CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CON LẮC LÒ XO:
1. Dao động điều hòa:
Phương trinh dao động: x = Acos(t + )
Trong đó: x là li độ, tọa độ, vị trí (được tính ở VTCB)
là tần số góc (rad/s)
là pha ban đầu (rad)
(t + ) là pha dao động ở thời điểm t (rad)
A là biên độ dao động (cm; m))
T là chu kỳ (s)
f là tần số (1/s; Hz)
x max A
Tại VT biên: amax 2 A
v 0
x 0
Tại VTCB: a 0
v A
max
k
g
2
2 f
m
l
T
Tần số góc ():
Chu kỳ (T): T
2
m
l 1 t
2
2
k
g
f N
Trong đó: t là số thời gian vật thực hiện một số dao động.
N là số lần thực hiện dao động.
v2
x 2 v2
Hệ thức độc lập: A x 2
2 v A2 x 2
4
2
v2
2E vmax amax L max min
Biên độ (A): A x 2
2
k
2
2
Trong đó: L là chiều dài quỹ đạo (m; cm). Lquỹ đạo = 2A.
Chú ý:
Vật qua VTCB theo (+):
Vật qua VTCB theo ():
2
2
Vật qua VT biên (+): = 0
Vật qua VT biên (): =
Chứng minh độ lệch pha giữa x, v, a:
Phương trình li độ: x = Acos(t + )
Phương trình vận tốc: v = x’= Asin(t + )
2
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
1
GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12
Phương trình gia tốc: a = x’’= v’= A2cos(t + )
Chú ý:
Vận tốc v sớm pha hơn li độ x một góc
2
Gia tốc a sớm pha hơn vận tốc v một góc
2
Gia tốc a ngược pha với li độ x (a luôn trái dấu với x)
Một số lưu ý:
Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A.
1
Quãng đường đi trong chu kỳ luôn là 2A.
2
1
Quãng đường đi trong chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí
4
biên hoặc ngược lại.
Tìm thời gian khi vật đi từ vị trí x1 x2:
y
t
3
- 3
- 3 /3
-1
u'
2/3
3/4
B
/2
1
3 /3
u
/4
3 /2
2 /2
5/6
x'
-1
3
1
/3
/6
3 /3
1/2
1/2
- 3 /2 - 2 /2 -1/2
2 /2
3 /2
1 A (Điểm gốc)
O
-1/2
-/6
- 2 /2
- 3 /3
-/4
- 3 /2
-1
-1
-/3
-/2
y'
2
t'
- 3
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
x
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
A 1
A 3
3
30 0 ; sin
600
2A 2
2A
2
.T
Ta áp dụng công thức: t
360
Chú ý:
60T T
180T T
90T T
t
;
t
;
t
A
A A
0 A
360 6
360
6
360 4
A
sin
2
t
O
A 3
2
60T T
;
360 6
t
0
45T T
;
360 8
A 2
2
t
A
A 3
2
150T
360
Tìm vị trí li độ (x, v) khi Eđ = nEt :
Ta áp dụng cơng thức: x
A
n 1
Tìm vị trí li độ (x, v) khi Et = nEđ :
Ta áp dụng công thức: x A
và v A
n
n 1
n
A
và v
n 1
n 1
x1 x2
S
t
t
Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong
T
khoảng thời gian 0 < t < .
2
Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên
trong cùng một khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật
ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên.
Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hồ và chuyển đường trịn đều.
Góc qt = t.
Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục
sin: Smax 2Asin
2
Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục
Tìm vận tốc trung bình : V
cos Smin 2 A 1 cos
2
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
3
GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12
Lưu ý:
M 2
M 1
M2
P
2
A
-A
P2
O
P
1
A
P
-A
x
O
x
2
M 1
Trong trường hợp t >
T
2
T
T
t ' (trong đó n N * ;0 t ' )
2
2
T
Trong thời gian n quãng đường luôn là 2nA.
2
Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như
trên.
Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời
S
S
gian t: vtbMax max và vtbMin min với Smax; Smin tính như
t
t
trên.
2. Con lắc lị xo:
Các cơng thức của Fđh:
Lị xo nằm ngang: Fđh = Fhồi phục
F=kx
Fmax = kA = m2A
Fmin = 0.
