Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giao án lớp 4 năm 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.42 KB, 38 trang )

Tuần 2:
Ngày soạn: 28/08/2009
Ngày giảng:T2/31/08/2009
Tiết 1 : Chào cờ :

Tiết 2: Tập đọc.

Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (Tiếp )
I Mục đích yêu cầu :
- Giọng phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh
vực chị Nhà Trò yếu đuối.
- Chọn đợc danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK).
- HS khá, giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích đợc lí do vì sao lựa chọn
(CH4).
- GD: Yêu cái thiện, ghét cái ác
II Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần HD đọc
III Các HĐ dạy và học :
Nd - tg Hđ của giáo viên Hđ của học sinh
A) Kiểm tra bài cũ :
(5p)
B) Bài mới
1 Giới thiệu bài (2p)
2 HD luyện đọc và
tìm hiểu bài .
a.Luyện đọc :(10p)
b. Tìm hiểu bài :
(9p)


- Kt đọc bài Dế
Mèn bênh vực kẻ yếu Trả lời câu hỏi
sgk
- GTTT, ghi đầu bài lên bảng
- Cho 1 hs khá đọc toàn bài
- Chia đoạn.
Đ1: 4 dòng đầu
Đ2: 6 dòng tiếp
Đ3: Còn lại
- Cho hs nối tiếp nhau đọc theo đoạn
lần 1, sửa lỗi phát âm , đọc từ khó
- Cho hs nối tiếp nhau đọc theo đoạn
lần 2, đọc chú giải
- 1hs đọc toàn bài
- HD giọng đọc bài.
- GV đọc toàn bài 1 lần
- Yc hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:
? Truyện xuất hiện thêm nhân vật
nào?
- 2hs đọc bài
- Nxét
- nghe
- 1hs đọc
- chia đoạn
- đọc nối tiếp đoạn
-1hs đọc bài
- nghe
- Đọc thầm đoạn 1
- Bọn Nhện
- Đòi lại công bằng, bênh

1
c HD đọc diễn cảm :
(9p)
? Dế Mèn gặp bọn Nhện để làm gì?
Dế Mèn đã hành động NTN để trấn áp
bọn Nhện, giúp đỡ chị Nhà Trò.
Chúng ta cùng tìm hiểu bài
? Trận địa mai phục của bọn Nhện
đáng sợ NTN? (Bọn Nhện chăng
tơ ...hung dữ )
Đọc đoạn 1 em hình dung ra cảnh gì?
+) ý 1: Cảnh trận địa mai phục của
bọn Nhện thật đáng sợ.
- Cho hs đọc thầm đoạn 2 trả lời:
? Đứng trớc trận địa mai phục của bọn
Nhện Dế Mèn đã làm gì?
?Đoạn 2 ý nói gì?
+) ý 2: Dế Mèn ra oai với bọn Nhện .
- Cho hs đọc thầm đoạn 3 trả lời:
? Dế Mèn đã mói thế nào để bọn
Nhện nhận ra lẽ phải ?
? Sau khi nhận ra lẽ phải nbọn Nhện
đã hành động ntn?
? Đoạn 3 ý nói gì?
+) ý 3: Dế Mèn giảng giải để bọn
Nhện nhận ra lẽ phải .
- Câu hỏi 4 SGK
? Nội dung chính của đoạn trích là gì?
- GVghi ND lên bảng .
- Cho 3 HS đọc 3 đoạn của bài

? Đoạn 1 bạn đọc với giọng ntn?
? Đoạn 2 bạn đọc NTN? Nhấn giọng
ở từ ngữ nào?
vực
Nhà Trò yếu ớt ...
- TRả lời
- 2hs đọc
- Đọc thầm đoạn 2
- Dế Mèn ra oai vẻ thách
thức
Dế Mèn hỏi : Ai đứng chóp
bu bọn này? Ra đây ta nói
chuyện .
Thấy Nhện cái xuất hiện vẻ
đanh đá ...phanh phách .
- 1HS đọc đoan còn lại
- Dế Mèn thét lên, so sánh
bọn Nhện béo .... lại cứ đòi
món nợ bé tí tẹo ...xấu hổ
và còn đe doạ chúng .
- Chúng sợ hãi, cùng rạ ran,
cuống cuồng chạy dọc,
ngang phá hết dây tơ chăng
lối .
- Trao đổi theo cặp
- Em tặng cho Dế Mèn danh
hiệu hiệp sĩ .
- Nêu nd chính
- 3hs đọc
- 1HS đọc đoạn 1.

