Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu tại công ty cổ phần sản xuất thương mại may sài gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.39 KB, 87 trang )

Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG Đ I H C BÌNH D NGƯỜ Ạ Ọ ƯƠ
KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị
CHUYÊN Đ T T NGHI PỀ Ố Ệ
Đ TÀI:Ề
QUY TRÌNH T CH C TH C HI N H P Đ NG XU T KH UỔ Ứ Ự Ệ Ợ Ồ Ấ Ẩ
T IẠ
CÔNG TY C PH N S N XU T TH NG M I MAY SÀI GÒNỔ Ầ Ả Ấ ƯƠ Ạ
GVHD: PGS.TS. HÀ TH NG C OANHỊ Ọ
SVTH: VŨ VĂN BA
MSSV: 0703920
L P: 10QT01Ớ
CHUYÊN NGÀNH: NGO I TH NGẠ ƯƠ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
NIÊN KHÓA: 2007 – 2011
L IỜ C M NẢ Ơ
Đ hoàn thành t t đ tài này, tr c h t em chân thành bi t n sâu s c đ nể ố ề ướ ế ế ơ ắ ế
t t c quý Th y Cô ấ ả ầ Tr ng Đ i H c Bình D ngườ ạ ọ ươ và nh t là các Th y Côấ ầ
Khoa Qu n Tr Kinh Doanhả ị đã t n tâm truy n đ t nh ng ki n th c quý báuậ ề ạ ữ ế ứ
cho em trong su t quá trình h c t p t i tr ng. H n th n a, em xin chân thànhố ọ ậ ạ ườ ơ ế ữ
c m n cô PGS.TS. Hà Th Ng c Oanh là giáo viên h ng d n tr c ti p cho emả ơ ị ọ ướ ẫ ự ế
trong th i gian th c hi n đ tài này.ờ ự ệ ề
V phía ề Công Ty C Ph n S n Xu t – Th ng M i May Sài Gònổ ầ ả ấ ươ ạ , em
xin chân thành c m n Ban Lãnh Đ o Công Ty đã t o đi u ki n giúp cho em cóả ơ ạ ạ ề ệ
c h i th c t p t i Công ty, đ ng th i em xin c m n đ n các Cô Chú, Anh Chơ ộ ự ậ ạ ồ ờ ả ơ ế ị
Phòng Xu t - Nh p kh u, Phòng Kinh doanh. Đ c bi t là Ch Võ Hi u Kimở ấ ậ ẩ ặ ệ ị ế
Uyên -Tr ng phòng Xu t nh p kh u, Cô Ngân phòng Kinh doanh đã h ngưở ấ ậ ẩ ở ướ
d n t o m i đi u ki n cho em hoàn thành đ tài m t cách hoàn ch nh h n, giúpẫ ạ ọ ề ệ ề ộ ỉ ơ
em v n d ng đ c nh ng ki n th c đã đ c h c t p tr ng vào th c t m tậ ụ ượ ữ ế ứ ượ ọ ậ ở ườ ự ế ộ


cách sâu s c h n.ắ ơ
Cu i cùng em xin chúc s c kh e đ n toàn th các quý Th y Cô Tr ngố ứ ỏ ế ể ầ ườ
Đ i H c Bình D ngạ ọ ươ , luôn luôn v ng vàng trong công tác gi ng d y vì sữ ả ạ ự
nghi p phát tri n giáo d c n c nhà và h nh phúc c a gia đình.ệ ể ụ ướ ạ ủ
Chúc Ban Lãnh Đ o cùng các Cô chú, Anh ch phòng Xu t nh p kh u vàạ ị ấ ậ ẩ
t p th ậ ể Công Ty C Ph n S n Xu t – Th ng M i May Sài Gònổ ầ ả ấ ươ ạ d i dào s cồ ứ
kh e, tích c c trong công tác và luôn luôn hoàn thành nhi m v xu t s c, Côngỏ ự ệ ụ ấ ắ
Ty liên t c phát tri n v ng m nh và là m t trong nh ng doanh nghi p hàng đ uụ ể ữ ạ ộ ữ ệ ầ
trong s phát tri n kinh t n c nhà.ự ể ế ướ
Bình D ng, ngày 22 tháng 3 năm 2011ươ
Trân Tr ng ọ
Vũ Văn Ba
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
NH N XÉT C A C QUAN TH C T PẬ Ủ Ơ Ự Ậ












TP.H Chí Minh, Ngày Tháng Năm 2011ồ
Ng i Nh n Xétườ ậ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920

Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ












Bình D ng, Ngày….Tháng….Năm 2011ươ
Ng i Nh n Xét ườ ậ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
M C L CỤ Ụ
L I C M NỜ Ả Ơ 2
L I M Đ UỜ Ở Ầ 1
1. Ý Nghĩa Và Tính C p Thi t C a Đ Tàiấ ế ủ ề 1
2. M c Tiêu Nghiên C uụ ứ 1
3. Ph m vi và đ i t ng nghiên c uạ ố ượ ứ 2
4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ 2
5. N i dung nghiên c uộ ứ 2
CH NG I. C S LÝ LU N V H P Đ NG XU T KH UƯƠ Ơ Ở Ậ Ề Ợ Ồ Ấ Ẩ 3
1.1 H p Đ ng Xu t Kh uợ ồ ấ ẩ 3
1.1.1 Khái Ni m H p Đ ng Xu t Kh uệ ợ ồ ấ ẩ 3
1.1.2 Vai Trò C a H p Đ ng Xu t Kh uủ ợ ồ ấ ẩ 3

1.1.3 N i Dung C a H p Đ ng Xu t Kh uộ ủ ợ ồ ấ ẩ 7
1. 2. T Ch c Th c Hi n H p Đ ng Xu t Kh u Hàng hóaổ ứ ự ệ ợ ồ ấ ẩ 16
1.2.1. Xin gi y phép xu t kh u hàng hóaấ ấ ẩ 16
1.2.2 Th c hi n nh ng công vi c giai đo n đ u c a khâu thanh toán.ự ệ ữ ệ ở ạ ầ ủ
17
1.2.3 Chu n b hàng hóa xu t kh uẩ ị ấ ẩ 19
1.2.4. Ki m tra hàng hóa xu t kh uể ấ ẩ 19
1.2.5. Thuê ph ng ti n v n t iươ ệ ậ ả 21
1.2.6. Mua b o hi m cho hàng hóa xu t kh uả ể ấ ẩ 21
1.2.7. Th c hi n th t c h i quanự ệ ủ ụ ả 22
1.2.8. Giao hàng cho ng i v n t iườ ậ ả 23
1.2.9 L p b ch ng t thanh toánậ ộ ứ ừ 24
1.2.10 Khi u n iế ạ 24
K t Lu n Ch ng Iế ậ ươ 25
CH NG II. QUÁ TRÌNH T CH C TH C HI N H P Đ NG XU TƯƠ Ổ Ứ Ự Ệ Ợ Ồ Ấ
KH U T I CÔNG TY C PH N S N XU T - TH NG M I MAY SÀIẨ Ạ Ổ Ầ Ả Ấ ƯƠ Ạ
GÒN 25
2.1. Phân Tích H p Đ ng Xu t Kh u C Thợ ồ ấ ẩ ụ ể 25
2.1.1. Ph n m đ u, gi i thi u h p đ ngầ ở ầ ớ ệ ợ ồ 25
2.1.2. Ph n thông tin ch th c a h p đ ngầ ủ ể ủ ợ ồ 25
2.1.3. Ph n các đi u kho n c a h p đ ngầ ề ả ủ ợ ồ 26
2.1.4. Ph n cu i c a h p đ ngầ ố ủ ợ ồ 30
2.1.5 Nh n xétậ 30
2.2. T ch c Th c hi n H p đ ng Xu t kh uổ ứ ự ệ ợ ồ ấ ẩ 30
Hình 2.1 S đ th c hi n h p đ ng xu t kh u t i Công Tyơ ồ ự ệ ợ ồ ấ ẩ ạ 30
2.2.1.Gi y Xin Phép Xu t Kh uấ ấ ẩ 32
2.2.2.Th c hi n nh ng công vi c đ u tiên c a vi c thanh toán.ự ệ ữ ệ ầ ủ ệ 32
2.2.3. Thuê tàu và mua b o hi mả ể 35
2.2.4.Chu n b ngu n hàng xu t kh uẩ ị ồ ấ ẩ 35
2.2.5. Gi c m L/C, ki m tra L/Cụ ở ể 37

SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
2.2.6. Th t c H i quanủ ụ ả 38
Hình 2.2. Th t c xu t kh u c a Công tyủ ụ ấ ẩ ủ 40
Hình 2.3. Quy trinh khai bao hai quan theo ph ng phap thu công.̀ ́ ̉ ươ ́ ̉ 45
2.2.7. Giao hàng cho ng i chuyên chườ ở 51
Hình 2.4 Quy trình đóng hàng t i C ng Cát Láiạ ả 54
2.2.8 Mua B o Hi m Cho Hàng Hóa Xu t Kh uả ể ấ ẩ 54
2.2.9. L p B Ch ng T Thanh Toánậ ộ ứ ừ 55
2.2.10. Gi y Ch ng Nh n Xu t Xấ ứ ậ ấ ứ 56
2.2.11. Khi u n iế ạ 59
2.2.12. Thanh lý h p đ ng v i đ i tácợ ồ ớ ố 59
2.2.13 Đánh Giá Quá Trình Th c Hi n H p Đ ng Xu t Kh u T i Côngự ệ ợ ồ ấ ẩ ạ
Ty Garmex Saigon JS 59
K t Lu n Ch ng IIế ậ ươ 62
CH NG III CÁC GI I PHÁP HOÀN THI N QUÁ TRÌNH T CH CƯƠ Ả Ệ Ổ Ứ
TH C HI N H P Đ NG XU T KH U T I CÔNG TY GARMEX SAIGONỰ Ệ Ợ Ồ Ấ Ẩ Ạ
JS 63
3.1 M c đích hoàn thi nụ ệ 63
3.2 Căn c vào th c tr ng c a công ty đang v ng m cứ ự ạ ủ ướ ắ 64
3.3 Các Gi i Pháp Hoàn Thi n Nh ng T n T i Gây Khó Khăn Cho Côngả ệ ữ ồ ạ
Ty 65
3.3.1 Hoàn thi n khâu đàm phán và ký k t h p đ ng xu t kh u s t oệ ế ợ ồ ấ ẩ ẽ ạ
đi u ki n t t cho vi c th c hi n h p đ ng xu t kh uề ệ ố ệ ự ệ ợ ồ ấ ẩ 65
3.3.2 T Ch c Khâu Chu n B Hàng Hóaổ ứ ẩ ị 71
3.3.3 Hoàn Thi n Khai Báo H i Quanệ ả 71
3.3.4 V n Đ Th ng Hi u C a Công Tyấ ề ươ ệ ủ 72
3.4. Đánh giá chung – Ki n nghế ị 73
3.4.1 Đánh giá chung 73
3.4.2. M t s ki n nghộ ố ế ị 74

K t Lu n Ch ng IIIế ậ ươ 76
K T LU NẾ Ậ 77
DANH M C THAM KH OỤ Ả 78
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
DANH M C T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ
ĐHCĐ Đ i h i C đôngạ ộ ổ
HĐQT H i đ ng Qu n trộ ồ ả ị
TGĐ T ng Giám đ cổ ố
TKHQ T khai H i quanờ ả
HQ H i Quanả
SXXK S n xu t Xu t kh uả ấ ấ ẩ
SXKD S n xu t Kinh doanhả ấ
XNK Xu t nh p kh uấ ậ ẩ
XK Xu t kh uấ ẩ
HĐ H p đ ngợ ồ
ISO T ch c Qu c t v tiêu chu n hóaổ ứ ố ế ề ẩ
NPL Nguyên ph li uụ ệ
PK Ph ki nụ ệ
ĐM Đ nh m cị ứ
L/C Th tín d ng (Letter of Credit)ư ụ
T/T Đi n chuy n ti n (Telegraphic Transfer Remittance)ệ ể ề
C/O Gi y ch ng nh n xu t x (Certificate of Origin)ấ ứ ậ ấ ứ
P/L Phi u đóng gói (Packing List)ế
B/L V n đ n (Bill of Lading)ậ ơ
Invoice Hóa đ n th ng m iơ ươ ạ
D/O L nh giao hàng (Delivery Order)ệ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
DANH M C CÁC HÌNH, S ĐỤ Ơ Ồ

L I C M NỜ Ả Ơ 2
L I M Đ UỜ Ở Ầ 1
1. Ý Nghĩa Và Tính C p Thi t C a Đ Tàiấ ế ủ ề 1
2. M c Tiêu Nghiên C uụ ứ 1
3. Ph m vi và đ i t ng nghiên c uạ ố ượ ứ 2
4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ 2
5. N i dung nghiên c uộ ứ 2
CH NG I. C S LÝ LU N V H P Đ NG XU T KH UƯƠ Ơ Ở Ậ Ề Ợ Ồ Ấ Ẩ 3
1.1 H p Đ ng Xu t Kh uợ ồ ấ ẩ 3
1.1.1 Khái Ni m H p Đ ng Xu t Kh uệ ợ ồ ấ ẩ 3
1.1.2 Vai Trò C a H p Đ ng Xu t Kh uủ ợ ồ ấ ẩ 3
1.1.3 N i Dung C a H p Đ ng Xu t Kh uộ ủ ợ ồ ấ ẩ 7
1. 2. T Ch c Th c Hi n H p Đ ng Xu t Kh u Hàng hóaổ ứ ự ệ ợ ồ ấ ẩ 16
1.2.1. Xin gi y phép xu t kh u hàng hóaấ ấ ẩ 16
1.2.2 Th c hi n nh ng công vi c giai đo n đ u c a khâu thanh toán.ự ệ ữ ệ ở ạ ầ ủ
17
1.2.3 Chu n b hàng hóa xu t kh uẩ ị ấ ẩ 19
1.2.4. Ki m tra hàng hóa xu t kh uể ấ ẩ 19
1.2.5. Thuê ph ng ti n v n t iươ ệ ậ ả 21
1.2.6. Mua b o hi m cho hàng hóa xu t kh uả ể ấ ẩ 21
1.2.7. Th c hi n th t c h i quanự ệ ủ ụ ả 22
1.2.8. Giao hàng cho ng i v n t iườ ậ ả 23
1.2.9 L p b ch ng t thanh toánậ ộ ứ ừ 24
1.2.10 Khi u n iế ạ 24
K t Lu n Ch ng Iế ậ ươ 25
CH NG II. QUÁ TRÌNH T CH C TH C HI N H P Đ NG XU TƯƠ Ổ Ứ Ự Ệ Ợ Ồ Ấ
KH U T I CÔNG TY C PH N S N XU T - TH NG M I MAY SÀIẨ Ạ Ổ Ầ Ả Ấ ƯƠ Ạ
GÒN 25
2.1. Phân Tích H p Đ ng Xu t Kh u C Thợ ồ ấ ẩ ụ ể 25
2.1.1. Ph n m đ u, gi i thi u h p đ ngầ ở ầ ớ ệ ợ ồ 25

2.1.2. Ph n thông tin ch th c a h p đ ngầ ủ ể ủ ợ ồ 25
2.1.3. Ph n các đi u kho n c a h p đ ngầ ề ả ủ ợ ồ 26
2.1.4. Ph n cu i c a h p đ ngầ ố ủ ợ ồ 30
2.1.5 Nh n xétậ 30
2.2. T ch c Th c hi n H p đ ng Xu t kh uổ ứ ự ệ ợ ồ ấ ẩ 30
Hình 2.1 S đ th c hi n h p đ ng xu t kh u t i Công Tyơ ồ ự ệ ợ ồ ấ ẩ ạ 30
2.2.1.Gi y Xin Phép Xu t Kh uấ ấ ẩ 32
2.2.2.Th c hi n nh ng công vi c đ u tiên c a vi c thanh toán.ự ệ ữ ệ ầ ủ ệ 32
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
2.2.3. Thuê tàu và mua b o hi mả ể 35
2.2.4.Chu n b ngu n hàng xu t kh uẩ ị ồ ấ ẩ 35
2.2.5. Gi c m L/C, ki m tra L/Cụ ở ể 37
2.2.6. Th t c H i quanủ ụ ả 38
Hình 2.2. Th t c xu t kh u c a Công tyủ ụ ấ ẩ ủ 40
Hình 2.3. Quy trinh khai bao hai quan theo ph ng phap thu công.̀ ́ ̉ ươ ́ ̉ 45
2.2.7. Giao hàng cho ng i chuyên chườ ở 51
Hình 2.4 Quy trình đóng hàng t i C ng Cát Láiạ ả 54
2.2.8 Mua B o Hi m Cho Hàng Hóa Xu t Kh uả ể ấ ẩ 54
2.2.9. L p B Ch ng T Thanh Toánậ ộ ứ ừ 55
2.2.10. Gi y Ch ng Nh n Xu t Xấ ứ ậ ấ ứ 56
2.2.11. Khi u n iế ạ 59
2.2.12. Thanh lý h p đ ng v i đ i tácợ ồ ớ ố 59
2.2.13 Đánh Giá Quá Trình Th c Hi n H p Đ ng Xu t Kh u T i Côngự ệ ợ ồ ấ ẩ ạ
Ty Garmex Saigon JS 59
K t Lu n Ch ng IIế ậ ươ 62
CH NG III CÁC GI I PHÁP HOÀN THI N QUÁ TRÌNH T CH CƯƠ Ả Ệ Ổ Ứ
TH C HI N H P Đ NG XU T KH U T I CÔNG TY GARMEX SAIGONỰ Ệ Ợ Ồ Ấ Ẩ Ạ
JS 63
3.1 M c đích hoàn thi nụ ệ 63

