Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.02 KB, 35 trang )

Dự án “Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lư vĩ mô”- Hỗ trợ thực hiện Chương tŕnh CCHC
BÁO CÁO
K T QU TH C HI N CÁC NGH NH C A CHÍNH PH Ế Ả Ự Ệ Ị ĐỊ Ủ Ủ
V C I CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG T I CÁC N V HÀNH CHÍNH S Ề Ả Ạ ĐƠ Ị Ự
NGHI P THU C B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Ệ Ộ Ộ Ệ Ể
Nhóm th c hi n: - Các cán b c a V Tài chính ự ệ ộ ủ ụ
- Chuyên gia Vi t Nam ệ
HÀ N I, THÁNG 9 N M 2008 Ộ Ă
1
M C L C Ụ Ụ
M C L C 2Ụ Ụ



PH N TH NH T: B I C NH 4Ầ Ứ Ấ Ố Ả



PH N TH HAI 7Ầ Ứ



K T QU TH C HI N 7Ế Ả Ự Ệ



I. TNH HNH TH C HI N C CH , CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH THEO NGH̀ ̀ Ự Ệ Ơ Ế Ị
NH S 130/2005/N -CP 7ĐỊ Ố Đ




1. Tnh hnh tri n khai th c hi n Ngh nh 130/2005/N -CP 7́ ́ ể ự ệ ị đị Đ
1.1. Công tác h ng d n và t ch c t p hu n tri n khai th c hi n 7ướ ẫ ổ ứ ậ ấ ể ự ệ
1.2. V tnh hnh tri n khai th c hi n giao quy n t ch cho các n v hành ́ ́ề ể ự ệ ề ự ủ đơ ị
chính thu c B 7ộ ộ

1.3. M t s k t qu t c 7ộ ố ế ảđăđạ đượ

1.4. ánh giá 10Đ

2. Nh ng v n ang t ra trong ti n trnh th c hi n Ngh nh ́ữ ấ đề đ đặ ế ự ệ ị đị
130/2005/N -CP 10Đ

2.1. Quan h gi a t ch c, biên ch và kinh phí trong vi c th c hi n nhi m v k ệ ữ ổ ứ ế ệ ự ệ ệ ụ ế
ho ch nhà n c giao 10ạ ướ

2.2. Quan h giao d toán v i vi c th c hi n Ngh nh 130/2005/N -CP 11ệ ự ớ ệ ự ệ ị đị Đ

2.3. i t ng th c hi n Ngh nh 130/2005/N -CP 11Đố ượ ự ệ ị đị Đ

2.4. Vi c qu n l tài chính theo Ngh nh 130/2005/N -CP c a V n phng B ệ ả ư ị đị Đ ủ ă ̣ ộ
và các V trong quan h t ch 12ụ ệ ự ủ

2.5. T ch c th c hi n Ngh nh 130/2005/N -CP 12ổ ứ ự ệ ị đị Đ

3. M t s gi i pháp c n tri n khai trong th i gian t i 12ộ ố ả ầ ể ờ ớ

3.1. i v i các n v 12Đố ớ đơ ị

3.2. i v i B ch qu n 13Đố ớ ộ ủ ả
3.3. i v i B Tài chính 14Đố ớ ộ

II. TNH HNH TH C HI N C CH TÀI CHÍNH V QUY N T CH , T ̀ ̀ Ự Ệ Ơ Ế Ề Ề Ự Ủ Ự
CH U TRÁCH NHI M THEO NGH NH S 43/2006/N -CP 15Ị Ệ Ị ĐỊ Ố Đ

1. Tnh hnh tri n khai th c hi n ngh nh 43/N -CP 15́ ́ ể ự ệ ị đị Đ

1.1. Khái quát chung 15

1.2. K t qu c th sau 1 n m th c hi n Ngh nh 43 16ế ả ụ ể ă ự ệ ị đị

2. ánh giá chung và nh ng v n ang t ra trong vi c tri n khai ngh nh Đ ữ ấ đềđ đặ ệ ể ị đị
43/2006/N -CP 19Đ

2.1. M t tích c c 19ặ ự

2.2. Nh ng v n ang t ra trong quá trnh th c hi n Ngh nh 43/2006/N -́ữ ấ đềđ đặ ự ệ ị đị Đ
CP 21

3. M t s ki n ngh gi i pháp ti p t c tri n khai ngh nh 43/2006/N -CP 23ộ ố ế ị ả ế ụ ể ị đị Đ

3.1. i v i các n v 23Đố ớ đơ ị

3.2. V phía B ch qu n 23ề ộ ủ ả

3.3. Chính ph và các B liên quan 24ủ ộ

III. TNH HNH TH C HI N C CH , CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH THEO NGH̀ ̀ Ự Ệ Ơ Ế Ị
NH S 115/2005/N -CP 25ĐỊ Ố Đ

2


1. Tnh hnh tri n khai th c hi n ngh nh 115/2005/N -CP 25́ ́ ể ự ệ ị đị Đ

1.1. Công tác h ng d n và tri n khai th c hi n 25ướ ẫ ể ự ệ

1.2. M t s k t qu c 25ộ ố ế ảđượ

1.3. ánh giá 26Đ

2. M t s t n t i, v ng m c khi th c hi n chuy n i theo Ngh nh ộ ố ồ ạ ướ ắ ự ệ ể đổ ị đị
115/2005/N -CP 27Đ

3. xu t, khuy n ngh 29Đề ấ ế ị

3.1. i v i các t ch c Khoa h c Công ngh 29Đố ớ ổ ứ ọ ệ
3.2. i v i B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn 29Đố ớ ộ ệ ể
3.3. i v i các B ngành khác 30Đố ớ ộ

PH N TH BA: XU T, KHUY N NGH 32Ầ Ứ ĐỀ Ấ Ế Ị

PH L C 01 33Ụ Ụ

Các n v s nghi p công l p tr c thu c 33đơ ị ự ệ ậ ự ộ

B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn N m 2007 33ộ ệ ể ă

PH L C 02 34Ụ Ụ

Tnh hnh th m nh và phê duy t án chuy n i 34́ ́ ẩ đị ệ đề ể đổ

c a các t ch c khoa h c công ngh 34ủ ổ ứ ọ ệ


PH L C 03 35Ụ Ụ

Bi u t ng h p d toán thu, chi ngân sách nhà n c c a các n v s nghi p có thu ể ổ ợ ự ướ ủ đơ ị ự ệ
n m 2007 35ă

3
PH N TH NH T: B I C NH Ầ Ứ Ấ Ố Ả
C i cách tài chính công là m t n i dung quan tr ng trong Ch ng trnh t ng th ́ả ộ ộ ọ ươ ổ ể
c i cách hành chính nhà n c giai o n 2001-2010 c Th t ng Chính ph phêả ướ đ ạ đă đượ ủ ướ ủ
duy t t i Quy t nh s 136/2001/Q -TTg ngày 17/9/2001. Theo ó, trên c s phân bi tệ ạ ế đị ố Đ đ ơ ở ệ
r c quan hành chính công quy n v i t ch c s nghi p, d ch v công, th c hi n iơ ơ ề ớ ổ ứ ự ệ ị ụ ự ệ đổ
m i c ch phân b ngân sách cho c quan hành chính, xoá b ch c p kinh phí theo ớ ơ ế ổ ơ ỏ ếđộ ấ
s l ng biên ch , thay th b ng cách tính kinh phí c n c vào k t qu và ch t l ng ho t ố ượ ế ế ằ ă ứ ế ả ấ ượ ạ
ng, h ng vào ki m soát u ra, ch t l ng chi tiêu theo m c tiêu c a c quan hành độ ướ ể đầ ấ ượ ụ ủ ơ
chính, t ng quy n ch ng cho c quan s d ng ngân sách. ă ề ủ độ ơ ử ụ
Xu t phát t n i dung, m c tiêu c a công tác c i cách tài chính công, Chính ph ấ ừ ộ ụ ủ ả ủ
ban hành c ch tài chính áp d ng cho các c quan hành chính, n v s nghi p t iđă ơ ế ụ ơ đơ ị ự ệ ạ
các Ngh nh: ị đị
- Ngh nh s 130/2005/N -CP ngày 17/10/2005 quy nh ch t ch , t ch uị đị ố Đ đị ếđộ ự ủ ự ị
trách nhi m v s d ng biên ch và kinh phí qu n l hành chính i v i c quan nhà ệ ề ử ụ ế ả ư đố ớ ơ
n c (g i t t là Ngh nh 130) ướ ọ ắ ị đị
- Ngh nh s 43/2006/N -CP ngày 24/5/2006 quy nh quy n t ch , t ch uị đị ố Đ đị ề ự ủ ự ị
trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ch c b máy, biên ch và tài chính i v i n v ệ ề ự ệ ệ ụ ổ ứ ộ ế đố ớ đơ ị
s nghi p công l p (g i t t là Ngh nh 43) ự ệ ậ ọ ắ ị đị
- Ngh nh s 115/2005/N -CP ngày 05/09/2005 quy nh c ch t ch , t ch u ị đị ố Đ đị ơ ế ự ủ ự ị
trách nhi m c a các t ch c khoa h c và công ngh công l p (g i t t là Ngh nh 115). ệ ủ ổ ứ ọ ệ ậ ọ ắ ị đị
i v i các c quan qu n l nhà n c, c ch qu n l tài chính m i theo Ngh Đố ớ ơ ả ư ướ ơ ế ả ư ớ ị
nh 130, b c u khuy n khích và t o ng l c cho i ng cán b công ch c ph n đị ướ đầ đă ế ạ độ ự độ ũ ộ ứ ấ
u nâng cao trnh nghi p v chuyên môn nh m áp ng yêu c u nhi m v c giao. ́đấ độ ệ ụ ằ đ ứ ầ ệ ụđượ

Quy trnh x l công vi c c a các c quan qu n l hành chính nhà n c ang c s á ử ư ệ ủ ơ ả ư ướ đ đượ ử
i h p l , khoa h c h n, t ng b c áp ng yêu c u c i cách th t c hành chính. Vi cđổ ợ ư ọ ơ ừ ướ đ ứ ầ ả ủ ụ ệ
chi tiêu c a các n v c th c hi n công khai, dân ch , t ng c ng hi u qu s d ng ủ đơ ị đượ ự ệ ủ ă ườ ệ ả ử ụ
các ngu n l c t ngân sách Nhà n c. ồ ự ừ ướ
i v i các n v s nghi p công l p, ti p t c k th a và phát huy k t qu Ngh Đố ớ đơ ị ự ệ ậ ế ụ ế ừ ế ả ị
nh 10, Ngh nh 43 t o i u ki n cho các n v trong vi c qu n l và s d ng đị ị đị đă ạ đề ệ đơ ị ệ ả ư ử ụ
ngu n tài chính; c bi t là quy n c liên doanh, liên k t v i các t ch c, cá nhân ồ đặ ệ ề đượ ế ớ ổ ứ để
ho t ng d ch v áp ng nhu c u c a x h i theo quy nh c a Pháp lu t; quy n c ạ độ ị ụđ ứ ầ ủ ă ộ đị ủ ậ ề đượ
vay v n c a các t ch c tín d ng, c huy ng v n c a cán b , viên ch c trong n vố ủ ổ ứ ụ đượ độ ố ủ ộ ứ đơ ị
u t m r ng và nâng cao ch t l ng ho t ng s nghi p. T ch c ho t ng d ch đểđầ ư ở ộ ấ ượ ạ độ ự ệ ổ ứ ạ độ ị
v t o i u ki n cho các n v t ng ngu n l c tài chính, phát tri n ho t ng s n xu tụ đă ạ đ ề ệ đơ ị ă ồ ự ể ạ độ ả ấ
kinh doanh d ch v ; thu nh p u ng i t ng thêm áng k t o ra ng l c ph n u ị ụ ậ đầ ườ ă đ ểđă ạ độ ự ấ đấ
làm vi c, yên tâm công tác cho i ng cán b công ch c và ng i lao ng. ệ độ ũ ộ ứ ườ độ
Vi c tri n khai th c hi n Ngh nh 115 i v i các t ch c khoa h c công ngh ệ ể ự ệ ị đị đố ớ ổ ứ ọ ệ
t o s chuy n bi n tích c c, các n v ch ng s p x p t ch c b máy, nhân s đă ạ ự ể ế ự đơ ị đă ủđộ ắ ế ổ ứ ộ ự
4
theo xu h ng tinh g n, t ng c ng ho t ng chuy n giao công ngh và cung ng d ch ướ ọ ă ườ ạ độ ể ệ ứ ị
v , s n xu t kinh doanh, m r ng a bàn ho t ng, i t ng nghiên c u, liên k t nhi u ụ ả ấ ở ộ đị ạ độ đố ượ ứ ế ề
h n v i các t ch c trong và ngoài B trong ho t ng khoa h c công ngh ; ơ ớ ổ ứ ộ ạ độ ọ ệ
Ti p t c y m nh ch ng trnh c i cách hành chính, L nh o B Nông nghi p ́ế ụ đẩ ạ ươ ả ă đạ ộ ệ
và Phát tri n nông thôn ch o ki m i m k t qu th c hi n các Ngh nh c a Chính ể đă ỉ đạ ể đ ể ế ả ự ệ ị đị ủ
ph v c i cách tài chính công trong các n v hành chính s nghi p thu c B Nông ủ ề ả đơ ị ự ệ ộ ộ
nghi p và Phát tri n nông thôn và xu t ph ng h ng, k ho ch hành ng y m nh ệ ể đề ấ ươ ướ ế ạ độ đẩ ạ
th c hi n c i cách tài chính công nói chung và 03 Ngh nh trên nói riêng. ự ệ ả ị đị
Trong khuôn kh cam k t h tr nh ng u tiên c i cách hành chính c a B Nông ổ ế ỗ ợ ữ ư ả ủ ộ
nghi p và Phát tri n nông thôn giai o n 2008-2010, D án “B Nông nghi p và PTNT ệ ể đ ạ ự ộ ệ
qu n l v mô” b t u tri n khai th c hi n h tr B nh m t c k t qu :ả ư ĩ đă ắ đầ ể ự ệ ỗ ợ ộ ằ đạ đượ ế ả
K ế
ho ch hành ng v tái c c u và t ng c ng n ng l c cho m t s l ng l n các n v ạ độ ề ơ ấ ă ườ ă ự ộ ố ượ ớ đơ ị
s nghi p và d ch v công và các n v qu n l chuyên ngành theo h ng c l p và t ự ệ ị ụ đơ ị ả ư ướ độ ậ ự