- Đọc chậm ,giọng căng
thẳng, hồi hộp . Nhấn giọng
từ : Sừng sững, lủng củng,
hung dữ .
- 1HS đọc đoạn 2
- Nhấn giọng : Cong chân,
đanh đá, nặc nô, quay
phắt.....
2
3.Củng cố - dặn dò :
(5p)
? Bạn đọc nhấn giọng ở từ ngữ nào?
Giọng đọc ra sao?
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn
"Từ trong hốc đá ...các vòng vây đi
không? "
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc theo cặp
- Cho Thi đọc diễn cảm
- NX giờ học . Khuyến khích HS đọc
truyện "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu "
- CB bài : Truyện cổ nớc mình .
- Đoạn tả sự xuất hiện của
Nhện cái đọc nhanh hơn.
-1HS đọc đoạn 3
- Giọng hả hê
- Nhấn giọng : Dạ ran
,cuống cuồng, quang hẳn .
- nghe
- HS đọc theo cặp

- Thi đọc diễn cảm
- Nghe, thực hiện
Tiết 3:Toán :
Các số có sáu chữ số .
I Mục tiêu :
- Biết mối Quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết đọc các số có đến sáu chữ số.
- Làm đợc bài tập 1,bài 2,bài 3, bài 4(a,b).
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài
II Đồ dùng :
- Kẻ sẵn bảng trang 8 trên giấy khổ to, thẻ số .
III Các HĐ dạy - học :
Nd - tg Hđ của giáo viên Hđ của học sinh
A) Kiểm tra bài cũ :
(5p)
B) Bài mới
1 Giới thiệu bài (2p)
2. Số có 6 Chữ số :
(12p)
- Cho hs làm bài 3(T7) .
- NX
- GTTT, ghi đầu bài lên bảng
a.Ôn về các hàng đv,chục ,trăm,
nghìn ,chục nghìn .
- Cho hs nêu quan hệ giữa đơn vị các
hàng liền kề.
10 đ v = ? chục
10 chục = ? trăm
10 trăm = ? nghìn
- 2hs làm bài

- Nxét
10 đv = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
3
3.Thực hành :(16p)
10 nghìn = ? chục nghìn
b Hàng trăm nghìn :
? Hai đơn vị đứng liền kề nhau hơn
kém nhau bao nhiêu lần ?
- 10chục nghìn = ? trăm nghìn
1 trăm nghìn viết ntn?
c. Viết, đọc số có 6 chữ số :
- Treo bảng ghi sẵn các hàng. GV
gắn các thẻ số 100 000,10 000,....10,
1 lên các cột tơng ứng .
? Đếm xem có bao nhiêu trăm?
? Có bao nhiêu chục nghìn?
? Có bao nhiêu nghìn?
? Có bao nhiêu trăm?
? Có bao nhiêu chục?
? Có bao nhiêu đơn vị?
- HS trả lời GV gắn kết quả đếm
xuống cuối bảng nh SGK .
? Số này gồm bao nhiêu trăm nghìn,
bao nhiêu chục nghìn ...bao nhiêu
đơn vị?
Căn cứ vào các hàng, lớp của số
GV viết số
- Gọi HS đọc số

? Nêu cách viết số?
? Nêu cách đọc số?
- GV lập thêm số 327 163 tơng tự
VD trên
? Số trên là số có ? Chữ số?
Bài 1(T9):
a. Cho HS phân tích mẫu
b. Nêu kết quả viết vào ô trống ?
-Đọc số
Bài 2(T9): ? Nêu yêu cầu?
- Cho hs tự làm bài sau đó thống
nhất kq
- Nhận xét
Bài3 (T10): ?Nêu yêu cầu?
- Cho hs đọc nối tiếp số
- Nhận xét .
Bài 4(T10): ? Nêu yêu cầu?
- Nhận xét chữa
a Sáu mơi ba nghìn một trăm mời
lăm : 63 115
10 nghìn = 1 chục nghìn
- 10 lần .
10 chục nghìn = 100 nghìn
1 trăm nghìn viết 100 000
- Quan sát .
- 4
- 3
- 2
- 5
- 1