3.2 Căn c vào th c tr ng c a công ty đang v ng m cứ ự ạ ủ ướ ắ 64
3.3 Các Gi i Pháp Hoàn Thi n Nh ng T n T i Gây Khó Khăn Cho Côngả ệ ữ ồ ạ
Ty 65
3.3.1 Hoàn thi n khâu đàm phán và ký k t h p đ ng xu t kh u s t oệ ế ợ ồ ấ ẩ ẽ ạ
đi u ki n t t cho vi c th c hi n h p đ ng xu t kh uề ệ ố ệ ự ệ ợ ồ ấ ẩ 65
3.3.2 T Ch c Khâu Chu n B Hàng Hóaổ ứ ẩ ị 71
3.3.3 Hoàn Thi n Khai Báo H i Quanệ ả 71
3.3.4 V n Đ Th ng Hi u C a Công Tyấ ề ươ ệ ủ 72
3.4. Đánh giá chung – Ki n nghế ị 73
3.4.1 Đánh giá chung 73
3.4.2. M t s ki n nghộ ố ế ị 74
K t Lu n Ch ng IIIế ậ ươ 76
K T LU NẾ Ậ 77
DANH M C THAM KH OỤ Ả 78
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
1. Ý nghĩa và tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề
- Ho t đ ng xu t nh p kh u là m t lĩnh v c đ c quan tâm hàng đ u trong lĩnhạ ộ ấ ậ ẩ ộ ự ượ ầ
v c kinh doanh vì nó cho chúng ta bi t v th c a đ t n c ta trên th tr ng khuự ế ị ế ủ ấ ướ ị ườ
v c và qu c t , ngoài ra nó còn là y u t không th thi u trong vi c cân b ng cánự ố ế ế ố ể ế ệ ằ
cân th ng m i qu c gia, giúp n đ nh và phát tri n n n kinh t .ươ ạ ố ổ ị ể ề ế
- V th c a m t qu c gia đ c kh ng đ nh b i s c m nh n n kinh t , kinh tị ế ủ ộ ố ượ ẳ ị ở ứ ạ ề ế ế
phát tri n kéo s là đòn b y thúc đ y chính tr , xã h i phát tri n. Tuy nhiên,ể ẽ ẩ ẩ ị ộ ể
không m t qu c gia nào có th t n t i và phát tri n kinh t mà l i không mộ ố ể ồ ạ ể ế ạ ở
r ng quan h kinh t đ i ngo i, th c hi n đa d ng hóa quan h và tích c c tìmộ ệ ế ố ạ ự ệ ạ ệ ự
ki m th tr ng m i, tăng c ng buôn bán trao đ i hàng hóa gi a các n c v iế ị ườ ớ ườ ổ ữ ướ ớ
nhau. Bí quy t thành công trong chi n l c phát tri n kinh t c a m t n c làế ế ượ ể ế ủ ộ ướ
nh n th c đ c m i quan h gi a kinh t trong n c và m r ng quan h kinhậ ứ ượ ố ệ ữ ế ướ ở ộ ệ
t v i bên ngoài. Do đó, c n chú tr ng phát tri n Ngo i th ng. S gia nh pế ớ ầ ọ ể ạ ươ ự ậ

WTO c a Vi t Nam t o đi u ki n cho các m t hàng xu t kh u có nhi u c h iủ ệ ạ ề ệ ặ ấ ẩ ề ơ ộ
đ phát tri n, trong đó có ngành d t may cũng có c h i c nh tranh v i nh ngể ể ệ ơ ộ ạ ớ ữ
nh ng đ i th khác trong ngành d t may th gi i. Garmex Saigon JS đã góp ph nữ ố ủ ệ ế ớ ầ
t o nên s sôi đ ng trong th tr ng xu t kh u v i m t ngu n hàng t ng đ iạ ự ộ ị ườ ấ ẩ ớ ộ ồ ươ ố
l n v i nhi u m u mã và ch t l ng. Đ các s n ph m đó đ n v i th tr ngớ ớ ề ẫ ấ ượ ề ả ẩ ế ớ ị ườ
qu c t , v đ n t n tay ng i tiêu dùng đòi h i ph i tr i qua m t quy trình. Quyố ế ề ế ậ ườ ỏ ả ả ộ
trình xu t kh u đ c di n ra qua r t nhi u b c nghi p v , đ thúc đ y xu tấ ẩ ượ ễ ấ ề ướ ệ ụ ể ẩ ấ
kh u thì c n c i ti n, nâng cao, hoàn thi n các b c nghi p v đó.ẩ ầ ả ế ệ ướ ệ ụ
- V i lý do đó, em đã ch n đ tài:ớ ọ ề
“ Quy Trình T Ch c Th c Hi n H p Đ ng Xu t Kh u T i ổ ứ ự ệ ợ ồ ấ ẩ ạ
Công Ty C Ph n S n Xu t – Th ng M i May Sài Gòn ”.ổ ầ ả ấ ươ ạ
2. M c tiêu nghiên c uụ ứ
Đ tài đ c th c hi n v i các m c tiêu sau đây:ề ượ ự ệ ớ ụ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
1
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
- Th nh t là đ n m b t đ c quy trình t ch c th c hi n h p đ ng xu t kh uứ ấ ể ắ ắ ượ ổ ứ ự ệ ợ ồ ấ ẩ
t i Công Ty C Ph n S n Xu t Th ng M i May Sài Gòn. Nh ng u đi m vàạ ổ ầ ả ấ ươ ạ ữ ư ể
nh c đi m công ty đ i v i quy trình th c hi n h p đ ng xu t kh u.ượ ể ở ố ớ ự ệ ợ ồ ấ ẩ
- Th hai, nghiên c u các nhân t khách quan và ch quan nh h ng đ n quyứ ứ ố ủ ả ưở ế
trình t ch c th c hi n h p đ ng xu t kh u.ổ ứ ự ệ ợ ồ ấ ẩ
- Th ba, tìm gi i pháp đ c i ti n, hoàn thi n, nâng cao quy trình t ch c th cứ ả ể ả ế ệ ổ ứ ự
hi n h p đ ng xu t kh u c a công ty trong th i gian s p t i nh m tăng hi u quệ ợ ồ ấ ẩ ủ ờ ắ ớ ằ ệ ả
kinh doanh c a công ty.ủ
3. Ph m vi và đ i t ng nghiên c uạ ố ượ ứ
* Đ i t ng nghiên c u:ố ượ ứ
- Công ty C ph n S n xu t – Th ng m i May Sài Gònổ ầ ả ấ ươ ạ
* Ph m vi nghiên c uạ ứ
- Ch y u nghiên c u quy trình t ch c th c hi n h p đ ng xu t kh u c a Côngủ ế ứ ổ ứ ự ệ ợ ồ ấ ẩ ủ
Ty C Ph n S n Xu t – Th ng M i May Sài Gòn.ổ ầ ả ấ ươ ạ

- Do th i gian nghiên c u có h n nên em không th nghiên c u toàn b quy trìnhờ ứ ạ ể ứ ộ
xu t kh u c a công ty mà ch ch n v i ph m vi nh h p.ấ ẩ ủ ỉ ọ ớ ạ ỏ ẹ
4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
Các ph ng pháp ch y u đ c s d ng, k t h p g m: Lý thuy t và d a trênươ ủ ế ượ ử ụ ế ợ ồ ế ự
quan sát th c t , ph ng pháp so sánh, ph ng pháp t ng h p, th ng kê, ph ngự ế ươ ươ ổ ợ ố ươ
pháp chuyên gia, ý ki n c a nh ng ng i trong ngành.ế ủ ữ ườ
5. N i dung nghiên c uộ ứ
- N i dung nghiên c u g m 3 ch ng:ộ ứ ồ ươ
Ch ng 1: C S Lý Lu n V Th c Hi n H p Đ ng Xu t Kh uươ ơ ở ậ ề ự ệ ợ ồ ấ ẩ
- Trình bày m t cách chi ti t v các v n đ liên quan đ n quy trình t ch c th cộ ế ề ấ ề ế ổ ứ ự
hi n h p đ ng xu t kh u nói chung, cũng nh các công vi c c n làm c th nóiệ ợ ồ ấ ẩ ư ệ ầ ụ ể
riêng nh : các khái ni m, các công vi c trong xu t kh u…ư ệ ệ ấ ẩ
Ch ng 2: Th c Tr ng Quy Trình T Ch c Th c Hi n Đ ng Xu t Kh uươ ự ạ ổ ứ ự ệ ồ ấ ẩ
C a Công Ty C Ph n S n Xu t – Th ng M i May Sài Gòn.ủ ổ ầ ả ấ ươ ạ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
2
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
- Gi i thi u tình hình chung c a công ty nh th c tr ng ho t đ ng, quá trình hìnhớ ệ ủ ư ự ạ ạ ộ
thành, ho t đ ng phát tri n c a công ty. Đ ng th i trong ch ng này cũng trìnhạ ộ ể ủ ồ ờ ươ
bày quy trình th c t t ch c th c hi n h p đ ng xu t kh u c a công ty, nh ngự ế ổ ứ ự ệ ợ ồ ấ ẩ ủ ữ
khó khăn và thu n l i.ậ ợ
Ch ng 3. Gi i Pháp – K t Lu nươ ả ế ậ
- Ch ng 3 là ph n n i ti p ch ng 2, và cũng là ph n quan tr ng nh t c aươ ầ ố ế ươ ầ ọ ấ ủ
chuyên đ này, trình bày các gi i pháp gi i quy t nh ng khó khăn t n t i ề ả ả ế ữ ồ ạ ở
ch ng tr c nói chung và các ph ng pháp gi i quy t các v n đ liên quan đ nươ ướ ươ ả ế ấ ề ế
quy trình xu t kh u m t cách c th chi ti t…ấ ẩ ộ ụ ể ế
CH NG I. ƯƠ
C S LÝ LU N V H P Đ NG XU T KH UƠ Ở Ậ Ề Ợ Ồ Ấ Ẩ
1.1 H p đ ng xu t kh uợ ồ ấ ẩ
1.1.1 Khái ni m h p đ ng xu t kh uệ ợ ồ ấ ẩ

