Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

một số giải pháp góp phần mở rộng hoạt động tín dụng tại ngân hàng sài gòn thương tín – chi nhánh nguyễn văn cừ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.37 KB, 73 trang )

Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
c
NH N XÉT C A C QUAN TH C T PẬ Ủ Ơ Ự Ậ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ
SVTH : Phùng Thùy Linh 1
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
M C L CỤ Ụ
N I DUNG TrangỘ
L I M U.Ờ Ở ĐẦ
Lý do ch n tài.ọ đề
N i dung nghiên c u c a tài.ộ ứ ủ đề
N I DUNG Ộ
Ch ng 1: Lý Lu n Chung V Tín D ng .ươ ậ ề ụ
1.1.S c n thi t khách quan c a vi c hình thành quan h tín d ng trong n n ự ầ ế ủ ệ ệ ụ ề
kinh t .ế
1.2.B n ch t, ch c n ng và vai trò c a tín d ng tronh n n kinh t . ả ấ ứ ă ủ ụ ề ế
1.2.1 B n ch t c a tín d ng.ả ấ ủ ụ
1.2.2 Ch c n ng c a tín d ng.ứ ă ủ ụ
1.2.3 Vai trò c a tín d ng.ủ ụ
1.3 Lãi su t tín d ng.ấ ụ
1.4 Các hình th c tín d ng.ứ ụ
1.4.1 Tín d ng th ng m i.ụ ươ ạ
1.4.2 Tín d ng ngân hàng.ụ
1.4.3 Tín d ng Nhà n c.ụ ướ
SVTH : Phùng Thùy Linh 2
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
1.4.4 Tín d ng qu c t .ụ ố ế
1.5 Các ngun t c tín d ng.ắ ụ
1.6 R i ro tín d ngủ ụ
1.7 T m quan tr ng c a vi c m r ng tín d ng.ầ ọ ủ ệ ở ộ ụ
1.8 m b o tín d ng.Đả ả ụ


Ch ng 2: Tình Hình Ho t ng Tín D ng T i Ngân Hàng Sài Gòn Th ng Tín – Chi ươ ạ Độ ụ ạ ươ
Nhánh nguy n V n C ễ ă ừ
2.1. Gi i Thi u V Ngân Hàng Sài Gòn Th ng Tín – Chi Nhánh nguy n V n C ớ ệ ề ươ ễ ă ừ
2.1.1. Q trình ra i .đờ
2.1.2. Q trình thành l p và phát tri n .ậ ể
2.1.3. Ch c n ng và nhi m v .ứ ă ệ ụ
2.1.4. Mơ hình t ch c b máy.ổ ứ ộ
2.1.5. Tình hình tín d ng trung và dài h n c a Ngân hàng trong th i ụ ạ ủ ờ
gian qua .
2.2. Ho t ng Tín D ng T i Ngân Hàng Sài Gòn Th ng Tín – Chi Nhánh ạ Độ ụ ạ ươ
nguy n V n C .ễ ă ừ
2.1.Các quy nh chung v c p phát tín d ng t i Ngân Hàng Sài Gòn Th ng Tín – Chi đị ề ấ ụ ạ ươ
Nhánh nguy n V n C .ễ ă ừ
2.2.1.1. i t ng vay v n .Đố ượ ố
2.2.1.2. i t ng cho vay.Đố ượ
2.2.1.3. i u ki n cho vay.Đ ề ệ
2.2.1.4. M c cho vay.ứ
2.2.1.5. Lãi su t cho vay .ấ
2.2.1.6. Tr n g c và lãi .ả ợ ố
2.2.1.7. H s vay v n .ồ ơ ố
2.2.2 Quy trình nghi p v cho vay .ệ ụ
2.2.3 Các nghi p v tín d ng t i Ngân Hàng Sài Gòn Th ng Tín – Chi Nhánhệ ụ ụ ạ ươ
nguy n V n Cễ ă ừ
2.3. Tình Hình Ngu n V n Và Vi c S D ng V n T i Ngân Hàng Sài Gòn Th ng ồ ố ệ ử ụ ố ạ ươ
Tín – Chi Nhánh nguy n V n C .ễ ă ừ
2.3.1. Tình hình ngu n v n .ồ ố
2.3.2. Vi c s d ng v n t i Ngân Hàng Sài Gòn Th ng Tín – Chi Nhánh ệ ử ụ ố ạ ươ
nguy n V n Cễ ă ừ
2.3.3. ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng t i ngân hàng .Đ ệ ả ạ độ ụ ạ
2.3.4. Các thành qu t c và nh ng t n t i trong th i gian qua. ả đạ đượ ữ ồ ạ ờ

SVTH : Phùng Thùy Linh 3
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
Ch ng 3: M t S Gi i Pháp Xây D ng Chính Sách Tín D ng Thích H p T i Ngânươ ộ ố ả ự ụ ợ ạ
Hàng Sài Gòn Th ng Tín – Chi Nhánh nguy n V n C ươ ễ ă ừ
3.1. Nh n Xét.ậ
3.1.1. u i m Ư đ ể
3.1.2. Nh c i m ượ đ ể
3.2. Các gi i pháp ả
3.2.1. Các gi i pháp v mơả ĩ
3.2.1.1. Thúc y t ng tr ng và phát tri n kinh tđẩ ă ưở ể ế
3.2.1.2. Các chính sách trong l nh v c ti n t .ĩ ự ề ệ
3.2.1.3 Nh ng ý ki n thu c v qu n lí v mơ c a Nhà n c nh m góp ữ ế ộ ề ả ĩ ủ ướ ằ
ph n m r ng ho t ợng tín d ng ngân hàng t i Vi t Nam .ầ ở ộ ạ đ ụ ạ ệ
3.2.2. Các gi i pháp vi mơ.ả
3.2.2.1. M r ng m ng l i ho t ng .ở ộ ạ ướ ạ độ
3.2.2.2. a d ng hóa ho t ng tín d ng t i Ngân Hàng Sài Gòn Đ ạ ạ độ ụ ạ
Th ng Tín – Chi Nhánh nguy n V n C .ươ ễ ă ừ
3.2.2.3. Các gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng nghi p v tín ả ằ ấ ượ ệ ụ
d ng .ụ
3.2.2.4. Xây d ng m t i ng cán b ch t l ng cao. ự ộ độ ũ ộ ấ ượ
3.2.2.5. Gi i pháp v huy ng v n .ả ề độ ố
3.2.2.6. Cơng tác Marketing ngân hàng .
3.2.2.7. Ch ng tìm n khách hàng.ủ độ đế
K T LU NẾ Ậ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả

SVTH : Phùng Thùy Linh 4
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
L I M UỜ Ở ĐẦ
Ho t ng tín d ng có tác d ng m nh m n các ho t ng khác c a ngành Ngân hàng ạ độ ụ ụ ạ ẽ đế ạ độ ủ

nh góp ph n vào vi c th c thi chính sách ti n t , n nh n n tài chính qu c gia, ki mư ầ ệ ự ề ệ ổ đị ề ố ề
ch l m phát, n nh và gi v ng giá tr c a ng ti n, h tr các m t nghi p v nhế ạ ổ đị ữ ữ ị ủ đồ ề ỗ ợ ặ ệ ụ ư
i u hòa l u thơng ti n t th c hi n các d ïch v Ngân hàng, khơng ng ng thu hút v n đ ề ư ề ệ ự ệ ị ụ ừ ố
ti n g i c a các Doanh nghi p và ti n nhàn r i trong nhân dân nh m áp ng u c u c a ề ử ủ ệ ề ỗ ằ đ ứ ầ ủ
nhi m v phát tri n kinh t ã t ra.ệ ụ ể ế đ đặ
Nh n th c c t m quan tr ng và s c n thi t c a Tín D ng vì nó là m t ti n ậ ứ đượ ầ ọ ự ầ ế ủ ụ ộ ề đề
thúc y n n kinh t phát tri n t o m t n n móng v ng ch c cho s nghi p phát tri nđẩ ề ế ể ạ ộ ề ữ ắ ự ệ ể
t n c, c ng nh c i thi n và nâng cao i u ki n s ng c a nhân dân. V i t m quan đấ ướ ũ ư ả ệ đ ề ệ ố ủ ớ ầ
tr ng ó, tơi quy t nh ch n tài: “M t s gi i pháp góp ph n m r ng ho t ngọ đ ế đị ọ đề ộ ố ả ầ ở ộ ạ độ
Tín d ng t i Ngân Hàng Sài Gòn Th ng Tín – Chi Nhánh nguy n V n C ” nh m góp ụ ạ ươ ễ ă ừ ằ
ph n kh c ph c nh ng khó kh n hi n t i và nâng cao kh n ng c nh tranh c ng nh ầ ắ ụ ữ ă ệ ạ ả ă ạ ũ ư
t ng hi u qu trong ho t ng tín d ng c a Ngân Hàng Sài Gòn Th ng Tín – Chi ă ệ ả ạ độ ụ ủ ươ
Nhánh nguy n V n C . K t c u c a tài c chia làm 3 ch ng:ễ ă ừ ế ấ ủ đề đượ ươ
Ch ng 1 : Lý lu n chung v tín d ng.ươ ậ ề ụ
Ch ng 2 : Tình hình ho t ng Tín d ng t i Ngân Hàng Sài Gòn Th ng ươ ạ độ ụ ạ ươ
Tín – Chi Nhánh nguy n V n C .ễ ă ừ
Ch ng 3 : M t s gi i pháp xây d ng chính sách Tùín d ng thích h p t i ươ ộ ố ả ự ụ ợ ạ
Ngân Hàng Sài Gòn Th ng Tín – Chi Nhánh nguy n V n Cươ ễ ă ừ
N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ
Tìm hi u tình hình t ch c ho t ng tín d ng c a Ngân hàng.ể ổ ứ ạ độ ụ ủ
Nghiên c u i sâu tìm hi u nh ng nghi p v tín d ng mà Ngân hàng v n d ng.ứ đ ể ữ ệ ụ ụ ậ ụ
c bi t qua tìm hi u nghiên c u s ra nh ng gi i pháp tín d ng thích h p trong Đặ ệ ể ứ ẽ đề ữ ả ụ ợ
vi c hồn thi n h n ho t ng tín d ng.ệ ệ ơ ạ độ ụ
PH M VI NGHIÊN C UẠ Ứ
Ph m vi nghiên c u: vi c nghiên c u c th c hi n trong ph m vi ho t ng ạ ứ ệ ứ đượ ự ệ ạ ạ độ
c a Ngân Hàng Sài Gòn Th ng Tín – Chi Nhánh nguy n V n C .ủ ươ ễ ă ừ
PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ
SVTH : Phùng Thùy Linh 5
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
Ph ng pháp nghiên c u chung c áp d ng trong q trình nghiên c u tài ch y u ươ ứ đượ ụ ứ đề ủ ế

d a vào các s li u thu th p t các Phòng Ban c a Ngân hàng ng th i k t h p v i q ự ố ệ ậ ừ ủ đồ ờ ế ợ ớ
trình quan sát th c t .ự ế

CH NG 1ƯƠ
LÝ LU NẬ
CHUNG V TÍN D NGỀ Ụ
1.1.S c n thi t khách quan c a vi c hình thành quan h tín d ng trongự ầ ế ủ ệ ệ ụ
n n kinh tề ế
Q trình hình thành và phát tri n c a lồi ng i g n li n v i s hình thành và ể ủ ườ ắ ề ớ ự
phát tri n c a các hình th c phân cơng lao ng xã h i, mà k t qu c a q trình này s ể ủ ứ độ ộ ế ả ủ ẽ
hình thành nên các hình th c s h u v t li u s n xu t.ứ ở ữ ề ư ệ ả ấ
Th t v y, ch cơng xã ngun th y thì phân cơng lao ng ch a hình ậ ậ ở ế độ ủ độ ư
thành, con ng i s ng d a vào s n, b t, hái, l m v i hình th c s h u chung nên quan ườ ố ự ă ắ ượ ớ ứ ở ữ
h tín d ng ch a xu t hi n. Nh ng v i xã h i chi m h u nơ l g n li n v i cu c ệ ụ ư ấ ệ ư ớ ộ ế ữ ệ ắ ề ớ ộ
SVTH : Phùng Thùy Linh 6
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
Cách m ng khoa h c k thu t l n I l nh v c Nơng nghi p thì ch s h u t ạ ọ ỹ ậ ầ ở ĩ ự ệ ế độ ở ữ ư
nhân v t li u s n xu t hình thành, và ây là c s ra i s phân cơng hóa trong xã h i, ề ư ệ ả ấ đ ơ ở đờ ự ộ
c a c i và ti n t có xu h ng t p trung vào m t nhóm ng i trong khi ó m t nhóm ủ ả ề ệ ướ ậ ộ ườ đ ộ
ng i khác có thu nh p th p ho c thu nh p khơng áp ng cho nhu c u t i thi u ườ ậ ấ ặ ậ đủ đ ứ ầ ố ể
c a cu c s ng, c bi t nh ng bi n c r i ro th ng x y ra. Trong i u ki n nhủ ộ ố đặ ệ ữ ế ố ủ ườ ả đ ề ệ ư
v y, òi h i s ra i tín d ng gi i quy t mâu thu n n i t i c a xã h i, th c hi n ậ đ ỏ ự đờ ụ để ả ế ẫ ộ ạ ủ ộ ự ệ
vi c i u hòa nhu c u t m th i c a cu c s ng.ệ đ ề ầ ạ ờ ủ ộ ố
i cùng v i s phát tri n c a các hình thái xã h i và các hình th c phân cơng xã h i m i, Đ ớ ự ể ủ ộ ứ ộ ớ
ngày nay tín d ng khơng ch n thu n là i u hòa t m th i c a cu c s ng mà còn ụ ỉ đơ ầ đ ề ạ ờ ủ ộ ố
c xem là m t trong nh ng cơng c quan tr ng nh t kích thích kinh t phát tri n. đượ ộ ữ ụ ọ ấ ế ể
Th m chí, các n c có th tr ng tài chính – ti n t , th tr ng ch ng khốn phát ậ ở ướ ị ườ ề ệ ị ườ ứ
tri n thì Ngân hàng v n óng vai trò quan tr ng nh t trong vi c tài tr cho n n kinh t .ể ẫ đ ọ ấ ệ ợ ề ế
Do ó, vi c m r ng ho t ng tín d ng ln là nhi m v quan tr ng trong m i đ ệ ở ộ ạ độ ụ ệ ụ ọ ọ
xã h i, m i th i i n i mà n n kinh t hàng hóa t n t i và phát tri n.ộ ọ ờ đạ ơ ề ế ồ ạ ể