Lò xo thẳng đứng: Fđh Fhồi phục
Tại VTCB ta có Fđh = P k. = mg
Fñh max k A
Tách t n
A Fñh min 0
Fñh min k A
A Fđh min 0 Vậy Fđh min 0
1
1
Động năng: E đ mv 2 m 2 A2sin 2 (t )
2
2
4
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
1
1
Thế năng: Et m 2 x 2 m 2 A2 cos 2 (t )
2
2
1
1
Cơ năng: E E đ E t kA2 m 2 A2 haèng số
2
2
Dao động có tần số góc , tần số f và chu kỳ T thì Eđ và Et biến thiên với:
T
Tần số góc: ' 2
Tần số: f ' 2 f
Chu kỳ: T '
2
T
Cứ sau một khoảng thời gian thì Eđ = Et.
4
1 1 1
1 1 1
Lò xo ghép nối tiếp: T 2 T12 T22
k k1 k2
f
f1 f2
Lò xo ghép song song: k k1 k2
1 1 1
f f12 f22
T T1 T2
Cắt lò xo: cắt 1 lò xo thành 2 lò xo k k1 1 k2 2
II. CON LẮC ĐƠN:
Phương trình dao động của con lắc đơn:
Theo góc = 0cos(t + )
Theo độ dài cung s = s0 cos(t + )
Trong đó: là li độ góc (rad)
0 biên độ góc (rad)
s là li độ dài (m) s = .
và 0 < 100
s0 là biên độ dài (m) s0 = .0
là chiều dai dây treo (m)
v = s’ = s0sin(t + ) = α0sin(t + )
a = v’ = 2s0cos(t + ) = 2 α0cos(t + ) = 2s = 2α
Ta có smax = s0 ; vmax = s0 ; amax = 2s0.
Lưu ý: s0 đóng vai trị như A cịn s đóng vai trị như x
Hệ thức độc lập:
v2
v2
2
2
2
2
2
2
a s
s0 s 2
0
g
1
Động năng: Eđ mv 2 mg cos cos 0
2
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
5
GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12
1
1
Thế năng: Wt m 2 s 2 m 2 2 mg (1 cos )
2
2
1
1
1
2
2
m 2s0 mg 0 Wñ Wt mv 2 mg(1 cos )
2
2
2
10 0 , 0 10
s0 0
, 0 tính baèng rad
Tốc độ v (m/s) và lực căng dây T (N):
v 2 g cos cos
0
Vị trí bất kỳ:
T mg 3cos 2 cos 0
v 2 g 1 cos
0
Tại VTCB:
( = 0)
T mg 3 2 cos 0
v 0
Tại vị trí biên:
( = 0).
T mg cos 0
Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài 1 có chu kỳ T1, con lắc đơn
chiều dài 2 có chu kỳ T2.
Cơ năng: W
Con lắc đơn chiều dài 1 2 có chu kỳ T3 T32 T12 T22
Con lắc đơn chiều dài 1 2 1 2 có chu kỳ T4 T42 T12 T22
Trong cùng 1 thời gian , con lắc 1 thực hiện N1 dao động, con lắc 2 thực
hiện N2 dao động.
N1
f T
1 2 2
N 2 f 2 T1
1
III. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG:
Tính độ lệch pha giữa 2 dao động: 1 2 .
A A1 A2
= 0; k2; x1, x2 cùng pha max
1 2
Amin A1 A2
= ; (2k + 1); x1, x2 ngược pha
1 2
2
; 2k 1 ; x1, x2 vuông pha A A12 A2
2
2
6
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
Cho A1, A2 Amin A Amax. Tìm A tổng hợp: A1 A2 A A1 A2
Tìm tổng quát:
2
Tìm A từ A2 A12 A2 2 A1 A2 cos
Tìm từ tan
A1 sin 1 A2 sin 2
rad
A1 cos1 A2 cos2
Một số trường hợp đặc biệt khi tìm A, của một dao động của tổng
hợp dao động:
2 ( A2 A1 )
1
Nếu
A1 A2
A1 A
A A1 A2 A2 A A1
2 ( A1 A2 )
1
Nếu
A1 A2
A1 A
A A1 A2 A2 A1 A
2 1 ( A1 A2 )
1
Nếu
A1 A2
A1 A
A A1 A2 A2 A A1
Một số lưu ý giải bài tập dao động điều hòa:
Từ sin t cos t
2
Từ sin t cos t
2
Từ sin t sin t
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VAÂN
7
GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ
I. SĨNG CƠ:
v
Cơng thức: vT
f
: bước sóng (m; cm) là khoảng cách giữa 2 đỉnh song.
v: vận tốc, tốc độ truyền pha (m/s) nhớ vrắn > vlỏng > vkhí .