Là h p đ ng bán hàng ra n c ngoài nh m th c hi n vi c chuy n giao hàng hóaợ ồ ướ ằ ự ệ ệ ể
ra n c ngoài, đ ng th i th c hi n vi c di chuy n hàng hóa sang tay ng i mua.ướ ồ ờ ự ệ ệ ể ườ
1.1.2 Vai trò c a h p đ ng xu t kh uủ ợ ồ ấ ẩ
Trong đi u ki n qu c t hóa, đ i s ng kinh t ngày càng phát tri n đa d ng thìề ệ ố ế ờ ố ế ể ạ
n n kinh t c a m t qu c gia luôn g n li n v i ho t đ ng ngo i th ng và ho tề ế ủ ộ ố ắ ề ớ ạ ộ ạ ươ ạ
đ ng xu t kh u c a m t qu c gia và th gi i nói riêng. Ngày nay xu h ng phátộ ấ ẩ ủ ộ ố ế ớ ướ
tri n c a ho t đ ng ngo i th ng ngày càng phát tri n m nh m h u h t cácể ủ ạ ộ ạ ươ ể ạ ẽ ở ầ ế
qu c gia trên th gi i.ố ế ớ
Ho t đ ng xu t kh u nh m thúc đ y s phát tri n giao th ng gi a các qu c giaạ ộ ấ ẩ ằ ẩ ự ể ươ ữ ố
v i nhau nh m hình thành kh i liên k t th ng nh t.ớ ằ ố ế ố ấ
Ho t đ ng xu t kh u nh m gia tăng l ng thu nh p ngo i t cho doanh nghi p,ạ ộ ấ ẩ ằ ượ ậ ạ ệ ệ
góp ph n nh m nh p kh u thêm nhi u máy móc công ngh tiên ti n, thi t bầ ằ ậ ẩ ề ệ ế ế ị
nguyên v t li u. C i thi n tình tr ng m t cân đ i trong thu chi trong tài chính c aậ ệ ả ệ ạ ấ ố ủ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
3
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
doanh nghi p, nh đ y m nh ho t đ ng xu t kh u mang v ngu n thu ngo i t ,ệ ờ ẩ ạ ạ ộ ấ ẩ ề ồ ạ ệ
gi m b t ngu n vay t n c ngoài.ả ớ ồ ừ ướ
Nh phát tri n xu t kh u mà l ng hàng hóa gia tăng nh m đáp ng nhu c uờ ể ấ ẩ ượ ằ ứ ầ
xu t kh u m r ng th tr ng và t đó ch t l ng hàng hóa cũng gia tăng đángấ ẩ ở ộ ị ườ ừ ấ ượ
k nh m đáp ng nhu c u th tr ng ngày càng c nh tranh gay g t gi a các đ iể ằ ứ ầ ị ườ ạ ắ ữ ố
th trên th ng tr ng.ủ ươ ườ
Nh xu t kh u s giúp ta khai thác v n d ng nh ng l i th t ng đ i cũng nhờ ấ ẩ ẽ ậ ụ ữ ợ ế ươ ố ư
tuy t đ i c a n n kinh t đ t n cệ ố ủ ề ế ấ ướ
Nâng cao trình đ khoa h c k thu t, công ngh s n xu t c a công ty nh ápộ ọ ỹ ậ ệ ả ấ ủ ờ
d ng nh ng thành t u khoa h c công ngh m i.ụ ữ ự ọ ệ ớ
1. Đ i n i n n kinh t thì H p đ ng Xu t kh u có vai tròố ớ ề ế ợ ồ ấ ẩ
- H p đ ng ngo i th ng là c s pháp lý ph n ánh s ph thu c kinh t c aợ ồ ạ ươ ơ ở ả ự ụ ộ ế ủ
m t qu c gia, là s phân công c a xã h i và chuyên môn hóa trên ph m vi m tộ ố ự ủ ộ ạ ộ
đ t n c.ấ ướ

Đ i v i ho t đ ng xu t kh u:ố ớ ạ ộ ấ ẩ
H p đ ng ngo i th ng là căn c pháp lý v ng ch c nh t nh m ràng bu c cácợ ồ ạ ươ ứ ữ ắ ấ ằ ộ
bên tham gia ký k t h p đ ng ph i th c hi n nghĩa v c a mình nh m đ m b oế ợ ồ ả ự ệ ụ ủ ằ ả ả
quy n l i cho các đ n v kinh t .ề ợ ơ ị ế
Vi t Nam nhà n c quy đ nh t t c các đ n v kinh doanh xu t nh p kh uỞ ệ ướ ị ấ ả ơ ị ấ ậ ẩ
v i đ i tác n c ngoài b t bu c ký k t h p đ ng ngo i th ng (h p đ ng xu tớ ố ướ ắ ộ ế ợ ồ ạ ươ ợ ồ ấ
kh u, h p đ ng nh p kh u). Vì th h p đ ng không th thi u trong ho t đ ngẩ ợ ồ ậ ẩ ế ợ ồ ể ế ạ ộ
kinh doanh xu t kh u . Trong ho t đ ng kinh doanh xu t kh u, h p đ ng xu tấ ầ ạ ộ ấ ẩ ợ ồ ấ
kh u có vai trò ch đ o.ẩ ủ ạ
- H p đ ng ngo i th ng là c s căn c pháp lý đ xây d ng các chính sáchợ ồ ạ ươ ơ ở ứ ể ự
phát tri n kinh t đ i ngo i cho m t qu c gia thông qua vi c ký k t h p đ ngể ế ố ạ ộ ố ệ ế ợ ồ
gi a hai doanh nghi p mua bán trên hai qu c gia khác nhau mà các chính sách đ iữ ệ ố ố
ngo i v n đ m b o th c hi n. Đ ng th i cũng là công c thúc đ y m nh mạ ẫ ả ả ự ệ ồ ờ ụ ẩ ạ ở
r ng m i quan h giao th ng. ộ ố ệ ươ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
4
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
H p đ ng ngo i th ng ph n nào kích thích nh ng l i th c nh tranh tuy t đ iợ ồ ạ ươ ầ ữ ợ ế ạ ệ ố
gi a các qu c gia nh m tăng thu nh p nh m t o công ăn vi c làm cho ng i laoữ ố ằ ậ ằ ạ ệ ườ
đ ng.ộ
H p đ ng ngo i th ng cũng là chi c c u n i trong quan h cung c u c a doanhợ ồ ạ ươ ế ầ ố ệ ầ ủ
nghi p v i đ i tác b n hàng cũng nh quan h gi a qu c gia và th gi i, là đi uệ ớ ố ạ ư ệ ữ ố ế ớ ề
ki n đ g n k t đi u ki n k ho ch phát tri n kinh t c a m t n c v i thệ ể ắ ế ề ệ ế ạ ể ế ủ ộ ướ ớ ị
tr ng th gi i, đ a kinh t đ t n c phát tri n h i nh p v i s ti n b khoaườ ế ớ ư ế ấ ướ ể ộ ậ ớ ự ế ộ
h c k thu t th gi i khi đó các doanh nghi p s d dàng ti p thu nh ng kinhọ ỹ ậ ế ớ ệ ẽ ễ ế ữ
nghi m qu n lý , đi u hành chuyên nghi p c a các n c có trình đ phát tri nệ ả ề ệ ủ ướ ộ ể
trong khu v c và trên th gi i.ự ế ớ
Thông qua đó h p đ ng ngo i th ng đ y m nh và phát tri n s n xu t, nâng caoợ ồ ạ ươ ẩ ạ ể ả ấ
trình đ , năng su t lao đ ng và khai thác có hi u qu vi c s d ng các tài nguyênộ ấ ộ ệ ả ệ ử ụ
thiên nhiên h p lý và ngu n lao đ ng d i dào mà m i qu c gia đang có. Hi n t iợ ồ ộ ồ ỗ ố ệ ạ