1.2.B n ch t, ch c n ng và vai trò c a tín d ng trong n n kinh t ả ấ ứ ă ủ ụ ề ế
1.2.1 B n ch t c a tín d ngả ấ ủ ụ
Tín d ng là m t ph m trù c a kinh t hàng hóa ã t n t i qua nhi u hình thái ụ ộ ạ ủ ế đ ồ ạ ề
kinh t xã h i và phát tri n cùng v i s phát tri n c a n n kinh t hàng hóa.ế ộ ể ớ ự ể ủ ề ế
Lúc m ùi ra i, các quan h tín d ng u là tín d ng b ng hi n v t, hi n ớ đờ ệ ụ đề ụ ằ ệ ậ ệ
kim t n t i d i d ng là tín d ng n ng lãi. C s c a quan h tín d ng này chính là s ồ ạ ướ ạ ụ ặ ơ ở ủ ệ ụ ự
phát tri n b c u c a các quan h hàng hóa trong i u ki n c a n n s n xu t hàng ể ướ đầ ủ ệ đ ề ệ ủ ề ả ấ
hóa kém phát tri n. Ch n khi, ph ng th c s n xu t t b n ch ngh a ra i các ể ỉ đế ươ ứ ả ấ ư ả ủ ĩ đờ
quan h tín d ng m i có i u ki n phát tri n. Nh ng quan h tín d ng ban u ệ ụ ớ đ ề ệ để ể ữ ệ ụ đầ
c thay th b ng các lo i hình tín d ng khác mang tính u vi t h n.đượ ế ằ ạ ụ ư ệ ơ
Tín d ng là m t h th ng kinh t phát sinh gi a ng i i vay và ng i cho ụ ộ ệ ố ế ữ ườ đ ườ
vay, nh quan h y mà v n ti n t c v n ng t ch th này sang ch th khác ờ ệ ấ ố ề ệ đượ ậ độ ừ ủ ể ủ ể
s d ng cho các nhu c u khác nhau trong n n kinh t xã h i.để ử ụ ầ ề ế ộ
M c dù, tín d ng có m t q trình t n t i và phát tri n lâu dài qua nhi u hình thái ặ ụ ộ ồ ạ ể ề
kinh t xã h i, v i nhi u hình th c khác song u có các tính ch t quan tr ng sau:ế ộ ớ ề ứ đề ấ ọ
- Tín d ng tr c h t là s chuy n giao quy n s d ng m t s ti n ho c ụ ướ ế ự ể ề ử ụ ộ ố ề ặ
tài s n t ch th này sang ch th khác, ch khơng làm thay i quy n s h u c a ả ừ ủ ể ủ ể ứ đổ ề ở ữ ủ
chúng.
- Tín d ng bao gi c ng có th i h n và c hồn tr .ụ ờ ũ ờ ạ đượ ả
SVTH : Phùng Thùy Linh 7
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
- Giá tr c a tín d ng khơng nh ng c b o t n mà còn c nâng cao ị ủ ụ ữ đượ ả ồ đượ
nh l i t c tín d ng.ờ ợ ứ ụ
1.2.2 Ch c n ng c a tín d ngứ ă ủ ụ
a/ Ch c n ng t p trung và phân ph i l i v n ti n t :ứ ă ậ ố ạ ố ề ệ
ây là ch c n ng ch y u và là quan tr ng b c nh t trong các ch c Đ ứ ă ủ ế ọ ậ ấ ứ
n ng c a tín d ng. Nh ch c n ng này c a tín d ng mà các ngu n v n ti n t trong xã ă ủ ụ ờ ứ ă ủ ụ ồ ố ề ệ
h i c i u hồ t n i “th a” n n i “thi u” s d ng nh m phát tri n n nộ đượ đ ề ừ ơ ừ đế ơ ế để ử ụ ằ ể ề
kinh t .ế
Hai m t t p trung và phân ph i l i v n ti n t là hai q trình th ng ặ ậ ố ạ ố ề ệ ố

nh t và là hai q trình h p thành ch c n ng c t lõi c a tín d ng. û hai m t t p trung và ấ ợ ứ ă ố ủ ụ Ơ ặ ậ
phân ph i l i v n i u c th c hi n thơng qua gân hàng và các t ch c tín d ng theo ố ạ ố đ ề đượ ự ệ ổ ứ ụ
ngun t c hồn tr vì v y tín d ng có u th rõ r t, nó kích thích m t t p trung v n, và ắ ả ậ ụ ư ế ệ ặ ậ ố
thúc y vi c s d ng v n m t cách có hi u qu . Nh s ho t ng c a h th ng tín đẩ ệ ử ụ ố ộ ệ ả ờ ự ạ độ ủ ệ ố
d ng mà vi c t p trung ti n nhàn r i c a dân chúng c th c hi n t t h n, t p trung ụ ệ ậ ề ỗ ủ đượ ự ệ ố ơ ậ
v n b ng ti n c a các doanh nghi p, các t ch c ồn th , xã h i, v.v… Còn m t phân ố ằ ề ủ ệ ổ ứ đ ể ộ ở ặ
ph i l i v n ti n t là q trình c b n, quan tr ng c a ch c n ng này, ây là s chuy nố ạ ố ề ệ ơ ả ọ ủ ứ ă đ ự ể
hóa s d ng các ngu n v n ã t p trung c áp ng nhu c u s n xu t l u để ử ụ ồ ố đ ậ đượ để đ ứ ầ ả ấ ư
thơng hàng hóa, d ch v c ng nh nhu c u tiêu dùng trong tồn xã h i.ị ụ ũ ư ầ ộ
Nh ch c n ng t p trung và phân ph i l i v n ti n t c a tín d ng mà ờ ứ ă ậ ố ạ ố ề ệ ủ ụ
ph n l n ngu n ti n trong xã h i t ch là “ti n nhàn r i” m t cách t ng i ã ầ ớ ồ ề ộ ừ ỗ ề ỗ ộ ươ đố đ
c huy ng và s d ng cho các nhu c u c a s n xu t và i s ng, làm cho hi u quđượ độ ử ụ ầ ủ ả ấ đờ ố ệ ả
c a v n s d ng v n trong tồn xã h i t ng cao, góp ph n làm t ng nh p t ng ủ ấ đề ử ụ ố ộ ă ầ ă ị độ ă
tr ng c a n n kinh t trong tồn xã h i.ưở ủ ề ế ộ
b/ Ch c n ng ti t ki m ti n m t và chi phí l u thơng cho xã h i:ứ ă ế ệ ề ặ ư ộ
Do ho t ng tín d ng c a ngân hàng hay các t ch c tài chính óng ạ độ ụ ủ ổ ứ đ
vai trò quan tr ng trong vi c kh i ngu n v n n nh ng ng i vay ti n có các c h iọ ệ ơ ồ ố đế ữ ườ ề ơ ộ
u t sinh l i, t o i u ki n cho s ra i c a các cơng c l u thơng tín d ng nh đầ ư ợ ạ đ ề ệ ự đờ ủ ụ ư ụ ư
th ng phi u, k phi u, các lo i séc, các ph ng ti n thanh tốn hi n i nh th tín ươ ế ỳ ế ạ ươ ệ ệ đạ ư ẻ
d ng, th thanh tốn … cho phép thay th m t s l ng l n ti n m t l u hành nh ó ụ ẻ ế ộ ố ượ ớ ề ặ ư ờ đ
làm gi m b t các chi phí có liên quan nh in ti n, úc ti n, v n chuy n ti n và b o qu n ả ớ ư ề đ ề ậ ể ề ả ả
ti n v.v…ề
V i s ho t ng c a tín d ng, c bi t là tín d ng ngân hàng ã m ra m t ớ ự ạ độ ủ ụ đặ ệ ụ đ ở ộ
kh n ng l n trong vi c m tài kho n và giao d ch thanh tốn thơng qua Ngân hàng d i ả ă ớ ệ ở ả ị ướ
hình th c chuy n kho n và thanh tốn bù tr cho nhau.ứ ể ả ừ
SVTH : Phùng Thùy Linh 8
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
Hi n nay, v i s ho t ng c a tín d ng ngân hàng và h th ng giao ệ ớ ự ạ độ ủ ụ ệ ố
d ch hi n i ngày càng phát tri n cùng v i s phát tri n m nh m c a tín d ng thì các ị ệ đạ ể ớ ự ể ạ ẽ ủ ụ
ngu n v n nhàn r i c huy ng m t cách có hi u qu h n. Ch c n ng ti t ki m ồ ố ỗ đượ độ ộ ệ ả ơ ứ ă ế ệ

ti n m t và chi phí l u thơng c a tín d ng có tác d ng làm t ng t c chu chuy n v nề ặ ư ủ ụ ụ ă ố độ ể ố
trong ph m vi tồn xã h i, t o i u ki n cho n n kinh t xã h i phát tri n.ạ ộ ạ đ ề ệ ề ế ộ ể
c/ Ch c n ng ph n ánh và ki m sốt ho t ng kinh t :ứ ă ả ể ạ độ ế
Tín d ng ph n ánh các quan h kinh t hình thành trên c s r t nhi u quan hụ ả ệ ế ơ ở ấ ề ệ
kinh t khác nhau. B n thân quan h tín d ng c ng bao g m nhi u m i quan h nh ế ả ệ ụ ũ ồ ề ố ệ ư
quan h v huy ng v n và vay v n, quan h v cho vay và u t tín d ng. Do ó, ệ ề độ ố ố ệ ề đầ ư ụ đ
tín d ng bao hàm kh n ng ki m sốt các ho t ng kinh t c a doanh nghi p, ph n ụ ả ă ể ạ độ ế ủ ệ ả
ánh m t cách t ng h p m c phát tri n c a n n kinh t .ộ ổ ợ ứ độ ể ủ ề ế
V n c a các tín d ng dùng cho vay là v n huy ng t các th nhân và pháp nhân ố ủ ụ ố độ ừ ể
trong xã h i. Do v y, m b o ngu n v n tín d ng ln chuy n nhanh và khơng ộ ậ để đả ả ồ ố ụ ể
ng ng t ng lên, các kho n v n vay và cho vay ph i c hồn tr úng h n. t ừ ă ả ố ả đượ ả đ ạ Để đạ
c u c u ó, tín d ng ki m sốt các n v vay v n là u c u c n thi t khách quan. đượ ầ đ ụ ể đơ ị ố ầ ầ ế
Ti n trình ki m tra là m t vi c làm th ng xun, liên t c, an xen trong c m t q ế ể ộ ệ ườ ụ đ ả ộ
trình t khi làm th t c th m nh d án, xét duy t cho vay và th i gian vay c ng nh ừ ủ ụ ẩ đị ự ệ ờ ũ ư
q trình s d ng v n vay c a n v v i m c ích ng n ch n các hi n t ng tiêu ử ụ ố ủ đơ ị ớ ụ đ ă ặ ệ ượ
c c lãng phí, vi ph m lu t pháp v.v…trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a các ự ạ ậ ạ độ ả ấ ủ
doanh nghi p, các t ch c kinh t .ệ ổ ứ ế
1.2.3 Vai trò c a tín d ngủ ụ
Trong q trình s n xu t kinh doanh c a các cơng ty, xí nghi p thì c n ph i ả ấ ủ ệ ầ ả
duy trì s ho t ng khơng b gián o n. Do ó, các u c u v ngu n v n là m t trong ự ạ độ ị đ ạ đ ầ ề ồ ố ộ
nh ng m i quan tâm hàng u. Chính vì th , tín d ng v i t cách là m t trong nh ng ữ ố đầ ế ụ ớ ư ộ ữ
cơng c t p trung v n và t n d ng t t c các ngu n v n khác trong xã h i nh m ụ để ậ ố ậ ụ ấ ả ồ ố ộ ằ
cung ng v n cho các cơng ty, xí nghi p, t ch c kinh t phát tri n s n xu t kinh ứ ố ệ ổ ứ ế ể ả ấ
doanh.
Tín d ng ra i ã góp ph n thúc y s n xu t l u thơng hàng hóa. ụ đờ đ ầ đẩ ả ấ ư
B i vì, tín d ng là ngu n cung ng v n cho các doanh nghi p t ch c kinh t và là m t ở ụ ồ ứ ố ệ ổ ứ ế ộ
trong nh ng cơng c t p trung v n m t cách h u hi u trong n n kinh t . Ngồi ữ ụ để ậ ố ộ ữ ệ ề ế
ra, tín d ng khơng nh ng là cơng c thúc y tích t v n cho các xí nghi p, các t ch c ụ ữ ụ đẩ ụ ố ệ ổ ứ
kinh t .ế
M t khác, h th ng giao d ch ngày càng phát tri n cho nên ây là m t nhânặ ệ ố ị ể đ ộ

