Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 5+6 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.85 KB, 14 trang )


Tiết 5 LUYỆN
TẬP

I Mục tiêu :
- Học sinh nắm vững kiến thức về tập hợp , phân biệt được
các tập hợp N và N
*
, tập hợp con
- Rèn luyện kỷ năng viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời
của bài toán bằng hai cách liệt kê các phần tử và chỉ ra
tính chất đặc trưng của các phần tử , biết sử dụng thành
thạo các ký hiệu  và  ;  và  ,xác định chính xác số
phần tử của một tập hợp .
1./ Kỹ năng cơ bản : Sử dụng thành thạo các ký hiệu 
và  ;  và 
2./ Kiến thức cơ bản : Tập hợp , số phần tử của một tập
hợp , tập hợp N và N
*
, tập hợp con
3./ Thái độ : Làm bài cẩn thận , chính xác .
II Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III Hoạt động trên lớp :
1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số ,
Tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà
của Học sinh trong tổ .
2./ Kiểm tra bài củ : - Làm bài tập 19 SGK
trang 13
- Làm bài tập 20 SGK trang
13


3./ Luyện tập
Giáo viên Học sinh Bài ghi


- Trong trường
hợp các phần tử
của một tập hợp
không viết liệt kê
hết
( biểu thị bởi dấu
“. . . “ ) các phần tử
của tập hợp được
viết có qui luật .
- GV củng cố và
cho biết công thức
giải bài tập này để
tìm số phần tử của
tập hợp là
(b – a + 1)




- Học sinh chất
vấn cách giải của
bạn mình



- Học sinh lên

bảng giải





LUYỆN TẬP
- Bài tập 21 / 14
Tập hợp A = {8 ; 9 ;
10 ; . . . . ; 20 }
Có 20 – 8 + 1 = 13
phần tử
- Bài tập 22 / 14
a) Tập hợp C các số
chẳn nhỏ hơn 10
C = { 0 ; 2 ; 4
; 6 ; 8 }
b) Tập hợp L các số
lẻ lớn hơn 10 nhưng
nhỏ hơn 20
L = { 11 ; 13
; 15 ; 17 ; 19 }









- Học sinh hoạt
động theo nhóm

- Học sinh xem kỹ
phần Tổng quát
trong bài tập 23













- Học sinh lên
bảng giải
và cho biết công
thức tổng quát




- Học sinh lên
bảng giải







c) Tập hợp A ba số
chẳn liên tiếp , số
nhỏ nhất là 18
A = { 18 ;
20 ; 22 }
Tập hợp B bốn số lẻ
liên tiếp ,trong đó số
lớn nhất là 31
B = { 25 ;
27 ; 29 ; 31 }
- Bài tập 23 / 14
Tập hợp D có
(99 – 21) : 2 + 1
= 40 phần tử
Tập hợp E có
(96 – 32 ) : 2 + 1
= 33 phần tử
- Bài tập 24 / 14
A là tập hợp các

4./ Củng cố : trong từng bài tập trên
5./ Dặn dò : Về nhà luyện tập thêm ở sách bài tập và
xem trước bài Phép Cộng và Phép Nhân





Tiết 6  § 5 . PHÉP CỘNG
VÀ PHÉP NHÂN

Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
Có tính chất gì giống nhau ?

I Mục tiêu :
- Học sinh nắm vững tính chất giao hoán và kết hợp của
phép cộng , phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng ; biết phát biểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất đó .
- Học sinh biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập
tính nhẩm , tính nhanh .
- Học sinh biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng
và phép nhân vào giải toán .
1./ Kiến thức cơ bản : Nắm vững các tính chất của phép
cộng và phép nhân .
2./ Kỹ năng cơ bản : Vận dụng một cách hợp lý các tính
chất đó để giải toán nhanh chóng
3./ Thái độ : Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng , chính
xác các tính chất .
II Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa , bảng phụ
III Hoạt động trên lớp :
1./ Ổn định : - Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2./ Kiểm tra bài củ : - Thế nào là tập hợp con của
một tập hợp ?
- Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 0 nhưng

không vượt quá 5 và tập hợp B các số thuộc N
*
nhỏ hơn 4
Hãy viết tập hợp A , B và cho biết quan hệ
giữa hai tập hợp ấy .
3./ Bài mới :

Hoạt
động
Giáo viên Học sinh Bài ghi

- Dùng
bảng
con

- Tính chu vi
một sân hình
chữ nhật có
chiều dài bằng
32m và chiều
rộng bằng 25m .

- Qua bài tập
trên giới thiệu

- Chu vi hình
chữ nhật là : (32
+ 25) . 2
- Củng cố :
- Học sinh làm

bài tập ?1 va ?2

- Tìm số tự
nhiên x biết 5 .

I Tổng và
tích hai số tự
nhiên
( Xem
SGK trang 15)
 Chú ý :
Nếu A . B =
0 thì A = 0
phép cộng và
phép nhân

(x + 6) = 7 hay B = 0









-
Họ
c
sin

h


-
Phép
cộng
số tự
nhiê
n có
nhữn
g
tính
chất
gì ?
-

-
Củn
g cố
:
Học
sinh

bài
tập
?3

a)

II Tính chất của phép cộng và phép nhân số

tự nhiên

Phân phối của
Nhân với số 1
Cộng với số 0
Kết hợp
Giao hoán
Phép
tính
a . (b + c) = a . b +
a . c

a + 0 = 0 + a = a
(a + b) + c = a + (b
a + b = b + a
Cộng
m
bài
tập
tại
lớp

Phát
biểu
tính
chất
đó ?




-
Phép
nhân
số tự
nhiê
n có
nhữn
g
tính
46
+
17
+
54
=
(46
+
54)
+
17

=
100
+
17

a . 1 = 1 . a = a

(a . b) . c = a . (b .
a . b = b . a

Nhân

chất
gì ?
-
Phát
biểu
tính
chất
đó ?



-
Tính
chất
nào
liên
quan
=
117


b)
4 .
37 .
25
= (4
.
25)

. 37

=
100
. 37

đến
cả
hai
phép
tính
cộng

nhân
?
Phát
biểu
tính
chất
đó ?



=
370
0



c)

87 .
36
+
87 .
64
=
87 .
(36
+
64)

4./
Củn
g cố
:

Bài
tập
26 ;
27
5./
Dặn
dò :
Về
nhà
làm
các


=

87 .
100

=
870
0









bài
tập
28 ;
29 ;
30





×