Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Luận văn - Thực trạng và giải pháp nhằm thu hút và sử dụng vốn đầu tư có hiệu quả tại Hà Tĩnh pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.05 KB, 49 trang )

Luận văn
Thực trạng và giải pháp nhằm
thu hút và sử dụng vốn đầu tư
có hiệu quả tại Hà Tĩnh
§Ò ¸n m«n häc
Mục Lục
CH NG 1: KHÁI QUÁT CHUNG V U T VÀ NGU N V N U TƯƠ ỀĐẦ Ư Ồ Ố ĐẦ Ư 5
1.1. M t s lý lu n chung v u t v u t phát tri n:ộ ố ậ ềđầ ư àđầ ư ể 5
- Th hai u t có tác ng hai m t n s n nh kinh t :ứ đầ ư độ ặ đế ựổ đị ế 6
2. Phân lo i NV Tạ Đ 7
3. B n ch t c a ngu n v n u tả ấ ủ ồ ố đầ ư 12
II. Hi u qu s d ng v n u tệ ả ử ụ ố đầ ư 15
2.1. Khái ni m hi u quệ ệ ả 15
TH C TR NG HUY NG VÀ S D NG V N T I HÀ T NHỰ Ạ ĐỘ Ử Ụ Ố Ạ Ĩ 26
1- Tình hình huy ng v n t 1996-2003độ ố ừ 26
1.1 Tình hình huy ng v n nói chung:độ ố 26
Danh m cụ 26
1.2.Tình hình huy ng v n phân theo ng nhđộ ố à 28
2.Tình hình s d ng v n u t :ử ụ ố đầ ư 30
Ngu n v n u t c cân i v a v o phân b s d ng h ng n m c n cồ ố đầ ưđượ đố àđư à ổ ử ụ à ă ă ứ
v o nhu c u v ph ng h ng phát tri n kinh t xã h i c a t nh c th hi n à ầ à ươ ướ ể ế ộ ủ ỉ đượ ể ệ
trên c s gi i quy t c a ng b t nh v trình lên b .ơ ở ả ế ủ đả ộ ỉ à ộ 30
3. Hi u qu s d ng v n u tệ ả ử ụ ố đầ ư 34
Ng nhà 34
S l ngố ượ 34
I. Công nghi pệ 34
II. Nông nghi pệ 34
III. Giao thông v n t iậ ả 34
IV. Y t xã h iế ộ 34
V. Giáo d c o t oụ đà ạ 35
VI. Qu n lý nh n cả à ướ 35


Bi u: C c u kinh t H T nh t 1991 - 2003ể ơ ấ ế à ĩ ừ 36
III. ánh giá chungĐ 38
CH NG III: GI I PHÁP HUY NG VÀ S D NG V N CÓ HI U QUƯƠ Ả ĐỘ Ử Ụ Ố Ệ Ả 42
I.Gi i pháp v n u t trên g c v mô d i h nả ố đầ ư ố độ ĩ à ạ 42
1.1. D báo nhu c u v n u t n n m 2010ự ầ ố đầ ưđế ă 42
1.2.Cân i v n u t :đố ố đầ ư 42
2.M r ng th tr ng tiêu th phát tri nở ộ ị ườ ụđể ể 44
3.Phát tri n ngu n nhân l cể ồ ự 44
4.Chính sách khoa h c công nghọ ệ 45
II.Trên ây l nh ng gi i pháp l n mang tính chi n l c.Còn sau ây l đ à ữ ả ớ ế ượ đ à
nh ng gi i pháp tr c m t:ữ ả ướ ắ 45
2.1.V v n huy ng v n u tề ấ đề độ ố đầ ư 45
2.2. i v i v n s d ng v n u tĐố ớ ấ đề ử ụ ố đầ ư 45
PH N III. K T LU NẦ Ế Ậ 46
DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả 47
49
SV: Phan Anh §øc Líp: Kinh tÕ ®Çu t 43B
2
§Ò ¸n m«n häc
LỜI NÓI ĐẦU
Đầu tư phát triển là một hoạt động kinh tế có vai trò rất quan trọng
trong quá trình phát triển kinh tế xã hội.Nó là động lực của tăng trưởng kinh
tế,phát triển kinh tế xã hội và tạo ra các tác động có lợi cho chính trị xã
hội.Một nền kinh tế sẽ không thể tồn tại và phát triển nếu thiếu hoạt động đầu
tư.
Hà Tĩnh là một tỉnh mới được thành lập ngày (1/1/1991), ngay sau khi
thành lập nền kinh tế tỉnh nhà gặp muôn vàn khó khăn nhưng được sự quan
tâm của nhà nước và sự nổ lực của cán bộ lãnh đạo và sự phấn đấu nỗ lực của
nhân dân trong tỉnh Hà Tĩnh đã bước đầu tạo ra một viễn cảnh thuận lợi cho
sự phát triển kinh tế xã hội.Hoạt động đầu tư tại Hà Tĩnh dù mới chỉ được bắt

đầu nhưng đã tạo ra tiền đề cho một tương lai tốt đẹp,một viễn cảnh tươI
sáng cho sự nghiệp phát triển kinh tế của tỉnh nhà.Tuy vậy bên cạnh những
thành tựu đáng ghi nhận thì vẫn còn không ít những hạn chế,tiêu cực.Việc
nghiên cứu để bổ khuyết những kinh nghiệm cũng như có thể nâng cao được
hiệu quả đầu tư trong thời gian tới là rất cần thiết. Mặt khác, để tích luỹ thêm lý
luận cũng như khả năng nắm bắt thực tiễn về tình hình đầu tư của tỉnh Hà Tĩnh
vì thế em quyết định chọn đề tài "Thực trạng và giải pháp nhằm thu hút
và sử dụng vốn đầu tư có hiệu quả tại Hà Tĩnh ".
Bố cục đề tài của em bao gồm:
Chương 1: Một số lý luận chung về đầu tư và nguồn vốn đầu tư.
Chương 2: Thực trạng việc huy động và sử dụng nguồn vốn đầu tư
trong thời gian qua.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm huy động và sử dụng có hiệu quả các
nguồn vốn đầu tư trong thời gian tới.
Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do trình độ lý luận cũng như khă năng
nắm bắt thực tiễn còn nhiều hạn chế nên đề tài của em chắc sẽ còn nhiều thiếu
sót, em mong nhận được sự đóng góp, chỉ bảo của các thầy cô trong bộ môn
kinh tế đầu tư.
SV: Phan Anh §øc Líp: Kinh tÕ ®Çu t 43B
3
§Ò ¸n m«n häc
Qua đây em cũng xin cảm ơn các thầy, cô giáo bộ môn và đặc biệt là
cô giáo Phạm Thị Thêu đã nhiệt tình hướng dẫn em thực hiện đề tài này.
SV: Phan Anh §øc Líp: Kinh tÕ ®Çu t 43B
4
Đề án môn học
CHNG 1: KHI QUT CHUNG V U T V NGUN VN
U T
1.1. Mt s lý lun chung v u t v u t phỏt trin:
1.1.1. Khỏi nim v phõn loi u t:

u t l "s b ra, s hy sinh" cỏc ngun lc hin ti nhm t
c nhng kt qu cú li hn cho ngi u t trong tng lai. Hay núi cỏch
khỏc, u t l s hy sinh nhng li ớch hin ti nhm thu v li ớch ln
hn trong tng lai.
Ngun lc hin ti cú th l tin, l ti nguyờn thiờn nhiờn,l sc lao
ng v trớ tu. Nhng kt qu t c cú th l ti sn ti chớnh, ti sn vt
cht, ti sn trớ tu v ngun nhõn lc cú Iu kin lm vic vi nng
sut cao hn trong nn sn xut xó hi.
Trong cỏc kt qu ó t c trờn õy,nhng kt qu l tI sn vt
cht, ti sn trớ tu l ngun nhõn lc tng thờm cú vai trũ quan trng trong
mi lỳc mi ni, khụng ch i vi ngi b vn m cũn i vi c nn kinh
t.
Chỳng ta cú th chia u t thnh 3 loi ch yu sau:
- u t ti chớnh: L loi u t trong ú ngi cú tin b tin ra cho
vay hoc mua chng ch cú giỏ hng lói sut nh trc hoc lói sut ph
thuc vo kt qu sn xut kinh doanh ca cụng ty phỏt hnh.
- u t thng mi: L loi u t m ngi cú tin b tin ra mua
hng hoỏ v sau ú bỏn vi giỏ cao hn nhm thu li nhun do chờnh lch giỏ
khi mua v khi bỏn. Hai loi u t ny khụng to ra ti sn mi cho nn kinh
t, m ch lm tng ti sn ti chớnh ca ngi u t. Tuy nhiờn, chỳng u
cú tỏc dng thỳc y u t phỏt trin.
- u t phỏt trin: L hot ng u t m trong ú ngi cú tin b
tin ra tin hnh cỏc hot ng nhm to ra ti sn mi cho nn kinh t,
lm tng tim lc sn xut kinh doanh v cỏc hot ng xó hi khỏc, l iu
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
5
Đề án môn học
kin ch yu to vic lm, nõng cao i sng ca mi ngi dõn trong xó
hi. ú chớnh l vic b tin ra xõy dng cỏc cụng trỡnh h tng kinh t -
xó hi, mua sm trang thit b, bi dng v o to ngun nhõn lc, thc

hin cỏc chi phớ thng xuyờn gn lin vi s hot ng ca cỏc ti sn ny
nhm duy trỡ tim lc hot ng ca cỏc c s ang tn ti v to tim lc
mi cho nn kinh t xó hi.
Nhỡn chung ti ch yu nghiờn cu v u t phỏt trin - loi hỡnh
u t gn trc tip vi s tng trng v chuyn dch c cu kinh t.
1.1.2.u t phỏt trin v vai trũ i vi nn kinh t:
Nh chỳng ta ó bit, u t phỏt trin chớnh l hot ng u t ti sn
vt cht v sc lao ng chớnh vỡ th nú l nhõn t quan trng phỏt trin v
tng trng kinh t. Vai trũ ca nú trong nn kinh t c th hin cỏc mt
sau :
- Th nht u t va tỏc ng n tng cung va tac ng n tng
cu:
V tng cu: u t l yu t chim t trng ln trong tng cu ca
ton b nn kinh t quc dõn, thng t 24%-28%. Khi m tng cung cha
thay i, s tng lờn ca u t lm cho tng cu tng kộo sn lng cõn bng
tng theo v giỏ cõn bng tng.
V tng cung: u t lm tng nng lc sn xut lm tng cung tng
v sn lng tng, giỏ gim xung, cho phộp tiờu dựng tng. Tng tiờu dựng
li tip tc kớch thớch sn xut phỏt trin v nú l ngun gc c bn tng
tớch lu, phỏt trin kinh t - xó hi, tng thu nhp cho ngi lao ng, nõng
cao i sng ca mi thnh viờn trong xó hi.
- Th hai u t cú tỏc ng hai mt n s n nh kinh t :
S tỏc ng khụng ng thi v mt thi gian ca u t ti tng cung
v tng cu ca nn kinh t lm cho mi s thay i ca u t dự tng hay
gim u cựng mt lỳc l yu t duy trỡ s n nh va l yu t phỏ v s n
nh ca nn kinh t ca mi quc gia .
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
6
Đề án môn học
- Th ba u t cú tỏc ng lm tng cng kh nng khoa hc v cụng