t làm gi m l m phát, làm ti n quan tr ng thúc y s n xu t và l u thơng hàng ố ả ạ ề đề ọ để đẩ ả ấ ư
hóa. Tín d ng có vai trò quan tr ng m r ng và phát tri n các m i quan h kinh t ụ ọ để ở ộ ể ố ệ ế
SVTH : Phùng Thùy Linh 9
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
i ngo i, m r ng giao l u qu c t nh m giúp và gi i quy t v v n c a m i đố ạ ở ộ ư ố ế ằ đỡ ả ế ề ố ủ ỗ
n c góp ph n làm cho qu c gia có i u ki n phát tri n kinh t .ướ ầ ố đủ đ ề ệ để ể ế
1.3 Lãi su t tín d ngấ ụ
1.3.1 Khái ni m-B n ch t và ngu n g c c a l i t c tín d ngệ ả ấ ồ ố ủ ợ ứ ụ
S v n ng t ng qt c a tín d ng là T-T', trong ó T' = T + T. V i m t ự ậ độ ổ ủ ụ đ ớ ộ
kho n ti n a ra cho vay sau m t th i gian s quay v v i ng i s h u nó kèm ả ề đư ộ ờ ẽ ề ớ ườ ở ữ
theo m t giá tr t ng thêm ó là l i t c. Nói cách khác, l i t c tín d ng là kho n chênh l ch ộ ị ă đ ợ ứ ợ ứ ụ ả ệ
gi a s v n thu v và s v n ã cho vay.ữ ố ố ề ố ố đ
L i t c tín d ng c xem là giá c c a v n vay, ây là kho n mà ng i i vayợ ứ ụ đượ ả ủ ố đ ả ườ đ
ph i tr cho ng i vay sau m t th i gian s d ng v n vay.ả ả ườ ộ ờ ử ụ ố
N u ng i i vay sau khi nh n c kho n tín d ng em v c t kín trongế ườ đ ậ đượ ả ụ đ ề ấ
t ngh a là t nó trong tr ng thái ng im thì ch ng có kh n ng em l i thu nh p, ủ ĩ đặ ạ đứ ẳ ả ă đ ạ ậ
ch khi kho n tín d ng c s d ng vào các m c ích u t vào s n xu t, kinh ỉ ả ụ đượ ử ụ ụ đ đầ ư ả ấ
doanh hàng hóa d ch v , u t ch ng khốn k c cho m t i t ng khác vay l i v iị ụ đầ ư ứ ể ả ộ đố ượ ạ ớ
lãi su t cao h n. Nói cách khác, ph i a v n tín d ng vào chu chuy n và b ng kh n ng ấ ơ ả đư ố ụ ể ằ ả ă
kinh doanh làm cho ng ti n c sinh sơi. Sau th i gian s d ng ti n vay, để đồ ề đượ ờ ử ụ ề
ng i i vay thu c m t kho n l i nhu n nh t nh và dành m t ph n tr l i ườ đ đượ ộ ả ợ ậ ấ đị ộ ầ để ả ợ
t c tín d ng, ph n còn gi l i là l i nhu n. Nh v y, ng i i vay và ng i cho vay ứ ụ ầ ữ ạ ợ ậ ư ậ ườ đ ườ
cùng chia nhau l i nhu n sinh ra t vi c s d ng v n tín d ng. ây chính là s dung hòaợ ậ ừ ệ ử ụ ố ụ Đ ự
l i ích c a hai ch th ng i có c a - k có cơng trong quan h tín d ng.ợ ủ ủ ể ườ ủ ẻ ệ ụ
Nh v y, ngu n g c c a l i t c tín d ng chính là m t ph n c a l i nhu n ư ậ ồ ố ủ ợ ứ ụ ộ ầ ủ ợ ậ
c t o ra trong q trình s d ng v n tín d ng c a ng i i vay.đượ ạ ử ụ ố ụ ủ ườ đ
1.3.2 C s hình thành lãi su t:ơ ở ấ
L i t c tín d ng có l n và c bi u hi n thơng qua t su t l i t c hay lãiợ ứ ụ độ ớ đượ ể ệ ỉ ấ ợ ứ
su t tín d ng.ấ ụ
Lãi su t là t l gi a t ng s l i t c thu c so v i t ng s v n ã cho vay ấ ỉ ệ ữ ổ ố ợ ứ đượ ớ ổ ố ố đ

trong m t th i gian nh t nh.ộ ờ ấ đị
Lãi su t tín d ng là m t ph m trù kinh t t ng h p có liên quan n nhi u m tấ ụ ộ ạ ế ổ ợ đế ề ặ
trong i s ng kinh t . Vì v y, s hình thành khung lãi su t tín d ng ch u tác ng b i đờ ố ế ậ ự ấ ụ ị độ ở
nhi u nhân t sau ây:ề ố đ
- Quan h cung c u v v n tín d ng trong t ng th i k nh t nh. ệ ầ ề ố ụ ừ ờ ỳ ấ đị
Ngu n cung v n tín d ng ph thu c vào l ng v n ti n t nhàn r i trong dân c , quy ồ ố ụ ụ ộ ượ ố ề ệ ỗ ư
mơ c a các doanh nghi p trong n n kinh t , tình hình cân i ngân sách. Ngu n c u ủ ệ ề ế đố ồ ầ
v n tín d ng ph thu c vào m c tiêu m r ng s n xu t c a các doanh nghi p, tình ố ụ ụ ộ ụ ở ộ ả ấ ủ ệ
SVTH : Phùng Thùy Linh 10
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
hình b i chi ngân sách, tình hình thu nh p c a dân c . N u cung v n tín d ng l n h n ộ ậ ủ ư ế ố ụ ớ ơ
c u v n tín d ng, lãi su t tín d ng s gi m. N u cung v n tín d ng nh h n c u v nầ ố ụ ấ ụ ẽ ả ế ố ụ ỏ ơ ầ ố
tín d ng, lãi su t tín d ng s t ng.ụ ấ ụ ẽ ă
- T l l m phát trong n n kinh t , s hình thành lãi su t khơng th b qua ỉ ệ ạ ề ế ự ấ ể ỏ
m i quan h c a nó v i tình hình l u thơng ti n t , c th là t l l m phát trong n n ố ệ ủ ớ ư ề ệ ụ ể ỉ ệ ạ ề
kinh t . ây là m i quan h ã c ki m ch ng qua th c ti n các n c theo h ng : ế Đ ố ệ đ đượ ể ứ ự ễ ướ ướ
lãi su t tín d ng s t ng cao trong các th i k có t c l m phát t ng. ấ ụ ẽ ă ờ ỳ ố độ ạ ă
- Hi u qu ho t ng s n xu t kinh doanh. N u xét trên góc v n tín ệ ả ạ độ ả ấ ế độ ố
d ng ph c v cho nhu c u v n c a các doanh nghi p thì v m t lý thuy t, lãi su t tín ụ ụ ụ ầ ố ủ ệ ề ặ ế ấ
d ng s n m trong kho ng gi i h n sau:ụ ẽ ằ ả ớ ạ
T l l m phát < lãi su t ti n g i < lãi su t cho vay t su t l i nhu n bình qn≤ỷ ệ ạ ấ ề ử ấ ỉ ấ ợ ậ
Ngồi các y u t tác ng trên, lãi su t tín d ng còn tùy thu c vào chính sách ng ế ố độ ấ ụ ộ độ
viên và phân ph i c a nhà n c nh m ph c v cho m c tiêu phát tri n kinh t trong t ngố ủ ướ ằ ụ ụ ụ ể ế ừ
giai o n nh t nh.đ ạ ấ đị
V xu h ng v n ng thì lãi su t tín d ng có khuynh h ng gi m d n. ề ướ ậ độ ấ ụ ướ ả ầ
i u này xu t phát t ch s phát tri n ngày càng hồn ch nh c a h th ng tín d ng trên Đ ề ấ ừ ỗ ự ể ỉ ủ ệ ố ụ
c s a d ng các hình th c tín d ng c bi t là s l n m nh c a h th ng ngân hàng ơ ở đ ạ ứ ụ đặ ệ ự ớ ạ ủ ệ ố
ã m r ng ph m vi thu hút v n nhàn r i trong xã h i t o kh n ng cho ngu n cung vđ ở ộ ạ ố ỗ ộ ạ ả ă ồ ề
tín d ng t ng cao.ụ ă
M t khác, trong nh ng th p niên g n ây, các n c ã bi t v n d ng a d ng ặ ữ ậ ầ đ ướ đ ế ậ ụ đ ạ

các cơng c i u ti t v mơ có th kìm gi t l l m phát phù h p v i u c u t ng ụ đ ề ế ĩ để ể ữ ỉ ệ ạ ợ ớ ầ ă
tr ng n n kinh t , do ó lãi su t tín d ng c ng có chi u h ng gi m.ưở ề ế đ ấ ụ ũ ề ướ ả
1.3.3 Các lo i lãi su t tín d ng:ạ ấ ụ
N u ng trên giác huy ng v n, lãi su t tín d ng có các lo i sau:ế đứ độ độ ố ấ ụ ạ
- Lãi su t ti n g i có k h n.ấ ề ở ỳ ạ
- Lãi su t ti n g i khơng k h n.ấ ề ở ỳ ạ
- Lãi su t ti n g i t các n v , t ch c kinh t .ấ ề ở ừ đơ ị ổ ứ ế
- Lãi su t ti n g i ti t ki m t các t ng l p dân c .ấ ề ở ế ệ ừ ầ ớ ư
- Lãi su t c a các lo i ch ng t có giá nh k phi u, trái phi u, tín phi u.ấ ủ ạ ứ ừ ư ỳ ế ế ế
N u ng trên giác s d ng v n, lãi su t tín d ng g m các lo i:ế đứ độ ử ụ ố ấ ụ ồ ạ
- Lãi su t cho vay b ng ti n. Lo i này n u phân ra theo k h n s bao ấ ằ ề ạ ế ỳ ạ ẽ
g m: lãi su t cho vay ng n h n, trung h n và dài h n.ồ ấ ắ ạ ạ ạ
- Lãi su t cho vay c m c .ấ ầ ố
- Lãi su t chi t kh u các ch ng t có giá.ấ ế ấ ứ ừ
SVTH : Phùng Thùy Linh 11
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
N u ng trên giác i u ti t v n gi a các t ch c tín d ng trên th ế đứ độ đ ề ế ố ữ ổ ứ ụ ị
tr ng ti n t , lãi su t tín d ng có các lo i ch y u sau :ườ ề ệ ấ ụ ạ ủ ế
- Lãi su t tái chi t kh u: là lãi su t do ngân hàng th ng m i khi ngân hàng ấ ế ấ ấ ươ ạ
trung ng v i t cách là ng i cung c p tín d ng cho các ngân hàng th ng m i vay ươ ớ ư ườ ấ ụ ươ ạ
qua nghi p v tái chi t kh u các th ng phi u, ho c các ch ng t có giá khác.ệ ụ ế ấ ươ ế ặ ứ ừ
- Lãi su t liên ngân hàng: là lo i lãi su t cho vay l n nhau gi a các ngân hàng ấ ạ ấ ẫ ữ
c hình thành trên th tr ng liên ngân hàng.đượ ị ườ
1.4 Các hình th c tín d ngứ ụ
1.4.1 Tín d ng th ng m iụ ươ ạ
a/ Khái ni m và c i m c a tín d ng th ng m i:ệ đặ đ ể ủ ụ ươ ạ
S ra i c a tín d ng th ng m i b t ngu n t tính t t y u khách ự đờ ủ ụ ươ ạ ắ ồ ừ ấ ế
quan c a q trình tái s n xu t. Do q trình ln chuy n v n và chu k s n xu t kinh ủ ả ấ ể ố ỳ ả ấ
doanh c a các xí nghi p, t ch c kinh t khơng có s phù h p, gi a các doanh nghi p có ủ ệ ổ ứ ế ự ợ ữ ệ
s tách bi t nh t nh. Tr c v n này thì các xí nghi p, t ch c kinh t ti n hành ự ệ ấ đị ướ ấ đề ệ ổ ứ ế ế

