Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bộ giáo án lớp 4 năm học 2010 - 2011 - tuần 35 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.75 KB, 14 trang )

Tuần 35
Tuần 35
THỨ HAI 15 - 5 - 2006
THỨ HAI 15 - 5 - 2006
TIẾT 1: CHÀO CỜ.
TIẾT 1: CHÀO CỜ.
TIẾT 2: TẬP ĐỌC
TIẾT 2: TẬP ĐỌC
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 1)
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 1)
I. Mục đích, yêu cầu.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu (HS trả
- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu (HS trả
lời đ
lời đ
ợc 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
ợc 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
- Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ
- Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ
đầu học kì II; Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ 1phút; biết ngừng nghỉ sau
đầu học kì II; Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ 1phút; biết ngừng nghỉ sau
các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản
các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản
nghệ thuật.
nghệ thuật.
- Hệ thống đ
- Hệ thống đ
ược một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể
ược một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.


thuộc chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL .
2. Kiểm tra tập đọc và HTL .
( Khoảng 1/6số học sinh trong lớp)
( Khoảng 1/6số học sinh trong lớp)
- Bốc thăm, chọn bài:
- Bốc thăm, chọn bài:
- Hs lên bốc thăm và xem lại bài 2p.
- Hs lên bốc thăm và xem lại bài 2p.
- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài :
- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài :
- Hs thực hiện theo yêu cầu trong
- Hs thực hiện theo yêu cầu trong
phiếu.
phiếu.
- Hỏi về nội dung để hs trả lời:
- Hỏi về nội dung để hs trả lời:
- Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv đánh giá bằng điểm.
- Gv đánh giá bằng điểm.
- Hs nào ch

- Hs nào ch
ưa đạt yêu cầu về nhà đọc
ưa đạt yêu cầu về nhà đọc
tiếp và kiểm tra vào tiết sau.
tiếp và kiểm tra vào tiết sau.
Bài 2.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
? Lập bảng thống kê các bài tập đọc
? Lập bảng thống kê các bài tập đọc
trong chủ điểm Khám phá thế giới và
trong chủ điểm Khám phá thế giới và
tình yêu cuộc sống.
tình yêu cuộc sống.
- Tên bài, tên tác giả.
- Tên bài, tên tác giả.
- Thể loại,
- Thể loại,
- Nội dung chính.
- Nội dung chính.
- Tổ chức hs trao đổi theo N2:
- Tổ chức hs trao đổi theo N2:
- Hs làm bài vào phiếu và nháp.
- Hs làm bài vào phiếu và nháp.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ượt đại diện các nhóm nêu.

ượt đại diện các nhóm nêu.
Lớp nx bổ sung,
Lớp nx bổ sung,
- Gv nx chung chốt ý đúng:
- Gv nx chung chốt ý đúng:
4. Củng cố, dặn dò.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học. VN đọc bài tập đọc HTL từ học kì II.
- Nx tiết học. VN đọc bài tập đọc HTL từ học kì II.
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT 71: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ
TIẾT 71: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ.
CỦA HAI SỐ ĐÓ.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu
và tỉ số của hai số đó"
và tỉ số của hai số đó"
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
1
1
? Muốn tìm hai số khi biết tổng và
? Muốn tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó ta làm ntn?

hiệu của hai số đó ta làm ntn?
- 2 hs lên bảng nêu, lớp trao đổi, nx,
- 2 hs lên bảng nêu, lớp trao đổi, nx,
bổ sung.
bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
2. Bài tập.
Bài 1,2.
Bài 1,2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự tính vào nháp:
- Hs tự tính vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
Bài 3.
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
làm bài.
làm bài.
- Làm bài vào nháp:

- Làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi
- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi
nháp kiểm tra, nx, bổ sung.
nháp kiểm tra, nx, bổ sung.
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Kho 1:
Kho 1:
Kho 2:
Kho 2:
Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau
Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau
là: 4 + 5 = 9 (phần)
là: 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
Số thóc của kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600(tấn)
1350 : 9 x 4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
Số thóc của kho thứ hai là:
1350 - 600 = 750 (tấn)
1350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
Kho 2: 750 tấn thóc.
Kho 2: 750 tấn thóc.
Bài 4.Làm tương tự bài 3.

