáo công tác tín d ng theo đ nh kỳ.ạ ổ ế ụ ị
Phòng k toán và ngân quế ỹ(12 ng i): Làm nhi m v giao d ch v iườ ệ ụ ị ớ
khách hàng trong vi c giao và nh n ti n, làm các d ch v chuy n ti n, qu n lýệ ậ ề ị ụ ể ề ả
Giám Đ cố

Phòng K Ho chế ạ
Kinh Doanh
Phòng K Toán ế
Ngân Quỹ
Phòng Giao D ch Tân ị
Ti nế
22
h ch toán, k toán các nhi m v kinh doanh c a NH, cung c p s li u thôngạ ế ệ ụ ủ ấ ố ệ
tin chính xác, k p th i cho các c p lãnh đ o.ị ờ ấ ạ
Phòng giao d chị (7 ng i): Làm nhi m v giao d ch v i khách hàngườ ệ ụ ị ớ
cho vay và các d ch v c a NH theo s ch đ o c a giám đ c.ị ụ ủ ự ỉ ạ ủ ố
3.1.4 C c u lao đ ngơ ấ ộ
Lao đ ng là y u t không th thi u trong b t kỳ m t doanh nghi p nào,ộ ế ố ể ế ấ ộ ệ
s l ng lao đ ng và ch t l ng lao đ ng đ ng vai trò quy t đ nh đ n k tố ượ ộ ấ ượ ộ ố ế ị ế ế
qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, t i Đ i h i Đ ng toàn qu c l nả ạ ộ ủ ệ ạ ạ ộ ả ố ầ
th IX Đ ng ta đã kh ng đ nh: “ứ ả ẳ ị Tăng c ng đ u t vào phát tri n con ng iườ ầ ư ể ườ
thông qua phát tri n m nh giáo d c và đào t o, khoa h c và công ngh . Đ mể ạ ụ ạ ọ ệ ả
b o ngu n nhân l c v s l ng và ch t l ng đáp ng yêu c u ngày càngả ồ ự ề ố ượ ấ ượ ứ ầ
cao c a CNH–HĐH”. ủ T i ạ NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk, trong nh ngữ
năm qua vi c đào t o và nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho các cánệ ạ ộ ệ ụ
b nhân viên cũng đ c ban lãnh đ o quan tâm và chú tr ng hàng đ u, đ th yộ ượ ạ ọ ầ ể ấ
đ c đi u đó, chúng ta nghiên c u tình hình bi n đ ng v lao đ ng c a ượ ề ứ ế ộ ề ộ ủ chi
nhánh qua b ng s li u d i đây:ả ố ệ ướ
B ng 3.2: Tình hình lao đ ng c a chi nhánh qua 3 nămả ộ ủ
Đ n v : Ng iơ ị ườ
Ch tiêu lao đ ngỉ ộ 2008 2009 2010
2009/2008 2010/2009
% %
T ng s lao đ ngổ ố ộ 30 100% 30 100% 30 100% 0 0 0 0
1. Phân theo trình độ

- Đ i h cạ ọ 22 73,3 22 73,3 25 83,3 0 0 3 14
- Cao đ ngẳ 4 13,3 4 13,3 3 10 0 0 -1 -25
- Trung c pấ 4 13,3 4 13,3 2 6,7 0 0 -2 -50
2. Tính ch t côngấ
vi cệ
- Ban giám đ cố 3 10 3 10 3 10 0 0 0 0
- Tín d ngụ 12 40 12 40 12 40 0 0 0 0
- K toán ngân quế ỹ 15 50 15 50 15 50 0 0 0 0
3. Phân theo gi i tínhớ
∆±
∆±
23
- Nam 13 43,3 13 43,3 13 43,3 0 0 0 0
- Nữ 17 56,7 17 56,7 17 56,7 0 0 0 0
(Ngu n: ồ Phòng k toánế )
Qua b ng 3.2 ta th y t ng s lao đ ng c a chi nhánh qua 3 năm khôngả ấ ổ ố ộ ủ
có s thay đ i, t ng s lao đ ng v n là 30 ng i. Tuy nhiên, có s thay đ i rõự ổ ổ ố ộ ẫ ườ ự ổ
r t trong trình đ h c v n c a các b công nhân viên, c th là:ệ ộ ọ ấ ủ ộ ụ ể
Năm 2008, trình đ đ i h c t i là 22 ng i, chi m t l 73,3% trongộ ạ ọ ạ ườ ế ỉ ệ
s t ng s nhân viên thì năm 2010 đã tăng lên 3 ng i, chi m t l 83,3% trongố ổ ố ườ ế ỉ ệ
t ng s nhân viên t i chi nhánh. Trong khi đó trình đ cao đ ng và trung c p cóổ ố ạ ộ ẳ ấ
s gi m xu ng, năm 2008 trình đ cao đ ng là 4 ng i, chi m 13,3% trongự ả ố ộ ẳ ườ ế
t ng s lao đ ng thì năm 2010 ch còn 3 ng i, chi m t l 10%, trình đổ ố ộ ỉ ườ ế ỉ ệ ộ
trung c p t i chi nhánh c a năm 2008 là 4 ng i, chi m 13,3% trong t ng sấ ạ ủ ườ ế ổ ố
lao đ ng thì năm 2010 ch còn có 2 ng i, chi m t l 6,7% trong t ng s laoộ ỉ ườ ế ỉ ệ ổ ố
đ ng t i chi nhánh. T t c nh ng đi u đó cho th y r ng, trong nh ng năm quaộ ạ ấ ả ữ ề ấ ằ ữ
ban lãnh đ o ạ NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk r t quan tâm đ n vi c nângấ ế ệ
cao trình đ chuyên môn, nghi p v c a các cán b nhân viên trong ộ ệ ụ ủ ộ chi nhánh,
b trí, s p x p cán b nhân viên cho phù h p v i tính ch t công vi c cũng nhố ắ ế ộ ợ ớ ấ ệ ư
chuyên môn, nghi p v c a m i ng i, s bi n đ ng trên mang tính tích c c,ệ ụ ủ ỗ ườ ự ế ộ ự

