1060 bản chỉ dẫn tên ngời bản chỉ dẫn tên ngời 1061
nghĩa, biên tập viên báo "égalite" (1869), một trong những biên tập viên báo
"Solidarité" và lãnh đạo Liên đoàn I-u-rơ; sau này đã xa rời phong trào công
nhân. 558.
Pê-la-ghi Ê-rê-tích (khoảng 360 khoảng 420) nhà thần học Trung cổ Anh, đợc gọi là
ngời vô địch (ê-rê-tích) do ông đã đề ra thuyết về ý chí tự do của con ngời. 665.
Pê-rê (Perret), Hen-ri nhà hoạt động của phong trào công nhân Thụy Sĩ, thợ khắc,
là một trong những ngời lãnh đạo của Quốc tế ở Thụy Sĩ, uỷ viên Đồng minh dân
chủ xã hội chủ nghĩa (1868-1869), tổng th ký Liên ủy ban Rô-man (1868-1873),
uỷ viên ban biên tập tờ "égalité", đại biểu Đại hội Giơ-ne-vơ (1866), Đại hội Ba-lơ
(1869) và Hội nghị Luân Đôn (1871) của Quốc tế; năm 1869 đã đoạn tuyệt với
phái Ba-cu-nin, nhng sau Đại hội La Hay của Quốc tế lại có lập trờng dung
hòa. 571.
Pê-téc-xen (Petersen), Pê-tơ - uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (tháng Mời một
1864-1865). 32, 140.
Pê-tơ-ri (Petrie), Gióoc-giơ (1789-1866) bác học Ai-rơ-len, nhà khảo cổ học, viện
sĩ viện hàn lâm hoàng gia Ai-rơ-len, tác giả nhiều tác phẩm về kiến trúc Ai-
rơ-len cổ, từ năm 1852 là uỷ viên ủy ban của chính phủ phụ trách việc dịch và
xuất bản các đạo luật cổ Ai-rơ-len. 650, 655, 657.
Phe-ri-ê (Ferrier), Phrăng-xoa Lu-i Ô-guy-xtơ (1777-1861) nhà kinh tế học t
sản tầm thờng Pháp, viên chức nhà nớc, ngời tuyên truyền cho chủ nghĩa
trọng thơng. 280.
Phéc-đi-năng II (1810-1859) vua Na-plơ (1830-1859), đợc gọi là vua trái phá
vì đã ném bom Mét-xi-na năm 1848. 550, 801.
Phéc-guýt (Fergus) (thế kỷ V) nhà thơ Ai-rơ-len, một trong những ngời biên
soạn tuyển tập luật pháp "Sen-cút Mo". 658.
Phi-líp, hoàng tử (1837-1905) bá tớc Phlan-đrơ, con trai vua Bỉ Lê-ô-pôn I. 476.
Phi-líp II (1527-1598) vua Tây Ban Nha (1556-1598). 138.
Phi-líp-xơ (Phillips), Uên-đên (1811-1884) nhà hoạt động xã hội và chính trị Mỹ
nổi tiếng, diễn giả xuất sắc, là một trong những thủ lĩnh của phái cách mạng
trong phong trào A-bô-li-xi-ông, ủng hộ việc sử dụng các biện pháp cách
mạng để đấu tranh chống bọn chủ nô ở miền Nam; những năm 70 tham gia
phong trào công nhân, đấu tranh để thành lập một đảng công nhân độc lập ở
Mỹ, năm 1871 gia nhập Quốc tế. 740.
Phít-xơ giê-ran (Fizgerald), Ê-đu-ác (1763-1798) nhà cách mạng t sản Ai-rơ-
len, một trong những ngời thành lập hội Ngời Ai-rơ-len thống nhất, lãnh
đạo việc chuẩn bị khởi nghĩa năm 1798 ở Ai-rơ-len. 603, 610.
Phít-xơ giê-ran (Fizgerald), Giôn Đa-vít (1816-1889) luật gia và nhà hoạt động
chính trị Ai-rơ-len, theo phái tự do, nghị sĩ, nhiều lần giữ những chức vụ t
pháp cao cấp trong bộ máy quản lý của Ai-rơ-len. 823.
Phlan-đrơ, hoàng tử xem Phi-líp, hoàng tử.
Phlê-rốp-xki, N. xem Béc-ni, Va-xi-li Va-xi-lê-vích.
Phli-xơ (Flies), Ê-đu-ác (1802-1886) tớng Phổ, trong cuộc chiến tranh áo
Phổ năm 1866 chỉ huy một lữ đoàn kỵ binh, sau chỉ huy một s đoàn. 250.
Phlít-vút (Fleetwood), Sác-lơ (chết năm 1692) tớng của quân đội nghị viện
trong cuộc cách mạng t sản Anh thế kỷ XVII, từ năm 1652 là tổng t lệnh
quân đội Ai-rơ-len, toàn quyền Ai-rơ-len (1654-1657). 606.
Phoi-ơ-bắc (Feuerbach), Lút-vích (1804-1872) nhà triết học duy vật nổi tiếng
Đức trong thời kỳ trớc Mác, là một trong những đại biểu của nền triết học cổ
điển Đức. 40, 276.
Phoóc-te-xkiu Pác-kin-xơn (Fortescue Parkinson), Si-se-xtơ Xa-muy-en (1823-
1898) nhà hoạt động nhà nớc Anh, theo phái tự do, nghị sĩ (1847-1874),
quốc vụ khanh phụ trách về Ai-rơ-len (1865-1866 và 1868-1870), giữ nhiều
chức vụ nhà nớc quan trọng. 785.
Phô-gtơ (Vogt), Các (1817-1895) nhà vạn vật học Đức, nhà duy vật tầm thờng,
nhà dân chủ tiểu t sản; những năm 1848-1849 là nghị sĩ Quốc hội Phran-
phuốc, thuộc cánh tả; tháng Sáu 1849 là một trong năm ngời nhiếp chính
của đế chế; năm 1849 di c khỏi nớc Đức; những năm 50-60 là mật vụ thuê
của Lu-i Bô-na-pác-tơ, là một trong những ngời tích cực tham gia vu khống
các nhà cách mạng vô sản. 35, 36, 130, 442, 494.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1062 bản chỉ dẫn tên ngời bản chỉ dẫn tên ngời 1063
Phốc-xơ (Fox), Pi-tơ (tên thật là Pi-tơ Phốc-xơ An-đrê) (mất năm 1869) nhà hoạt
động trong phong trào dân chủ và phong trào công nhân Anh, nhà báo, theo
phái thực dụng; là một trong những ngời lãnh đạo Liên minh toàn quốc Anh
vì độc lập của của Ba Lan, tham dự hội nghị ngày 28 tháng Chín 1864 ở hội
trờng Xanh Mác-tin, uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (1864-1869), từ năm 1865
là phái viên chức của Tổng hội đồng phụ trách việc báo chí, bí th thông tấn phụ
trách về Mỹ (1866-1867); là một biên tập viên của tờ "Commonwealth" (1866), uỷ
viên ban chấp hành Đồng minh cải cách. 32, 136, 140, 716, 739-746.
Phôn-ta-na (Fontana), Giu-dép-pơ P. tham gia cách mạng 1848 ở I-ta-li-a, sau di c
ra nớc ngoài, là một trong những ngời lãnh đạo tổ chức của công nhân I-ta-li-a
ở Luân Đôn Hội liên hiệp tiến bộ chung, chịu ảnh hởng của Mát-di-ni, uỷ viên
Tổng hội đồng Quốc tế (tháng Mời 1864-1865), bí th thông tấn phụ trách về I-
ta-li-a (1865). 32.
Phông-ten (Fontaine), Lê-ôn nhà báo Bỉ, tham gia phong trào dân chủ, những
năm 1862-1865 xuất bản bằng tiếng Pháp báo "Cái chuông" của Ghéc-xen;
năm 1865 đã là bí th thông tấn lâm thời của Tổng hội đồng ở Bỉ, đại biểu Đại
hội Bruy-xen của Quốc tế (1868). 703.
Phran-clin (Franklin), Ben-gia-min (1706-1790) nhà hoạt động chính trị và nhà
ngoại giao Mỹ nổi tiếng, nhà dân chủ tiểu t sản, tham gia cuộc chiến tranh giành
độc lập của Bắc Mỹ, nhà bác học, nhà vật lý học và kinh tế học lớn. 171.
Phri-bua (Fribourg, E.E.) nhà hoạt động của phong trào công nhân Pháp, thợ
khắc, sau đó là nhà buôn; phần tử Pru-đông cánh hữu, là một trong những
ngời lãnh đạ o chi bộ Pa-ri của Quốc tế, đại biểu Hội nghị Luân Đôn (1865)
và Đại hội Giơ-ne-vơ (1866), năm 1871 cho ra cuốn sách "Hội liên hiệp công
nhân quốc tế", chống lại Quốc tế và Công xã Pa-ri. 117, 120, 693, 696-699.
Phri-đô-lin (thế kỷ VI) giáo sĩ Ai-rơ-len, nhà truyền đạo Thiên chúa trong
những ngời A-la-man ở vùng Thợng Ranh. 668.
Phri-đrích - Các-lơ, hoàng tử (1828-1885) tớng Phổ, sau là thống chế, trong
chiến tranh Đan Mạch năm 1864 là tổng t lệnh quân đội Phổ, sau là tổng t
lệnh quân đội liên quân; trong chiến tranh áo Phổ năm 1866 chỉ huy tập
đoàn quân thứ nhất của Phổ. 232, 248, 252, 253.
Phri-đrích - Vin-hem (1831-1888) thái tử Phổ, năm 1888 và vua Phổ và hoàng
đế Đức với tên hiệu Phri-đích III; trong chiến tranh áo Phổ năm 1866 chỉ
chỉ huy tập đoàn quân thứ 2 của Phổ. 231, 248, 252, 253.
Phri-đrích - Vin-hem III (1770-1840) vua Phổ (1797-1840). 231.
Phri-đrích - Vin-hem IV (1795-1861) vua Phổ (1840-1861). 490.
Phri-môn (Frémont), Giôn Sác-lơ (1813-1890) nhà du lịch và nhà hoạt động
chính trị Mỹ, thuộc cánh tả của đảng cộng hòa, ứng cử viên tổng thống trong
cuộc bầu cử năm 1856; thời kỳ Nội chiến ở Mỹ chỉ huy các đội quân của phe
miền Bắc ở các bang Mi-su-ri và bang Tây Viếc-gi-ni-a. 37.
Phu-ri-ê (Fourier), Sác-lơ (1772-1837) nhà xã hội chủ nghĩa không tởng vĩ đại
Pháp. 40, 291, 317, 663.
Phuê-ghe-lơ (Voegele, A.) năm 1859 là thợ xắp chữ ở nhà in Hô-linh-ghê ở Luân
Đôn. 364.
Phuê-xtơ-linh (Fửrsterling), Ê-min (1827-1872) nguyên là uỷ viên Liên đoàn
công nhân toàn Đức, thợ đồng, chủ tịch "Liên đoàn công nhân toàn Đức theo
phái Lát-xan" do Hát-xtơ phen lập ra (1867-1868), đại biểu Quốc hội Bắc Đức
(1867-1870). 449.
Pi-a (Pyat), Phê-lích-xơ (1810-1889) nhà chính luận, nhà soạn kịch và nhà hoạt
động chính trị Pháp, nhà dân chủ tiểu t sản, tham gia cách mạng năm 1848,
từ năm 1849 di c sang Thụy Sĩ, Bỉ và Anh, chống lại phong trào công nhân
độc lập; trong nhiều năm đã tiến hành cuộc đấu tranh có tính chất vu khống
chống Mác và Quốc tế, ông đã sử dụng tiểu ban ở Pháp Luân Đôn; uỷ viên
Công xã Pa-ri. 426.
Pi-gốt (Pigott), Ri-sớt (khoảng 1828-1889) nhà chính luận t sản Ai-rơ-len,
xuất bản báo "Irishman" (1865-1879), theo hội Phê-ni-ăng, những năm 80 lại
chuyển sang phe Chính phủ Anh. 791.
Pi-ốt I (1672-1725 ) từ năm 1682 là vua Nga, từ năm 1721 là hoàng đế
toà n Nga. 48, 276.
Piếc-mê (Pirmez), Ê-đô (1830-1890) nhà hoạt động nhà nớc Bỉ, theo phái tự do,
nghị sĩ (1857-1890) bộ trởng Bộ nội vụ (1868-1870), giám đốc Ngân hàng
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1064 bản chỉ dẫn tên ngời bản chỉ dẫn tên ngời 1065
quốc gia. 476.
Pin (Peel), Rô-bớc (1788-1850) nhà hoạt động nhà nớc Anh, thủ lĩnh những
ngời theo phái To-ri ôn hòa đợc gọi theo tên ông là những ngời theo phái
Pin, bộ trởng Bộ nội vụ (1822-1827 và 1828-1830), thủ tớng (1834-1835 và
1841-1846); đợc sự ủng hộ của những ngời theo phái tự do đã huỷ bỏ những
đạo luật về ngũ cốc (1846). 455-456, 639, 753.