ch v m t tài chính c trnh B phê duy t và tri n khai th c hi ńủ ề ặ đượ ộ ệ ể ự ệ
.
Th c hi n k ho ch n m 2008 c duy t, Ban qu n l d án ti n hành ự ệ ế ạ ă đă đượ ệ ả ư ự đă ế
tuy n d ng 01 chuyên gia hàng u trong l nh v c tài chính công vào làm vi c t i Ban ể ụ đầ ĩ ự ệ ạ
Qu n l d án t u tháng 5/2008 v i nhi m v chính: ph i h p v i V Tài chính, Vả ư ự ừ đầ ớ ệ ụ ố ợ ớ ụ ụ
Khoa h c công ngh và Môi tr ng, V T ch c cán b thu th p tài li u, làm vi c v iọ ệ ườ ụ ổ ứ ộ ậ ệ ệ ớ
các i tác phân tích, t ng h p s li u t trên 170 n v thu c B và chu n b 03 Báo đố để ổ ợ ố ệ ừ đơ ị ộ ộ ẩ ị
cáo v tnh hnh th c hi n 03 Ngh nh c a Chính ph ; Chu n b n i dung cho h i ngh ́ ́ề ự ệ ị đị ủ ủ ẩ ị ộ ộ ị
s k t 3 Ngh nh. ơ ế ị đị
Trong 2 ngày 13 và 14 tháng 5 n m 2008, B Nông nghi p và PTNT t ch c ă ộ ệ đă ổ ứ
H i ngh s k t tnh hnh th c hi n c ch tài chính theo các Ngh nh 130, 115 và 43 ́ ́ộ ị ơ ế ự ệ ơ ế ị đị
c a Chính ph v i s h tr c a D án B Nông nghi p và PTNT qu n l v mô. V i s ủ ủ ớ ự ỗ ợ ủ ự ộ ệ ả ư ĩ ớ ự
tham d c a các i bi u n t các b ngành trung ng: i di n U ban Tài chính ự ủ đạ ể đế ừ ộ ươ đạ ệ ỷ
ngân sách Qu c h i, B Tài chính, B N i v , B Khoa h c Công ngh ; Các n v ố ộ ộ ộ ộ ụ ộ ọ ệ đơ ị
thu c B Nông nghi p và phát tri n nông thôn: i di n các C c, V , Thanh tra B ; V n ộ ộ ệ ể Đạ ệ ụ ụ ộ ă
phng B ; V n phng Th ng tr c c i cách hành chính và các n v s nghi p công l p,̣ ộ ă ̣ ườ ự ả đơ ị ự ệ ậ
các t ch c nghiên c u khoa h c tr c thu c B . V i các ki n óng góp c a i bi u t iổ ứ ứ ọ ự ộ ộ ớ ư ế đ ủ đạ ể ạ
H i ngh , chuyên gia trong n c c a D án t ng h p và hoàn thi n m t b n Báo cáo ộ ị ướ ủ ự đă ổ ợ ệ ộ ả
cu i cùng v tnh hnh th c hi n c i cách tài chính công t i B Nông nghi p và Phát tri n ́ ́ố ề ự ệ ả ạ ộ ệ ể
nông thôn theo 3 Ngh nh và xu t nh ng khuy n ngh , gi i pháp ti p t c th cị đị đề ấ ữ ế ị ả để ế ụ ự
hi n 03 Ngh nh này trong nh ng n m t i. ệ ị đị ữ ă ớ
Ban qu n l d án B Nông nghi p và PTNT qu n l v mô s ph i h p v i V ả ư ự ộ ệ ả ư ĩ ẽ ố ợ ớ ụ
Tài chính s d ng Báo cáo này nh là u vào quan tr ng trong vi c h tr B xây d ng ử ụ ư đầ ọ ệ ỗ ợ ộ ự
m t k ho ch hành ng v c i cách tài chính công trong th i gian t i c a B Nông ộ ế ạ độ ề ả ờ ớ ủ ộ
nghi p và Phát tri n nông thôn. ệ ể
5
Báo cáo k t qu th c hi n các Ngh nh c a Chính ph v c i cách tài chính công ế ả ự ệ ị đị ủ ủ ề ả
t i B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn g m có 3 ph n chính : ạ ộ ệ ể ồ ầ
Ph n I: L i m u ầ ờ ở đầ
Ph n II: K t qu th c hi n 03 Ngh nh. ầ ế ả ự ệ ị đị

Ph n II c k t c u theo t ng ngh ầ đượ ế ấ ừ ị
nh và m i ngh nh c b c c thành 3 ph n:đị ỗ ị đị đượ ố ụ ầ
1.
Tnh hnh tri n khai các Ngh nh ́ ́ ể ị đị
2.
Các v n v ng m c, khó kh n trong quá trnh th c hi n t ng Ngh nh ́ấ đề ướ ắ ă ự ệ ừ ị đị
3.
xu t, khuy n ngh riêng i v i t ng Ngh nh Đề ấ ế ị đố ớ ừ ị đị
Ph n III: xu t, khuy n ngh c a D án ầ Đề ấ ế ị ủ ự
6
PH N TH HAI Ầ Ứ
K T QU TH C HI N Ế Ả Ự Ệ
I. TNH HNH TH C HI N C CH , CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH THEO NGH ̀ ̀ Ự Ệ Ơ Ế Ị
NH S 130/2005/N -CP ĐỊ Ố Đ
1. Tnh hnh tri n khai th c hi n Ngh nh 130/2005/N -CP ́ ́ ể ự ệ ị đị Đ
1.1. Công tác h ng d n và t ch c t p hu n tri n khai th c hi n ướ ẫ ổ ứ ậ ấ ể ự ệ
Sau khi Ngh nh 130/2005/N -CP ngày 17/10/2005 c a Chính Ph c ban ị đị Đ ủ ủ đượ
hành, B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành các v n b n h ng d n, chộ ệ ể đă ă ả ướ ẫ ỉ
o các n v xây d ng d toán, qui ch chi tiêu n i b theo qui nh m i; t ch c các đạ đơ ị ự ự ế ộ ộ đị ớ ổ ứ
l p t p hu n, h i th o các n v hành chính thu c B n m b t k p th i ch tr ng, ớ ậ ấ ộ ả để đơ ị ộ ộ ắ ắ ị ờ ủ ươ
m c ích, yêu c u và s c n thi t th c hi n theo ch qu n l tài chính m i, các bi n ụ đ ầ ự ầ ế ự ệ ếđộ ả ư ớ ệ
pháp tri n khai th c hi n ch t ch cho các n v . ể ự ệ ếđộ ự ủ đơ ị
1.2. V tnh hnh tri n khai th c hi n giao quy n t ch cho các n v hành chính ́ ́ề ể ự ệ ề ự ủ đơ ị
thu c B ộ ộ
Th c hi n Ngh nh s 130, B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn th c hi n ự ệ ị đị ố ộ ệ ể đă ự ệ
phân b và giao d toán chi ngân sách nhà n c cho các n v hành chính thu c B theo ổ ự ướ đơ ị ộ ộ
ch t ch ; n m 2006, t ng kinh phí t ch là 44.026 tri u ng (chi m 72%), không ếđộ ự ủ ă ổ ự ủ ệ đồ ế
t ch là 16.876 tri u ng (chi m 28%); n m 2007, t ng kinh phí t ch là 46.290 tri uự ủ ệ đồ ế ă ổ ự ủ ệ
ng (chi m 44%), không t ch là 56.914 tri u ng (chi m 56%). đồ ế ự ủ ệ đồ ế
Vi c tri n khai giao d toán i v i kinh phí th c hi n ch t ch vào m t ệ ể ự đố ớ ự ệ ế độ ự ủ ộ

nhóm m c chi t o i u ki n thu n l i cho th tr ng các c quan th h ng ngân sách ụ đă ạ đ ề ệ ậ ợ ủ ưở ơ ụ ưở
trong vi c ch ng s d ng, b trí kinh phí c ng nh i u ch nh kinh phí m t cách linhệ ủđộ ử ụ ố ũ ưđ ề ỉ ộ
ho t, ph c v t t vi c tri n khai th c hi n các nhi m v chuyên môn. Th tr ng c quan ạ ụ ụ ố ệ ể ự ệ ệ ụ ủ ưở ơ
c quy n quy t nh m c chi cho t ng n i dung công vi c phù h p v i c thù c a c đượ ề ế đị ứ ừ ộ ệ ợ ớ đặ ủ ơ
quan, c quan. ơ
N m 2007, sau khi h p nh t 2 B , hi n nay B Nông nghi p và Phát tri n nông ă ợ ấ ộ ệ ộ ệ ể
thôn có 15 c quan hành chính nhà n c, bao g m 14 C c và V n phng B (C c Thú y, ơ ướ ồ ụ ă ̣ ộ ụ
C c B o v th c v t ti p t c th c hi n Ngh nh 43/2006/N -CP c a Chính ph ),ụ ả ệ ự ậ ế ụ ự ệ ị đị Đ ủ ủ
13 c ơ
quan cn l i c giao th c hi n ch t ch theo Ngh nh s 130/2005/N -CP ̣ ạ đăđượ ự ệ ế độ ự ủ ị đị ố Đ
c a Chính ph . ủ ủ
C c Qu n l ch t l ng nông lâm s n và thu s n ụ ả ư ấ ượ ả ỷ ả
(tr c ây là ướ đ
C c Qu n l ch t ụ ả ư ấ
l ng An toàn v sinh và Thú y Thu s n) ang ch hi p y v c ch tài chính. ượ ệ ỷ ả đ ờ ệ ề ơ ế
1.3. M t s k t qu t c ộ ố ế ảđăđạ đượ
a.
V t ch trong vi c qu n l và s d ng d toán c giao: ề ự ủ ệ ả ư ử ụ ự đượ
Theo báo cáo c a các c quan, trong t ng s kinh phí t ch c p n m 2007, s ủ ơ ổ ố ự ủ ấ ă ố
kinh phí th c hi n là 41.380.741.022 ng, s kinh phí ti t ki m c 4.909.258.978 ự ệ đồ ố ế ệ đượ
7
ng. Trong ó, s c quan có ti t ki m t ng thu nh p là 10 c quan, 01c quan đồ đ ố ơ ế ệ để ă ậ ơ ơ
không có s ti t ki m là C c Khai thác và B o v ngu n l i Thu s n. V i t l c quan ố ế ệ ụ ả ệ ồ ợ ỷ ả ớ ỷ ệ ơ
ti t ki m t ng thu nh p trên t ng s c quan th c hi n là 84%, ph n ánh vi c đă ế ệ để ă ậ ổ ố ơ ự ệ đă ả ệ
qu n l và s d ng d toán c giao theo c ch t ch t i Ngh nh s 130/2005/N -ả ư ử ụ ự đượ ơ ế ự ủ ạ ị đị ố Đ
CP, c th : ụ ể
- Các c quan ch ng trong vi c s d ng kinh phí c giao hoàn thành ơ đă ủ độ ệ ử ụ đượ để
nhi m v , nhi m v nào c n tr c th t ch c th c hi n tr c, nhi m v nào c n nhi u ́ệ ụ ệ ụ ầ ướ ổ ứ ự ệ ướ ệ ụ ầ ề
kinh phí tri n khai th c hi n th Th tr ng c quan xem xét, quy t nh b trí kinh ́để ể ự ệ ủ ưở ơ ế đị ố
phí cho phù h p, nhi m v nào th y ch a c n thi t ho c xét th y không hi u qu th ́ợ ệ ụ ấ ư ầ ế ặ ấ ệ ả

không tri n khai. ể
- Vi c i u ch nh kinh phí c giao trong n m không m t nhi u th i gian, tính ệ đ ề ỉ đượ ă ấ ề ờ
ch ng c nâng cao và áp ng ph c v ngay cho công vi c chuyên môn. ủđộ đượ đ ứ ụ ụ ệ
- Vi c giao d toán v m t nhóm “134” - nhóm chi khác và không chia theo Quí ệ ự ề ộ
t o i u ki n thu n l i và ch ng cho k toán các c quan trong vi c xây d ng k đă ạ đ ề ệ ậ ợ ủ độ ế ơ ệ ự ế
ho ch và ng k k ho ch chi v i Kho b c nhà n c góp ph n ti t ki m th i gian, công ạ đă ư ế ạ ớ ạ ướ ầ ế ệ ờ
s c trong vi c i u ch nh d toán theo nhóm, m c hàng n m; nâng cao hi u qu trong ứ ệ đ ề ỉ ự ụ ă ệ ả
qu n l , i u hành, gi m các công vi c s v . ả ư đề ả ệ ự ụ
- V phía c quan d toán c p trên có s i m i trong cách i u hành, qu n l ề ơ ự ấ đă ựđổ ớ đề ả ư
ngân sách, h n ch c các công vi c c th và gi m các s v can thi p xu ng c quan ạ ế đượ ệ ụ ể ả ự ụ ệ ố ơ
d toán c p d i. V phía c quan d toán c p d i h n ch c tính th ng, ch xin ự ấ ướ ề ơ ự ấ ướ ạ ếđượ ụ độ ờ
ki n c quan d toán c p trên m i tri n khai th c hi n. ư ế ơ ự ấ ớ ể ự ệ
- Th c hi n ch t ch i h i l nh o c quan t ng c ng công tác qu n l ,ự ệ ếđộ ự ủđ̣ ỏ ă đạ ơ ă ườ ả ư
t ng c ng trách nhi m i v i ho t ng qu n l tài chính c a c quan; ng th i t o ă ườ ệ đố ớ ạ độ ả ư ủ ơ đồ ờ ạ
i u ki n cho toàn th cán b , công ch c phát huy tính dân ch , nâng cao th c trách đề ệ ể ộ ứ ủ ư ứ
nhi m ch ng l ng phí, h n ch vi c s d ng trang thi t b c a c quan cho m c ích cá ệ ố ă ạ ế ệ ử ụ ế ị ủ ơ ụ đ
nhân.
b.
V xây d ng quy ch chi tiêu n i b , quy ch qu n l tài s n công: ề ự ế ộ ộ ế ả ư ả
- N m 2006, 2007 v i t ng s 13 c quan th c hi n c ch t ch theo Ngh nh ă ớ ổ ố ơ ự ệ ơ ế ự ủ ị đị
130/2005/N -CP, có 100% các c quan xây d ng quy ch chi tiêu n i b . Đ đă ơ đă ự ế ộ ộ
- N i dung Quy ch chi tiêu n i b c a các c quan c xây d ng theo sát n i ộ ế ộ ộ ủ ơ đăđượ ự ộ
dung h ng d n t i Thông t liên t ch s 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/1/2006 và ướ ẫ ạ ư ị ố
tnh hnh th c t . ́ ́ ự ế
ánh giá chung cho th y t i các c quan có Quy ch chi tiêu n i b , cán b ,Đ ấ ạ ơ đă ế ộ ộ ộ
công ch c có th c s d ng tài s n công t t h n tr c; kinh phí c s d ng úngứ đă ư ứ ử ụ ả ố ơ ướ đượ ử ụ đ
m c ích, ti t ki m, có hi u qu h n. Tuy nhiên, t i t ng c quan, nh m c chi cho các ụ đ ế ệ ệ ả ơ ạ ừ ơ đị ứ
n i dung c qui nh khác nhau. i v i inh m c chi v n phng ph m, các c quan ộ đượ đị Đố ớ đ ứ ă ̣ ẩ ơ
u có qui nh trong Qui ch chi tiêu n i b , nh ng trong th c t th c hi n r t khó khiđề đị ế ộ ộ ư ự ế ự ệ ấ
8