ngh ca t nc:
Mi con ng cú cụng ngh dự l s nghiờn cu hay nhp t nc
ngoi u cn phi cú tin, cn phi cú vn u t , Do vy tt c cỏc con
ng i mi cụng ngh u phi gn vi ngun vn u t.
- Th t u t cú vai trũ quan trng trong vic chuyn dch c cu
kinh t:
Con ng tỏt yu cú th tng trng nhanh vi tc mong mun
l tng cng u t. Do ú u t quyt nh quỏ trỡnh chuyn dch c cu
kinh t cỏc quc gia nhm t c tc tng trng nhanh ca ton b
nn kinh t v s cõn i gia cỏc vựng, cỏc ngnh .
- Th sỏu u t cú tỏc ng n tc tng trng v phỏt trin kinh
t.
Vỡ: Mc tng GDP = Vn u t / ICOR
Do ú nu h s ICOR khụng i thỡ mc tng GDP hon ton ph
thuc vo vn u t cho nờn u t cú nh hng rt quan trng n tc
tng trng v phỏt trin kinh t .
Nh vy t cỏc nhn xột trờn õy ta cú th thy c vai trũ rt quan
trng ca u t ti tng trng v phỏt trin kinh t, nú l nhõn t khụng th
thiu cho bt kỡ quc gia no trong quỏ trỡnh phỏt trin.
2. Phõn loi NVT
2.1 Ngun vn trong nc
Ngun vn nh nc.
Ngun vn u t nh nc bao gm ngun vn ca ngõn sỏch nh
nc, ngun vn tớn dng u t phỏt trin ca nh nc v ngun vn u t
phỏt trin ca doanh nghip nh nc.
i vi ngun vn ngõn sỏch nh nc: õy chớnh l ngun chi ca
ngõn sỏch Nh nc cho u t. ú l mt ngun vn u t quan trng trong
chin lc phỏt trin kinh t - xó hi ca mi quc gia. Ngun vn ny
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
7

Đề án môn học
thng c s dng cho cỏc d ỏn kt cu kinh t - xó hi, quc phũng, an
ninh, h tr cho cỏc d ỏn ca doanh nghip u t vo lnh vc cn s tham
gia ca Nh nc, chi cho cỏc cụng tỏc lp v thc hin cỏc quy hoch tng
th phỏt trin kinh t - xó hi vựng, lónh th, quy hoch xõy dng ụ th v
nụng thụn.
Vn tớn dng u t phỏt trin ca Nh nc: Cựng vi quỏ trỡnh i
mi v m ca, tớn dng u t phỏt trin ca Nh nc ngy cng úng vai
trũ ỏng k trong chin lc phỏt trin kinh t - xó hi. Ngun vn tớn dng
u t phỏt trin ca Nh nc cú tỏc dng tớch cc trong vic gim ỏng k
vic bao cp vn trc tip ca Nh nc. Vi c ch tớn dng, cỏc n v s
dng ngun vn ny phi m bo nguyờn tc hon tr vn vay. Ch u t l
ngi vay vn phi tớnh k hiu qu u t, s dng vn tit kim hn. Vn
tớn dng u t phỏt trin ca Nh nc l mt hỡnh thc quỏ chuyn t
hỡnh thc cp phỏt ngõn sỏch sang phng thc tớn dng i vi cỏc d ỏn cú
kh nng thu hi vn trc tip.
Ngun vn u t t doanh nghip Nh nc: c xỏc nh l thnh
phn ch o trong nn kinh t, cỏc doanh nghip Nh nc vn nm gi mt
khi lng vn khỏ ln. Mc dự vn cũn mt s hn ch nhng ỏnh giỏ mt
cỏch cụng bng thỡ khu vc thỡ khu vc kinh t Nh nc vi s tham gia ca
cỏc doanh nghip Nh nc vn úng mt vai trũ ch o trong nn kinh t
nhiu thnh phn.Vi ch trng tip tc i mi doanh nghip Nh nc,
hiu qu hot ng ca khu vc kinh t ny ngy cng c khng nh, tớch
lu ca cỏc doanh nghip Nh nc ngy cng gia tng v úng gúp ỏng k
vo tng quy mụ vn u t ca ton xó hi.
Ngun vn t khu vc t nhõn.
Ngun vn t khu vc t nhõn bao gm phn tit kim ca dõn c,
phn tớch lu ca cỏc doanh nghip dõn doanh, cỏc hp tỏc xó. Theo ỏnh giỏ
s b, khu vc kinh t ngoi Nh nc vn s hu mt lng vn tim nng
rt ln m cu c huy ng trit .

SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
8
Đề án môn học
Cựng vi s phỏt trin kinh t ca t nc, mt b phn khụng nh
trong dõn c cú tim nng v vn do cú ngun thu nhp gia tng hay do tớch
lu tryun thng. Nhỡn tng quan ngun vn tim nng trong dõn c khụng
phi l nh, tn ti di dng vng, ngoi t, tin mt ngun vn ny xp
x bng 80% tng ngun vn huy ng ca ton b h thng ngõn hng. Vn
ca dõn c ph thuc vo thu nhp v chi tiờu ca cỏc h gia ỡnh. Quy mụ
ca cỏc ngun tit kim ny ph thuc vo:
Trỡnh phỏt trin ca t nc ( nhng nc cú trỡnh
phỏt trin thp thng cú quy mụ v t l tit kim thp).
Tp quỏn tiờu dựng ca dõn c.
Chớnh sỏch ng viờn ca Nh nc thụng qua chớnh sỏch
thu thu nhp v cỏc khon úng gúp vi xó hi.
Th trng vn.
Th trng vn cú ý ngha quan trng trong s nghip phỏt trin kinh t
ca cỏc nc cú nn kinh t th trng. Nú l kờnh b sung cỏc ngun vn
trung v di hn cho cỏc ch u t - bao gm c Nh nc v cỏc loi hỡnh
doanh nghip. Th trng vn m ct lừi l th trng chng khoỏn nh mt
trung tõm thu gom mi ngun vn tit kim ca tng h dõn c, thu hỳt mi
ngun vn nhn ri ca cỏc doanh nghip, cỏc t chc ti chớnh, chớnh ph
trung ng v chớnh quyn a phng to thnh mt ngun vn khng l cho
nn kinh t. õy c coi l mt li th m khụng mt phng thc huy ng
no cú th lm c.
2.2 Ngun vn nc ngoi.
Cú th xem xột ngun vn u t nuc ngoi trờn phm vi rng hn ú
l dũng lu chuyn vn quc t (international capital flows). V thc cht,
cỏc dũng lu chuyn vn quc t l biu th quỏ trỡnh chuyn giao ngun lc
ti chớnh gia cỏc quc gia trờn th gii. Trong cỏc dũng lu chuyn vn quc