- 6
- 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn,
2 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 6
đơn vị .
- 432 516
- Bốn trăm ba mơi hai nghìn
năm trăm mời sáu
- Viết từ hàng cao đến hàng
thấp
- Từ hàng cao đến thấp
- 1 HS lên viết số
- 1HS lên đọc số
- 6 chữ số
- NX sửa sai
- 523 453
- 523 453. Năm trăm hai m-
ơi ba nghìn bốn trăm năm m-
ơi ba .
- 1HS nêu
- Làm bài tập vào SGK
- Đọc bài tập
- Đọc số
- Làm vào vở . 2HS lên bảng
- NX sửa sai
- 1 hs đọc yc
- Làm bài vào vở, chữa.
- Mỗi em đọc một số
4
3.Củng cố - dặn dò :
(5p)

b Bảy trăm hai mơi ba nghìn chín
trăm ba mơi sáu : 723 936
- Hệ thống nd
- NX giờ học. BTVN : Bài 4b, c
( T10)
- 1HS nêu
- Làm vào vở . 2 HS lên bảng
- Nghe, thực hiện
Tiết 4: Chính tả (Nghe viết)
Mời năm cõng bạn đi học .
I) Mục đích yêu cầu :
- Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng bài tập 2, và BT3 (a,b), hoạc BT chính tả phơng ngữ.
- GD: Cẩn thận khi viết bài, ý thức rèn chữ viết.
II) Đồ dùng:
- GV 3 phiếu to viết sẵn BT 2. Vở BTTV
III) Các hoạt động dạy và học:
ND - TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. ÔĐTC (1p)
2. KTBC (5p)
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu
bài :(2p)
3.2. HDHS
nghe viết :(20P)
- GV đọc : Nở nang, béo lẳn, chắc
nịch, lông mày, loà xoà, lẫn lộn .
- Nêu mđ, yc giờ học
- GV đọc bài viết
a. Tìm hiểu đoạn văn :

? Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hanh
?(- Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm)
? Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở
điểm nào ?(- Sinh tuy nhỏ không
quản ngại khó khăn ngày ngày cõng
Hanh đi học .)
b.HD viết từ khó :
?Nêu từ khó viết dễ lẫn lộn ?
- Ki-lô -mét, khúc khuỷu, gập
ghềnh ,liệt .
?Nêu tên riêng trong bài? Khi viết tên
riêng em phải viết ntn?(-Tuyên
Quang, Chiêm Hoá ,Vinh Quang,
Sinh , Hanh .)
- 3HS lên bảng lớp viết nháp .
- NX sửa sai .
- Mở SGK (T16)
- Theo dõi SGK
- Trả lời
- Đọc thầm bài, chú ý tên riêng
cần viết hoa .
- hs nêu
- 3HS lên bảng. Lớp viết bảng
con
5
3.3. HDHS làm
bài tập :(9P)
4. Củng cố -dặn
dò : (3p)
- GV đọc từ khó .

* TCTV: HD cho hs luyện viết các
tiếng có dấu hỏi, dấu ngã
c. Viết chính tả :
- GV đọc bài cho HS viết, QS uốn nắn
- GV đọc bài cho HS soát
- Chấm chữa bài
Bài 2(T16) : Nêu yêu cầu ?
- Dán 3 phiếu lên bảng gạch tiếng sai
- NX sửa sai
Bài 3(T17):
? Nêu y/c phần a,b ?
- Yc hs trả lời, nxét chữa.
-KQ: Chữ : Sáo , trăng .
- NX tiết học . BTVN :- Viết lại
truyện vui .
- CB bài tuần 3
- Viết bảng con.
- HS viết bài
- Đổi vở soát bài
- 1HS nêu
- Đọc thầm suy nghĩ làm bài tập
- 3HS lên bảng thi làm BT
- Từng em đọc lại Truyện
- Làm BT
- Nêu đáp án
- Nxét
- Nghe, thực hiện
Tiết 5: Đạo đức :
Trung thực trong học tập (T 2)
I Mục tiêu :