phân b v n phng ph m n t n cán b , phng ban theo úng qui nh ổ ă ̣ ẩ đế ậ ộ ̣ đ đị
(Ví d : V n ụ ă
phng B có quy nh chuyên viên c h ng 324.000 ng/ng i/n m, nhân viên ̣ ộ đị đượ ưở đồ ườ ă
42.000 ng/ng i/n m, th kho 88.000 ng/ng i/n m, nh ng th c t khi có yêu c uđồ ườ ă ủ đồ ườ ă ư ự ế ầ
c a các V , V n phng khó có th cân i theo úng nh m c).ủ ụ ă ̣ ể đố đ đị ứ
c.
V công tác t o ngu n thu và ti t ki m kinh phí chi tr thu nh p t ng thêm cho ề ạ ồ ế ệ ả ậ ă
cán b , công ch c: ộ ứ
Các c quan tri n khai nhi u bi n pháp th c hành ti t ki m, ch ng l ng phíơ đă ể ề ệ để ự ế ệ ố ă
và s d ng kinh phí c giao úng m c ích, có hi u qu nh : Ban hành Quy ch chi ử ụ đượ đ ụ đ ệ ả ư ế
tiêu n i b , Quy ch qu n l và s d ng tài s n công, Quy ch qu n l và s d ng xe ô tô, ộ ộ ế ả ư ử ụ ả ế ả ư ử ụ
nh m c phân b và s d ng v n phng ph m, nh m c s d ng i n tho i công v , đị ứ ổ ử ụ ă ̣ ẩ đị ứ ử ụ đ ệ ạ ụ
quy ch i công tác và thanh toán ti n công tác phí…t ó ti t ki m c kinh phí, t o ếđ ề ừđ đă ế ệ đượ ạ
ngu n chi tr thu nh p t ng thêm cho cán b công ch c, tuy cn m c nhi u ít khác ồ ả ậ ă ộ ứ ̣ ở ứ độ ề
nhau. N m 2007 s b nh sau: ă ơ ộ ư
STT n v Đơ ị
T l ti tỷ ệ ế
ki m (%) ệ
Thu nh p bnh ́ậ
quân( /ng i/tháng) đ ườ
1
C c Qu n l ê i u và Phng ụ ả ư Đ đ ề ̣
ch ng l t b o ố ụ ă
2
C c Ki m Lâm ụ ể
3
C c Tr ng tr t ụ ồ ọ
4
C c Ch n nuôi ụ ă
5

C c Ch bi n, th ng m i nông ụ ế ế ươ ạ
lâm s n và ngh mu i ả ề ố
6
V n phng B t i thành ph H ă ̣ ộ ạ ố ồ
Chí Minh
7
C c Thu l i ụ ỷ ợ
8
C c Lâm nghi p ụ ệ
9
C c Qu n l XD Công trnh ́ụ ả ư
10
C c Khai thác và B o v ngu n l iụ ả ệ ồ ợ
Thu s n ỷ ả
11
C c Kinh t h p tác và Phát tri n ụ ế ợ ể
nông thôn
8
11,9
14,6
8,7
20,9
8,22
6,87
3
4,59
0
540.000
485.000
440.000

370.000
350.000
210.000
186.000
100.000
83.000
0
Ch a có báo cáo ư
(Theo s li u báo cáo c a các n v ) ố ệ ủ đơ ị
Th c t ph n ánh, kinh phí ti t ki m t ng thu nh p t i các c quan không xu t ự ế ả ế ệ để ă ậ ạ ơ ấ
phát t ngu n thu khác mà chính là t ngu n kinh phí c p t ch . M t v n t ra ừ ồ ừ ồ ấ ự ủ ộ ấ để đặ ở
ây, v i nh m c kinh phí giao theo u biên ch không cao, s biên ch t i các c quan đ ớ đị ứ đầ ế ố ế ạ ơ
không nhi u, giá c t ng nhanh, nhi m v phát sinh nhi u và có nhi u nhi m v t ề ả ă ệ ụ ề ề ệ ụ độ
xu t… d n t i chi phí hàng n m phát sinh r t l n. Nh v y, vi c ti t ki m t i các c ấ ẫ ớ ă ấ ớ ư ậ ệ ế ệ ạ ơ
quan có úng là ti t ki m hay ch là vi c h n ch chi, không chi ? i u này có b o m đ ế ệ ỉ ệ ạ ế đ ề ả đả
úng v i m c ích c a Ngh nh 130/2005/N -CP ? Ngoài ra, vi c m b o có đ ớ ụ đ ủ ị đị Đ ệ để đả ả
ngu n ti t ki m chi tr thu nh p t ng thêm cu i n m, m t s c quan linh ho t trong ồ ế ệ ả ậ ă ố ă ộ ố ơ đă ạ
vi c chuy n m t s n i dung ho t ng th ng xuyên sang thanh quy t toán t i các ệ ể ộ ố ộ ạ độ ườ ế ạ
9
ngu n kinh phí ngoài t ch … nh v y, kinh phí ti t ki m c không ph n nh b n ồ ự ủ ư ậ ế ệ đượ ả ả ả
ch t do làm vi c có hi u qu . ấ ệ ệ ả
d.
V vi c ban hành các tiêu chí làm c n c ánh giá và t ch c ánh giá k t qu ề ệ ă ứđ ổ ứ đ ế ả
th c hi n nhi m v : ự ệ ệ ụ
Vi c xây d ng các tiêu chí làm c n c ánh giá k t qu th c hi n nhi m v là r t ệ ự ă ứđ ế ả ự ệ ệ ụ ấ
quan tr ng, làm c s ánh giá công vi c c a m t n v , m t t p th , cá nhân trên ọ ơ ở đểđ ệ ủ ộ đơ ị ộ ậ ể để
c s ó có s phân ph i thu nh p, m b o s công b ng. Hi n nay ch a m t c quan ơ ở đ ự ố ậ đả ả ự ằ ệ ư ộ ơ
nào c p và xây d ng tiêu chí, ch a xác nh c tiêu th c ánh giá, làm c n c đề ậ ự ư đị đượ ứ đ ă ứđể
l ng hoá vi c hoàn thành. ượ ệ
1.4. ánh giá Đ

K t qu sau h n 02 n m th c hi n ch t ch c a các c quan qu n l nhà ế ả ơ ă ự ệ ế độ ự ủ ủ ơ ả ư
n c, có th kh ng nh, Ngh nh s 130 c a Chính ph là b c i úng xu h ng iướ ể ẳ đị ị đị ố ủ ủ ướ đ đ ướ đổ
m i qu n l tài chính công và phù h p v i yêu c u i h i v t ng c ng quy n t ch , ớ ả ư ợ ớ ầ đ̣ ỏ ề ă ườ ề ự ủ
t ch u trách nhi m c a th tr ng, cán b công ch c trong c quan qu n l nhà n c ự ị ệ ủ ủ ưở ộ ứ ơ ả ư ướ
trong vi c s d ng biên ch , kinh phí hoàn thành nhi m v c giao; ệ ử ụ ế để ệ ụ đượ
Vi c th c hi n theo Ngh nh 130 góp m t ph n trong vi c thay i c ch ệ ự ệ ị đị đă ộ ầ ệ đổ ơ ế
giao k ho ch, l p d toán. ây là b c u trong quá trnh phân c p gi a n v c p trên ́ế ạ ậ ự Đ ướ đầ ấ ữ đơ ị ấ
và n v c p d i, t o tính ch ng và i u hành ngân sách linh ho t và hi u qu h n;đơ ị ấ ướ ạ ủđộ đ ề ạ ệ ả ơ
là m t b c i, m t xu h ng t t y u c a vi c nâng cao hi u qu công vi c nói chung và ộ ướ đ ộ ướ ấ ế ủ ệ ệ ả ệ
l nh v c tài chính nói riêng. ĩ ự
Vi c th c hi n ch t ch t ch u trách nhi m t ng tính công khai minh ệ ự ệ ế độ ự ủ ự ị ệ đă ă
b ch; s d ng kinh phí ti t ki m, có hi u qu t o ngu n chi tr thu nh p t ng thêm cho ạ ử ụ ế ệ ệ ả ạ ồ ả ậ ă
ng i lao ng. Bên c nh m t s ít n v ch a th c hi n t t, a s n v tri n khai ườ độ ạ ộ ố đơ ị ư ự ệ ố đ ố đơ ị đă ể
và b c u có nh ng k t qu nh t nh. K t qu ó do có s quan tâm ch o sâu sátướ đầ đă ữ ế ả ấ đị ế ảđ ự ỉ đạ
c a Th tr ng và c p u c ng nh s ph i h p ch t ch gi a các phng ban trong c ủ ủ ưở ấ ỷ ũ ư ự ố ợ ặ ẽ ữ ̣ ơ
quan làm tham m u cho l nh o trong vi c t ch c tri n khai th c hi n. ư ă đạ ệ ổ ứ ể ự ệ
V phía n v có tính ch ng h n trong công tác i u hành ngân sách, linh ề đơ ị đă ủđộ ơ đề
ho t trong vi c s d ng ngu n l c ph c v và áp ng k p th i nh ng yêu c u c a ạ ệ ử ụ ồ ự để ụ ụ đ ứ ị ờ ữ ầ ủ
công tác chuyên môn. c bi t i v i ngành Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, i Đặ ệ đố ớ ệ ể đố
t ng qu n l là i t ng sinh h c, sinh tr ng theo mùa v và ph thu c r t nhi u vào ượ ả ư đố ượ ọ ưở ụ ụ ộ ấ ề
thiên nhiên, do ó vi c t ng c ng tính ch ng cho các n v là r t c n thi t và phù đ ệ ă ườ ủđộ đơ ị ấ ầ ế
h p v i th c t . ợ ớ ự ế
2. Nh ng v n ang t ra trong ti n trnh th c hi n Ngh nh 130/2005/N -CP ́ữ ấ đềđ đặ ế ự ệ ị đị Đ
2.1. Quan h gi a t ch c, biên ch và kinh phí trong vi c th c hi n nhi m v kệ ữ ổ ứ ế ệ ự ệ ệ ụ ế
ho ch nhà n c giao ạ ướ
Vi c giao t ch tài chính t o i u ki n cho n v ch ng trong vi c s d ng ệ ự ủ ạ đ ề ệ đơ ị ủđộ ệ ử ụ
ngu n kinh phí c c p th c hi n nhi m v ang t ra v n là công vi c c ồ đượ ấ để ự ệ ệ ụ đ đặ ấ đề ệ đượ
10
giao v n ph i làm, ph i m b o ch t l ng, th i gian, nh ng nh ng bi n pháp ti t ki m ẫ ả ả đả ả ấ ượ ờ ư ữ ệ ế ệ
chi quá ch t ch , nh gi m v n phng ph m, gi m ti n ph c p công tác phí, gi m c c ặ ẽ ư ả ă ̣ ẩ ả ề ụ ấ ả ướ

phí i n tho i ng dài c a cán b , công ch c d n t i i u ki n làm vi c ch a c đệ ạ đườ ủ ộ ứ ẫ ớ đề ệ ệ ư đượ
b o m s h n ch quan h , k t qu công vi c. ả đả ẽ ạ ế ệ ế ả ệ
V vi c t ch trong s d ng biên ch ; ây là t ng m i nh ng trong th c hi n ề ệ ự ủ ử ụ ế đ ư ưở ớ ư ự ệ
trên th c t cn h n ch . T ch trong t ng s c giao, t ch nh ng th t ra ch là vi c ự ế ̣ ạ ế ự ủ ổ ốđượ ự ủ ư ậ ỉ ệ
s p x p, phân công nhi m v . Trên th c t , th tr ng n v khó có th ch m d t và a ắ ế ệ ụ ự ế ủ ưở đơ ị ể ấ ứ đư
ra kh i b máy qu n l i v i m t cán b biên ch không n ng l c, ph m ch t, mà ỏ ộ ả ưđố ớ ộ ộ ế đủ ă ự ẩ ấ
ch tm cách “hoà bnh” s p x p l i vào m t công vi c khác. i v i m t nhi m v ́ ́ỉ để ắ ế ạ ộ ệ Đố ớ ộ ệ ụ
m i phát sinh, i h i ph i t ng cán b nh ng th tr ng n v không th quy t nh ớ đ̣ ỏ ả ă ộ ư ủ ưở đơ ị ể ế đị
tuy n d ng. V nguyên t c, biên ch c xác nh trên c s nhi m v c giao, t ể ụ ề ắ ế đượ đị ơ ở ệ ụ đượ ổ
ch c b máy r ràng. Tuy nhiên, trong th c t , t i các c quan biên ch c giao t ng ứ ộ ơ ự ế ạ ơ ếđượ ươ
i và cn nh tính nhi u h n nh l ng. Trong khi ó, d toán kinh phí c xây d ng đố ̣ đị ề ơ đị ượ đ ự đượ ự
thành m t con s c th và hàng n m v n cn ph i c n c vào s l ng biên ch l p ộ ố ụ ể ă ẫ ̣ ả ă ứ ố ượ ếđể ậ
k ho ch; trên th c t d toán c a n m sau bao gi c ng ph i t m tính theo s l ng biên ế ạ ự ế ự ủ ă ờ ũ ả ạ ố ượ
ch c a n m tr c. Nh v y, b n thân vi c xây d ng d toán theo biên ch c xác nh ế ủ ă ướ ư ậ ả ệ ự ự ế đượ đị
nh hi n nay là ch a c s , c ng thêm d toán n m sau theo biên ch n m tr c, d n ư ệ ư đủ ơ ở ộ ự ă ế ă ướ ẫ
t i d toán c giao thi u tính khoa h c. ớ ự đượ ế ọ
2.2. Quan h giao d toán v i vi c th c hi n Ngh nh 130/2005/N -CP ệ ự ớ ệ ự ệ ị đị Đ
V i nh m c cao nh t hi n nay là 42,9 tri u ng/biên ch /n m (ớ đị ứ ấ ệ ệ đồ ế ă
áp d ng cho n ụ đơ
v có s biên ch d i 101 ng i), trung bnh m t tháng m i biên ch c h ng 3,5 ́ị ố ế ướ ườ ộ ỗ ế đượ ưở
tri u ng bao g m l ng, ph c p l ng, v n phng ph m, công tác phí, thông tin liênệ đồ ồ ươ ụ ấ ươ ă ̣ ẩ
l c i v i c quan B , chi phí ti n l ng luôn h s cao. H n n a i v i n m 2007 ạ Đố ớ ơ ộ ề ươ ở ệ ố ơ ữ đố ớ ă
và các n m ti p theo sau h p nh t các B , cán b l nh o B và các V , C c, V n ă ế ợ ấ ộ ộ ă đạ ộ ụ ụ ă
phng có s l ng l n d n n m i chi phí i theo t ng r t cao. Nh v y, nh m c này ̣ ố ượ ớ ẫ đế ọ đ ă ấ ư ậ đị ứ
không áp ng c các n i dung cho công tác qu n l và h u h t các n i dung chi khác đ ứ đượ ộ ả ư ầ ế ộ
u không c áp ng ó là ch a nói t i tr t giá, l m phát cao làm kh n ng cân đề đượ đ ứ đ ư ớ ượ ạ ả ă
i ngu n cho vi c chi th ng xuyên c a n v r t khó kh n. đố ồ ệ ườ ủ đơ ị ấ ă
i v i c quan có s biên ch nhi u th nh m c th p, ng c l i c quan có s ́Đố ớ ơ ố ế ề đị ứ ấ ượ ạ ơ ố
biên ch th p th nh m c có cao h n. Vi c quy nh theo nh m c ch mang tính t ng ́ế ấ đị ứ ơ ệ đị đị ứ ỉ ươ
i. Trên th c t , kinh phí c c p ph i c n c nhi m v chuyên môn c a t ng c quan,đố ự ế đượ ấ ả ă ứ ệ ụ ủ ừ ơ