Pít-gin (Pidgeon, W). nhà hoạt động nghiệp đoàn Anh, thợ làm bánh mì, tham
dự hội nghị ngày 28 tháng Chín 1864 ở hội trờng Xanh Mác-tin, uỷ viên
Tổng hội đồng Quốc tế (1864) và Đồng minh cải cách. 32.
Pli-ni-út (Cai-út Pli-ni-út Xê-cun-đu-xơ) (23-79) nhà bác học về vạn vật học,
tác giả bộ "Lịch sử tự nhiên" gồm 37 cuốn. 664.
Pô-ê-ri-ô (Peorio), Các-lơ (1803-1867) nhà hoạt động chính trị I-ta-li-a, theo
phái tự do, tham gia phong trào giải phóng dân tộc; năm 1848 làm quận
trởng cảnh sát và bộ trởng Bộ giáo dục ở Na-plơ, những năm 1849-1859 bị
giam ở trong nhà tù của I-ta-li-a, những năm 1861-1867 là phó chủ tịch nghị
viện. 550.
Pô-lốc-cơ (Pollock), Gióoc-giơ Đ. bác sĩ quân y ngời Anh, uỷ viên ủy ban đặc
biệt năm 1867 đã trình lên nghị viện bản báo cáo về cách đối xử với các tù
chính trị trong các nhà tù ở Anh. 795, 803, 808, 821.
Pô-te-rơ (Potter), Gióoc-giơ (1832-1893) một trong các thủ lĩnh cải lơng của các
công liên Anh, thợ mộc, uỷ viên Hội công liên Luân Đôn, và là một trong
những ngời lãnh đạo Hội liên hiệp thợ xây, ngời sáng lập và xuất bản báo
"Bee-Hive", trên tờ báo này ông thờng xuyên thi hành chính sách thỏa hiệp
với giai cấp t sản tự do. 453, 573.
Pốt-xô-đi-Boóc-gô, Các-lơ Ô-xi-pô-vích, bá tớc (1764-1842) nhà ngoại giao
Nga, gốc ngời Coóc-xơ; từ năm 1814 đến năm 1821 là công sứ, từ năm 1821
đến năm 1835 là đại sứ ở Pa-ri, sau đó là ở Luân Đôn (1835-1839). 274.
Pơ-phen-đơ (Pfọnder), Các-lơ (1818-1876) nhà hoạt động của phong trào công
nhân Đức, họa sĩ, từ năm 1845 di c sang Luân Đôn, hội viên Hội giáo dục
của công nhân Đức, uỷ viên Ban chấp hành trung ơng của Liên đoàn những
ngời cộng sản, uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (tháng Mời một 1864-1867 và
1870-1872), bạn và bạn chiến đấu của Mác và Ăng-ghen 32, 140.
Pru-đông (Proudhon), Pi-e Giô-dép (1809-1865) nhà chính luận Pháp, nhà kinh
tế và nhà xã hội học, nhà t tởng của giai cấp tiểu t sản, là một trong
những ngời sáng lập ra chủ nghĩa vô chính phủ. 39-50, 124, 126, 212, 291,
428, 487, 491.
Ptô-lê-mê, Clau-đi-út (thế kỷ II) nhà toán học cổ Hy Lạp, nhà thiên văn học và
nhà địa lý, ngời sáng lập ra học thuyết về hệ thống nhật tâm của vũ trụ. 664.
Pun-xơ (Pulz), Lút-vích (sinh năm 1823) tớng áo, thời kỳ chiến tranh áo Phổ
năm 1866 chỉ huy một lữ đoàn kỵ binh. 243.
R
Ra-đét-xki (Radetzky), I-ô-dép, bá tớc (1766-1858) thống chế áo, từ năm 1831
chỉ huy quân đội ở Bắc I-ta-li-a, những năm 1848-1849 đán áp khốc liệt
phong trào cách mạng giải phóng dân tộc ở I-ta-li-a, từ năm 1850 đến tháng
Hai 1857 là thống đốc của vơng quốc Lôm-bắc-đi Vơ-ni-dơ. 242, 275.
Ra-xpai (Raspail), Phrăng-xoa (1794-1878) nhà bác học vạn vật học Pháp nổi
tiếng, nhà chính luận, theo phái xã hội chủ nghĩa, có cảm tình với giai cấp vô
sản cách mạng; tham gia các cuộc cách mạng năm 1830 và 1848, đại biểu
Quốc hội lập hiến; sau năm 1855 theo lập trờng dân chủ t sản. 504.
Ram-minh (Ramming), Vin-hem (1815-1876) tớng áo, tham gia đàn áp cách
mạng 1848-1849 ở Hung-ga-ri và I-ta-li-a, tham gia cuộc chiến tranh áo
I-ta-li-a Pháp năm 1859, trong cuộc chiến tranh áo Phổ năm 1866
chỉ huy một quân đoàn. 251-254.
Ram-xây (Ramsay), Gióc-giơ (1800-1871) nhà kinh tế Anh, một trong những đại
biểu cuối cùng của nền kinh tế chính trị học t sản cổ điển. 208.
Rau (Rau), Các-lơ Hen-rích (1792-1870) nhà kinh tế t sản Đức, về nhiều vấn
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1066 bản chỉ dẫn tên ngời bản chỉ dẫn tên ngời 1067
đề riêng biệt có quan điểm mâu thuẫn với quan điểm của Xmít và Ri-các-đô.
280, 292.
Rau-mơ (Raumer), Phri-đrích (1781-1873) nhà sử học phản động và nhà hoạt
động chính trị Đức. 49.
Ri-các-đô (Ricardo), Đa-vít (1772-1823) nhà kinh tế học Anh, một trong những
đại biểu nổi tiếng nhất của khoa kinh tế chính trị cổ điển t sản. 44, 134,
168, 207, 280, 281, 284, 306.
Rít-áp-tuy-đo (chết năm 1093) vua miền Nam Oen-xơ (1078-1093). 660.
Rô-be-xpi-e (Robespierre), Mắc-xi-mi-liêng (1758-1794) nhà hoạt động xuất sắc
của cách mạng t sản Pháp cuối thế kỷ XVIII, lãnh tụ phái Gia-cô-banh,
đứng đầu chính phủ cách mạng (1793-1794). 153.
Rô-dơ (Rose), Gióoc-giơ (1744-1818) nhà hoạt động nhà nớc Anh, theo phái To-
ri, bộ trởng Bộ tài chính (1782-1783 và 1784-1801) giữ nhiều chức vụ nhà
nớc. 204.
Rô-khốp (Rochow), Gu-xtáp A-đôn-phơ (1792-1847) đại biểu của giới địa chủ
phản động Phổ; bộ trởng Bộ nội vụ của Phổ (1384-1842). 469.
Rô-sơ (Roscher), Vin-hem (1817-1894) nhà kinh tế học tầm thờng Đức, ngời
sáng lập trờng phái lịch sử cổ trong kinh tế chính trị. 280, 292.
Rô-sơ-phoóc (Rochefort), Hăng-ri (1831-1913) nhà chính luận và nhà hoạt động
chính trị Pháp, theo phái cộng hòa cánh tả; xuất bản tạp chí "Lanterne"
(1868-1869) và báo "Marseillaise" (1869-1870); sau cách mạng ngày 4 tháng
Chín 1870 tham gia chính phủ quốc phòng, từ cuối những năm 80 theo chính
thể quân chủ. 791, 818.
Rôn (Roon), An-brếch (1803-1879) nhà hoạt động nhà nớc và nhà hoạt động
quân sự Phổ, từ năm 1873 là thống chế, một trong các đại biểu của giới quân phiệt
Phổ, bộ trởng Bộ chiến tranh (1859-1873) và Bộ trởng hàng hải (1861-1871),
đã tiến hành cải cách quân đội Phổ. 67, 73, 79.
Rốt-béc-tút (Rodbertus), I-ô-han Các (1805-1875) nhà kinh tế học Đức, nhà t
tởng của giới địa chủ Phổ đã t sản hóa; thời kỳ Cách mạng 1848-1849, là
nhà hoạt động chính trị theo phái tự do ôn hòa, thủ lĩnh cánh tả trong quốc
hội Phổ; sau này là ngời tuyên truyền những t tởng phản động của "chủ
nghĩa xã hội nhà nớc" Phổ. 280.
Rốt-sa (thế kỷ V) một trong những ngời biên soạn bộ tuyển tập luậ t pháp
Ai-rơ-len "Sen-cút Mo". 658.
Rốt-sa xem Ô'Đô-nô-van Rốt-sa.
Rốt-xơ (Ross, J.) thợ đóng giày Anh, uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (1869). 485.
Rốt-ti (Rutty), Giôn (1698-1775) bác sĩ và nhà khí tợng Ai-rơ-len, tác giả
nhiều tác phẩm về y học và khí tơng. 646. 647.
Rớt-xen (Russell), Giôn (1792-1878) nhà hoạt động quốc gia Anh, lãnh tụ đảng
Vích, thủ tớng (1846-1852 và 1865-1866), bộ trởng Bộ ngoại giao (1852-
1853 và 1859-1865). 455.
Ru-ê (Rouher), Ơ-gien (1814-1884) nhà hoạt động nhà nớc Pháp, theo phái Bô-
na-pác-tơ, bộ trởng Bộ t pháp (1849-1852 có gián đoạn); những năm 1855-
1863 là bộ trởng Bộ thơng mại, canh nông và xã hội, những năm 1863-1869
là bộ trởng không bộ. 435.
Ru-gơ (Ruge), ác-nôn (1802-1880) nhà chính luận Đức, theo phái Hê-ghen trẻ,
đảng viên đảng cấp tiến t sản; năm 1848 là đại biểu Quốc hội Phran-phuốc,
thuộc cánh tả; trong những năm 50 là một trong những thủ lĩnh của giới lu
vong tiểu t sản Đức ở Anh, sau năm 1866 theo phái tự do dân tộc. 491.
Rút-xô (Rousseau), Giăng Giắc (1712-1778) nhà giáo dục Pháp nổi tiếng; theo
phái dân chủ, nhà t tởng của giai cấp tiểu t sản. 49, 50, 220.
Ruy-xtốp (Rỹstow), Phri-đrích Vin-hem (1821-1878) sĩ quan và nhà văn quân
đội Đức, theo phái dân chủ, kiều dân ở Thụy Sĩ; năm 1860 là tham mu
trởng của Ga-ri-ban-di, bạn của Lát-xan. 123.
Rúp-clin-xki (Rybczinsky, F.) kiều dân Ba Lan ở Luân Đôn, uỷ viên Tổng hội
đồng Quốc tế (1864). 32.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1068 bản chỉ dẫn tên ngời bản chỉ dẫn tên ngời 1069
S
Sa-rát (Charras), Giăng Ba-ti-xtơ A-đôn-phơ (1810-1865) nhà hoạt động quân
sự và chính trị Pháp, theo phái cộng hòa t sản ôn hòa; tham gia đàn áp cuộc
khởi nghĩa tháng Sáu 1848 của công nhân Pa-ri, thời kỳ nền Cộng hòa thứ hai
là nghị sĩ Quốc hội lập hiến và Quốc hội lập pháp; đấu tranh chống lại Lui-i
Bô-na-pác-tơ; sau cuộc đảo chính ngày 2 tháng Chạp 1851 đã bị trục xuất
khỏi nớc Pháp. 487.
Sác-lơ I (1600-1649) vua Anh (1625-1649), bị kết án tử hình trong thời kỳ cách
mạng t sản Anh thế kỷ XVII. 605, 606.
Sác-lơ II (1630-1685) vua Anh (1660-1685). 606.
Sác-lơ II, Sác-lơ hói đầu (823-877) vua Pháp (840-877). 668.
Sác-lơ X (1757-1836) vua Pháp (1824-1830). 271.
Sác-lơ-ma-nhỏ (khoảng 742-814) vua của ngời Phrăng-cơ (768-800), hoàng đế
(800-814). 669.
San-đi-ni (Cialdini), En-ri-cô (1811-1892) tớng I-ta-li-a, tham gia chiến tranh giải
phóng dân tộc 1848-1849, chiến tranh Crm và chiến tranh áo I-ta-li-a Pháp
năm 1859; trong chiến tranh áo Phổ năm 1866 chỉ huy một quân đoàn. 241, 245.
Sáp-pơ (Schapper), Các (1812-1870) nhà hoạt động xuất sắc của phong trào
công nhân Đức và phong trào công nhân quốc tế, một trong những ngời lãnh
đạo Liên đoàn những ngời cộng sản, ủy viên ban chấp hành trung ơng Liên
đoàn những ngời cộng sản, tham gia Cách mạng 1848-1849; năm 1850 là
một trong những thủ lĩnh của nhóm bè phái phiêu lu trong thời gian Liên
đoàn những ngời cộng sản bị chia rẽ; từ năm 1856 lại ủng hộ Mác, uỷ viên Tổng hội
đồng Quốc tế (1865), tham dự Hội nghị Luân Đôn năm 1865. 140.