- Nêu đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết đợc: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, đợc mọi ngời yêu mến.
- Hiểu đợc trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
- HS khá giỏi nêu đợc ý nghĩa của trung thực trong học tập.
+ Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu
trung thực trong học tập.
- GD: Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực trong HT và phê phán những
hành vi thiếu trung thực trong HT
II Chuẩn bị :
- SGK.
-Các mẩu chuyện, tấm gơng về trung thực trong HT
III Các hoạt động dạy và học :
ND - TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. ÔĐTC (1p)
2. KTBC (5p)
? Thế nào là trung thực trong HT?
6
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu
bài(2p)
3.2 Tìm hiểu bài
(22p)
4.Củng cố
Dặn dò (5p)
? Trung thực trong HT có ích lợi
gì?
- Ghi đầu bài lên bảng
* HĐ 1: Thảo luận nhóm bài 3(T4)
- Chia nhóm, giao việc

Em sẽ làm gì nếu :
a. Em không làm đợc bài trong giờ
kiểm tra?
b. Em bị điểm kém nhng cô giáo
lại ghi nhầm vào sổ là điểm gỏi?
c. Trong giờ kiểm tra bạn bên cạnh
không làm đợc bài cầu cứu em?
* HĐ2:Trình bày t liệu đã su tầm
(Bài 4-SGK).
? Em hãy kể lại những mẩu
chuyện, tấm gơng về trung thực
trong HTmà em biết?
? Em nghĩ gì về những mẩu
chuyện, tấm gơng đó?
- GV kết luận: Xung quanh chúng
ta có nhiều tấm gơng trung thực
trong HT. Chúng ta cần HT các bạn
đó.
* HĐ3: Trình bày tiểu phẩm (Bài5)
- Chia nhóm, giao việc
? Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm
vừa xem?
? Nếu em ở tình huống đó em có,
em có hành động nh vậy không ?
Vì sao?
- NX. BTVN: Thực hiện ND bài
thực hành
- Thảo luận nhóm 4 (5phút )
- Đại diện nhóm báo cáo
- Chịu điểm kém rồi quyết tâm

học để gỡ lại
- Em báo lại cho cô giáo biết để
chữa lại điểm cho đúng .
- Em bảo bạn thông cảm ,vì làm
nh vậy là không trung thực trong
HT.
- NX bổ xung
- HS trình bày
- HS nêu
- 1HS đọc bài tập 5
- Thảo luận nhóm 6 (5 phút )
- 2 nhóm trình bày tiểu phẩm
- HS nêu
- HS nêu
- HS liên hệ
- Nghe, thực hiện
Ngày soạn: 29/08/2009
Ngày giảng:T3/01/09/2009
Tiết 1: Toán :
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số.
7
- Làm đợc các bài tập: Bài 1, 2, bài 3 (a,b,c), bài 4 (a,b).
- GD: Yêu thích môn học, tự giác làm bài
II) Các hoạt động dạy và học :
ND - TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. ÔĐTC (1p)
2. KTBC (5p)
3. Bài mới

a. Giới thiệu
bài(2p)
b. Ôn tập(8p)
3.Thực hành :
(19)
4. Củng cố-
- Bài 3c.d . Kiểm tra VBT của 1 số
HS .Chữa BT
- GTTT, ghi đầu bài lên bảng
*.Ôn lại hàng ;
-GV ghi bảng 825 713
?Xác định các hàng và CS thuộc
các hàng đó ?
-GV ghi bảng :850 203 , 820 004 ,
800 007 ,832 100 ,823 010
?xác định các hàng và CS thuộc các
hàng trong mỗi số đó ?
?CS hai hàng liền kề hơn kém nhau
bao nhiêu lần ?
Bài 1(T10): ?Nêu y/c ?
- HD cách làm bài
Bài 2(T10): ?Nêu y/c?
-GV ghi bảng :Đọc số2 453, 65
243,
672 543,53 620
?Chữ số 5 ở mỗi trên thuộc hàng
nào ?
-GV nhận xét .
Bài 3(T10)
?Nêu y/c?