t, dũng t cỏc nc phỏt trin vo cỏc nc ang phỏt trin thng c
cỏc nc th gii th ba c bit quan tõm. Dũng vn ny din ra vi nhiu
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
9
Đề án môn học
hỡnh thc. Mi hỡnh thc cú c im, mc tiờu v iu kin thc hin riờng,
khụng hon ton ging nhau. Theo tớnh cht lu chuyn vn, cú th phõn loi
cỏc ngun vn nc ngoi chớnh nh sau:
- Ti tr phỏt trin vn chớnh thc (ODF - official development
finance). Ngun ny bao gm: Vin tr phỏt trin chớnh thc (ODA -offical
development assistance) v cỏc hỡnh thc vin tr khỏc. Trong ú, ODA
chim t trng ch yu trong ngun ODF;
- Ngun tớn dng t cỏc ngõn hng thng mi;
- u t trc tip nc ngoi;
- Ngun huy ng qua th trng vn quc t.
Ngun vn ODA.
õy l ngun vn phỏt trin do cỏc t chc quc t v cỏc chớnh ph
nc ngoi cung cp vi mc tiờu tr giỳp cỏc nc ang phỏt trin. So vi
cỏc hỡnh thc ti tr khỏc, ODA mang tớnh u ói cao hn bt c ngun vn
ODF no khỏc. Ngoi cỏc iu kin u ói v lói sut, thi hn cho vay tng
i ln, bao gi trong ODA cng cú yu t khụng hon li (cũn gi l thnh
t h tr) t ớt nht 25%.
Mc dự cú tớnh u ói cao, song s u ói cho loi vn ny thng di
kốm cỏc iu kin v rng buc tng i kht khe (tớnh hiu qu ca d ỏn,
th tc chuyn giao vn v th trng). Vỡ vy, nhn c loi ti tr
hp dn ny vi thit thũi ớt nht, cn phi xem xột d ỏn trong iu kin ti
chớnh tng th. Nu khụng vic tip nhn vin tr cú th tr thnh gỏnh nng
n nn lõu di cho nn kinh t. iu ny cú hm ý rng, ngoi nhng yu t
thuc v ni dung d ỏn ti tr, cũn cn cú ngh thut tho thun va cú
th nhn vn, va bo tn c nhng mc tiờu cú tớnh nguyờn tc.

Ngun vn tớn dng t cỏc ngõn hng thng mi.
iu kin u i dnh cho loi vn ny khụng d dng nh i vi
ngun vn ODA. Tuy nhiờn, bự li nú cú u im rừ rng l khụng cú gn vi
cỏc rng buc v chớnh tr, xó hi. Mc dự vy, th tc vay i vi ngun vn
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
10
Đề án môn học
ny thng l tng i kht khe, thi gian tr n nghiờm ngt, mc lói sut
cao l nhng tr ngi khụng nh i vi cỏc nc nghốo.
Do c ỏnh giỏ l mc lói sut tng i cao cng nh s thn trng
trong kinh doanh ngõn hng (tớnh ri ro nc i vay, ca th trng th gii
v xu hng lói sut quc t), ngun vn tớn dng ca cỏc ngõn hng thng
mi thng c s dng ch yu ỏp ng nhu cu xut khu v thng l
ngn hn. Mt b phn ca ngun vn ny cú th c dựng u t phỏt
trin. T trng ca nú cú th gia tng nu trin vng tng trng ca nn kinh
t l lõu di, c bit l tng trng xut khu ca nc i vay l sỏng sa.
Ngun vn u t trc tip nc ngoi (FDI)
Ngun u t trc tip nc ngoi cú c im c bn khỏc ngun vn
nc ngoi khỏc l vic tip nhn ngun vn ny khụng phỏt sinh n cho
nc tip nhn. Thay vỡ nhn lói sut trờn vn u t, nh u t s nhn
c phn li nhun thớch ỏng khi d ỏn u t hot ng cú hiu qu. u
t trc tip nc ngoi mang theo ton b ti nguyờn kinh doanh vo nc
nhn vn nờn cú th thỳc y phỏt trin ngnh ngh mi, c bit l nhng
ngnh ũi hi cao v trỡnh k thut, cụng ngh hay cn nhiu vn. Vỡ th
ngun vn ny cú tỏc dng cc k to ln i vi quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ,
chuyn dch c cu kinh t v tc tng trng nhanh cỏc nc nhn u
t .
Th trng vn quc t.
Vi xu hng ton cu hoỏ, mi liờn kt ngy cng tng ca cỏc th
trng vn quc gia vo h thng ti chớnh quc t ó to nờn v a dng v

cỏc ngun vn cho mi quc gia v lm tng khi lng vn lu chuyn trờn
phm vi ton cu. Ngay ti nhiu nc ang phỏt trin, dũng vn u t qua
th trng chng khoỏn cng gia tng mnh m. Mc dự vo na cui nhng
nm 1990, cú s xut hin ca mt s cuc khng hong ti chớnh nhng n
cui nm 1999 khi lng giao dch chng khoỏn ti cỏc th trng mi ni
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
11
Đề án môn học
vn ỏng k. Riờng nm 1999, dũng vn u t di dng c phiu vo Chõu
ó tng gp 3 ln nm 1998, t 15 t USD.
3. Bn cht ca ngun vn u t
Xột v bn cht, ngun hỡnh thnh vn u t chớnh l phn tit kim
hay tớch lu m nn kinh t cú th huy ng c a vo quỏ trỡnh tỏi sn
xut xó hi. iu ny c c kinh t hc c in, kinh t chớnh tr hc Mỏc -
Lờnin v kinh t hc hin i chng minh.
Trong tỏc phm Ca ci ca dõn tc (1776), Adam Smith, mt i
din in hỡnh ca trng phỏi kinh t hc c in ó cho rng: Tit kim l
nguyờn nhõn trc tip gia tng vn. Lao ng to ra sn phm tớch lu
cho quỏ trỡnh tit kim. Nhng dự cú to ra bao nhiờu chng na, nhng
khụng cú tit kim thỡ vn khụng bao gi tng lờn.
Sang th k XIX, khi nghiờn cu v cõn i kinh t, v cỏc mi quan
h gia cỏc khu vc ca nn sn xut xó hi, v cỏc vn trc tip liờn quan
n tớch lu, C. Mỏc ó chng minh rng: Trong mt nn kinh t hai khu vc,
khu vc I sn xut t liu sn xut v khu vc II sn xut t liu tiờu dựng.
C cu tng giỏ tr ca tng khu vc u bao gm (c + v + m) trong ú c l
phn tiờu hao vt cht, (v + m) l phn giỏ tr mi to ra. Khi ú, iu kin
m bo tỏi sn xut m rng khụng ngng thỡ nn sn xut xó hi phi m
bo (v + m) ca khu vc I ln hn tiờu hao vt cht (c) ca khu vc II. Tc l:
(v + m)I > cII
Hay núi cỏch khỏc:

(c + v + m)I > cII + cI
iu ny cú ngha rng, t liu sn xut c to ra khu vc I khụng
ch bi hon tiờu hao vt cht ca ton b nn kinh t (ca c hai khu vc) m
cũn phi d tha u t lm tng quy mụ t liu sn xut trong quỏ trỡnh
sn xut tip theo.
i vi khu vc II, yờu cu phi m bo:
(c+v+m)II < (v+m)I + (v+m)2
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
12
Đề án môn học
Cú ngha l ton b giỏ tr mi ca c hai khu vc phi ln hn giỏ tr
sn phm sn xut ra ca khu vc II. Ch khi iu kin ny c tho món,
nn kinh t mi cú th dnh mt phn tỏi sn xut m rng. T ú quy mụ
vn u t cng s gia tng.
Nh vy m bo gia tng ngun lc cho sn xut, gia tng quy mụ
u t, mt mt phi tng cng sn xut t liu sn xut khu vc I, ng
thi phi s dng tit kim t liu sn xut c hai khu vc. Mt khỏc phi
tng cng sn xut t liu tiờu dựng khu vc II, thc hnh tit kim t liu
tiờu dựng c hai khu vc.
Vi phõn tớch nh trờn, chỳng ta thy rng theo quan im ca C.Mỏc,
con ng c bn v quan trng v lõu di tỏi sn xut m rng l phỏt
trin sn xut v thc hnh tit kim c trong sn xut v tiờu dựng. Hay núi
cỏch khỏc, ngun lc cho u t tỏi sn xut m rng ch cú th c ỏp ng
do s gia tng sn xut v tớch lu ca nn kinh t.
Quan im v bn cht ca ngun vn u t li tip tc c cỏc nh
kinh t hc hin i chng minh. Trong tỏc phm ni ting Lý thuyt tng
quan v vic lm, lói sut v tin t ca mỡnh, Jonh Maynard Keynes ó
chng minh c rng: u t chớnh bng phn thu nhp m khụng c
chuyn vo tiờu dựng. ng thi ụng cng ch ra rng, tit kim chớnh l phn
dụi ra ca thu nhp so vi tiờu dựng.

Tc l:
Thu nhp = Tiờu dựng + u t
Tit kim = Thu nhp Tiờu dựng
Nh vy:
u t = Tit kim
(I) (S)
Theo Keynes, s cõn bng gia tit kim v u t xut phỏt t tớnh
song phng ca cỏc giao dch gia mt bờn l nh sn xut v bờn kia l
ngi tiờu dựng. Thu nhp chớnh l mc chờnh lch gia doanh thu t bỏn
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
13
Đề án môn học
hng hoỏ hoc cung ng dch v v tng chi phớ. Nhng ton b sn phm sn
xut ra phi c bỏn cho ngi tiờu dựng hoc cho cỏc nh sn xut khỏc.
Mt khỏc u t hin hnh chớnh bng phn tng thờm nng lc sn xut mi
trong k. Vỡ vy, xột v tng th phn dụi ra ca thu nhp so vi tiờu dựng m
ngi ta gi l tit kim khụng th khỏc vớ phn gia tng nng lc sn xut
m ngi ta gi l u t.
Tuy nhiờn, iu kin cõn bng trờn ch t c trong nn kinh t úng.
Trong ú, phn tit kim ca nn kinh t bao gm tit kim ca khu vc t
nhõn v tit kim ca chớnh ph. im cn lu ý l tit kim v u t xem
xột trờn gúc ton b nn kinh t khụng nht thit c tin hnh bi cựng
mt cỏ nhõn hay doanh nghip no. Cú th cú cỏ nhõn, doanh nghip ti mt
thi im no ú cú tớch lu nhng khụng trc tip tham gia u t. Trong khi
ú, cú mt s cỏ nhõn, doanh nghip li thc hin u t khi cha hoc tớch
lu cha y . Khi ú th trng vn s tham gia gii quyt vn bng
vic iu tit ngun vn t ngun d tha hoc tm thi d tha sang cho
ngi cú nhu cu s dng. Vớ d, nh u t cú th phỏt hnh c phiu, trỏi
phiu (trờn c s mt s iu kin nht nh, theo quy trỡnh nht nh) huy
ng vn thc hin mt d ỏn no ú t cỏc doanh nghip v cỏc h gia ỡnh

- ngi cú vn d tha.
Trong nn kinh t m, ng thc u t bng tit kim ca nn kinh t
khụng phi bao gi cng c thit lp. Phn tớch lu ca nn kinh t cú th
ln hn nhu cu u t ti nc s ti, khi ú vn cú th c chuyn sang
cho nc khỏc thc hin u t. Ngc li, vn tớch lu ca nn kinh t cú
th nh hn nhu cu u t, khi ú nn kinh t phi huy ng tit kim t
nc ngoi. Trong trng hp ny, mc chờnh lch gia tit kim v u t
c th hin trờn ti khon vóng lai.
CA = S I
Trong ú: CA l ti khon vóng lai (current account)
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
14
Đề án môn học
Nh vy, trong nn kinh t m nu nh nhu cu u t ln hn tớch lu
ni b nn kinh t v ti khon vóng lai b thõm ht thỡ cú th huy ng vn
u t t nc ngoi. Khi ú u t nc ngoi hoc vay n cú th tr thnh
mt trong nhng ngun vn u t quan trng ca nn kinh t. Nu tớch lu
ca nn kinh t ln hn nhu cu u t trong nc trong iu kin thng d
ti khon vóng lai thỡ quc gia ú cú th u t vn ra nc ngoi hoc cho
nc ngoi vay vn nhm nõng cao hiu qu s dng vn ca nn kinh t.
II. Hiu qu s dng vn u t
2.1. Khỏi nim hiu qu
Hiu qu u t l phm trự kinh t biu hin quan h so sỏnh gia cỏ
kt qu kinh t xó hi t c ca hot ng u t vi cỏc chi phớ b ra
cú cỏc kt qu ú trong mt thi k nht nh. Trờn giỏc nn kinh t quc
dõn, hiu qu ca u t c th hin tng hp mc tho món ca u
t ivi nhu cu phỏt trin kinh t, nõng cao i sng vt cht v tinh thn
cho ngi lao ng.
2.2. Phõn loi hiu qu u t
ỏp ng yờu cu ca cụng tỏc qun lý v nghiờn cu kinh t, cỏc