Séc-buy-li-ê (Cherbuliez), Ăng-toan Ê-li-dê (1797-1868) nhà kinh tế học Thụy
Sĩ, kế tục Xi-xmôn-di, kết hợp luận thuyết của Xi-xmôn-di với một phần học
thuyết của Ri-các-đô. 208.
Séc--sép-xki, Ni-cô-lai Ga-vri-lô-vích (1828-1889) nhà dân chủ cách mạng Nga
vĩ đại, một trong những bậc tiền bối xuất sắc của giới dân chủ xã hội Nga. 555.
Sê-ta-xi (Setacci, C.) một trong những ngời lãnh đạo tổ chức của công nhân
I-ta-li-a ở Luân Đôn Hội liên hiệp tiến bộ chung, chịu ảnh hởng của
Mát-di-ni, uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (tháng Mời 1864-1865). 32.
Sếch-xpia (Shakespeare), Uy-li-am (1564-1611) nhà văn vĩ đại ngời Anh.
818.
Si-li (Schily), Vích-to (1810-1875) nhà dân chủ Đức, là luật s, tham gia cuộc
khởi nghĩa Ba-đen Pphan-xơ năm 1849; sau đó di c sang Pháp, uỷ viên
Quốc tế, giúp Tổng hội đồng trong cuộc đấu tranh nhằm củng cố Quốc tế ở Pa-ri,
tham dự Hội nghị Luân Đôn năm 1865. 117, 120, 134, 698.
Sman-xơ (Schalz), Tê-ô-do, An-tôn Hen-rích (1760-1831) luật gia và nhà kinh
tế học Đức, kế tục trờng phái trọng nông, kẻ phản động cực đoan. 429.
Sô (Shaw), Rô-bớc (mất năm 1869) nhà hoạt động của phong trào công nhân Anh,
thợ vẽ, tham dự hội nghị ngày 28 tháng Chín 1864 ở hội trờng Xanh Mác-tin,
uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (1864-1869), tích cực tham gia công tác của Hội
đồng, tuyên truyền những t tởng của Quốc tế trong các tổ chức công liên ở cơ
sở; trởng ban tài chính của Hội đồng (1867-1868), bí th thông tấn phụ trách
về Mỹ (1867-1869), tham dự Hội nghị Luân Đôn (1865) và Đại hội Bruy-xen
(1868) của Quốc tế. 32, 140, 298, 441, 452, 481, 485, 532, 533, 697, 716, 746.
Spây-éc (Speyer), Các (sinh năm 1845) thợ mộc, những năm 60 là th ký của
Hội giáo dục của công nhân Đức ở Luân Đôn, từ năm 1870 là uỷ viên Tổng hội
đồng Quốc tế ở Luân Đôn, sau đó ở Mỹ. 457, 458.
Sti-lơ (Stieler), A-đôn-phơ (1775-1836) nhà đồ họa ngời Đức. 635.
Stum-phơ (Stumpf), Pau-lơ (khoảng 1827-1913) nhà hoạt động trong phong trào
công nhân Đức, thợ cơ khí; năm 1847 là uỷ viên Hiệp hội công nhân Đức ở
Bruy-xen, uỷ viên Liên đoàn những ngời cộng sản, tham gia Cách mạng
1848-1849 ở Đức, uỷ viên Quốc tế, đại biểu Đại hội Lô-dan (1867) của Quốc
tế, đảng viên Đảng dân chủ xã hội ở Đức. 583, 584.
Sun-txơ Đê-lít-sơ (Schulze Delitsch), Héc-man (1808-1883) nhà hoạt động
chính trị và nhà kinh tế học t sản tầm thờng Đức, ủng hộ việc thống nhất
nớc Đức dới quyền cai trị của Phổ, là một trong những ngời sáng lập ra
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1070 bản chỉ dẫn tên ngời bản chỉ dẫn tên ngời 1071
đảng Liên minh dân tộc; những năm 60 là một trong những lãnh tụ của phái
tiến bộ, có ý đồ tách công nhân khỏi cuộc đấu tranh cách mạng bằng cách tổ
chức ra các hiệp hội hợp tác. 83, 134, 280, 451, 696.
Svai-xơ (Schweitzer), Giô-han Báp-ti-xtơ (1833-1875) một trong những đại biểu
nổi tiếng của phái Lát-xan ở Đức; năm 1864-1867 là biên tập viên báo "Social
Demokrat", chủ tịch Liên đoàn công nhân toàn Đức (1867-1871), ủng hộ chính
sách thống nhất nớc Đức "từ bên trên" dới sự cai trị của Phổ do Bi-xmác thi
hành, ngăn cản công nhân Đức gia nhập quốc tế, đấu tranh chống Đảng công
nhân dân chủ xã hội; năm 1872 bị khai trừ khỏi Liên đoàn do bị tố giác có
quan hệ với chính quyền Phổ. 39, 42, 43, 49, 123-128, 457, 458, 530, 531,
561, 569, 571.
T
Ta-lan-đi-ê (Talandier), Pi-e Tê-ô-do An-phrết (1822-1890) nhà dân chủ tiểu t sản
Pháp, nhà báo, tham gia cách mạng 1848 ở Pháp; sau cuộc đảo chính năm
1851 di c sang Luân Đôn, bạn của A.I.Ghéc-xen, uỷ viên Tổng hội đồng Quốc
tế (1864); nghị sĩ Quốc hội Pháp (1876-1880, 1881-1885). 32.
Téc-bớc (Terbert), Mai-cơn hội viên Phê-ni-ăng ngời Ai-rơ-len, năm 1866 bị
kết án 7 năm tù khổ sai, năm 1870 chết trong tù. 548-553.
Thánh Béc-na - xem Béc-na đơ Cle-vô.
Ti-ghéc-nác ố Brai-en (chết năm 1088) tu sĩ và nhà chép sử biên niên Ai-rơ-len. 654.
Toóc-nơ-tơn (Thornton), Uy-li-am Tô-mát (1813-1880) nhà kinh tế t sản Anh,
ngời kế tục của Giôn Xtiu-át Mi-lơ. 204.
Toóc-ghin-xơ (Thorgilr) (chết khoảng năm 844) tớng Noóc-măng-đi. 670, 672.
Tô-đơ (Todd), Giêm-xơ Hen-toóc (1805-1869) học giả, nhà ngữ nguyên học Ai-rơ-
len; từ năm 1852 là uỷ viên ủy ban của chính phủ phụ trách việc dịch và xuất
bản các đạo luật cổ Ai-rơ-len, chủ tịch Viện hàn lâm hoàng gia Ai-rơ-len (1856-
1860). 656, 657.
Tô-lanh (Tolain), Hăng-ri Lu-i (1828-1897) thợ khắc Pháp, theo phái Pru-đông
cánh hữu, là một trong những ngời lãnh đạo chi bộ Pa-ri của Quốc tế, đại
biểu Hội nghị Luân Đôn (1865), Đại hội Giơ-ne-vơ (1866), Đại hội Lô-dan
(1867), Đại hội Bruy-xen (1868) và Đại hội Ba-lơ (1869) của Quốc tế; sau ngày 4
tháng Chín 1870 là nghị sĩ, thời kỳ Công xã Pa-ri chuyển sang theo phe Véc-xây,
năm 1871 đã bị khai trừ khỏi Quốc tế. 117, 119, 693, 696-699.
Tô-ren-xơ (Torrens), Rô-bớc (1780-1864) nhà kinh tế t sản Anh, theo trờng
phái gọi là "lu thông tiền tệ". 348.
Tôm (Thom), A-lếch-xan-đrơ (1801-1879) chủ nhà xuất bản ngời Ai-rơ-len. 650.
Tôn (Tone), Ti-ô-bôn Uôn-phơ (1763-1798) nhà dân chủ cách mạng nổi tiếng
thuộc giới t sản Ai-rơ-len, ngời sáng lập và lãnh đạo hội những ngời
Ai-rơ-len liên hiệp, một trong những ngời tổ chức cuộc khởi nghĩa năm 1798
ở Ai-rơ-len. 603, 610.
Tơ-ri-men-hia (Tremenheere), Hi-u Xây-mua (1840-1893) viên chức và ký giả Anh,
nhiều lần tham gia vào các ủy ban của chính phủ điều tra các điều kiện lao
động công nhân. 15.
Tu-cơ (Tooke), Tô-mát (1774-1858) nhà kinh tế t sản Anh, theo trờng phái cổ
điển; phê phán luận thuyết về tiền tệ của Ri-các-đô. 154, 177, 393.
Tuốc-ghê-di xem Tooóc-ghi-xơ.
Tuốc-nây-den (Thurneysen), Ê-đu-ác (1824-1890) nhà hoạt động chính trị Thụy
Sĩ, luật gia năm 1869 là uỷ viên Đại hội đồng Ba-lơ. 501.
Tuy-rơ (Tỹrr), I-stơ-van (1825-1908) sĩ quan Hung-ga-ri, kiều dân ở Thổ Nhĩ
Kỳ; tham gia cuộc chiến tranh Crm trong phe quân đồng minh và tham gia
cuộc chiến tranh của ngời Tréc-kê-xi. 130.
Tuyếc-gô (Turgot), An-nơ Rô-be Giắc-cơ (1727-1781) nhà kinh tế và nhà hoạt
động nhà nớc Pháp; đại biểu lỗi lạc của trờng phái trọng nông; tổng thanh
tra tài chính (1774-1776). 393.
U
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1072 bản chỉ dẫn tên ngời bản chỉ dẫn tên ngời 1073
Uây-cơ-phin (Wakefield), ét-uốt (1774-1854) nhà thống kê và nhà nông học t
sản, tác giả cuốn sách "Miêu tả Ai-rơ-len về mặt thống kê và chính trị". 636-
640, 642, 643, 645-651, 664.
Uây-đơ (Wade), Ben-gia-nin Phran-clin (1800-1878) luật s và nhà hoạt động
chính trị Mỹ, thuộc cánh tả đảng cộng hòa, chủ tịch Thợng nghị viện (1867-
1869). 714.
Uốc-các-tơ (Urquhart), Đa-vít (1805-1877) nhà ngoại giao Anh, nhà chính luận
và nhà hoạt động chính trị phản động, thân Thổ Nhĩ Kỳ; những năm 30 đã
đảm nhận nhiều trách nhiệm ngoại giao ở Thổ Nhĩ Kỳ, nghị sĩ (1847-1852),
ngời sáng lập và tổng biên tập tạp chí "Free Press", từ năm 1866 gọi là tạp
chí "Diplomatic Review" (1855-1877). 157.
Uốc-li (Worley), Uy-li-am thợ sắp chữ ngời Anh, uỷ viên Đồng minh độc lập
quốc gia Ba Lan ở Anh, tham dự hội nghị ngày 28 tháng Chín 1864 ở hội
trờng Xanh Mác-tin, uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (1864-1867), tham gia
Đồng minh cải cách. 32, 140.
Uôn-tơn (Walton), An-phrết A. (sinh năm 1816) nhà hoạt động trong phong trào
dân chủ Anh, kiến trúc s, uỷ viên Đồng minh cải cách, chủ tịch Đồng minh
cải cách quốc gia, uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (1867-1870), đại biểu Đại hội
Lô-dan (1867). 452.
Uy-le-rơ (Wheeler), Gióoc-giơ Uy-li-am nhà hoạt động của phong trào công
nhân Anh; tham dự hội nghị ngày 28 tháng Chín 1864 ở hội trờng Xanh
Mác-tin, uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (1864-1867), trởng ban tài chính của
Hội đồng (1864-1865, 1865-1867), tham dự Hội nghị Luân Đôn của Quốc tế
(1865), uỷ viên Ban chấp hành Đồng minh cải cách. 32, 140, 686, 697.
Uy-li-am III O-răng-giơ (1650-1702) vua Hà Lan (1672-1702), vua Anh (1689-
1702). 603, 606, 607, 680, 750.
Uy-li-am, Gi. (Williams, J.) xem Mác Gien-ni.
Uy-li-am (Williams), Sác-lơ Ô-oen - hội viên công liên Anh, thợ nề, uỷ viên Tổng
hội đồng Quốc tế (1868-1869). 452.
Uýt-lốc (Whitlock, J.) hội viên công liên Anh, tham dự hội nghị ngày 28 tháng
Chín 1864 ở hội trờng Xanh Mác-tin, uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (1864-
1865), th ký Tổng hội đồng phụ trách vấn đề tài chính, uỷ viên Đồng minh
cải cách. 140.
