Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

GIẢI PHÁP PHÂN TÁN PHÁT TRIỂN CÁC MẠNG VIỄN THÔNG - TS. Hoàng Văn Võ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.67 KB, 6 trang )

Hội nghị khoa học lần thứ IX
Kỷ niệm 10 năm thành lập Học viện công nghệ bu chính viễn thông
142
GII PHP PHN TN PHT TRIN CC MNG VIN THễNG
TS. Hong Vn Vừ, Vin KHKT Bu in
Túm tt: Khi cụng ngh ghộp kờnh quang theo bc súng mt cao v chuyn mch quang
ra i v phỏt trin vi nhng u vit ca mỡnh, cỏc cụng ngh ny ó tr thnh phng tin
truyn ti chớnh ca cỏc mng vin thụng hin i. Cng chớnh s ra i ca cỏc cụng ngh
ny ó lm thay i nhiu quan im v gii phỏp t chc cỏc mng vin thụng. Bi bỏo trỡnh
b
y túm tt mt gii phỏp cụng ngh mi t chc mng vin thụng trờn c s cụng ngh
ghộp kờnh quang theo bc súng mt cao v chuyn mch quang - gii phỏp phõn tỏn phỏt
trin cỏc mng vin thụng. Gii phỏp khụng ch khc phc c mt s hn ch ca gii phỏp
hi t cỏc mng vin thụng m cũn mang li tớnh hiu qu kinh t v tớnh thun li khi phỏt
trin cỏc mng vin thụng.
1. Cỏc xu hng phỏt tri
n cỏc mng vin
thụng
S phỏt trin ca cỏc mng vin thụng
luụn gn lin vi s phỏt trin ca cụng ngh
in t - tin hc- vin thụng. Khi cụng ngh
in t -tin hc - vin thụng t n mt
trỡnh no ú s lm xut hin cỏc cụng
ngh vin thụng mi v thm chớ c mt th
h mng mi cao hn th h c
. Mt khỏc,
khi th h mng mi ra i s l ng lc
thỳc y cỏc cụng ngh in t - tin hc -
vin thụng tip tc phỏt trin v hon thin.
Qua trỡnh ú c lp i lp li lm cho cụng
ngh in t - tin hc - vin thụng v mng


vin thụng ngy cng phỏt trin v hin i.
Khi cụng ngh vin thụng v tin hc
phỏt trin n trỡnh cao, chỳng luụn luụn
tỏc ng v h tr
cho nhau cựng phỏt trin.
Quỏ trỡnh ny dn n s hi t ca cụng
ngh vin thụng v tin hc, to nờn mt
mng truyn thụng thng nht ỏp ng mi
nhu cu dch v a dng, phong phỳ ca xó
hi. Mng NGN, m giai on tip theo ca
nú l mng BCN, l mt xu hng hi t ca
cỏc dch v thoi, d liu, truyn thanh v
truyn hỡnh, hi t c
a cỏc mng thoi v d
liu, gia c nh v di ng, gia truyn ti
v tớnh toỏn, v nú ang c trin khai
trờn nhiu nc trờn th gii. ú chớnh l
gii phỏp t chc mng tớch hp cỏc mng
vin thụng.
Khi cụng ngh truyn dn quang ghộp
kờnh theo bc súng -WDM (Wavelength
Division Multilexing), m giai on tip theo
ca nú l ghộp kờnh quang theo bc súng
mt cao - DWDM (Dense Wavelength
Division Multilexing), cựng vi cụng ngh
chuyn mch quang, c bit l chuy
n mch
quang t ng, ra i vi nhng u im
vt tri v cht lng truyn dn cao, c
bit l bng thụng rng/tc ln (ti hng