mua bán ch u hàng hóa cho nhau. ây chính là tín d ng th ng m i. V y tín d ng ị Đ ụ ươ ạ ậ ụ
th ng m i là m i quan h tín d ng gi a các doanh nghi p, t ch c kinh t v i nhau ươ ạ ố ệ ụ ữ ệ ổ ứ ế ớ
c th c hi n d i hình th c mua bán ch u hàng hóa. Do ó, tín d ng th ng m i ra đượ ự ệ ướ ứ ị đ ụ ươ ạ
i s m h n các hình th c tín d ng khác và gi vai trò là c s các hình th c tín d ngđờ ớ ơ ứ ụ ữ ơ ở để ứ ụ
khác ra i.đờ
Hay nói cách khác, tín d ng th ng m i là gi a nh ng ng i s n xu t ụ ươ ạ ữ ữ ườ ả ấ
kinh doanh, s t n t i và phát tri n c a lo i hình tín d ng này d a trên c s là s tín ự ồ ạ ể ủ ạ ụ ự ơ ở ự
nhi m cho nên ây khơng ph i là lo i hình tín d ng chun nghi p. Vì tín d ng th ng ệ đ ả ạ ụ ệ ụ ươ
m i th c hi n qua m i quan h mua bán ch u hàng hóa cho nên i t ng c a tín d ng ạ ự ệ ố ệ ị đố ượ ủ ụ
th ng m i là hàng hóa ch khơng ph i là ti n t . Ngồi ra, s v n ng và phát tri n ươ ạ ứ ả ề ệ ự ậ độ ể
c a tín d ng th ng m i bao gi c ng phù h p v i s phát tri n n n s n xu t hàng ủ ụ ươ ạ ờ ũ ợ ớ ự ể ề ả ấ
hóa và trao i hàng hóa.đổ
b/ Cơng c c a tín d ng th ng m i.ụ ủ ụ ươ ạ
Trong quan h tín d ng th ng m i, ơi bên mua bán ch u s ký k t ệ ụ ươ ạ đ ị ẽ ế
v i nhau gi y nh n n g i là k phi u th ng m i hay còn g i là th ng phi u. ớ ấ ậ ợ ọ ỳ ế ươ ạ ọ ươ ế
Th ng phi u chính là cơng c ho t ng c a tín d ng th ng m i.ươ ế ụ ạ độ ủ ụ ươ ạ
SVTH : Phùng Thùy Linh 12
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
Th ng phi u bao g m ba tính ch t quan tr ng ó là tính tr u ươ ế ồ ấ ọ đ ừ
t ng, tính b t kh kháng và tính l u thơng.ượ ấ ả ư
Tr c h t, th ng phi u mang tính tr u t ng b i vì th ng ướ ế ươ ế ừ ượ ở ươ
phi u khơng ph n ánh c n i dung c a quan h tín d ng th ng m i và lu t pháp ế ả đượ ộ ủ ệ ụ ươ ạ ậ
c ng cho phép r ng giá tr pháp lý c a tín d ng khơng ph thu c vào xu t x c a nó. Cònũ ằ ị ủ ụ ụ ộ ấ ứ ủ
v tính b t kh kháng hay còn g i là tính b t bu c, ây là tính ch t r t quan tr ng c a ề ấ ả ọ ắ ộ đ ấ ấ ọ ủ
th ng phi u vì tính ch t này ã làm cho th ng phi u trên th tr ng có uy tín. Tính ươ ế ấ đ ươ ế ị ườ
ch t cu i cùng c a th ng phi u ó là tính l u thơng, do th ng phi u c s d ngấ ố ủ ươ ế đ ư ươ ế đượ ử ụ
nh là m t th ng phi u thanh tốn trong n n kinh t .ư ộ ươ ế ề ế
c/ Tác d ng c a tín d ng th ng m i.ụ ủ ụ ươ ạ
Tín d ng th ng m i ra i ã t o i u ki n thúc y q trình l u ụ ươ ạ đờ đ ạ đ ề ệ đẩ ư
thơng hàng hóa nh ó s n ph m hàng hóa c v n ng t n i s n xu t n n i tiêuờ đ ả ẩ đượ ậ độ ừ ơ ả ấ đế ơ

th giúp cho q trình tái s n xu t di n ra liên t c nh m góp ph n gi i quy t các nhu c uụ ả ấ ễ ụ ằ ầ ả ế ầ
v v n cho n n s n xu t kinh doanh khơng nh ng c duy trì m t cách th ng ề ố ề ả ấ ữ đượ ộ ườ
xun mà còn có i u ki n khơng ng ng m r ng. Ngồi ra, tín d ng th ng m i còn có đ ề ệ ừ ở ộ ụ ươ ạ
tác d ng làm gi m l ng ti n m t c l u hành, nh m r ng vi c l u thơng ụ ả ượ ề ặ đượ ư ờ ở ộ ệ ư
th ng phi u. Do ó, tín d ng th ng m i ã góp ph n n nh l u thơng ti n t .ươ ế đ ụ ươ ạ đ ầ ổ đị ư ề ệ
1.4.2 Tín d ng ngân hàngụ
a/ Khái ni m và c i m c a tín d ng ngân hàng:ệ đặ đ ể ủ ụ
Tín d ng ngân hàng là quan h tín d ng gi a các ngân hàng v i các xí ụ ệ ụ ữ ớ
nghi p t ch c kinh t và cá nhân c th c hi n d i hình th c ngân hàng ng ra ệ ổ ứ ế đượ ự ệ ướ ứ đứ
huy ng v n b ng ti n và cho các doanh nghi p khác vay t c là c p tín d ng cho các độ ố ằ ề ệ ứ ấ ụ
i t ng trên. Tín d ng ngân hàng là hình th c tín d ng chun nghi p, ho t ng c a đố ượ ụ ứ ụ ệ ạ độ ủ
nó h t s c a d ng và phong phú và là hình th c tín d ng ch y u, chi m m t v trí r t ế ứ đ ạ ứ ụ ủ ế ế ộ ị ấ
quan tr ng trong n n kinh t .ọ ề ế
c i m n i b c c a tín d ng ngân hàng là v n ti n t có ngh a là Đặ đ ể ổ ậ ủ ụ ố ề ệ ĩ
Ngân hàng huy ng v n và cho vay b ng ti n nên các ch th c a nó c xác nh m t độ ố ằ ề ủ ể ủ đượ đị ộ
cách rõ ràng. Tín d ng ngân hàng v a là tín d ng mang tính ch t s n xu t kinh doanh g n ụ ừ ụ ấ ả ấ ắ
li n v i ho t ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p v a là tín d ng tiêu dùng. ề ớ ạ độ ả ấ ủ ệ ừ ụ
Vì v y, q trình v n ng và phát tri n c a tín d ng ngân hàng khơng hồn tồn phù h p ậ ậ độ ể ủ ụ ợ
v i q trình phát tri n c a s n xu t và l u thơng hàng hóa.ớ ể ủ ả ấ ư
b/ Cơng c c a tín d ng ngân hàng. ụ ủ ụ
Trong tín d ng ngân hàng, các cơng c c s d ng r t a d ng và ụ ụ đượ ử ụ ấ đ ạ
phong phú. t p trung các ngu n v n ti n t trong xã h i, ngân hàng s d ng các cơng Để ậ ồ ố ề ệ ộ ử ụ
c nh k phi u ngân hàng, ch ng ch ti n g i,… Còn trong q trình Ngân hàng cho các ụ ư ỳ ế ứ ỉ ề ử
SVTH : Phùng Thùy Linh 13
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
doanh nghi p khác vay v n s n xu t kinh doanh thì Ngân hàng s d ng cơng c chệ ố để ả ấ ử ụ ụ ủ
y u ó là kh c cho vay hay còn g i là h p ng tín d ng, v i h p ng tín d ng thìế đ ế ướ ọ ợ đồ ụ ớ ợ đồ ụ
cho phép ngân hàng thu h i y s v n g c và ti n lãi theo th i h n ã xác nh.ồ đầ đủ ố ố ố ề ờ ạ đ đị
Phân lo i cho vay c a tín d ng ngân hàng:ạ ủ ụ
 Nếu c n c vào th i h n cho vay thì có 3 lo i cho vay:ă ứ ờ ạ ạ

Cho vay ng n h n: lo i cho vay này có th i h n n 12 tháng (01 n m) và ắ ạ ạ ờ ạ đế ă
c s d ng bù p s thi u h t v n l u ng c a các doanh nghi p và các nhu đượ ử ụ để đắ ự ế ụ ố ư độ ủ ệ
c u chi tiêu ng n h n c a cá nhân.ầ ắ ạ ủ
Cho vay trung h n: lo i cho vay này có th i h n trên 12 tháng n ạ ạ ờ ạ đế
60 tháng (05) n m. Tín d ng trung h n ch y u c s d ng u t mua s m ă ụ ạ ủ ế đượ ử ụ để đầ ư ắ
tài s n c nh, c i ti n ho c i m i thi t b cơng ngh , m r ng s n xu t kinh ả ố đị ả ế ặ đổ ớ ế ị ệ ở ộ ả ấ
doanh, xây d ng các d án m i có qui mơ nh và thu h i v n nhanh. Cho vay trung h n ự ự ớ ỏ ồ ố ạ
còn là ngu n hình thành v n l u ng th ng xun c a các doanh nghi p c bi t là các ồ ố ư độ ườ ủ ệ đặ ệ
doanh nghi p m i thành l p.ệ ớ ậ
Cho vay dài h n: là lo i cho vay có th i h n trên 05 n m và có th i ạ ạ ờ ạ ă ờ
h n t i a có th lên n t 20 n 30 n m. Tín d ng dài h n áp ng nhu c u dài ạ ố đ ể đế ừ đế ă ụ ạ để đ ứ ầ
h n nh xây d ng nhà , các thi t b ph ng ti n v n t i có qui mơ l n, xây d ng các xí ạ ư ự ở ế ị ươ ệ ậ ả ớ ự
nghi p, c s s n xu t kinh doanh m i.ệ ơ ở ả ấ ớ
 Nếu c n c vào tính ln chuy n v n thì c chia ra làm 2 lo i:ă ứ ể ố đượ ạ
Cho vay v n l u ng: nghi p v cho vay này nh m b sung ố ư độ ệ ụ ằ ổ
v n l u ng cho các doanh nghi p.ố ư độ ệ
Cho vay v n c nh: nghi p v cho vay này nh m b sung v n ố ố đị ệ ụ ằ ổ ố
c nh cho các doanh nghi p.ố đị ệ
 Nếu c n c vào tính ch t m b o:ă ứ ấ đả ả
Cho vay b ng tín ch p t c là cho vay khơng b o m. ây là lo i ằ ấ ứ ả đả Đ ạ
cho vay khơng có tài s n th ch p, c m c ho c khơng có ng i b o lãnh. Do ó, vi c ả ế ấ ầ ố ặ ườ ả đ ệ
cho vay này ch y u ch d a vào uy tín c a khách hàng.ủ ế ỉ ự ủ
Cho vay có m b o. ây là lo i cho vay có tài s n th ch p ho c đả ả Đ ạ ả ế ấ ặ
c m c ho c là có ng i b o lãnh.ầ ố ặ ườ ả
 Nếu c n c vào m i quan h gi a các ch th :ă ứ ố ệ ữ ủ ể
Cho vay tr c ti p: Ngân hàng c p v n tr c ti p cho các doanh ự ế ấ ố ự ế
nghi p có nhu c u, ng th i ng i i vay tr c ti p hồn tr n vay cho Ngân hàng. ệ ầ đồ ờ ườ đ ự ế ả ợ
Cho vay gián ti p: là lo i cho vay c th c hi n thơng qua vi c ế ạ đượ ự ệ ệ
mua l i các kh c ho c ch ng t n ã phát sinh và còn th i h n thanh tốn.ạ ế ướ ặ ứ ừ ợ đ ờ ạ
 Nếu c n c vào ph ng pháp c p ti n vay và thu n :ă ứ ươ ấ ề ợ