V
Vác-lanh (Varlin), Lu-i Ơ-gien (1839-1871) nhà hoạt động xuất sắc của phong
trào công nhân Pháp, là thợ đóng sách, theo phái Pru-đông cánh tả, một trong
những ngời lãnh đạo của Quốc tế ở Pháp, đại biểu Hội nghị Luân Đôn (1865),
Đại hội Giơ-ne-vơ (1866), và Đại hội Ba-lơ (1869) của Quốc tế, uỷ viên ủy ban
trung ơng Đội vệ binh quốc gia, uỷ viên Công xã Pa-ri; bị quân Véc-xây bắn
chết ngày 28 tháng Năm 1871. 698.
Van-chi-ê (Valltier, A.) uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (1865), ngời Pháp. 140.
Van-đen-hu-ten (Vandenhouten), An-phông-xơ - nhà hoạt động của phong trào công nhân
Bỉ, là thợ vẽ, một trong những ngời thành lập chi bộ Bỉ của Quốc tế (1865), uỷ
viên Liên hội đồng Bỉ của Quốc tế, bí th phụ trách liên lạc với nớc ngoài và phái
viên của nhóm các thành phố của khu mỏ Sác-lơ-roa. 737.
Vanh-xác (Vinỗard), Pi-e Đê-ni (1820-1882) nhà chính luận công nhân Pháp,
tham gia cách mạng 1848, tham gia vào ủy ban Lúc-xăm-buốc; nhà hoạt động
tích cực của phong trào hợp tác, tác giả một loạt tác phẩm về tình cảnh giai
cấp công nhân, uỷ viên Quốc tế. 117, 120.
Vát-xơ (Vasseur, T.) (khoảng 1838-1868) thợ thiếc ngời Pháp, ngời tổ chức
các chi bộ của Quốc tế ở Mác-xây và Phuy-vơ, phái viên của Tổng hội đồng ở
Mác-xây, đại biểu Đại hội Lô-dan năm 1867 của Quốc tế. 734.
Vây-đơ-mai-ơ (Weydemeyer), I-ô-xíp (1818-1866) nhà hoạt động lỗi lạc của
phong trào công nhân Đức và Mỹ; trong những năm 1846-1847, theo phái
"chủ nghĩa xã hội chân chính", do chịu ảnh hởng của Mác và Ăng-ghen nên
đã chuyển sang lập trờng chủ nghĩa cộng sản khoa học, tham gia Liên đoàn
những ngời cộng sản; tham gia cuộc cách mạng 1848-1849 ở Đức, một trong
những biên tập viên chính của "Neue Deutsche Zeitung" (1849-1850), sau khi
cách mạng thất bại di c sang Mỹ, tham gia cuộc Nội chiến về phía ngời
miền Bắc; ngời mở đầu việc truyền bá chủ nghĩa Mác ở Mỹ; bạn và bạn chiến
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1074 bản chỉ dẫn tên ngời bản chỉ dẫn tên ngời 1075
đấu của Mác và Ăng-ghen. 36, 37, 486.
Ve-xtơ-pha-len (Westphalen), Lút-vích, Phôn (1770-1842) t vấn cơ mật ở Tơ-
ria, cha của Gien-ni Mác. 491.
Ven-xtơ-pha-len (Westphalen), Phéc-đi-nan, Phôn (1799-1876) nhà hoạt động nhà
nớc phản động Phổ, bộ trởng Bộ nội vụ (1850-1858), anh họ của Gien-ni
Mác. 491.
Ve-cơ-hai-mơ (Wenckheim), Bê-la (1811-1879) nhà hoạt động nhà nớc Hung-
ga-ri, theo phái tự do, bộ trởng Bộ nội vụ (1867-1869). 513.
Vê-di-ni-ê (Vésinier), Pi-e (1826-1902) nhà chính luận tiểu t sản Pháp, kiều
dân, một trong những ngời tổ chức chi bộ Pháp ở Luân Đôn, tham gia công
việc của Hội nghị Luân Đôn của Quốc tế năm 1865, tiến hành chiến dịch vu
khống chống Tổng hội đồng và theo nghị quyết của Đại hội Bruy-xen (1868)
đã bị khai trừ khỏi Quốc tế; uỷ viên Công xã Pa-ri, sau khi Công xã thất bại
xuất bản tờ báo "Fédération" ở Luân Đôn và là uỷ viên Liên hội đồng quốc tế
đấu tranh chống Mác và Tổng hội đồng Quốc tế. 692, 695, 698, 701,
Vi-ê (Wiehe), I-ô-han Phri-đrích thợ sắp chữ; năm 1859 làm việc ở nhà in Môn-
linh-ghê ở Luân Đôn. 36.
Vích-to - Ê-ma-nu-en II (1820-1878) vua Xác-đi-ni (1849-1861), vua I-ta-li-a
(1861-1878). 241, 243.
Vích-tô-ri-a (1819-1901) nữ hoàng Anh (1837-1901). 799.
Viếc-gi-li (mất năm 785) giáo sĩ Ai-rơ-len, giám mục Dan-xbuốc. 668.
Viếc-thơ (Wirth), Mắc (1822-1900) nhà kinh tế học t sản và nhà chính luận
tầm thờng ngời Đức. 292.
Vin-đi-sơ-grét-xơ (Widischgrọtz), An-phrết, hầu tớc (1787-1862) nguyên soái
áo; năm 1848 chỉ huy đàn áp cuộc khởi nghĩa ở Pra-ha và Viên; năm 1848-
1849 là t lệnh quân đội áo đàn áp cách mạng ở Hung-ga-ri. 275.
Vin-hem I (1797-1888) hoàng tử Phổ, hoàng tử nhiếp chính (1858-1861), vua
Phổ (1861-1888), hoàng đế Đức (1871-1888). 230, 232, 248.
Vin-hem Hà Lan xem Uy-li-am III O-răng-giơ.
Vô-băng (Vauban), Xê-ba-xchiêng lơ Prét-tơ-rơ (1633-1707) nguyên soái Pháp,
kỹ s quân sự, tác giả nhiều tác phẩm về xây luỹ và vây thành cũng nh tác
phẩm về kinh tế "Ladợme royale" ("Sự mờ ám của hoàng gia"). 342.
Vôn-phơ (Wolff) uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (1864-1865) 32.
Vôn-phơ (Wolff), Lu-ít-gi thiếu tá I-ta-li-a, theo nhóm Mát-di-ni, hội viên của
tổ chức của công nhân I-ta-li-a ở Luân Đôn Hội liên hiệp tiến bộ chung,
tham dự hội nghị ngày 28 tháng Chín 1864 ở hội trờng Xanh Mác-tin, uỷ
viên Tổng hội đồng Quốc tế (1864-1865), tham dự Hội nghị Luân Đôn năm
1865, năm 1871 bị tố cáo là điệp viên cảnh sát của Bô-na-pác-tơ. 32, 693,
697, 703.
Vôn-te (Voltaire), Phrăng-xoa Ma-ri (họ hiện nay là A-ru-ê) (1694-1778) nhà
triết học thần luận, nhà văn trào phúng, nhà sử học Pháp, đại biểu xuất sắc
của phái khai sáng t bản thế kỷ XVIII, đấu tranh chống chế độ chuyên chế
và đạo Thiên chúa. 50, 221, 222, 410.
V-ru-bốp, Cri-gô-ri Ni-cô-lai-ê-vích (1843-1913) nhà tính thế kỷ và nhà triết học
thực dụng, từ năm 1864 sống ở Pa-ri, một trong những ngời thành lập và xuất bản
tạp chí "Phliosophie positive", hội viên Đồng minh hòa bình và tự do. 557.
X
Xa-li-ven (Sullivan), Ê-đu-ác (1882-1885) nhà hoạt động nhà nớc Ai-rơ-len,
luật s, năm 1865 đã mở phiên toà xử các hội viên Phê-ni-ăng, chởng lý
Ai-rơ-len (1868-1870), chởng bạ hồ sơ lu trữ của tòa án của Ai-rơ-len, bộ
trởng Ai-rơ-len (1883-1885). 787.
Xai-đơ (Side), Rô-bớc Hen-ri uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (tháng Mời một
1864-1866). 32.
Xai-mon-xơ (Symons), Gioóc-giơ Giêm-xơ (1838-1900) nhà khí tợng học Anh.
647, 648, 651.
68
-
M.A. 16
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1076 bản chỉ dẫn tên ngời bản chỉ dẫn tên ngời 1077
Xan-va-te-la (Salvatella), Nác-chi-đô - uỷ viên tổ chức ở Luân Đôn của công nhân
I-ta-li-a Hội liên hiệp tiến bộ chung, chịu ảnh hởng của Mát-di-ni, uỷ viên
Tổng hội đồng Quốc tế (1865). 140.
Xanh-xi-mông (Saint-Si-mon), Hăng-ri (1760-1825) nhà xã hội chủ nghĩa không
tởng vĩ đại Pháp. 40, 317, 498, 769.
Xắc-xôn Gra-ma-tích (giữa thế kỷ XII - đầu thế kỷ XIII) nhà chính sử biên niên
Đan Mạch, tác giả cuốn "Lịch sử Đan Mạch". 677.
Xê-da (Cai-út I-u-li-út Xê-da) (khoảng 100-44 trớc công nguyên) tớng và là
hoạt động quốc gia nổi tiếng ở La Mã. 667.
Xê-le-xti (giữa thế kỷ IV - đầu thế kỷ V) giáo sĩ Ai-rơ-len. 666.
Xê-me-rơ (Szemere), Béc-ta-lan (1812-1869) nhà hoạt động chính trị và nhà
chính luận Hung-ga-ri, bộ trởng Bộ nội vụ (1848) và thủ tớng chính phủ
cách mạng (1849); sau khi cách mạng thất bại di c khỏi Hung-ga-ri. 131.
Xê-ni-o (Senior), Nát-xô Uy-li-am (1790-1864) nhà kinh tế học t sản tầm
thờng Anh, ca ngợi chủ nghĩa t bản; đấu tranh chống việc rút ngắn ngày
làm việc. 19, 153, 154, 359, 369, 411.
Xi-guốc Lao-đr i-xơn (Sigurd Laudrisson) (thế kỷ XI) thủ lĩnh q uần đảo
Oóc-nhây. 672-676.
Xi-uốt (Seward), Phrê-đê-rích Uu-li-am (1830-1915) nhà báo và nhà ngoại giao
Mỹ, con trai Uy-li-am Hen-ri Xi-uốt. 139.
Xi-uốt (Seward), Uy-li-am Hen-ri (1801-1872) nhà hoạt động nhà nớc Mỹ, thủ
lĩnh cánh hữu của đảng cộng hòa, thợng nghị sĩ, thống đốc bang Niu Oóc
(1839-1843), ứng cử viên tổng thống trong các cuộc bầu cử năm 1860, quốc vụ
khanh Mỹ (1861-1869). 139.
Xi-xmuôn-di (Sismondi) Giăng Sác-lơ Lê-ô-na Xi-muôn-đơ Đờ (1773-1842) nhà
kinh tế học Thụy Sĩ, đã đứng trên lập trờng tiểu t sản để phê phán chủ
nghĩa t bản, đại biểu xuất sắc của chủ nghĩa lãng mạn trong kinh tế. 208,
281, 488.
Xích-tơ-ruých (chết năm 1042) vua Noóc-măng ở Đu-blin. 673-676.
Xim-mơ-man (Zimmermann), Vin-hem (1807-1878) nhà sử học Đức, nhà dân
chủ tiểu t sản, tham gia Cách mạng 1848-1849, nghị sĩ quốc hội Phran-
phuốc, thuộc cánh tả; tác giả cuốn "Lịch sử chiến tranh nông dân ở Đức" xuất
bản năm 1841-1843. 535.
Xin-vít (Sylvis), Uy-li-am (1828-1869) nhà hoạt động nổi tiếng của phong trào
công nhân Mỹ, công nhân đúc, là một trong những ngời sáng lập ra Liên
đoàn thợ đúc quốc tế (1859); chủ tịch Liên đoàn (1863-1869), tham gia Nội
chiến ở Mỹ (1861-1865) về phía ngời miền Bắc, là một trong những ngời
sáng lập ra Liên đoàn công nhân dân tộc Mỹ (1866) và chủ tịch Liên đoàn
(1868-1869), ủng hộ việc gia nhập Quốc tế. 516, 517, 739-742.
Xmít (Smith), A-đam (1723-1790) nhà kinh tế học Anh, một trong những đại biểu lớn
nhất của khoa kinh tế chính trị t sản cổ điển. 134, 168, 177, 207, 306.
Xmít (Smith), ét-uốt (khoảng 1818-1874) bác sĩ Anh, cố vấn y tế và cao ủy Hội
đồng cơ mật điều tra điều kiện sinh sống của dân c trong các khu công nhân. 12.
Xmít (Smith), Giôn-đu-in (1823-1910) nhà sử học t sản, nhà kinh tế và nhà
chính luận Anh, theo phái tự do, ca ngợi chính sách thực dân của Anh ở
Ai-rơ-len; năm 1868 di c sang Mỹ, từ năm 1871 sống ở Ca-na-đa. 644,
652, 676, 678.