T: chu kỳ truyền sóng (s)
f: tần số truyền sóng (Hz)
Khoảng cách giữa 2 điểm dao động cùng pha là
Khoảng cách giữa hai điển dao động ngược phà là
2
Khoảnh cách giữa n đỉnh sóng: d = (n 1).
Thời gian giữa n đỉnh sóng: t = (n 1)
Phương trình sóng:
x
t x
u A cos t t A cos t A cos2
v
T
u là li độ
A là biên độ
t là thời gian
x là khoảng cách giữa 2 điểm trên 1 phương truyền sóng
Chú ý: Đơn vị của phương trình sóng là đơn vị của A
2 x
Ta có phương trình sóng: u A cos t
là độ lệch pha:
= 2k d = k: 2 dao động cùng pha.
= (2k + 1) d = (2k + 1) : 2 dao động ngược pha.
2
= (2k + 1) d = (2k + 1) : 2 dao động vuông pha.
2
4
k là số tự nhiên liên tiếp: 0; 1; 2; …
II. GIAO THOA SÓNG:
Khoảng cách giữa 2 cực đại (cực tiểu) gần nhất là
2
8
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
Khoảng cách giữa 2 cực đại cực tiểu gần nhất là
4
Khoảng cách giữa n cực đại (cực tiểu) gần nhất là (n 1)
2
Hai nguồn dao động cùng pha:
d d
Biên độ dao động của M: AM 2aM cos 1 2
Điểm dao động cực đại: d1 d2 = k k Z
Số điểm hoặc số đường dao động với biên độ cực đại (khơng tính 2
nguồn) k
Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 d2 2 k 1 k Z
2
Số điểm hoặc số đường dao động với biên độ cực tiểu (khơng tính 2
1
1
nguồn) k
2
2
= S1S2 là khoảng cách 2 nguồn.
Chú ý:
Nếu tính k là số nguyên giống nhau thì ta nhân 2 rồi trừ cho 1.
Nếu tính k là số lẻ đằng sau thì ta nhân 2 rồi cộng cho 1.
4
2
A
N
P
B
N
B
N
B
N
N
B
Sóng dừng 2 đầu cố định: dây đàn
Khoảng cách giữa 2 bụng (2 nút) liên tiếp
2
Số bó = Số bụng = k.
max 2 (k Z )
2
Số nút = k + 1 (k là số bó).
Điều kiện = AB = k
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
9
GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12
Sóng dừng 1 đầu cố định, 1 đầu tự do: ống sáo.
Số bó = k.
Điều kiện = AB = 2k 1 max 4 (k Z )
4
Số nút = Số bụng = k + 1 (k là số bó).
IV. MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM CƯỜNG ĐỘ ÂM:
I
I
Mức cường độ âm: L (B ) lg
hoặc L (dB) 10lg
I0
I0
Cường độ âm: I I 0 .10
L(B)
hay I I 0 .10
L ( dB )
10
I0 = 1012 (W/m2) là cường độ âm chuẩn.
Chú ý:
Cường độ âm (I) tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách
1
(d): I 2 .
d
Ta có:
10
L dB LB dB
IA
10 A
IB
10
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
CƠNG THỨC VẬT LÝ 12
CHƯƠNG III: DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. TỪ THÔNG SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG:
Nếu từ thơng qua khung dây có dạng: = 0cos(t + ) Wb
Với 0 = NBS; = B, n khi t = 0
Thì biểu thức suất điện động là e = E0sin(t + ) V
E
Với E0 = 0.; E 0
2
Trong đó:
là từ thơng tại thời điểm t (Wb)
0 là từ thông cực đại (Wb)
N là số vòng dây của khung.
B là từ trường.
S là diện tích khung dây (m2)
e là suất điện động tại thời điểm t (V)
E0 là suất điện động cực đại (V)
E là suất điện động hiệu dụng (V)
II. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
Biểu thức dòng điện: i = I0cos(t + i) A
Biểu thức điện áp: u = U0cos((t + u) V
I
U
I 0
U 0
2
2
Trong đó:
i là cường độ dịng điện tức thời (A) Phụ thuộc
vào thời gian
u là hiệu điện thế tức thời (V)
I0 là cường độ dòng điện cực đại (A)
U0 là hiệu điện thế cực đại (V)
i là pha ban đầu của I (rad)
u là pha ban đầu của u (rad)
I là cường độ dòng điện hiệu dụng (A)
U là hiệu điện thế hiệu thế hiệu dụng (V)
Lưu ý:
Mạch điện xoay chiều mỗi giây đổi chiều 2f lần.