C c qu n l chuyên ngành, C c ng phó tnh tr ng kh n c p ph i tính t i c thù công ́ụ ả ư ụ ứ ạ ẩ ấ ả ớ đặ
vi c và c n áp ng cho vi c gi i quy t công vi c linh ho t hi u qu . ệ ầ đ ứ ệ ả ế ệ ạ ệ ả
2.3. i t ng th c hi n Ngh nh 130/2005/N -CP Đố ượ ự ệ ị đị Đ
Theo qui nh, i t ng th c hi n Ngh nh 130/2005/N -CP là t t c c quan đị đố ượ ự ệ ị đị Đ ấ ả ơ
qu n l hành chính nhà n c. Tuy nhiên, th c t 3 C c (C c Thú y, C c Qu n l ch tả ư ướ ự ế ụ ụ ụ ả ư ấ
l ng nông lâm s n và thu s n, C c B o v th c v t) là c quan qu n l hành chính nhà ượ ả ỷ ả ụ ả ệ ự ậ ơ ả ư
n c chuyên ngành c áp d ng Ngh nh s 43/2006/N -CP. D n t i trong cùng m t ướ đượ ụ ị đị ố Đ ẫ ớ ộ
11
B , gi a các C c là các c ch tài chính khác nhau, d n n m c chi phí cho t ng u ộ ữ ụ ơ ế ẫ đế ứ ừ đầ
vi c khác nhau và cu i cùng là hi u qu và l i ích khác nhau ệ ố ệ ả ợ
(thu nh p, công tác phí )ậ
.
Nh v y, c ng i m i c ch tài chính các c quan khác nhau áp d ng theo ư ậ ũ đổ ớ ơ ế ở ơ ụ
Ngh nh khác nhau có s khác nhau v l i ích và t o ra s c h p d n khác nhau. V n ị đị đă ự ề ợ ạ ứ ấ ẫ ấ
t ra ây, trong ti n trnh ti p t c i m i c ch , chính sách qu n l tài chính c n ́đềđặ ởđ ế ế ụ đổ ớ ơ ế ả ư ầ
có s nghiên c u, i u ch nh có s th ng nh t, ng b trong m t b ng c ch tài ự ứ đ ề ỉ để ự ố ấ đồ ộ ặ ằ ơ ế
chính gi a các c quan qu n l nhà n c c a cùng m t B . ữ ơ ả ư ướ ủ ộ ộ
2.4. Vi c qu n l tài chính theo Ngh nh 130/2005/N -CP c a V n phng B và các ệ ả ư ị đị Đ ủ ă ̣ ộ
V trong quan h t ch ụ ệ ự ủ
V t ch biên ch : B tr ng là ng i giao ch c n ng, nhi m v cho các n về ự ủ ế ộ ưở ườ ứ ă ệ ụ đơ ị
thu c B và quy t nh s l ng biên ch , s p x p i u ng cán b , công ch c c a các ộ ộ ế đị ố ượ ế ắ ế đ ề độ ộ ứ ủ
V ch c n ng. C n c ti t d i m 1 Ph n II c a Thông t liên t ch s 03/2006/TTLT-ụ ứ ă ă ứ ế đ ể ầ ủ ư ị ố
BTC-BNV h ng d n Ngh nh 130/2005/N -CP, c quan th c hi n ch t ch ướ ẫ ị đị Đ ơ ự ệ ế độ ự ủ
c quy n ch ng trong vi c s d ng biên ch . Nh v y, c quan B , Chánh V nđượ ề ủđộ ệ ử ụ ế ư ậ ở ơ ộ ă
phng B là ch tài kho n c quan B , nh ng Chánh V n phng B không th i u ng ̣ ộ ủ ả ơ ộ ư ă ̣ ộ ểđ ề độ
c biên ch gi a các V ch c n ng ? Chánh V n phng B c ng không th s d ng đượ ế ữ ụ ứ ă ă ̣ ộ ũ ể ử ụ
biên ch c a các V ? ế ủ ụ
V nguyên t c, tiêu chí xác nh t ng thu nh p cho cán b trên c s ti n ti t ề ắ để đị ă ậ ộ ơ ở ề ế
ki m c ph i d a vào nhi m v th c hi n. ánh giá k t qu nhi m v ph i có ệ đượ ả ự ệ ụ đă ự ệ Đểđ ế ả ệ ụ ả
các tiêu chí làm c s và các tiêu chí do B ban hành. Vi c chi tr l ng t ng thêm th i ơ ở ộ ệ ả ươ ă ờ

gian qua tuy có H i ng c a B xem xét th ng nh t v tiêu chí, nh ng v th c ch t đă ộ đồ ủ ộ ố ấ ề ư ề ự ấ
v n cn mang tính ch t bnh quân. S chênh l ch v thu nh p không ph i do ch t l ng ́ẫ ̣ ấ ự ệ ề ậ ả ấ ượ
công vi c là chính mà do h s l ng và ph c p gi a các cán b khác nhau, ch a th c s ệ ệ ố ươ ụ ấ ữ ộ ư ự ự
khuy n khích tính tích c c lao ng sáng t o, ch a áp ng úng yêu c u do Ngh nhế ự độ ạ ư đ ứ đ ầ ị đị
130/2005/N -CP mong mu n. Đ ố
2.5. T ch c th c hi n Ngh nh 130/2005/N -CP ổ ứ ự ệ ị đị Đ
Trong t ch c th c hi n, m t s c quan ch a th t s quan tâm ch o tri n khai ổ ứ ự ệ ộ ố ơ ư ậ ự ỉ đạ ể
th c hi n Ngh nh m t ph n do nh n th c, nh ng nguyên nhân chính do kinh phí giao ự ệ ị đị ộ ầ ậ ứ ư
t ch cn quá eo h p so nhi m v c giao; khó có kh n ng ti t ki m kinh phí. C ự ủ ̣ ẹ ệ ụ đượ ả ă ế ệ ơ
quan ch a nh n th c y vi c th c hi n ch t ch là t o i u ki n cho th tr ng ư ậ ứ đầ đủ ệ ự ệ ếđộ ự ủ ạ đ ề ệ ủ ưở
và cán b công ch c trong c quan ch ng s d ng biên ch và kinh phí c giao ộ ứ ơ ủ độ ử ụ ế đượ để
hoàn thành có hi u qu nhi m v chuyên môn. ệ ả ệ ụ
3. M t s gi i pháp c n tri n khai trong th i gian t i ộ ố ả ầ ể ờ ớ
3.1. i v i các n v Đố ớ đơ ị
(i) Ti p t c quán tri t t i t ng cán b , công ch c v m c tiêu, yêu c u, ngh a, ế ụ ệ ớ ừ ộ ứ ề ụ ầ ư ĩ
m c ích c a Ngh nh 130/2005/N -CP; ụ đ ủ ị đị Đ
12
(ii) i ng nh ng cán b làm công tác k toán ph i th ng xuyên tham gia các Độ ũ ữ ộ ế ả ườ
l p b i d ng v chuyên môn, nghi p v và c p nh t các v n b n chính sách m i v tài ớ ồ ưỡ ề ệ ụ ậ ậ ă ả ớ ề
chính thông qua các ph ng ti n thông tin, nh m tham m u cho l nh o và h ng d n ươ ệ ằ ư ă đạ ướ ẫ
các công ch c khác làm úng ch qui nh; ứ đ ế độ đị Bên c nh ó, ph i i sâu tm hi u v ́ạ đ ả đ ể ề
ngành, v c quan mnh g n ch t c vi c qu n l , s d ng kinh phí, ph c v t t áp ́ề ơ để ắ ặ đượ ệ ả ư ử ụ ụ ụ ố đ
ng cho công vi c chuyên môn, có nh ng xu t k p th i i v i các c quan qu n l ứ ệ ữ đề ấ ị ờ đố ớ ơ ả ư
c p trên trong c ch , chính sách tài chính liên quan nh m tháo g khó kh n, v ng m c ấ ơ ế ằ ỡ ă ướ ắ
trong quá trnh th c hi n.́ ự ệ
(iii) Th tr ng c quan c n ph i th ng xuyên tham gia các l p b i d ng v tài ủ ưở ơ ầ ả ườ ớ ồ ưỡ ề
chính, c ch m i hi u r trách nhi m, t ó có nh ng quy t nh úng trong ch o ơ ế ớ để ể ơ ệ ừđ ữ ế đị đ ỉ đạ
công tác tài chính, k toán n v ; ế ởđơ ị
(iv) T ng c ng công tác ki m tra, giám sát n i b t i n v . ă ườ ể ộ ộ ạ đơ ị
3.2. i v i B ch qu n Đố ớ ộ ủ ả

a.
V T ch c Cán b : ụ ổ ứ ộ
(i) Nghiên c u, trnh B hi p y v i B N i v v t ng s biên ch tr c th i i m ́ứ ộ ệ ớ ộ ộ ụ ề ổ ố ế ướ ờ đ ể
xây d ng k ho ch hàng n m, làm c n c xác nh ngu n kinh phí qu n l hành chính ự ế ạ ă ă ứ đị ồ ả ư
n m sau; ă
(ii) Ch tr, nghiên c u h ng d n các c quan thu c B tách b ch r ch c n ng ́ủ ứ ướ ẫ ơ ộ ộ ạ ơ ứ ă
qu n l nhà n c và ch c n ng ph c v qu n l nhà n c, làm c n c giao c ch tàiả ư ướ ứ ă ụ ụ ả ư ướ ă ứ ơ ế
chính theo úng i t ng c nhà n c qui nh; đ đố ượ đượ ướ đị
(iii) Ch tr, ph i h p v i các V , Thanh tra, V n phng và c quan tr c thu c ́ủ ố ợ ớ ụ ă ̣ ơ ự ộ
trong vi c xây d ng và trnh B ban hành các tiêu chí c b n làm c n c ánh giá k t qu ́ệ ự ộ ơ ả ă ứđ ế ả
th c hi n nhi m v khi th c hi n ch t ch theo qui nh t i i m 4 i u 11 Nghự ệ ệ ụ ự ệ ế độ ự ủ đị ạ đ ể Đ ề ị
nh 130/2005/N -CP. đị Đ
b.
V Tài chính: ụ
(i) Ch tr, ph i h p v i các V ch c n ng và các n v trong vi c xây d ng và ́ủ ố ợ ớ ụ ứ ă đơ ị ệ ự
b o v d toán i v i các kho n chi c thù c a ngành, c a n v ngoài ngu n kinh phí ả ệ ự đố ớ ả đặ ủ ủ đơ ị ồ
c p t ch nh m áp ng k p th i công vi c chuyên môn c a ngành; ấ ự ủ ằ đ ứ ị ờ ệ ủ
(ii) Ph i h p v i V T ch c Cán b trong vi c rà soát, ánh giá và b nhi m K ố ợ ớ ụ ổ ứ ộ ệ đ ổ ệ ế
toán tr ng, Ph trách k toán t i các n v nh m c ng c và nâng cao n ng l c b máy ưở ụ ế ạ đơ ị ằ ủ ố ă ự ộ
k toán; ế
(iii) Ph i h p v i các n v liên quan trong vi c s a i, xây d ng m i các v n ố ợ ớ đơ ị ệ ử đổ ự ớ ă
b n, chính sách tài chính, nh m c kinh t -k thu t… làm c n c pháp l th c hi n; ả đị ứ ế ỹ ậ ă ứ ư ự ệ
(iv) T ch c các l p t p hu n v chuyên môn nghi p v cho i ng cán b làm ổ ứ ớ ậ ấ ề ệ ụ độ ũ ộ
công tác k toán k p th i b sung, c p nh t c ch , chính sách m i liên quan n công ế để ị ờ ổ ậ ậ ơ ế ớ đế
13
tác qu n l tài chính. T ch c t ng k t ánh giá k t qu t c, chia s , h c h i kinh ả ư ổ ứ ổ ế đ ế ảđạ đượ ẻ ọ ỏ
nghi m gi a các n v ; ệ ữ đơ ị
(v) H ng d n, x l nh ng v ng m c, khó kh n c a các n v v c ch , chính ướ ẫ ử ư ữ ướ ắ ă ủ đơ ị ề ơ ế
sách tài chính và xu t v i c quan qu n l c p trên tháo g k p th i. H ng d n cácđề ấ ớ ơ ả ư ấ để ỡ ị ờ ướ ẫ
n v xây d ng Quy ch chi tiêu n i b và giám sát vi c th c hi n. đơ ị ự ế ộ ộ ệ ự ệ