SVTH : Phùng Thùy Linh 14
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
Cho vay ln chuy n: Khách hàng và Ngân hàng xác nh và duy trì m t ể đị ộ
h n m c tín d ng trong th i h n nh t nh theo chu k s n xu t kinh doanh.ạ ứ ụ ờ ạ ấ đị ỳ ả ấ
Cho vay t ng l n: vi c cho vay và thu n c gi i quy t d t ừ ầ ệ ợ đượ ả ế ứ
i m theo t ng món. Cách cho vay d ng này c áp d ng khá ph bi n các Ngân hàng.đ ể ừ ạ đượ ụ ổ ế ở
 Nếu c n c vào m c ích s d ng v n:ă ứ ụ đ ử ụ ố
Cho vay s n xu t kinh doanh: ng i vay v n dùng s n xu t ả ấ ườ ố để ả ấ
kinh doanh, nh m duy trì vi c s n xu t khơng b gián o n.ằ ệ ả ấ ị đ ạ
Cho vay tiêu dùng: ây là lo i cho vay nh m tài tr cho các nhu c u đ ạ ằ ợ ầ
chi tiêu c a ng i tiêu dùng c a cá nhân và h gia ình.ủ ườ ủ ộ đ
 Nếu c n c vào ph ng th c hồn tr :ă ứ ươ ứ ả
Cho vay có th i h n ây là lo i cho vay có th a thu n th i h n c ờ ạ đ ạ ỏ ậ ờ ạ ụ
th trên h p ng bao g m:ể ợ đồ ồ
 Cho vay có một kỳ hạn nợ: là loại cho vay thanh tốn một lần theo thời hạn ã đ
tho thu n trên h p ng mà khách hàng ã ký.ả ậ ợ đồ đ
 Cho vay có nhiều k h n tr n hay còn g i là cho vay tr góp ây là lo i cho vay ỳ ạ ả ợ ọ ả đ ạ
mà khách hàng tr v n g c và lãi theo nh k .ả ố ố đị ỳ
 Cho vay hồn trả nợ phụ thuộc vào khả n ng tài chính c a ng i i vay.ă ủ ườ đ
Cho vay khơng có th i h n t c là ngân hàng có th u c u ng i i ờ ạ ứ ể ầ ườ đ
vay tr n b t k lúc nào, nh ng ph i báo tr c trong m t th i gian h p lý, th i gian ả ợ ấ ỳ ư ả ướ ộ ờ ợ ờ
này có th c tho thu n trong h p ng tín d ng.ể đượ ả ậ ợ đồ ụ
c/ Tác d ng c a tín d ng ngân hàng. ụ ủ ụ
Tín d ng ngân hàng là m t trong nh ng nhân t quan tr ng trong q ụ ộ ữ ố ọ
trình phát tri n kinh t và tr thành hình th c tín d ng ch y u c a h th ng tín ể ế ở ứ ụ ủ ế ủ ệ ố
d ng. So v i tín d ng th ng m i thì tín d ng ngân hàng m r ng ho t ng tín ụ ớ ụ ươ ạ ụ ở ộ ạ độ
d ng cho m i i t ng trong xã h i t c là tín d ng ngân hàng có th cho vay i v i ụ ọ đố ượ ộ ứ ụ ể đố ớ
b t k m t ngành kinh t nào. Do ó, tín d ng ngân hàng óng vai trò r t l n trong vi c ấ ỳ ộ ế đ ụ đ ấ ớ ệ
thúc y s phát tri n c a n n kinh t trong xã h i. đẩ ự ể ủ ề ế ộ
M t khác, tín d ng ngân hàng kh c ph c c nh c i m c a tín ặ ụ ắ ụ đượ ượ đ ể ủ

d ng th ng m i ó là tín d ng ngân hàng khơng b gi i h n v qui mơ có ngh a là trong ụ ươ ạ đ ụ ị ớ ạ ề ĩ
tín d ng ngân hàng có th cung ng v n cho n n kinh t v i s l ng r t l n, có th ụ ể ứ ố ề ế ớ ố ượ ấ ớ ể
áp ng nhu c u vay v n m i qui mơ c ng nh các th i h n n , nh ó giúp các đ ứ ầ ố ở ọ ũ ư ở ờ ạ ợ ờ đ
doanh nghi p có v n s n xu t kinh doanh nh m nâng cao n ng l c s n xu t. Ngồiệ ố để ả ấ ằ ă ự ả ấ
ra, ho t ng c a tín d ng ngân hàng còn có tác ng và nh h ng r t l n i v i tìnhạ độ ủ ụ độ ả ưở ấ ớ đố ớ
hình l u thơng ti n t . Nh có ho t ng tín d ng ngân hàng mà t c chu chuy n ư ề ệ ờ ạ độ ụ ố độ ể
v n c y nhanh và làm cho các chu chuy n ti n t c t p trung ph n l n qua ố đượ đẩ ể ề ệ đượ ậ ầ ớ
SVTH : Phùng Thùy Linh 15
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
h th ng ngân hàng, v n ti n t c a xã h i c huy ng s d ng t i a cho nhu ệ ố ố ề ệ ủ ộ đượ độ ử ụ ố đ
c u phát tri n kinh t , nh m n nh l u thơng ti n t , n nh giá c th tr ng ầ ể ế ằ ổ đị ư ề ệ ổ đị ả ị ườ
t o i u ki n t t cho n n kinh t phát tri n theo nh h ng c a Nhà N c.ạ đ ề ệ ố ề ế ể đị ướ ủ ướ
1.4.3 Tín d ng Nhà n cụ ướ
a/Khái ni m v tín d ng nhà n c.ệ ề ụ ướ
Tín d ng nhà n c là quan h tín d ng gi a nhà n c (bao g m chính ụ ướ ệ ụ ữ ướ ồ
ph trung ng, chính quy n a ph ng, …) v i các n v và cá nhân trong xã h i. ủ ươ ề đị ươ ớ đơ ị ộ
Trong ó, ch y u là nhà n c ng ra huy ng v n c a các t ch c và cá nhân b ng đ ủ ế ướ đứ độ ố ủ ổ ứ ằ
cách phát hành trái phi u vì m c ích và l i ích chung tồn xã h i. ế để ụ đ ợ ộ
b/ Cơng c ho t ng c a tín d ng nhà n c.ụ ạ độ ủ ụ ướ
Tín d ng nhà n c ho t ng b ng cơng c truy n th ng và ph ụ ướ ạ độ ằ ụ ề ố ổ
bi n c a nó là trái phi u. Trái phi u c a nhà n c phát hành có nhi u lo i:ế ủ ế ế ủ ướ ề ạ
• N u c n c vào th i h n c a trái phi u thì có 3 lo i:ế ă ứ ờ ạ ủ ế ạ
Lo i ng n h n có th i h n t 01 n m tr l i c g i là tín ạ ắ ạ ờ ạ ừ ă ở ạ đượ ọ
phi u. Tín phi u c Ngân Hàng Trung ng ho c Kho B c Nhà N c phát hành tr c ế ế đượ Ươ ặ ạ ướ ự
ti p.ế
Lo i trung h n có th i h n t 01 n m n 05 n m g i là trái ạ ạ ờ ạ ừ ă đế ă ọ
phi uế
Lo i dài h n trên 05 n m tr lên c g i là cơng trái.ạ ạ ă ở đượ ọ
• N u xét v cách tính và tr lãi cho trái phi u ng i ta phân bi t ra làm 3 lo i:ế ề ả ế ườ ệ ạ
Trái phi u Coupon (Coupon Bond): ây là lo i trái phi u có ti n lãi ế đ ạ ế ề

c nh và c thanh tốn hàng n m cho ng i gi trái phi u, n khi n h n ố đị đượ ă ườ ữ ế đế đế ạ
ng i gi trái phi u s c hồn l i ti n mua trái phi u.ườ ữ ế ẽ đượ ạ ề ế
Trái phi u chi t kh u (Discount Bond): ây là lo i trái phi u tr lãi ế ế ấ đ ạ ế ả
tr c có ngh a là ng i mua trái phi u s c mua trái phi u v i giá th p h n m nh ướ ĩ ườ ế ẽ đượ ế ớ ấ ơ ệ
giá c a trái phi u, khi n h n s c thanh tốn theo m nh giá trái phi u.ủ ế đế ạ ẽ đượ ệ ế
Trái phi u c tr lãi vào cu i k ti n lãi t c là ti n lãi và ế đượ ả ố ỳ ề ứ ề
ti n g c s c thanh tốn m t l n khi mãn h n.ề ố ẽ đượ ộ ầ ạ
c/ Tác d ng c a tín d ng nhà n c.ụ ủ ụ ướ
Tín d ng nhà n c ra i nh m m c ích tho mãn nh ng nhu c u ụ ướ đờ ằ ụ đ ả ữ ầ
chi tiêu c a ngân sách trong i u ki n ngu n thu khơng áp ng.ủ đ ề ệ ồ đủ đ ứ
Ngồi ra, tín d ng nhà n c góp ph n b sung ngân sách c a chính ph ụ ướ ầ ổ ủ ủ
trong tr ng h p ngân sách c n th c hi n các d án phát tri n kinh t xã h i, các cơng ườ ợ ầ ự ệ ự ể ế ộ
trình có qui mơ l n òi h ingu n v n l n mà kh n ng ngu n thu ngân sách khơng ớ đ ỏ ồ ố ớ ả ă ồ đủ
SVTH : Phùng Thùy Linh 16
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
áp ng. Do ó, nh tín d ng nhà n c mà chính ph s huy ng v n t i b ph nđ ứ đ ờ ụ ướ ủ ẽ độ ố ừ đạ ộ ậ
các t ng l p dân c , các ngân hàng, t ch c kinh t trong xã h i.ầ ớ ư ổ ứ ế ộ
Tín d ng nhà n c là lo i tín d ng phát tri n r t m nh m trong th i ụ ướ ạ ụ ể ấ ạ ẽ ờ
i ngày nay c bi t nh ng n c phát tri n có th tr ng tài chính h u hi u.đạ đặ ệ ở ữ ướ ể ị ườ ữ ệ
1.4.4 Tín d ng qu c tụ ố ế
a/ Khái ni m v tín d ng qu c t .ệ ề ụ ố ế
ây là quan h tín d ng gi a các chính ph , gi a các t ch c tài chính Đ ệ ụ ữ ủ ữ ổ ứ
ti n t c th c hi n b ng nhi u ph ng th c khác nh m tr giúp l n nhau ề ệ đượ ự ệ ằ ề ươ ứ ằ ợ ẫ để
phát tri n kinh t xã h i c a m t n c và c ng là quan h s d ng v n và cho vay l n ể ế ộ ủ ộ ướ ũ ệ ử ụ ố ẫ
nhau gi a các n c khơng phân bi t i t ng, th i h n và lãi su t. Nói m t cách khác, ữ ướ ệ đố ượ ờ ạ ấ ộ
tín d ng qu c t là s vay m n phát sinh gi a n c khác bao g m vay m n gi ã hai ụ ố ế ự ượ ữ ướ ồ ượ ư
chính ph , gi a các t ch c, cá nhân, t ch c v i các c quan tài chính ti n t qu c t .ủ ữ ổ ứ ổ ứ ớ ơ ề ệ ố ế
b/ Vai trò c a tín d ng qu c t .ủ ụ ố ế
Tín d ng qu c t có vai trò th t to l n v i s phát tri n n n kinh t ụ ố ế ậ ớ ớ ự ể ề ế
c a các n c nh t là nh ng n c nghèo nàn l c h u. B i vì, nh ng n c nghèo khơng có ủ ướ ấ ữ ướ ạ ậ ở ữ ướ

