Tiết 7: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỷ số lượng giác
Sử dụng định nghĩa các TSLG của góc để c/m 1 số công thức đơn giản
Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan
II - Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; com pa , phấn màu , e ke
HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
III - Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định:Lớp 9A2: ………… Lớp 9A3: ………… Lớp 9A4:……………
2) Kiểm tra: (6’)
? Phát biểu đ/l về tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. Viết các TSLG sau thành
TSLG của các góc < 45
0
. sin 60
0
= …….cos 75
0
=………
tg 80
0
= ……sin 52
0
30’ = ……
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (8ph)
Bài tập 13 (sgk/77)
a) Dựng góc
biết sin
=
3
2
? Bài yêu cầu ta làm gì ?
GV gọi đồng thời 1 HS lên
bảng làm
GV bổ xung nhận sửa sai lưu
ý hs những chỗ sai lầm khi
trình bày cách dựng
HS đọc đề bài
HS dựng góc nhọn
HS thực hiện
HS cả lớp cùng làm
và nhận xét
2
3
y
O
x
M
N
* Cách dựng
Dựng góc x0y = 1v
Trên 0y lấy M / 0M = 2
Dựng cung tròn (M; 3) cắt 0x tại N
góc 0NM =
* C/m : Theo cách dựng ta có sin
=
3
2
Hoạt động 2: Luyện tập (27ph)
? Bài cho biết gì ? yêu cầu gì
?
GV vẽ hình (tam giác ABC,
góc A = 1v, góc B =
)
HS đọc đề bài
HS trả lời
Bài tập 14 (sgk/77)
CM rằng với góc nhọn
tùy ý ta có
Yêu cầu hs dựa vào hình vẽ
hãy c/m
A
B
C
? Để c/m tg
=
Cos
sin
ta
dựa vào kiến thức nào ?
GV bằng cách c/m tương tự
hãy thực hiện c/m câu a ý
tiếp theo .
GV yêu cầu hs thảo luận
GV gợi ý câu b sử dụng đ/l
Pitago
HS nêu hướng c/m
HS TSLG của góc
nhọn
HS thực hiện
HS hoạt động nhóm
thực hiện
Nửa lớp c/m
cotg
=
Sin
Cos
Nửa lớp c/m
sin
2
+ cos
2
= 1
a) * tg
=
cos
Sin
sin
=
BC
AC
; cos
=
BC
AB
tg
AB
AC
AB
BC
BC
AC
BC
AB
BC
AC
.:
cos
sin
* cotg
=
Sin
Cos
sin
=
BC
AC
; cos
=
BC
AB
Cotg
AC
AB
AC
BC
BC
AB
BC
AC
BC
AB
Sin
Cos
.:
b) sin
2
+ cos
2
= 1
1
2
2
2
22
22
BC
BC
BC
ACAB
BC
AB
BC
AC
GV – HS nhận xét
GV chốt lại bài 14 là 1 số
công thức về t/c TSLG của
góc nhọn yêu cầu hs ghi nhớ
để làm bài tập
? Tính TSLG của góc C
nghĩa là phải tính gì ?
GV góc B và C là 2 góc phụ
nhau
? Nếu biết cos B = 0,8 thì suy
ra TSLG của góc nào ?
? Dựa vào công thức bài tập
14 tính cos C theo công thức
nào ?
? Tính tg C, cotg C áp dụng
công thức nào ?
GV yêu cầu hs thực hiện tính
Đại diện nhóm trình
bày
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS sinC, cosC, tg C
cotg C
HS TSLG góc sin C
HS sin
2
+ cos
2
= 1
HS tg C =
CosC
Csin
cotg C =
SinC
CosC
HS thực hiện tính
Bài tập: 15 (Sgk/77)
ABC (góc A = 1v) cos B = 0,8
tính cos C; sin C; tg C; cotg C
A
B
C
Giải
Góc B và góc C là hai gócphụ nhau ta có
sin C = cos B = 0,8
Mà sin
2
C + cos
2
C = 1 suy ra cos
2
C = 1 –
sin
2
C = 1 – 0,8
2
= 0,36
Suy ra cos C = 0,6
* tg C =
3
4
6,0
8,0sin
CosC
C
* cotg C =
4
3
8,0
6,0
SinC
CosC
Bài tập 16: (Sgk/ 77)
GV sửa sai bổ xung nhấn
mạnh kiến thức vận dụng
trong bài là các công thức về
t/c TSLG
? Bài toán yêu cầu gì ?
GV yêu cầu 1 hs vẽ hình
? Cạnh đối diện với góc 60
0
là cạnh nào ?
GV tìm cạnh AC
? Muốn tính cạnh AC ta làm
ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện
tính
HS nhận xét
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS vẽ hình trên bảng
HS cạnh AC
HS tính sin 60
0
HS thực hiện tính
A
B
C
Ta có sin 60
0
=
8
x
hay
2
3
8
x
suy ra x = 34
2
38
4) Củng cố - Hướng dẫn về nhà: (4’)
? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ?