c.
Các C c, V thu c B : ụ ụ ộ ộ
Xây d ng h th ng v n b n qui ph m pháp lu t v tiêu chu n kinh t - k thu t ự ệ ố ă ả ạ ậ ề ẩ ế ỹ ậ
chuyên ngành làm c s cho công tác qu n l nhà n c, c s cho nh m c khoán chiơ ở ả ư ướ ơ ở đị ứ
i v i các n v th c hi n c ch t ch , t ch u trách nhi m. đố ớ đơ ị ự ệ ơ ế ự ủ ự ị ệ
3.3. i v i B Tài chính Đố ớ ộ
(i) ngh B Tài chính ph i h p v i các B ngành liên quan trnh Chính ph ́Đề ị ộ ố ợ ớ ộ ủ
xem xét i u ch nh nh m c chi ngân sách i v i các c quan hành chính nh m phù đ ề ỉ đị ứ đố ớ ơ ằ
h p v i tnh hnh th c t hi n nay. Nghiên c u, ti n t i thay i ph ng pháp xây d ng ́ ́ợ ớ ự ế ệ ứ ế ớ đổ ươ ự
k ho ch d toán ngân sách c p kinh phí theo k t qu u ra thay cho vi c nhân nh m c ế ạ ự ấ ế ảđầ ệ đị ứ
theo biên ch nh hi n nay; ế ư ệ
(ii) ngh B Tài chính xem xét và ánh giá v vi c giao k ho ch ngân sách Đề ị ộ đ ề ệ ế ạ
c phân nh thành ph n t ch và không t ch . Trong ph n t ch nh ng kho n chi đượ đị ầ ự ủ ự ủ ầ ự ủ ữ ả
có tính ch t c nh, có nên a vào hay không? Ví du: l ng cho cán b công nhân ấ ố đị đư ươ ộ
viên, hay ph n không t ch , có th chuy n nh ng n i dung chi t ph n t ch sang? ầ ự ủ ể ể ữ ộ ừ ầ ự ủ
Ví d : ón ti p oàn vào, oàn ra… gi m các n i dung chi mà ph n t ch ph i gánh ụ Đ ế đ đ để ả ộ ầ ự ủ ả
trong khi không thay i c nh m c hay s biên ch ; đổ đượ đị ứ ố ế
(iii) Tr c m t, ngh B Tài chính xem xét, nghiên c u và trnh Chính ph s a ́ướ ắ đề ị ộ ứ ủ ử
i m t s i m c a Ngh nh 130/2005/N -CP nh m phù h p v i th c t th c hi n, đổ ộ ố đ ể ủ ị đị Đ ằ ợ ớ ự ếđă ự ệ
c th : ụ ể
+ Cho phép các c quan c trích l p các Qu sau khi xác nh chênh l ch thu ơ đượ ậ ỹ đị ệ
chi cu i n m t ng t nh các n v s nghi p công l p th c hi n theo Ngh nh số ă ươ ự ư đơ ị ự ệ ậ ự ệ ị đị ố
43/2006/N -CP. Đ
+ S ti n thu c t bán thanh l tài s n, n v c phép b sung cho các ho tố ề đượ ừ ư ả đơ ị đượ ổ ạ
ng th ng xuyên ho c u t mua s m m i, không ph i thu n p ngân sách. độ ườ ặ đầ ư ắ ớ ả ộ
+ Xem xét các tính ch t c thù c a m t s c quan khi th c hi n c ch theo ấ đặ ủ ộ ố ơ ự ệ ơ ế
Ngh nh 130/2005/N -CP nh V n phng B , các C c qu n l chuyên ngành v r ng ị đị Đ ư ă ̣ ộ ụ ả ư ề ừ
và bi n và x l các tnh tr ng kh n c p. ́ể ử ư ạ ẩ ấ
14
II. TNH HNH TH C HI N C CH TÀI CHÍNH V QUY N T CH , T ̀ ̀ Ự Ệ Ơ Ế Ề Ề Ự Ủ Ự

CH U TRÁCH NHI M THEO NGH NH S 43/2006/N -CP Ị Ệ Ị ĐỊ Ố Đ
1. Tnh hnh tri n khai th c hi n ngh nh 43/N -CP ́ ́ ể ự ệ ị đị Đ
1.1. Khái quát chung
Ngay sau khi các v n b n h ng d n Ngh nh 43/2006/N -CP ngày 24/5/2006 ă ả ướ ẫ ị đị Đ
c ban hành, B Nông nghi p và PTNT t ch c H i ngh t ng k t k t qu th c hi n đượ ộ ệ đă ổ ứ ộ ị ổ ế ế ả ự ệ
Ngh nh 10/2002/N -CP và ph bi n n i dung Ngh nh 43/2006/N -CP cho t t cị đị Đ ổ ế ộ ị đị Đ ấ ả
các n v thu c i t ng áp d ng Ngh nh trên. đơ ị ộ đố ượ ụ ị đị
N m 2007, B giao quy n t ch tài chính theo Ngh nh 43 cho 68/70 n v ă ộ đă ề ự ủ ị đị đơ ị
s nghi p công l p (trong ó: B Nông nghi p c : 61 n v ; B Th y s n c : 7 n v ), ự ệ ậ đ ộ ệ ũ đơ ị ộ ủ ả ũ đơ ị
ho t ng trong 3 l nh v c: S nghi p ào t o; S nghi p kinh t và S nghi p y t . ạ độ ĩ ự ự ệ đ ạ ự ệ ế ự ệ ế
Trong ó: s n v t b o m toàn b chi phí ho t ng th ng xuyên: 10 n v đ ố đơ ị ự ả đả ộ ạ độ ườ đơ ị
(chi m 15%); S n v t b o m m t ph n chi phí cho ho t ng th ng: 51 n v ế ố đơ ị ự ả đả ộ ầ ạ độ ườ đơ ị
(chi m 75%); S n v ngân sách Nhà n c b o m toàn b chi phí cho ho t ng ế ố đơ ị ướ ả đả ộ ạ độ
th ng xuyên: 7 n v (chi m 10%). ườ đơ ị ế
S phân lo i n v s nghi p có thu n m 2007 t i B Nông nghi p và PTNT ơ đồ ạ đơ ị ự ệ ă ạ ộ ệ
Qua
bi u trên ta th y n m 2007 các n v s nghi p công l p c a B Nông ể đồ ấ ă đơ ị ự ệ ậ ủ ộ
nghi p và phát tri n nông thôn ch y u là n v t b o m m t ph n chi phí ho t ng. ệ ể ủ ế đơ ị ự ả đả ộ ầ ạ độ
ây c ng là c thù c a các n v thu c B : tuy m c t b o m khác nhau nh ng Đ ũ đặ ủ đơ ị ộ ộ ứ độ ự ả đả ư
kinh phí ho t ng c a các n v ch y u ph thu c vào ngân sách nhà n c c p.ạ độ ủ đơ ị ủ ế ụ ộ ướ ấ
Cn 2 n v d toán c p 2 là Trung tâm Tin h c và Th ng kê (B Nông nghi p ̣ đơ ị ự ấ ọ ố ộ ệ
c ) – Theo ngh c a B Tài chính chuy n sang th c hi n c ch t ch theo Ngh nh ũ đề ị ủ ộ ể ự ệ ơ ế ự ủ ị đị
115, Trung tâm Khuy n nông qu c gia (ch a xác nh c l i hnh ho t ng) và các ́ế ố ư đị đượ ạ ạ độ
Ban quan l ch a th c hi n theo Ngh nh 43. ư ư ự ệ ị đị
Ngày 28/12/2007, B ra Quy t nh s 4195/Q -BNN-TC s p x p 05 n v ộ đă ế đị ố Đ ắ ế đơ ị
s nghi p khoa h c (c p III) sang ngành s nghi p khác. D ki n trong n m 2008 s ự ệ ọ ấ ự ệ ự ế ă ẽđề
15
ngh B Tài chính th m nh ph ng án t ch tài chính th c hi n c ch theo Nghị ộ ẩ đị ươ ự ủ để ự ệ ơ ế ị
nh 43.đị
1.2. K t qu c th sau 1 n m th c hi n Ngh nh 43 ế ả ụ ể ă ự ệ ị đị

K th a và phát huy Ngh nh 10, c ch c a Ngh nh s 43 t o i u ki n cho ế ừ ị đị ơ ế ủ ị đị ố ạ đ ề ệ
các n v trong vi c qu n l và s d ng ngu n tài chính; c bi t là quy n c liên đơ ị ệ ả ư ử ụ ồ Đặ ệ ề đượ
doanh, liên k t v i các t ch c, cá nhân ho t ng d ch v áp ng nhu c u c a x ế ớ ổ ứ để ạ độ ị ụ đ ứ ầ ủ ă
h i; Quy n c vay v n c a các t ch c tín d ng, c huy ng v n c a cán b , viên ộ ề đượ ố ủ ổ ứ ụ đượ độ ố ủ ộ
ch c trong n v u t m r ng và nâng cao ch t l ng ho t ng s nghi p, t ứ đơ ị để đầ ư ở ộ ấ ượ ạ độ ự ệ ổ
ch c ho t ng d ch v phù h p v i ch c n ng, nhi m v c giao t o i u ki n cho ứ ạ độ ị ụ ợ ớ ứ ă ệ ụđượ đă ạ đ ề ệ
các n v t ng ngu n l c tài chính, m r ng ho t ng d ch v ; Trang thi t b ph c v đơ ị ă ồ ự ở ộ ạ độ ị ụ ế ị ụ ụ
ho t ng s nghi p c u t t ng c ng, công s c s a ch a và nâng c p ngày ạ độ ự ệ đượ đầ ư ă ườ ở đượ ử ữ ấ
càng khang trang h n; i s ng cán b , nhân viên c c i thi n thông qua vi c tr l ng ơ đờ ố ộ đượ ả ệ ệ ả ươ
g n v i hi u qu công vi c c a m i ng i. Thu nh p u ng i t ng thêm áng k t o ắ ớ ệ ả ệ ủ ỗ ườ ậ đầ ườ ă đ ểđă ạ
ra ng l c i v i nh ng ng i lao ng, t o không khí ph n u làm vi c, yên tâm độ ự đố ớ ữ ườ độ ạ ấ đấ ệ
công tác, c ng hi n trong n v . Nh ng n v có thu nh p cao và n nh gi m c ố ế đơ ị ữ đơ ị ậ ổ đị đă ả đượ
s cán b , viên ch c xin chuy n i n i khác. ố ộ ứ ể đ ơ
Ngh nh 43 có tác ng tích c c n công tác qu n l tài chính c a t t c các n ị đị độ ự đế ả ư ủ ấ ả đơ
v nói chung, nh ng nh h ng này l i khác nhau t ng l nh v c, c th : ị ư ả ưở ạ ở ừ ĩ ự ụ ể
1.2.1. Kh i n v s nghi p giáo d c, ào t o: ố đơ ị ự ệ ụ đ ạ
Sau khi h p nh t hai B (B Nông nghi p và PTNT và B Thu s n c ), n m ợ ấ ộ ộ ệ ộ ỷ ả ũ ă
2007, B Nông nghi p và PTNT qu n l và c p phát kinh phí cho 38 tr ng. Sang n m ộ ệ ả ư ấ ườ ă
2008, do có s s p x p l i v t ch c, n th i i m này cn 36 tr ng là n v d toán ự ắ ế ạ ề ổ ứ đế ờ đ ể ̣ ườ đơ ị ự
c p II tr c thu c B . ấ ự ộ ộ
Kinh phí c p hàng n m cho kh i s nghi p ào t o không t ng nhi u (N m 2006: ấ ă ố ự ệ đ ạ ă ề ă
283 t ng; N m 2007: 300 t ng; N m 2008: 309 t ng), tuy nhiên, chi hàng n m ỷđồ ă ỷ đồ ă ỷ đồ ă
cho ho t ng th ng xuyên c a l nh v c ào t o ngày càng t ng. Trong ó, ngân sách ạ độ ườ ủ ĩ ự đ ạ ă đ
c p ch m b o kho ng 80%, s cn l i, các n v t bù p t ngu n thu phí, l phí và ấ ỉ đả ả ả ố ̣ ạ đơ ị ự đắ ừ ồ ệ
các ho t ng s n xu t, cung ng d ch v , các h p ng ào t o liên doanh, liên k t… ạ độ ả ấ ứ ị ụ ợ đồ đ ạ ế
Bi u m c t b o m kinh phí cho ho t ng th ng xuyên ể đồ ứ độ ự ả đả ạ độ ườ
kh i các tr ng n m 2007 (B Nông nghi p c ) ố ườ ă ộ ệ ũ
16
Th c t cho th y hi n nay ngân sách nhà n c luôn óng vai tr ch o trong ự ế ấ ệ ướ đ ̣ ủ đạ
vi c m b o kinh phí cho ho t ng c a các tr ng, c bi t v i i t ng tuy n sinh ệ đả ả ạ độ ủ ườ đặ ệ ớ đố ượ ể

thu c vùng sâu, vùng xa, thu c i t ng c h ng ch chính sách c a nhà n c ộ ộ đố ượ đượ ưở ế độ ủ ướ
trong ngành Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. Tr ng có m c t b o m kinh phí ệ ể ườ ứ ự ả đả
cho ho t ng th ng xuyên cao nh t kho ng 35% (Tr ng i h c Thu l i) và 26% ạ độ ườ ấ ả ườ đạ ọ ỷ ợ
(Tr ng i h c Lâm nghi p); Th p nh t là: 11% (Tr ng Cao ng ngh Ch bi n g ). ườ Đạ ọ ệ ấ ấ ườ đẳ ề ế ế ỗ
Các tr ng cn l i ch t b o m c trên d i 20% kinh phí cho ho t ng th ng ườ ̣ ạ ỉ ự ả đả đượ ướ ạ độ ườ
xuyên. Nh v y, ti n t i t m b o 100% kinh phí cho ho t ng th ng xuyên i ư ậ để ế ớ ự đả ả ạ độ ườ đố
v i các tr ng thu c B Nông nghi p và phát tri n nông thôn là v n ang t ra. ớ ườ ộ ộ ệ ể ấ đềđ đặ
n nay, 100% các Tr ng xây d ng c quy ch chi tiêu n i b và có s aĐế ườ đă ự đượ ế ộ ộ ử
i, b sung hàng n m; C c u b máy t ch c c a các Tr ng c ng c s p x p theođổ ổ ă ơ ấ ộ ổ ứ ủ ườ ũ đượ ắ ế
úng quy ch . Cán b , giáo viên c b trí m trách các công vi c h p l , phù h p v i đ ế ộ đượ ố đả ệ ợ ư ợ ớ
chuyên môn do ó phát huy c tinh th n trách nhi m và kh n ng sáng t o c a t ngđ đă đượ ầ ệ ả ă ạ ủ ừ
ng i. Do c ch ng trong vi c tr l ng t ng thêm nên nhi u Tr ng t ng ườ đượ ủ độ ệ ả ươ ă ề ườ đă ă
c ng c i ng giáo viên tr có trnh , c i ào t o n c ngoài. ây là m t ́ườ đượ độ ũ ẻ độ đượ đ đ ạ ở ướ Đ ộ
ngu n nhân l c r t qu và quan tr ng cho s phát tri n c a các Tr ng. ồ ự ấ ư ọ ự ể ủ ườ
Các Tr ng u có nh n nh chung: Ngh nh 43 t o c s pháp l cho n v ườ đề ậ đị ị đị đă ạ ơ ở ư đơ ị
ch ng xây d ng nh m c chi tiêu cho nh ng n i dung ch a c quy nh t i các ủ độ ự đị ứ ữ ộ ư đượ đị ạ
V n b n nhà n c hi n hành, ho c xây d ng m c chi cao ho c th p h n m c chi quy ă ả ướ ệ ặ ự ứ ặ ấ ơ ứ
nh hi n hành nên kích thích ng i lao ng nâng cao hi u su t, ch t l ng và tínhđị ệ đă ườ độ ệ ấ ấ ượ
n ng ng, sáng t o. Ngh nh c ng t o i u ki n cho các n v phát huy tính ch ng ă độ ạ ị đị ũ ạ đ ề ệ đơ ị ủđộ
trong vi c xây d ng d toán và th c hi n d toán phù h p v i yêu c u th c ti n. C ch ệ ự ự ự ệ ự ợ ớ ầ ự ễ ơ ế
m i c ng kích thích các n v ch ng tm ki m th tr ng ào t o, m ra nhi u lo i ́ớ ũ đơ ị ủ độ ế ị ườ đ ạ ở ề ạ
hnh ào t o: dài h n, ng n h n, liên doanh liên k t v i các tr ng b n, các doanh nghi p,́ đ ạ ạ ắ ạ ế ớ ườ ạ ệ
t ó t ng ngu n thu, c i thi n i s ng c a giáo viên, viên ch c và ng i lao ng, ng ừ đ ă ồ ả ệ đờ ố ủ ứ ườ độ đồ
th i có i u ki n u t c s v t ch t ph c v t t h n cho ho t ng ào t o. ờ đ ề ệ đầ ư ơ ở ậ ấ ụ ụ ố ơ ạ độ đ ạ
1.2.2. Kh i s nghi p kinh t : ố ự ệ ế
n th i i m hi n t i, có 25 n v c giao quy n t ch tài chính (B Nông Đế ờ đ ể ệ ạ đơ ị đượ ề ự ủ ộ
nghi p c : 21; B Thu s n c : 4), trong ó có 11 n v t m b o toàn b chi phí cho ệ ũ ộ ỷ ả ũ đ đơ ị ựđả ả ộ
ho t ng th ng xuyên, 07 n v do ngân sách Nhà n c m b o toàn b kinh phí ạ độ ườ đơ ị ướ đả ả ộ
ho t ng th ng xuyên. Ngoài vi c th c hi n nhi m v B giao, các n v c ng tích ạ độ ườ ệ ự ệ ệ ụ ộ đơ ị ũ đă
c c khai thác các ngu n thu, cung ng d ch v , m b o l y thu bù p chi phí và có l i, ự ồ ứ ị ụ đả ả ấ đắ ă

