Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đê bài: Trình bày các quan niệm khác nhau vê quản lý. Chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa các quan niệm đó ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.79 KB, 21 trang )















Đê bài: Trình bày các quan niệm
khác nhau vê quản lý. Chỉ ra
những điểm giống và khác nhau
giữa các quan niệm đó
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL


H v tờn: Phng Minh Thỳy
SN: 28/02/1991
Lp: K55_khoa hoc qun lý
MSV: 10030808
BI KIM TRA GIA K
MễN: Khoa hc qun lý ủi cng


bi: Trỡnh by cỏc quan nim khỏc nhau v qun lý. Ch ra nhng
ủim ging v khỏc nhau gia cỏc quan nim ủú.

BI LM

Trong mi lnh vc, thỡ dng nh hot ủng qun lý l mt trong
nhng hot ủng quan trng cn thit trong mi t chc, c quan Qun lý
ủó tr thnh nhõn t quyt ủnh sc sng v s thnh cụng ca mi t chc.
Qun lý l mt dng lao ủng xut hin rt sm trong lch s. Nú l hot ủng
tt yu ny sinh khi cú s tham gia hot ủng ca nhiu ngi, vỡ vy cú th
thy qun lý l mt dng hot ủng ủc bit quan trng ca con ngi. Xó hi
cng phỏt trin thỡ vai trũ ca qun lý ngy cng quan trng. Nú hin din
trong tt c cỏc lnh vc ca ủi sng xó hi.

Qun lý v c bn v trc ht l tỏc ủng ủn con ngi ủ h thc
hin, hon thnh nhng cụng vic ủc giao; ủ h lm nhng ủiu b ớch, cú
li . iu ủú ủũi hi ta phi hiu rừ v sõu sc v con ngi nh : cu to th
cht, nhng nhu cu, cỏc yu t nng lc, cỏc quy lut tham gia hot ủng
(tớch cc, tiờu cc).


Qun lý l thc hin nhng cụng vic cú tỏc dng ủnh hng, ủiu tit, phi
hp cỏc hot ủng ca cp di, ca nhgn ngi di quyn. Biu hin c
th qua vic, lp k hoch hot ủng, ủm bo t chc, ủiu phi, kim tra,
kim soỏt. Hng ủc s chỳ ý ca con ngi vo mt hot ủụng no ủú;
ủiờu tit ủc ngun nhõn lc, phi hp ủc cỏc hot ủng b phn.


Qun lý l thit lp, khai thụng cỏc quan h c th ủ hot ủng ủụng ngi
ủc hỡnh thnh, tin hanh trụi chy, ủt hiu qu cao bn lõu v khụng

ngng phỏt trin. Chng th m ngi Nht khng ủnh rng : " Bit cỏi gỡ,
biờt lm gỡ l quan trng nhng quan trng hn l bit quan h. " Ngi M
cho rng : " Chi phớ cho thit lp, khai thụng cỏc quan h thng chim 25%
ủn 50% ton b chi phớ cho hot ủng. ". Trong hot ủng kinh t bit thit
lp, khai thụng cỏ quan h sn xut c th thỡ cỏc yu t thucc lc lng sn
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

xut mi ra ủi v phỏt trin nhanh chúng. Qun lý doanh nghip trong kinh
t th trng cn nhn thwỳc v thc hin tt cỏc mi quan h nh : quan h
vi nhng ngi ch vn; quan h vi t chc ca nhng ngi lao ủng, vi
ngi lao ủng; quan h vi nhng ngi bỏn hng cho doanh nghip.

Qun lý l tỏc ủng ca ch th qun lý lờn ủi tng qun lý mt cỏch giỏn
tip v trc tip nhm thu ủc nhng din bin, thay ủi tớch cc.

Tht vy, qun lý l lnh vc cha ủng ni dung rng ln, ủa dang,
phc tp v luụn bin ủi cựng vi s thay ủi ca nhng ủiu kin kinh t-xó
hi nhng giai ủon nht ủnh.Vỡ vy m khi nhn thc v qun lý, ủó cú rt
nhiu cỏch tip cn v cỏc quan nim khỏc nhau.Ca nhng nh tiờu biu nh
F.W.Taylor; H.Faylol; M.P Follet; C.I. Barnarrd; H.Simon; Paul Hersey v
Ken Blanc Harh; J.H Donnelly, James Gibson v J.M Ivancevich; Stephan
Robbins;P.F Drucker ủõy thỡ h cng cú nhng ủim ging v khỏc
nhau khi ủa ra cỏc quan nim v qun lý.
Trc ht ta phi k ủn Fredrick Winslow Taylor(1856-1915) ngi ủc
cỏc hc gi v qun lý phng Tõy mnh danh l ngi cha ca lý lun
qun lý mt cỏch khoa hc. L mt trong nhng ủi biu xut sc ca trng
phỏi qun lý theo khoa hc.

Trong mt bi phỏt biu ti Quc hi M, Taylor ủó núi rng: qun lý
mt cỏch khoa hc khụng phi l mt hay mt nhúm cỏc bin phỏp nõng cao
hiu sut cụng vic. Nú cng khụng phi l mt ch ủ hch toỏn giỏ thnh.
Nú cng khụng phi l mt ch ủ tin lng mi.Nú cng khụng phi l ch
ủ tin thng Nhng bin phỏp y khụng phi l mt cỏch khoa hc, chỳng
l nhng b phn cú ớch ca b phn qun lý mt cỏch khoa hc. Thc cht
ca vic qun lý mt cỏch khoa hc l mt cuc cỏch mng t tng hon
ton ca cụng nhõn trong tt c cỏc xớ nghip hoc t chc , l mt cuc cỏch
mng t tng hon ton v trỏch nhim ca cụng nhõn ủúi vi cụng vic ca
h, v cỏch ủi x ca h ủi vi ngi ủng s v ủi vi ch.Nu khụng cú
cuc cỏch mng t tng nh vy gia cụng nhõn v nhng ngi qun lý thỡ
khụng th co vic qun lý mt cỏch khoa hc.
V vic xõy dng nhng nguyờn lý ca qun lý mt cỏch khoa hc,
Taylor ủó cú ý kin theo ụng thỡ ch cú nhõn viờn qun lý (ngi lao ủng trớ
úc) mi co ủiu kin thc hin nhng nhim v m c ch qun lý khoa hc
yờu cu ủũi hi. iu ủú cú ngha l phi chuyn trỏch nhim v qun lý t
phớa cụng nhõn sang phớa nhõn viờn qun lý, thc hin nguyờn tc tỏch bit
chc nng qun lý vi chc nng tỏc nghip, thit lp th ch phõn cụng gia
chc nng qun lý(k hoch)vi chc nng tỏc nghip(tha hnh).
ủõy nhng ủúng gúp ca Taylor ủc th hin trong vic:
i mi nhn thc v mi quan h qun lý: ụng cho rng mi quan h gia
ch th qun lý v ủi tng qun lý khụng phi l mi quan h ủi lp, m l
quan h hũa hp v hp tỏc. Chớnh ủiu ny ủc ụng nhn mnh v khng
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

ủnh ủú l mt cuc cỏch mng tinh thn v ủi. cú s hũa hp va hp
tỏc thỡ phi phõn ủnh rừ cụng vic v trỏch nhim ca nhng ngi qun lý

vi nhau v ngi qun lý vi ngi b qun lý.
S phõn ủnh cụng vic v trỏch nhim gia nhng ngi qun lý ủc ụng
phỏt biu trong nguyờn lý v vic tỏch bch gia chc nng lp k hoch v
chc nng ủiu hnh.
Xõy dng nhng ni dung qun lý c th:
Chuyờn mụn húa lao ủng, ủc bit l ủi vi lao ủng c th: Taylor ủó
phõn chia cỏc cụng vic thnh nhng cụng ủon v thao tỏc m ủú mi mt
ngi ủu thuc v mt v trớ v chuyờn trỏch nhng nhim v c th.Vỡ vy,
trỡnh ủ v k nng lao ủng ca cụng nhõn ngy cng ủc nõng cao, gúp
phn tng nng sut lao ủng.
Tiờu chun húa cụng vic: mi mt cụng vic ủu ủc chun húa trong c
quỏ trỡnh thc hin cng nh kt qu cui cựng( chun húa quy trỡnh lm vic
v sn phm). Nh vy, vic ủo to tay ngh cho cụng nhõn ủ h tr thnh
nhng ngi lao ủng chuyờn nghip l mt yờu cu bt buc ủi vi cỏc nh
qun lý ch khụng phi l mt gỏnh nng ca h nh quan nim truyn thng.
Ci tin cụng c v la chn phng ỏn ti u ủ thc hin cụng vic: ụng
cho rng vi mi loi cụng vic, vi mi ủi tng nht ủnh, phi cú nhng
cụng c tng thớch v nhng cụng c ủú phi liờn tc ủc ci tin.
nh mc lao ủng: l chun mc, nhng ch tiờu ủt ra ủ phõn ủnh v
ủỏnh giỏ kt qu cụng vic ca ngi lao ủng. ú l c s ủ h phỏt huy
kh nng v nng lc ca mỡnh, cng nh ủ ngi qun lý xỏc lp tin
lng, tin cụng, tin thng.
K lut lao ủng: Taylor mun xõy dng mt l li lm vic( gi l ch ủ
Taylor m ủú ngi lao ủng phi tuõn th nhng quy ủnh ngt nghốo v
thi gian, quy trỡnh, trỏch nhim v thỏi ủ lao ủng. Nhng ni dung v quy
ch m Taylor ủa ra thc cht l mun xõy dng mt phong cỏch cụng
nghip trong sn xut.
Xõy dng mụi trng lao ủng: mụi trng lao ủng m Taylor bn ti
l mụi trng t nhiờn v mụi trng xó hi. Trong ủú mụi trng t nhiờn
liờn quan ti vic cỏch thc b trớ, sp xp cỏc b phn khỏc nhau trong mt