ngn Terabit) ó l mt cuc cỏc mng
khụng ch trong cụng ngh truyn dn m
cũn c gii phỏp phỏt trin mng vin thụng.
Vi s ra i ca cỏc cụng ngh ny ó to
ra kh nng t
chc mng tr nờn n gin,
tớnh trong sut v tớnh hiu qu kinh t cao,
m cht lng dch v cng cao hn nhiu so
vi gii phỏp tớch hp cỏc dch v cng nh
tớch hp cỏc mng vin thụng. ú l gii
phỏp t chc truyn dn cỏc dch v trờn cỏc
kờnh quang khỏc nhau, vớ d nh thoi, d
liu, truyn thanh v truyn hỡnh, gia truyn
ti v tớnh toỏn,, thm chớ gi
a cỏc mng,
cỏc th h mng trờn cỏc bc súng khỏc
nhau, nh PDH, SDH, PSTN, NGN, mng
truyn s liu, mng truyn thanh, truyn
hỡnh, . cng nh cỏc mng thuờ riờng mt
cỏch c lp trờn cỏc bc súng quang khỏc
nhau. Gii phỏp t chc mng nh vy gi l
Gii phỏp phõn tỏn phỏt trin cỏc mng
vin thụng.
Mt khỏc, bo m tớnh k tha cng
nh tớnh hiu qu u t trong quỏ trỡnh phỏt
trin cỏc m
ng vin thụng xu hng kt hp
xu hng hi t cỏc mng vin thụng v xu
hng phõn tỏn cỏc mng vin thụng. Trong
ú phõn tỏn l h tng v hi t l gii phỏp.

ú chớnh l "Gii phỏp hn hp" phỏt trin
cỏc mng vin thụng.
Nh vy, s phỏt trin cỏc mng vin
thụng hin nay trờn th gii din ra theo 3 xu
th: Hi t, phõn tỏn v hn hp gia hi t
v phõn tỏn cỏc mng vin thụng.
Hội nghị khoa học lần thứ IX
Kỷ niệm 10 năm thành lập Học viện công nghệ bu chính viễn thông
143
2. Gii phỏp phõn tỏn phỏt trin mng
vin thụng
Gii phỏp tớch hp phỏt trin cỏc mng
vin thụng cú u im l giao in ngi s
dng cng nh qun lý khỏ n gin v ang
l mt xu hng phỏt trin ca cỏc mng
vin thụng hin ti v nú ang c trin
khai nhiu nc trờn th gii. Tuy nhiờn nú
cú khỏ nhiu nhc im, nh: t chc m
ng
phc tp, tin cy v cht lng truyn dn
thp, tớnh trong sut ca mng v tớnh hiu
qu kinh t thp,
Trong khi ú, gii phỏp phõn tỏn phỏt
trin cỏc mng vin thụng cú u im l t
chc mng n gin, tin cy v cht
lng truyn dn cao, tớnh trong sut ca
mng v tớnh hiu qu kinh t ln, Chớnh vỡ
vy, ó cú mt s
nc trờn th gii ang
nghiờn cu phỏt trin ca cỏc mng vin

thụng ca mỡnh. Tuy nhiờn, gii phỏp ny
cng cú mt s hn ch, nh giao in ngi
s dng cng nh qun lý phc tp hn.







Hỡnh 1. Mụ hỡnh cỏc gii phỏp mng phõn tỏn
Nh ó tỡnh by phn 1, gii phỏp phõn
tỏn l gii phỏp t chc cỏc mng cung cp
dch v
khỏc nhau, vớ d nh thoi, d liu,
truyn thanh v truyn hỡnh, gia truyn ti
v tớnh toỏn, cng nh t chc cỏc mng
cho cỏc th h mng khỏc nhau nh mng
hin ti PSTN (vi cụng ngh truyn dn ch
yu l SDH v PDH), mng th h sau NGN,
mng hi t bng rng BCN (giai on phỏt
trin tip theo ca mn NGN) trờn cỏc kờnh
quang khỏc nhau trờn mt si quang hay
mt m
ng quang, hoc t chc hn hp cỏc
mng cung cp dch v khỏc nhau, cỏc mng
cho cỏc th h mng khỏc nhau trờn cỏc kờnh
quang khỏc nhau trờn mt si quang hay
mt mng quang.
Trờn c s phõn tớch trờn, cú mụ hỡnh

cỏc gii phỏp phõn phõn tỏn phỏt trin mng
vin thụng c mụ t hỡnh 1.
2.1. Gii phỏp phõn tỏn phỏt trin mng
vin thụng theo cỏc th h mng
Hin nay v xu hng phỏt trin mng
vin thụng trong tng lai cú 3 th h mng:
m
ng hin tai PSTN, mng NGN v tng
lai l BCN. Do ú, ta cú mụ hỡnh cỏc gii
phỏp phõn phõn tỏn phỏt trin mng vin
thụng theo th h mng c mụ t hỡnh
sau:






Hỡnh 2. Mụ hỡnh cỏc gii phỏp mng phõn
tỏn theo th h mng
Trong mụ hỡnh ú, cỏc th h mng
(mng hin tai PSTN, mng NGN v mng
BCN) c t chc trờn cỏc bc súng khỏc
nhau. Cú th mi th h mng c t chc
trờn mt hay mt s
bc súng xỏc nh tu
theo nhu cu trao i lu lng ca cỏc th
h mng. Tuy nhiờn, s u tiờn phỏt trin cỏc
mng th h mi nh NGN/BCN. ng thi,
trong quỏ trỡnh phỏt trin mng hin ti cn

quan tõm n mng NGN v trong quỏ trỡnh
phỏt trin mng NGN cn quan tõm n
mng BCN cú k hoch phỏt trin hp lý
cỏc mng ny bo m tớnh kinh t, tớnh k
tha v tớnh phỏt trin.
2.2. Gi
i phỏp phõn tỏn phỏt trin mng
vin thụng theo cỏc dch v
Trờn c s cỏc dch v ó v ang c
cung cp trờn mng vin thụng v lý lun t
chc mng phõn tỏn, ta cú mụ hỡnh gii phỏp
phõn phõn tỏn phỏt trin mng vin thụng
theo cỏc dch v c mụ t hỡnh 3.
WDM
&
chuyn
mch
quang

Gii phỏp
phõn tỏn
phỏt
trinc ỏc
mng
vin
thụng
Phỏt trin
mng BCN
Phỏt trin
mng hin ti

Phỏt trin
mng NGN
Gii phỏp
phõn tỏn
phỏt trin
cỏc mng
vin thụn
g

Theo cỏc th h
m

n
g
Hn hp cỏc th h
v d

ch v

Theo cỏc mng
cung cp dch v
Hội nghị khoa học lần thứ IX
Kỷ niệm 10 năm thành lập Học viện công nghệ bu chính viễn thông
144

Hỡnh 3. Mụ hỡnh cỏc gii phỏp mng phõn
tỏn theo cỏc dch v
Trong mụ hỡnh ny, cỏc mng dch v
c t chc trờn cỏc bc súng khỏc nhau.
Mi mng ca dch v tng ng cú th

c t chc trờn mt hay mt s bc súng
xỏc nh tu theo nhu cu trao i lu lng
ca cỏc th h mng.
2.3. Gii phỏp phõn tỏn phỏt trin mng
vin thụng theo phng phỏp hn hp
Trờn c s hi
n ti v xu hng phỏt
trin mng vin thụng trong tng lai cú 3
th h mng: mng hin tai (SDH, mng
truyn s liu), mng NGN v BCN cựng vi
cỏc mng cung cp dch v ó ch phn
2.2, ta cú mụ hỡnh cỏc gii phỏp phõn phõn
tỏn theo phng phỏp hn hp phỏt trin
mng vin thụng c mụ t hỡnh 4.
Trong mụ hỡnh ny, cỏc th h mng
(mng hin tai PSTN, mng NGN v mng
BCN) cng nh cỏc mng d
ch v c t
chc trờn cỏc bc súng khỏc nhau. Cú th
mi th h mng cng nh cỏc mng dch v
c t chc trờn mt hay mt s bc súng
xỏc nh tu theo nhu cu trao i lu lng
ca cỏc th h mng. Tuy nhiờn, s u tiờn
phỏt trin cỏc mng th h mi nh NGN
hay BCN. ng thi, trong quỏ trỡnh phỏt
trin mng hin ti c
n quan tõm n mng
NGN v trong quỏ trỡnh phỏt trin mng
NGN cn quan tõm n mng BCN cú k
hoch phỏt trin hp lý cỏc mng ny bo

m tớnh kinh t, tớnh k tha v tớnh phỏt
trin.


Hỡnh 4. Mụ hỡnh cỏc gii phỏp mng phõn tỏn
phỏt trin mng VT theo phng ỏn hn hp
2.4. Xu hng phỏt trin mng theo gii
phỏp phõn tỏn
Khi cụng ngh quang ó tr thnh c s
h tng ch o cho cỏc mng vin thụng, tt
c m
ng cung cp cỏc dch v, cỏc mng ca
cỏc th h mng cng nh cỏc mng thuờ
riờng s tr thnh cỏc mng truy nhp riờng
(cú th gi l mng khỏch hng) ca mt
mng quang th h mi - gi l mng NGN-
Quang.
Mng BCN
Mng truyn
hỡnh theo
y
ờu c