s thu và trích l p các qu ngày càng t ng. ố ậ ỹ ă
Trong kh i s nghi p kinh t C c B o v th c v t, C c Thú y và C c Qu n l ch tố ự ệ ế ụ ả ệ ự ậ ụ ụ ả ư ấ
l ng nông lâm s n và thu s n là các n v c thù, th c hi n các nhi m v quan tr ng ượ ả ỷ ả đơ ị đặ ự ệ ệ ụ ọ
trong l nh v c qu n l ch t l ng thú y, b o v th c v t và thu s n. C c B o v th c v t ĩ ự ả ư ấ ượ ả ệ ự ậ ỷ ả ụ ả ệ ự ậ
có 18 n v tr c thu c; C c Thú y có 25 n v tr c thu c, C c Qu n l ch t l ng nông đơ ị ự ộ ụ đơ ị ự ộ ụ ả ư ấ ượ
lâm s n và thu s n có 6 Trung tâm tr c thu c. Theo quy nh hi n hành, V n phng C c ả ỷ ả ự ộ đị ệ ă ̣ ụ
c a 3 C c trên là c quan hành chính, th c hi n c ch tài chính theo Ngh nh sủ ụ ơ ự ệ ơ ế ị đị ố
17
130/2005/N -CP nh ng các n v tr c thu c các C c là các n v s nghi p có thu, áp Đ ư đơ ị ự ộ ụ đơ ị ự ệ
d ng c ch tài chính theo Ngh nh 43. Tuy nhiên, do tính ch t công vi c và v trí a l ụ ơ ế ị đị ấ ệ ị đị ư
nên có n v thu nhi u, có n v thu ít, th m chí không có thu, m b o s ch ođơ ị ề đơ ị ậ đểđả ả ự ỉ đạ
công vi c hi u qu và i u hoà th ng nh t ngu n thu, hi n ba C c th c hi n c ch tàiệ ệ ả đ ề ố ấ ồ ệ ụ đă ự ệ ơ ế
chính theo Ngh nh 43. ị đị
Qua k t qu th c hi n Ngh nh 43, c ch tài chính m i b c u phù h p v i ế ả ự ệ ị đị ơ ế ớ ướ đầ ợ ớ
c thù c a ba C c nên phát huy hi u qu công vi c. C th , trong n m qua các C c đặ ủ ụ đă ệ ả ệ ụ ể ă ụ
ch o i u hành kh ng ch c d ch cúm gia c m, d ch l m m long móng, h n ch đă ỉ đạ đ ề ố ếđượ ị ầ ị ở ồ ạ ế
t i m c th p nh t thi t h i do sâu b nh gây ra góp ph n t ng n ng su t cây tr ng, th cớ ứ ấ ấ ệ ạ ệ ầ ă ă ấ ồ ự
hi n t t công tác ki m d ch th c v t ph c v xu t nh p kh u, ki m tra d l ng hoá ch t ệ ố ể ị ự ậ ụ ụ ấ ậ ẩ ể ư ượ ấ
kháng sinh trong l nh v c thu s n óng góp vào s th ng l i c a n n nông nghi p ĩ ự ỷ ả đ ự ắ ợ ủ ề ệ
n c nhà. S thu v phí và l phí c a các C c t ng qua các n m, s n p ngân sách c ng ướ ố ề ệ ủ ụ ă ă ố ộ ũ
t ng nhi u qua các n m. Thu nh p c a ng i lao ng c ng ngày m t nâng cao: ti n ă ề ă ậ ủ ườ độ ũ ộ ề
l ng t ng thêm trung bnh c a C c Qu n l ch t l ng nông lâm s n và thu s n là ́ươ ă ủ ụ ả ư ấ ượ ả ỷ ả
5.398.374 ng ( t 3,5 l n); C c B o v th c v t t 1,2 l n. Do vi c i u hoà trong đồ đạ ầ ụ ả ệ ự ậ đạ ầ ệ đ ề
phân ph i thu nh p trong toàn C c m b o nên khuy n khích c ng i lao ng ố ậ ụ đả ả đă ế đượ ườ độ
ph n u hoàn thành nhi m v chuyên môn c giao, ph n kh i, yên tâm công tác, t ấ đấ ệ ụ đượ ấ ở ư
t ng n nh, xác nh g n bó lâu dài cho s nghi p phát tri n c a C c. ưở ổ đị đị ắ ự ệ ể ủ ụ
n nay, t t c các n v xây d ng quy ch chi tiêu n i b , m b o nguyên Đế ấ ả đơ ị đă ự ế ộ ộ đả ả
t c dân ch , công khai, oàn k t n i b t t. Nh có c ch tài chính m i, các n v ắ ủ đ ế ộ ộ ố ờ ơ ế ớ đơ ị đă
ch ng, m nh d n h n trong vi c t ch c các ho t ng chuyên môn, d ch v . K t qu ủđộ ạ ạ ơ ệ ổ ứ ạ độ ị ụ ế ả
ho t ng c công khai, phân ph i theo quy ch chi tiêu n i b ; c s v t ch t c ng ạ độ đượ ố ế ộ ộ ơ ở ậ ấ ũ

c b sung hàng n m, t o i u ki n khai thác ngu n thu c t t h n. đượ ổ ă ạ đề ệ ồ đượ ố ơ
1.2.3. Kh i s nghi p y t : ố ự ệ ế
Trong hai n m qua, 4 n v là B nh vi n a khoa 333, B nh vi n Cà phê Vi tă đơ ị ệ ệ đ ệ ệ ệ
c, B nh vi n Cà Phê 5 và b nh vi n M c Châu c bàn giao v t nh. Hi n nay, Đứ ệ ệ ệ ệ ộ đăđượ ề ỉ ệ
cn 5/5 n v thu c kh i y t c giao quy n t ch v tài chính. Các n v y t thu c ̣ đơ ị ộ ố ếđượ ề ự ủ ề đơ ị ế ộ
B hi n v n r t khó kh n do nh m c chi cho gi ng b nh th p trong khi giá c , thu c ộ ệ ẫ ấ ă đị ứ ườ ệ ấ ả ố
ch a b nh, v t t y t liên t c t ng. ữ ệ ậ ư ế ụ ă
Trong nh ng n m qua, các n v thu c kh i b nh vi n c ng g p không ít khó ữ ă đơ ị ộ ố ệ ệ ũ ặ
kh n. M c thu vi n phí không c t ng, trong khi ó theo quy nh, ph i s d ng t iă ứ ệ đượ ă đ đị ả ử ụ ố
thi u 35% thu vi n phí c l i chi t o ngu n th c hi n c i cách ti n l ng nên qua ể ệ đượ để ạ đểạ ồ ự ệ ả ề ươ
các k th c hi n c i cách ti n l ng theo quy t nh c a Chính ph , các n v g p khó ỳ ự ệ ả ề ươ ế đị ủ ủ đơ ị ặ
kh n trong vi c b trí ngu n kinh phí. Bên c nh ó, vi c ph i t b trí kinh phí ph c p ă ệ ố ồ ạ đ ệ ả ự ố ụ ấ
u i ngh t ph n giao t ch tài chính (bao g m c ngu n thu s nghi p t i n v ) ư đă ề ừ ầ ự ủ ồ ả ồ ự ệ ạ đơ ị
d n n kinh phí ti t ki m c chi tr thu nh p t ng thêm và trích l p các qu r t h n ẫ đế ế ệ đượ để ả ậ ă ậ ỹ ấ ạ
ch . Hi n t i, các n v u ang trong quá trnh u t nâng c p c s v t ch t. ́ế ệ ạ đơ ị đề đ đầ ư ấ ơ ở ậ ấ
18
2. ánh giá chung và nh ng v n ang t ra trong vi c tri n khai ngh nh Đ ữ ấ đề đ đặ ệ ể ị đị
43/2006/N -CP Đ
2.1. M t tích c c ặ ự
2.1.1 Ngh nh 10 là b c quan tr ng nh m phân bi t r ch c n ng, nhi m vị đị ướ ọ ằ ệ ơ ứ ă ệ ụ
c a c quan hành chính và n v s nghi p th vi c giao quy n t ch cho n v s ́ủ ơ đơ ị ự ệ ệ ề ự ủ đơ ị ự
nghi p có thu theo Ngh nh 43 là b c ti p theo phân bi t ch c n ng, nhi m v toàn b ệ ị đị ướ ế ệ ứ ă ệ ụ ộ
các c quan, n v th h ng ngân sách theo 3 m ng: c quan hành chính (Ngh nh ơ đơ ị ụ ưở ả ơ ị đị
130); n v s nghi p công l p (Ngh nh 43); và các t ch c khoa h c công ngh công đơ ị ự ệ ậ ị đị ổ ứ ọ ệ
l p (Ngh nh 115). ậ ị đị
Sau khi Chính ph ban hành Ngh nh 130/2005/N -CP, 43/2006/2006/N -CP ủ ị đị Đ Đ
và 115/2005/N -CP, c ng nh các B , ngành khác, B Nông nghi p và PTNT rà soátĐ ũ ư ộ ộ ệ đă
l i ch c n ng nhi m v c a các c quan hành chính, n v s nghi p và các t ch c ạ ứ ă ệ ụ ủ ơ đơ ị ự ệ ổ ứ
khoa h c công ngh công l p, phân bi t r c quan hành chính có ch c n ng qu n l nhà ọ ệ ậ ệ ơ ơ ứ ă ả ư
n c, n v s nghi p có ch c n ng cung c p các d ch v công c ng, t ó có c ch ướ đơ ị ự ệ ứ ă ấ ị ụ ộ ừ đ ơ ế

qu n l phù h p v i t ng l nh v c. ây là óng góp quan tr ng trong c i cách hành ả ư ợ ớ ừ ĩ ự Đ đ ọ ả
chính, phân nh r lu ng ngân sách c a tài chính công. đị ơ ồ ủ
2.1.2. Thay i ph ng th c qu n l : đổ ươ ứ ả ư
Th c hi n Ngh nh 43/2006/N -CP m i quan h gi a n v s nghi p v i các ự ệ ị đị Đ ố ệ ữ đơ ị ự ệ ớ
c quan qu n l nhà n c có s thay i theo h ng trao quy n t ch v qu n l biên ơ ả ư ướ đă ự đổ ướ ề ự ủ ề ả ư
ch , lao ng, ho t ng chuyên môn, qu n l tài chính cho n v s nghi p công l p;ế độ ạ độ ả ư đơ ị ự ệ ậ
c quan hành chính; không làm thay i và không can thi p sâu vào ho t ng n i b c a ơ đổ ệ ạ độ ộ ộ ủ
n v . C th : đơ ị ụ ể
- Trong vi c giao d toán ngân sách Nhà n c: Vi c c p kinh phí ngay t u ệ ự ướ ệ ấ ừ đầ
n m và c p vào m t m c ( i v i ph n kinh phí giao khoán) và vào 4 nhóm m c - N m ă ấ ộ ụ đố ớ ầ ụ ă
2007 ( i v i n i dung không giao khoán) giúp các n v ch ng i u ch nh các đố ớ ộ đă đơ ị ủ độ đ ề ỉ
m c chi theo nhu c u c a mnh, ng th i vi c ki m soát chi t i Kho b c c ng nhanh và ́ụ ầ ủ đồ ờ ệ ể ạ ạ ũ
thu n l i h n. ậ ợ ơ
- Trong vi c s d ng kinh phí ti t ki m t ho t ng th ng xuyên:ệ ử ụ ế ệ ừ ạ độ ườ
các n v ch đơ ị ủ
ng trong vi c qu n l , s d ng kinh phí, ti t ki m chi.độ ệ ả ư ử ụ ế ệ Kinh phí th ng xuyên n m ườ ă
tr c không s d ng h t c chuy n sang n m sau nên vi c s d ng ngu n kinh phí c a ướ ử ụ ế đượ ể ă ệ ử ụ ồ ủ
các n v ch ng và hi u qu h n. đơ ị ủ độ ệ ả ơ
Các n v s nghi p ch ng linh ho t t ch c ho t ng d ch v thu hútđơ ị ự ệ đă ủđộ ạ ổ ứ ạ độ ị ụ để
c nhi u ng i tham gia h ng th các d ch v công c ng v i ch t l ng cao và chi đượ ề ườ ưở ụ ị ụ ộ ớ ấ ượ
phí h p l . ợ ư
- Trong vi c huy ng ngu n v n phát tri n ho t ng s nghi pệ độ ồ ố ể ạ độ ự ệ
: các n v c đơ ị đượ
t ch trong vi c huy ng các ngu n v n t ng c ng c s v t ch t, i m i trang ự ủ ệ độ ồ ố để ă ườ ơ ở ậ ấ đổ ớ
thi t b ; vay các t ch c tín d ng, huy ng c a cán b , viên ch c trong n v , t các ế ị ổ ứ ụ độ ủ ộ ứ đơ ị ừ
19
nhà u t thông qua ho t ng liên doanh, liên k t. Nh ó, c s v t ch t c a các n đầ ư ạ độ ế ờ đ ơ ở ậ ấ ủ đơ
v s nghi p c t ng c ng, t o i u ki n m r ng các l nh v c ho t ng v i các lo i ị ự ệ đượ ă ườ ạ đ ề ệ ở ộ ĩ ự ạ độ ớ ạ
hnh a d ng, phong phú, phù h p v i ch c n ng, nhi m v c giao. ́ đ ạ ợ ớ ứ ă ệ ụđượ
Nh ng k t qu này là b c ti n trong i m i c ch tài chính, làm cho ho t ng ữ ế ả ướ ế đổ ớ ơ ế ạ độ

