Tiết 23 § 12 . DẤU HIỆU CHIA
HẾT CHO 3 ; CHO 9
Dấu hiệu chia hết cho 3 ,cho 9 có gì khác với
dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 ?
I Mục tiêu :
- Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3 ,cho 9 và hiểu
được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó .
- Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9
để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho
3 , cho 9 .
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và
vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 .
1./ Kiến thức cơ bản : Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9
2./ Kỹ năng cơ bản : Vận dụng một cách linh hoạt cho
các bài tập .
3./ Thái độ : Rèn tính chính xác , cẩn thận khi làm bài .
II Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa , bảng con
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo
cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ :
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 . 2124 ; 5124 có
chia hết cho 2 không ?
- Phân tích số 378 thành tổng các số hàng trăm , hàng chục ,
hàng đơn vị .
3./ Bài mới :
Hoạt
động
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Đặt vấn đề :
Xét hai số
2124 và 5124
- Học sinh
thực hiện
I Nhận xét mở
đầu :
Xét số 378
- Dựng
bng
con
th
c hin phộp
chia kim
tra xem s n
o
chia ht cho 9
.
GV : ta thy
hai s u tn
cựng b
ng 124
nhng 2124
9 cũn 5124
9
nh th
ch s
tn cựng
khụng liờn
quan gỡ n
du hiu chia
ht cho 9 ?
Vy nú liờn
- Hc sinh
thc hin tớnh
cht phõn
phi
378 = 3 . 100 + 7 .
10 + 8
= 3 (99 + 1) + 7
(9 + 1) + 8
= 3 . 99 + 3 . 1 +
7 . 9 + 7 . 1 + 8
=
soỏ chửừ caực toồng
3 vaứ 9
8)
+
7
+
3
(
+
.9)
7
+
.99
3
(
quan đến yếu
tố nào ?
- Học
sinh
làm ?1
trên
bảng
+ Bất cứ số tự
nhiên nào cũng
có thể phân tích
thành một tổng
gồm một số
hạng chia hết
cho 9 ( chia hết
cho 3 ) và một
số hạng là tổng
các chữ số
trong số đã cho
.
Vậy ta có thể
- Học sinh phân
tích số 252 và
253
- Học sinh kết
luận 1
- Học sinh kết
luận 2
- Kết luận chung
để khẳng định
chỉ có những số
3 + 7 + 8 = 19
9 Vậy 378 9
II Dấu hiệu
chia hết cho 9
Ví dụ :
252 = (số chia
hết cho 9) + (2 +
5 + 2)
2 + 5 + 2 = 9
9 Vậy 252 9
253 = (số chia
hết cho 9) + (2 +
5 + 3)
con
- Học
sinh
làm ?2
trên
bảng
con
kết luận gì nếu
tổng các chữ số
của số đã cho
chia hết cho 9
- Số chia hết
cho 9 cũng chia
hết cho 3 nên
theo nhận xét
đó .
- Củng cố : Làm
?1
- Học sinh kết
luận và lập lại
nhiều lần
- Củng cố : Làm
?2
2 + 5 + 3 = 10
9 Vậy 253 9
+ Kết luận 1 : Số
có tổng các chữ
số chia hết cho 9
thì chia hết cho 9
.
+ Kết luận 2 : Số
có tổng các chữ
số không chia
hết cho 9 thì
không chia hết
cho 9 .
Các số có tổng
các chữ số chia
hết cho 9 thì
chia hết cho 9
mở đầu ta có
thể kết luận gì
về số chia hết
cho 3 ?
và chỉ những số
đó mới chia hết
cho 9 .
III Dấu hiệu
chia hết cho 3
+ Kết luận 1 :
Số có tổng các
chữ số chia hết
cho 3 thì chia hết
cho 3 .
+ Kết luận 2 : Số
có tổng các chữ
số không chia
hết cho 3 thì
không chia hết
cho 3 .
Các số có tổng
các chữ số chia
hết cho 3 thì
chia hết cho 3
và chỉ những số
đó mới chia hết
cho 3 .
4./ Củng cố : Làm bài tập 102 SGK trang 41
- Dấu hiệu chia hết cho 9 , cho 3 có gì khác với
dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 .
5./ Hướng dẫn dặn dò : Bài tập về nhà 101 , 103 , 104 và
105 SGK
Tiết 24 LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản : Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9
2./ Kỹ năng cơ bản : Vận dụng một cách linh hoạt cho
các bài tập .
3./ Thái độ : Rèn tính chính xác , cẩn thận khi làm bài .
II Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo
cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ :
- Kiểm tra bài về nhà để học sinh sửa
3./ Bài mới :
Hoạt
động
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Làm
- GV yêu
+ Bài tập 106 / 42
a) Số tự nhiên nhỏ
bài tập
tại lớp
cầu học sinh
cả lớp đưa
bảng con lên
cho GV xem
và nhận xét .
- GV cho
học sinh
phân tích
các câu đúng
, sai giải
thích
- Học sinh
làm trên
bảng con
- Học sinh
đứng tại chỗ
đọc và xác
định đúng ,
sai giải thích
.
nhất có 5 chữ số
chia hết cho 3 là
10 002
b) Số tự nhiên nhỏ
nhất có 5 chữ số
chia hết cho 9 là
10 008
+ Bài tập 107 / 42
Câu
Đúng
Sai
a) X
b) X
c) X
d) X
- Làm
bài tập
tại lớp
- Gv theo
dõi củng cố
- Gv theo
dõi củng cố
- Gv theo
- Học sinh
lên bảng
thực hiện
- Học sinh
lên bảng
thực hiện
- Học sinh
lên bảng
thực hiện
+ Bài tập 108 / 42
1546 có tổng các chữ số
là
1 + 5 + 4 + 6 = 16
16 : 9 = 1 (dư 7) vậy
1546 : 9 cũng dư 7
16 : 3 = 5 (dư 1) vậy
1546 : 3 cũng dư 1
1527 có tổng các chữ số
là
1 + 5 + 2 + 7 = 15
15 : 9 = 1 (dư 6) vậy
1527 : 9 cũng dư 6
15 : 3 = 5 (dư 0) vậy
1527 : 3 cũng dư 0
2468 có tổng các chữ số
dõi củng cố
- Gv theo
dõi củng cố
- Gv theo
dõi củng cố
4./ Củng
cố : củng cố
từng phần
5./ Dặn
dò : Học
- Học sinh
lên bảng
thực hiện
- Học sinh
lên bảng
thực hiện
- Học sinh
là
2 + 4 + 6 + 8 = 20
20 : 9 = 2 (dư 2) vậy
2468 : 9 cũng dư 2
20 : 3 = 6 (dư 2) vậy
2468 : 3 cũng dư 2
10
11
có tổng các chữ số
là
1 + 0 + . . . + 0 = 1
1: 9 = 0 (dư 1) vậy 10
11
: 9 cũng dư 1
1 : 3 = 0 (dư 1) vậy 10
11
: 3 cũng dư 1
+ Bài tập 109 / 42
a 16
213
827
468
m 7 6 8 0
thuộc các
dấu hiệu
chia hết cho
2 , cho 5 ,
cho 3 , cho
9 .
lên bảng
thực hiện
+ Bài tập 110 / 42