b mỏy v v trớ ủa lý ca cỏc c s sn xut. Mụi trng xó hi l quan h
gia con ngi vúi con ngi trong quỏ trỡnh sn xut.
Taylor l ng tip cn qun lý di gúc ủ kinh t k thut ủó cho
rng: Qun lý hon thnh cụng vic ca mỡnh thụng qua ngi khỏc v bit
ủc mt cỏch chớnh xỏc h ủó hon thnh cụng vic mt cỏch tt nht v r
nht. Taylor ủó xỏc lp nhng t tng qun lý cú giỏ tr lý lun ni bt v
tớnh ng dng cao. c bit nhng tri thc v qun lý hng ti yờu cu cn
phi cú ca ủi tng qun lý. ú l nhng vn ủ quan trng cn phi k
tha v phỏt trin nhm gúp phn xõy dng h thng tri thc ca khoa hc
qun lý hin ủi.
Ni dung qun lý theo khoa hc da trờn cỏc nguyờn tc sau:
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

Xỏc ủnh mt cỏch khoa hc khi lng cụng vic hng ngy ca cụng
nhõn vi cỏc thao tỏc v thi gian cn thit ủ b trớ quy trỡnh cụng ngh phự
hp v xõy dng ủnh mc cho tng phn vic- ủnh mc ủc xõy dng qua
thc nghim.
La chn cụng nhõn thnh tho tng vic, thay cho cụng nhõn vn
nng. Cỏc thao tỏc ủc tiờu chun húa cựng vi cỏc thit b, cụng c, vt
liu, cng ủc tiờu chun húa v mụi trng lm vic thun li. Mi cụng
nhõn ủc gn cht vi mt v trớ lm vic theo nguyờn tc chuyờn mụn húa
cao ủ.
Thc hin ch ủ tr lng( tin cụng) theo s lng sn phm v ch ủ
thn vt ủnh mc nhm khuyn khớch n lc ca cụng nhõn.
Phõn chia cụng vic qun lý, phõn bit tng cp qun lý. Cp cao tp
trung vo hoch ủnh, t chc v phỏt trin kinh doanh, cũn cp di lm
chc nng ủiờự hnh c th. Thc hin s ủ t chc theo chc nng v theo

trc tuyn;t chc sn xut theo dõy truyn liờn tc.
Qua nguyờn tc trờn cú th rỳt ra cỏc t tng chớnh ca thuyt Taylor l:
ti u húa trong quỏ trỡnh sn xut; tiờu chun húa phng phỏp thao tỏc v
ủiu kin tỏc nghip; phõn cụng chuyờn mụn húa cao v cui cựng l t tng
con ngi kinh t.
Thuyt qun lý ny, nú ủó dt nn múng rt c bn cho lý thuyt qun lý
núi chung, ủc bit v phng phỏp lm vic ti u cú hiu qu cao, to ủng
lc trc tip cho ngi lao ủng v vic phõn cp qun lý.
Chớnh cỏc nh nghiờn cu ủó cho rng, s ra ủi ca thuyt qun lý
theo khoa hc ca F.W.Taylor l bc ngot ủỏnh du s ra ủi ca khoa
hc qun lý, m ra mt k nguyờn mi cho s phỏt trin ca mt lnh vc
khoa hc ủc bit quan trng ủi vi s phỏt trin ca xó hi cụng nghip.
Quan nim ca Henry Fayol (1841- 1925)
L ngi ủu tiờn tip cn qun lý theo quy trỡnh v l ngi cú tm nh
hng to ln trong lch s t tng qun lý t thi k cn hin ủi ti nay,
quan nim rng: Qun lý hnh chớnh la d ủoỏn v lp k hoch, t chc,
ủiu khin, phi hp v kim tra.
Trong khi thuyt qun lý theo khoa hc cua F.W.Taylor ủc truyn bỏ rng
rói t M sang chõu u vi nh hng ln sut na ủu th k XX, thỡ
Phỏp xut hin mt thuyt mi thu hỳt s chỳ ý. Qua tỏc phm ch yu Qun
lý cụng nghip v tng quỏt, Henry Fayol ủó tip cn vn ủ qun lý tm
rng hn v xem xột di gúc ủ t chc hnh chớnh. Vi thuyt ny, ụng
ủó ủc coi l ngi ủt nn múng cho lý lun qun lý c ủin, l mt
Taylor ca chau u v l ngi cha thc s ca lý thuyt qun lý hin ủi.
Khỏc vi Taylor, tỏc gia tip cn qun lý cp thp v trong lnh vc sn
xut cụng nghip, thiờn v ủi tng qun lý, theo gúc ủ kinh t - k thut,
Fayol tip cn qun lý cp cao v trong mi loi hỡnh t chc , thiờn v ch
th qun lý, theo gúc ủ hnh chớnh. Chớnh vỡ vy, nhng t tng cua rFayol
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn

SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

ủó khc phc ủc nhng hn ch v cú nhng b sung cn thit cho nhng
thiu sút trong tip cn v quan nim v qun lý ca Taylor.
Fayol cho rng thnh cụng ca qun lý khụng ch nh nhng phm cht ca
cỏc nh qun lý, m ch yu nh cỏc nguyờn tc ch ủo hnh ủng ca h v
nhng phng phỏp m h s dng. ễng cho rng trong tt c cỏc loi hỡnh t
chc ủu gm cú 6 loi hỡnh hot ủng c bn: hot ủụng chuyờn mụn, hot
ủng huy ủng vn, hot ủng thng mi,hot ủng an ninh, hot ủng k
toỏn hoch toỏn, hot ủng qun lý hnh chớnh, trong ủú hot ủng th 6
bao gũm:d ủoỏn v lp k hoch, t chc, ủiu khin, phi hp v kim tra.
Hot ủng th 6 thc cht l hot ủng qun lý. Nú l hot ủng ni kt nm
hot ủng trờn li vi nhau. ễng cho rng hot ủng qun lý ủúng vai trũ ủc
bit quan trng quyt ủnh ti s thnh bi ca t chc.
ễng chia thnh 5 chc nng ca quy trỡnh qun lý. Fayol cho rng tt c cỏc
nh qun lý v cỏc lnh vc qun lý ủu phi thc hin nm chc nng c
bn: d ủoỏn v lp k hoch; t chc; ủiu khin; phi hp v kim tra. Nh
vy chc nng qun lý ch tỏc ủng ti con ngi, l s qun lý ca t chc
xó hi ủi vi con ngi.
Mt khỏc, Fayol cng cho rng qun lyd khụng phi l ủc quyn v trỏch
nhim riờng ca cỏ nhõn ngi ủng ủu, m ủc phõn chia cho cỏc thnh
viờn khỏc trong h thng t chc qun lý.
Fayol cng ủ ra 14 nguyờn tc qun lý hnh chớnh: 1/ Phõn cụng lao ủng;
2/ Quyn hn tng xng vi trỏch nhim; 3/ K lut; 4/ Thng nht ch ủo;
6/ Li ớch cỏ nhõn phc tựng li ớch tp th; 7/ Vn ủ tr cụng cho cụng
nhõn; 8/ Tp trung; 9/ H thng cp bc; 10/ Trt t; 11/ Cụng bng; 12/ n
ủnh trong b trớ, sp xp nhõn lc; 13/ Tinh thn sỏng to; 14/ Tinh thn
ủng ủi. Trong 14 nguyờn tc ủú, nguyờn tc 4( thng nht ch huy) v
nguyờn tc 9 ( h thng cp bc) ủc coi l hai nguyờn tc quyt ủnh, phn

ỏnh thc cht ca thuyt qun lý Fayol.
Vi ni dung ủú, thuyt qun lý tng hp ca Fayol cú u ủim ni bt l
to ủc k cng trong t chc. Song nú cha chỳ trng ủy ủ cỏc mt tõm
lý v mụi trng lao ủng, ủng thi cha ủ cp ủn mi quan h vi bờn
ngoi doanh nghip. Cựng vi thuyt Tayor, thuyt ny ủó ủ ra ủc hng
lot cỏc vn ủ quan trng ca qun lý nh:chc nng nguyờn tc, phng
phỏp ; va chỳ trng vic hp lý húa lao ủng va quan tõm cao ti hiu lc
qun lý, ủiu hnh. Nhiu lun ủim c bn ca cỏc thuyt thuc trng phỏi
c ủin vn mang giỏ tr lõu di, ủc cỏc thuyt tip sau b sung v nõng cao
v tớnh xó hi v yu t con ngi cng nh v cỏc mi quan h vi bờn ngoi
t chc.
Fayol cng ủó cú ủúng gúp quan trng trong tip cn v quan nim v
qun lý v vn ủ ủo to con ngi trong qun lý. Fayol nhn mnh ti vic
phi ủo to ủi ng nhõn viờn cú trỡnh ủ tay ngh ủ ủỏp ng vi yờu cu
cụng vic. Fayol cho rng ngi qun lý phi cú ủc v cú ti. Ngi qun lý
khụng phi do bm sinh m cú. cú nhng phm cht ủỏp ng cho cụng
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

vic qun lý phi ủc ủo to v phi co quỏ trỡnh rốn luyn trong thc tin.
Trong quỏ trỡnh ủo to phi lu ý cỏc hỡnh thc ủo to. Fayol ủỏnh giỏ cao
vai trũ ca tri thc qun lý trong xó hi hin ủi v cho rng tri thc v khoa
hc qun lý l tinh hoa ca tri thc tng lai.
Quan nim v qun lý ca Taylor v Fayol trờn ủõy ủu ủó ủa ra ủc
nhng quan ủim riờng ca mi tỏc gia ủú. H ủu l nhng tỏc gia tiờu biu
ca lý thuyt qun lý c ủin tip cn qun lý t cỏc gúc ủ: kinh t - k thut,
t chc, hnh chớnh, ủó cú nhng ủúng gúp ủc bit quan trng cho lý lun
qun lý hin ủi. C F.W.Taylor v H.Fayol ủu s dng thi gian lỳc v gi