Bài 4.Làm tương tự bài 3.
Bài 5
Bài 5
. làm bài vào vở, thu chấm.
. làm bài vào vở, thu chấm.
- Cả lớp làm, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Cả lớp làm, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Bài giải
Bài giải
Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27
Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27
tuổi, ta có sơ đồ:
tuổi, ta có sơ đồ:
Tuổi mẹ:
Tuổi mẹ:
Tuổi con:
Tuổi con:
Hiệu số phần bằng nhau là:
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3 (phần)
4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 (tuổi)
27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là:
Tuổi con hiện nay là:
9 - 3 = 6 (tuổi)

9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
Tuổi mẹ hiện nay là:
27 + 6 = 33 ( tuổi)
27 + 6 = 33 ( tuổi)
Đáp số: Mẹ : 33 tuổi
Đáp số: Mẹ : 33 tuổi
Con: 6 tuổi.
Con: 6 tuổi.
3. Củng cố, dặn dò.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT.
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT.
2
2
TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC
TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC
KIỂM TRA CUỐI NĂM
KIỂM TRA CUỐI NĂM
TRƯỜNG RA ĐỀ
TRƯỜNG RA ĐỀ
TIẾT 5: KHOA HỌC.
TIẾT 5: KHOA HỌC.
BÀI 69: ÔN TẬP CUỐI NĂM
BÀI 69: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
Hs được củng cố và mở rộng hiểu biết về:
Hs được củng cố và mở rộng hiểu biết về:
- Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.

- Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
- Vai trò của thực vật đối với sựu sống trên Trái Đất.
- Vai trò của thực vật đối với sựu sống trên Trái Đất.
- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không khí, ánh
- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không khí, ánh
sáng và nhiệt.
sáng và nhiệt.
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
và vai trò của không khí, nước trong đời sống.
và vai trò của không khí, nước trong đời sống.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ rộng, bút.
- Giấy khổ rộng, bút.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu vai trò của con người trong
? Nêu vai trò của con người trong
chuỗi thức ăn trong tự nhiên?
chuỗi thức ăn trong tự nhiên?
- 2 Hs nêu, lớp nx.
- 2 Hs nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.

1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Trò chơi Ai
2. Hoạt động 1: Trò chơi Ai
nhanh, ai đúng:
nhanh, ai đúng:
* Mục tiêu: Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
* Mục tiêu: Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
- Vai trò của thực vật đối với cuộc sống trên Trái Đất.
- Vai trò của thực vật đối với cuộc sống trên Trái Đất.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi theo N5:
- Tổ chức hs trao đổi theo N5:
- N5 hoạt động trao đổi 3 câu hỏi
- N5 hoạt động trao đổi 3 câu hỏi
sgk.
sgk.
- Thi giữa các nhóm:
- Thi giữa các nhóm:
- Mỗi nhóm cử đại diện 3 hs lên trả
- Mỗi nhóm cử đại diện 3 hs lên trả
lời tiếp sức 3 câu hỏi.
lời tiếp sức 3 câu hỏi.
- Bình chọn nhóm thắng cuộc:
- Bình chọn nhóm thắng cuộc:
- Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn
- Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn
gọn, thuyết phục, hiểu biết.
gọn, thuyết phục, hiểu biết.
* Kết luận: Khen nhóm thắng cuộc.

* Kết luận: Khen nhóm thắng cuộc.
3. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
3. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
* Mục tiêu: Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không
* Mục tiêu: Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không
khí, ánh sáng và nhiệt.
khí, ánh sáng và nhiệt.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trả lời miệng:
- Tổ chức hs trả lời miệng:
- Gv chuẩn bị thăm bốc.
- Gv chuẩn bị thăm bốc.
- Hs lên bốc thăm được câu nào trả
- Hs lên bốc thăm được câu nào trả
lời câu đó.
lời câu đó.
- Gv cùng hs nx, chốt câu đúng.
- Gv cùng hs nx, chốt câu đúng.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
3
3
* Mục tiêu: - Củn cố kĩ năng phán đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập về
* Mục tiêu: - Củn cố kĩ năng phán đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập về
sự truyền nhiệt.
sự truyền nhiệt.
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong t. ăn.
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong t. ăn.
* Cách tiến hành:

* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs làm bài 1,2 theo N4:
- Tổ chức hs làm bài 1,2 theo N4:
- N4 hoạt động.
- N4 hoạt động.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Cử đại diện nêu từng bài.
- Cử đại diện nêu từng bài.
- Gv cùng hs nx chung.
- Gv cùng hs nx chung.
- Bài 1: Nêu ý tưởng.
- Bài 1: Nêu ý tưởng.
- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên
- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên
thức ăn và nêu chất dinh dưỡng có
thức ăn và nêu chất dinh dưỡng có
trong thức ăn đó.
trong thức ăn đó.
5. Hoạt động 4
5. Hoạt động 4
: Vai trò của không khí và nước trong đời sống.
: Vai trò của không khí và nước trong đời sống.
* Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và nước trong
* Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và nước trong
đời sống.
đời sống.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 2 đội:

- Chia lớp thành 2 đội:
- Đội hỏi, đội kia trả lời, đúng mới
- Đội hỏi, đội kia trả lời, đúng mới
được hỏi lại.
được hỏi lại.
- Đội nào có nhiều câu trả lời đúng
- Đội nào có nhiều câu trả lời đúng
và nhiều câu hỏi thì thắng.
và nhiều câu hỏi thì thắng.
- Mỗi thành viên trong đội được hỏi
- Mỗi thành viên trong đội được hỏi
và trả lời 1 lần.
và trả lời 1 lần.
- Thi:
- Thi:
- Các đội thi.
- Các đội thi.
- Gv cùng lớp nx, bình chọn đội
- Gv cùng lớp nx, bình chọn đội
thắng cuộc.
thắng cuộc.
6. Củng cố, dặn dò.
6. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học bài chuẩn bị giấy để KTCN vào tiết sau.
- Nx tiết học, vn học bài chuẩn bị giấy để KTCN vào tiết sau.
TIẾT 6: KĨ THUẬT
TIẾT 6: KĨ THUẬT
TIẾT 69: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN. (TIẾT 2)
TIẾT 69: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN. (TIẾT 2)
I. Mục tiêu:

I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp được từng bộ phận, lắp ráp theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Lắp được từng bộ phận, lắp ráp theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp các chi tiết.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp các chi tiết.
II. Chuẩn bị.
II. Chuẩn bị.
- Bộ lắp ghép.
- Bộ lắp ghép.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
1. ổn định tổ chức:
2. Hoạt động 1: Lắp từng bộ phận
2. Hoạt động 1: Lắp từng bộ phận
:
:
- Tổ chức hs thực hành lắp:
- Tổ chức hs thực hành lắp:
- Từng hs kiểm tra lại số lượng chi
- Từng hs kiểm tra lại số lượng chi
tiết chọn để lắp từng bộ phận.
tiết chọn để lắp từng bộ phận.
- Lắp từng bộ phận:
- Lắp từng bộ phận:
- Từng hs tự lắp các bộ phận của mô
- Từng hs tự lắp các bộ phận của mô
hình tự chọn mà hs đã chọn.

hình tự chọn mà hs đã chọn.
- Gv quan sát giúp đỡ hs:
- Gv quan sát giúp đỡ hs:
3. Hoạt động 2: Lắp ráp mô hình
3. Hoạt động 2: Lắp ráp mô hình
hoàn chỉnh:
hoàn chỉnh:
- Hs kiểm tra lại các bộ phận của mô
- Hs kiểm tra lại các bộ phận của mô
hình tự chọn để hoàn chỉnh sản
hình tự chọn để hoàn chỉnh sản
phẩm.
phẩm.
4. Dặn dò:
4. Dặn dò:
- Nx tiết học, Xếp riêng sản phẩm đang làm vào túi.
- Nx tiết học, Xếp riêng sản phẩm đang làm vào túi.
4
4
THỨ BA 16 - 5 - 2006.
THỨ BA 16 - 5 - 2006.
TIẾT 1: THỂ DỤC
TIẾT 1: THỂ DỤC
TIẾT 69: DI CHUYỂN TUNG VÀ BẮT BÓNG
TIẾT 69: DI CHUYỂN TUNG VÀ BẮT BÓNG
- TRÒ CHƠI TRAO TÍN GẬY
- TRÒ CHƠI TRAO TÍN GẬY
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. KT:

1. KT:
Ôn di chuyển tung và bắt bóng. Trò chơi trao tín gậy.
Ôn di chuyển tung và bắt bóng. Trò chơi trao tín gậy.


2. KN:
2. KN:
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi chủ
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi chủ
động nhanh nhẹn.
động nhanh nhẹn.
3. TĐ:
3. TĐ:
Hs yêu thích môn học.
Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph
II. Địa điểm, ph
ương tiện.
ương tiện.
- Địa điểm: Sân tr
- Địa điểm: Sân tr
ường, vệ sinh, an toàn.
ường, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph
ương tiện: còi, bóng, kẻ sân.
ương tiện: còi, bóng, kẻ sân.
III. Nội dung và ph
III. Nội dung và ph
ương pháp lên lớp

ương pháp lên lớp
.
.
Nội dung
Nội dung
Định l
Định l
ượng
ượng
Ph
Ph
ương pháp
ương pháp
1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu.
6-10 p
6-10 p
- ĐHT + + + +
- ĐHT + + + +
- Lớp trư
- Lớp trư
ởng tập trung báo sĩ số.
ởng tập trung báo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 vòng tròn.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 vòng tròn.
+Ôn bài TDPTC.
+Ôn bài TDPTC.
*Trò chơi: Tìm người chỉ huy.

*Trò chơi: Tìm người chỉ huy.
G + + + +
G + + + +
+ + + +
+ + + +
- ĐHTL :
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản:
18-22 p
18-22 p
a. Di chuyển tung và bắt bóng:
a. Di chuyển tung và bắt bóng:
b. Trò chơi: trao tín gậy.
b. Trò chơi: trao tín gậy.
- ĐHTL:
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển.
- Tập theo tổ.
- Tập theo tổ.
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc
lại cách chơi, chơi thử và
lại cách chơi, chơi thử và
chơi chính thức.
chơi chính thức.
3
3
. Phần kết thúc.