phát huy h t kh năng làm vi c c a m i ng i nh m t o nên k t qu t t nh tế ả ệ ủ ỗ ườ ằ ạ ế ả ố ấ
trong ho t đông kinh doanh c a mình.ạ ủ
3.1.5. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh NHNo&PTNT ạ ộ ủ chi
nhánh Krông Păk
3.1.5.1. Tình hình huy đ ng v nộ ố
Chi nhánh NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk đã t n d ng t t nh ng c h i,ậ ụ ố ữ ơ ộ
b ng nhi u bi n pháp h u hi u nh đi u hành lãi su t huy đ ng v n m t cáchằ ề ệ ữ ệ ư ề ấ ộ ố ộ
linh ho t, huy đ ng v n v i nhi u hình th c phong phú h p d n nh : ti tạ ộ ố ớ ề ứ ấ ẫ ư ế
ki m d th ng… đ i m i công ngh nh m đáp ng nhu c u khách hàng k pệ ự ưở ổ ớ ệ ằ ứ ầ ị
24
th i, nhanh chóng, chính xác, an toàn, thu n l i đã thu hút đ c nhi u kháchờ ậ ợ ượ ề
hàng g i ti n vào NHử ề .
B ng 3.3: Tình hình huy đ ng v nả ộ ố
Đ n v : Tri u đ ng ơ ị ệ ồ
STT Ch tiêuỉ
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
2008/2009 2010/2009
Số
ti nề
T lỷ ệ
(%)
Số
ti nề
T lỷ ệ
(%)

I. T ng ngu n VHĐổ ồ 135.575 180.766 25.8237 45.192 33,33 77.471 42,86
1 HĐV b ng VNĐằ 135.575 180.766 258.237 45.192 33,33 77.471 42,86
2
HĐV b ng ngo i t quy raằ ạ ệ
VNĐ
0 0 0 0 0 0 0
II Phân theo ngu n VHĐồ
1 Ti n g i c a TCKTề ử ủ 105.884 143.221 210.458 37.337 35,26 67.237 46,95
2 Ti n g i ti t ki mề ử ế ệ 29.691 37.545 47.779 7.855 26,45 10.234 27,26
3 Ti n g i kỳ phi u và trái phi uề ử ế ế 0 0 0 0 0 0 0
4 Ti n g i c a TCTDề ử ủ 0 0 0 0 0 0
(Ngu nồ : Phòng Kinh doanh)
Qua b ng s li u trên ta th y t ng ngu n v n huy đ ng không ng ngả ố ệ ấ ổ ồ ố ộ ừ
tăng lên, năm sau cao h n năm tr c. Trong ngu n v n huy đ ng thì t t cơ ướ ồ ố ộ ấ ả
đ u đ c huy đ ng b ng VNĐ, nguyên nhân là do tình hình kinh t c a đ aề ượ ộ ằ ế ủ ị
ph ng. Năm 2009, ngu n v n tăng ch y u là tăng ti n t ti n g i ti t ki mươ ồ ố ủ ế ề ừ ề ử ế ệ
7.854 tri u đ ng tăng ệ ồ 26,45% so v i năm 2008 đây là ngu n v n t ng đ i nớ ồ ố ươ ố ổ
đ nh, ti n g i ti t ki m tăng do chi nhánh đã t o đ c uy tín đ i v i kháchị ề ử ế ệ ạ ượ ố ớ
hàng do đó khách hàng đã g i ti n c a mình vào chi nhánh và h n n a m tử ề ủ ơ ữ ặ
b ng v lãi su t ti n g i c a NHNo&PTNT cao h n so v i các NHTM khác.ằ ề ấ ề ử ủ ơ ớ
Còn ngu n v n huy đ ng t ti n g i c a các t ch c kinh t tăng không đángồ ố ộ ừ ề ử ủ ổ ứ ế
k đây là ngu n v n không n đ nh nh ng có m c lãi su t đ u vào th p. Huyể ồ ố ổ ị ư ứ ấ ầ ấ
đ ng v n t ti n g i kỳ phi u, trái phi u và ộ ố ừ ề ử ế ế ti n g i c a TCTDề ử ủ c a chi nhánhủ
là không có, nguyên nhân là do đ c thù c a đ a ph ng, quy n h n c a chiặ ủ ị ươ ề ạ ủ
nhánh. NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk đã th c hi n t t công tác huy đ ngự ệ ố ộ
25
v n, do đó t ng ngu n v n huy đ ng c a chi nhánh tăng cao h n so v i cácố ổ ồ ố ộ ủ ơ ớ
NHTM khác trên cùng đ a bàn. Năm 2010 ngu n v n huy đ ng ti p t c tăngị ồ ố ộ ế ụ
cao và tăng h n h n so v i năm 2008 đây là m t b c ti n đáng k trong ho tơ ẳ ớ ộ ướ ế ể ạ
đ ng kinh doanh c a ộ ủ NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk.

