Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

giáo án toán học: hình học 9 tiết 58+59 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.38 KB, 10 trang )


Chương IV: HÌNH TRỤ – HÌNH
NÓN – HÌNH CẦU
Tiết 58 : HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH
XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH
CỦA HÌNH TRỤ

I – Mục tiêu :
- HS nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy, trục, mặt xung quanh,
đường sinh độ dài đường cao, mặt cắt . của hình trụ ) .
- Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích
toàn phần , thể tích của hình trụ .
II – Chuẩn bị :
GV Thước , phấn màu , một số vật có dạng hình trụ cốc thuỷ tinh đựng nước,
tranh vẽ H73,75,74SGK , bảng phụ
HS một số vật có dạng hình trụ cốc đựng nước, thước, chì
III – Tiến trình bài dạy :
1) Ổn định : Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………… Lớp 9A4……………
2) Kiểm tra:
3) Bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương IV (3ph)
GV : Lớp 8 đã học các hình trong không
gian : hình lăng trụ đứng, hình chóp
đều Lớp 9 chúng ta sẽ học về hình trụ ,
hình nón , hình cầu công thức tính diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích
của các hình đó.



HS nghe giới thiệu

Hoạt động 2 : Hình trụ
GV giới thiệu hình trụ qua hình 73sgk :
quay hcn ABCD quanh cạnh CD cố định
.Cách tạo nên 2 đáy , mặt xung quanh,
đường sinh , chiều cao , trục của hình trụ
GV yêu cầu hs đọc thông tin sgk /107
GV cho hs làm ?1





HS nghe và quan sát


HS đọc sgk
HS trả lời chỉ rõ các
yếu tố của hình trụ



_ Quay hcn quanh cạnh cố
định được 1 hình trụ
+ đáy là hình tròn
+ AB quét lên mặt xung
quanh
+ EF là đường sinh và là
đường cao

+ CD là trục của hình trụ




GV bảng phụ bài 1/110





HS thực hiện điền vào
chỗ trống
Hoạt động 3 : Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng // đáy
mặt cắt là hình gì ?
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng // với
trục hì mặt cắt là hình gì ?
GV thực hành cắt – yêu cầu hs quan sát H75
sgk /108
GV cho hs làm ?2
? Cốc để thẳng mặt nước là hình gì ?
? Cốc để nghiêng mặt nước có là hình tròn
không ?

HS: Hình tròn

HS hcn
HS quan sát


HS đọc ?2
HS : Hình tròn
HS không là hình tròn

SGK
Hoạt động 4 : Diện tích xung quanh của hình trụ
GV đưa H77 giới thiệu diện tích xung
quanh của hình trụ .
? Cách tính diện tích xung quanh của hình
HS quan sát





trụ ở tiểu học ?

GV quan sát H77 làm ? 3 trên bảng phụ


GV bổ xung sửa sai
? Qua ?3 hãy nêu công thức tính diện tích
xung quanh của hình trụ ?
HS : chu vi đáy nhân
chiều cao.
HS thảo luận nhóm
thực hiện điền
HS nhận xét



HS trả lời



Sxq = 2.r.h
Stp = 2 .r.h + 2.r
2

( với r là bán kính đáy , h
chiều cao của hình trụ )

Hoạt động 5 : Thể tích của hình trụ
? Nêu công thức tính thể tích của hình trụ ?
? áp dụng công thức tính thể tích của hình
trụ có bán kính đáy là 5cm , chiều cao hình
trụ là 11cm ?

GV yêu cầu hs đọc ví dụ sgk /109
HS trả lời

HS : V = .r
2
h
= 3,14.5.5.11
= 863,5 (cm
2
)
HS đọc VD sgk

V = S . h = .r

2
h
( r bán kính đáy , h chiều
cao )
* Ví dụ : sgk /109
Hoạt động 6: Củng cố - luyện tập
GV đưa bảng ohụ bài 3 yêu cầu hs thực
hiện
Gv lưu ý hs r =
2
1
d


HS đọc đề bài

HS trả lời miệng
Bài 3 /110 sgk

h r
H a 10cm 4cm



? Để chọn kết quả đúng phải làm như thế
nào ?
GV yêu cầu một hs thực hiện giải ?

GV đưa đề bài lên bảng phụ .Yêu cầu hs
thảo luận


GV – HS nhận xét bổ xung



HS đọc đề bài


HS giải bài toán

HS đọc đề bài
HS hoạt động nhóm đại
diện nhóm trình bày

H b 11cm 0,5cm
H c 3cm 3,5cm

Bài 4/111sgk
Chọn E


Bài 5/111sgk
HS điền trên bảng phụ

4) Hướng dẫn về nhà
- Nắm chắc các khái niệm về hình trụ .
- Nắm chắc các công thức tích diên tích xung quanh , diện tích toàn phần của
hình trụ. Làm các bài tập 2; 4; 6; 7; 8; 9 (111-122/sgk )




Tiết 59 : LUYỆN TẬP

I – Mục tiêu :
- Thông qua bài tập HS hiểu kỹ hơn về khái niệm hình trụ .
- HS được luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện
tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ cùng các
c/thức suy luận của nó.
- Cung cấp cho hs một số kiến thức thực tế về hình trụ .
II - Chuẩn bị : GV Bảng phụ , thước , phấn màu , máy tính bỏ túi
HS Thước chì , máy tính bỏ túi.
III – Tiến trình bài dạy :
1) Ổn định : Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………… Lớp
9A4……………
2) Kiểm tra:
? Nhắc lại công thức tính S
xq
, S
TP
và V của hình trụ ?
3) Bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập

GV gọi đồng thời 2 hs lên bảng











GV bổ xung sửa sai – chốt kiến
thức.
GV lưu ý HS khi tính S
xq
, S
tp
, thể
tích đối với một số hình không
gian có dạng hình trụ cần phải
vận dụng công thức sao cho phù
hợp.