ủ nghiờn cu v ph bin lý lun v qun lý. Nguyờn tc bn ủp ca
Fayol cng ging nh nguyờn tc ngoi l ca Taylor. Theo nguyờn tc ủú,
nhng vic thụng thng cú th do cp di bn bc gii quyt, ch nhng
vic ngoi l quan trng mi phi bỏo cỏo vi cp lónh ủo cao nht ủ h
quyt ủnh. Nh vy, va cú th nõng cao hiu sut cụng tỏc, va bi dng
tinh thn trỏch nhim v nng lc ủc lp x lý vn ủ ca cp di.
Faylol khỏc vi Taylor ch, do trong mt thi gian di l ngi lónh ủo
cao nht ca xớ nghip nờn ngay t ủu, ủi tng nghiờn cu ca Fayol l
tng th ca xi nghip, ủc bit l lý lun v t chc xớ nghip. Nhng vn ủ
m ụng gii ủỏp ch yu l nhng vn ủ mang tớnh cht chung nh ni hm
ca khỏi nim qun lý, chc nng c bn ca qun lý ễng cho rng nhng
nguyờn lý chung cú th rỳt ra t vic nghiờn cu nhng vn ủ ủú cú th ỏp
dng cho vic qun lý cỏc t chc khỏc.
Trong khỏi nim qun lý ca Fayol, ụng ủó coi qun lý l mt loi cụng vic
ủc thự, khỏc vi cỏc loi cụng vic khỏc ca xớ nghip v tr thnh mt h
thng ủc lp, phỏt huy tỏc dng riờng ca nú m cỏc h thng khỏc khụng
th thay th ủc. ễng ủó núi v ni hm ca khỏi nim qun lý nh sau:
Qun lý tc l lp k hoch, t chc, ch huy, phi hp v kim tra.
c bit ủõy, Fayol ủc bit ch ra, khụng nờn ln ln khỏi nim qun lý
va khai nim lónh ủo. ễng núi: Lónh ủo l tỡm kim li ớch ti ủa cú th
ủc t tt c nhng ngun lc m xớ nghip ủó cú, dn dt xi nghip ủt
ủc mc tiờu ca nú, l bo ủm hon thnh mt cỏch thun li 6 chc nng
c bn. Qun lý ch l mt trong 6 chc nng ủú do lónh ủo bo ủm tin
hnh. iu y cú ngha l, pham vi chc nng ca ngi lónh ủo bao gm
ton b cụng vic kinh doanh ca xớ nghip ch khụng phi ch l ca cụng
vic qun lý Do ủú, cn phi xỏc ủnh rừ hot ủng ch yu ca ngi lónh
ủo l qun lý v thụng qua hot ủng qun lý ủ thỳc ủy cỏc hot ủng kinh
doanh ca xớ nghip. Theo Fayol qun lý l trỏch nhim chung ca tt c mi
ngi trong xớ nghip, t nhng ngi lónh ủo cp cao ủn mi cụng nhõn
viờn. Chớnh ủim ny quan ủim ca Fayol rừ rng l khỏc vi quan ủim

ca Taylor vỡ Taylor ch trng tỏch bit hon ton chc nng k hoch(
qun lý) vi chc nng tha hnh ( thao tỏc).
Vi mi bn nguyờn tc v 5 yu t ca Fayol ủó tn ti nh nhng chun
mc ủc tuõn theo mt cỏch ph bin trong qun lý hin ủi, do ủú thn
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

ủc coi l ủiu rt bỡnh thng. Chớnh vỡ tớnh ph bin ủú m nú ủó tr
thnh mt ct mc quan trng trong lch s qun lý. Tht vy, Taylor chỳ
trng trit hc v phng phỏp cũn Fayol chỳ trng nguyờn tc v yu t.
T tng ca hai ụng ủó cu thnh c s ca lý lun qun lý c ủin.

Quan nim ca Max Weber(1864 1920)
L mt nh xó hi hc ni ting ngi c, sng cựng thi vi Taylor v
Fayol. ễng ủó cú nhng ủúng gúp cng hin kit xut ủi vi lý lun qun lý
c ủin phng Tõy.
Trong cun sỏch Lý lun v t chc kinh t v xó hi Weber ủó ủa ra
mt th ch qun lý hnh chớnh trong lý tng tc l th ch quan liờu.
ễng cho rng, th ch quan liờu l mt t chc xó hi cht ch, hp lý, ging
nh mt c mỏy. Nú co nhng hot ủng chuyờn nghip thnh tho, cú quy
ủnh rừ rng v quyn hn, trỏch nhim, do ủú tr thnh mt h thng k
thut qun lý.
Max Weber cng ging vi Henry Fayol, tip cn v qun lý t gúc ủ
hnh chớnh v ch th qun lý. Nhng nu nh Fayol nhn mnh ch th qun
lý biu hin ra nhng con ngi c th, thỡ Weber chỳ trng trang b nhng
kin thc cú tớnh chuyờn nghip húa cho ủi ng cỏn b qun lý v t chc
cỏc ch th qun lý thnh b mỏy qun lý.
u th ca th ch qun lý hnh chớnh lý tng ca Weber: B mỏy qun

lý ca ụng l mt th ch hnh chớnh trong lý tng. Th ch qun lý hnh
chớnh trong lý tng cú nhng u ủim ni bt so vi cỏc th ch qun lý
truyn thng. iu ủú nhng ủc trng sau:1/ Tớnh chun xỏc.2/ Tớnh nhy
bộn. 3/ Tớnh rừ rng. 4/ Tinh thụng van bn. 5/ Tớnh liờn tc. 6/Tớnh nghiờm
tỳc. 7/Tớnh thụng nht. 8/ Quan h phc tựng nghiờm chnh. 9/ Phũng nga va
chm,. 10/Tit kim nhõn lc v vt lc.
c trng v c cu ca th ch qun lý hnh chớnh trong lý tng:
Nhng yu t cu thnh hoc ủc trng ca th ch qun lý y l:
1/ Thit lp s phõn cụng rừ rng theo chc nng. ú l s phõn cụng v
chuyờn mụn theo chc nng ủi vi ton b hot ủng ca t chc v cn c
vo s phõn cụng ủú ủ xỏc ủnh chc v qun lý cng nh phm vi quyn lc
v trỏch nhim ca cỏc chc v ủú. Quy ủnh ny thớch hp vi tt c nhng
ngi gi chc v qun lý.
2/ Thit lp ch ủ cp bc rừ rng. Cỏc chc v trong t chc phi ủc
sp xp co th bc, hỡnh thnh mt cp bc qun lý hnh chớnh cht ch.
Trong h thng cp bc y, mi thnh viờn ủu chu trỏch nhim trc cp
trờn ca mỡnh v nhng quyt ủnh v hnh ủng ca h Do ủú, cp di
phi phc tựng cp trờn, chu s ủiu khin, giam sỏt, ca cp trờn.
3/ Thit lp nhng quy ủnh phỏp lut v quy ch v chc quyn, chc
trỏch. Phi quy phm nhng hnh vi chc v ca tt c nhõn viờn ca t chc.
Nh vy cú th loi tr cỏch lm tựy tin ca cỏ nhõn trong t chc
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