. Phần kết thúc.
4 - 6 p
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- ĐHTT:
- ĐHTT:
TIẾT 2: CHÍNH TẢ
TIẾT 2: CHÍNH TẢ
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 2)
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 2)
I. Mục đích, yêu cầu.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám
- Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám
phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.

1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
5
5
2. Kiểm tra tập đọc và HTL
2. Kiểm tra tập đọc và HTL
(1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
(1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
3. Bài tập.
3. Bài tập.
Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã
Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã
học trong 2 chủ điểm.
học trong 2 chủ điểm.
- Chia lớp làm 2 nhóm:
- Chia lớp làm 2 nhóm:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ
- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ
điểm.
điểm.
- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết
- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết
bài vào phiếu:
bài vào phiếu:
- 2 bạn viết bài vào phiếu.
- 2 bạn viết bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kia

- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kia
nx, bổ sung.
nx, bổ sung.
- Gv nx chung, khen nhóm hoạt
- Gv nx chung, khen nhóm hoạt
động tích cực.
động tích cực.
VD: Chủ điểm Khám phá thế giới
VD: Chủ điểm Khám phá thế giới
- Hoạt động du lịch
- Hoạt động du lịch
- Đồ dùng cần
- Đồ dùng cần
cho chuyến du
cho chuyến du
lịch
lịch
Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao,
Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao,
dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn,
dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn,
nước uống,
nước uống,
Địa điểm tham
Địa điểm tham
quan
quan
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa,
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa,
di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,

di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,
-
-
Tình yêu cuộc sống
Tình yêu cuộc sống
Những từ có tiếng lạc
Những từ có tiếng lạc
- lạc thú, lạc quan
- lạc thú, lạc quan
Những từ phức chứa
Những từ phức chứa
tiếng vui
tiếng vui
Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng,
Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng,
vui sướng, vui lòng, vui vui, vui nhộn, vui tươi, vui
vui sướng, vui lòng, vui vui, vui nhộn, vui tươi, vui
vẻ.
vẻ.
Từ miêu tả tiếng cười
Từ miêu tả tiếng cười
Khanh khách, rúc rích, ha hả, cười hì hì, hi hí, hơ
Khanh khách, rúc rích, ha hả, cười hì hì, hi hí, hơ
hơ, hơ hớ, khành khạch, khúc khích, rinh rích, sằng
hơ, hơ hớ, khành khạch, khúc khích, rinh rích, sằng
sặc, sặc sụa,
sặc, sặc sụa,
Bài 3.
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.

- Hs đọc yêu cầu bài.
- Yc hs làm mẫu trước lớp:
- Yc hs làm mẫu trước lớp:
- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Hs trao đổi theo cặp:
- Hs trao đổi theo cặp:
- Từng cặp trao đổi.
- Từng cặp trao đổi.
- Nêu miệng:
- Nêu miệng:
- Nhiều học sinh nêu.
- Nhiều học sinh nêu.
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.
- VD: Từ góp vui.
- VD: Từ góp vui.
Tiết mục văn nghệ hề của lớp 4A
Tiết mục văn nghệ hề của lớp 4A
góp vui cho đêm liên hoan văn nghệ.
góp vui cho đêm liên hoan văn nghệ.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn ôn bài.
- Nx tiết học, vn ôn bài.
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT 3: TOÁN
BÀI 172: LUYỆN TẬP CHUNG.
BÀI 172: LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết
của phép tính.
của phép tính.
6
6
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ
số của hai số đó.
số của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách giải bài toán tìm hai số
? Nêu cách giải bài toán tìm hai số
khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2
khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2
số?
số?
- 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.
- 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.

1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
2. Bài tập.
Bài 1.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Nêu miệng:
- Nêu miệng:
- Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:
- Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:
Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc
Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc
Lắc.
Lắc.
Bài 2.
Bài 2.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs tự làm bài vào nháp:
- Hs tự làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.
- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.
a.
a.
;
5

1
10
2
10
5
10
3
10
4
2
1
10
3
5
2
==−+=−+
(Bài còn lại làm tương tự)
(Bài còn lại làm tương tự)
Bài 3. Cách làm tương tự bài 2.
Bài 3. Cách làm tương tự bài 2.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a. X -
a. X -
2
1
4
3
=
b. X :

b. X :
8
4
1
=


;
4
5
4
3
2
1
=
+=
X
X
X= 8 x
X= 8 x
4
1
X = 2.
X = 2.
Bài 4:
Bài 4:
Hs làm bài vào nháp, nêu
Hs làm bài vào nháp, nêu
miệng và trao đổi cách làm bài:
miệng và trao đổi cách làm bài:

- Kết quả 3 số là: 27; 28; 29.
- Kết quả 3 số là: 27; 28; 29.
Bài 5.
Bài 5.
Hs làm bài vào vở, chấm bài:
Hs làm bài vào vở, chấm bài:
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi con:
Tuổi bố:
Tuổi bố:
Hiệu số phần bằng nhau là:
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 -1 = 5 (phần)
6 -1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
Tuổi con là:
30 : 5 = 6 ( tuổi)
30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tuổi bố là:
Tuổi bố là:
6 + 30 = 36 ( tuổi)
6 + 30 = 36 ( tuổi)
Đáp số: Con : 6 tuổi.
Đáp số: Con : 6 tuổi.

Bố: 36 tuổi.
Bố: 36 tuổi.
3. Củng cố, dặn dò:
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn ôn bài.
- Nx tiết học, vn ôn bài.
7
7
TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 3)
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 3)
I. Mục đích, yêu cầu.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối, cây xương rồng.
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối, cây xương rồng.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL
2. Kiểm tra tập đọc và HTL
(1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
(1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.

3. Bài tập2.
3. Bài tập2.
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội
dung bài.
dung bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả cây
- Viết đoạn văn khác miêu tả cây
xương rồng.
xương rồng.
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của
cây, có ý nghĩ, cảm xúc của mình
cây, có ý nghĩ, cảm xúc của mình
vào.
vào.
- Hs viết đoạn văn.
- Hs viết đoạn văn.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ
sung.
sung.
4. Củng cố, dặn dò.
4. Củng cố, dặn dò.

- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.
- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.
TIẾT 5: LỊCH SỬ
TIẾT 5: LỊCH SỬ
KIỂM TRA CUỐI NĂM
KIỂM TRA CUỐI NĂM
TRƯỜNG RA ĐỀ.
TRƯỜNG RA ĐỀ.
THỨ TƯ 17 - 5 - 2006.
THỨ TƯ 17 - 5 - 2006.
TIẾT 1 : MĨ THUẬT
TIẾT 1 : MĨ THUẬT
TIẾT 35: TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
TIẾT 35: TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- GV và Hs thấy được kết quả dạy - học mĩ thuật trong năm.
- GV và Hs thấy được kết quả dạy - học mĩ thuật trong năm.
- Nhà trường thấy được công tác quả lí dạy học mĩ thuật.
- Nhà trường thấy được công tác quả lí dạy học mĩ thuật.
- Hs yêu thích môn mĩ thuật.
- Hs yêu thích môn mĩ thuật.
II. Hình thức tổ chức:
II. Hình thức tổ chức:
- Chọn các bài xé dán và tập nặn đẹp trưng bày nơi thuận tiện cho nhiều người
- Chọn các bài xé dán và tập nặn đẹp trưng bày nơi thuận tiện cho nhiều người
xem.
xem.
*Chú ý: Bài vẽ có nẹp, dây treo, trình bày đẹp có tiêu đề, tên học sinh.
*Chú ý: Bài vẽ có nẹp, dây treo, trình bày đẹp có tiêu đề, tên học sinh.

Chọn bài đẹp trưng bày ở lớp học và làm đồ dùng dạy học.
Chọn bài đẹp trưng bày ở lớp học và làm đồ dùng dạy học.
III. Đánh giá:
III. Đánh giá:
- Hs xem và nhận xét đánh giá theo nhóm, tổ.
- Hs xem và nhận xét đánh giá theo nhóm, tổ.
- Khen ngợi học sinh có nhiều bài vẽ đẹp.
- Khen ngợi học sinh có nhiều bài vẽ đẹp.
TIẾT 2: KỂ CHUYỆN
TIẾT 2: KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 4)
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 4)
8
8
I. Mục đích, yêu cầu.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Ôn luyện về các kiểu câu, câu hỏi, câu kể, cảm, câu khiến.
- Ôn luyện về các kiểu câu, câu hỏi, câu kể, cảm, câu khiến.
- Ôn luyện về trạng ngữ.
- Ôn luyện về trạng ngữ.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: Nêu Mđ, yc.
1. Giới thiệu bài: Nêu Mđ, yc.
2. Bài tập.
2. Bài tập.

Bài 1,2.
Bài 1,2.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm lại truyện có một
- Cả lớp đọc thầm lại truyện có một
lần.
lần.
- Tìm trong bài các câu:
- Tìm trong bài các câu:
- Hs nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ
- Hs nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ
sung.
sung.
- Gv nx chốt câu đúng:
- Gv nx chốt câu đúng:
- Câu hỏi: Răng em đau, phải
- Câu hỏi: Răng em đau, phải
không?
không?
- Câu cảm: ôi, răng đau quá!
- Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển
Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển
sang má khác rồi!
sang má khác rồi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
Nhìn kìa!

- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
Bài 3.
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng.
- Hs nêu miệng.
- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- Gv cùng hs nx chốt câu đúng.
- Gv cùng hs nx chốt câu đúng.
Có một lần, trong giờ tập đọc
Có một lần, trong giờ tập đọc
, tôi
, tôi
nhét tờ giấy thấm vào mồm.
nhét tờ giấy thấm vào mồm.
Chuyện xảy ra
Chuyện xảy ra
đã lâu
đã lâu
.
.
Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi
Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi
đẩy lại cục giấy thấm trong mồm
đẩy lại cục giấy thấm trong mồm

3. Củng cố, dặn dò.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học ôn đọc tiếp bài.
- Nx tiết học, vn học ôn đọc tiếp bài.
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT
TIẾT
173: LUYỆN TẬP CHUNG.
173: LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên.
- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên.
- So sánh hai phân số.
- So sánh hai phân số.
- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hcn và các số đo khối lượng.
- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hcn và các số đo khối lượng.
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Muốn cộng 2 phân số
? Muốn cộng 2 phân số
khác mẫu số ta làm như thế
khác mẫu số ta làm như thế

nào? Lấy ví dụ?
nào? Lấy ví dụ?
- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nx, trao đổi.
- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
9
9
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập:
2. Bài tập:
Bài 1. Đọc các số:
Bài 1. Đọc các số:
- Hs đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
- Hs đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
- Gv cùng hs nx chốt bài
- Gv cùng hs nx chốt bài
đúng.
đúng.
Bài 2.
Bài 2.
- Gv cùng lớp nx, chữa bài.
- Gv cùng lớp nx, chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào
- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào

nháp.
nháp.
24579 82 604 235 101598 287
24579 82 604 235 101598 287
43867
43867


35 246
35 246


325
325
2549 388
2549 388
68446 47358 1175 2538
68446 47358 1175 2538
470 242
470 242


705
705
76375
76375
Bài 3. Làm tương tự bài 2.
Bài 3. Làm tương tự bài 2.
Thự tự điền dấu là: <; =; >; <.
Thự tự điền dấu là: <; =; >; <.

Bài 4. Hs làm bài vào vở.
Bài 4. Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài,
- Gv thu chấm một số bài,
nx chung và chữa bài:
nx chung và chữa bài:
Bài giải
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 : 3 x 2 = 80 (m)
120 : 3 x 2 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 (m
120 x 80 = 9600 (m
2
2
)
)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
50 x (9600:100)= 4 800 (kg)
50 x (9600:100)= 4 800 (kg)
4 800 kg = 48 tạ.
4 800 kg = 48 tạ.
Đáp số: 48 tạ thóc.
Đáp số: 48 tạ thóc.

3. Củng cố, dặn dò:
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập 5.
- Nx tiết học, vn làm bài tập 5.
TIẾT 4: ĐỊA LÍ
TIẾT 4: ĐỊA LÍ
KIỂM TRA CUỐI NĂM
KIỂM TRA CUỐI NĂM
TRƯỜNG RA ĐỀ.
TRƯỜNG RA ĐỀ.
TIẾT 5: KHOA HỌC
TIẾT 5: KHOA HỌC
KIỂM TRA CUỐI NĂM
KIỂM TRA CUỐI NĂM
TRƯỜNG RA ĐỀ.
TRƯỜNG RA ĐỀ.
THỨ NĂM 18 - 5 - 2006.
THỨ NĂM 18 - 5 - 2006.
TIẾT 1: THỂ DỤC
TIẾT 1: THỂ DỤC
TIẾT 70: TỔNG KẾT MÔN HỌC
TIẾT 70: TỔNG KẾT MÔN HỌC
I.M
I.M
ục tiêu:
ục tiêu:
Hệ thống được những kién thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá
Hệ thống được những kién thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá
những điểm còn hạn chế, tuyên dương, khen học sinh hoàn thành tốt.
những điểm còn hạn chế, tuyên dương, khen học sinh hoàn thành tốt.

II. Địa điểm
II. Địa điểm
: Trong lớp học.
: Trong lớp học.
III. Nội dung và ph
III. Nội dung và ph
ương pháp lên lớp
ương pháp lên lớp
.
.
10
10
Nội dung
Nội dung
Định l
Định l
ượng
ượng
Ph
Ph
ương pháp
ương pháp
1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu.
6-10 p
6-10 p
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Hát, vỗ tay.
- Hát, vỗ tay.