tích lu , nh ng có nhu c u v v n u t phát tri n r t là l n mà gi i quy t nhu ỹ ư ầ ề ố để đầ ư ể ấ ớ ả ế
c u ó n u ch d a vào ngu n l c bên trong thì ch a , c n ph i khai thác các ngu n ầ đ ế ỉ ự ồ ự ư đủ ầ ả ồ
v n bên ngồi b ng nhi u hình th c khác nhau trong ó vi c vay n và nh n vi n tr có ýố ằ ề ứ đ ệ ợ ậ ệ ợ
ngh a r t là to l n c a q trình phát tri n kinh t .ĩ ấ ớ ủ ể ế
Tín d ng qu c t còn óng vai trò quan tr ng trong thúc y vi c mụ ố ế đ ọ đẩ ệ ở
r ng các quan h khác c a các n c. ó là quan h v h p tác khoa h c, k thu t, ngo i ộ ệ ủ ướ Đ ệ ề ợ ọ ỹ ậ ạ
giao, xã h i…làm cho các n c ngày càng xích l i g n nhau, hi u bi t nhau cùng t n t iộ ướ ạ ầ ể ế để ồ ạ
và phát tri n.ể
Ngồi ra, tín d ng qu c t góp ph n y nhanh q trình phân cơng và ụ ố ế ầ đẩ
h p tác lao ng trên ph m vi qu c t , thúc y s liên k t gi a các n c trong khu ợ độ ạ ố ế đẩ ự ế ữ ướ
v c, và gi a các n c các châu l c khác.ự ữ ướ ở ụ
1.5 Các ngun t c tín d ngắ ụ
Theo Quy t nh s 1627/2001/Q - NHNN ngày 30/12/2001 c a Th ng c ế đị ố Đ ủ ố đố
NHNN Vi t Nam v ban hành qui ch cho vay c a các t ch c tín d ng i v i khách ệ ề ế ủ ổ ứ ụ đố ớ
hàng. Các khách hàng tham gia vay v n c a các t ch c tín d ng ph i m b o th c ố ủ ổ ứ ụ ả đả ả ự
hi n ba ngun t c sau:ệ ắ
SVTH : Phùng Thùy Linh 17
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
1.5.1 S d ng v n vay úng m c ích ã th a thu n trong h p ng tín d ng:ử ụ ố đ ụ đ đ ỏ ậ ợ đồ ụ
M c ích ch y u c a ho t ng tín d ng ngân hàng là thơng qua nghi p v ụ đ ủ ế ủ ạ độ ụ ệ ụ
cho vay mà góp ph n thúc y phát tri n kinh t - xã h i c a qu c gia. Ngân hàng khơng ầ đẩ ể ế ộ ủ ố
cho vay th c hi n các ho t ng trái phép nh u c , bn l u… Do ó, nh m t ođể ự ệ ạ độ ư đầ ơ ậ đ ằ ạ
i u ki n cho Ngân hàng có th t p trung ki m sốt q trình s d ng v n vay c a kháchđ ề ệ ể ậ ể ử ụ ố ủ
hàng òi h i ng i vay ph i nêu rõ m c ích s d ng v n vay và ph i th c hi n úng các đ ỏ ườ ả ụ đ ử ụ ố ả ự ệ đ
th a thu n ó. ki m tra, ngồi vi c cho vay chuy n kho n, Ngân hàng còn có nh ng ỏ ậ đ Để ể ệ ể ả ữ
l n tái th m nh th ng xun và b t th ng. Trong tr ng h p bên vay khơng tơn ầ ẩ đị ườ ấ ườ ườ ợ
tr ng các ngun t c cho vay, Ngân hàng có quy n ch m d t h p ng tín d ng, chuy n ọ ắ ề ấ ứ ợ đồ ụ ể
sang n q h n ho c thu h i n tr c h n.ợ ạ ặ ồ ợ ướ ạ
1.5.2 Ph i hồn tr n g c và lãi vay úng h n theo th a thu n trong h p ng tín ả ả ợ ố đ ạ ỏ ậ ợ đồ
d ng:ụ

m b o ngu n v n cho vay, ngo i tr v n t có (th ng chi m t Để đả ả ồ ố ạ ừ ố ự ườ ế ỷ
tr ng r t nh trong ngu n v n ho t ng), Ngân hàng còn ph i huy ng v n choọ ấ ỏ ồ ố ạ độ ả độ ố để
vay. Do ó, v n vay khi tr l i ngân hàng ph i m b o l n h n giá tr ban u nh m đ ố ở ạ ả đả ả ớ ơ ị đầ ằ
giúp ngân hàng tr kho n lãi v n huy ng, bù p chi phí qu n lý và có l i.ả ả ố độ đắ ả ờ
Trong tr ng h p khơng thu h i c n thì có th d n n thua l , m t ườ ợ ồ đượ ợ ể ẫ đế ỗ ấ
kh n ng thanh tốn ho c phá s n. V i t cách là ng i i vay, ng i huy ng v n, ả ă ặ ả ớ ư ườ đ ườ độ ố
n u th c hi n t t ngun t c này, ngân hàng s t o c uy tín n i ng i g i ti n, ây ế ự ệ ố ắ ẽ ạ đượ ơ ườ ở ề đ
là i u ki n h t s c quan tr ng trong ho t ng tín d ng ngân hàng. M t khác, i v iđ ề ệ ế ứ ọ ạ độ ụ ặ đố ớ
các ch th i vay, th c hi n t t ngun t c này s d n n kích thích vi c s d ng ủ ể đ ự ệ ố ắ ẽ ẫ đế ệ ử ụ
v n vay ti t ki m và có hi u qu .ố ế ệ ệ ả
1.5.3 V n vay ph i có v t t hàng hóa t ng ng làm m b o:ố ả ậ ư ươ đươ đả ả
Th c hi n ngun t c trên t c là m b o quan h cân i hàng - ti n trong ự ệ ắ ứ đả ả ệ đố ề
l u thơng ti n t . N u nh v n tín d ng a vào l u thơng khơng có v t t hàng hóa ư ề ệ ế ư ố ụ đư ư ậ ư
làm m b o s có nguy c m t n nh ti n t và l m phát tín d ng có th x y ra. đả ả ẽ ơ ấ ổ đị ề ệ ạ ụ ể ả
Th c hi n ngun t c này còn góp ph n gi m b t r i ro trong kinh doanh ti n t c a ự ệ ắ ầ ả ớ ủ ề ệ ủ
ngân hàng vì ngân hàng có kh n ng thu h i m t ph n ho c tồn b v n vay trong tr ngả ă ồ ộ ầ ặ ộ ố ườ
h p khách hàng khơng th c hi n hồn tr c v n l n lãi úng h n.ợ ự ệ ả ả ố ẫ đ ạ
1.6 R i ro tín d ngủ ụ
Trong các ho t ng u t gián ti p t i Vi t Nam, m t trong nh ng ạ độ đầ ư ế ạ ệ ộ ữ
y u t tác ng r t l n n hi u qu kinh doanh, n ngu n v n và uy tín c a b n ế ố độ ấ ớ đế ệ ả đế ồ ố ủ ả
thân t ch c tín d ng ó chính là r i ro tín d ng.ổ ứ ụ đ ủ ụ
SVTH : Phùng Thùy Linh 18
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
V m t khái ni m, r i ro tín d ng là kh n ng ngân hàng, nhà u t ề ặ ệ ủ ụ ả ă đầ ư
gián ti p ph i ch u thi t h i vì s khơng nh n c ho t nh n c khơng y ế ả ị ệ ạ ẽ ậ đượ ặ ậ đượ đầ đủ
kho n thanh tốn mà ng i nh n n ã cam k t hồn tr tr c khi nh n ti n vay (nhả ườ ậ ợ đ ế ả ướ ậ ề ư
thanh tốn lãi su t cho c ơng ho c thanh tốn g c và lãi các kho n vay ngân hàng). Hay nói ấ ổ đ ặ ố ả
m t cách khác thì r i ro tín d ng là s xu t hi n nh ng bi n c khơng bình th ng ộ ủ ụ ự ấ ệ ữ ế ố ườ
trong quan h tín d ng do ch quan hay khách quan làm cho ng i i vay khơng hồn ệ ụ ủ ườ đ
tr c n và lãi cho ngân hàng úng h n ho c khơng có kh n ng tr n n u các kho nả đượ ợ đ ạ ặ ả ă ả ợ ế ả

vay ho c ch ng khóan n k h n mà khơng thu h i c ngân hàng s m t c v n ặ ứ đế ỳ ạ ồ đượ ẽ ấ ả ố
l n lãi.ẫ
Trên th c t , ng i phát hành trái phi u b tác ng b i r i ro tín d ngự ế ườ ế ị độ ở ủ ụ
vì chi phí vay v n c a h ph thu c ph n l n vào r i ro phá s n c a doanh nghi p. ố ủ ọ ụ ộ ầ ớ ủ ả ủ ệ
i v i m t ng i vay v n d ki n phát hành n trong t ng lai g n, m t r i ro Đố ớ ộ ườ ố ự ế ợ ươ ầ ộ ủ
ngồi d ki n x y ra l p t c s làm t ng chi phí vay v n c a ng i ó. M t khác, k ự ế ả ậ ứ ẽ ă ố ủ ườ đ ặ ể
c trong tr ng h p khơng có s bi n ng v r i ro c a doanh nghi p, m t s suyả ườ ợ ự ế độ ề ủ ủ ệ ộ ự
gi m n n kinh t có th làm t ng b o hi m r i ro tín d ng và s làm t ng chi phí vay ả ề ế ể ă ả ể ủ ụ ẽ ă
c a ng i phát hành trái phi u.ủ ườ ế
Ngân hàng th ng m i b tác ng b i r i ro tín d ng vì các ho t ươ ạ ị độ ở ủ ụ ạ
ng l a o, chây , qu t n ho c ng i vay phá s n làm nh h ng n tình hình độ ừ đả ỳ ỵ ợ ặ ườ ả ả ưở đế
tài chính c a mình. Do ó, c ngân hàng và nhà u t s khơng nh n c, th m chí chủ đ ả đầ ư ẽ ậ đượ ậ ỉ
m t ph n g c và lãi mà ng i vay ã cam k t hồn tr , ây là nhân t nh h ng r t l n ộ ầ ố ườ đ ế ả đ ố ả ưở ấ ớ
có th d n n s phá s n trong ho t ng ngân hàng. ể ẫ đế ự ả ạ độ
H u qu c a r i ro tín d ng gây ra cho h th ng ngân hàng và i v i ậ ả ủ ủ ụ ệ ố đố ớ
n n kinh t r t là l n. B i vì r i ro tín d ng tác ng tr c ti p lên h th ng ngân hàng ề ế ấ ớ ở ủ ụ độ ự ế ệ ố
làm cho l i nhu n gi m và lòng tin c a dân chúng vào ngân hàng gi m sút. Do ó s d n n ợ ậ ả ủ ả đ ẽ ẫ đế
tình tr ng dân chúng t rút ti n ra kh i ngân hàng làm nh h ng n tồn b h th ngạ ồ ạ ề ỏ ả ưở đế ộ ệ ố
ngân hàng và i u này có th d n n s s p c a c m t n n kinh t .đ ề ể ẫ đế ự ụ đổ ủ ả ộ ề ế
1.7. T m quan tr ng c a vi c m r ng tín d ng Ngân hàngầ ọ ủ ệ ở ộ ụ
* i v i s phát tri n c a n n kinh t :Đố ớ ự ể ủ ề ế
+M r ng ho t ng tín d ng là i u ki n Ngân hàng th c hi n t t ở ộ ạ độ ụ đ ề ệ để ự ệ ố
vai trò trung gian thanh tốn b i vì nó làm t ng vòng quay v n trong l u thơng, t ó ở ă ố ư ừ đ
chúng góp ph n ti t ki m ti n m t trong l u thơng và c ng c s c mua ng ti n.ầ ế ệ ề ặ ư ủ ố ứ đồ ề
+M r ng ho t ng tín d ng là i u ki n Ngân hàng làm t t ch c ở ộ ạ độ ụ đ ề ệ để ố ứ
n ng trung gian tín d ng trong n n kinh t vì nó t o i u ki n d dàng h n cho dòng ă ụ ề ế ạ đ ề ệ ễ ơ
v ch y t n i th a sang n i thi u.ố ạ ừ ơ ừ ơ ế
SVTH : Phùng Thùy Linh 19
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
+M r ng ho t ng tín d ng thơng qua cho vay chuy n kho n, thanh ở ộ ạ độ ụ ể ả