4/ Vic x lý v truyn ủt cụng vic ủu phi dựng hỡnh thc vit. Nh
vy, nú cú th ủm bo s chun xỏc trong vic x lý cụng vic v ngn nga
s tựy tin ca mt s cỏ nhõn
5/ Tt c cỏc chc v trong t chc ủu phi do nhng ngi ủó ủc ủo

to v mt chuyờn mụn ủm nhim. Vic tuyn chn v ủố bt h cng phi
cn c vo nng lc chuyờn mụn.
6/ Nhõn viờn qun lý tt c ngnh ủu ủc tuyn dng theo tiờu chun
nht ủnh.
7/ Mi thnh viờn ca t chc ủu phi lm trũn chc trỏch, lm vic quờn
mỡnh vi thỏi ủ ch nhõn ụng.
Weber rt t tin v th ch t chc hnh chớnh trong lý tng m ụng
ủa ra. ễng núi, th ch ny, xột v mt k thut thun tỳy cú th ủt ủc
hiu qu cao nht.
T c cu ca h thng t chỳc hnh chớnh trong lý tng, chỳng ta co
th thy nh hng ca t tng Weber ủi vi xớ nghip hin ủi. Gm ba
cp: cp qun lý trờn cao, cp qun lý gia, cp qun lý c s. Nú ủang
dc ỏp dng ph bin trong cỏc xớ nghip hin ủi.
Chớnh Weber ủó phõn thnh cỏc loi hỡnh quyn lc trong t chc.
Weber cho rng bt k t chc xó hi no cng phi ly quyn lc mt
hinh thc no ủú lm c s tn ti. Da trờn c s ủú ụng ủó ch ra 3 loi hỡnh
quyn lc:
Quyn lc truyn thng : Loi quyn lc ny da vo truyn thng c xa
v ủa v chớnh thng ca ngi s dng quyn lc ủú. ú l s phc tựng ủi
vi cỏ nhõn ngi cú ủa v chớnh thng bt kh xõm phm
Quyn lc do cỏ nhõn siờu phm : Loi hỡnh quyn lc ny da vo s sựng
bỏi v yờu quý ủi vi mt nhõn vt tri phỳ cú ủo gng mu. õy l s
phc tựng da vo lũng tin ca cp di v s thiờng liờng ca lónh t, khụng
phi l sc mnh cng ch
Quyn lc phỏp lý : Loi hỡnh quyn lc ny da vao tớnh cht hp lý, hp
phỏp hoc quyn lc ca ngi ủó ủc c lm ch huy Weber cho rng
nhng quan li ca cỏc quc gia hin ủi ch l nụ bc ca quyn lc chớnh tr
cao hn.
Khi xột v vai trũ ca Weber trong quỏ trỡnh phỏt trin t tng qun lý
caanh ủi ca phng Tõy, ngi ta ủó ủỏnh giỏ mt cỏch ph bin rng, cng

hin ch yu ca ụng l phõn tớch mt cỏch cú h thng c cu ca cỏc t
chc chớnh thc v trỡnh by mt cỏch toan din nhng ủc trng c bn ca
tt c cỏc t chc xó hi ln t bn ch ngha. T tng trung tõm ca nú l
coi t chc l mt h thng do c cu cp bc ca cỏc chc v v cỏc b phn
cu thnh. Cng nh trng hp ca Fayol, trc thp k 40, 50 ca th k
XX, cỏc nc u M cha coi trng ủỳng mc t tng qun lý ca Weber.
Quan nim ca Chester Barnard (1886 1961)
L ngi nghiờn cu quỏ trỡnh ra quyt ủnh, cỏc mi quan h gia c cu
t chc khụng chớnh thc cng nh vai trũ, chc nng ca cỏn b. ễng tip
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

cn qun lý t gúc ủ cu lý thuyt h thng, l ủi biu xut sc ca lý thuyt
qun lý t chc cho rng : Quan lý khụng phi l cụng vic ca t chc m
l cụng vic chuyờn mụn ủ duy trỡ v phỏt trin t chc ủú l s sn sng hp
tỏc,s tha nhn mc tiờu chung v kh nng thụng tin.
Barnard ủnh ngha t chc nh l mt h thng cỏc hot ủng hay tỏc
ủng cú ý thc ca hai hay nhieuf ngi mt ủnh ngha ủc coi l ni
ting nht v t chc. Mc dự Barnard ủc xp l tỏc gia qun lý thuc
trng phỏi qun lý coor ủin. Tuy nhiờn khi tip cn v qun lý ụng cú
nhng quan ủim khỏc bit ủỏng lu ý so vi cỏc tỏc gia khỏc, ủa s cỏc nh
nghiờn cu ủu xp lý thuyt ca ụng l lý thuyt qun lý t chc.
Khi quan nim v con ngi: ễng cú mt th gii quan nhõn ủo v con
ngi. ễng cho rng bt c con ngi no cng tn ti hai phng din:
con ngi trong t chc v con ngi ngoi t chc. Theo ụng, ngi qun lý
phi nhn thc v thuc cp c hai phng din thỡ mi cú th ủa ra nhng
tỏc ủng qun lý cú hiu lc v hiu qu.
Quan nim v t chc: Barnard l mt trong nhng ngi cú ủúng gúp ủc

bit quan trng khi ủa ra quan nim cú sc thuyt phc v t chc. ú l
mt h thng hot ủng cú ý thc ca con ngi. ễng phõn chia t chc
thnh hai loi hỡnh: 1/ T chc chớnh thc, 2/ T chc phi chớnh thc. Vỡ vy,
ngi qun lý phi nhn thc ủc vai trũ quan trng ca c hai la hỡnh t
chc ủú trong khi thc hin chc nng ca mỡnh.
Quan nim v hiu lc v hiu qu: Hiu lc l s n lc ca tt c cỏc
thnh viờn ủ nhm thc hin mt mc tiờu chung ca t chc. Hiu qu l s
n lc ca tt c cỏc thnh viờn ủ nhm tha món nhgu cu riờng ca h.
ễng cho rng, ba yu t c bn ủ phỏt trin t chc: 1/ S sn sng hp
tỏc gia cỏc cỏ nhõn, trong ủú chỳ ý mi quan h gia ủúng gúp( cng hin)
v nhn li (hng th). 2/ S tha nhn mc tiờu chung. 3/ Kh nng thụng
tin. Cỏc nguyờn tc thụng tin chớnh thc: cụng khai, rừ rng, trc tip v ngn
gn, xỏc thc, ủỳng quyn hn
Nh vy. ni dung c bn ca thuyt t chc ca Barnard l s phn ỏnh
cỏc lc lng tinh vi, phc tp hỡnh thnh nờn hot ủng ca con ngi trong
t chc, trong ủú khụng nhng ụng coi trng yu t kinh t, k thut v
chuyờn mụn ca t chc ụng cũn coi trng yu t ủo ủc, tinh thn ca t
chc.
Ngoi ra, vo nhng nam 30 ca thộ k XX, vi nh hng cuat t
tng Fayol, nhiu ngi trc tip ủm nhn cỏc nhim v qun lý hoc t
vn cho cỏc cụng ty xớ nghip Chõu u v M cuag ủó trỡnh by nhiu ý
kin nhm nõng cao hiu qu qun lý. Luther Guick v Lyndal Urwich , cn
c trờn kinh nghim qun lý cụng nghip v chớnh quyn ủó ủa ra thut ng
POSDCORB ni ting, túm tt nhng chc nng c bn ca nh qun lý.
Nh võy, cỏc quan ủim vố qun lý ca F.W Taylor, H.Fayol, Max
Werber, C.I.Barnard ủu thuc cacslys thuyờt c ủin, tip cn qun lý t gúc
ủ: kinh t - k thut, t chc, hnh chớnh, ủó cú nhng ủúng gúp ủc bit
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:

K55-KHQL

quan trng cho lý thuyờt qun lý hin ủi. Trong trng phỏi c ủin v qun
lý ủú thỡ tin ủ cn bn cua rlys thuyt c ủin v qun lý l con ngi thun
tỳy kinh t. Bng cỏch chuyờn mụn húa nhim v trong h thng cp bc
ủc xỏc ủnh rừ rng, ngi ta co th t chc cụng vic ủ hoan thnhf mc
tiờu ca t chc mt cỏch hiu qu. T chc ủc xem l mt h thng c
hc, ủc hoch ủnh v kim soỏt bng quyn hnh chớnh ca cỏc nh qun
lý. Tuy cựng mt trng phỏi c ủin trong qun lý, nhng mi tỏc gia li cú
nhng quan nim v nhng ủúng gúp khỏc nhau v qun lý.
Nh vi nhng ý kin ca Taylor ủó ủn thay ủi trong qun lý xớ nghip,
ủt nn múng cho vic khoa hc húa cụng tỏc qun lý.
Vi Fayol : 14 nguyờn tc v 5 nhõn t ca qun lý m ụng nờu ra ủó tr
thnh nhng chun mc ph bin v lý lun ca ụng ủó tr thnh ct mc
quan trng trong lch s qun lý.
Vi Barnard: ủc tớnh ca lý lun qun lý cua ụng l ly vic tim hiu tớnh
cỏch con ngi l xut phỏt ủim cu vic nghiờn cu v coi t chc xớ
nghip l mt th thng nht do nhiu b phn cú liờn quan vi nhau cu
thnh, ủng thi ủt t chc ca xớ nghip trong mt th thng nht ln hn
l xó hi. Nhng quan ủim ca ụng ủó tr thnh h thng lý lun mi v
qun lý o phng Tõy. Do ủú, ụng ủó ủc mnh danh l ngi ủt nn múng
cho lý lun qun lý hin ủi.
Vi Max Werber: th ch qun lý ca ụng ủó ủc s dng mt cỏch rng
rói, tuy nhiờn nú cng cú mt nhc ủim l coi con ngi ch l mt cụng c
b ủng.
Mc dự cú nhng hn ch nh: v lý thuyt c ủin ủó cú nhng qua nim
thiu thc t v ngun gc con ngi. Warren Bennis, mt nh tõm lý hc
qun lý, cho rng lý thuyt c ủin ủó ủa ra nhng nguyờn tc ủ qun lý
nhng t chc khụng cú con ngi. Cú nhng nguyờn tc mõu thun vi nhau
vỡ nh nguyờn tc chuyờn mụn húa v nguyờn tc thụng nht ch huy Ri

hu ht cỏc tỏc gi ca trng phỏi c ủin v quan rlys l cỏc nh qun lý
thc t, nờn lý thuyt cu h ủu xut phỏt t kinh nghim v thiu c s
vng chc ca s nghiờn cu khoa hc. Nhng lý thuyt c ủin v qun lý
vn cú vai trũ to ln trong vic hỡnh thnh, ủt nn tng vo s phỏt trin
chung ca khoa hc qun lý hin ủi. Nh s ng dng cỏc nguyờn tc v k
thut qun lý ca lý thuyt qun lý c ủin, cụng tỏc qun lý ủó ủc ủa vo
n np, khc phc tỡnh trng tựy tin, t ủú phỏt trin nhng cỏch thc tt hn
na hiu qu qun lý.
Quan nim ca M.P Follet(1868- 1933)
L ngi tip cn qun lý di gúc ủ quan h con ngi, khi nhn mnh ti
nhõn t ngh thut trong qun lý ủó cho rng : Qun lý l mt ngh thut
khin cho cụng vic ca bn ủc hon thnh thụng qua ngi khỏc.
L ủi biu ni bt ca trng phỏi tõm lý xó hi trong qun lý. Hc thuyt
ca b cú nhiu giỏ tr:
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