NHNo&PTNT chi nhánh Krông Păk đã có r t nhi u c g ng trong côngấ ề ố ắ
tác huy đ ng trong nh ng năm qua. Có đ c k t qu trên là do chi nhánh r tộ ữ ượ ế ả ấ
quan tâm và coi tr ng công tác huy đ ng v n là m t trong nh ng công tác quanọ ộ ố ộ ữ
tr ng hàng đ u nh m ph c v cho nhu c u đ u t và phát tri n, b n thân chiọ ầ ằ ụ ụ ầ ầ ư ể ả
nhánh có nhi u n l c b ng nhi u bi n pháp, hình th c huy đ ng v n phongề ỗ ự ằ ề ệ ứ ộ ố
phú, h p d n th c hi n b o hi m ti n g i, t o đ c ni m tin đ i v i các tấ ẫ ự ệ ả ể ề ử ạ ượ ề ố ớ ổ
ch c kinh t và cá nhân, nh m thu hút và khai thác m i ngu n v n nhàn r iứ ế ằ ọ ồ ố ỗ
trong n n kinh t đáp ng cho nhu c u đ u t và phát tri n đ a ph ng, th cề ế ứ ầ ầ ư ể ị ươ ự
hi n t t m c tiêu kinh doanh c a chi nhánh, luôn kh ng đ nh và gi đ c vệ ố ụ ủ ẳ ị ữ ượ ị
th c a chi nhánh trên đ a bàn huy n ế ủ ị ệ Krông Păk.
3.1.5.2. Tình hình s d ng v nử ụ ố
Cùng v i vi c đ y m nh huy đ ng v n và tăng tr ng ngu n v n,ớ ệ ẩ ạ ộ ố ưở ồ ố
vi c s d ng v n cũng đ c chi nhánh luôn quan tâm, th ng xuyên n m b tệ ử ụ ố ượ ườ ắ ắ
k p th i s ch đ o c a NHNN&PTNT t nh ĐăkLăk đ ra ph ng h ng bi nị ờ ự ỉ ạ ủ ỉ ề ươ ướ ệ
pháp kinh doanh đúng h ng, có hi u qu phù h p v i t ng th i kỳ. Căn cướ ệ ả ợ ớ ừ ờ ứ
vào báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh hàng năm cho th y: doanh s choổ ế ạ ộ ấ ố
vay, thu n , d n đ u tăng tr ng, ch t l ng tín d ng không ng ng đ cợ ư ợ ề ưở ấ ượ ụ ừ ượ
tăng lên. Trong các năm t năm 2008 đ n nămừ ế 2010 thì doanh s cho vay c aố ủ
chi nhánh tăng tr ng r t đ u và n đ nh đi u này cho th y chi nhánh khôngưở ấ ề ổ ị ề ấ
ch t p trung đ u t vào m t lĩnh v c kinh t mà đ u t cho vay đ i v i m iỉ ậ ầ ư ộ ự ế ầ ư ố ớ ọ
thành ph n kinh t trên đ a bàn. Doanh s thu n năm sau cao h n năm tr cầ ế ị ố ợ ơ ướ
đây là d u hi u t t cho ho t đ ng kinh doanh chi nhánh th hi n đ c côngấ ệ ố ạ ộ ể ệ ượ
tác ho t đ ng tín d ng nói chung và ch t l ng th m đ nh các món vay cũngạ ộ ụ ấ ượ ẩ ị

×