tốn khơng dùng ti n m t, các Ngân hàng có i u ki n m r ng ti n ghi s r t nhi u l n ề ặ đ ề ệ ở ộ ề ổ ấ ề ầ
so v i s ti n th c có. Do ó, nó góp ph n gi m ti n m t trong l u thơng, ti t ki m ớ ố ề ự đ ầ ả ề ặ ư ế ệ
chi phí l u thơng ti n gi y, n nh ti n t , ki m ch l m phát và thúc y t ng ư ề ấ ổ đị ề ệ ề ế ạ đẩ ă
tr ng kinh t .ưở ế
+M r ng ho t ng tín d ng Ngân hàng còn góp ph n y lùi t n n cho ở ộ ạ độ ụ ầ đẩ ệ ạ
vay n ng lãi ang l ng hành trong n n kinh t , t ó góp ph n lành m nh hóa các quan ặ đ ộ ề ế ừ đ ầ ạ
h kinh t -xã h i di n ra trong n c.ệ ế ộ ễ ướ
+M r ng tín d ng Ngân hàng góp ph n thúc y s hình thành và phát tri n ở ộ ụ ầ đẩ ự ể
c a cơng ty c ph n và th tr ng ch ng khốn.ủ ổ ầ ị ườ ứ
+M r ng tín d ng Ngân hàng góp ph n i u ch nh chi n l c phát tri n ở ộ ụ ầ đ ề ỉ ế ượ ể
kinh t phù h p v i kinh t th tr ng.ế ợ ớ ế ị ườ
* i v i s t n t i và phát tri n c a Ngân hàng:Đố ớ ự ồ ạ ể ủ
+M c dù thu nh p t d ch v ngày càng t ng nh ng hi n nay tín d ng v n ặ ậ ừ ị ụ ă ư ệ ụ ẫ
là l nh v c óng góp quan tr ng nh tváo thu nh p Ngân hàng (70% - 80%). Do ó, u c u ĩ ự đ ọ ấ ậ đ ầ
m r ng ho t ng tín d ng t ng h n n a thu nh p cho Ngân hàng là i u t t ở ộ ạ độ ụ để ă ơ ữ ậ đ ề ấ
y u.ế
+M r ng ho t ng tín d ng m b o cho s t n t i lâu dài c a Ngân ở ộ ạ độ ụ đả ả ự ồ ạ ủ
hàng vì nó cho phép Ngân hàngcó nh ng khách hàng trung thành và nh ng kho n l i nhu n ữ ữ ả ợ ậ
b sung v n i u l .để ổ ố đ ề ệ
+M r ng ho t ng tín d ng còn th hi n s l n m nh c a Ngân hàng, ở ộ ạ độ ụ ể ệ ự ớ ạ ủ
t ó t o c ni m tin t dân chúng và ây là i u ki n tiên quy t giúp ngân hàng ho t ừ đ ạ đượ ề ừ đ đ ề ệ ế ạ
ng có hi u qu .độ ệ ả
* i v i ng i vay v n : M r ng tín d ng Ngân hàng giúp cho s n xu t kinh Đố ớ ườ ố ở ộ ụ ả ấ
doanh c trơi ch y, giúp cho i s ng c a cá nhân c nâng lên. c bi t, theo đượ ả đờ ố ủ đượ Đặ ệ
th ng kê, khi có nhu c u v v n thì n u doanh nghi p vay Ngân hàng thì giá tr c phi u ố ầ ề ố ế ệ ị ổ ế
s t ng 2% sau 2 ngày vì cơng chúng tin t ng r ng doanh nghi p ang có nh ng ẽ ă ưở ằ ệ đ ữ
kho n chi h p lý nên ả ợ
Ngân hàng m i cho vay, trong khi n u doanh nghi p phát hành trái phi u thì giá tr b gi mớ ế ệ ế ị ị ả
i 0,1% và vay nh ng l nh v c khác thì b gi m 0,9%.đ ở ữ ĩ ự ị ả
1.8 m b o tín d ng:Đả ả ụ

M c dù hồn tr tín d ng khơng ph i là m c ích kinh doanh c a ngân hàng, ặ ả ụ ả ụ đ ủ
nh ng nó là c s quan tr ng nh t th c hi n các m c tiêu kinh doanh. m b oư ơ ở ọ ấ để ự ệ ụ Để đả ả
thu h i c n ngân hàng c n ph i th m nh m t cách th n tr ng và khách quan nồ đượ ợ ầ ả ẩ đị ộ ậ ọ đế
SVTH : Phùng Thùy Linh 20
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
uy tín, n ng l c c a khách hàng mà t ó ngân hàng có th áp d ng cách cho vay thích h p. ă ự ủ ừ đ ể ụ ợ
N u khách hàng c ánh giá là t t thì ngân hàng có th cho khách hàng vay khơng c n mế đượ đ ố ể ầ đả
b o. Ng c l i n u khách hàng khơng i u ki n cho vay khơng c n m b o thì ả ượ ạ ế đủ đ ề ệ ầ đả ả
ngân hàng ph i cho khách hàng vay d i hình th c có m b o nh m h n ch r i ro.ả ướ ứ đả ả ằ ạ ế ủ
T i Vi t Nam hi n nay vi c m b o c th c hi n theo Ngh nh ạ ệ ệ ệ đả ả đượ ự ệ ị Đị
s 178/2003/N -CP và thơng t 06/2000/TT-NHNN1. Các bi n pháp b o m ti n vay cóố Đ ư ệ ả đả ề
th áp d ng g m :ể ụ ồ
A/ B o m ti n vay b ng tài s n c m c , th ch p c a khách hàng vay, b o lãnhả đả ề ằ ả ầ ố ế ấ ủ ả
b ng tài s n c a bên th ba:ằ ả ủ ứ
1/ Ngun t c b o m ti n vay b ng tài s n c m c , th ch p c a khách ắ ả đả ề ằ ả ầ ố ế ấ ủ
hàng vay, b o lãnh b ng tài s n c a bên th ba.ả ằ ả ủ ứ
- Khách hàng vay c m c , th ch p tài s n ho c ph i c bên th ba b o ầ ố ế ấ ả ặ ả đượ ứ ả
lãnh b ng tài s n m b o th c hi n ngh a v tr n i v i t ch c tín d ng, ằ ả để đả ả ự ệ ĩ ụ ả ợ đố ớ ổ ứ ụ
tr tr ng h p khách hàng vay c t ch c tín d ng cho vay có b o m b ng tài ừ ườ ợ đượ ổ ứ ụ ả đả ằ
s n theo quy nh. ả đị
- T ch c tín d ng và khách hàng vay th a thu n l a ch n áp d ng bi n ổ ứ ụ ỏ ậ ự ọ ụ ệ
pháp b o m b ng tài s n c m c , th ch p c a khách hàng vay ho c b o lãnh b ng tài ả đả ằ ả ầ ố ế ấ ủ ặ ả ằ
s n c a bên th ba.ả ủ ứ
- T ch c tín d ng có quy n l a ch n tài s n i u ki n làm b o ổ ứ ụ ề ự ọ ả đủ đ ề ệ để ả
m ti n vay; l a ch n bên th ba b o lãnh b ng tài s n cho khách hàng vay.đả ề ự ọ ứ ả ằ ả
- Bên b o lãnh ch c b o lãnh b ng tài s n thu c s h u c a mình. T ả ỉ đượ ả ằ ả ộ ở ữ ủ ổ
ch c tín d ng và bên b o lãnh có th th a thu n bi n pháp c m c , th ch p tài s n c a ứ ụ ả ể ỏ ậ ệ ầ ố ế ấ ả ủ
bên b o lãnh b o m th c hi n ngh a v b o lãnh.ả để ả đả ự ệ ĩ ụ ả
- Bên b o lãnh là t ch c tín d ng thì th c hi n b o lãnh theo qui nh c a ả ổ ứ ụ ự ệ ả đị ủ
lu t c a các t ch c tín d ng. Bên b o lãnh là t ch c tín d ng thì th c hi n b o lãnh ậ ủ ổ ứ ụ ả ổ ứ ụ ự ệ ả

theo qui nh c a Lu t Các t ch c tín d ng và quy nh c a Ngân hàng Nhà n c Vi t đị ủ ậ ổ ứ ụ đị ủ ướ ệ
Nam.
- Khi th ch p tài s n g n li n v i t, khách hàng vay ph i th ch p c ế ấ ả ắ ề ớ đấ ả ế ấ ả
giá tr quy n s d ng t cùng v i tài s n ó, tr tr ng h p pháp lu t có qui nh khác.ị ề ử ụ đấ ớ ả đ ừ ườ ợ ậ đị
2/ i u ki n, th t c th c hi n b o m ti n vay b ng tài s n c m c , Đ ề ệ ủ ụ ự ệ ả đả ề ằ ả ầ ố
th ch p c a khách hàng vay, b o lãnh b ng tài s n c a bên th ba.ế ấ ủ ả ằ ả ủ ứ
- Tài s n, i u ki n nh n tài s n c m c , th ch p, b o lãnh th t c ký ả đ ề ệ ậ ả ầ ố ế ấ ả ủ ụ
k t và th c hi n h p ng c m c , h p ng th ch p, h p ng b o lãnh (sau ây ế ự ệ ợ đồ ầ ố ợ đồ ế ấ ợ đồ ả đ
c g i là h p ng b o m) và ng ký giao d ch b o m th c hi n theo qui đượ ọ ợ đồ ả đả đă ị ả đả ự ệ
nh c a pháp lu t v giao d ch b o m. H p ng b o m có ch ng nh n c a đị ủ ậ ề ị ả đả ợ đồ ả đả ứ ậ ủ
SVTH : Phùng Thùy Linh 21
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
cơng ch ng nhà n c ho c ch ng nh n c a y Ban Nhân Dân có th m quy n n u các bênứ ướ ặ ứ ậ ủ ẩ ề ế
có th a thu n, tr tr ng h p pháp lu t có qui nh khác.ỏ ậ ừ ườ ợ ậ đị
- Vi c th ch p quy n s d ng t c th c hi n theo qui nh c a ệ ế ấ ề ử ụ đấ đượ ự ệ đị ủ
pháp lu t v t ai.ậ ề đấ đ
- Vi c ki m tra tính h p pháp và i u ki n c a tài s n m b o ti n vay ệ ể ợ đ ề ệ ủ ả đả ả ề
do t ch c tín d ng th c hi n.ổ ứ ụ ự ệ
3/ Xác d nh tài s n b o m ti n vay.ị ả ả đả ề
- Tài s n m b o ti n vay ph i c xác nh t i th i i m ký k t h p ả đả ả ề ả đượ đị ạ ờ đ ể ế ợ
ng b o m: vi c xác nh giá tr tài s n t i th i i m này ch làm c s xác nh đồ ả đả ệ đị ị ả ạ ờ đ ể ỉ để ơ ở đị
m c cho vay c a t ch c tín d ng, khơng áp d ng khi x lý tài s n thu h i n . Vi cứ ủ ổ ứ ụ ụ ử ả để ồ ợ ệ
xác nh giá tr tài s n b o m ti n vay ph i c l p thành v n b n riêng kèm theo đị ị ả ả đả ề ả đượ ậ ă ả
h p ng b o m.ợ đồ ả đả
- i v i tài s n b o m ti n vay khơng ph i là quy n s d ng t, thì Đố ớ ả ả đả ề ả ề ử ụ đấ
vi c xác nh giá tr tài s n b o m ti n vay do các bên th a thu n trên c s giá tr th ệ đị ị ả ả đả ề ỏ ậ ơ ở ị ị
tr ng t i th i i m xác nh.ườ ạ ờ đ ể đị
- Vi c th ch p giá tr quy n s d ng t mà trên t có tài s n g n li n, ệ ế ấ ị ề ử ụ đấ đấ ả ắ ề
thì giá tr tài s n b o m ti n vay bao g m giá tr quy n s d ng t và giá tr tài s n ị ả ả đả ề ồ ị ề ử ụ đấ ị ả
g n li n v i t.ắ ề ớ đấ

- Giá tr tài s n th ch p c xác nh bao g m c hoa l i, l i t c và các ị ả ế ấ đượ đị ồ ả ợ ợ ứ
quy n phát sinh t tài s n ó n u các bên có th a thu n ho c pháp lu t có qui nh. trong ề ừ ả đ ế ỏ ậ ặ ậ đị
tr ng h p tài s n th ch p là tồn b b t ng s n có v t ph thì giá tr c a v t ph ườ ợ ả ế ấ ộ ấ độ ả ậ ụ ị ủ ậ ụ
c ng thu c tài s n th ch p; n u ch th ch p m t ph n b t ng s n thì giá tr c a ũ ộ ả ế ấ ế ỉ ế ấ ộ ầ ấ độ ả ị ủ
v t ph thu c tài s n th ch p khi các bên có th a thu n.ậ ụ ộ ả ế ấ ỏ ậ
4/ Ph m vi b o m th c hi n ngh a v :ạ ả đả ự ệ ĩ ụ
- Ph m vi b o m th c hi n ngh a v là ngh a v tr n c a khách hàng ạ ả đả ự ệ ĩ ụ ĩ ụ ả ợ ủ
vay i v i t ch c tín d ng. Ngh a v tr lãi vay, lãi q h n, các kho n phí (n u có) đố ớ ổ ứ ụ ĩ ụ ả ạ ả ế
khơng thu c ph m vi th c hi n ngh a v n u các bên có th a thu n.ộ ạ ự ệ ĩ ụ ế ỏ ậ
- Giá tr tài s n b o m ti n vay ph i l n h n giá tr ngh a v c b o ị ả ả đả ề ả ớ ơ ị ĩ ụ đượ ả
m.đả
- Ngh a v tr n c ghi trong h p ng tín d ng có th c b o ĩ ụ ả ợ đượ ợ đồ ụ ể đượ ả
m b ng m t ho c nhi u tài s n: b ng m t ho c nhi u bi n pháp b o m b ng tài đả ằ ộ ặ ề ả ằ ộ ặ ề ệ ả đả ằ
s n, v i i u ki n t ng giá tr các tài s n b o m ph i l n h n giá tr ngh a v c ả ớ đ ề ệ ổ ị ả ả đả ả ớ ơ ị ĩ ụ đượ
b o m.ả đả
5/ M c cho vay so v i giá tr tài s n b o m giá tr ti n vay:ứ ớ ị ả ả đả ị ề
SVTH : Phùng Thùy Linh 22
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
T ch c tín d ng quy t nh m c cho vay trong gi i h n giá tr tài s n ổ ứ ụ ế đị ứ ớ ạ ị ả
b o m ti n vay và ph m vi b o m th c hi n ngh a v ã c xác nh.ả đả ề ạ ả đả ự ệ ĩ ụ đ đượ đị
6/ Ph m vi b o m ti n vay c a tài s n.ạ ả đả ề ủ ả
M t tài s n oc dùng b o m cho m t ngh a v tr n t i m t t ộ ả đự để ả đả ộ ĩ ụ ả ợ ạ ộ ổ
ch c tín d ng; tr ng h p tài s n có ng ký quy n s h u theo qui nh c a pháp ứ ụ ườ ợ ả đă ề ở ữ đị ủ
lu t, thì m t tài s n có th c b o m th c hi n nhi u ngh a v tr n t i m t ậ ộ ả ể đượ ả đả ự ệ ề ĩ ụ ả ợ ạ ộ
t ch c tín d ng v i i n ki n giá tr tài s n b o m ti n vay ph i l n h n t ng giá ổ ứ ụ ớ đ ề ệ ị ả ả đả ề ả ớ ơ ổ
tr các ngh a vu ï c b o m.ị ĩ đượ ả đả
B. B o m ti n vay b ng tài s n hình thành t v n vay:ả đả ề ằ ả ừ ố
1/ Tr ng h p áp d ng:ườ ợ ụ
Vi c b o m ti n vay hình thành t v n vay c áp d ng trong các ệ ả đả ề ừ ố đượ ụ
tr ng h p sau:ườ ợ

