Tiết 82 LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao
hoán , kết hợp , cộng với số 0 .
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý
,nhất là khi cộng nhiều phân số .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập về nhà Bài tập 50 / 29
5
3
+
2
1
=
10
1
+ + +
4
1
+
6
5
=
12
13
= = =
20
17
+
3
1
=
60
71
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Nhắc nhở
học sinh
rút gọn cho
đến tối
giản nếu có
thể
Học sinh
hoạt động
theo nhóm
- Học sinh tổ
1 thực hiện
+ Bài tập 52 / 29 :
a
27
6
23
7
5
3
14
5
3
4
5
2
b
27
5
23
4
10
7
7
2
3
2
5
6
a
+
b
27
11
23
11
10
13
14
9
2
5
8
-
H
ư
ớ
n
g
dẫ
n
h
ọc
si
n
h
vẽ
lạ
i
hì
- Học sinh tổ 2
thực hiện
- Học sinh tổ 3
thực hiện
+ Bài tập 55 / 30 :
+
2
1
9
5
36
1
18
11
2
1
-
1
18
1
36
17
9
10
9
5
18
1
9
10
12
7
18
1
+ Bài tập 53 / 30 :
17
6
17
6
0
17
6
0 0
17
2
17
4
17
4
17
4
17
1
17
1
17
3
17
7
17
11
+ Bài tập 54 / 30 :
Câu a sai , sửa lại là
5
2
; Câu d
sai ,sửa lại là
15
16
+ Bài tập 56 / 30 :
n
h
đ
ơ
n
gi
ản
h
ơ
n
và
đi
ền
cá
c
p
hâ
n
36
1
36
17
12
7
18
1
12
7
18
11
9
10
18
1
12
7
9
11
- Học sinh tổ 4 v
à
tổ 5 thực hiện
số
4
1
8
3
8
5
4
1
8
3
8
5
4
1
C
7
5
0
7
5
3
2
3
2
3
2
7
5
3
2
B
101
11
6
11
5
1
11
6
11
5
A
+ Bài tập 57 / 30 :
Câu c đúng
số
th
íc
h
h
ợ
p
và
o
cá
c
vi
ên
gạ
ch
- Nh
ắc
h
ọc
si
n
h
k
h
ô
n
g
đi
ền
và
o
sá
ch
.
- G
V
lư
u
ý
h
ọc
si
n
h
áp
d
ụ
n
g
tí
n
h
ch
ất
gi
ao
h
oá
n
củ
a
p
hé
p
cộ
n
g
để
đi
ền
n
ha
n
h
kế
t
q
uả
- Ap
dụng
tính
chất
giao
hoán
và
kết
hợp
để
tính
nhan
h
4./ Củng cố : Củng cố từng phần
5./ Dặn dò : Xem bài phép trừ phân
Tiết 83 § 9 . PHÉP TRỪ
PHÂN SỐ
Có thể thay phép trừ phân số
bằng phép cộng phân số được không ?
I Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
- Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
- Có kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép
trừ phân số .
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập về nhà
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Nhận xét
kết quả
- GV giới
thiệu số
đối ; hai số
đối nhau
- Học sinh làm ?1
0
3
2
3
2
3
2
3
2
0
5
3
5
3
I Số đối :
Ví dụ :
0
3
2
3
2
3
2
3
2
0
5
3
5
3
Ta nói
5
3
là số đối
của phân số
5
3
và
cũng nói
- Học
sinh
cho
biết số
- Học sinh làm
?2
5
3
là s
ố đối của phân số
5
3
;
hai phân số
5
3
và
5
3
là
nào là
số đối
của
phân
số nào
trong
?2
- Tổng
quát
GV
nhấn
mạnh
ý
Ký hi
ệu số đối của
phân số
b
a
là
b
a
Ta có :
b
a
b
a
b
a
0
b
a
b
a
- Học sinh làm
?3
3
1
9
2
3
1
:Vaäy
9
1
9
)2(3
9
2
3
1
9
2
(
3
9
2
3
1
9
2
3
1
- Học sinh làm
hai số đối nhau
Định nghĩa : Hai số gọi là
đối nhau nếu tổng của chúng
bằng 0 .
II Phép trừ phân số :
Qui tắc :
Muốn trừ một phân số cho
một phân số ,ta cộng số bị trừ
với số đối của số trừ .
d
c
b
a
d
c
b
a
Ví dụ :
28
15
28
7
8
4
1
7
2
4
1
7
2
Nhận xét : Ta có
b
a
0
b
a
b
a
d
c
d
c
b
a
d
c
d
c
b
a
b
a
b
a
- GV
củng
cố :
- Bài
tập 58
/ 33
và 59 /
33
?4
Vậy có thể nói hiệu
d
c
b
a
là
một số mà cộng với
d
c
thì được
b
a
. Như vậy phép
trừ (phân số) là phép toán
ngược của phép cộng (phân
số)
4./ Củng cố : Bài tập 58 và 59 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 60 ; 61 và 62 SGK