Nếu pha ban đầu i = 0 hoặc i = thì giây đầu tiên chỉ đổi
chiều 2f 1 lần.
Giáo viên: LEÂ THỊ TUYẾT VÂN
11
GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12
III. MẠCH ĐIỆN KHÔNG PHÂN NHÁNH:
Mạch chỉ có R:
Điện áp và dịng điện ln ln cùng pha
uR
i
i = I0cos(t) (A) thì uR = U0Rcos(t) (V) với U0R = I0.R
Mạch chỉ có cuộn dây L:
Điện áp ln ln sớm pha hơn dịng điện
2
uL
i
i = I0cos(t + i) thì uL = U0Lcos(t + i +
)
2
Cảm kháng: Z L L. U0L = I0.ZL.
L là độ từ cảm (Hery: H)
Mạch chỉ có tụ điện C:
Điện áp ln ln trễ pha hơn dịng điện
uC
2
i
i = I0cos(t + i) thì uC = U0Ccos(t + i
)
2
1
U0C = I0.ZC.
C.
C là điện dung của tụ điện (F)
Mạch điện gồm R, L, C nối tiếp:
Hiệu điện thế tức thời hai đầu mạch điện: u = uR + uL + uC
hoặc U U R U L U C
Lưu ý: khơng có cơng thức U = UR + UL + UC
Cảm kháng: Z C
A
12
R
L
C
B
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
CƠNG THỨC VẬT LÝ 12
Cơng thức tính độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
Z ZC U L UC
tan L
và = u i (1)
R
UR
> 0 hiệu điện thế sớm pha hơn cường độ dòng điện. UL > UC
UL
U LC
U
O
UC
UR
I
< 0 hiệu điện thế trễ pha hơn cường độ dịng điện. ZL < ZC
UL
UR
O
U LC
I
U
UC
Cơng thức tính hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện:
2
2
U U R U L UC I .Z (2)
Cơng thức tính tổng trở Z: Z R 2 Z L ZC
2
(3)
Lưu ý: Trong công thức (1), (2), (3) nếu mạch điện thiếu phần tử
nào thì xem đại lượng tương ứng bằng 0.
IV. CÁC TRƯỜNG HỢP RIÊNG:
Mạch R, L: u = uR + uL hay U U R U L
Điện áp hai đầu mạch ln sớm pha hơn dịng điện góc
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
13
GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12
tan
ZL
R
0<<
2
U > UL; U > UR
Mạch R, C: u = uR + uC hay U U U
Điện áp hai đầu mạch ln trễ pha hơn dịng điện góc
Z
tan C < < 0
R
2
U > UC; U > UR
Mạch L, C: u = uL + uC hay U U U
Điện áp hai đầu mạch lệch pha hơn dòng điện góc
2
UL > UC ZL > ZC: u sớm pha hơn i.
UL < UC ZL < ZC: u trễ pha hơn i
V. CƠNG SUẤT CỦA DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
Giả sử: i = I0cost và u = U0cos(t + )
Công suất tức thời:
p = u.i = U0.I0costcos((t + ) = UI.[cos + cos(2t + )]
Công suất trung bình: UI.cos(2t ) 0
R
L
C
C
Nên p P U.I.cos I 2 R
R UR
: hệ số công suất.
Z U
Công suất tức thời biến thiên điều hịa với tần số bằng 2f của dịng
điện.
Cơng suất trung bình là hằng số.
VI. MẠCH ĐIỆN CƠNG HƯỞNG:
Khi L hoặc C hoặc f() thay đổi để ZL ZC hay U L U C : thì mạch có
Trong đó: cos
cộng hưởng:
Lúc đó: Zmin = R
U
I max
R
UR max = U
14
min = 0 u và i cùng pha.
U2
Pmax
cosmax = 1
R
1
f
1
2 LC
LC
T 2 LC
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
Khi mạch đã xãy ra cộng hưởng, mọi sự thay đổi của L, C, f sẽ làm I
giảm, P giảm, UR giảm.