nh kinh t ó phõn hiu qu u t theo cỏc tiờu thc sau õy
- Theo lnh vc hot ng ca xó hi cú hiu qu kinh t k thut, hiu
qu xó hi, hiu qu quc phũng.
- Theo phm vi tỏc dng ca hiu qu, cú hiu qu u t theo t d ỏn,
trong ngnh, trong lnh vc v ton b nn kinh t quc dõn.
- Theo phm vi li ớch cú hiu qu tI chớnh v hiu qu kinh t xó hi.
Hiu qu ti chớnh hay cũn gi l hiu qu hch toỏn kinh t l hiu qu kinh
t c xem xột trong phm vi ca mt doanh nghip. Hiu qu kinh t xó hi
ca hot ng u t l hiu qa c xem xột trờn phm vi ton b nn kinh
t.
Theo mc phỏt sinh trc tip hay giỏn tip cú hiu qu trc tip hay
giỏn tip
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
15
Đề án môn học
Theo cỏch tớnh toỏn, cú hiu qu tuyt i hay tng i
2.3. Mt s ch tiờu phõn tớch hiu qu ca hot ng u t
- Ch tiờu ỏnh giỏ tim lc ti chớnh ca doanh nghip
H s vn t cú so vi vn i vay.H s ny phi >1.i vi d n cú
trin vng, hiu qu thu c l rừ rng thỡ h s ny cú th < 1, vo khong
2/3 thỡ d ỏn thun li .
T trng vn trong tng vn u t phi >50%. i vi cỏc d ỏn trin
vng, hiu qu rừ rng thỡ t trng ny cú th l 40% thỡ d ỏn thun li.
T l gia ti sn lu ng so vi n ngn hn phi >1v c xem xột
c th cho tong ngnh ngh kinh doanh.
T l gia ti sn lu ng v n bng 2/1 hoc 4/1 thỡ d ỏn thun li
T l gia tng thu t li nhun thun t khu hao so vi n n hn
phi tr phi >1.
Trong 5 ch tiờu trờn thỡ ch tiõu th t ch ỏp dng cho cỏc d ỏn ca
cỏc doanh nghip ang hot ng, 4 ch tiờu cũn li ỏp dng cho mi d ỏn.

Hai ch tiờu u núi lờn tim lc ti chớnh m bo cho mi d ỏn thc hin
c thun li, 3 ch tiờu sau núi lờn kh nng m bo thanh toỏn cỏc ngha
v ti chớnh ca d ỏn .
Cỏc ch tiờu phõn tớch ti chớnh
Gớa tr hin ti ca thu nhp thun (NPV-Net present Value)
Thu nhp cũn li sau khi ó tr i chi phớ gi l thu nhp thun .Gớa tr
hin ti ca thu nhp thun cũn c gi l NPV. õy l ch tiờu tuyt i
dựng ỏnh giỏ hiu qu ti chớnh ca d ỏn trờn c s cõn i thu chi hng
nm v theo mt t l chit khu ó chn
Mc tiờu ca vic tớnh NPV l xem xột vic s dng cỏc ngun lc
ca d ỏn cú mang li li ớch ln hn ngun lc ó s dng hay khụng. Vi ý
ngha ny, NPV c coi l tiờu chun quan trng ỏnh giỏ d ỏn, NPV
c tớnh theo cụng thc sau:
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
16
Đề án môn học
NPV =

= =
+
+
+

+
n
i
n
i
nn
i

i
i
r
SV
r
C
r
B
0 0
)1()1()1(
Bi:Thu nhp ca d ỏn u t nm th i.
Ci:Chi phớ ca d ỏn nm th i
r: T sut chit khu c chn
n: i hot ng ca d ỏn.
SV: Gớa tr cũn li ca d ỏn sau khi kt thỳc hot ng.
D ỏn cú th chp nhn (ỏng giỏ khi NPV > 0).
- Ch tiờu thu hi vn u t
ú l s thi gian cn thit d ỏn hot ng thu hi s vn u t
ó b ra bng cỏc khon li nhun thun hoc tng li nhun thun v khu
hao thu hi hng nm. Cú th tớnh ch tiờu ny t li nhun( W) v khu
hao(D) nh sau:
W+D
iPV
I
0
hoc I
Vot
- (W + D) 0
Trong phõn tớch ti chớnh, thi gian thu hi vn l ch tiờu quan trng
ỏnh giỏ tớnh kh thi ca d ỏn.

- Ch tiờu h s hon vn ni b(IRR-Internal Rate of Return)
Ch tiờu ny cũn c gi l suet thu ni ti, t sut ni hon, sut thu
hi ni b. ú l mc lói sut nu nh nú lm h s chit khu tớnh
chuyn cỏc khon thu, chi ca d ỏn v mt bng thi gian hin ti thỡ tng
thu s cõn bng vi tng chi, tc l

= =
+
=
+
n
i
n
i
i
i
i
i
IRR
C
IRR
B
0 0
)1(
1
)1(
1
Cú th xỏc nh IRR theo cụng thc tng quỏt sau:
IRR = r
1