Bài 4(T10):
?Nêu y/c?
?Em có nhận xét gì về quy luật viết
các số trong dãy số tự nhiên ?
- Hệ thống nd
- 1HS lên bảng .
- Nxét
-2 HS đọc số
-Cs3 thuộc hàng chục ,cs 1 thuộc
hàng đv,...
-Nhièu em đọc số
-HS nêu
-10 lần
-1HS nêu
-làm vào SGK
-Đọc kq BT
-1HS nêu nd
-HS làm miệng
-Đọc số
-HS nêu ,NX sửa sai
-Làm vào vở ,3HS lên bảng
a, 4 300 d, 180 715
b. 24 316 e, 307 421
c. 24 301 đ,999 999
- NX,sửa sai
- Phần a,b,csố viết sau hơn số viết
trớc 100 đv
- Phần dsố viết sau hơn số trớc 10
đv
- Phần e ........................................1

đv
- làm BT c,d,e .3 HS lên bảng .
c,....399 300, 399 400, 399 500
d, ...399 960, 399 970, 399 980
8
dặn dò :(5p)
- NX giờ học .BTVN:Bài 4a,b(T10) e, ....457 784 ,456 785 ,456 786
- Nghe, thực hiện
Tiết 2: Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết .
I) Mục đích yêu cầu :
- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ hán việt thông dụng) về
chủ điểm thơng ngời nh thể thơng thân (BT1, BT4) ; nắm đợc cách dùng một số từ có tiếng
nhân theo 2 nghĩa khác nhau: ngời, lòng thơng ngời. (BT2, BT3)
- HS khá, giỏi nêu đợc ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4.
- GD: Yêu thích môn học , tinh thần yêu thơng đoàn kết .
II) Đồ dùng :
- Bút dạ ,bảng phụ kẻ sẵn cột a, b, c, d,ở BT1.
-Kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 2
III) Các hoạt động dạy và học :
ND - TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. ÔĐTC (1p)
2. KTBC (5p)
3.Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
(2p)
3.2. HDHS làm
bài tập (27p)
- Viết những tiếng chỉ ngời trong
GĐ mà phần vần :

có 1âm
có 2 âm
- Gt bằng lời, ghi đầu bài lên bảng
Bài 1(T17):
? Nêu yêu cầu ?
- Phát giấy và bút dạ y/c HS suy
nghĩ tìm từ và viết vào giấy .
- GV chốt lại lời giải đúng .
Bài 2(T17):
? Nêu yêu cầu ?
- Nxét chữa
a. Nhân dân ,công nhân ,nhân lại,
nhân tài
b. Nhân hậu ,nhân ái ,nhân đức
,nhân từ
? Nhân loại có nghĩa ntn? ....
- NX ,bổ sung
-2HS lên bảng ,lớp làm nháp .
-Bố, mẹ ,dì ....
-Bác, thím, ông, cậu ....
-2HS nêu
-HĐ nhóm 6
- Dán phiếu lên bảng
- NX ,bổ sung .
- 2HS nêu
- Thảo luận cặp làm vào vở
- Đọc bài tập
-HS nêu
- Nxét chữa
9

4. Củng cố -dặn
dò: (5p)
Bài 3 (T17):
? Nêu yêu cầu ?
- Mỗi em đặt 2 câu 1 câuvới từ ở
nhóm a,1 câu với từ ở nhóm b.
Bố em là công nhân .
Bố em rất nhân hậu .
Bài 4(T17):
? Nêu yêu cầu ?
- ở hiền gặp lành; Khuyên ngời ta
sống hiền lành, nhân hậu vì sống
nh vậy sẽ gặp những điều tót lành,
may mắn .
- Trâu buộc ghét trâu ăn : Chê bai
những ngời có tính xấu ,ghen tị
khi thấy ngời khác đợc hạnh phúc
,may mắn .
- Một cây làm chẳng nên non
...núi cao.: Khuyên ngời ta đoàn
kết với nhau ,đoàn kết tạo nên sức
mạnh .
- NX bổ sung .
? Tìm TN thích hợp với chủ
điểm ?
- Hệ thống nd
- Nx tiết học .BTVN :Học thuộc
các TN,câu tục ngữ vừa tìm đợc
và CB bài sau.
-Đặt câu với 1 từu ở bài tập 2.