Các trường hợp đặc biệt:
C C1
a. C thay đổi. Khi
thì I1 = I2 hoặc P1 = P2
C C2
ZC ZC
2
Khi C có giá trị: ZL ZC 1
thì Imax hoặc Pmax
2
C L1
b. L thay đổi. Khi
thì I1 = I2 hoặc P1 = P2
C L2
Khi L có giá trị: ZL ZC
LC LC
1
2
2
thì Imax hoặc Pmax
f f1
c. f hoặc thay đổi. Khi
thì I1 = I2 hoặc P1 = P2
f f2
Khi f f1f2 hoặc 12 thì Imax hoặc Pmax
VII. TỐN CƠNG SUẤT:
Thay đổi R để công suất cực đại: (R thay đổi)
2
U2
R Z L ZC Pmax
ZR 2
cos
2
2R
Với 2 giá trị R1, R2 cho cùng công suất lúc đó R1; R2 là nghiệm của
phương trình.
U2 R
2
PR2 U2R + P(ZL ZC)2 = 0
PI R
2
R 2 Z L ZC
Giải phương trình bậc hai theo R:
U2
U2
Theo Viét: (R1 + R2)
công suất: P
R1 R 2
R
Vì: R1.R2 = (ZL ZC)2 ZL ZC R1R 2
Vậy giá trị của R Z L ZC R1R 2 thì Pmax.
Nếu cuộn dây có điện trở thuần:
R thay đổi để cơng suất cực đại thì R r ZL ZC (1)
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
15
GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12
R thay đổi để cơng suất của R cực đại thì:
2
R r 2 ZL ZC (2)
r thay đổi để cơng suất của dây cực đại thì:
2
r R 2 Z L ZC (3)
Từ công thức (1), (2), (3) Pmax
U2
2R r
XI. MẠCH ĐIỆN TỰ HƯỞNG:
Khi L biến thiên để UL cực đại:
U R 2 Z2
R 2 Z2
C
2
2
C
và U L max U U RC
ZL
ZC
R
Khi C biến thiên để UC cực đại:
U R 2 Z2
R 2 Z2
L
2
2
L
và UCmax U U LR
ZC
ZL
R
X. CÁC LINH KIỆN TRONG MẠCH ĐIỆN:
Đầu tiên tính = u i. Ta có các trường hợp sau:
= 0 có R hoặc R, L, C (ZL = ZC)
> 0 có L, R hoặc R, L, C (ZL > ZC)
< 0 có C, R hoặc R, L, C (ZL < ZC)
có L hoặc L, C (ZL > ZC)
2
có C hoặc L, C (ZL < ZC)
2
XI. CÔNG THỨC MÁY BIẾN ÁP:
N 2 U2 E2 I1
N1 U1 E1 I 2
16
N1 là số vòng dây ở cuộn sơ cấp.
N2 là số vòng dây ở cuộn thứ cấp.
U1 là hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp (V)
U2 là hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp (V)
I1 là cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp (A)
I2 là cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp (A)
E1 là suất điện động ở cuộn sơ cấp (V)
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VAÂN
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
E2 là suất điện động ở cuộn sơ cấp (V)
N2
1 N2 > N1 là máy tăng áp
N1
N2
1 N2 < N1 là máy hạ áp
N1
Cơng suất hao phí trong q trình truyền tải điện năng: P
2
R.Pphát
U 2 cos2
Trong đó: P là công suất truyền đi ở nơi cung cấp
U là điện áp ở nơi cung cấp
cos là hệ số công suất của dây tải điện
l
R là điện trở tổng cộng của dây tải điện
S
(Lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây)
Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: U = IR
P P
.100
P
XII. TẦN SỐ CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN:
np
f là tần số dòng điện (Hz)
f
60
f = np
p là số cặp cực
n là tốc độ quay (vòng/phút) hoặc (vòng/s)
XIII. MẮC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU:
Tải đối xứng mắc hình sao: Ud = 3U ; Id = Ip
Tải đối xứng mắc hình tam giác: Id = 3I ; Ud = Up.