tài chính thông thoáng h n, b c u th c hi n dân ch c s , th c hi n công khai minh ơ ướ đầ ự ệ ủ ơ ở ự ệ
b ch, dân ch trong qu n l nhà n c. ạ ủ ả ư ướ
2.1.3. S p x p, t ch c b máy, biên ch và th c hi n h p ng lao ng theo ắ ế ổ ứ ộ ế ự ệ ợ đồ độ
h ng tinh g n, hi u qu : ướ ọ ệ ả
nâng cao hi u qu ho t ng d ch v , các n v s nghi p c ch ng xây Để ệ ả ạ độ ị ụ đơ ị ự ệ đượ ủđộ
d ng ph ng án s p x p t ch c theo h ng tinh, g n, gi m phng, ban có ch c n ngự ươ ắ ế ổ ứ ướ ọ ả ̣ ứ ă
trùng l p, ch ng chéo; xây d ng c c u, tiêu chu n ch c danh viên ch c, nh m nâng cao ặ ồ ự ơ ấ ẩ ứ ứ ằ
trnh v chuyên môn, ngo i ng , tin h c cho i ng này. Ch ng k k t các h p ́ độ ề ạ ữ ọ độ ũ ủđộ ư ế ợ
ng lao ng phù h p v i kh i l ng công vi c và kh n ng v ngu n tài chính, gi m đồ độ ợ ớ ố ượ ệ ả ă ề ồ ả
d n áp l c v biên ch , tháo g khó kh n cho n v có nhu c u lao ng l n nh ng c ầ ự ề ế ỡ ă đơ ị ầ độ ớ ư đượ
giao biên ch th p. Vi c chi tr thù lao x ng áng v i ch t xám và hao phí lao ng ế ấ ệ ả ứ đ ớ ấ độ đă
gi và thu hút c ng i tài, ng i có n ng l c, c ng hi n cho s nghi p phát tri n c a ữ đượ ườ ườ ă ự ố ế ự ệ ể ủ
n v . đơ ị
2.1.4. a d ng hoá các lo i hnh ho t ng s nghi p: ́Đ ạ ạ ạ độ ự ệ
Th c hi n Ngh nh 43/2006/N -CP các n v s nghi p c giao quy n t ự ệ ị đị Đ đơ ị ự ệ đượ ề ự
ch tài chính, m r ng ho t ng s nghi p: các tr ng ào t o t ch c hnh th c ́ủ đă ở ộ ạ độ ự ệ ườ đ ạ đă ổ ứ ứ
ào t o chính quy, t i ch c. M t s tr ng nh Tr ng Cán b qu n l Nông nghi p và đ ạ ạ ứ ộ ố ườ ư ườ ộ ả ư ệ
Phát tri n nông thôn I, II,… b c u có nh ng nh ng ho t ng liên k t v i n c ể ướ đầ đă ữ ữ ạ độ ế ớ ướ
ngoài v nh ng n i dung liên quan n ào t o, ho c g i cán b i ào t o t i n c ề ữ ộ đế đ ạ ặ ử ộ đ đ ạ ạ ướ
ngoài. Các b nh vi n, trung tâm y t t ch c các hnh th c khám, ch a b nh n i trú,́ệ ệ ếđă ổ ứ ứ ữ ệ ộ
khám ch a b nh theo yêu c u, bác s gia nh… ́ữ ệ ầ ỹ đ
2.1.5. Th c hi n t ch v tài chính: ự ệ ự ủ ề
Các n v s nghi p khi chuy n sang th c hi n Ngh nh 43/2006/N -CP c đơ ị ự ệ ể ự ệ ị đị Đ đượ
khoán ph n kinh phí ngân sách c p cho ho t ng th ng xuyên, ng th i tích c c khai ầ ấ ạ độ ườ đồ ờ ự
thác các ngu n thu t ho t ng cung ng d ch v và c ch ng s d ng các ngu n ồ ừ ạ độ ứ ị ụ đượ ủđộ ử ụ ồ
kinh phí tu theo yêu c u ho t ng c a n v , m b o chi tiêu hi u qu , ti t ki m trên ỳ ầ ạ độ ủ đơ ị đả ả ệ ả ế ệ
c s quy ch chi tiêu n i b do n v t xây d ng. ơ ở ế ộ ộ đơ ị ự ự
K t qu th c hi n cho th y tnh hnh tài chính c a các n v c c i thi n ́ ́ế ả ự ệ ấ ủ đơ ị đă đượ ả ệ
áng k , th hi n trên m t s m t sau: đ ể ể ệ ộ ố ặ
- V khai thác ngu n thu s nghi p: T ng qua các n m. N m 2006: 193.264 tri u ề ồ ự ệ ă ă ă ệ

ng; 2007 c t trên 200 tri u ng; Các n v giành 27.914 tri u ng (n m đồ ướ đạ ệ đồ đơ ị đă ệ đồ ă
2006) và 44.557 tri u ng (n m 2007) t ngu n thu c a mnh bù p và chi tr cho ́ệ đồ ă ừ ồ ủ để đắ ả
ti n l ng t ng thêm c a cán b , viên ch c. ề ươ ă ủ ộ ứ
20
- ng th i v i vi c khai thác các ngu n thu, các n v s nghi p áp d ng các Đồ ờ ớ ệ ồ đơ ị ự ệ đă ụ
gi i pháp tích c c ti t ki m chi, nh xây d ng quy trnh d ch v h p l , xây d ng các ́ả ự để ế ệ ư ự ị ụ ợ ư ự
tiêu chu n, nh m c tiêu hao nguyên, nhiên li u. Qua s li u báo cáo nhanh c a các n ẩ đị ứ ệ ố ệ ủ đơ
v v k t qu th c hi n n m 2007, trung bnh s ti t ki m chi th ng xuyên c a các n ́ị ề ế ả ự ệ ă ố ế ệ ườ ủ đơ
v t kho ng 10%. ị đạ ả
- T ng thu nh p cho ng i lao ng t nh ng k t qu a d ng hoá các lo i hnh s ́ă ậ ườ độ ừ ữ ế ảđ ạ ạ ự
nghi p, i m i ph ng th c ho t ng, s p x p t ch c b máy, t ng thu, ch ng l ng ệ đổ ớ ươ ứ ạ độ ắ ế ổ ứ ộ ă ố ă
phí, th c hành ti t ki m, các n v s nghi p t o c ngu n th c hi n c i cách ự ế ệ đơ ị ự ệ đă ạ đượ ồ để ự ệ ả
ti n l ng, t ng thu nh p cho ng i lao ng. ề ươ ă ậ ườ độ
2.2. Nh ng v n ang t ra trong quá trnh th c hi n Ngh nh 43/2006/N -CP ́ữ ấ đềđ đặ ự ệ ị đị Đ
Qua h n m t n m th c hi n t ch , nh t là t ch v tài chính, bên c nh nh ng k t ơ ộ ă ự ệ ự ủ ấ ự ủ ề ạ ữ ế
qu t c, trong quá trnh tri n khai th c hi n Ngh nh 43/2006/N -CP t i các ́ảđăđạ đượ ể ự ệ ị đị Đ ạ
n v s nghi p công l p v n cn nh ng t n t i nh sau: đơ ị ự ệ ậ ẫ ̣ ữ ồ ạ ư
2.2.1. Quy n t ch , t ch u trách nhi m t ch c b máy, biên ch và nhân s :ề ự ủ ự ị ệ ổ ứ ộ ế ự
Ngh nh cho phép n v c t quy t nh v biên ch nh ng th c t Th tr ng các ị đị đơ ị đượ ự ế đị ề ế ư ự ế ủ ưở
n v s nghi p ch a th c s c th c hi n quy n này. đơ ị ự ệ ư ự ựđượ ự ệ ề
2.2.2 V c ch tài chính: ề ơ ế
a. Tiêu chu n, nh m c : ẩ đị ứ
Các n v s nghi p công l p ch a có c s th c hi n các v n b n nh m c tiêu đơ ị ự ệ ậ ư ơ ở ự ệ ă ả đị ứ
chu n ngành do m t s v n b n quy nh v tiêu chu n, nh m c kinh t - k thu t l c ẩ ộ ố ă ả đị ề ẩ đị ứ ế ỹ ậ ạ
h u, ch m s a i nh : nh m c gi gi ng, nh m c biên ch theo l nh v c, theo ngành ậ ậ ử đổ ư đị ứ ờ ả đị ứ ế ĩ ự
ngh , m c chi tr thù lao cho giáo viên (theo quy nh t i Thông t 79/2005/TT-BTC), ề ứ ả đị ạ ư
m c thu h c phí, vi n phí quá th p so v i giá c hi n t i. Do v y, hàng n m, ngân sách ứ ọ ệ ấ ớ ả ệ ạ ậ ă
nhà n c v n ph i h tr kinh phí chi th ng xuyên cho các c s ào t o. V v y, m t ́ướ ẫ ả ỗ ợ ườ ơ ở đ ạ ậ ộ
s c s ào t o cn t t ng trông ch s bao c p t ngân sách nhà n c, không n ngố ơ ở đ ạ ̣ ư ưở ờ ự ấ ừ ướ ă
ng, c nh tranh trong ho t ng. độ ạ ạ độ

b. C ch giao k ho ch: ơ ế ế ạ
Vi c l p d toán: theo quy nh t i Ngh nh 43/2006/N -CP ph n kinh phí ệ ậ ự đị ạ ị đị Đ ầ
không th c hi n t ch tài chính ph i c duy t n i dung và d toán, tuy nhiên, h u h tự ệ ự ủ ả đượ ệ ộ ự ầ ế
các n v ch a quan tâm n v n này; ây c ng là m t n i dung Ki m toán Nhà n cđơ ị ư đế ấ đề đ ũ ộ ộ ể ướ
nh c nh các n v . ắ ở đơ ị
c. C ch huy ng v n: ơ ế độ ố
Vi c vay v n tín d ng c a các n v theo quy nh t i i u 11 Ngh nh ệ ố ụ ủ đơ ị đị ạ Đ ề ị đị
43/2006/N -CP y m nh các ho t ng d ch v (trong ó có c d ch v ào t o) cn Đ đểđẩ ạ ạ độ ị ụ đ ả ị ụđ ạ ̣
g p khó kh n v th t c: ch a có h ng d n c th và th t c yêu c u v th ch p tài s n ặ ă ề ủ ụ ư ướ ẫ ụ ể ủ ụ ầ ề ế ấ ả
ph c t p. ứ ạ
21
d. T l trích kh u hao và trích l p các qu : ỷ ệ ấ ậ ỹ
Thông t s 45/2006/TT-BTC quy nh các n v th c hi n c ch t ch tài ư ố đị đơ ị ự ệ ơ ế ự ủ
chính theo Ngh nh 43/2006/N -CP ph i trích kh u hao tài s n c nh nh doanh ị đị Đ ả ấ ả ố đị ư
nghi p. M t khác, theo Quy nh t i Ngh nh 43/2006/N -CP ph n chênh l ch thu l n ệ ặ đị ạ ị đị Đ ầ ệ ớ
h n chi (sau khi trang tr i các kho n chi phí, n p thu và các kho n n p khác theo quy ơ đă ả ả ộ ế ả ộ
nh) ph i trích t i thi u 25% vào qu phát tri n ho t ng s nghi p, nh v y các n v đị ả ố ể ỹ ể ạ độ ự ệ ư ậ đơ ị
b gi m ngu n chi nâng cao thu nh p cho ng i lao ng, trong khi ngu n qu phát ị ả ồ để ậ ườ độ ồ ỹ
tri n ho t ng s nghi p có th không c s d ng h t. ể ạ độ ự ệ ể đượ ử ụ ế
i v i các qu c trích l p do ti t ki m chi t ho t ng th ng xuyên trong Đố ớ ỹ đượ ậ ế ệ ừ ạ độ ườ
n m c a n v không cho phép g i t i ngân hàng mà ph i th c hi n chi qua kho b c ă ủ đơ ị ử ạ ả ự ệ ạ
c ng th hi n tính c ng nh c trong thi hành Lu t ngân sách. ũ ể ệ ứ ắ ậ
2.2.3. V n ng l c c a i ng k toán: ề ă ự ủ độ ũ ế
Trnh chuyên môn c a i ng k toán các n v ch a ng u, m t s K ́ độ ủ độ ũ ế ở đơ ị ư đồ đề ộ ố ế
toán tr ng cn y u v chuyên môn, nghi p v nên ch a thích nghi v i c ch tài chính ưở ̣ ế ề ệ ụ ư ớ ơ ế
m i, a ho t ng tài chính c a n v theo qu o m i. ớ đư ạ độ ủ đơ ị ỹ đạ ớ
M t s n v , b ph n tham m u v tài chính cn y u, lúng túng trong vi c xây ộ ố đơ ị ộ ậ ư ề ̣ ế ệ
d ng quy ch chi tiêu n i b , c bi t là vi c xác nh h s l ng cho t ng cá nhân. H u ự ế ộ ộ đặ ệ ệ đị ệ ố ươ ừ ầ
h t các n v u lúng túng trong vi c xây d ng tiêu chí tr thu nh p t ng thêm cho ế đơ ị đề ệ ự để ả ậ ă
ng i lao ng theo hi u qu công vi c. ườ độ ệ ả ệ