Quan nim v qun lý: Follet cho rng qun lý l ngh thut khin cụng vic
ca bn ủc hon thnh thụng qua ngi khỏc.
Ngh thut qun lý m Follet quan nim bao gm nhng ni dung:
Ngh thut gii quyt mõu thun:
M.P.Follet quan nim mõu thun khụng phi l s tranh chp m l s
khỏcbit v ý kin. Nú khụng xu v cng khụng tt, tt c tựy thuc s nhn
bit ca nh qun lý ủ cú th s dng hay loi tr (ging nh hin tng ma
sỏt trong vt lý).
Cú 3 phng phỏp ch yu ủ la chn khi gii quyt mõu thun, ủú l: ỏp
ch, tha hip v thng nht. Trong ủú, ỏp ch ủem li thng li d dng cho
nh qun lý, nhng khụng lm cho ngi lao ủng t nguyn chp nhn, ủ

li hu qu lõu di. Tha hip thng ủc cỏc cụng ủon thc hin song ch
l chp nhn tm thi. Phng phỏp thng nht l tt nht vỡ nú to ra giỏ tr
ph tri ln hn tng giỏ tr ca cỏc cỏ th, gii quyt ủc trit ủ mõu
thun, nhng thc hin nú l ht sc khú khn. Cn cụng khai mõu thun, sau
ủú xem xột ý mun ca mi bờn, tỡm ra ting núi chung nh nhu cu chung
cn ủt.
Ngh thut ra quyt ủnh:
Ra quyt ủnh theo Follet l mt nhim v tt yu ca cỏc nh qun lý.
Tuy nhiờn, ni dung v hỡnh thc ra quyt ủnh phi ủc thc hin da vo
yu t tõm lý xó hi ch khụng phi nh cỏch truyn thng m cỏc lý thuyt
c ủin ủó thc hin. Ra quyt ủnh cú ngh thut phi ủc biu hin ch:
Ni dung ca quyt ủnh phi cha ủng s thng nht v li ớch gia
ch th qun lý v ủi tng qun lý, ngha l nú phi l sn phm ca quy
lut hon cnh. B phờ phỏn nhng quyt ủnh theo kiu ụng ch hoc l
tỡnh trng nh qun lý b ri mnh lnh, tc l khụng ra quyt ủnh.
Hỡnh thc ca quyt ủnh phi rừ rng, cú s gii thớch ủ ngi nhn lnh
hiu ủc ni dung ca mnh lnh v cung cp nhng ủiu kin cn thit ủ
thc hin mnh lnh mt cỏch thun li.


Phõn bit gia quyn lc v thm quyn:
Quyn lc l do chc v quy ủnh, thm quyn l do chc nng, nhim v
mang li.Giua thm quyn v quyn lc cú mi quan h hu c nhng cng
cú s tn ti ủc lp tng ủi. Nu nh qunr lý nhm ln vai trũ ca quyn
lc v thm quyn thỡ s dn ti s ri lon trong hot ủng ca t chc.
Follet ủỏnh giỏ cao hiu lc ca trỏch nhim ly tớch(trỏch nhim tp th,
trỏch nhim cng ủng) v khuyn cỏo tỏc ủng tiờu cc ca quyn lc tuyt
ủi( quyn lc cỏ nhõn).
Phm cht v nng lc ca ngi qun lý:
thc hin ủc ngh thut qun lý, ch th qun lý phi bit thng nht

cỏc khỏc bit ca cp di nhm to ra hp lc chung ca t chc, phi hiu
ủc v cú lũng tin vo tng lai, cn phi nhỡn xa trụng rng ủng thi phi
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

hiu ủc v trớ ca mi cỏ nhõn trong tp th luụn bin ủi. H cn phi cú
nhng phm cht cỏ nhõn nh tớnh kiờn trỡ, nng lc thuyt phc, s khộo lộo
trong ng x. Nh qun lý l ngi phi hp cỏc ngun lc v ủng thi l
mt nh giỏo dc.
Nhng ý kin ca b ủó l nhng gi thuyt khoa hc giỳp ớch nhiu cho
cỏc nh nghiờn cu qun lý sau ny, ủc bit ủó ủc ngi Nht tin tng v
ỏp dng trong qun lý cỏc xớ nghip Nht Bn.
Nhỡn chung, thuyt qun lý ny ca Follet quan tõm ủn yu t tõm lý
trong vic ra quyt ủnh v ủiu hnh cỏc hot ủng, khụng lm dng quyn
lc. Song nú mi ch ủ cp mt s ni dung c th, cha ủ khỏi quỏt ủ tr
thnh mt thuyt hon chnh.

Tip theo cú th k ti quan ủim ca Herbert A. Simon. ễng cho rng
vic ra quyt ủnh l ni dung ct lừi ca qun lý. Mi cụng vic ca t
chc ch din ra sau khi cú quyt ủnh ca ch th qun lý. Ra quyt ủnh
qun lý l chc nng c bn ca mi cp trong t chc. ễng l ủi din ch
yu ca lý lun quyt sỏch thuc kgoa hc hnh vi v l mt giỏo s ủi hc
M. Do cú nhiu ủúng gúp vo lý lun quyt sỏch (lý lun v vic ra quyt
ủnh qun lý), ụng ủó ủc gii thng Nobel v kinh t hc nm 1978. ễng
ủó chia cỏc quyt ủnh cu t chc thnh hai nhúm ln:

1/ Nhng quyt ủnh vố mc tiờu cui cựng ca t chc, l nhng xem xột
co giỏ tr bao quỏt hn.

2/ Nhng quyt ủnh liờn quan ti vic thc hin cỏc mc tiờu, ủc gi l
nhng ủỏnh gia thc t.
Hai loi quyt ủnh giỏ tr v thc t cú liờn quan ti nhau. S kt hp
hai nhúm ủú l tronhj tõm cu cụng vic qun lý, trong ủú nhúm 1 bao quỏt
hn v nhúm 2 ủc trng hn. Suy cho cựng thtif cỏc quyt ủnh qun lý l
cỏc quyt ủnh t hp cú s ủúng gúp cu nhiu ngi. Trong cỏc phng
sỏch ủ thỳc ủy cỏc quyt ủnh, cn k ủn vic lp k hoch v vic kim
tra. Ngi qun lý phi ti ủa húa cỏc giỏ tr xó hi vi ngun ti nguyờn cú
gii hn.
Simon cng ủó cú nhng ủúng gúp mi khi xem xột vai trũ ca thụng tin
trong qun lý. Theo ụng, thụng tin v tri thc l ủu vo cn thit trong quỏ
trỡnh ra quyt ủnh v nú phi chuyn t cỏc ủim khỏc nhau ca t chc hoc
t cỏc ngun ca t chc ti cỏc trung tõm quyt ủnh. Ngoi thụng tin chớnh
thc cũn phỏi cú nhng thụng tin khụng chớnh thc. Thụng tin l mt quỏ
trỡnh hai chiu truyn qua c kờnh chớnh thc ln kờnh khụng chớnh thc.
Khi xột theo ngn ngnh phỏt trin ca t tng qun lý phng Tõy, t
tng ca Simon chu nh hng sõu sc t tng qun lý ca Barnard v
nhiu mt. Vớ nh, Barnard coi t chc l h thng hip tỏc ca nhiu ngi,
cũn trao ủi thụng tin l mt trong nhng tin ủ ủ xõy dng h thng ny.
Simon cho rng, t chc l mt mụ thc phc tp ca nhng thụng tin v
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

mi quan h ln nhau trong mt tp ủon ngi . Barnard l ngi ủi sõu
nghiờn cu sm nht mt cỏch cú h thng quỏ trỡnh quyt sỏch. Cũn Simon
li ủa ra khỏi nim tin ủ ca quyt sỏch, song tin ủ thc s ca quyt
sỏch m ụng núi, trờn thc t cng chớnh l yu t chin lc ca mụi trng
quyt sỏch ma Barnard ủó núi. Barnard ủa ra lý lun cõn bng t chc,