Hiệu suất tải điện: H
p
p
Giáo viên: LEÂ THỊ TUYẾT VÂN
17
GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ
I. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ:
Điện tích tức thời: q = q0cos(t + )
q q
Hiệu điện thế (điện áp) tức thời: u 0 cos(t ) U 0cos(t )
C C
Dòng điện tức thời: i = q’ = q0sin(t + ) = I0cos t
2
Cảm ứng từ: B B0 cos t
2
1
Trong đó:
là tần số góc riêng
LC
T 2 LC 2
f
1
2 LC
I 0 q0
q0
là chu kỳ riêng
I0
I0
là tần số riêng
2 q0
q0
LC
U0
C
L
q0
I
L
0 LI 0 I 0
C C
C
Năng lượng điện trường:
U0
2
1 2 1
q2
q0
Wđ Cu qu
Wđ
cos 2 (t )
2
2
2C
2C
1
2
Wđiện max CU 0
2
2
1 2 q0
Năng lượng từ trường: Wt Li
sin 2 (t )
2
2C
1 2
Wtừ max LI 0
2
18
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
Năng lượng điện từ: W Wđ Wt Wđiện max Wtừ max
2
q0 1 2
1
1
2
W CU0 q0U0
LI
2
2
2C 2 0
Chú ý:
+ Mạch dao động có tần số góc , tần số f và chu kỳ T thì Wđ và Wt
biến thiên với:
2
Tần số góc: ' 2
LC
Tần số: f ' 2 f
1
LC
T
LC
2
+ Mạch dao động có điện trở thuần R 0 thì dao động sẽ tắt dần. Để
duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng có cơng suất:
Chu kỳ: T '
2C 2U 02
U 02 RC
PI R
R
2
2L
+ Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại.
+ Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì i > 0 ứng
với dòng điện chạy đến bản.
II. SỰ TƯƠNG TỰ GIỮA DAO ĐỘNG ĐIỆN VÀ DAO ĐỘNG CƠ:
2
Dao động cơ
x” + 2x = 0
k
m
v = x’ = Asin(t + )
W = Wđộng + Wthế
1
Wđ = mv2
2
1
Wt = kx2
2
Dao động điện
q” + 2q = 0
1
LC
i = q’ = q0sin(t + )
W = Wđiện + Wtừ
q2
Wđ =
2C
1
Wt = Li2
2
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
19
GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12
III. SÓNG ĐIỆN TỪ:
+ Vận tốc lan truyền trong không gian c = 3.108m/s
+ Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần
số sóng điện từ phát hoặc thu được bằng tần số riêng của mạch.
c
+ Tốc độ truyền sóng trong mơi trường bất kỳ: v
n
Trong đó: n là chiết suất của mơi trường
c = 3.108m/s vận tốc ánh sáng.
v là tốc độ truyền sóng trong mơi trường bất kỳ (m/s)
c
+ Bước sóng của sóng điện từ c.T 2 c LC
f
Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ LMin LMax và C biến đổi từ CMin
CMax thì bước sóng của sóng điện từ phát (hoặc thu)
Min tương ứng với LMin và CMin
Max tương ứng với LMax và CMax
IV. BỘ TỤ:
1
1
1
C1 mắc nối tiếp C2: C C C thì ta có:
1
2
2
Tần số góc: 12 2
Chu kỳ: T
Tần số: f
T1 .T2
T12 T22
f12 f22
Bước sóng:
1 .2
12 22
C1 mắc song song C2: C = C1 + C2 thì ta có:
1 .2
Tần số góc:
2
12 2
Chu kỳ: T T12 T22
Tần số: f
f1 . f2
f12 f22
Bước sóng: 12 22
20
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
CƠNG THỨC VẬT LÝ 12
CHƯƠNG V: SĨNG ÁNH SÁNG
I. VỊ TRÍ VÂN KHOẢNG VÂN XÁC ĐỊNH MỘT ĐIỂM LÀ VÂN
SÁNG (TỐI):
A
H
d1
x
F1
I
a
F2
d2
D
O
B
M
Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình):
ax
d d 2 d1
D
Trong đó: a = S1S2 là khoảng cách giữa hai khe sáng
D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến
màn quan sát
S1M = d1; S2M = d2
x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung
tâm đến điểm M ta xét
Vị trí (toạ độ) vân sáng (2 sóng kết hợp tăng cường):
D
d = k x ki k
k Z
a
k = 0: Vân sáng trung tâm
k = 1: Vân sáng bậc (thứ) 1
k = 2: Vân sáng bậc (thứ) 2
Vị trí (toạ độ) vân tối:
1
1
1 D
d k x k i k
k Z
2
2
2 a
k = 0, k = 1: Vân tối thứ nhất
k = 1, k = 2: Vân tối thứ hai
k = 2, k = 3: Vân tối thứ ba
Khoảng vân i là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên
D
L
tiếp: i
hoặc i
a
n 1
Giáo viên: LEÂ THỊ TUYẾT VÂN
21
GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12
L là bề rộng (trường giao thoa)
Xác định một điểm là vân sáng (tối):
x
hằng số
i
Nếu là số ngun Vân sáng
Nếu là số bán nguyên Vân tối
Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có tọa độ x1, x2. Số
giá trị k Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm.