- 2HS lên bảng ,lớp làm vào vở
- NX sửa sai
- 2HS nêu
- Thảo luận theo cặp ,trình bày
- Nxét, bổ xung
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 4: Khoa học
Trao đổi chất ở ngời (tiếp theo)
I) Mục tiêu :
- Kể đợc tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời: tiêu
hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết.
- Biết nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
- GD: Bảo vệ các cơ quan trên cơ thể, chăm sóc ăn uống để có sức khoẻ tốt.
II) Đồ dùng :
- Hình vẽ (T8-9). 10 phiếu học tập
III) Các HĐ dạy- học:
ND - TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
10
1. ÔĐTC (1p)
2. KTBC (5p)
3.Bài mới
3.1 Giới thiệu
bài(2p)
3.2 Tìm hiểu bài
a. HĐ1: Xác
định những cơ
quan tham gia
vào qua trình
trao đổi chất ở

ngời .(10p)
*) Mục tiêu :- Kể
tên những biểu hiện
bên ngoài của quá
trình trao đổi chất
và những cơ quan
thực hiện quá trình
đó .
- Nêu đợc vai trò
của cơ quan tuần
hoàn trong quá
trình trao đổi chất
xảy ra ở bên trong
cơ thể .
b) HĐ2: Tìm
hiểu mối quan hệ
giữa các cơ quan
trong việc thực
hiện sự trao đổi
chất ở ngời
? Hằng ngày cơ thể phải lấy những gì
từ môi trờng và thải những gì ra môi
trờng ?
- Gt chuyển tiếp, ghi đầu bài lên bảng
*) Cách tiến hành :
B ớc 1 : - Phát phiếu HT, nêu y/c
B ớc 2 : Chữa bài tập cả lớp
- Nhận xét
- 2hs trả lời
- Thảo luận nhóm 4

- Đại diện nhóm báo cáo
- NX, bổ sung

- Thảo luận
- HS nêu
- NX, bổ sung
- Cơ quan tiêu hoá, hô hấp, bài
tiết nớc tiểu, da
- Nhờ cơ quan tuần hoàn mà
máu đem chất dinh dỡng (hấp
thụ từ cơ quan tiêu hoá và ô-xi)
tới tất cả các cơ quan trong cơ
thể và đem các chất thải, chất
độc từ các cơ quan của cơ thể
đến các cơ quan bài tiết để
thải chúng ra ngoài và đem khí
co
2
đến phổi để thải chúng ra
ngoài
- Làm việc cá nhân
Lấy
vào
Tên CQ tham gia
trực tiếp vào quá
trình TĐ chất giữa
cơ thể với MT bên
ngoài
Thải ra
Thức

ăn N-
ớc
Tiêu hoá Phân
Khí ô
- xi
Hô hấp

Bài tiết nớc tiểu
Khí co
2
Nớc
tiểu
Da Mồ hôi
B ớc3 : Thảo luận cả lớp
? Dựa vào kết quả làm việc với phiếu
HT, hãy nêu những biểu hiện bên
ngoài của quá trình trao đổi chất giữa
cơ thể với môi trờng ?
? Kể tên những cơ quan thực hiện quá
trình trao đổi chất ở ngời ?
? Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn
trong việc thực hiện quá trình trao đổi
chất diễn ra bên trong cơ thể ?
- GV kết luận
*) Cách tiến hành :
B ớc 1: - Giao việc
- GV yêu cầu HS xem sơ đồ H9-
SGK để tìm ra các từ còn thiếu cần bổ
sung vào sơ đồ cho hoàn chỉnh và tập
trình bày mối quan hệ giữa các cơ

quan .
11
*) Mục tiêu : Trình
bày đợc sự phối hợp
HĐ của các cơ
quan tiêu hoá, hô
hấp, tuần hoàn, bài
tiết nớc tiểu trong
việc thực hiện sự
trao đổi chất ở bên
trong cơ thể và giữa
cơ thẻ với môi tr-
ờng .(12p)
4.Củng cố-dặn
dò :(5p)
*) B ớc 2 : Làm việc theo cặp
- GV vẽ sơ đồ lên bảng. HS trả lời GV
điền từ còn thiếu vào sơ đồ (T9)
*) Bớc 3: Làm việc cả lớp
- Chỉ định HS nêu kết quả
? Hằng ngày, cơ thể phải lấy gì từ môi
trờng và thải ra môi trờng những gì ?
? Nhờ cơ quan nào mà quá trình trao
đổi ở bên trong cơ thể đợc thực hiện?
? Điều gì sẽ xảy ra nếu một tr ong các
cơ quan tham gia vào quá trình trao
đổi chất ngừng hoạt động ?
*) Kết luận :- Mục bạn cần biết
- Hệ thống nd
- NX giờ học. BTVN: Hoc bài