Simon li phõn tớch c th vn ủ cõn bng t chc trong xớ nghip cụng
thng nghip, t chc chớnh ph v t chc t nhõn phi li nhun. Vỡ vy, lý
lun quyờt sỏch ca Simon cú th núi l trc tip k tha v phỏt trin lý lun
t chc ca Barnard.
Mt ủc ủim quan trng trong lý thuyt qun lý ca Simon l phõn tớch
cỏ hin tng t chc mt cỏch c th nh Barnard, ủng thi phõn tớch co
trng ủim ủc trng cỏc hot ủng ca t chc. Simon cho rng, quyt sỏch
l ni dung c bn quỏn xuyn ton b quỏ trỡnh hot ủng ca t chc, t ủú
ủa ra mnh ủ Qun lý chớnh l quyt sỏch. Do ủú, lý luõn ca ụng khụng
ch dựng trong t chc doanh nghip m cũn ỏp dng cho vic qun lý trong
cỏc t chc khỏc.
Thnh qu nghiờn cu mang tớnh sỏng to ủu tiờn m Simon tin hnh v
vn ủ trỡnh t quyờt sỏch trong t chc kinh t ủó ủc nhiu ngi tha
nhn v gii nghiờn cu hc thut qun lý phng Tõy danhd giỏ cao. i vi
nhng cụng hin ca ụng cn nhc ủn 2 ủim sau: 1/ ễng ủó ủa ra mụ thc
quyt sỏch v qun lý con ngi da trờn 2 khỏi nim c bn l s hp lý cú
gii hn v chun mc va phi. 2/ ễng nhn mnh ý ngha quan trng
ca mụ thc hnh vi kớch thớch phn ng v vic trỡnh t húa quyt sỏch
liờn quan vi nú.
Tuy nhiờn, trong gii hc thut qun lý phng Tõy cng cú ngi cho
rng, lý lun quyt sỏch ca Simon vn cũn mt vi ch cha ủ nh coi
trng quyt sỏch trỡnh t húa, coi trng s cõn bng trong ni b t chc m
cha chỳ ý ủy ủ s cõn bng bờn ngoi t chc Nhng ủim ny v sau ủó
ủc lý lun v hnh vi t chc b sung.
Tip theo cú th núi ti r tng quan lý ca Douglas Mc Gregor (1906
1964). ễng l mt nh khoa hc hnh vi ủa dnh c cuc ủi mỡnh cho vic
nghiờn cu hnh vi cua rcon ngi trong t chc. Thuyt hnh vi ni ting
ca ụng l thuyt X v tip ủú l thuyt Y.
Thuyt X l lý lun v hnh vi chung ca ngi lao ủng, cho rng: mt
ngi bỡnh thng cú mi ỏc cm vi cụng vic v s ln trỏnh nú nu cú th

ủc. t ủú thớch b ủiu khin, mun nộ trỏnh trỏch nhim v ch mun an
phn, ớt hoi bóo v ủú l bn cht mỏy múc vụ t chc ca con ngi. Thuyt
X ch trng trong qun lý phi s dng quyn lc tuyt ủi vi cp di,
ủiu khin giỏm sỏt cht ch, s dng li ớch vt cht v hỡnh pht ủ thỳc ủy
ngi lao ủng lm vic. Nh vy, thuyt X tỏn thnh cỏch tip cn nghiờm
khc v ng h cỏch qun lý bng lónh ủo v kim tra.
Thuyt Y l mt bc tin rt quan trng trong t tng qun lý ca Gregor
theo hng nhn rừ v tin tng vo bn cht tt ủp v kh nng sỏng to
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

ca con ngi, th hin tớnh nhõn vn trong qun lý. T ủú thuyt Y ch
trng s dng bin phỏp t ch, to ra cỏc ủiu kin phự hp ủ cỏc thnh
viờn trog t chc ủt ủc mc tiờu ca chớnh mỡnh mt cỏch tt nht bng
cỏch c gng ht sc vỡ thnh cụng ca xớ nghip. Qun lý phi c gng ủỏp
ng nhng nhu cu c bn ca ngi lao ủng, ủng thi tp trung vo nhng
nhu cu cao. Túm li thuyt Y cho rng, ch khi quan tõm ủn mt nhõn vn
ca xớ nghip, mi ngi mi c gng ủt ủc kt qu.
S khỏc nhau ch yu gia thuyt X va thuyt Y l ch: Lý lun X da
vo s ủiu khin t bờn ngoi ủi vi hnh vi ca cụng nhõn, cũn thuyt Y
rt coi trng vic cụng nhõn t ủiu khin v t ch huy. S khỏc nhau ủú cú
th vớ vi vic mt bờn coi cụng nhõn l nhng ủa tr con, cũn mt bờn coi
cụng nhõn l nhng ngi trng thnh.Ngy nay, cỏc nh qun lý cho rng,
hai thuyt X v Y th hin hai khuynh hng trỏi ngc nhau v quan lý con
ngi, tuy nhiờn khụng th ch cú mt s la chn ủ ỏp dng mi ni, mi
lỳc. Khi tha nhn thuyt Y, vn cú th cn ng x theo thuyt X.
Xut phỏt t ủú, Douglas ủó ủ ra mt ch trng mi v sỏch lc v
phng phỏp qun lý sau: 1/ Nhim v ca qun lý l phi thc hin nguyờn

tc thng nht gia mc tiờu ca t chc v mc tiờu ca cỏ nhõn. 2/ Cỏc bin
phỏp qun lý phi cú tỏc dng mang li thu hoch ni ti- l thu hoch sn
sinh trong quỏ trỡnh lm vic, khụng phi l thu hoch do phớa ch ban cho. 3/
Nh qun lý phi ỏp dng nhng phng thc hp dn ủ cú ủc s ha hn
chc chn ca cỏc thnh viờn trong t chc. 4/ Phi lm cho tp th cụng nhõn
t ủiu khin vic thc hin mc tiờu ca h, lm cho cụng nhõn t ủỏnh giỏ
thnh tớch ca h. 5/ T chc qun lý phi co tỏc dng nh hng ln nhau.
Túm li, lý lun X v lý lun Y ca ụng, nh cỏc nh khoa hc qun lý
phng Tõy ủó núi, ủó thay ủi mt cỏch cn bn cỏch nhin nhn v con
ngi trong mt t chc. Cú th núi, quan ủim ca ụng l mt s thỏch thc
tht s ủi vi lý lun truyn thng ca phng Tõy ly vt cht lm trung
tõm qun lý, vỡ ụng ủó trỡnh by mt cỏch ủy ủ quan ủim qun lý ly con
ngi lm trung tõm. Do ủú, t tng qun lý ca ụng cú v trớ quan trng
trong lch s qun lý phng Tõy thi cn ủi.
Nh vy, ủõy vi cỏc quan nim ca Mary Parker Follet, Herbert
Simon, Douglas Mc Gregor ủu thuc trng phỏi tõm lý xó hi trong qun
lý. ú l nhng t tng v qun lý, trong ủú, nhn mnh ủn vai trũ ca yu
t tõm lý, tỡnh cm, quan h xó hi ca con ngi trong cụng vic l nhng
yu t m trng phỏi c ủin cha ủ cp ủn. Trong ủú ủc chia thnh 2
nhúm lý thuyt ln: Lý thuyt v mi quan h con ngi ( cú cỏc tỏc gi tiờu
biu nh Munsterberg, Elton Mayo, Mary Parker Follet ). Lý thuyt v hnh
vi ( cú cỏc tỏc gi nh Herbert Simon v Douglas Mc Gregor). Cỏc tỏc gi ca
trng phỏi ny ủu cho rng nng sut lao ủng ph thuc nhiu vo yu t
tõm lý v xó hi ca cụng nhõn. Chớnh cỏc lý thuyt ny ủó b sung cho cỏc lý
thuyt c ủin mt ủim quan trng, ủú l nng sut khụng ch thun tỳy l
vn ủ k thut. ó tỏc ủng ủn vic ci tin cỏch thc v tỏc phong qun lý
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL


khi nờu lờn tm quan trng ca quan h con ngi Cỏc quan ủim ca h ủó
cú nhng ủúng gúp ln lao vo s nghiờn cu v thc hnh qun lý. Nh
nhng ủúng gúp ny, ngy nay nh qun lý hiu rừ hn v ủng c hot ủng
ca con ngi, v mi quan h nhõn s, bit la chn cỏch thc lónh ủo
thớch hp v quan tõm hn ủi vi vic s dng quyn hnh trong t chc.
Bờn cnh nhng mt hn ch nh vic lý thuyt ny xem xột hnh vi con
ngi trong t chc vi t cỏch l phn t ca mt h thng khộp kớn khụng
th ph nhn nhng ủúng gúp v ý ngha quan trng ca trng phai ny, lý
thuyt tõm lý xó hi ủó giỳp cho cỏc nh qun lý nhng kin thc v k thut
ủ cú th s dng ti nguyờn ủú mt cỏch hp lý, nhm hon thnh mc tiờu
chung.
Tip sau, cn nhc ti cỏc hc thuyt vn húa trong qun lý: T nhng
nm 70 ca th k XX. Bờn cnh cỏc lý thuyt qun lý ca cỏc nc phng
Tõy, mt s cỏc nc phng ụng nh Nht Bn, Hn Quc, Singapore,
xut hin cỏc lý thuyt qun lý riờng ca mỡnh. Theo trng phỏi qun lý ca
Nht xut hin hai thuyt: Thuyt Z v nhng k thut qun lý Nht Bn cu
William Ouchi v Lý thuyt Kaizen chỡa khúa ca s thnh cụng v qun lý
Nht Bn cu Massaakiimai.
Thuyt Z v nhng k thut qun lý Nht Bn ca William Ouchi:
Ouchi ủó ủa ra thuyt Z l ủ tr li cho thuyt X v thuyt Y ca Gregor.
ễng cho rng trờn thc t, mt cỏch t nhiờn, khụng cú con nguwoif no
thuc dng X v Y. Khỏc vi thuyt X v Y ủi sõu vo bn cht con ngi,
Ouchi quan tõm ủn thỏi ủ lao ủng ca con ngi v cho rng thỏi ủ ủú
ph thuc vo cỏch h ủc ủi x trờn thc t. ễng cng vch rừ, phng
thc qun lý ca Nht cú nhng u ủim so vi phng thc qunar lý ca
M. u ủim ch yu ca nú l coi trng vic huy ủng tớnh tớch cc ca
cụng nhõn, thc hin phng thc qun lý cú s tham gia ca cụng nhõn. ễng
ủó cn c vo kt qu ủiu tra v phõn tớch nhiu s kin, ụng ủó ly
phupowng thc qun lý ca Nht lm hỡnh mu ủ ủ ra nhng kin ngh ca