+ (r
2
- r
1
)
Trong ú :r2>r1 v r2-r1 5%
- Ch tiờu sinh li ca vn u t (Cũn gi l h s thu hi ca vn u
t). Ch tiờu ny phn ỏnh mc li nhun thun thu c t mt n v vn
u t c thc hin,ký hiu l RR, cụng thc tớnh ch tiờu ny cú dng sau:
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
17
Đề án môn học
Nu tớnh chi trong nm hot ng ,thỡ:
Rri=Wipv/Ivo
Trong ú: Wipv-Li nhun thun thu c nm I tớnh theo mt bng
giỏ tr khi cỏc kt qu u t bt u phỏt huy tỏc dng.
Ivo - Tng s vn u t thc hin tớnh n thi Im cỏc kt qu u
t ca d ỏn bt u phỏt huy tỏc dng.
Nu tớnh cho ton b cụng cuc u t ca d ỏn thỡ ch tiờu mc thu
nhp thun ton b cụng cuc u t tớnh cho 1000 hay 1000000 vn u
t c tớnh nh sau:
RRi=Wipv/Ivo.
Trong ú:
Wipv - Li nhun thun thu c nm I tớnh theo mt bng giỏ tr khi
cỏc kt qu u t bt u phỏt huy tỏc dng.
Ivo - Tng s vn u t thc hin tớnh n thi im cỏc kt qu u
t ca d ỏn bt u phỏt huy tỏc dng.
Nu tớnh cho ton b cụng cuc u t ca d ỏn thỡ ch tiờu mc thu
nhp thun ca ton b cụng cuc u t tớnh cho 1000 hoc 1 triu vn
u t c tớnh nh sau:

npv = hay npv =
PVVo
n
i
ipv
SVI
W



=
1
1
NPV- Tng thu nhp thun ca c i d ỏn u t tớnh mt bng thi
gian khi cỏc kt qu ca cụng cuc u t bt u phỏt huy tỏc dng.
-


=
1
1
n
i
ipv
W
Tng li nhun thun ca c ỡ d ỏn
- SV
pv
Giỏ tr thanh lý tớnh theo mt bng thi gian khi d ỏn bt u
phỏt huy tỏc dng.

RRi v npv cng ln cng tt.
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
18
Đề án môn học
- Ch tiờu t sut sinh li ca vn t cú: Vn t cú l mt b phn ca
vn u t, l mt yu t xem xột tim nng ti chớnh cho vic tin hnh
cỏc cụng cuc u t ca cỏc c s khụng c ngõn sỏch ti tr. Nu vn
phi i vay ớt, tng tin tr lói vay ớt, t sut sinh li ca vn t cú cng
cao.Cụng thc tớnh cú dng sau õy:
Nu tớnh cho mt nm hot ng
i
i
i
E
W
E =
Trong ú:
-
i
E
: Vn t cú bỡnh quõn nm I ca d ỏn
- W
i
: Li nhun thun nm I ca d ỏn
Nu tớnh cho ton b cụng cuc u t ca d ỏn
PV
E
E
NPV
npv =

Trong ú:
- NPV : Tng thu nhp thun c i ca d ỏn mt bng thi gian khi
cỏc kt qu u t bt u phỏt huy tỏc dng
-
PV
E
: Vn t cú bỡnh quõn ca c i d ỏn tớnh mt bng thi gian
khi cụng cuc u t bt u phỏt huy tỏc dng.
Ch tiờu s ln quay vũng ca vn lu ng
Vn lu ng l mt b phn ca vn u t. Vn lu ng quay vũng
cng nhanh, cng cn ớt vn v do ú cng tit kim vn u t v trong
nhng iu kin khỏc khụng thay i thỡ t sut sinh li ca vn u t cng
cao. Cụng thc tớnh ch tiờu ny cú dng sau õy:

ci
i
W
W
O
L
ci
=
Trong ú:
O
i
: Doanh thu thun nm i ca d ỏn

ci
W
Vn lu ng bỡnh quõn nm I ca d ỏn

SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
19
Đề án môn học
Hoc :
Cpv
PV
W
W
O
L
c
=
Trong ú:
-
PV
O
: Doanh thuthun bỡnh quõn c i d ỏn
-
Cpv
W
: Vn lu ng bỡnh quõn nm I ca d ỏn
Ch tiờu thi hn thu hi vn u t.
L thi gian m cỏc kt qu ca quỏ trỡnh u t cn hot ng cú
th thu hi vn u t b ra r li nhun thu c.
Cụng thc tớnh nh sau:
T =
PV
V
W
I

0
Trong ú:
Wpv-Li nhun thun thu c bỡnh quõn mt nm ca d ỏn
T
V T -Thi hn thu hi vn u t tớnh theo thỏng quý hoc nm
- Ch tiờu mc chi phớ thp nht trong trng hp cỏc Iu kin khỏc
nh nhau
Tớnh cho cụng cuc u t ca d ỏn:

min
0
+ TCI
pv
V
-
pv
C
: Chi phớ hot ng bỡnh quõn nm tớnh theo giỏ tr mt bng khi
a d ỏn vo hot ng
- T: i hot ng ca d ỏn u t.
- Ch tiờu im ho vn :
Ch tiờu ny cho thy s sn phm cn sn xut hoc tng doanh thu
cn thu do bỏn s sn phm ú hon li s chi phớ ó b ra t u i
d ỏn. Ch tiờu ny cng nh cng tt, mc an ton ca d n cng cao,
thi gian thu hi vn cng ngn.
Ch tiờu ny cú th c biu hin bng s lng sn phm sn xut v
tiờu th t u i d ỏn nu d ỏn sn xut kinh doanh mt loi sn phm
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
20
Đề án môn học

hoc biu th bng tng doanh thu do bỏn tt c cỏc sn phm do d ỏn sn t
u i d ỏn n khi cõn bng vi chi phớ ó b ra.
+Cú hai phng phỏp tớnh ch tiờu ny:
Phng phỏp i s: nhm tỡm ra cụng thc lý thuyt xỏc nh im
ho vn vi cỏc yu t cú liờn quan v bn cht ca cỏc mi quan h ny, t
ú cú bin phỏp tỏc ng vo cỏc yu t cú tỏc dng lm gim im ho vn
v hn ch tỏc ng ca cỏc yu t lm tng im ho vn. Theo phng
phỏp ny, chỳng ta gi thit gi X l s sn phm sn xut c sn xut
trong c i d ỏn, x l s sn phm cn thit t im ho vn, f l tng
nh phớ, v l bin phớ tớnh cho mt sn phm, P l giỏ bỏn mt sn phm v
bng chi phớ ri im ho vn . T nhng gi thit trờn õy ta cú h phng
trỡnh
Yo = x.P õy l phng trỡnh doanh thu
Yc =xv+f l phng trỡnh chi phớ
Ti im ho vn: Yo=Yc tc l x=f/(p-v)
õy l cụng thc xỏc nh im ho vnlý thuyt. Cú 3 nhõn t tỏc
ng n x l f, P, v. Trong ú x t l thun vi f, t l nghch vi P-v, x
cng nh cng tt. Trng hp ca d ỏn sn xut,kinh doanh nhiu loi sn
phm, phI tớnh ch tiờu doanh thu ho vn:
Trong ú: m-s loi sn phm
Pi Giỏ bỏn 1 sn phm I
m-s loi sn phm
vi-Bin phớ ca mt sn phm I;
xi-S sn phm I;
Phng phỏp th: lp mt h trc to , trc honh biu th s
lng sn phm, trc tung biu th chi phớ hoc doanh thu do bỏn sn
phm.Trờn trc tung ly mt on thng f k song song vi trc honh. ú l
ng biu din.
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
21