GV chốt lại: Cách c/m TSLG, tính độ dài các cạnh biết độ lớn góc vận dụng kiến
thức về TSLG của góc nhọn, của hai góc phụ nhau và các công thức được c/m
trong bài tập 14
* Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại các công thức , định nghĩa về TSLG của góc nhọn, quan hệ giữâ hai góc
phụ nhau. Làm bài tập 17 (sgk/77) 28; 29 (Sbt/93)
Chuẩn bị bảng số ,máy tính bỏ túi Casio fx - 220
Tiết 8: BẢNG LƯỢNG GIÁC
I – Mục tiêu:
HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các TSLG của
hai góc phụ nhau
HS thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotg
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các TSLG khi cho biết số
đo góc
II – Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi
HS: Đồ dùng học tập, ôn đ/n TSLG của góc nhọn, quan hệ hai góc phụ nhau
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: Lớp 9A2: ………… Lớp 9A3: …………… Lớp 9A4: ……………
2) Kiểm tra: (5’)
? Phát biểu định lý về TSLG của góc phụ nhau. Viết các TSLG sau thành TSLLG
của góc < 45
0
. sin 65
0
= ………., Cos 70
0
= …………, Tg 80
0
= ……………
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Cấu tạo của bảng (6’)
GV giới thiệu bảng lượng giác
Bảng gồm bảng VIII, IX, X (Tr 52
- 58 ) cuốn bảng số.
Sử dụng t/c TSLG của hai góc phụ
nhau để lập bảng
? Tại sao bảng sin và cos , tg và
cotg được ghép cùng một bảng ?
GV cho HS đọc bảng VIII bảng tg
và cotg (sgk/78)
? Quan sát bảng em có nhận xét gì
khi
tăng từ 0 đến 90
0
?
GV nhận xét này là cơ sở cho việc
sử dụng phần hiệu chính của bảng
VIII và IX
HS quan sát bảng số
HS hai góc phụ nhau thì
sin
= cos
HS đọc và quan sát trong
bảng số
HS nêu nhận xét
* Nhận xét:
Khi góc
tăng từ 0 đến 90
0
thì
sin
, tg
tăng, còn cos
, cotg
giảm
Hoạt động 2: Cách dùng bảng (22’)
GV cho HS đọc phần a) sgk /78 HS đọc sgk a) Tìm TSLG của góc nhọn cho
? Để tra bảng VIII và bảng IX ta
cần thực hiện qua mấy bước ? đó là
những bước nào ?
? Muốn tìm sin 46
0
12’ em tra bảng
nào ?
GV bảng phụ ( mẫu VD1)
? Tìm cos33
0
14’ tra ở bảng nào?
cách tra ntn ?
GV hướng dẫn HS cách sử dụng
phần hiệu chính Cos trừ đi phần
hiệu chính, Sin cộng thêm phần
hiệu chính
? Cos 33
0
12’ ? phần hiệu chính
tương ứng ?
? Tìm Cos 33
0
12’ em làm ntn ?
GV bảng phụ minh hoạ VD3
GV cho HS làm ?1
? Nêu cách tìm cotg 47
0
24’ ?
HS nêu các bước
HS bảng VIII: độ tra ở
cột 1 phút tra ở hàng 1
giao của hàng 46 và cột
12’ là giá trị cần tìm
HS nêu cách tra
Giao hàng 33
0
và cột
phút gần nhất 14’ và
phần hiệu chính là 2
HS cos33
0
12’ 0,8368
Phần hiệu chính là số 3
HS nêu cách làm
HS dùng 47
0
bên phải cột
trước
* VD1: Tìm sin 46
0
12’
Giao của dòng 46
0
cột 12 là 7218.
Vậy sin 46
0
12’ 0,7218
* VD2:
Cos 33
0
14’= cos (33
0
12’+ 2’)
Cos 33
0
14’được suy ra từ giá trị
cos33
0
12’ bằng cách trừ đi phần
hiệu chính tương ứng
Cos 33
0
14’ 0,8368 – 0,0003
0,8365
* VD3: tg52
0
18’ 1,2938
cotg 47
0
24’ 0,9195
GV đưa bảng phụ (mẫu 4 VD4)
GV cho HS làm ?2
GV giới thiệu chú ý
GV hướng dẫn HS sử dụng máy
tính bỏ túi…
24’ phía dưới
HS thực hiện
Tg82
0
13’ 7,316
HS đọc chú ý
* VD4: cotg 8
0
32’ 6,665
( giao của dòng 8
0
30’ và cột 2’
phía dưới được 6,665)
* Chú ý: sgk/80
Hoạt động 3: Củng cố – luyện tập (10’)
GV yêu cầu HS làm bài tập
? Tìm TSLG của các góc nhọn (làm
tròn đến chữ số TP thứ 4)
a) Sin70
0
13’ b) Cos25
0
32’
b) Tg43
0
10’ d) Cotg32
0
18’
GV – HS nhận xét
Lưu ý cách tra có thêm phần hiệu
chính
? So sánh sin20
0
và sin 70
0
; cotg2
0
với cotg 37
0
40’ ? giải thích ?
HS thực hiện theo nhóm
Đại diện nhóm trả lời và
rõ cách tìm
HS thực hiện so sánh
Bài tập 1: Tìm TSLGcủa góc
nhọn
a) Sin70
0
13’ 0,9410
b) Cos25
0
32’ 0,9023
c) Tg43
0
10’ 0,9380
d) Cotg32
0
18’ 1,5848
Bài tập 2: So sánh
sin20
0
< sin 70
0
cotg2
0
> cotg 37
0
40’
4) Hướng dẫn về nhà (1’)
Nắm chắc cách sử dụng bảng số tìm TSLG của góc nhọn
Làm bài tập 18 (sgk), bài 39; 41 (sbt )