u
Mng truyn d
li

u
Mng Internet
Mng thuờ kờnh

q
uan
g
riờn
g

Mng truyn
hỡnh cụn
g
c

n
g

Mng NGN
Mng SDH
Gii
phỏp
phõn tỏn
phỏt trin
cỏc
mng
vin

thụng
WDM
&
Chuyn
mch
quang

Mng thoi
Mng truyn hỡnh
theo yờu cu
Mng truyn d
liu
Mng Internet
Mng thuờ kờnh
quang riờng
Mng truyn hỡnh
cụng cng
Gii
phỏp

phõn
tỏn
phỏt
trin
cỏc
mng
vin
thụng
WDM
&
chuyn
mch
quang
Hội nghị khoa học lần thứ IX
Kỷ niệm 10 năm thành lập Học viện công nghệ bu chính viễn thông
145
Mng NGN - Quang l mt mng c

t chc theo phng phỏp phõn tỏn iu
khin (nh tuyn) ng. Cỏc mng khỏch
hng (mng cung cp cỏc dch v, cỏc mng
ca cỏc th h mng cng nh cỏc mng thuờ
riờng) c t chc truyn ti trờn mng
NGN - Quang di dng cỏc mng riờng o
qung (OVPN).
Mụ hỡnh kin trỳc ca mng NGN -
Quang bao gm 2 lp:
- Lp dch v
v ng dng quang
chuyn ti cỏc nhu cu trao i thụng tin
ca cỏc mng khỏch hng, vớ d nh cỏc
mng cung cp cỏc dch v, cỏc mng
ca cỏc th h, cỏc mng kờnh quang
riờng, n lp truyn ti quang.
- Lp truyn ti quang thc hin truyn
ti cỏc thụng tin ca cỏc mng khỏch
hng t ni phỏt n ni thu, cụng ngh
cho lp mng ny ch yu l DWDM,
GMPLS v chuyn mnh quang.
Trờn c
s phõn tớch trờn, ta cú mụ
hỡnh kin trỳc mng NGN - Quang theo gii
phỏp phõn tỏn phỏt trin mng vin thụng mụ
t hỡnh 5.










Hỡnh 5. Mụ hỡnh kin trỳc mng NGN -
Quang theo gii phỏp phõn tỏn phỏt trin
mng vin thụng
Trờn c s mụ hỡnh kin trỳc mng NGN
- Quang theo gii phỏp phõn tỏn phỏt trin
mng vin thụng trờn v trờn c s tớnh
kinh t - k rthut trong quỏ trỡnh phỏt trin
ngi ta cú cỏc phng ỏn t chc cỏc mng
kờnh quang cung cp cỏc dch v, cỏc m
ng
ca cỏc th h, cỏc mng thuờ kờnh riờng,
tnh hay ng hay hn hp.
- Phng phỏp tnh l phng phỏp t chc
cỏc mng kờnh quang cung cp cỏc dch v,
cỏc mng ca cỏc th h, cỏc mng thuờ
kờnh riờng, c gỏn c nh cỏc bc
súng cho cỏc mng kờnh quang. Thụng
thng vic gỏn bc súng trong trng
hp ny c thc hin bng nhõn cụng.
Nguyờn lý t chc ca mng truyn ti
quang trong trng h
p ny tng t nh
mng truyn ti quang truyn thng (ó
c trin khai).
- Phng phỏp ng l phng phỏp t chc

cỏc mng kờnh quang cung cp cỏc dch v,
cỏc mng ca cỏc th h, cỏc mng thuờ
kờnh riờng, c gỏn t ng cỏc bc
súng trong ma trn bc súng ca mng
truyn ti quang cho cỏc mng kờnh quang
riờng c th. Vic gỏn bc súng trong
trng hp ny c thc hi
n c thc
hin bng cụng ngh chuyn mch quang t
ng. Mng truyn ti quang trong trng
hp ny c gi l mng chuyn mch
quang t ng ASON.
- bo m tớnh kinh t-k thut trong quỏ
trỡnh u t phỏt trin mng vin thụng
hoc trong mt s trng hp c bit
ngi ta kt hp c 2 phng phỏp trờn gi
l ph
ng phỏp hn hp. Phng phỏp t
chc cỏc mng kờnh quang hn hp l
mng quang c t chc cú mt s mng
kờnh quang thit lp c nh v mt s
mng kờnh quang khỏc c thit lp ng.
Trờn c s trờn, ta cú mụ hỡnh cỏc
phng phỏp t chc mng khỏch hng trờn
mng NGN - Quang theo gii phỏp phõn tỏn
c mụ t hỡnh 6.
C ch iu khin tnh (c ch ny
thng s dng mng OTN truyn thng)
c thc hin nh chc nng qun lý mng
TMN hoc h thng khai thỏc v iu hnh