Vi t Nam là n c có ngu n tài nguyên thiên nhiên s n có nh ng ch a đ c sệ ướ ồ ẵ ư ư ượ ử
d ng và khai thác h p lý cùng v i ngu n lao đ ng d i dào và đ i ngũ công nhânụ ợ ớ ồ ộ ồ ộ
tay ngh cao, n u đ c đào t o chuyên nghi p thì đây chính là th m nh mà ítề ế ượ ạ ệ ế ạ
qu c gia nào có đ c. V i ngu n lao đ ng cùng v i trình đ tay ngh có s n làố ượ ớ ồ ộ ớ ộ ề ẵ
nhân t kích thích cho s phát tri n n n s n xu t n i đ a, thu hút đ u t cho cácố ự ể ề ả ấ ộ ị ầ ư
doanh nghi p n c ngoài ệ ướ
Sau khi Vi t Nam tr thành thành viên c a T Ch c Th ng M i Th Gi iệ ở ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ
(WTO) thì v i nh ng chính sách m c a thông thoáng, các rào c n v lu t đ u tớ ữ ở ử ả ề ậ ầ ư
thu quan đ c nhà n c xem xét g b nh m thu hút đ u t c a ngu n v nế ượ ướ ỡ ỏ ằ ầ ư ủ ồ ố
n c ngoài. Và v i nh ng ch tr ng m i nh v y thì Vi t Nam đang là tâmướ ớ ữ ủ ươ ớ ư ậ ệ
đi m thu hút đ u t sinh nhi u l i nhu n nh t , đ c các chuyên gia th gi iể ầ ư ề ợ ậ ấ ượ ế ớ
đánh giá cao và có th v n xa h n n a đ tr thành n c có n n công nghi pể ươ ơ ữ ể ở ướ ề ệ
m nh sánh cùng v i các n c có n n công nghi p m nh trên th gi i.ạ ớ ướ ề ệ ạ ế ớ
2. Đ i v i doanh nghi p thì vai trò c a h p đ ng xu t kh uố ớ ệ ủ ợ ồ ấ ẩ
- H p đ ng ngo i th ng là công c c s pháp lý duy nh t và có hi u qu đợ ồ ạ ươ ụ ơ ở ấ ệ ả ể
các bên tham gia h p đ ng b o v quy n l i h p pháp c a mình.ợ ồ ả ệ ề ợ ợ ủ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
5
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
Trong ho t đ ng th ng m i do có nhi u tr ng i v đ a lý, t p quán th ngạ ộ ươ ạ ề ở ạ ề ị ậ ươ
m i qu c t , thêm vào đó là có nhi u v n đ n y sinh khi ký k t đ n khi th cạ ố ế ề ấ ề ả ế ế ự
hi n h p đ ng xu t kh u nh : uy tín c a m t trong hai bên đ i tác, các v n đệ ợ ồ ấ ẩ ư ủ ộ ố ấ ề
đ i lý, chi n tranh xung đ t x y ra…có th d n đ n tranh ch p hai bên. Vì v yạ ế ộ ả ể ẫ ế ấ ậ
h p đ ng ngo i th ng chính là c s pháp lý đ gi i quy t nh ng tranh ch pợ ồ ạ ươ ơ ở ể ả ế ữ ấ
khi x y ra. D a vào các đi u kho n phân đ nh v các đi u ki n giao d ch, quy nả ự ề ả ị ề ề ệ ị ề
l i gi a các bên tham gia cũng nh vi c t ch c tr ng tài và lu t áp d ng.ợ ữ ư ệ ổ ứ ọ ậ ụ
Trong h p đ ng ngo i th ng, khi hai bên ký k t h p đ ng c n ph i có nh ngợ ồ ạ ươ ế ợ ồ ầ ả ữ
quy đ nh m t cách c th rõ ràng trong h p đ ng, hai bên t do n đ nh ph m viị ộ ụ ể ợ ồ ự ấ ị ạ
nghĩa v c a m i bên trong gi i h n lu t cho phép. Nh v y, ph m vi hi u l cụ ủ ỗ ớ ạ ậ ư ậ ạ ệ ự
c a h p đ ng ch ràng bu c trong các gi i h n đi u ki n cam k t.ủ ợ ồ ỉ ộ ớ ạ ề ệ ế

H p đ ng ngo i th ng là công c c s pháp lý đ doanh nghi p h nh toánợ ồ ạ ươ ụ ơ ở ể ệ ạ
m t cách đ c l pộ ộ ậ
Khi ký k t h p đ ng ngo i th ng có th đánh giá đ c ngu n l i nhu n màế ợ ồ ạ ươ ể ượ ồ ợ ậ
mình thu v sau khi ký k t h p đ ng xu t kh u hàng hóa cho đ i tác thông quaề ế ợ ồ ấ ẩ ố
m t vài ch tiêu kinh t : t su t l i nhu n, doanh thu thu n. Quá trình th c hi nộ ỉ ế ỷ ấ ợ ậ ầ ự ệ
h p đ ng d a vào k t qu ho t đ ng kinh doanh s giúp doanh nghi p xác đ nhợ ồ ự ế ả ạ ộ ẽ ệ ị
hi u qu kinh t c a t ng h p đ ng xu t kh u. Vi c h ch toán này là c s xâyệ ả ế ủ ừ ợ ồ ấ ẩ ệ ạ ơ ở
d ng k t c u hàng hóa kinh doanh, l a ch n th tr ng, b n hàng h p lý đ th cự ế ấ ự ọ ị ườ ạ ợ ể ự
hi n m c đích t i đa hóa l i nhu n. Trên c s đó đ đ ra nh ng k ho chệ ụ ố ợ ậ ơ ở ể ề ữ ế ạ
ph ng h ng kinh doanh mang l i l i nhu n t i đa nh t và nh ng chính sáchươ ướ ạ ợ ậ ố ấ ữ
kinh doanh mang l i hi u qu thi t th c.ạ ệ ả ế ự
- H p đ ng ngo i th ng là c s đ thanh toán ti n hàngợ ồ ạ ươ ơ ở ể ề
Thanh toán ti n hàng là khâu quan tr ng nh t c a quy trình xu t kh u hàng hóa.ề ọ ấ ủ ấ ẩ
Nó mang l i doanh thu và l i nhu n cho doanh nghi p cũng nh hàng hóa đ i v iạ ợ ậ ệ ư ố ớ
ng i mua.ườ
- H p đ ng ngo i th ng là c s đ m b o quy n l i cho bên ng i bán l nợ ồ ạ ươ ơ ở ả ả ề ợ ườ ẫ
ng i muaườ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
6
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
Trong h p đ ng quy đ nh giá c , s l ng hàng hóa đ t đó ng i bán bi tợ ồ ị ả ố ượ ể ừ ườ ế
đ c s ti n đ c thanh toán và cũng là c s đ ng i mua ki m tra đ i chi uượ ố ề ượ ơ ở ể ườ ể ố ế
s l ng hàng hóa khi nh p kh u .ố ượ ậ ẩ
- H p đ ng ngo i th ng là c s t ch c quan lý t t ho t đ ng kinh doanh xu tợ ồ ạ ươ ơ ở ổ ứ ố ạ ộ ấ
kh u c a công tyẩ ủ
Trong qu n lý kinh doanh xu t kh u, vi c ký k t th c hi n h p đ ng xu t kh uả ấ ẩ ệ ế ự ệ ợ ồ ấ ẩ
có nh h ng l n đ n c ch qu n lý t ch c c a doanh nghi p: t ch c bả ưở ớ ế ơ ế ả ổ ứ ủ ệ ổ ứ ộ
máy nh m th c hi n t t khâu t ch c th c hi n h p đ ng, t ch c th c hi nằ ự ệ ố ổ ứ ự ệ ợ ồ ổ ứ ự ệ
ngu n hàng, giao nh n hàng, b ph n gi i khi u n i, tranh ch p x y ra n u cóồ ậ ộ ậ ả ế ạ ấ ả ế
trong quá trình th c hi n h p đ ng và khi gi i quy t xong v n đ thì ti p t cự ệ ợ ồ ả ế ấ ề ế ự

th c hi n mua bán v i đ i tác.ự ệ ớ ố
1.1.3 N i dung c a h p đ ng xu t kh uộ ủ ợ ồ ấ ẩ
A. K t c u c a m t h p đ ngế ấ ủ ộ ợ ồ
CONTRACT NO ….
Between: Name………
Address…….
Tel:… Fax……Email………
Represented by Mr……….
Hereinafter called as the SELLER
And: Name…………
Address……………
Tel……Fax……Email…….
Represented by Mr………
Hereinafter called as the BUYER
The SELLER has agreed to sell the BUYER has agreed to buy the commodity under
the term and conditions provided in this contract as follows :
Article 1: Commodity: Ph n mô t hàng hóa này c n chính xác và ng n g nầ ả ầ ắ ọ
Article 2: Quality: Mô t ch t l ng hàng hóaả ấ ượ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
7
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
Article 3: Quantity: S l ng ho c tr ng l ng hàng hóa tùy theo đ n v tínhố ượ ặ ọ ượ ơ ị
toán
Article 4: Price: Ghi rõ đ n giá theo đi u ki n th ng m i l a ch n và t ng sơ ề ệ ươ ạ ự ọ ổ ố
ti n thanh toán h p đ ngề ợ ồ
Article 5: Shipmet: Th i h n và đ a đi m giao hàng, c n ghi rõ vi c giao hàngờ ạ ị ể ầ ệ
t ng ph n và chuy n t i hành hóa đ c cho phép hay khôngừ ầ ể ả ượ
Article 6: Payment: Ph ng th c thanh toán qu c t l a ch nươ ứ ố ế ự ọ
Article 7: Packing and marking: Quy cách đóng gói báo bì và ghi nhãn hi u hàngệ
hóa