Xnai-đơ (Snider), Giê-cốp (chết năm 1866) ngời Mỹ phát minh ra súng khơng
tuyến nạp đạn từ ổ đạn. 515.
Xnô-ri Xtuốc-lu-xơn (Snorri Sturluson) (khoảng 1178-1241) nhà thơ hát rong và
nhà chép sử biên niên nổi tiếng thời Trung cổ. 670.
Xô-lin (Gai-út I-u-li-út Xô-lin) (nửa đầu thế kỷ III) nhà văn cổ La Mã. 664.
Xô-luy-xtơ-ri (Solustri, F.) một trong những ngời lãnh đạo tổ chức của công
nhân I-ta-li-a ở Luân Đôn Hội liên hiệp tiến bộ chung, chịu ảnh hởng của
Mát-di-ni, uỷ viên Tổng hội đồng Quốc tế (tháng Mời một 1864-1865). 32.
Xpen-xơ (Spencer), ết-mun (khoảng 1552-1599) nhà thơ Anh, th ký của viên
toàn quyền ở Ai-rơ-len (1580-1582), tác giả cuốn sách "Điểm qua tình hình
Ai-rơ-len". 661.
Xpen-xơ (Spencer), Giôn Pô-in-xơ, bá tớc (1835-1910) nhà hoạt động nhà nớc
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1078 bản chỉ dẫn tên ngời bản chỉ dẫn tên ngời 1079
Anh, theo phái tự do; phó vơng Ai-rơ-len (1868-1874 và 1882-1885), huân
tớc thứ nhất bộ t lệnh hải quân (bộ trởng hải quân) (1892-1895). 817.
Xtác-pu-lơ (Stacpoole), Uy-li-am sĩ quan Ai-rơ-len, theo phái tự do, nghị sĩ
(1860-1880). 794.
Xtây-xbi (Stainsby, J.D.) nhà hoạt động nghiệp đoàn Anh, thợ may, tham dự hội
nghị ngày 28 tháng Chín 1864 ở hội trờng Xanh Mác-tin, uỷ viên Tổng hội
đồng Quốc tế (1864-1868, tham gia ban chấp hành Đồng minh cải cách và Hội
giáo dục của công nhân. 32, 140.
Xten-li (Stanley), Ê-đu-ác Hen-ri, từ năm 1869 là bá tớc Đớc-bi (1826-1893)
nhà hoạt động nhà nớc Anh, theo đảng To-ri, những năm 60-70 theo đảng
bảo thủ, sau theo đảng tự do; bộ trởng Bộ thuộc địa (1858, 1862-1885) và bộ
trởng phụ trách về ấn Độ (1858-1859), bộ trởng ngoại giao (1866-1868,
1874-1878), con trai Ê-đu-ác Đớc-bi. 434, 723.
Xtê-phen (Stephes), Giêm-xơ (1825-1901) nhà cách mạng tiểu t sản Ai-rơ-len,
ngời lãnh đạo tổ chức của hội Phê-ni-ăng Hội ái hữu cách mạng Ai-rơ-len;
năm 1866 di c sang Mỹ. 740.
Xtếp-ni (Srtepney), Cau-en Uy-li-am Phrê-đê-rích (1820-1872) nhà hoạt động trong
phong trào công nhân Anh, uỷ viên Đồng minh cải cách, uỷ viên Tổng hội đồng
Quốc tế (1866-1872) và trởng ban tài chính của Tổng hội đồng (1868-1870), đại
biểu Đại hội Bruy-xen (1868) và Đại hội Ba-lơ (1869) và Hội nghị Luân Đôn
(1871) của Quốc tế, uỷ viên Hội đồng khu bộ Anh (1872). 452, 481, 485, 517.
Xtiu-ác (dòng họ) triều vua cai trị ở Scốt-len từ năm 1371 và ở Anh (1603-1649,
1660-1714). 607.
Atiu-át (Steciart), Giêm-xơ (1712-1780) nhà kinh tế học t sản Anh, một trong
các đại biểu cuối cùng của chủ nghĩa trọng thơng, chống lại thuyết định
lợng tiền tệ. 393.
Xtơ-ra-bôn (khoảng năm 63 trớc công nguyên khoảng năm 20) nhà địa lý và
nhà sử học cổ Hy Lạp lớn nhất. 663.
Tên nhân vật trong các tác phẩm
văn học và thần thoại
A-đin vị thần tối cao trong thần thoại Xcăng-đi-na-vơ cổ. 671.
Ê-nê - trong thần thoại cổ, là một trong những vị tớng chính đã bảo vệ thành
Tơ-roa, theo truyền thuyết là ông tổ ngời La Mã. 654.
Gia-ghéc-nô (Gia-ghéc-na) trong thần thoại cổ ấn Độ là một trong những biểu
tợng của thần Vi-snu. 200.
Hin-đơ-bran-đơ - nhân vật trong thiên nhiên anh hùng ca nớc Đức thời cổ đại
"Bài ca về Hin-đơ-bran-đơ". 109, 677.
I-a-phét theo truyền thuyết của thánh kinh, là tổ tiên của loài ngời tái sinh
sau trần "đại hồng thuỷ", con trai của Nôi. 654.
Ky-tô (Giê-xu Ky-tô) theo thần thoại là ngời sáng lập ra đạo Thiên chúa. 548.
Li-quyếc-cơ - nhà lập pháp siêu phàm của xứ Xpác-tơ cổ, theo truyền thuyết sống
vào thế kỷ IX VIII trớc công nguyên. 470.
Mi-kha-in theo truyền thuyết của thánh kinh là một trong các thần thợng
đẳng 501.
Mô-i-dơ theo truyền thuyết của thánh kinh, là nhà tiên tri đã cứu những ngời Do
Thái cổ thoát khỏi sự hành hạ của ngời Pha-ra-ôn Ai Cập ("thoát khỏi Ai
Cập"). 654.
Mô-lô-sơ - thần mặt trời trong tín ngỡng của ngời Phê-ni-xi và Các-ta-giơ cổ,
khi cúng tế thần này phải hiến một mạng ngời; về sau tên gọi Mô-lô-sơ
tợng trng cho sức mạnh tàn bạo hung ác. 19.
Nôi theo truyền thuyết của Thánh kinh là thủy tổ của loài ngời tái sinh sau
trận "đại hồng thủy". 654.
Ô-li-vi-ê - một nhân vật trong thiên anh hùng ca dân tộc Pháp "Bài ca về chàng
Rô-lăng", đợc nhắc tới trong vở kịch lịch sử của Sếch-xpia "Hen-ri VI". 818.
Pa-ven theo truyền thuyết của thánh kinh là một trong các sứ đồ Thiên chúa
giáo. 503.
Pô-nê-lô-pa theo thần thoại cổ Hy Lạp là vợ của vua Ô-đi-xê, trong 20 năm đã
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1080 bản chỉ dẫn tên ngời bản chỉ dẫn tên ngời 1081
chung thủy chờ đợi ngời chồng đang chiến đấu chống quân Tơ-roa; để tránh
khỏi sự quấy rầy của các chàng trai đến cầu hôn cô đã hứa sẽ kết hôn với một
ngời trong số họ khi nào cô dệt xong tấm áo khoác cho cha; trong khi đó cứ
đến đêm cô lại tháo tung mảnh vải đã dệt đợc trong ngày. 811.
Phin Mác-Cu-an nhân vật trong anh hùng ca Ai-rơ-len, theo truyền thuyết đã
cải tổ quân đội Ai-rơ-len. 665, 680.
Ra-gnác Lốt-brốc tớng Đan Mạch, nhân vật truyền thuyết trong thiên anh
hùng ca Xcăng-đi-na-vơ. 671.
Rô-lăng nhân vật trong thiên anh hùng ca dân tộc Pháp "Bài ca về chàng Rô-lăng",
đợc nhắc đến trong vở kịch lịch sử của Sếch-xpia "Hen-ri VI". 818.
Xa-lô-mông vua xứ Giu-đê cổ; trong văn học thời trung cổ, đặc biệt là ở phơng
Đông, nổi tiếng là một ngời cầm quyền thông minh và công bằng. 802.
Xa-mu-in - theo truyền thuyết của thánh kinh là nhà tiên tri xứ Giu-đê cổ.
488.
Xan-gra-đô - nhân vật trong tiểu thuyết "Những cuộc phiêu lu của Gi-lơ Bla-xơ
ở Xan-tin-la-nơ" của Lơ-xa-giơ, một bác sĩ chữa khỏi mọi bệnh tật bằng hai
thứ thuốc: nớc sôi và chích máu. 869.
Xca-pen nhân vật trong hài kịch của Mô-li-e "Những trò bịp bợm của Xca-pen". 38.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1080 bản chỉ dẫn các xuất bản phẩm định kỳ
1081
Xi-bi-tơ - một trong những "bà tiên tri" phổ biến trong văn học cổ; những lời tiên
tri đợc coi là của bà đã đợc tập hợp lại trong những quyển "Sách của bà Xi-
bi-lơ", những cuốn sách này có vai trò lớn trong đời sống tôn giáo ở La Mã cổ
đại. 290.
Xi-di-nhơ - trong thần thoại Hy Lạp là vua Cô-ranh-tơ, do lừa dối các thần mà bị
trừng phạt phải khuân lên núi một tảng đá, để nó rơi xuống rồi lại phải
khuân lên. Do vậy có thành ngữ "công việc của Xi-di-phơ" ám chỉ một công
việc nặng nhọc mà vô ích. 138, 340.
Xtích-ghin-xơ - nhân vật trong tiểu thuyết "Hồi ký của câu lạc bộ Pích-vích sau
khi tan rã" của Đích-ken-xơ, tợng trng cho thói đạo đức giả. 811.
Bản chỉ dẫn
các xuất bản phẩm định kỳ
"Sự nghiệp nhân dân"(Giơ-ne-vơ). 555, 572.
"Tin tức Mát-xcơ-va". 274.
"Allgemeine Militọr - Zeitung" ("Báo quân sự phổ thông"). 66, 72.
"Allgemeine Zeitung" ("Báo phổ thông") (Au-xbuốc). 36, 452, 453, 503.
"L'Association" (Hội liên hiệp) (Pa-ri, Bruy-xen). 54, 698.
"Augsburgerin" xem "Allgemeine Zeitung".
"The Bee Hive Newspaper" ("Tạp chí bọng ong") (Luân Đôn). 29, 33, 140, 279,
425, 430, 433, 453, 528, 573, 580, 703, 719, 721, 756, 788.
"Belletristisches Journal und New-Yorker Criminal-Zeitung" ("Tạp chí văn học và
báo hình sự Niu Oóc" (Niu Oóc). 131.
"Der Beobachter" ("Ngời quan sát") (Stút-gát). 34, 35, 305, 308.
"Berliner Reform" ("Cải cách Béc-lin"). 116, 127, 129, 135.
"Botschafter" ("Ngời truyền tin") (Viên). 132.
"The Chronicle" ("Thời sự") (Luân Đôn). 596.
"Cobbett's Weekly Political Register" ("Tin tức chính trị hàng tuần Cốp-bét"). 788.
"The Commonwealth" ("Nớc cộng hòa") (Luân Đôn). 211, 215, 224, 739.
"Le Courrier franỗais" ("Tin tức Pháp") (Pa-ri). 298.
"Le Courrier interational" ("Tin tức quốc tế") (Luân Đôn). 270, 723, 725.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1082 bản chỉ dẫn các xuất bản phẩm định kỳ bản chỉ dẫn các xuất bản phẩm định kỳ 1083
"The Daily News" ("Tin tức hàng ngày") (Luân Đôn). 137, 791, 799, 812.
"Daily Telegraph" ("Tin điện hàng ngày") (Luân Đôn). 799, 812.
"Demokratisches Wochenblatt" ("Tuần báo dân chủ") (La-pxích). 316, 326, 448, 450.
"Deutsche - Brỹsseler - Zeitung ("Báo Bruy-xen Đức"). 114.
"Deutsch - Franzửsische Jahrbỹcher ("Niên giám Pháp - Đức") (Pa-ri). 491.
"The Diplomatic Review" ("Bình luận ngoại giao") (Luân Đôn). 456.
"Dỹsseldorfer Zeitung" ("Báo Đuýt-xen-đoóc-phơ). 293-296.
"The Echo" ("Tiếng vang") (Luân Đôn). 801.
"L'Echo de Verviers" ("Tiếng vang Véc-vi-ê"). 692-697, 698-702.
"The Economist" ("Nhà kinh tế học") (Luân Đôn). 597, 620.
"L'égalité" ("Bình đẳng") (Giơ-ne-vơ). 521-525, 527-531, 558-566, 568-571, 580,
581.
"L'Eguaglianza" ("Bình đẳng") (Na-plơ). 560.
"Elberfelder Zeitung" ("Báo En-bơ-phen-đơ"). 290, 292.