lý luõn Z. C th ụng ủó gi ý vi m ngi rng, lm cho cụng nhõn quan
tõm ủn xớ nghip l chỡa khúa ủ nõng cao nng sut lao ủng. Ni dung th
nht ca lý lun Z l s tin cy ủi vi con ngi. Ni dung th hai l s
khụn khộo trong quan h gia ngi vi ngi.
William Ouchi ủó nghiờn cu so sỏnh hai mụ hỡnh qun lý ca Nht Bn v
Hoa K. Trờn c s phõn tớch s khỏc nhau ca mụ hỡnh qun lý Nht Bn v
mụ hỡnh qun lý Hoa K, Ouchi cho rng s khỏc bit gia chỳng l do vn
húa quy ủnh. Tuy nhiờn trong ủiu kin quc t húa thỡ cỏc nn vn húa l
khụng th ủúng kớn m phi cú s giao thoa. Chớnh vỡ võy, trong lnh vc
qun lý cng cn thit cú s k tha ln nhau thỡ mi mang li hiu qu.
Lý thuyt Kaizen chỡa khúa s thnh cụng trong qun lý Nht Bn
ca Massaakiimai. Kaizen trong ting Nht ngha l ci tin, ci thin. Tỏc
gi Masaakiimai, sau quỏ trỡnh nghiờn cu nhiu cụng ty ca Nht v ca M
ủó thy rừ s khỏc nhau gia cỏch qun lý Nht Bn v cỏch qun lý ca
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

phng Tõy. Kaizen nhn mnh ủn vai trũ ca ngi qun lý trong vic ng
h v khuyn khớch cỏc n lc ca cụng nhõn ủ ci tin quy trỡnh lm vic.
Mt giỏm ủc quan tõm ủn Kaizen thng chỳ trng ủn: 1/ K lut, 2/ Qun
lý thi gian, 3/ Phỏt trin tay ngh, 4/ Tham gia cỏc hot ủng trong cụng ty,
5/ Tinh thn lao ủng, 6/ S cm thụng.
ủõy, ta thy Kaizen v thuyt Z giụng nhau ch ủu th hin lý
thuyt qun lý ca ngi Nht Bn, ủu nờu bt giỏ tr ca tp th trong qun
lý mt t chc, ủu ch trng thc hin khụng khớ gia ủỡnh trong doanh
nghip v ủu mong mun mang li hiu qu nng sut cao trong hot ủng
sn xut kinh doanh. Tuy nhiờn, thuyt Z chỳ trng ủn qun lý nhõn viờn
trờn c s truyn thng vn húa Nht Bn, tp trung ủ cao tinh thn v thỏi

ủ lm vic cu nhõn viờn m khụng chỳ trng ci tin hon thin t chc v
mi mt mt cỏch liờn tc. Trong khi ủú, Kaizen hng v ci tin qun lý,
nờu bt s hn hn ca ci tin t t so vi ủi mi bng thc t s thnh
cụng ca cỏc cụng ty Nht Bn.
Sau ủú, theo Thomas J.Peter v Rober H. Waterman, qun lý khụng ch
da trờn nn tng vn húa núi chung m mi mt t chc cng co vn húa
riờng ca nú. Vi tng t chc, qun lý l thc hin by ni dung c bn ủc
vit tt bng by ch S (7S): 1/ Giỏ tr chung, 2/ Chin lc, 3/ C cu t
chc, 4/ H thng chớnh sỏch, 5/ Nhõn viờn, 6/ Kiu vn húa qun lý, 7/ K
nng.
Tht vy, William Ouchi vúi thuyt Z v Thomas J. Peter , Rober H.
Waterman vi mụ hỡnh 7S. ú l nhng hc thuyt ủin hỡnh ca trng phỏi
qun lý theo vn húa.
Trong hc thuyt qun lý tng hp thớch nghi thỡ Peter Ferdinand
Drucker v qun lý trong xó hi bin ủi ụng l ủi din ủin hỡnh cho cỏc
thuyt tng hp thớch nghi. ễng l chuyờn gia kinh t hc, mt nh nghiờn
cu v qun lý v chớnh tr hc ni ting nht thi hin ủi ca nc M v
cng l nhõn vt ủi din ca trng phỏi kinh nghim ch ngha ca phng
Tõy.Theo Druker, qun lý bao gm: qun lý mt doanh nghip, qun lý cỏc
nh qun lý v qun lý cụng nhõn, cụng vic. ễng cũn bn v qun lý trong
xó hi thụng tin v trong thi ủi bóo tỏp. ễng cho rng phi thay ủi cn bn
quan nim v cỏch tip cn qun lý trc ủõy:
Mc ủớch ca qun lý khụng ch l li nhun, l mua r bỏn ủt. qun lý
theo phng thc nhiu, nhanh, tt, r ca Taylor ủó li thi. Khỏch hng v
nhng nhu cu ca h l nguyờn nhõn tn ti v phỏt trin ca cỏc doanh
nghip. Vỡ vy. qun lý doanh nghip l mt nhim v sỏng to trờn nn tng
makerting tt vi vic khụng ngng thc thi nhim v nghiờn cu v trin
khai (R&D) nhm ủỏp ng nhu cu xó hi.
Drucker mun xõy dng cụng ủng nh mỏy- ni cỏc nhu cu xó hi ca
cỏ nhõn ủc tha món. ễng l ngi ủi theo v phỏt trin thờm cỏch tip cn

qun lý theo mc tiờu (MBO). Quỏ trỡnh ra quyt ủnht theo ụng gm 5 giai
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

ủon: 1/ Xỏc ủnh vn ủ, 2/ Phõn tớch vn ủ, 3/ xut gii phỏp, 4/ Tỡm ra
gii phỏp tt nht, 5/ Quyt ủnh gii phỏp v thụng tin v quyt ủnh.
Drucker luụn lu ý v nhng thay ủi khú lng ca thi ủi (thi ủi bóo
tỏp). Chớnh sỏch ủnh hng tng lai giỳp cỏc nh qun lý ch ủng ng phú
vi nhng thay ủi mnh m ca ủi sụng xó hi (lm phỏt, cỏc nguy c
khỏc ).
Trong mi hon cnh, tỡnh hung, Drucker luụn nhn mnh tm quan trng
ca ủi ng nhõn lc qun lý v coi ủõy l ti sn quan trng mang tớnh quyt
ủnh ca mi t chc. ễng cho rng cp ủ no ta cng cn qun lý cỏc nh
qun lý mt cỏh hiu qu. Mun lm ủc ủiu ủú thỡ phi thc hin 3 yờu
cu c bn sau:
1/ Hóy ủ cho cỏc nh qun lý cp di ủc quyn ch ủng t ủiu khin
ủ kt qu cui cựng l h ủt ủc mc tiờu,
2/ Kt ni mc tiờu b phn vi mc tiờu chung ca t chc theo phng
thc: hay ủ cho ngi qun lý cp di ủc quyn ủng viờn, phỏt trin
lũng nhit tỡnh vỏ cụng vic ca ủi ng thuc b phn ca h cựng hng
ti ủúng gúp tt nht cho mc tiờu ca t chc,
3/ To c hi ủ cỏc nh qun lý cp di thng tin khi h thc s cú nng
lc v thnh tớch.
Drucker dnh nhiu thi gian nghiờn cu v tng kt cỏc mụ hỡnh t chc
doanh nghip v khỏi quỏt thnh 3 nguyờn tc thit k t chc khỏc nhau:
nguyờn tc ly nhim v lm trung tõm, nguyờn tc ly thnh qu lm trung
tõm, nguyờn tc ly quan h cụng vic lm trung tõm.
Hn na, Drucker cũn nghiờn cu rt chi tit v c cu, nhim v v chc