*Trò chơi: hát truyền.
*Trò chơi: hát truyền.
- Cả lớp.
- Cả lớp.
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản:
18-22 p
18-22 p
- Hệ thống các nội dung trong năm
- Hệ thống các nội dung trong năm
học.
học.
- Nhắc nhở một số hạn chế.
- Nhắc nhở một số hạn chế.
- Tuyên dương hs hoàn thành tốt.
- Tuyên dương hs hoàn thành tốt.
- Mỗi nội dung yêu cầu 1 số
- Mỗi nội dung yêu cầu 1 số
hs thực hiện.
hs thực hiện.
3
3
. Phần kết thúc.
. Phần kết thúc.
4 - 6 p
4 - 6 p
- Hát vỗ tay.
- Hát vỗ tay.
- Gv dặn dò chung.
- Gv dặn dò chung.

- Hs đứng tại chỗ.
- Hs đứng tại chỗ.
TIẾT 2: TẬP ĐỌC
TIẾT 2: TẬP ĐỌC
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 5)
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 5)
I. Mục đích, yêu cầu.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
-Nghe cô giáo đọc, viết đúng, trình bày đúng bài thơ Nói về em.
-Nghe cô giáo đọc, viết đúng, trình bày đúng bài thơ Nói về em.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL
2. Kiểm tra tập đọc và HTL
(1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
(1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
3 H
3 H
ướng dẫn hs nghe- viết.
ướng dẫn hs nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
- Đọc bài chính tả:

- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
? Nội dung bài thơ?
? Nội dung bài thơ?
Trẻ em sống giữa thế giới của thiên
Trẻ em sống giữa thế giới của thiên
nhiên, thế giới của chuyện cổ tích,
nhiên, thế giới của chuyện cổ tích,
giữa tình yêu thương của cha mẹ.
giữa tình yêu thương của cha mẹ.
? Tìm và viết từ khó?
? Tìm và viết từ khó?
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp,
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp,
1 số hs lên bảng viết.
1 số hs lên bảng viết.
- VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi,
- VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi,
sớm khuya,
sớm khuya,
- Gv đọc bài:
- Gv đọc bài:
- Hs viết bài vào vở.
- Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc bài:
- Gv đọc bài:
- Hs soát lỗi.
- Hs soát lỗi.
- Gv thu bài chấm:
- Gv thu bài chấm:

- Hs đổi chéo soát lỗi.
- Hs đổi chéo soát lỗi.
4. Củng cố, dặn dò.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT 3: TOÁN
BÀI 174: LUYỆN TẬP CHUNG (178)
BÀI 174: LUYỆN TẬP CHUNG (178)
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Viết số; chuyển đổi các số đo khối lượng; Tính giá trị của biểu thức có
- Viết số; chuyển đổi các số đo khối lượng; Tính giá trị của biểu thức có
chứa phân số.
chứa phân số.
11
11
- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của
- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của
hai số đó.
hai số đó.
- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình
- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình
hành.
hành.
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.

A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài 5/177.
- Chữa bài 5/177.
- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi
- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi
cách làm bài và bổ sung.
cách làm bài và bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm:
- Gv nx chung, ghi điểm:
- KQ: 230 - 23 = 207; 680+68 = 748.
- KQ: 230 - 23 = 207; 680+68 = 748.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
2. Bài tập.
Bài 1. Viết số:
Bài 1. Viết số:
- 3 Hs lên bảng viết , lớp viết bảng con.
- 3 Hs lên bảng viết , lớp viết bảng con.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
Bài 2.
Bài 2.
- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.

- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tương tự)
(Bài còn lại làm tương tự)
Bài 3
Bài 3
. Làm tương tự bài 2.
. Làm tương tự bài 2.
- hs chữa bài:
- hs chữa bài:
d.
d.
7
10
7
12
12
10
12
7
:
4
5
3
2
12
7
:

5
4
:
3
2
=×=×=
;
;
( Bài còn lại làm tương tự)
( Bài còn lại làm tương tự)
Bài 4. Hs làm bài vào vở.
Bài 4. Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài giải
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:
Hs trai:
Hs trai:
Hs gái:
Hs gái:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
3 + 4 = 7 (phần)

Số học sinh gái của lớp học đó là:
Số học sinh gái của lớp học đó là:
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh.
Đáp số: 20 học sinh.
Bài 5.
Bài 5.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- Hs nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng:
- Gv nx chốt ý đúng:
- Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có
- Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có
chiều dài bằng chiều rộng.
chiều dài bằng chiều rộng.
- Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành
- Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành
đặc biệt.
đặc biệt.
3. Củng cố, dặn dò.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, chuẩn bị tiết sau KT cuối năm.
- Nx tiết học, chuẩn bị tiết sau KT cuối năm.
TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN
TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 6)
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 6)

