Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

giáo án toán học: hình học 8 tiết 61+62 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.99 KB, 8 trang )

Tiết 61.
Bài 4:
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/Mục tiêu :
- Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy,
mặt bên chiều cao).
- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.
- Biết cách vẽ theo ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2)
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề.
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, mô hình lăng trụ đứng, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật.
IV/Các bước:

Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

-Hs lên bảng làm bài tập.

- làm bài tập 18 SGK

BÀI MỚI
Hoạt động 2:
I.Hình lăng trụ đứng:

D’ C’
A’ B’





D C
A B

Trong hình lăng trụ đứng
ABCDA’B’C’D’
- Các điểm A, B, C, D, A’, B’,
C’, D’: là đỉnh
- Các mặt ABB’A’;
BCC’B’;… là các mặt bên.
- Hai mặt ABCD; A’B’C’D’


-HS ghi bai theo dõi các
khái niệm


-HS thảo luận nhóm ?1 và
?2.




-GV đụa bảng phụ hình
93 và giới thiệu các đỉnh,
cạnh, mặt bên, mặt đáy.

-Cho Hs làm ?1


-GV sửa ?1 và?2 và cho
Hs tìm trong thực tế các
hình thể là lăng trụ đứng.

làmặt đáy.
- Độ dài một cạnh bên được
gọi là độ cao.
 Chú ý: tuỳ theo đáy của
hình lăng trụ đứnglà tam giác,
tứ giác … thì lăng trụ đó là
lăng trụ tam giác, lăng trụ tứ
giác,…

Hoạt động 3: Ví dụ
Hình 95:
(vẽ hình vào vở)

Chú ý :xem sách giáo khoa


-HS vẽ hình vào vở

-GV cho Hs nhận sét về
các yếu tố của hình lăng
trụ đó.
-GV nêu cách vẽ
+ Vẽ đáy tam giác
+ Vẽ các mặt bên
+ Vẽ đáy thứ 2
 Lưu ý: Khi vẽ mặt bên

bằng cách kẻ các đường
song song từ các đỉnh của
tam giác đáy.

Hoạt động 4: Củng cố
-Hs thảo luận trả lời

_Hs trả lời miệng ?19

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
-Làm bài tập 20; 21; 22;
SGK
-Xem lại bài học.

Hết












Tuần :
Tiết 62.
Bài 5:

DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I/Mục tiêu :
- Nắm được cách tính xung quanh của hình lăng trụ đứng.
- Biết áp dụng các công thức vào việc tính toán các hình cụ thể.
- Củng cố lại các khái niệm đã học.
II/Phương pháp :
- Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề.
- Thảo luận nhóm
III/Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước, bảng phụ .
- HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng .
IV/Các bước:

Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hs sửa bài tập 20;21 SGK Cho Hs sửa bài tập 20, 22
SGK

Bài mới
Hoạt động 2: công thức tính diện tích xung quanh
I/Công thức tính diện tích
xung quanh
a) diện tích xung quanh: của
hình lăng trụ đứng bằng tổng
diện tích của các mặt bên.
S
xq
= 2.p.h
p:là nửa chu vi đáy

h là chiều cao
* Diện tích xung quanh của
hình lăng trụ đứng bằng chu
vo đáy nhân với chiều cao.
b) Diện tích toàn phần:
(SGK trang 110)
S
tp
= S
xq
+ 2.S
đáy




-Hs nêu cách tính ?1


-Hs trả lời ?1
-Gv treo bảng phụ hình
100, sau đó cho Hs hình
thành công thức tính diện
tích xung quanh.
Hoạt động 3: Ví dụ
II/Ví dụ: (SGK trang 110)
Giải:
C’ B’



-Gv đặc vấn đề nêu cách
tính diện tích toàn phần
hình lăng trụ đứng đáy là

A’

C B

A
Trong

ABC vuông tại A
BC
2
= AB
2
+ AC
2
(Đ.lí Pitago)
)(543
22
cmBC 
Diện tích xung quanh
S
xq
= (3+4+5).9 108 (cm
2
)
Diện tích 2 đáy:
)(124.3.

2
1
.2
2
cm
diện tích toàn phần:
S
tp
= 108 + 12 = 120 (cm
2
)

tam giác vuông
-Treo hình 101 cho Hs nêu
cách tính diện tích xung
quanh, diện tích 2 đáy
-Gv đưa ra cách tính toàn
phần.
Hoạt động 4: củng cố

-Hs thảo luận nhóm bài 23
SGK và nhóm nhanh nhất
sẽ trả lời.
-Gv cho Hs thảo luận
nhóm bài 23 và trình bày
theo nhóm
-Gv kiểm tra bài trên bảng
phụ hình 102.
-Hs trả lời tại chỗ bài 24,
25 làm trên bảng phụ.


Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà

Hs học công thức và làm
bài tập 26

Hết

×