2 HS lên bảng
HS1:
chữa bài 7/111sgk






HS2 chữa bài 10
HS nhận xét


Bài tập 7/111sgk
h = 1,2 m
d = 4 cm = 0,04 cm
S = ? (S giấy cứng dùng làm hộp )
Giải
Diện tích phần giấy cứng bằng diện
tích xung quanh hình hộp có đáy là
hình vuông .
Sxq = 4.0,04.1,2 = 0,192 (m
2
)
Bài 10/112 sgk
a) C = 113 cm
h = 3 cm
Sxq = ?
Giải
Sxq = C .h
= 13.3 = 39 (cm
2
)

b) r = 5 mm
h = 8 mm
V = ?

Giải
V =  .r
2
.h
= .5

2
.8 = 200
 628 (mm
2
)

Hoạt động 2 : Luyện tập
? Bài toán cho biết gì ? y/ cầu gì ? HS trả lời Bài 11/112 sgk
? Khi nhấn chìm hoàn toàn 1
tượng đá nhỏ vào trong 1 lọ thuỷ
tinh đựng nước ta thấy nước dâng
lên hãy giải thích ?


? Thể tích tượng đá tính như thế
nào ?


? Nêu yêu cầu của bài toán ?
GV đưa hình vẽ trên bảng phụ




GV nhận xét bổ xung
? Qua bài tập ta vận dụng kiến
thức nào ?







HS tượng đá chiếm 1
phần thể tích trong lòng
nước vì thế nước dâng
lên.
HS nêu cách tính

HS đọc đề bài
HS nêu yêu cầu


HS quan sát hình lựa
chọn đáp án



HS nêu kiến thức áp
dụng

HS đọc đề bài sgk

Thể tích tượng đá bằng thể tích cột
nước hình trụ có diện tích đáy bằng
12,5 cm
2
và chiều cao bằng
8,5 mm = 0,85cm .
Vậy V = Sđ . h

= 12,8.0,85 = 10,88 (cm
2
)

Bài 8 /111Sgk
* Quay hcn quanh AB được hình trụ
có r = BC = a ; h = AB = 2a
 V
1
=  . r
2
. h =  .a
2
. 2a
= 2 a
3

* Quay hcn quanh BC được hình trụ
có r = AB = 2a ; h = BC = a
 V
2
=  . r
2
. h = . 4a
2
. a
= 4 a
3

Vậy V

2
= 2V
1
 chọn C


Bài 13/113 sgk
? Muốn tính thể tích phần còn lại
của tấm kim loại ta làm như thế
nào ?


GV yêu cầu hs tính cụ thể


GV sửa sai kết luận lại cách làm.


HS : tính V cả tấm ;
tính V 4 lỗ khoan; tính
hiệu giữa V cả tấm và
V 4 lỗ khoan
1 HS lên tính
HS cả lớp cùng làm và
nhận xét
Thể tích của tấm kim loại l
à
5.5.2 = 50 (cm
3
)

Thể tích của 41 lỗ khoan d = 8mm
 r = 4mm = 0,4cm
V =  r
2
h =  0,4
2
.2 = 1,005 ( cm
3
)
Thể tích phần còn lại của tấm kim loại
50 - 4.1,005 = 45,95 (cm
3
)
GV đưa bài tập trên bảng phụ
Yêu cầu HS thực hiện cá nhân
? Điền kết quả vào các ô trống ?
HS thực hiện điền
GV kiểm tra công thức và kết quả

GV hướng dẫn HS làm dòng 3
? Biết bán kính đáy = 5 tính được
đại lượng nào ?
? Để tính chiều cao ta làm ntn ?
? Có h tính S
xq
bằng công thức
nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính
Bài tập 12: (sgk/112)
r d h C S S

xq
V
25mm 5 7cm 15,7 19,63 109,9 137,4
3 6cm 1cm 18,8 28,26 1884 2826

5cm 10 12,7 31,4 78,52 400 1l
Dòng 3: d = 2r
 C
(d)
= d; S
(d)
= r
2

V = 1lít = 1000 cm
3

V = r
2
h  h = V / r
2

S
xq
= S
đ
. h


4) Hướng dẫn về nhà :

Các dạng bài tập tính toán , bài tập thực tế , và các công thức áp dụng
GV khái quát toàn bài. Nắm chắc các công thức đẫ học .
Làm bài tập 14/113 sgk ; 5;6;7; /123 sbt. Đọc trước bài 2 .


×