- T ch c tín d ng cho vay trung h n, dài h n i v i các d án u t ổ ứ ụ ạ ạ đố ớ ự đầ ư
phát tri n s n xu t, kinh doanh, d ch v , i s ng, n u khách hàng vay và tài s n hình ể ả ấ ị ụ đờ ố ế ả
thành t v n vay áp ng c các i u ki n qui nh. ừ ố đ ứ đượ đ ề ệ đị
- Chính ph , Th t ng Chính ph quy t nh giao cho t ch c tín ủ ủ ướ ủ ế đị ổ ứ
d ng cho vay i v i khách hàng vay và i t ng vay trong m t s tr ng h p c ụ đố ớ đố ượ ộ ố ườ ợ ụ
th .ể
2/ i u ki n i v i khách hàng vay và tài s n hình thành t v n vay:Đ ề ệ đố ớ ả ừ ố
Khi t ch c tín d ng cho khách hàng vay theo qui nh này thì khách hàng ổ ứ ụ đị
vay và tài s n hình thành t v n vay ph i có các i u ki n sau ây: ả ừ ố ả đủ đ ề ệ đ
* i v i khách hàng vay.Đố ớ
- Có tín d ng i v i t ch c tín d ng ụ đố ớ ồ ứ ụ
- Có kh n ng tài chính th c hi n nghj a v tr n ả ă để ự ệ ĩ ụ ả ợ
- Có d án u t phát tri n s n xu t, kinh doanh, d ch v kh thi, ự đầ ư ể ả ấ ị ụ ả
có kh n ng hồn tr n ; ho c có d án, ph ng án ph c v i s ng kh thi phù h p ả ă ả ợ ặ ự ươ ụ ụ đờ ố ả ợ
v i qui nh c a pháp lu t; ớ đị ủ ậ
- Có m c v n t có tham gia vào d án và giá tr tài s n b o m ti n ứ ố ự ự ị ả ả đả ề
vay b ng cá bi n pháp c m c , th ch p t i thi u b ng 50% v n u t c a d án.ằ ệ ầ ố ế ấ ố ể ằ ố đầ ư ủ ự
* i v i tài s n Đố ớ ả
- Tài s n hình thành t v n vay dùng làm b o m ti n vay ph i xác ả ừ ố ả đả ề ả
nh c quy n s h u ho c c giao quy n s d ng; giá tr , s l ng và c đị đượ ề ở ữ ặ đựơ ề ử ụ ị ố ượ đượ
phép giao d ch. N u tài s n là b t ng s n g n li n v i t i v i khu t mà trên ó ị ế ả ấ độ ả ắ ề ớ đấ đố ớ đấ đ
tài s n s c hình thành và ph i hồn thành các th t c v u t xây d ng theo quy ả ẽ đượ ả ủ ụ ề đầ ư ự
nh c a pháp lu t.đị ủ ậ
SVTH : Phùng Thùy Linh 23
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
- i v i tài s n mà pháp lu t có quy nh ph i mua b o hi m thì Đố ớ ả ậ đị ả ả ể
khách hàng vay ph i cam k t mua b o hi m trong su t th i h n vay v n khi tài s n ã ả ế ả ể ố ờ ạ ố ả đ
c hình thành a vào s d ng.đượ đư ử ụ
3/ Hình th c, n i dung, th t c ký k t và th c hi n h p ng c m c , ứ ộ ủ ụ ế ự ệ ợ đồ ầ ố
th ch p tài s n hình thành t v n vay:ế ấ ả ừ ố

- H p ng c m c , th ch p tài s n hình thành t v n vay ph i c ợ đồ ầ ố ế ấ ả ừ ố ả đượ
l p thành v n b n; có th ghi vào h p ng tín d ng ho c l p thành v n b n riêng do cácậ ă ả ể ợ đồ ụ ặ ậ ă ả
bên th a thu n. Khi tài s n ã c hình thành a vào s d ng, các bên ph i l p ph l cỏ ậ ả đ đượ đư ử ụ ả ậ ụ ụ
h p ng c m c , th ch p tài s n hình thành t v n vay, trong ó mơ t c i m, ợ đồ ầ ố ế ấ ả ừ ố đ ả đặ đ ể
xác nh giá tr tài s n ã c hình thành.đị ị ả đ đượ
- N i dung, th t c ký k t và th c hi n h p ng c m c , th ch p tài ộ ủ ụ ế ự ệ ợ đồ ầ ố ế ấ
s n hình thành t v n vay, ng ký giao d ch b o m i v i vi c b o m b ng tàiả ừ ố đă ị ả đả đố ớ ệ ả đả ằ
s n hình thành t v n vay th c hi n các quy nh c a pháp lu t v giao d ch b o m.ả ừ ố ự ệ đị ủ ậ ề ị ả đả
H p ng c m c , th ch p tài s n hình thành t v n vay có ch ng nh n c a Cơng ợ đồ ầ ố ế ấ ả ừ ố ứ ậ ủ
ch ng Nhà n c ho c ch ng th c c a y Ban Nhân Dân c p có th m quy n n u các bên ứ ướ ặ ứ ự ủ ấ ẩ ề ế
có th a thu n, tr tr ng h p pháp lu t có quy nh khác.ỏ ậ ừ ườ ợ ậ đị
4/ Quy n, ngh a v c a khách hàng vay khi có b o m b ng tài s n hình ề ĩ ụ ủ ả đả ằ ả
thành t v n vay:ừ ố
* Khách hàng vay có các quy n sau ây:ề đ
- c khai thác cơng d ng, h ng hoa l i, l i t c t tài s n, tr Đượ ụ ưở ợ ợ ứ ừ ả ừ
tr ng h p hoa l i, l i t c c ng thu c tài s n b o m ti n vay.ườ ợ ợ ợ ứ ũ ộ ả ả đả ề
- c cho th, cho m n tài s n n u có th a thu n v i t ch c Đượ ượ ả ế ỏ ậ ớ ổ ứ
tín d ng cho vay. ụ
* Khách hàng vay có các ngh a v sau ây:ĩ ụ đ
- Ph i giao cho t ch c tín d ng gi y ch ng nh n quy n s d ng ả ổ ứ ụ ấ ứ ậ ề ử ụ
t c a khu t mà tài s n là b t ng s n s c hình thành khi ký k t h p ng đấ ủ đấ ả ấ độ ả ẽ đượ ế ợ đồ
b o m b ng tài s n hình thành t v n vayả đả ằ ả ừ ố
- Thơng báo cho t ch c tín d ng v q trình hình thành và tình ổ ứ ụ ề
tr ng tài s n b o m, t o i u ki n t ch c tín d ng ki m tra tài s n b o m ạ ả ả đả ạ đ ề ệ để ổ ứ ụ ể ả ả đả
ti n vay.ề
- i v i tài s n b o m ti n vay mà pháp lu t quy nh ng ký Đố ớ ả ả đả ề ậ đị đă
quy n s h u thì tru c khi a vào s d ng, ph i ng ký s h u tài s n và giao cho ề ở ữ ớ đư ử ụ ả đă ở ữ ả
t ch c tín d ng gi b n chính gi y ch ng nh n s h u tài s n ó.ổ ứ ụ ữ ả ấ ứ ậ ở ữ ả đ
- Khơng c bán, chuy n nh ng, t ng, cho, góp v n liên doanh đượ ể ượ ặ ố
ho c dùng tài s n hình thành t v n vay b o m th c hi n ngh a v khác khi ch a ặ ả ừ ố để ả đả ự ệ ĩ ụ ư

SVTH : Phùng Thùy Linh 24
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD : TS. Nguyễn Đăng Dờn
tr h t n cho t ch c tín d ng, tr tr ng h p c t ch c tín d ng ng ý choả ế ợ ổ ứ ụ ừ ườ ợ đượ ổ ứ ụ đồ
bán tr n cho chính kho n vay c b o m.để ả ợ ả đượ ả đả
5/ Quy n, ngh a v c a t ch c tín d ng nh n b o m b ng tài s n ề ĩ ụ ủ ổ ứ ụ ậ ả đả ằ ả
hình thành t v n vay:ừ ố
* T ch c tín d ng có các quy n sau ây:ổ ứ ụ ề đ
- u c u khách hàng vay thơng báo ti n hình thành tài s n b o mầ ế độ ả ả đả
và s thay i c a tài s n b o m ti n vay.ự đổ ủ ả ả đả ề
- Ti n hành ki m tra và u c u khách hàng vay cung c p các thơng tin ế ể ầ ấ
ki m tra, giám sát tài s n hình thành t v n vay.để ể ả ừ ố
- Thu h i n vay tr c h n n u phát hi n v n vay khơng c sồ ợ ướ ạ ế ệ ố đượ ử
d ng hình thành tài s n nh ã cam k t.ụ để ả ư đ ế
- X lý tài s n hình thành t v n vay thu n khi khách hàng vay ử ả ừ ố để ợ
khơng th c hi n ho c th c hi n khơng úng ngh a v tr n .ự ệ ặ ự ệ đ ĩ ụ ả ợ
* T ch c tín d ng có các ngh a v sau ây:ổ ứ ụ ĩ ụ đ
- Th m nh, ki m tra b o m khách hàng vay và tài s n hình ẩ đị ể để ả đả ả
thành t v n vay c dùng làm b o m ti n vay áp ng các i u ki n quy nhừ ố đượ ả đả ề đ ứ đ ề ệ đị
- Tr l i cho khách hàng vay gi y ch ng nh n quy n s d ng t, ả ạ ấ ứ ậ ề ử ụ đấ
gi y ch ng nh n quy n s h u tài s n (n u có) sau khi khách hàng vay ã hồn thành ấ ứ ậ ề ở ữ ả ế đ
ngh a v tr n .ĩ ụ ả ợ
C. Cho vay khơng có b o m b ng tài s n:ả đả ằ ả
T ch c tín d ng l a ch n cho vay khơng có b o m b ng tài s n.ổ ứ ụ ự ọ ả đả ằ ả
1/ i u ki n i v i khách hàng vay khơng có b o m b ng tài s n.Đ ề ệ đố ớ ả đả ằ ả
* Khách hàng vay ph i có các i u ki n sau ây:ả đủ đ ề ệ đ
- Có tín nhi m v i t ch c tín d ng cho vay trong vi c s d ng ệ ớ ổ ứ ụ ệ ử ụ
v n vay và tr n y úng h n c g c và lãi.ố ả ợ đầ đủ đ ạ ả ố
- Có d án u t ho c ph ng án s n xu t, kinh doanh, d ch v ự đầ ư ặ ươ ả ấ ị ụ
kh thi, có kh n ng hồn tr n ; ho c có d án, ph ng án ph c v i s ng kh thi ả ả ă ả ợ ặ ự ươ ụ ụ đờ ố ả
phù h p v i qui nh c a pháp lu t;ợ ớ đị ủ ậ

- Có kh n ng tài chính th c hi n ngh a v tr n .ả ă để ự ệ ĩ ụ ả ợ
- Cam k t th c hi n bi n pháp b o m b ng tài s n theo u c u ế ự ệ ệ ả đả ằ ả ầ
c a t ch c tín d ng n u s d ng v n vay khơng úng cam k t trong h p ng tín ủ ổ ứ ụ ế ử ụ ố đ ế ợ đồ
d ng; cam k t tr n tr c h n n u khơng th c hi n c các bi n pháp b o m ụ ế ả ợ ướ ạ ế ự ệ đượ ệ ả đả
b ng tài s n theo quy nh.ằ ả đị
SVTH : Phùng Thùy Linh 25

×