mng OS. Cỏc hot ng iu khin trong
quỏ trỡnh khai thỏc v iu hnh mng cú th
cú s can thip ca nhõn viờn k thut, thụng
qua h thng qun lý v iu hnh mng.
Mt trong nhng hot ng chớnh õy l
quỏ trỡnh cung cp dch v. Mt quỏ trỡnh
L
ớp truyền tải quang
L
ớp dịch vụ v ứng dụng quang
Mạng
SDH
M
ạn
dữ
Mạng
truyền
hình
Mạng
NGN
M
ạng
thuê
kênh
quang

Hội nghị khoa học lần thứ IX
Kỷ niệm 10 năm thành lập Học viện công nghệ bu chính viễn thông
146
cung cp dch v gm nhiu cụng on, liờn

quan n nhiu n v chc nng t bỏn
hng n k thut.





Hỡnh 6. Mụ hỡnh cỏc phng phỏp t chc
mng riờng theo gii phỏp phõn tỏn
C ch iu khin ng c thc hin
bi mng chuyn mch quang t ng
(ASON). Kin trỳc ca ASON phõn tỏch
thnh hai mng cú chc nng chuyờn bit,
g
m Mng truyn ti thc hin chc nng
truyn ti lu lng s liu ngi s dng
trong mng quang (chc nng mng OTN)
v Mng iu khin thc hin chc nng
iu khin t ng cỏc hot ng ca mng
truyn ti thụng qua bỏo hiu (hỡnh 7). Mc
ớch ca mng iu khi
n mng ASON l:
- Thc thi cu hỡnh kt ni nhanh v hiu
qu trong lp mng truyn ti h tr
cỏc kt ni mang tớnh ng.
- Cu hỡnh hoc thay i cỏc kt ni thụng
qua bỏo hiu thit lp trc.
- Thc hin chc nng khụi phc mng.










Hỡnh 7. Kin trỳc mng ASON
S khỏc bit duy nht gia mng OTN
truy
n thng vi mng ASON ú l chc
nng iu khin t ng da trờn mng iu
khin. Cỏc chc nng chớnh ca mng iu
khin ASON bao gm: khỏm phỏ topo mng,
nh tuyn quang, bỏo hiu, bo v v khụi
phc end-to-end, cung cp OCh end-to-end
t ng, qun lý nỳt/tuyn, chớnh sỏch, x lý
QoS, giỏm sỏt phm cht, chc nng giao
tip UNI.
Cỏc thụng tin trao i trong quỏ trỡnh
iu khi
n s c thc hin qua cỏc giao
din bỏo hiu UNI, I-NNI v E-NNI; trong
ú UNI l giao din gia min qun lý v
ngi s dng, I-NNI l giao din gia thnh
phn trong ni min v E-NNI l giao din
ngoi min. Trong ú, cỏc lung thụng tin
trao i qua UNI thc hin cỏc chc nng:
iu khin cuc gi, khỏm phỏ ti nguyờn,
iu khin kt ni, la chn kt ni. Lung

thụng tin trao i qua I-NNI h tr nh
ng
chc nng sau: khỏm phỏ ti nguyờn, iu
khin kt ni, la chn kt ni, nh tuyn
kt ni. Lung thụng tin trao i qua I-NNI
h tr nhng chc nng sau: iu khin cuc
gi, khỏm phỏ ti nguyờn, iu khin kt ni,
la chn kt ni, nh tuyn kt ni.
Mng truyn ti thc hin chc n
ng truyn
dn song hng hoc n hng tớn hiu ca
khỏch hng gia cỏc nỳt mng truyn ti.
Nhng chc nng chớnh bao gm: kt ni
chộo quang, xen/r quang, nhúm lu lng,
bin i bc súng, tỏch/ghộp kờnh quang,
bo v v phỏt hin sai hng, giỏm sỏt cht
lng truyn dn,
V cụng ngh bỏo hiu cho mng ASON,
hin nay ITU-T ó chp thun hai cụng ngh
bỏo hiu s dng trong m
ng truyn ti
quang ú l GMPLS (chuyn mch nhón a
giao thc th h mi c thỳc y bi
IETF) v PPNI (giao thc bỏo hiu s dng
trong mng ATM). Tuy nhiờn, do s suy
thoỏi ca cụng ngh ATM trong gn thp k
qua v s thng th ca mng chy trờn giao
thc IP nờn thc t, GMPLS hin c xem
l lừi cho hot ng bỏo hiu ca mng
truyn ti.