2.2.4. V c ch , chính sách khác: ề ơ ế
B Tài chính ch a có h ng d n vi c h ch toán n i dung t m trích l p k t thúc ộ ư ướ ẫ ệ ạ ộ ạ ậ ế
n m, khi n v xác nh c chênh l ch c a ho t ng th ng xuyên và t m trích l p ă đơ ị đị đượ ệ ủ ạ độ ườ ạ ậ
các qu (chuy n t tài kho n h n m c sang tài kho n v ng lai t i kho b c) nên c kho b c ỹ ể ừ ả ạ ứ ả ă ạ ạ ả ạ
và n v lúng túng trong vi c h ch toán và theo d i. đơ ị ệ ạ ơ
V phía B ch qu n: Ch a ban hành c các tiêu chí c b n làm c n c ánh ề ộ ủ ả ư đượ ơ ả ă ứ đ
giá m c hoàn thành nhi m v c giao i v i n v tr c thu c. Vi c ánh giá hoàn ứ độ ệ ụđượ đố ớ đơ ị ự ộ ệ đ
thành nhi m v c a các n v tr c thu c ch a c th ( i v i kh i ào t o: ch d a vàoệ ụ ủ đơ ị ự ộ ư ụ ể đố ớ ố đ ạ ỉ ự
s l ng h c sinh bnh quân chiêu sinh trong n m - mà ch a ánh giá c v m t ch t ́ố ượ ọ ă ư đ đượ ề ặ ấ
l ng ào t o) v.v… ượ đ ạ
B ch a ban hành v n b n h ng d n th c hi n quy n t ch , t ch u trách nhi m ộ ư ă ả ướ ẫ ự ệ ề ự ủ ự ị ệ
v th c hi n nhi m v , t ch c b máy, biên ch i v i các n v s nghi p theo quy ề ự ệ ệ ụ ổ ứ ộ ếđố ớ đơ ị ự ệ
nh t i kho n 4 i u 5 và kho n 7 i u 8 Ngh nh 43/2006/N -CP d n n các n v đị ạ ả Đ ề ả đề ị đị Đ ẫ đế đơ ị
c giao quy n t ch v tài chính không ng b , nh h ng n k t qu v vi c th c đượ ề ự ủ ề đồ ộ ả ưở đế ế ả ề ệ ự
hi n ch t ch , t ch u trách nhi m. ệ ếđộ ự ủ ự ị ệ
22
3. M t s ki n ngh gi i pháp ti p t c tri n khai ngh nh 43/2006/N -CP ộ ố ế ị ả ế ụ ể ị đị Đ
3.1. i v i các n v Đố ớ đơ ị
(i) M i n v c n quán tri t n t ng cán b , công ch c, viên ch c n i dung c a ỗ đơ ị ầ ệ đế ừ ộ ứ ứ ộ ủ
Ngh nh 43 và Thông t h ng d n liên quan n l nh v c ho t ng c a n v mnh; ́ị đị ư ướ ẫ đế ĩ ự ạ độ ủ đơ ị
(ii) i ng k toán, c bi t là K toán tr ng ph i th ng xuyên tham gia các Độ ũ ế đặ ệ ế ưở ả ườ
l p b i d ng v chuyên môn, nghi p v , c p nh t các V n b n m i v ch chính sách ớ ồ ưỡ ề ệ ụ ậ ậ ă ả ớ ề ếđộ
liên quan n công tác tài chính tham m u cho l nh o và h ng d n cán b , công đế để ư ă đạ ướ ẫ ộ
ch c, viên ch c làm úng ch nhà n c. Bên c nh ó, th tr ng n v c ng c n ứ ứ đ ế độ ướ ạ đ ủ ưở đơ ị ũ ầ
ph i th ng xuyên tham gia các l p b i d ng v tài chính, c ch m i cho các ch tài ả ườ ớ ồ ưỡ ề ơ ế ớ ủ
kho n hi u r h n trách nhi m c a mnh t ó ra c các quy t sách úng n, ch ́ả để ể ơ ơ ệ ủ ừđ đượ ế đ đắ ỉ
o công tác tài chính k toán n v theo úng khuôn kh pháp l ; đạ ế ởđơ ị đ ổ ư
(iii) T ng c ng công tác ki m tra, giám sát n i b t i n v ; ă ườ ể ộ ộ ạ đơ ị
(iv) Th ng xuyên ph n ánh nh ng v ng m c v c ch , chính sách v i c quan ườ ả ữ ướ ắ ề ơ ế ớ ơ
qu n l c p trên c tháo g k p th i. ả ư ấ đểđượ ỡ ị ờ

3.2. V phía B ch qu n ề ộ ủ ả
3.2.1. V T ch c cán b :ụ ổ ứ ộ
(i) Kh n tr ng ph i h p v i các B , ngành liên quan ban hành v n b n h ng ẩ ươ ố ợ ớ ộ ă ả ướ
d n th c hi n quy n t ch , t ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ch c b máy ẫ ự ệ ề ự ủ ự ị ệ ề ự ệ ệ ụ ổ ứ ộ
và biên ch cho các n v s nghi p thu c ph m vi qu n l nhà n c c a B theo h ng ế đơ ị ự ệ ộ ạ ả ư ướ ủ ộ ướ
phân c p cho n v ; ấ đơ ị
(ii) Ch tr, ph i h p v i các V ch c n ng xây d ng tiêu chí c th ánh giá ́ủ ố ợ ớ ụ ứ ă ự ụ ểđểđ
m c hoàn thành nhi m v c giao i v i các n v s nghi p trên c s các tiêu ứ độ ệ ụđượ đố ớ đơ ị ự ệ ơ ở
chí c b n sau: Kh i l ng công vi c ph i hoàn thành trong n m; Ch t l ng các công ơ ả ố ượ ệ ả ă ấ ượ
vi c hoàn thành c duy t ho c ch p nh n; Th i h n hoàn thành công vi c; Tnh ́ệ đă đượ ệ ặ ấ ậ ờ ạ ệ
hnh ch p hành chính sách ch và quy nh v tài chính; Các tiêu chí b sung ( c thù ́ ấ ếđộ đị ề ổ đặ
khác) n u có. ế
3.2.2. V Tài chính: ụ
(i) Ph i h p v i các c quan: Thanh tra, Ki m toán… ch ng ki m tra, ki m ố ợ ớ ơ ể ủ độ ể ể
soát ho t ng tài chính các n v nh m phát hi n và u n n n k p th i nh ng sai ph m ạ độ ở đơ ị ằ ệ ố ắ ị ờ ữ ạ
trong l nh v c tài chính, giúp n v tránh nh ng sai l m áng ti c có th x y ra; ĩ ự đơ ị ữ ầ đ ế ể ả
(ii) H ng d n, x l nh ng v ng m c c a n v v c ch , chính sách tài chínhướ ẫ ử ư ữ ướ ắ ủ đơ ị ề ơ ế
và xu t v i c quan qu n l c p trên tháo g k p th i; đề ấ ớ ơ ả ư ấ để ỡ ị ờ
(iii) H ng d n n v xây d ng quy ch chi tiêu n i b và giám sát vi c th c ướ ẫ đơ ị ự ế ộ ộ ệ ự
hi n; ệ
23
(iv) Th ng xuyên t ch c các l p t p hu n v chuyên môn, nghi p v cho i ườ ổ ứ ớ ậ ấ ề ệ ụ độ
ng k toán, k toán tr ng k p th i b sung, c p nh t c ch , chính sách m i liên ũ ế ế ưở để ị ờ ổ ậ ậ ơ ế ớ
quan n công tác qu n l tài chính; đế ả ư
(v) nh k t ch c t ng k t ánh giá k t qu t c, chia s , h c h i kinh Đị ỳ ổ ứ ổ ế đ ế ả đạ đượ ẻ ọ ỏ
nghi m t nh ng n v th c hi n t t. ệ ừ ữ đơ ị ự ệ ố
(vi) Rà soát các nh m c kinh t k thu t nghiên c u s a i, b sung m t s đị ứ ế ỹ ậ để ứ ử đổ ổ ộ ố
tiêu chu n, nh m c các l nh v c s nghi p c giao qu n l làm c n c cho các n vẩ đị ứ ĩ ự ự ệ đượ ả ư ă ứ đơ ị
s nghi p th c hi n quy n t ch ; ự ệ ự ệ ề ự ủ
(vii) Ph i h p v i V T ch c cán b xây d ng tiêu chí c th ánh giá m c ố ợ ớ ụ ổ ứ ộ ự ụ ểđểđ ứ độ

hoàn thành nhi m v c giao i v i các n v s nghi p v tiêu chí: tnh hnh ch p ́ ́ệ ụđượ đố ớ đơ ị ự ệ ề ấ
hành chính sách ch và quy nh v tài chính. ếđộ đị ề
3.3. Chính ph và các B liên quan ủ ộ
(i) i m i ph ng pháp phân b kinh phí Ngân sách nhà n c theo h ng giao Đổ ớ ươ ổ ướ ướ
ngân sách g n v i nhi m v và s n ph m cu i cùng, nghiên c u i m i vi c phân b ắ ớ ệ ụ ả ẩ ố ứ đổ ớ ệ ổ
ngân sách theo k t qu u ra; ế ảđầ
(ii) S a i, b sung ti p t c hoàn thi n c ch , chính sách t o ra s th ng nh t ử đổ ổ để ế ụ ệ ơ ế ạ ự ố ấ
và ng l c m nh m cho các n v khi tri n khai th c hi n; độ ự ạ ẽ đơ ị ể ự ệ
(iii) B Tài chính ph i h p ch t ch v i các B , ngành liên quan nh : B N i v , ộ ố ợ ặ ẽ ớ ộ ư ộ ộ ụ
Kho b c nhà n c các t nh và B ch qu n h ng d n các n v th c hi n m t c ch ạ ướ ỉ ộ ủ ả để ướ ẫ đơ ị ự ệ ộ ơ ế
tài chính th ng nh t, t o i u ki n cho n v s d ng kinh phí c giao thu n ti n, ố ấ ạ đ ề ệ đơ ị ử ụ đượ ậ ệ
úng m c ích, theo úng ch ; đ ụ đ đ ếđộ
(iv) B Tài chính: h ng d n vi c h ch toán liên quan n các bút toán xác nh ộ ướ ẫ ệ ạ đế đị
chênh l ch ho t ng th ng xuyên trích l p qu i v i chênh l ch ho t ng th ng ệ ạ độ ườ ậ ỹ đố ớ ệ ạ độ ườ
xuyên khi k t thúc n m tài chính (khi quy t toán ch a c duy t). ế ă ế ư đượ ệ
H ng d n và quy nh c th h n trong ho t ng liên doanh, liên k t, c bi t ướ ẫ đị ụ ể ơ ạ độ ế đặ ệ
v i các t ch c n c ngoài; ớ ổ ứ ướ
Có chính sách u i và khuy n khích các n v s nghi p công l p nh t là l nh ư đă ế đơ ị ự ệ ậ ấ ĩ
v c ào t o c vay v n t các t ch c tài chính trong và ngoài n c, tín d ng u ự đ ạ đượ ố ừ ổ ứ ướ ụ đểđầ
t i m i trang thi t b , m r ng phát tri n c s v t ch t và các ho t ng d ch v ,ư đổ ớ ế ị ở ộ ể ơ ở ậ ấ ạ độ ị ụ
ng th i n gi n hoá các th t c hành chính trong vi c vay v n tín d ng t i ngân hàng. đồ ờ đơ ả ủ ụ ệ ố ụ ạ
24
III. TNH HNH TH C HI N C CH , CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH THEO NGH ̀ ̀ Ự Ệ Ơ Ế Ị
NH S 115/2005/N -CP ĐỊ Ố Đ
1. Tnh hnh tri n khai th c hi n ngh nh 115/2005/N -CP ́ ́ ể ự ệ ị đị Đ
1.1. Công tác h ng d n và tri n khai th c hi n ướ ẫ ể ự ệ
tri n khai th c hi n Ngh nh 115/2005/N -CP ngày 05/9/2005 c a Chính Để ể ự ệ ị đị Đ ủ
ph , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ph i h p cùng Ban ch o liên ngành t ủ ộ ệ ể đă ố ợ ỉ đạ ổ
ch c H i ngh tri n khai, h ng d n th c hi n Ngh nh cho các t ch c Khoa h c Công ứ ộ ị ể ướ ẫ ự ệ ị đị ổ ứ ọ
ngh tr c thu c gi i áp nh ng ki n ngh c a các t ch c khoa h c và công ngh trong ệ ự ộ để ả đ ữ ế ị ủ ổ ứ ọ ệ

quá trnh th c hi n xây d ng án chuy n i. ́ ự ệ ự Đề ể đổ
1.2. M t s k t qu c ộ ố ế ảđượ
1.2.1 Công tác th m nh án ẩ đị Đề
V i 16 t ch c Khoa h c Công ngh c p 2 bao g m 86 n v c p 3 tr c thu c,ớ ổ ứ ọ ệ ấ ồ đơ ị ấ ự ộ
theo tiêu chí phân lo i chung th B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có 71 t ch c ́ạ ộ ệ ể ổ ứ
Khoa h c Công ngh là i t ng chuy n i.ọ ệ đố ượ ể đổ
n nay B Nông nghi p và PTNT ban hành Quy t nh chuy n i cho 70 Đế ộ ệ đă ế đị ể đổ
n v , hi n ang hoàn thành vi c phê duy t án chuy n i i v i Vi n Khoa h c đơ ị ệ đ ệ ệ Đề ể đổ đố ớ ệ ọ
Th y l i Vi t Nam (th c hi n Quy t nh s 594/Q -TTg ngày 10/5/2007 c a Th t ng ủ ợ ệ ự ệ ế đị ố Đ ủ ủ ướ
Chính ph ) ủ
Trên c s các quy nh t i Thông t Liên t ch s 12/2006/TTLT/BKHCN-BTC-ơ ở đị ạ ư ị ố
BNV ngày 05/6/2006 c a Liên t ch B Khoa h c và Công ngh - B Tài chính - B N iủ ị ộ ọ ệ ộ ộ ộ
v , B Nông nghi p có v n b n s 803/TC ngày 30/01/2007 h ng d n các n vụ ộ ệ đă ă ả ố ướ ẫ đơ ị
vi c xác nh giá tr tài s n trong án. Theo các Quy t nh phê duy t, giá tr tài s nệ đị ị ả Đề ế đị ệ ị ả
(h u hnh) c giao tính n 31/12/2006 c a 16 Vi n là 1.140.664 tri u ng, (́ữ đượ đế ủ ệ ệ đồ
ch aư
tính s li u v tài s n c a 2 Vi n Thu l i).ố ệ ề ả ủ ệ ỷ ợ
T ng tài s n c phân theo các m c ích s ổ ả đượ ụ đ ử
d ng c a 12 Vi n nh sau: ụ ủ ệ ư
- Tài s n dùng cho nghiên c u khoa h c: 766.138 tri u ng ả ứ ọ ệ đồ
- Tài s n dùng cho s n xu t kinh doanh: 153.216 tri u ng ả ả ấ ệ đồ
- Tài s n khác: ả 50.198 tri u ng (d ki n thanh l ) ệ đồ ự ế ư
Theo án chuy n i c a 10 Vi n th giá tr tài s n ch y u ph c v nghiên ́Đề ể đổ ủ ệ ị ả ủ ế để ụ ụ
c u khoa h c (chi m 83% t ng giá tr ) trong ó th p nh t là Vi n Khoa h c K thu tứ ọ ế ổ ị đ ấ ấ ệ ọ ỹ ậ
Nông Lâm nghi p Tây Nguyên 55,41%, cao nh t là Vi n nghiên c u cây n qu Mi n ệ ấ ệ ứ ă ả ề
nam 95,82%. S tài s n d ki n ph c v s n xu t kinh doanh ch chi m trung bnh ́ố ả ự ế để ụ ụ ả ấ ỉ ế
17% t ng giá tr tài s n c a các Vi n. ổ ị ả ủ ệ
1.2.2. Tnh hnh th c hi n chu n b chuy n i t i các n v Khoa h c Công ngh́ ́ ự ệ ẩ ị ể đổ ạ đơ ị ọ ệ
- Vi c tri n khai xây d ng án chuy n i c th c hi n úng theo qui trnh. ́ệ ể ự Đề ể đổ đượ ự ệ đ
Các t ch c Khoa h c Công ngh tích c c a ra nhi u gi i pháp tm ki m ngu n thu ́ổ ứ ọ ệ đă ự đư ề ả ế ồ

25

×