Đề án môn học
Chi phớ c nh (nh phớ).T gc to k ng chi phớ kh bin
(bin phớ). T im f trờn trc tung k 1 ng song song vi ng bin phớ
ta c ng tng chi phớ: Y=x.v+f. T gc to v ng doanh thu
Y=x.P. ng ny ct ng Y=xv+f ti mt im. ú l im m tng
doanh thu do bỏn hng bng tng chi phớ. Giao im ú chớnh l im ho
vn. T giao im ny k 1 ng thng gc vi trc honh. im giao nhau
gia ng ny vi trc honh chớnh l im biu din s sn phm cn thit
t mc ho vn-gi l im ho vn xo (xem s )
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
22
Đề án môn học
Cỏc ch tiờu phõn tớch hiu qu kinh t phõn tớch kinh t xó hi ca ca
vic s dng vn u t:
Giỏ tr sn phm tng thờm thun tuý (NVA-Net value added) l ch
tiờu cn bn phn ỏnh hiu qu kinh t xó hi ca d ỏn. NVA l mc chờnh
lch gia giỏ tr u ra v giỏ tr u vo. Cụng thc tớnh:
NVA=O-(MI+I)
Trong ú :
NVA:L giỏ tr gia tng thun tuýdo d ỏn em li
O: Giỏ tr u ra ca d ỏn
MI:L giỏ tr u vo vt cht thng xuyờn v cỏc dch v vt cht
thng xuyờn v cỏc dch v mua ngoi theo yờu cu t c cỏc u ra
trờn õy
I: Vn u t bao gm chi phớ xõy dung nh xng ,mua sm mỏy múc
thit b Ch tiờu NVA biu th s úng gúp ca d ỏn i vi ton b nn kinh
t. Trong tng s giỏ tr gia tng sn phm thun tuý do d ỏn em li gm cú
giỏ tr gia tng trc tip (do chớnh d ỏn to ra) v giỏ tr gia tng giỏn tip do
chớnh cỏc d ỏn liờn quan to ra s ũi hi trong hot ng ca d ỏn em
xem xột.

Mt vi nột gii thiu khỏi quỏt veef c im t nhiờn kinh t ca H
Tnh.
V trớ a lý:
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
23
y
x
0
r
C
i
B
i
Y = xp
x
0
x
Y = xv+f
f
Đề án môn học
H Tnh thuc vựng Bc Trung B cú to t 17 54 v Bcn 18
46 kinh ụng. Phớa Bc giỏp Ngh An, Nam giỏp Qung Bỡnh, Tõy giỏp
Lo vi ng biờn gii 145 km v ụng giỏp vi b bin dI 137 km. Tng
din tớch t nhiờn 6.055,74 km2,dõn s 1.278.388 ngi, bng 1,8% din tớch
v bng 1,7% dõn s c nc. Cú 9 huyn v hai th xó l Th xó H Tnh v
Th xó Hng Lnh v 9 Huyn: Nghi Xuõn, Can Lc, c Th, Thch H,
Hng Sn, Hng Khờ, Cm Xuyờn, K Anh, V Quang; cú 241 xó, 6
Phng v 12 Th Trn.
Cú 7 huyn th nm trờn quc l 1Av cos 4 huyn cú tuyn ng Bc
Nam i qua. Cỏch thnh ph Vinh khong 50 km. H Tnh cũn cú ng

quc l 8 qua Lo (di 100 km) v c ni vi xa l H Chớ Minh i qua 3
huyn Hng Sn, V Quang, Hng Khờ di 80 km.
Khớ hu t ai ti nguyờn
H Tnh nm trong vựng nhit i giú mựa vi c trng khớ hu nhit
i in hỡnh ca min Nam v mt mựa ụng lnh giỏ ca min Bc.
V ti nguyờn thiờn nhiờn: Nhỡn chung t H Tnh cng nh cỏc tnh
khỏc min trung, khụng c mu m lm, ch yu l t Ferarit. Din tớch
t nụng nghip khong103.720 ha. Ti nguyờn nc ngt di do do cú cỏc
con sụng Ngn Ph, Sụng La, Sụng Ngốn chy qua. V H Tnh cũn cũ tim
nng rt ln v khoỏng sn nhng cha c u t khai thỏc nh qung st
Thch Khờ,m thic Sn Kim,m than Hng Khờ, oxit titan v cỏc khoỏng
sn khỏc.
V ti nguyờn du lch, t nhiờn v nhõn vn: H Tnh l ni tp trung
nhiu di tớch lch s, vn hoỏ ni ting. L ngun ti nguyờn du lch quan
trng gi vai trũ chớnh trong vic thu hỳt khỏch du lch c bit l khỏch quc
t. Theo thng kờ s b trờn t H Tnh cú khong 396 di tớch. Trong ú cỏc
di tớch xp hng, nhúm di tớch tng nim cỏc doanh nhõn v nhõn vt lch s
chim s lng ln (25 di tớch). Tiờu biu trong nhúm ny l cỏc di tớch tng
nim Nguyn Du, Lờ Hu Trỏc, Nguyn Cụng Tr, Nguyn Biu, Trn Phỳ.
SV: Phan Anh Đức Lớp: Kinh tế đầu t 43B
24
§Ò ¸n m«n häc
Với vị trí địa lý gần biển và núi nên rất thuận lợi cho nền công nghiêp du lịch
và sinh thái.
SV: Phan Anh §øc Líp: Kinh tÕ ®Çu t 43B
25

×