"E xaminer and Times" ("Ngời quan sát và thời đại") (Man-se-xtơ). 747.
"La Federacion" ("Liên minh") (Bác-xê-lô-na). 515, 560.
"The Fortnightly Review" ("Bình luận bán nguyệt san") (Luân Đôn). 389, 399,
525, 565.
"Freeman's Journal" ("Báo của ngời tự do") (Đu-blin). 817.
"Gazette de Moscou" xem "Tin tức Mát-xcơ-va".
"Gewerbeblatt aus Wỹttemberg" ("Báo công nghiệp Vuyếc-tem-béc") (Stút-gát).
309, 311.
"Gols Wolny"("Tiếng nói tự do") (Luân Đôn). 277.
"Hermann Deusches Wochenblatt aus London" ("Héc-man. Tuần báo Đức ở Luân
Đôn") (Luân Đôn). 37, 122, 132, 760.
"L'International" ("Quốc tế") (Luân Đôn). 508.
"The Internationale Courier" ("Tin tức quốc tế") (Luân Đôn). 270, 741, 743.
"L'Internationale" ("Quốc tế") (Bruy-xen). 481, 505, 520, 533, 553.
"The Irishman" ("Ngời Ai-rơ-len") (Đu-blin) 621, 791, 800, 811, 817-820.
"The Irish People" ("Nhân dân Ai-rơ-len") (Đu-blin). 546, 609, 793, 799.
"Ironmouder's International Journal" ("Báo quốc tế của thợ đúc) (Phi-la-đen-phi-a). 739.
"Journal de l'Association Internationale des Travailleurs" ("Báo của Hội liên hiệp
công nhân quốc tế") (Giơ-ne-vơ). 701.
"Kửlnische Zeitung" ("Báo Khuên"). 250.
"Kreuz - Zeitung" xem "Neue Preu
ische Zeitung".
"La Liberté" ("Tự do") (Bruy-xen). 426, 592.
"Literarisches Centralblatt fỹr Deutschland ("Báo văn học trung ơng cho nớc
Đức") (Lai-pxích). 427.
"Manchester Examiner" xem "Examiner and Times".
"The Manchester Guardian" ("Ngời bảo vệ Man-se-xtơ). 227.
"La Marseillaise" ("La Mác-xây-e") (Pa-ri). 790-793, 797, 800-803, 808, 815,
818, 822, 825.
"Le Mirabeau" ("Mi-ra-bô") (Véc-vi-ê). 586.
"Le Moniteur universel" ("Báo đại chúng") (Pa-ri). 511, 818.
"Le Morning Star" ("Sao mai") (Luân Đôn). 453.
"Neue Badische Landeszeitung" ("Báo Ba-đen mới") (Man-hem). 312, 314.
"Neue Deutsche Zeitung" ("Báo Đức mới") (Phran-phuốc trên sông Mai-nơ). 37.
"Neue Preu
ische Zeitung" ("Báo Phổ mới") (Béc-lin). 93.
"Neue Rheinische Zeitung. Organ der Demokratie" ("Báo tỉnh Ranh. Cơ quan của
phong trào dân chủ") (Khuên). 116, 290, 492.
"Neue Rheinische Zeitung. Politisch-ửkonomische Revue" ("Báo mới tỉnh Ranh.
Tạp chí kinh tế chính trị") (Luân Đôn, Hăm-buốc). 493, 534.
"Die Neue Zeit" ("Thời mới") (Stút-gát). 278, 572.
"New-York Daily Tribune " ("Diễn đàn Niu Oóc hàng ngày"). 493.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1084 bản chỉ dẫn các xuất bản phẩm định kỳ bản chỉ dẫn các xuất bản phẩm định kỳ 1085
"New-York Criminal - Zeitung" xem "Belletristisches Journal und New-Yorker
Criminal - Zeitung".
"Nordstern ("Ngôi sao phơng Bắc") (Hăm-buốc). 38.
"North German Correspondence" ("Th tín Bắc Đức") (Béc-lin). 584.
"Oberrheinischer Courier" ("Truyền tin Thợng Ranh"). 226.
"The Pall Mall Gazette" ("Báo Pen-men") (Luân Đôn). 525, 565, 812.
"The Penny Bee-Hive" xem "The Bee-Hive Newspaper".
"Le Peuple Belge" ("Nhân dân Bỉ") (Bruy-xen). 441.
"La Philosophie positive" ("Triết học thực chứng") (Pa-ri). 557.
"Political Register" xem "Cobbett's Weekly Political Register".
"Le Progrès" ("Tiến bộ") (Lơ - Lô-clơ). 522, 527-531, 558-563, 568-571.
"Die Revolution" ("Cách mạng") (Niu Oóc). 486.
"Revue Positiviste" xem "La Philosophie positive".
"Reynold's Newspaper" ("Báo Rây-nôn") (Luân Đôn). 520, 810, 812.
"Rheinische Zeitung. Organ der Demokratie in Rheinland und Westphalen" ("Báo tỉnh
Ranh. Cơ quan của đảng dân chủ ở vùng Ranh và Ve-xtơ-pha-len") (Đuýt-xen-đoóc-
phơ và Khuên). 284.
"Rheinische Zeitung fỹr Politik, Handel und Gewerbe" ("Báo tỉnh Ranh về các vấn đề
chính trị, thơng mại và công nghiệp") (Khuên). 491.
"Rheinischer Beobachter" ("Ngời quan sát tỉnh Ranh") (Khuên). 114.
"La Rive gauche" ("Tả ngạn") (Pa-ri, Bruy-xen). 530.
"Saturday Review" ("Tạp chí thứ bảy") (Luân Đôn). 453, 525, 565, 789.
"Social - Demokrat" ("Ngời dân chủ xã hội") (Béc-lin). 23, 30, 53, 54, 115, 123-126,
128, 130, 133, 299, 432, 530, 789.
"Le Socialisme" ("Chủ nghĩa xã hội") (Pa-ri). 277.
"The Spectator" ("Khán giả") (Luân Đôn). 525, 565, 801.
"The Standard" ("Lá cờ") (Luân Đôn). 802, 823.
"Telegraph" xem "Daily Telegraph".
"The Times" ("Thời báo") (Luân Đôn). 221, 234, 239, 272-276, 441, 451, 453, 455, 621,
641, 747, 789, 798, 812, 824.
"Le Travail" ("Lao động") (Pa-ri). 522, 561, 563.
"La Tribune du Peuple" ("Diễn đàn nhân dân") (Bruy-xen). 426, 723, 737.
"Vierteljahrschrift fỹr Volkswirtschaft und Kultugeschichte" ("Tạp chí hàng quý về kinh
tế quốc dân và lịch sử văn hoá") (Béc-lin). 427.
"Voice" ("Tiếng nói") (Bô-xtơn). 740.
"La Voix de l'Avenir" ("Tiếng nói tơng lai") (La Sô-đơ-Pông). 701.
"Der Volksstaat" ("Nhà nớc nhân dân") (Lai-pxích). 520, 574, 580, 581, 584, 585.
"Volks - Zeitung" ("Báo nhân dân") (Béc-lin). 451.
"Der Vorbote" ("Ngời tiên khu") (Giơ-ne-vơ), 270, 441, 691, 702, 712, 748.
"Der wei
e Adler" ("Đại bàng trắng") (Xuy-rích). 137.
"Der Werkman" ("Công nhân") (Am-xtéc-đam). 515.
"Weser - Zeitung" ("Báo Vê-dơ") (Béc-lin). 453.
"Die Westliche Post" ("Bu điện miền Tây") (Xanh Lu-i). 36, 37.
"The Working Man" ("Công nhân") (Luân Đôn). 719, 724.
"The Workman's Advocate" ("Ngời bảo vệ công nhân") (Si-ca-gô). 740-743.
"The Workman's Advocate" ("Ngời bảo vệ công nhân") (Luân Đôn). 695, 702.
"Zeitschrift des kửniglich preussichen statistischen Bureaus" ("Tạp chí sở thống kê
vơng quốc Phổ") (Béc-lin). 66.
"Zeitung fỹr Norddeutschland" ("Báo Bắc Đức") (Han-nô-vơ) 278.
"Die Zukunft" ("Tơng lai") (Khuê-ních-xbéc-gơ, Béc-lin). 280, 283, 304, 496, 583.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1086
bản chỉ dẫn địa danh 1087
Bản chỉ dẫn địa danh
A
A-đéc, điểm dân c ở Ai-rơ-len 635.
Ai-đi-giơ, sông ở I-ta-li-a 242.
A-mi-en 435, 506.
ác-cua Tuy-ri xem Tuy-ri ác-cua.
ác-giăng-tanh, thành phố ở Pháp 735.
ác-pa-tơ, điểm dân c ở Ai-rơ-len 635.
Ai-cập 273-276, 617.
Ai-dơ-nắc 240, 512, 514.
Ai-pen (U-pi-sơ), thành phố ở Séc 253.
Ai-rơ-len 13, 275, 525-528, 548, 552, 565-569, 596, 600, 603-619, 621, 625,
629-640, 648-658, 660-673, 677-679, 749-751, 778, 784, 786, 787, 805-812,
814-819, 821-826.
Ai-xơ-len 674, 675.
Am-xtéc-đam 514.
An-da-xơ - 217.
An-giê-ri 74, 601, 735.
An-pơ, dãy núi 242, 632, 662.
Au-éc-stết 231.
Ăng-tơ-rim, công quốc ở Ai-rơ-len 631, 637, 666, 670.
ấn Độ 388, 755.
B
Ba Lan 22, 136, 211-217, 218-224, 271-278, 430, 601, 688.
Ba-đen 502.
Ba-lơ - 500-504, 512, 523, 563, 581, 763.
Ba-ren Hin-xơ, dãy núi ở Ai-rơ-len 629.
Ba-vi-e 251, 313.
Bác-men 445, 515.
Bác-xê-lô-na 514, 560.
Ban-bơ-ri-gan, thành phố ở Ai-rơ-len 611.
Ban-đôn, thành phố ở Ai-rơ-len 612.
Ban-goóc, điểm dân c ở Oen-xơ - 665.
Ban-ti-mo 739.
Béc-cơ-sia, công quốc ở Anh 13.
Béc-lin 72, 133, 235-238, 457, 458, 588.
Béc-nơ - 513, 556, 558, 560, 736.
Ben-phát 610, 631, 648.
Ben-téc-béc, điểm dân c ở Ai-rơ-len 630.
Ben-vin 695.
Bê-lô-ru-xi-a 224.
Bi-en (Bin), thành phố ở Thụy Sĩ 700, 736.
Blếch Va-li, địa danh ở Ai-rơ-len 633.
Blếch-cua-tơ, sông ở Ai-rơ-len 636.
Bo-ri-na-giơ, mỏ than đá ở Bỉ 476, 479, 505.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1088 bản chỉ dẫn địa danh bản chỉ dẫn địa danh 1089
Bon- 410.
Boóc-đô - 735.
Bô-cua, điểm dân c ở Thụy Sĩ 736.
Bô-hêm (séc) 235-239, 241, 247, 248, 252, 254, 255.
Bô-xtơn 740.
Bôn-tơn 651.
Bớc-minh-hêm 516, 601, 615, 729.
Brát-Phoóc, thành phố ở Anh 35.
Brê-xláp (Vrốt-xláp) 236, 237, 248.
Bri-ô-li-ô, điểm dân c ở Thụy Sĩ 736.
Bri-ten, quần đảo 642.
Brơ-ta-nhơ, vùng đất lịch sử ở Pháp 217.
Bruy-xen 431-433, 438, 439, 451, 452, 461, 479, 491, 533, 556, 570, 687, 703, 737, 759,
760, 766, 773.
Bruyn (Brơ-nô) 513.
Brút-sơ-đuy-Rôn, tỉnh ở Pháp 734.
Bu-xô-len-gô, điểm dân c ở I-ta-li-a 242.
C
Ca-ni-phoóc-ni-a 744.
Ca-na-đa 787, 791.
Ca-nơ, thành phố ở Pháp 695, 698, 734, 735.
Ca-rích-on-Su-rơ, thành phố ở Ai-rơ-len 612.
Ca-rích-phéc-ghéc, thành phố ở Ai-rơ-len 665.
Ca-ru-giơ, thành phố ở Thụy Sĩ 736.
Ca-sen, thành phố ở Ai-rơ-len, thủ đô thời cổ của Man-se-xtơ - 658.
Ca-sơ-bắc (Ca-tra-va), sông ở Xi-lê-di 76.
Ca-xchi-ông, thành phố ở I-ta-li-a 242.
Ca-xlơ - Ô-li-vơ, địa danh ở Ai-rơ-len 635.
Ca-xten-nô-đa-ri, thành phố ở Pháp 735.
Các công quốc vùng Đa-nuýp 217, 361, 413, 414.
Cam-béc-len, công quốc ở Anh 651.
Can-cút-ta 274.