Article 8: Warranty: Nêu n i dung b o hành hàng hóa (n u có)ộ ả ế
Article 9: Penalty: Nh ng quy đ nh v ph t và b i th ng trong tr ng h p cóữ ị ề ạ ồ ườ ườ ợ
m t bên vi ph m h p đ ng ộ ạ ợ ồ
Article 10: Insurance: B o hi m hàng hóa do bên nào mua? Theo đi u ki n nào?ả ể ề ệ
N i khi u n i đòi b i th ng b o hi mơ ế ạ ồ ườ ả ể
Article 11: Force majeure : Còn g i là “Acts of God” trong đó nêu các s ki nọ ự ệ
đ c xem là b t kh kháng không th c hi n đ c h p đ ng ượ ấ ả ự ệ ượ ợ ồ
Article 12: Claim: Nêu các quy đ nh trong t ng tr ng h p m t bên mu n khi uị ừ ườ ợ ộ ố ế
n i bên kiaạ
Article 13: Arbitration: Quy đ nh lu t và ai là ng i đ ng ra phân x trongị ậ ườ ứ ử
tr ng h p m t bên th c hiên h p đ ng vi ph m ườ ợ ộ ự ợ ồ ạ
Article 14: Other terms and conditions: Nh ng quy đ nh khác ngoài nh ng đi uữ ị ữ ề
kho n nêu trên ả
Trong nh ng đi u kho n k trên thì đi u kho n t 1 đ n 6 là nh ng đi u kho nữ ề ả ể ề ả ừ ế ữ ề ả
ch y u và quan tr ng nh t không th thi u trong m t h p đ ng.ủ ế ọ ấ ể ế ộ ợ ồ
B. N i Dung Các Đi u Kho n và Đi u Ki n C a H p Đ ngộ ề ả ề ệ ủ ợ ồ
1. Tên Hàng (Commodity): đi u kho n này ph i xác đ nh đ c tên g i c a hàngề ả ả ị ượ ọ ủ
hóa c n mua bán m t cách chính xác và ng n g n, không nh m l n t m t hàngầ ộ ắ ọ ầ ẫ ừ ặ
này v i m t hàng khác. Đ làm đ c đi u này ng i ta th ng dùng các bi nớ ặ ể ượ ề ườ ườ ệ
pháp sau:
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
8
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
- Ghi tên hàng hóa bao g m tên thông th ng và tên th ng m i, tên khoa h c.ồ ườ ươ ạ ọ
Áp d ng cho các lo i hóa ch t, gi ng cây ụ ạ ấ ố
- Ph i ghi kèm theo tên đ a ph ng đã s n xu t ra nó, n u n i đó nh h ng đ nả ị ươ ả ấ ế ơ ả ưở ế
ch t l ng s n ph mấ ượ ả ẩ
- Ph i ghi kèm tên nhà s n xu t ra nó. Hình th c áp d ng đ i v i s n ph m có uyả ả ấ ứ ụ ố ớ ả ẩ
tín
- Ph i ghi kèm theo quy cách c a s n ph mả ủ ả ẩ

- Ph i ghi kèm theo công d ng c a s n ph m. Theo cách này ng i ta ghi thêmả ụ ủ ả ẩ ườ
công d ng thì ng i bán giao hàng ph i đáp ng đ c công d ng c a nó m c dùụ ườ ả ứ ượ ụ ủ ặ
giá cao
2. Ch t l ng (Quality):ấ ượ “ Ch t l ng” là kho n nói lên m t “ch t” c a hàngấ ượ ả ặ ấ ủ
hóa quy đ nh tính năng, quy cách, tính ch t, tác d ng công su t…c a hàng hóa.ị ấ ụ ấ ủ
D a vào đi u kho n này ng i bán giao hàng cho đúng đ đ c thanh toán, giúpự ề ả ườ ể ượ
ng i mua nh n hàng theo đúng yêu c u c a mình. Ngoài ra xác đ nh c thườ ậ ầ ủ ị ụ ể
ph m ch t hàng hóa là c s xác đ nh giá đúng.ẩ ấ ơ ở ị
Trong th c t ng i ta dùng nhi u ph ng pháp mô t ph m ch t hàng hóa trongự ế ườ ề ươ ả ẩ ấ
h p đ ng ngo i th ng. Sau đây là m t s ph ng pháp ch y u: ợ ồ ạ ươ ộ ố ươ ủ ế
Quy đinh ph m ch t hàng hóa gi ng m u cho tr cẩ ấ ố ẫ ướ
Là ph ng pháp quy đ nh ph m ch t quy cách hàng hóa ng i bán giao hàng ph iươ ị ẩ ấ ườ ả
gi ng m u cho tr c . T c là m u hàng là c s đ ng i bán giao hàng choố ẫ ướ ứ ẫ ơ ở ể ườ
đúng, ng i mua đ i chi u so sánh khi nh n hàng và là c s đ làm căn c gi iườ ố ế ậ ơ ở ể ứ ả
quy t tranh ch p n u có x y ra.ế ấ ế ả
Quy đ nh ph m ch t d a vào tiêu chu n hàng hóa có s nị ẩ ấ ự ẩ ẵ
Đ i v i s n ph m có tiêu chu n s n thì d a vào đó xác đinh ph m ch t hàng hóa.ố ớ ả ẩ ẩ ẵ ự ẩ ấ
Tiêu chu n là nh ng quy đ nh v đánh giá ch t l ng, v ph ng pháp s n xu t,ẩ ữ ị ề ấ ượ ề ươ ả ấ
ch bi n, đóng gói hàng hóa…ế ế
Quy đinh ph m ch t hàng hóa d a vào nhãn hi u hàng hóa ( trade – mark )ẩ ấ ự ệ
Nhãn hi u hàng hóa là nh ng ký hi u hình v , hàng ch …đ c kh c in trênệ ữ ệ ẽ ữ ượ ắ
hàng hóa hay trên bao bì, đ phân bi t hàng hóa s n xu t n i này v i ch tể ệ ả ấ ở ơ ớ ấ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
9
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
l ng ph m ch t hàng hóa khác nhau, ngay khi cùng m t lo i hàng hóa giá cượ ẩ ấ ộ ạ ả
cũng khác nhau. Vì th khi mua bán ch c n nhìn vào nhãn hi u hàng hóa cũng cóế ỉ ầ ệ
th xác đ nh đ c ph m ch t, ch t l ng hàng hóa.ể ị ượ ẩ ấ ấ ượ
Quy đ nh ph m ch t hàng hóa d a vào k thu tị ẩ ấ ự ỹ ậ
Đây là ph ng pháp áp d ng cho thi t b máy móc, ph ng ti n v n t i…đi kèmươ ụ ế ị ươ ệ ậ ả

v i h p đ ng là b n ph ki n h p đ ng, thuy t minh, catalogue, h ng d n v nớ ợ ồ ả ụ ệ ợ ồ ế ướ ẫ ậ
hành, l p đ t ắ ặ
Quy đ nh ph m ch t hàng hóa b ng cách: ị ẩ ấ ằ
Mô t hàm l ng các ch t ch y u quy t đ nh ch t l ng ph m ch t c a hàngả ượ ấ ủ ế ế ị ấ ượ ẩ ấ ủ
hóa
Hàm l ng c a ch t trong hàng hóa có th chia làm hai lo i:ượ ủ ấ ể ạ
Hàm l ng các ch t có ích th ng đ c quy đ nh hàm l ng (%) min (t i thi u)ượ ấ ườ ượ ị ượ ố ể
Hàm l ng ch t không có ích th ng đ c quy đ nh hàm l ng (%) max ( t i đa)ượ ấ ườ ượ ị ượ ố
Quy đ nh ph m ch t hàng hóa d a vào hi n tr ng hàng hóaị ẩ ấ ự ệ ạ
Đây là hi n tr ng mô t hàng hóa “có sao bán v y” ho c ng i bán không ch uệ ạ ả ậ ặ ườ ị
trách nhi m v ch t l ng hàng giao. Trong h p đ ng cách mô t này đ c ghiệ ề ấ ượ ợ ồ ả ượ
b ng ti ng Anh nh “ as it is ” ho c “ to arrived sale ”. Quy đ nh ch t l ng hàngằ ế ư ặ ị ấ ượ
hóa nh v y th ng đ c áp d ng v i tr ng h p mua bán đ cũ, ph li uư ậ ườ ượ ụ ớ ườ ợ ồ ế ệ
(second – hand product)…và giá bán th ng r t th p.ườ ấ ấ
Quy đ nh ph m ch t d a vào s mô t hàng hóaị ẩ ấ ự ự ả
Trong h p đ ng s nêu t t c các đ c đi m v hình d ng, màu s c, kích c ,ợ ồ ẽ ấ ả ặ ể ề ạ ắ ỡ
công d ng…c a s n ph m. Ph ng pháp này áp d ng cho m i s n ph m có khụ ủ ả ẩ ươ ụ ọ ả ẩ ả
năng mô t đ c, nh ng hi u qu c a ph ng pháp này ph thu c vào kh năngả ượ ư ệ ả ủ ươ ụ ộ ả
ng i mô t . Thông th ng ph ng pháp này đ c s d ng k t h p v i ph ngườ ả ườ ươ ượ ử ụ ế ợ ớ ươ
pháp khác.
Xác đ nh ch t l ng hàng hóa d a vào các ch tiêu đ i khái quen dùngị ấ ượ ự ỉ ạ
Ph ng pháp này th ng đ c áp d ng khi mua bán nông s n, nguyên ph li uươ ườ ượ ụ ả ụ ệ
mà ph m ch t c a chúng khó đ c tiêu chu n hóa. Trên th tr ng th gi i,ẩ ấ ủ ượ ẩ ị ườ ế ớ
th ng dùng m t s ch tiêu ph ng nh FAQ, GMQ.ườ ộ ố ỉ ỏ ư
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
10
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
* FAQ (fair average quality – ph m ch t trung bình khá):ẩ ấ theo tiêu chu n nàyẩ
ng i bán t m t c ng nh t đ nh ph i giao hàng theo ph m ch t không th p h nườ ừ ộ ả ấ ị ả ẩ ấ ấ ơ
ph m ch t bình quân c a cùng lo i lo i hàng v n th ng đ c g i t c ng đóẩ ấ ủ ạ ạ ẫ ườ ượ ở ừ ả

