Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 80+81 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.41 KB, 11 trang )


Tiết 80 LUYỆN
TẬP

I Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .
- Giải được các bài tính cộng phân số ,nhanh và đúng .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1 : Giải bài tập 44 / 26 SGK
- Học sinh 2 : Giải bài tập 45 / 26 SGK
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi




- GV nhắc
nhỡ học
sinh quan
sát đề bài
phân số đã
cho chưa
tối giản thì
phải rút
gọn cũng
như kết quả
xem đã tối


giản chưa ?


Học sinh
thực hiện
theo nhóm

- Tổ 1
thực hiện







- Tổ 2
thực hiện




+ Bài tập 58 / 12 Sách Bài
tập :
a)
30
17
30
12
5

5
2
6
1



b)
20
23
20
)
35
(
12
4
7
5
3







c)
8
21
8

)
5
(
16
8
5
)2(








+ Bài tập 59 / 12 Sách Bài
tập :

a)
4
3
8
6
8
)
5
(
1
8
5

8
1












b) 0
13
4
13
4
39
12
13
4





c)
12

1
84
7
84
)
3
(
4
28
1
21
1
















13
4

-
vaø
13
4

hai phân số
đối nhau

















- Học
sinh t

3 thực
hiện







+ Bài tập 60 / 12 Sách Bài tập :
a)
29
5
29
8
3
29
8
29
3
58
16
29
3








b)
5

3
5
)
4
(
1
5
4
5
1
45
36
40
8









c)
1
9
9
9
)
5

(
)
4
(
9
5
9
4
27
15
18
8














+ Bài tập 61 / 12 Sách Bài tập :
Tìm x :
12
1










12
1











4./
Củng
cố :

Củng
cố từng
phần
5./




- Học
sinh t

4 thực
hiện








- Học
sinh t

a)
52
21
52
8
13
13
2
4
1
x 



b)

7
11
21
3.11
x
21
11
21
)
3
(
14
7
1
3
2
3
x









+ Bài tập 62 / 12 Sách Bài tập :
a)
12
1

12
5


12
1


12
11

12
7


6
1

3
1


0

1

2
1


b)

2
1


3
2

6
5

4
3


-1
12
7


12
7

4
3


6
5


12
13



Dặn dò
: Bài
tập về
nhà 63
, 64 và
65
Sách
Bài tập
.

5 thực
hiện


Tiết 81 § 8 . TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

Khi cộng nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc
nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào ta muốn .



I Mục tiêu :
- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao
hoán , kết hợp , cộng với số 0 .
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý
,nhất là khi cộng nhiều phân số .
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính
chất cơ bản của phép cộng phân số
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập về nhà
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi

- Phép c
ộng
số nguyên có
những tính
chất cơ bản
gì ?

- Tương tự
phép cộng số
nguyên ,
phép cộng
phân số có
những tính

chất cơ bản
là : Tính chất
giao hoán
,tính chất kết

- Học sinh làm
?1

( Phép cộng số
nguyên có các
tính chất :
Giao hoán ,
kết hợp , cộng
với số 0 )

 a + b = b
+ a

 (a + b) +
c =
a +
(b

I Các tính chất :
a) Tính chất giao hoán :


b
a
d

c
d
c
b
a

a) Tính chất kết hợp :

















q
p
d
c
b
a

q
p
d
c
b
a

b) Cộng với số 0 :

b
a
b
a
00
b
a

hợp ,Cộng
với số 0 .
- Học sinh
viết dạng
tổng quát các
tính chất trên
.

+
c)
 a + 0 = 0
+ a
= a






- Học
sinh
nhắc
lại qui
tắc
cộng
hai

- Học sinh làm ?2
Tính nhanh :

19
4
19
4
0
19
4
1 (-1)
19
4
)
23
8
23

15
()
17
15
17
2-
(
23
8
19
4
17
15
23
15
17
2
B











II Ap dụng :

Ví dụ : Tính tổng


5
3
5
3
0
5
3
1(-1)
5
3
7
52
4
(-1)(-3)

5
3
7
5
7
2
4
1
4
3-

7

5
5
3
4
1
7
2
4
3
A




























phân
số
cùng
mẫu .

- Tron
g bài
này
chúng
ta đã
áp
dụng
những
tính
chất
gì của
phép

7
6
7
17
7

1
(-1)
7
1
6
)1()2()3(

7
1
6
1
3
1
2
1-

6
1
3
1
7
1
2
1-

30
5
6
2
21

3
2
1
C

































19
4
19
4
0
19
4
1 (-1)
19
4
)
23
8
23
15
()
17
15
17
2-
(
23
8
19

4
17
15
23
15
17
2
B










cộng
phân
số ?

- Áp
dụng
tính
chất
giao
hoán
kết
hợp


cộng
với số
0 .


- Giao
hoán
và kết
hợp
các
phân
số âm


4./ Củng cố : Bài tập 47 và
48 SGK
13
8
13
513
13
5
)1(
13
5
7
)4(3
7
4

13
5
7
3
)a

















5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 49 , 50 và 51 SGK


0
3
1
3
1

24
8
21
7

24
8
21
)2(5
24
8
21
2
21
5
)b



















×