Trong quỏ trỡnh cung cp dch v, m
ng
iu khin s thc hin mt cỏch t ng cỏc
tỏc nghip ca nh cung cp. Nhng tỏc
nghip t ng ny c thc hin nh h
thng bỏo hiu thụng qua vic trao i cỏc
bn tin gia thit b khỏch hng v nh cung
cp qua giao din UNI, gia cỏc mng ca
nh cung cp qua giao din NNI.
NGN -
Quang
Tnh
Hn
h
p

ng
Gii phỏp
phõn tỏn phỏt
trin cỏc mng
vin thụng
Hội nghị khoa học lần thứ IX
Kỷ niệm 10 năm thành lập Học viện công nghệ bu chính viễn thông
147
5. Kt lun
Khi cụng ngh vin thụng v tin hc phỏt
trin n trỡnh cao ó dn n s hi t
ca cụng ngh vin thụng v tin hc, to nờn
mt mng truyn thụng thng nht ỏp ng
mi nhu cu dch v a dng, phong phỳ ca

xó hi. Mng NGN, m giai on tip theo
ca nú l mng BCN, l mt xu hng hi t
ca cỏc dch v
thoi, d liu, truyn thanh
v truyn hỡnh, hi t ca cỏc mng thoi v
d liu, gia c nh v di ng, gia truyn
ti v tớnh toỏn, v nú ang c trin khai
trờn nhiu nc trờn th gii.
Khi cụng ngh truyn dn quang ghộp
kờnh theo bc súng -WDM, m giai on
tip theo ca nú l ghộp kờnh quang theo
bc súng mt cao - DWDM, cựng vi
cụng ngh chuyn mch quang, c bit l
chuyn m
ch quang t ng, ra i vi
nhng u im vt tri v cht lng
truyn dn cao, c bit l bng thụng
rng/tc ln ó l mt cuc cỏc mng
khụng ch trong cụng ngh truyn dn m
cũn c gii phỏp phỏt trin mng vin thụng.
Vi s ra i ca cỏc cụng ngh ny ó to
ra kh nng t chc m
ng tr nờn n gin,
tớnh trong sut v tớnh hiu qu kinh t cao,
m cht lng dch v cng cao hn nhiu so
vi gii phỏp hi t cỏc mng vin thụng. ú
l gii phỏp t chc phõn tỏn cỏc mng vin
thụng.
Tuy nhiờn, bo m tớnh k tha cng
nh tớnh hiu qu u t trong quỏ trỡnh phỏt

trin cỏc mng vin thụng xu hng kt hp
xu hng hi t
cỏc mng vin thụng v xu
hng phõn tỏn cỏc mng vin thụng to
nờn gii phỏp hn hp phỏt trin cỏc mng
vin thụng. Trong ú phõn tỏn l h tng v
hi t l gii phỏp.
Khi cụng ngh quang ó tr thnh c s
h tng ch o cho cỏc mng vin thụng, tt
c mng cung cp cỏc dch v, cỏc mng ca
cỏc th h mng cng nh cỏc mng thuờ
riờng s tr thnh cỏc m
ng truy nhp riờng
(mng khỏch hng) ca mt mng quang th
h mi - gi l mng NGN- Quang. Mng
NGN - Quang l mt mng c t chc
theo phng phỏp phõn tỏn iu khin (nh
tuyn) ng. Cỏc mng khỏch hng (mng
cung cp cỏc dch v, cỏc mng ca cỏc th
h mng cng nh cỏc mng thuờ riờng)
c t chc truyn ti trờn mng NGN -
Quang di dng cỏc mng riờng o qu
ng
(OVPN).
TI LIU THAM KHO
Hong Vn Vừ v cỏc cng tỏc viờn
ti Gii phỏp cụng ngh phỏt
trin mng vin thụng NGN ca VNPT giai
on 2006-2010 - Mó s: 031-2005-TCT-
RDS-VT-09


×