Cáp-ca-dơ -22, 274.
Clai-đơ, sông ở Xcốt-len 666.
Cléc-ken-oen xem Luân Đôn.
Clê, công quốc ở Ai-rơ-len 630, 636, 638, 640, 664.
Clôn-men, phố ở Ai-rơ-len 635.
Clôn-tác-phơ, điểm dân c ở Ai-rơ-len 672, 675, 676.
Coóc 611.
Coóc, công quốc ở Ai-rơ-len 633, 639, 643.
Cô-blen-txơ - 240.
Cô-moóc-nơ (Cô-mác-nô) 131.
Cô-ni-xtơn, thành phố ở Anh 651.
Cô-ven-tơ-ri 724, 731.
Côn-nếch-ti-cót, bang ở Mỹ 739.
Công-đơ-xuy-rơ Noa-rơ - 735.
Công-xtăng-ti-nô-plơ (Xtam-bun) 220, 273, 276.
Cơ-ri, công quốc ở Ai-rơ-len 640, 643.
Cơn-nốt, địa danh lịch sử ở Ai-rơ-len 606, 620, 655, 662.
69
-
M
-
A. 16
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1090 bản chỉ dẫn địa danh bản chỉ dẫn địa danh 1091
Crm 75.
Cu-xtốt-xa 241-244, 247, 254.
Cuốc-hét-xen xem Hét-xen Cát-xen.
D
Dan-bôm-men 128.
Dan-xbuốc 240, 668.
Dắc-den 71, 224, 230, 463.
Dô-lin-ghen 133, 696.
Đ
Đa-hô-mây 811.
Đa-nuýt, sông 273.
Đác-ne-tan, thành phố ở Pháp 507.
Đác-linh-tơn, thành phố ở Anh 731.
Đác-mơ-stát 583.
Đác-tơ-mua, cao nguyên trên núi ở Anh 547.
Đại Tây Dơng 22, 275, 482, 527, 567, 643.
Đan-lô, hẻm núi ở Ai-rơ-len 633.
Đan-ne-vích-cơ, thành luỹ phòng thủ ở Slê-dơ-vích Hôn-stai-nơ - 250.
Đen-bi-sia, công quốc ở Oen-xơ - 514.
Đét-phoóc xem Luân Đôn.
Đni-e-prơ, sông 220.
Đô-ne-gôn, công quốc ở Ai-rơ-len 637, 640, 654.
Đớc-bi 642.
Đu-blin 550, 605, 606, 611, 612, 629, 631, 645-649, 664, 672, 675, 787, 804, 815.
Đuy-na-muyn (Đau-ga-vri-va) 671.
Đuýp-pen (Đuýp-bôn) điểm dân c ở Slê-dơ-vích Hôn-stai-nơ - 72, 92.
E
En-bi-ốp, thành phố ở Pháp 507.
En-bơ (La-ba), sông 235, 236, 239, 240.
ét-xếch, công quốc ở Anh 637.
Ê-đin-bớc 225, 226.
Ên-xnhít 465.
G
Ga-li-xi-a 224.
Gác-đơ, hồ ở I-ta-li-a 242.
Gan-ti, dãy núi ở Ai-rơ-len 633.
Ghi-trin (I-trin), thành phố ở Séc 247-250, 253.
Gi-bran-ta 636.
Gia-mai-ca, đảo 225, 477.
Giê-nơ - 738.
Giơ-ne-vơ - 433-436, 460, 502-506, 531, 556, 560-563, 585-589, 696, 697, 700-706, 720,
722, 724, 728, 729, 732, 736-743.
Giơ-ne-vơ (tỉnh) 504.
Giút-lan, bán đảo 53.
Giuy-ra, núi 632.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1092 bản chỉ dẫn địa danh bản chỉ dẫn địa danh 1093
Gla-sơ (Clốt-dơ-cô), thành phố ở Xi-lê-di 253, 255.
Gla-xgô - 615.
Glô-gau (Glô-gúp) thành phố ở Xi-lê-di 237.
Goa-đơ-lúp, đảo 735.
Gôi-tô, điểm dân c ở I-ta-li-a 243.
Gôn-phơ-xtơ-rim 642.
Gra-nác-đơ-Kin, điểm dân c ở Ai-rơ-len 639.
Grăng-vin, thành phố ở Pháp 735.
Guê-li-sơ, thành phố ở Xi-lê-di 239.
H
Hạ du Bắc Đức 632.
Hạ du Xcốt-len 666.
Ha-vrơ - 735.
Hác-pơ - Phe-ri, điểm dân c ở Mỹ 595.
Han-nô-vơ - 225.
Hắc Hải 274.
Hăm-buốc 432, 438, 458.
Hét-xen 240.
Hét-xen Cát-xen (Cuốc-hét-xen) 453.
Hê-li-gô-lan, đảo 678.
Hiếc-sơ-béc-gơ (Ê-lê-nhi-a Gu-ra), thành phố ở Xi-lê-di 236, 239.
Hô-bô-ken, thành phố ở Mỹ 743.
Hô-lu-ây 629, 632.
Hô-lu-ây, công quốc ở Ai-rơ-len 638.
Hô-lu-ây, vịnh 629, 633.
Hôn-stai-nơ - xem Slê-dơ-vích Hôn-stai-nơ.
Hun (Han) 729.
Hung-ga-ri 218, 237, 273, 513, 783.
I
I-bê-ri-cơ (bán đảo) 77.
I-de-rơ, tỉnh ở Pháp 734.
I-de-rơ (I-de-ra), sông ở Séc 236, 237.
I-ê-na 76, 231, 256.
I-li-noi, bang ở Mỹ 740.
I-van-gô-rốt 274.
I-xtơ-En-đơ - xem Luân Đôn.
ít-pô-li-nốp, dãy núi (Krơ-cô-nô-sơ) 236, 237.
K
Ken-đan, thành phố ở Anh 731.
Kên-tớc-bê-ri 676.
Khuê-ních-xbéc, điểm dân c ở Slê-dơ-vích Hôn-stai-nơ - 250.
Khuên 490, 492.
Kiếc-béc 464, 469.
Kin-ken-ni, thành phố ở Ai-rơ-len 611, 612.
Kin-lác-ni, thành phố ở Ai-rơ-len 633.
Kin-phê-nan, điểm dân c ở Ai-rơ-len 635.
Kin-tai-rơ, bán đảo 666.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1094 bản chỉ dẫn địa danh bản chỉ dẫn địa danh 1095
Kin-xây, thành phố ở Ai-rơ-len 607.
L
La Mã - 503.
La-Măng-sơ, eo biển 18, 158, 436, 506.
La-Sô-đơ-Phông 586, 736.
Lai-pxích 236.
Lan-kê-sia, công quốc ở Anh 12, 200, 643, 651.
Lây-ta, sông 538.
Len-xtơ, địa danh lịch sử ở Ai-rơ-len 606, 641, 672, 675.
Lê-rắc, điểm dân c ở Thụy Sĩ 502.
Li-di-ơ, thành phố ở Pháp 695, 734.
Li-e-giơ - 738.
Li-mơ-rích 607, 636, 784.
Li-mơ-rích, công quốc ở Ai-rơ-len 635, 638, 639, 656.
Li-nhi, điểm dân c ở Bỉ 256.
Li-vớc-pun 615, 651.
Li-xvút, điểm dân c ở Anh 514.
Líp-phi, sông ở Ai-rơ-len 646, 664.
Lít-va 219.
Loa-rơ, tỉnh ở Pháp 508, 509.
Lô-dan 460, 696, 713, 722, 736-740, 747.
Lô-bai 236-239.
Lô-na-tơ - 242.
Lô-nơ, sông ở Ai-rơ-len 633.
Lốc-Coóc-ri-bơ, hồ ở Ai-rơ-len 640.
Lôm-bắc-di 242, 662.
Lôn-đôn-đớc-ri, thành phố ở Ai-rơ-len 648.
Lông-phoóc 823.
Lông-phoóc, công quốc ở Ai-rơ-len 824, 825.
Lơ-Bua 736.
Lơ-Lô-clơ - 559, 560, 736.
Lu-gau 464.
Luân Đôn 14, 29, 34, 36-40, 117, 130, 132, 135-137, 226, 257, 278, 439, 453, 455, 472,
481, 491-495, 502 - 508, 555-560, 583-587, 685, 687, 688, 726, 727, 732, 737, 747,
750, 796, 798, 823, 828.
Cléc-ken-oen, tỉnh 805, 814.
Đét-phoóc, ngoại ô - 694.
I-xtơ-en-đơ - 755.
Uê-xtơ-En-đơ - 731, 732.
Ly-ông 508, 509, 560, 570, 697, 733, 735.
M
Ma-in-xơ - 230, 581-584, 828.
Ma-lô-i, thành phố ở Ai-rơ-len 633, 636, 824, 825.
Ma-xa-tru-xét, bang ở Mỹ 740, 771.
Mác-suên (Mác-suên-ô-Pông) 713, 771.
Mác-xây 512, 570, 735.
Mai-nơ, sông 668.
Man-bây (Min-ta-un Man-bây), trạm quan sát ở Ai-rơ-len 664.
Man-hem 583.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1096 bản chỉ dẫn địa danh bản chỉ dẫn địa danh 1097
Man-se-xtơ - 114, 153, 297, 455.
Man-xtơ, địa danh lịch sử ở Ai-rơ-len 604, 620, 641, 672.
Mát-xcơ-va 221.
Mây-gơ, sông ở Ai-rơ-len 635.
Mây-ô, công quốc ở Ai-rơ-len 638, 640.
Măng-tu 242.
Men-ta-na, điểm dân c ở I-ta-li-a 438.
Mếch-clen-bua 225.
Mên, đảo 218.
Mi-la-nô - 243, 738.
Mi-su-ri, bang ở Mỹ 37.
Min-đen 240.
Min-si-ô, sông ở I-ta-li-a 241-245.
Mít, công quốc và địa danh lịch sử ở Ai-rơ-len 638, 639.
Mít-đơn-tơn, điểm dân c ở Ai-rơ-len 551.
Mô-hin, điểm dân c ở Ai-rơ-len 630.
Mô-ra-vi 236, 239, 512.
Môn-đa-va (Vlơ-ta-va), sông 236.
Môn-đơ, thành phố ở Anh 514.
Mông-tơ-rơi 696, 736.
Mông-xê-lơ - 510.
Mốt-lin (Tân Ghê-oóc-gi-ép-xcơ), pháo đài ở Ba Lan 274.
Mu-chi-e, thành phố ở Thụy Sĩ 736.
Muyn-sen-gét (Mơ-ni-hô-vơ - Gra-đi-stơ), thành phố ở Séc 253.
N
Na-khốt, thành phố ở Séc 253.
Na-plơ - 514, 560, 697, 738, 787.
Năng-tơ - 695, 735.
Ni-đơ - Viu-rơ-snít, thành phố ở Dắc-den 463, 464, 465, 469.
Niu Giéc-xi, bang ở Mỹ 743.
Niu Hây-ven, thành phố ở Mỹ 739, 741.
Niu La-nác-cơ (La-nác-cơ) 154.
Niu Oóc, 486, 740-743.
Niu Oóc, bang ở Mỹ 744-771.
Niu-tao-nác-xơ, thành phố ở Ai-rơ-len 797.
No-rơ, tỉnh ở Pháp 364.
No-ru-i-trơ, thành phố ở Mỹ 739, 740.
Noi-en-buốc xem Nơ-sa-ten.
Noi-xơ (Ni-xa-Lu-gi-sca), sông 239.
Noóc-măng, biển (các vịnh tiểu Min-trơ và Bắc Min-trơ) 666.
Noóc-măng, quần đảo 666.
Nốt-tinh-hêm 731.
Nơ-sa-ten 439, 736.
Nơ-sa-ten, tổng ở Thụy Sĩ 695.
Nơ-sa-tô, thành phố ở Pháp 695, 697, 735.
Nơ-vin-xuya Xông 734, 735.
Nu-ren-be 457, 458.
Núi quặng 463.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1098 bản chỉ dẫn địa danh bản chỉ dẫn địa danh 1099
O
Oa-sinh-tơn 744.
Oa-téc-lô - 256.
Oa-tơ-phoóc 612, 670, 671, 824.
Oa-tơ-phoóc, công quốc ở Ai-rơ-len 825.
Oen-xơ - 13, 161, 514, 601, 607, 640, 678, 777, 781.
Oóc-hu-xơ, thành phố ở Đan Mạch 53.
Oóc-lê-ăng 735.
Ô-béc-den-cơ, điểm dân c ở Slê-dơ-vích Hôn-stai-nơ - 250.
Ô-béc-hác-xli, điểm dân c ở Thụy Sĩ 633.
Ô-sơ, thành phố ở Pháp 735.
ốc-xphớt 411, 644.
ốc-xphớt-sia, công quốc ở Anh 13, 637.
Ôn-muýt-xơ, (Ô-lô-mu-xơ) 236-299.