trong m t th i gian nh t đ nhộ ờ ấ ị
* GMQ (good merchantable quality – ph m ch t tiêu th t t):ẩ ấ ụ ố theo tiêu chu nẩ
này ng i bán ph i giao hàng có ph m ch t thông th ng đ c mua bán trên thườ ả ẩ ấ ườ ượ ị
tr ng mà m t khách bình th ng sau khi xem xét đ y đ có th ch p nh nườ ộ ườ ầ ủ ể ấ ậ
đ cượ
3. S l ng (Quantity)ố ượ
Nh m nói nên m t “ l ng “ c a hàng hóa đ c giao d ch v s l ng ho cằ ặ ượ ủ ượ ị ể ố ượ ặ
tr ng l ng.ọ ượ
Cách quy đ nh s l ng trong h p đ ng ị ố ượ ợ ồ
Ph ng pháp quy đ nh d t khóat s l ng:ươ ị ứ ố ượ
Th ng dùng trong buôn bán công nghi p, hàng bách hóa, hàng đ m đ c nguyênườ ệ ế ượ
con, nguyên chi c ho c đóng trong container.ế ặ
Ph ng pháp quy đ nh ph ng ch ngươ ị ỏ ừ : ph ng pháp này quy đ n hàng hóa khi muaươ ị
v i s l ng l n: phân bón, qu ng, ngũ c c…Các t s d ng kho ng (about),ớ ố ượ ớ ặ ố ừ ử ụ ả
“x p x ” (approximately), “ trên, d i” (more or less), “ t …đ n ” ( from…to).ấ ỉ ướ ừ ế
Ph ng pháp quy đ nh tr ng l ng :ươ ị ọ ượ
Tr ng l ng c bì (gross weight) bao g m tr ng l ng b n thân hàng hóa c ngọ ượ ả ồ ọ ượ ả ộ
v i tr ng l ng c a m i th bao bì ớ ọ ượ ủ ọ ứ
Gross weight = Net weight + Tare
Tr ng l ng t nh (net weight) ch tính tr ng l ng c a b n thân hàng hóaọ ượ ị ỉ ọ ượ ủ ả
Tr ng l ng th ng m i (commercial weight) là tr ng l ng c a hàng hóa có đọ ượ ươ ạ ọ ượ ủ ộ
m tiêu chu n, th ng đ c xác đ nh khi buôn bán các m t hàng hút m nhẩ ẩ ườ ượ ị ặ ẩ ư
bông, len, lông c u, gi y, t t m…Tr ng l ng th ng m i dùng đ xác đ nhừ ấ ơ ằ ọ ượ ươ ạ ể ị
giá tr giao d ch (Amount = Commercial weight x Unit price)ị ị
Tr ng l ng th c t (Actual weight) là tr ng l ng hàng hóa đ c xác đ nh ọ ượ ự ế ọ ượ ượ ị ở
th i đi m nh n hàng. Tr ng l ng th c t th ng có đ m cao h n đ m tiêuờ ể ậ ọ ượ ự ế ườ ộ ẩ ơ ộ ẩ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
11
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
chu n, cho nên c n thi t ph i quy đ i t tr ng l ng th c t sang tr ng l ngẩ ầ ế ả ổ ừ ọ ượ ự ế ọ ượ

th ng m i qua công th cươ ạ ứ
Gt.m = Gt.t x (100 + Wt.c) : (100 + Wt.t)
Trong đó: Gt.m: tr ng l ng th ng m i c a hàng hóaọ ượ ươ ạ ủ
Gt.t: tr ng l ng th c t c a hàng hóaọ ượ ự ế ủ
Wt.c: đ m tiêu chu n c a hàng hóa tính b ng ( %)ộ ẩ ẩ ủ ằ
Wt.t: đ m th c t c a hàng hóa tình b ng (%)ộ ẩ ự ế ủ ằ
4. Giao hàng (Shipment or Delivery)
Xác đ nh th i gian đ a đi m giao hàng, th i gian và ph ng th c giao hàng.ị ờ ị ể ờ ươ ứ
a. Đ a đi m giao hàngị ể
* C n quy đ nh rõ c ng (ga) giao hàng, c ng (ga) đ n và c ng (ga) thông qua,ầ ị ả ả ế ả
* Quy đ nh m t hay nhi u c ng (ga)ị ộ ề ả
Đ i v i hàng bách hóa th ng quy đ nh nhi u đ a đi m g i hàng và đ a đi mố ớ ườ ị ề ị ể ử ị ể
hàng đ n. Trong thu t ng đi u ki n giao hàng, các bên giao d ch l a ch n thêmế ậ ữ ề ệ ị ự ọ
c ng th hai ho c th ba.ả ứ ặ ứ
b. Th i gian giao hàngờ
Th i gian giao hàng có đ nh kỳờ ị : c n xác đ nh th i gian giao hàng : vào m t ngàyầ ị ờ ộ
c đ nh, ngày cu i c a th i h n giao hàng, b ng kho ng th i gian giao hàng.ố ị ố ủ ờ ạ ằ ả ờ
Th i h n giao hàng không đ nh kỳ:ờ ạ ị đây là cách quy đ nh chung chung, ít đ cị ượ
dùng, theo cách này có th quy đ nh nh sau :ể ị ư
2 Giao hàng cho chuy n tàu đ u tiênế ầ
3 Giao hàng khi nào có khoang tàu
4 Giao hàng khi L/C đ c mượ ở
5 Giao hàng khi nào xin đ c gi y phép xu t kh uượ ấ ấ ẩ
Th i h n giao hàng ngàyờ ạ
6 Giao nhanh (prompt)
7 Giao ngay l p t c ( immediatrly)ậ ứ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
12
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
8 Giao càng s m càng t t (as soon as possible). Vì m i n i gi i thích m tớ ố ỗ ơ ả ộ

cánh khác nhau, vì v y UCP 500 khuy n cáo các bên không dùng các quyậ ế
đ nh nàyị
c. Ph ng th c giao hàngươ ứ
Quy đ nh vi c giao nh n đ c ti n hàng m t n i nào đó là giao nh n s bị ệ ậ ượ ế ở ộ ơ ậ ơ ộ
ho c giao nh n cu i cùngặ ậ ố
d. Thông báo giao hàng
Tùy đi u ki n c s giao hàng đã quy đ nh, nh ng trong h p đ ng ng i ta v nề ệ ơ ở ị ư ợ ồ ườ ẫ
quy đ nh rõ v l n giao hàng và n i dung đ c thông báo. Thông báo tr c khiị ề ầ ộ ượ ướ
giao hàng, ng i bán thông báo s n sàng hàng đ giao ho c ngày đem hàng đườ ẵ ể ặ ể
giao. Ng i mua thông báo cho ng i bán nh ng đi u ki n c n thi t đ g i hàngườ ườ ữ ề ệ ầ ế ể ử
ho c chi ti t tàu đ n nh n hàng.ặ ế ế ậ
Sau khi giao hàng: ng i bán ph i thông báo tình hình hàng đã giao, k t q a giaoườ ả ế ủ
hàng
Có th giao hàng t ng ph n ho c giao hàng m t l n tùy theo yêu c u c a đ i tácể ừ ầ ặ ộ ầ ầ ủ ố
và tùy theo kh i l ng hàng hóaố ượ
N u d c đ ng c n thay đ i ph ng ti n v n t i có th cho phép chuy n t i ế ọ ườ ầ ổ ươ ệ ậ ả ể ể ả
N u hàng hóa đ n tr c gi y t thì quy đ nh “ v n đ n đ n ch m đ c ch pế ế ướ ấ ờ ị ậ ơ ế ậ ượ ấ
nh n”ậ
5. Giá c (Price)ả
Quy đ nh ti n t , m c giá, đi u ki n gi m giá qu c t , các đi u ki n th ngị ề ệ ứ ề ệ ả ố ế ề ệ ươ
m i qu c t .ạ ố ế
Đ ng ti n tính giá: giá c c a m t lô hàng hoá đ c bi u hi n b ng ti n c a lôồ ề ả ủ ộ ượ ể ệ ằ ề ủ
hàng hóa đó. Nên khi ghi giá bao gi ng i ta cũng xác đ nh ti n t đ bi u thờ ườ ị ề ệ ể ể ị
giá đó, đ ng ti n ghi giá có th là đ ng ti n n c ng i bán, n c ng i muaồ ề ể ồ ề ướ ườ ướ ườ
ho c có th là n c th ba.ặ ể ướ ứ
Xác đ nh m c giá: Giá c trong h p đ ng ngo i th ng là giá qu c t ị ứ ả ợ ồ ạ ươ ố ế
Ph ng pháp đ nh giá: giá c đ nh và giá quy đ nh sau, giá xi t là và giá di đ ng ươ ị ố ị ị ế ộ
Đi u ki n giao hàng có liên quan đ n giá c : ề ệ ế ả
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
13

Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
Trong đi u ki n xác đ nh giá c , ng i ta luôn đ nh rõ đi u ki n c s giao cóề ệ ị ả ườ ị ề ệ ơ ở
liên quan đ n giá c . S dĩ nh v y vì đi u ki n giao hàng bao hàm các tráchế ả ở ư ậ ề ệ
nhi m và các chi phí mà ng i bán ph i ch u trong vi c giao hàng nh : v nệ ườ ả ị ệ ư ậ
chuy n, mua b o hi m, chi phí kho, chi phí h i quan… Vì v y, trong h p đ ngể ả ể ả ậ ợ ồ
mua bán, m c giá bao gi cũng đ c ghi bên c nh đi u ki n c s giao hàngứ ờ ượ ạ ề ệ ơ ở
nh t đ nh. ấ ị
V n đ gi m giá: trong th c t có nhi u lo i gi m giá, nh ng tính ra thì có h nấ ề ả ự ế ề ạ ả ư ơ
20 lo i gi m giá, nh ng xét v nguyên nhân gi m giá có: ạ ả ư ề ả
- Gi m giá do mua v i s l ng l nả ớ ố ượ ớ
- Gi m giá th i v : giành cho ng i mua hàng trái th i v , nh mả ờ ụ ườ ờ ụ ằ
khuy n khích mua nhi uế ề
- Gi m giá do hoàn l i hàng mà tr c đó đã muaả ạ ướ
- Gi m giá đ i v i thi t b đã dùng r iả ố ớ ế ị ồ
Có các lo i gi m giá: ạ ả
- Gi m giá képả
- Gi m giá đ nả ơ
- Gi m giá lũy ti nả ế
- Gi m giá t ng th ngả ặ ưở
6. Thanh toán (Payment)
Trong m c này c a h p đ ng quy đ nh: đ ng ti n thanh toán, hình th c thanhụ ủ ợ ồ ị ồ ề ứ
toán, th i h n thanh toán,các ch ng t là căn c tr ti n.ờ ạ ứ ừ ứ ả ề
Đ ng ti n thanh toánồ ề
Vi c thanh toán ti n hàng đ c ti n hành b ng đ ng ti n c a n c xu t kh u,ệ ề ượ ế ằ ồ ề ủ ướ ấ ẩ
c a n c nh p kh u ho c c a n c th ba. Đôi khi trong h p đ ng còn choủ ướ ậ ẩ ặ ủ ướ ứ ợ ồ
phép ng i nh p kh u đ c thanh toán b ng ngo i t khác nhau tùy theo s l aườ ậ ẩ ượ ằ ạ ệ ự ự
ch n c a mình. Đ ng ti n thanh toán có th trùng h p ho c không trùng h p v iọ ủ ồ ề ể ợ ặ ợ ớ
đ ng ti n ghi giá. N u không phù h p ph i quy đ nh giá chuy n đ i.ồ ề ế ợ ả ị ể ổ
Th i h n thanh toán: ờ ạ
Có th tr ngay, tr sau ho c là tr tr c.ể ả ả ặ ả ướ

SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
14
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
Hình th c thanh toán:ứ
Có nhi u hình th c thanh toán khác nhau nh : L/C, Clean Collection, D/A, D/P,ề ứ ư
TT, MT, CAD, Ti n m t, Cheque, Sec…M i ph ng th c thanh toán đ u có uề ặ ỗ ươ ứ ề ư
và nh c đi m khác nhau. C n nghiên c u đ l a ch n ph ng th c thanh toánượ ể ầ ứ ể ự ọ ươ ứ
có l i nh t.ợ ấ
B ch ng t thanh toán:ộ ứ ừ
- H i phi u (Bill of Exchange)ố ế
- Hóa đ n th ng m i (Commercial Invoice)ơ ươ ạ
- V n đ n (Bill of Lading)ậ ơ
- Ch ng t b o hi m (Insurancepolicy/insurancecerticate) n u xu t theoứ ừ ả ể ế ấ
đi u ki n CIF / CIPề ệ
- Gi p ch ng nh n ch t l ng hàng hóa (Certifecate of quanlity)ấ ứ ậ ấ ượ
- Gi y ch ng nh n s l ng, tr ng l ng hàng hóa (certificate ofấ ứ ậ ố ượ ọ ượ
quanlity /weight)
- Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa (Certificate of origin)ấ ứ ậ ấ ứ
- Phi u đóng gói hàng hóa (Packing list)ế
- Các ch ng t khác (Other documents)ứ ừ
Ngoài 6 đi u kho n chính đã nêu thì ngoài ra còn có các đi u kho n khác nh : ề ả ề ả ư
7. Bao bì và Ký mã hi u (Packing and Marking)ệ
Bao bì: Các bên giao d ch th ng th a thu n v i nhau v : ch t l ng bao bì,ị ườ ỏ ậ ớ ề ấ ượ
ph ng th c cung ng và giá c bao bì.ươ ứ ứ ả
Ký mã hi uệ : Là nh ng ký hi u, mã hi u, hàng ch h ng d n s giao nh n, v nữ ệ ệ ữ ướ ẫ ự ậ ậ
chuy n, b o qu n hàng hóa.ể ả ả
8. B o hành (Waranty)ả
C n xác đ nh hai y u t : th i h n và n i dung b o hành, theo dõi ng i bán camầ ị ế ố ờ ạ ộ ả ườ
k t trong th i h n b o hành, hàng hóa s đ m b o tiêu chu n ch t l ng, đ cế ờ ạ ả ẽ ả ả ẩ ấ ượ ặ
đi m k thu t phù h p v i quy đ nh c a ng i bán v cách s d ng và b oể ỹ ậ ợ ớ ị ủ ườ ề ử ụ ả

d ng. N u trong giai đo n b o hành, ng i mua phát hi n th y khuy t t t c aưỡ ế ạ ả ườ ệ ấ ế ậ ủ
hàng hóa, thì ng i bán ph i s a ch a mi n phí vào hàng thay th .ườ ả ử ữ ễ ế
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
15
Chuyên Đ T t Nghi p GVHD:PGS.TS.HÀ TH NG C OANHề ố ệ Ị Ọ
9. Ph t và b i th ng thi t h i (Penalty)ạ ồ ườ ệ ạ
Các bên th a thu n v i nhau các bi n pháp th c hi n m t khi h p đ ng khôngỏ ậ ớ ệ ự ệ ộ ợ ồ
th c hi n đ c (toàn b hay m t ph n) do l i c a m t trong hai bên.ự ệ ượ ộ ộ ầ ỗ ủ ộ
10. B o hi m (Insuarance)ả ể
Các bên th a thu n v i nhau ai mua b o hi m, Tính ch t và đ c đi m c a hàngỏ ậ ớ ả ể ấ ặ ể ủ
hóa mà mua b o hi m theo đ ng đi u ki n c th .ả ể ừ ề ệ ụ ể
11. B t kh kháng (Force majeure)ấ ả
Các bên c n nêu ra đi u ki n b t kh kháng, th t c ghi nh n s ki n b t khầ ề ệ ấ ả ủ ụ ậ ự ệ ấ ả
kháng
12. Khi u n i (Claim)ế ạ
Các bên quy đinh trình t khi u n i, quy n h n và nghĩa v các bên liên quan vàự ế ạ ề ạ ụ
ph ng pháp gi i quy t.ươ ả ế
13. Tr ng tài (Arbitration)ọ
C n ghi rõ ng i đ ng ra phân x , lu t áp d ng và xét x , đ a đi m ti n hành xétầ ườ ứ ử ậ ụ ử ị ể ế
x .ử
14. Các quy đ nh khác (ị Other terms and conditions)
Các quy đ nh khác ngoài các đi u kho n trên đ c hai bên th a thu n. ị ề ả ượ ỏ ậ
1. 2. T ch c th c hi n h p đ ng xu t kh u hàng hóaổ ứ ự ệ ợ ồ ấ ẩ
1.2.1. Xin gi y phép xu t kh u hàng hóaấ ấ ẩ
Gi y phép đ đ c xu t kh u hàng hóa là ti n đ quan tr ng v pháp lý đ ti nấ ể ượ ấ ẩ ề ề ọ ề ể ế
hàng các khâu khác trong m i chuy n hàng xu t kh u. Th t c xin gi y phépỗ ế ấ ẩ ủ ụ ấ
xu t kh u m i n c, trong m i th i kỳ có đ c đi m khác nhau.ấ ẩ ở ỗ ướ ỗ ờ ặ ể
Hi n t i th t c xin gi y phép xu t kh u Vi t Nam đã có thay đ i r t nhi uệ ạ ủ ụ ấ ấ ẩ ở ệ ổ ấ ề
trong th i gian qua theo h ng ngày càng đ n gi n hóa các th t c và thu n l i.ờ ướ ơ ả ủ ụ ậ ợ
Bây gi “th ng nhân thu c các thành ph n kinh t đ c thành l p theo quy đ nhờ ươ ộ ầ ế ượ ậ ị

c a pháp lu t đ c ti n hành xu t kh u, nh p kh u hàng hóa theo ngành nghủ ậ ượ ế ấ ẩ ậ ẩ ề
đã đăng ký trong gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh”. Tr c khi ti n hành kinhấ ứ ậ ướ ế
doanh XNK doanh nghi p ph i ti n hành đăng ký mã s doanh nghi p kinh doanhệ ả ế ố ệ
SVTH: Vũ Văn Ba MSSV:0703920
16

×