Số vân sáng: xnhỏ ki xlớn.
1
Số vân tối: xnhỏ k i xlớn.
2
Trong đó [x] là phần nguyên của x.
Ví dụ: [6] = 6; [5,05] = 5; [7,99] = 7
Lưu ý:
+ M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu.
+ M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu.
Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có
n vân sáng.
L
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: i
n 1
L
+ Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: i
n
+ Nếu một đầu là vân sáng cịn một đầu là vân tối thì: i
L
n
II. TRƯỜNG GIAO THAO (L): N
1
2
L
1
i
Số vân sáng (là số lẻ): NSáng = 2k + 1
Số vân tối (là số chẳn):
1
Ntối = 2k (nếu lẻ < )
2
1
Ntối = 2k + 2 (nếu lẻ ).
2
III. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG SỰ TRÙNG NHAU CỦA
BỨC XẠ.
22
Giáo viên: LEÂ THỊ TUYẾT VÂN
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng: (0,4m 0,76m)
D
Bề rộng quang phổ bậc k: L x k đ t
a
Với đ và t là bước sóng ánh sáng đỏ và tím
Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí
xác định (đã biết x).
x
Từ x ki k k Z
i
D
ax
kZ
a
kD
Với 0,4 m 0,76 m các giá trị của k
1 D
ax
+ Vân tối: x k
kZ
1
2 a
k D
2
+ Vân sáng: x k
Với 0,4m 0,76m các giá trị của k
Sự trùng lắp của các bức xạ 1, 2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...).
Ta lập tỷ lệ:
k
i
Trùng nhau của vân sáng: 1 2 2
k2 i1 1
k 1
1
2 i2 2
Trùng nhau của vân sáng:
1 i1 1
k
2
2
Lưu ý:
+ Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của
tất cả các vân sáng của các bức xạ.
* Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k:
D
1
kt k đ
a
2
* Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm.
xMin
xMax
D
1
kđ k t
a
2
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VÂN
23
GIÚP GIẢI BÀI TẬP VẬT LÝ 12
* Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm.
xMax
D
1
kđ k t
a
2
IV. TIA RƠNGHEN (Tia X)
1
hc
hc
e U AK mv 2 max hf max
2
min Wñ
max là năng lượng lớn nhất của tia X (J)
min là bước sóng năng nhất của tia X (m)
v0 là vận tốc của electron đập vào đối Catốt (m/s)
1
mv 2 là động năng của electron đập vào đối Catốt (J)
2
24
Giáo viên: LÊ THỊ TUYẾT VAÂN
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN: (Điều kiện: 0)
1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt Phôtôn):
hc
hf
Trong đó là năng lượng mỗi Phơtơn (J)
h = 6,625.1034 Js là hằng số Plăng.
c = 3.108m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không.
f, là tần số, bước sóng của ánh sáng (của bức xạ).
m là khối lượng của phôtôn
hc 19,875.10 26
2. Công thức Anhxtanh (Einstein) :
hc
1 2
hc 1 2
hf
A mv0 Max mv0 Max
2
0 2
Trong đó: A
hc
là cơng thoát của kim loại dùng làm Catốt (J).
0
1eV 1,6.1019 J
0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt (m)
v0 Max là vận tốc ban đầu của electron quang điện khi thoát khỏi catốt (m).
2 A
1 1
4,37.1011
m
0
f là tần số của ánh sáng kích thích (Hz)
là bước sóng của ánh sáng chiếu vào Catốt (m).
1 2
3. Hiệu điện thế hãm: e U AK Wñ Max mv0 Max
2
v0 Max
1 2
Trong đó: UAK = Uh < 0 eUh Wñ Max mv0 Max
2
e = 1,6.1019C là điện tích electron.
m = 9,1.1031 kg là khối lượng electron.
1 2 1
4. Vận tốc electron khi đến Anốt: e.U AK mvA mv02
2
2
Giáo viên: LEÂ THỊ TUYẾT VÂN
25