Ôn-xtéc, vùng đất lịch sử ở Ai-rơ-len 605, 609, 611, 621, 750.
P
Pa-ri 43, 76, 119, 126, 134, 434, 435, 492, 505-507, 581, 583, 721, 723, 735, 737, 828.
Puy-tô, ngoại ô - 695, 735.
Xanh-Đơ-ni, ngoại ô - 695, 735.
Pa-vi-a 668.
Pác-đu-bi-sơ, thành phố ở Séc 236, 238.
Păng-tanh, thành phố ở Pháp 695, 735.
Pây, vùng đất lịch sử ở Ai-rơ-len 605, 606.
Pe-xke-ra, thành phố ở I-ta-li-a 243.
Pét, thủ đô Hung-ga-ri, phần bờ bên trái của Bu-đa-pét 513.
Pê-téc-bua xem Xanh Pê-téc-bua.
Phéc-guýt, sông ở Ai-rơ-len 638.
Phi-la-đen-phi-a 517, 739.
Phiếc-mi-ni, điểm dân c ở Pháp 509.
Phlan-đrơ - 671.
Phle-xcơ, sông ở Ai-rơ-len 633.
Phlo-ren-xi-a 750.
Phoóc-tơ, sông ở Xcốt-len 666.
Phoóc-xtơ - 584.
Phram-ri, thành phố ở Pháp 476, 477, 514.
Phran-phuốc trên sông Mai-nơ - 37, 320, 240, 534.
Phuy-vô, điểm dân c ở Pháp 734.
Pi-ê-mông 87.
Poóc-len 548, 820.
Pô, sông ở I-ta-li-a 214, 245.
Pô-dơ-nan 237, 272.
Pô-le-den-la, thành phố ở I-ta-li-a 241.
Pôn-tê-la-gô-xcua-rô, điểm dân c ở I-ta-li-a 241.
Pông-lê-vếch, điểm dân c ở I-ta-li-a 695.
Pốt-xđam 71.
Pra-ha 236.
Prê-xbuốc (Bra-ti-xla-va) 513.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1100 bản chỉ dẫn địa danh bản chỉ dẫn địa danh 1101
Pri-ban-tích (vùng) 219.
Puy-tô - xem Pa-ri.
Q
Quần đảo Ge-bơ-rít 666, 670, 673.
Quần đảo Ô-crơ-nây 670, 672-676.
Quần đảo phía Nam xem quần đảo Ge-bơ-rít.
Quần đảo Sét-lan 670.
Quyn-xơ Cao-ti 629.
R
Ra-stát 230.
Ra-ti-boóc (Rát-xi-bu-giơ), thành phố ở Xi-lê-di 239.
Rai-khen-béc (Li-be-rét), thành phố ở Séc 236, 252.
Ranh, sông 492.
Rát-đơ-ram, thành phố ở Ai-rơ-len 612.
Rát-lin, đảo 670.
Ri-ca-ma-ri, điểm dân c ở Pháp 510, 511, 515.
Ri-vô-li, điểm dân c ở I-ta-li-a 242.
Ríp-đơ-Gi-ô, thành phố ở Pháp 509.
Rô-đô-xơ, đảo 351, 401.
Rô-xcôm-môn, công quốc ở Ai-rơ-len 636, 638, 639.
Ru-ăng 511, 695, 735.
Ru-be 435.
Ru-ma-ni 361, 649.
S
Sa-tam, thành phố ở Anh 548, 812.
Sác-lơ-roa, mỏ than đá ở Bỉ 437, 479.
Sác-lơ-vin, thành phố ở Ai-rơ-len 635.
Sai-sơ - 239.
San-nôn, sông ở Ai-rơ-len 605, 636, 638.
Sép-phin 266.
Sê-sia, công quốc ở Anh 643, 651.
Si-ca-gô - 740, 742.
Slê-dơ-vích xem Slê-dơ-vích Hôn-stai-nơ.
Slê-dơ-vích Hôn-stai-nơ - 133, 224, 230, 240, 249.
Stút-gát 35, 528.
T
Ta-ra, thủ đô của Ai-rơ-len cổ 680.
Tây ấn 606, 749.
Tét-xen (Ti-tri-nô), tổng ở Thụy Sĩ 571.
Ti-ô-nơ, sông ở I-ta-li-a 242, 243.
Ti-pê-rê-ri 635.
Ti-pê-rê-ri, công quốc ở Ai-rơ-len 636, 638, 639, 825.
Tiểu Nga xem U-crai-na.
Tin-dít 76.
Tít-si-nô, sông ở I-ta-li-a 243.
Toóc-hai 239.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1102 bản chỉ dẫn địa danh bản chỉ dẫn địa danh 1103
Tôn-ca, sông ở Ai-rơ-len 675, 676.
Tơ-ra-me-lan, điểm dân c ở Thụy Sĩ 736.
Tơ-rau-te-nau (Tơ-rút-nốp), thành phố ở Séc 236, 253.
Tơ-ria 490.
Tơ-roa, thành phố cổ ở Tiểu á - 654.
Tơ-ru-bau (Mô-ráp-xca Tơ-se-bô-va), thành phố ở Mô-ra-vi 239.
Trung Quốc 517.
Tun-cai xem Tôn-ca.
Tuốc-nau (Tuốc-nốp), thành phố ở Séc 253.
Tuy-ri ác-cua, thành phố ở Pháp 735.
U
U-cra-i-na 221, 224.
U-ô-rích-sia, công quốc ở Anh 724.
Ua-kinh, điểm dân c ở Anh 800, 812, 820.
Uê-xtơ-En-đơ - xem Luân Đôn.
Uê-xtơ-mít, công quốc ở Ai-rơ-len 640.
Uê-xtơ-moóc-len, công quốc ở Anh 651.
Uy-clôi, thành phố ở Ai-rơ-len 611.
Uyn-đớc-mia, thành phố ở Anh 651.
V
Va-la-ki xem Các công quốc vùng Đa-nuýp.
Va-lét-giô (Va-lét-giô Xun Min-trô), điểm dân c ở I-ta-li-a 242, 243.
Vác-sa-va 272, 274.
Vai-xkiếc-khen (Gra-nhi-se) điểm dân c ở Séc 239.
Van-đen-buốc (Van-bơ-gích) 239.
Véc-vi-ê - 828.
Véc-si-côn, thành phố ở Thụy Sĩ 736.
Vét-xla 230, 240.
Vê-rô-na 242-245.
Vi-vi, thành phố ở Thụy Sĩ 696, 736.
Vi-xla, sông 274.
Viên 133, 235-238, 272, 275, 439, 512, 513.
Viên-nơ, thành phố ở Pháp 734, 735.
Vin-phrăng-sơ, thành phố ở Pháp 735.
Vơ-ni-giơ - 224.
X
Xa-đô-va, điểm dân c ở Séc 541, 678.
Xa-li-ôn-sơ, điểm dân c ở I-ta-li-a 243.
Xa-ra-tô-ga Xpring, thành phố ở Mỹ 609.
Xan-ta Gin-xti-na, điểm dân c ở I-ta-li-a 242.
Xanh Croa 736.
Xanh Đơ-ni xem Pa-ri.
Xanh - Ê-chiên 509, 511.
Xanh Ha-len, thành phố ở Thụy Sĩ 668.
Xanh I-mê - 736.
Xanh Lu-i 37, 38, 486.
Xanh Pê-téc-bua (Lê-nin-grát) 22, 456, 555, 588, 635.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1104 bản chỉ dẫn địa danh
1105
Xcăng-đi-na-vơ - 674, 677.
Xcốt-len 11, 13, 155, 158, 599, 634, 670, 671, 781.
Xê-ren, thành phố ở Bỉ 476, 477, 505, 514.
Xi-lê-di 236, 239.
Xi-xin 618.
Xom-mơ, tỉnh ở Pháp 506.
Xô-mơ-xét-sia, công quốc ở Anh 137.
Xô-na, điểm dân c ở I-ta-li-a 242, 243.
Xôm-ma-cam-pa-ni, điểm dân c ở I-ta-li-a 242, 244.
Xôn-phê-ri-nô, điểm dân c ở I-ta-li-a 242, 245.
Xông-vi-li-ê, thành phố ở Thụy Sĩ 736.
Xốt-vin-lơ-Roăng, thành phố ở Pháp 506, 761.
Xpai-cơ-Ai-len, đảo 551, 552, 792.
Xtáp-phớt-sia, công quốc ở Anh 15.
Xu-dét, dãy núi 236.
Xúp-phôn, công quốc ở Anh 637.
Xuy-rích 736.
Xvích-cau 469.
Mục lục
Lời Nhà xuất bản 7
C.Mác. Tuyên ngôn thành lập Hội liên hiệp công nhân quốc tế 11
C.Mác. Điều lệ tạm thời của Hội liên hiệp công nhân quốc tế 24
C.Mác. Dự thảo nghị quyết về những điều kiện kết nạp các tổ chức công
nhân vào Hội liên hiệp công nhân quốc tế 29
C.Mác. Kính gửi tổng thống Hợp chúng quốc Mỹ A-bra-ham Lin-côn 30
C.Mác. Th gửi Ban biên tập báo "Beobachter" 34
C.Mác. Gửi ông biên tập viên báo "Beobachter" ở Stút-gát 35
C.Mác. Bàn về Pru-đông 39
Ph.Ăng-ghen. Đức ông Tít-man 51
C.Mác và Ph.Ăng-ghen. Gửi Ban biên tập báo "Social Democrat".
Tuyên bố 54
Ph.Ăng-ghen. Vấn đề quân sự ở Phổ và Đảng công nhân Đức 57
I 62
II 81
III 96
C.Mác và Ph.Ăng-ghen. Tuyên bố gửi ban biên tập báo "Social
Democrat" 114
Ph.Ăng-ghen. Tin về cuốn sách mỏng "Vấn đề quân sự ở Phổ và Đảng
công nhân Đức" 116
C.Mác. Dự thảo sơ bộ nghị quyết về sự xung đột trong chi bộ Pa-ri 117
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
1106 mục lục mục lục 1107
C.Mác. Nghị quyết của Tổng hội đồng về cuộc xung đột trong chi bộ Pa-ri 119
C.Mác. Bình luận cuốn sách của Ph.Ăng-ghen "Vấn đề quân sự ở Phổ và
Đảng công nhân Đức" 121
C.Mác. Tuyên bố về những nguyên nhân khớc từ cộng tác với báo "Social
Demokrat" 123
C.Mác. Tuyên bố gửi Ban biên tập báo "Berliner Reform" 128
C.Mác. "Chủ tịch của nhân loại" 130
C.Mác. Cải chính 136
C.Mác. Th của Hội liên hiệp công nhân quốc tế gửi Tổng thống Giôn-xơn 138
C.Mác. Tiền công, giá cả và lợi nhuận 141
Lời mở đầu 143
1. Sản xuất và tiền công 144
2. Sản xuất, tiền công, lợi nhuận 147
3. Tiền công và tiền 157
4. Cung và cầu 162
5. Tiền công và giá cả 165
6. Giá trị và lao động 168
7. Sức lao động 179
8. Sự sản xuất ra giá trị thặng d 182
9. Giá trị của lao động 185
10. Lợi nhuận đợc thực hiện khi bán hàng hóa theo giá trị của
nó 187
11. Những phần khác nhau mà giá trị thặng d phân giải thành 188
12 Tỷ lệ chung giữa lợi nhuận, tiền công và giá cả 192
13. Những trờng hợp quan trọng nhất trong cuộc đấu tranh đòi
tăng tiền công hay chống việc giảm tiền công 195
14. Cuộc đấu tranh giữa t bản và lao động và những kết quả của
nó 202
Ph.Ăng-ghen. Giai cấp công nhân liên quan gì tới Ba Lan? 211
I. Gửi ông Tổng biên tập báo "Commonwealth" 211
II. Gửi ông Tổng biên tập báo "Commonwealth" 215
III. Học thuyết dân tộc vận dụng vào Ba Lan 219
C.Mác. Lời báo trớc 225
Ph.Ăng-ghen. Tiểu luận về chiến tranh ở Đức 227
I 229
II 235
III 241
IV 247
V 252
C.Mác. Những chỉ thị cho các đại biểu của Hội đồng trung ơng lâm thời về
một số vấn đề 257
1. Tổ chức của Hội liên hiệp công nhân quốc tế 257
2. Thống nhất hành động quốc tế với sự giúp đỡ của Hội trong
cuộc đấu tranh giữa lao động và t bản 258
3. Việc giới hạn ngày lao động 260
4. Lao động của trẻ em và thiếu niên (cả nam lẫn nữ) 261
5. Lao động hợp tác 264
6. Các công đoàn (các hội công liên). Quá khứ, hiện tại và tơng
lai của các công đoàn 265
7. Các thuế trực thu và gián thu 267
8. Tín dụng quốc tế 268
9. Vấn đề Ba Lan 268
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.