- Thảo luận theo cặp, KT chéo
xem bài của bạn đã đúng cha
- Nói với nhau về mối quan hệ
giữa các cơ quan trong quá
trình trao đổi chất với môi tr-
ờng
- HS nêu
- Lấy thức ăn , nớc uống, ô-
xi .Thải ra phân, nớc tiểu, mồ
hôi khí co
2
.
- Cơ quan tuần hoàn
- Nếu ........ngừng HĐ sự trao
đổi chất sẽ ngừng và cơ thể sẽ
chết
-HS đọc mục bạn cần biết
- Nghe
- Thực hiện
Ngày soạn: 30/08/2009
Ngày giảng:T4/02/09/2009
Tiết 1: Toán
Hàng và lớp.
I/ Mục tiêu:
- Biết đợc các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
- Làm đợc các bài tập 1,2,3.
- GD: Tính chính xác, tự giác làm bài.
II/ Đồ dùng:

Bảng phụ đã kẻ sẵn hàng, lớp cha viết số.
III/ Các HĐ dạy- học:
ND - TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. ÔĐTC
(1p)
2. KTBC
1 Hs lên bảng làm BT 4 c, d (T10) - 2hs lên bảng làm
- Nxét
12
(5p)
3. Bài mới
3.1 GTB
(2p)
3.2 GT lớp
đv, lớp
nghìn:
(10p)
3. Thực
hành:(17p)
- GTTT, ghi đầu bài
a) GT lớp đv, lớp nghìn:
? Nêu tên các hàng đã học rồi sắp
xếp theo thứ tự từ nhỏ-> lớn?
- GV ghi các hàng vào bảng.
- GT: hàng đv, hàng chục, hàng trăm
hợp thành lớp đv.
+ Hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn....
- GV chỉ vào các hàng, lớp trên bảng
phụ.

- GV ghi số 321 vào cột số.
? Viết từng số vào các cột ghi hàng?
Tiến hành tơng tự với số: 654000,
654321.
* Lu ý:
-Khi viết các cs vào cột ghi hàng
nên viết theo các hàng từ nhỏ-> lớn.(
từ phải- trái).
- Khi viết các số có nhiều cs nên viết
sao cho giữa 2 lớp có 1 khoảng cách
nhất định.
? Đọc các hàng từ bé-> lớn.
* TCTV: Yc hs xđ vị trí các hàng
trong từng lớp
Bài1(T11): ? Nêu yêu cầu?
Bài 2( T11): ? Nêu yêu cầu?
a/ GV viết số: 46 307
- GV chỉ vào các số: 7, 0, 3, 4, 6. HS
nêu tên hàng tơng ứng.
- Trong số 46307, chữ số 3 thuộc
hàng nào? Lớp nào?
- HS làm tiếp các số còn lại.
b/ G viết số:38753, yc hslên bảng
chỉ vào chữ số 7, XĐ hàng và lớpcủa
chữ số đó. Chữ số 7 thuộc hàng trăm
nên giá trị của chữ số 7 là 700.
- Cho hs tự làm các ý còn lại.
Bài 3( T12): ? Nêu yêu cầu?
- HD cách làm
- Hàng đv, hàng chụ, hàng trăm, hàng

nghìn, hàng chục nghìn....
- Nghe.
- cs 1 viết ở hàng đv.
- '' 2 '' chục.
- '' 3 '' trăm.
- Nghe.
- 1hs đọc yc
- Quan sát phân tích mẫu.
- Làm vào SGK.
- Đọc BT.
- Nhận xét, sửa sai.
- 1hs nêu yc
- Số 7 thuộc hàng đv.
Só 0 thuộc hàng chục.
..................................
- CS 3 thuộc hang trăm, lớp đv.
- 56302, 123 517, 305 804 , 960 783.
- Làm vào SGK. 1 HS lên bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
- Hs làm vào vở, 3 HS lên bảng
13
4. Tổng kết
- dặn dò :
(5p)
503 060 = 50 000 + 3000 + 60
83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000
+ 90 + 1
Bài 4 ( T12): ? Nêu yêu cầu?
- Chấm 1 số bài.