I. Mục đích, yêu cầu.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
12
12
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL
2. Kiểm tra tập đọc và HTL
( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện như T 1.
( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện như T 1.
3. Bài tập 2.
3. Bài tập 2.
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội
dung bài.
dung bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt
- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt

động chim bồ câu.
động chim bồ câu.
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của
chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của
chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của
mình vào.
mình vào.
- Hs viết đoạn văn.
- Hs viết đoạn văn.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ
sung.
sung.
4. Củng cố, dặn dò.
4. Củng cố, dặn dò.
-Đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.
-Đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.
THỨ SÁU 19 - 5 - 2006.
THỨ SÁU 19 - 5 - 2006.
TIẾT 1: KĨ THUẬT
TIẾT 1: KĨ THUẬT
TIẾT 34: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN. (TIẾT 3)
TIẾT 34: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN. (TIẾT 3)
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:

- Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp được từng bộ phận, lắp ráp hoàn chỉnh theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Lắp được từng bộ phận, lắp ráp hoàn chỉnh theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp. Yêu thích sản phẩm.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp. Yêu thích sản phẩm.
II. Chuẩn bị.
II. Chuẩn bị.
- Bộ lắp ghép. Sản phẩm đang làm.
- Bộ lắp ghép. Sản phẩm đang làm.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
1. ổn định tổ chức:
2. Hoạt động 1: Hoàn chỉnh sản phẩm.
2. Hoạt động 1: Hoàn chỉnh sản phẩm.
- Hs hoàn chỉnh và kiểm tra lại sản
- Hs hoàn chỉnh và kiểm tra lại sản
phẩm mô hình tự chọn.
phẩm mô hình tự chọn.
3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả
3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả
học tập.
học tập.
- Hs trưng bày sản phẩm theo tổ.
- Hs trưng bày sản phẩm theo tổ.
- Gv cùng đại diện hs đánh giá sản
- Gv cùng đại diện hs đánh giá sản
phẩm:
phẩm:

- Gv nx chung và thông báo kết quả.
- Gv nx chung và thông báo kết quả.
- Nhắc hs tháo các chi tiết và xếp
- Nhắc hs tháo các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.
gọn vào hộp.
- Tiêu chuẩn đánh giá:
- Tiêu chuẩn đánh giá:
+ Lắp được mô hình tự chọn.
+ Lắp được mô hình tự chọn.
+Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
+Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
+ Lắp mô hình chắc chắn không bị
+ Lắp mô hình chắc chắn không bị
xộc xệch.
xộc xệch.
- Hs thực hiện.
- Hs thực hiện.
4. Dặn dò:
4. Dặn dò:
- Nx tiết học. Xếp lại bộ lắp ghép.
- Nx tiết học. Xếp lại bộ lắp ghép.
TIẾT 2,3,4: KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
TIẾT 2,3,4: KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
13
13
MÔN : TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT
MÔN : TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT
TRƯỜNG RA ĐỀ.
TRƯỜNG RA ĐỀ.

TIẾT 1: HÁT NHẠC
TIẾT 1: HÁT NHẠC
BÀI 35: TẬP BIỂU DIỄN MỘT SỐ BÀI HÁT ĐÃ HỌC.
BÀI 35: TẬP BIỂU DIỄN MỘT SỐ BÀI HÁT ĐÃ HỌC.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Tổ chức buổi biễu diễn báo cáo kết quả học tập môn âm nhạc của các em.
- Tổ chức buổi biễu diễn báo cáo kết quả học tập môn âm nhạc của các em.
- Hs thêm yêu âm nhạc trong cuộc sống.
- Hs thêm yêu âm nhạc trong cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
II.Chuẩn bị:
- Mô hình lớp học (hình chữ U)
- Mô hình lớp học (hình chữ U)
- Nhạc cụ quen dùng và nhạc cụ cần thiết cho bài diễn.
- Nhạc cụ quen dùng và nhạc cụ cần thiết cho bài diễn.
III. Hình thức tổ chức
III. Hình thức tổ chức
:
:
- Đại diện 1 hs lên giới thiệu:
- Đại diện 1 hs lên giới thiệu:
- Lớp chuẩn bị tiết mục của mình:
- Lớp chuẩn bị tiết mục của mình:
- Cử ban giám khảo:
- Cử ban giám khảo:
- 3 Hs do lớp cử.
- 3 Hs do lớp cử.
- Trình bày:
- Trình bày:

- Trình bày tự do. Có thể cá nhân,
- Trình bày tự do. Có thể cá nhân,
hoặc song ca.
hoặc song ca.
- Yêu cầu:
- Yêu cầu:
- Kết hợp động tác phụ hoạ
- Kết hợp động tác phụ hoạ
- Đánh giá:
- Đánh giá:
- Ban giám khảo.
- Ban giám khảo.
- Gv đánh giá chung.
- Gv đánh giá chung.
14
14

×