nng qun lý tm cao, lm cho lý lun qun lý ca ụng cng ton din. L
ngi ủi din cho trng phỏi ch ngha kinh nghim, ụng ủó núi: Chỳng
ta ủang thu ủc nhng thnh tớch qun lý t cao tro ca nú. Nhim v ca
cỏc nh qun lý thi ủi hin nay l lm cho cỏc t chc trong xó hi hot
ủng mt cỏch hiu qu vỡ nn kinh t, vỡ cng ủng v cỏ nhõn.
Ngoi ra, chỳng ta cõn phi k dn mt s cỏch tip cn v cỏc quan
nim vờ qun lý cua cỏc tỏc gi nh:
Paul Hersey v Ken Blanc Harh tip cn qun lý theo tỡnh hung quan nim
rng: khụng cú mt phng thc qun lý v lónh ủo tt nht cho mi tỡnh
hung. Ngi qun lý s la chn phng phỏp qun lý cn c vo tỡnh
hung c th.
J.H Donnelly, James Gibson v J.M Ivancevich trong khi nhn mnh ti hiu
qu s phi hp hot ủng ca nhiu ngi ủó cho rng: Qun lý l mt quỏ
trỡnh do mt ngi hay nhiu ngi thc hin nhm phi hp cỏc hot ủng
ca nhng ngi khỏc ủ ủt ủc kt qu m mt ngi hnh ủng riờng r
khụng th no ủt ủc.
Stephan Robbins quan nim: Qun lý l tin trỡnh hoch ủnh, t chc, lónh
ủo v kim soỏt nhng hnh ủng ca cỏc thnh viờn trong t chc v s
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

dng tt c cỏc ngun lc khỏc ca t chc nhm ủt ủc mc tiờu ủó ủt
ra.
Harold Koontz, Cyril Odonnell v Heinz Weichrich ủó nhúm gp cỏc tip
cn v qun lý thnh cỏc loi:
Tip cn theo kinh nghiờm hoc theo trng hp
Tip cn theo hnh vi quan h cỏ nhõn
Tip cn theo hnh vi nhúm

Tip cn theo h thng hp tỏc xó hi
Tip cn theo h thng k thut xó hi
Tip cn theo lý thuyt quyt ủnh
Tip cn h thng
Tip cn toỏn hc hoc khoa hc qun lý
Tip cn theo ủiu kin hoc theo tỡnh hung
Tip cn theo cỏc vai trũ qun lý
Tip cn tỏc nghip.
Trong s cỏc tip cn trờn, Harold Koontz v cỏc ủng s ủc bit lu ý
v ủng quan ủim vi tip cn tỏc nghip (tip cn ny cũn ủc gi l
trng phỏi quy trỡnh qun lý). Tip cn ny ủc ủ cao bi vỡ Trng phỏi
tip nghip tha nhn s tn ti mt ht nhõn trung tõm ca khoa hc qun lý
v lý thuyt ủc dng cho qun lý v cng rỳt ta nhng ủúng gúp quan trng
t cỏc trng phỏi v cỏc cỏch tip cn khỏc. Chớnh vỡ vy, Harold Koontz
v cỏc ủng nghip cho rng: Bn cht qun lý l phi hp cỏc n lc ca
con ngi thụng qua cỏc chc nng lp k hoch, xõy dng t chc, xỏc ủnh
biờn ch, lónh ủo v kim tra.
Tht vy, cú rt nhiu cỏc quan nim khỏc nhau v quan lý cua cỏc tỏc
gi, mi ngi ủu cú nhng quan ủim nht ủnh v cỏch tip cn v quan
nim khỏc nhau v qun lý. Tt c ủó to ra bc tranh ủa dng v phong phỳ
v qun lý, gúp phn cho vic nhn thc ngy cng ủy ủ v ủỳng ủn hn
v qun lý. Cỏc quan nim ca cỏc hc gi, cỏc trng phỏi chỳng ta ủu thy
ủc h ủó cú phn tip thu k tha, ri b sung v nõng cao cỏc quan ủim
ủ hng ti mc tiờu cao nht cua quỏ trỡnh nghiờn cu. Trong quỏ trỡnh
nghiờn cu v ủa ra cỏc quan nim cua mỡnh cỏc hc gi cng cú nhng ý
kin ging nhau. Nhỡn chung cỏc hc gi ủu cú nhng t tng xoay quanh,
tp trung vo vn ủ qun lý. u c gng nghiờn cu ủ cú th ủa ủc cỏc
nguyờn tc, phng phỏp, cỏch thc tt nht ủ nhm nõng cao nng sut hiu
qu cho xớ nghip, t chc, cựng hng ti mt mc tiờu chung. Vớ nh:
Nguyờn tc bn ủp ca Fayol cng ging nh nguyờn tc ngoi l ca

Taylor. Theo nguyờn tc ủú, nhng vic thụng thng cú th do cp di bn
bc gii quyt, ch nhng vic ngoi l quan trng mi phi bỏo cỏo vi cp
lónh ủo cao nht ủ h quyt ủnh. Nh vy, va cú th nõng cao hiu sut
cụng tỏc, va bi dng tinh thn trỏch nhim v nng lc ủc lp x lý vn
ủ ca cp di
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

Cú th thy rng, ủõy tt c cỏc hc gi, cng nh cỏc thuyt cỏc trng
phỏi, ủu ging nhau ch. u ly cỏc loi hỡnh lao ủng c th lm ủi
tng ủ tỏc ủng ti nhm phi kt hp chỳng li thnh mt hp lc t ủú
to nờn sc mnh chung ca mt t chc. Nh vy, cú th thy bt k mt
hot ủng no cng ủc tin hnh theo quy trỡnh: Ch th (con ngi cú ý
thc) s dng nhng cụng c, phng tin v cỏch thc nht ủnh ủ tỏc ủng
vo ủi tng (t nhiờn, xó hi, t duy) nhm ủt ti mc tiờu xỏc ủnh.
T vic k tha nhng nhõn t hp lý ca cỏc cỏch tip cn v quan nim v
qun lý trong lch s t tng qun lý, cú th tng hp v rỳt ra ủnh ngha v
qun lý nh sau: Qun lý l tỏc ủng cú ý thc, bng quyn lc, theo quy
trỡnh ca ch th qun lý ti ủi tng qun lý ủ phi hp cỏc quyn lc
nhm thc hin mc tiờu ca t chc trong ủiu kin mụi trng bin ủi.
Do qun lý l mt lnh vc cha ủng ni dung rng ln, ủa dng, phc
tp, luụn bin ủi cựng vi s thay ủi ca nhng ủiu kin kinh t - xó hi
nhng giai ủon nht ủnh. Ri nhu cu thc tin qun lý ủt ra mi giai
ủon lch s l khụng ging nhau; trỡnh ủ phỏt trin ngy cng cao ca khoa
hc v kh nng ng dng nhng thnh tu ca chỳng vo lnh vc qun lý
lm xut hin nhng trng phỏi mi vi nhng lý thuyt mi trong qun lý.
V v th, ch ủng, lp trng giai cp ca cỏc nh t tng qun lý l
khụng ging nhau Tt c ủó cho thy rng cú rt nhiu cỏc cỏch tip cn v

quan nim khỏc nhau ca cỏc hc gi, cỏc trng phỏi. Vớ nh:
ng nht qun lý vi vic dựng ngi v thụng qua con ngi khỏc ủ
hon thnh cụng vic ca mỡnh, tiu biu nh F.W.Taylor, H.Follet
Tip cn qun lý vi tớnh cỏch l mt quỏ trỡnh,tiờu biu l H.Fayol,
H.Koonntz
Qun lý l ra quyt ủnh. Bi l theo h, ra quyt ủnh l khõu cui cựng
mang tớnh ủt phỏ nht ca cụng vic qun lý. Tiờu biu cho cỏch tip cõn ny
l H. Simon, V.H Vroom
Qun lý l mt ngh thut. Cỏch tip cn ny nhn mnh ủn khớa cnh
ngh thut, ủn tớnh linh hot, sỏng to v mm do trong hot ủng ca ch
th qun lý. Tiờu biu cho cỏch tip cn ny l: M.P Follet qun lý l mt
ngh thut khin cho cụng vic ca bn ủc hon thnh thụng qua ngi
khỏc; trng phỏi 7S ủa ra 7 cụng vic c bn m nh qun lý phi quan
tõm ủn v vic thc hin nú ủũi hi phi cú ngh thut
Nh vy, cú th thy mi mt hc gi hay trng phỏi no ủú ủu cú
nhng cỏch tip cn v quan niờm v qun lý l khỏc nhau. Cú nhiu trng
phỏi khỏc nhau trong tip cn v quan nim v qun lý. iu ủú th hin tớnh
ủa dng, phc tp ca thc tin qun lý, ủng thi chng t nhn thc ca con
ngi v qun lý l mt quỏ trỡnh ủi t tip cn qun lý theo gúc ủ kinh t -
k thut, t chc hnh chớnh ủn tip cn qun lý theo gúc ủ tõm lý xó
hi qua tip cn theo vn húa v cui cựng l tip cn tng hp thớch nghi.
Cỏc hc thuyt cn hin ủi hm cha h thng quan ủim, t tng mang
li nhng giỏ tr lý lun ủ lý gii thc tin qun lý qua nhng giai ủon khỏc
Bài tiểu luận môn Khoa Học Quản Lý Đại Cơng
Trờng: ĐH KHXH Nhân Văn
SVTH: Phơng Minh Thúy Lớp:
K55-KHQL

nhau. ú l nhng tin ủ lý lun ủc bit quan trng ủ xõy dng h thng tri
thc cho khoa hc qun lý hin ủi.

Tht vy, nhng cỏch tip cn v cỏc quan nim khỏc nhau ca cỏc hc
gi, cỏc trng phỏi Tt c ủó to nờn bc tranh ủa dng v phong phỳ v
qun lý, gúp phn cho vic nhn thc ngy cng ủy ủ v ủỳng ủn hn v
qun lý.


-THE END -


×