? Hôm nay học bài gì?
? Lớp đơn vị gồm hàng nào? Lớp
nghìn gồm hàng nào?
- NX, BTVN: bài 5( T12)
- 1hs nêu yc
- 2 hs lên bảng làm ý còn lại
- Hs làm vào vở.
a, 5 735 c, 204 060
b, 300 402 d, 80 002.
- Trả lời
- Nghe, thực hiện
Tiết 2: Tập đọc:
Truyện cổ nớc mình.
I/ Mục đích yêu cầu:
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tợ hào, tình cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi truyện cổ của nớc ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng
kinh nghiệm quý báu của cha ông. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu
hoặc 12 dòng thơ cuối).
- GD: Thêm tự hào về truyện cổ của đất nớc.
II)Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ bài học SGK
- Tranh minh hoạ truyện : Tấm Cám ,Thạch Sanh
- Bảng phụ viết sẵn câu ,đoạn thơ cần luyện đọc
III) Các hoạt động dạy và học :
ND - TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. ÔĐTC (1p)
2. KTBC 5(p)
3.Bài mới
3.1 Giới thiệu
bài (2p)

- Cho HS đọc bài Dế Mèn bênh vực
kẻ yếu.
? Qua đoạn trích emthích nhất hình
ảnh nào của Dế mèn ?Vì sao ?
- GT bằng lời, ghi đầu bài
- 3 hs đọc bài
- Nxét
14
3.2 Luyện đọc
và tìm hiểu bài :
a. Luyện đọc :
(10p)
b. Tìm hiểu bài :
(8p)
- Cho 1 hs đọc bài
?Bài đợc chia làm mấy đoạn ?
- Cho đọc lần 1: Đọc nối tiếp kết
hợp sửa lỗi phát âm .
- Cho đọc nối tiếp lần 2,kết hợp giải
nghĩa từ .
- Cho đọc nối tiếp lần 3
-GV đọc bài
- YC hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:
?vì sao t/gyêu truyện cổ nớc nhà ?
* TCTV:
?Em hiểu câu "vàng cơn nắng, trắng
cơn ma "nh thế nào ?
?Từ "Nhận mặt "ở đay nghĩa là thế
nào ?
?đoạn thơ này nói lên điều gì ?

- GV ghi bảng.
+) ý 1:Đoạn thơ ca ngợi truyện cổ
đề cao lòng nhân hậu ,ăn ở hiền
lành .
* YC hs đọc đoạn còn lại trả lời:
? Bài thơ gợi cho em nhớ đến những
truyệncổ nào ? Chi tiết nào cho em
biết điều đó?
? Nêu ý nghĩa của truyện Tấm Cám,
Đẽo cày giữa đờng ?
-5 đoạn
.Đoạn 1: Từ đầu đến ..độ trì
2: .....nghiêng soi
3: .....của mình
4: ....việc gì
5: ....còn lại
-Đọc nối tiếp lần 1
-Đọc nối tiếp lần 2
-Đọc nối tiếp lần 3
-2HS đọc từ đầu ...đa mang ,
-Vì truyện cổ của nớc mình vừa
nhân hậu ,ý nghĩa rất sâu sa
-Vì truyện cổ giúp ta nhận ra
những phẩm chất quý báu của
ông cha : Công bằng ,thông
minh ,độ lợng ,đa tình ,đa
mang ...
-Vì truyện cổ truyền cho đời sau
nhiều lời răn dạt quý báu của ông
cha : Nhân hậu ,ở hiền ,chăm

làm ,tự tin ..
-Ông cha ta đã trải qua bao ma
nắng ,qua t/g để đúc rút những bài
học kinh nghiệm cho con cháu
-Nhận mặt là giúp con cháu nhận
ra truyền thống tốt đẹp ,bản sắc
của dân tộc ,của ông cha ta từ bao
đời nay .
- 2 hs trả lời
- Nxét
-HS nhắc lại
- 1 HS đọc đoạn còn lại
- Truyện Tấm cám . Chi tiết thị
thơm thị giấu ngời thơm .
- Truyện đẽo cày giã đờng.Chi tết
dẽo cày theo ý ngời ta.
- Tấm Cám: Thể hiện sự công
bằng. Khẳng định ngời nết na
chăm chỉ nh cô Tấm sẽ đợc bụt
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×