Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.96 KB, 6 trang )
HEALTH AND ILLNESS (SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT)
Verb collocations referring to illnesses and injuries.
(Sự kết hợp tự nhiên của động từ với những căn bệnh và
chấn thương)
- catch [ a cold, the flu, a chill, pneumonia ] : bị [ cảm, cúm,
cảm lạnh, viêm phổi ]
e.g. I got soaking wet and caught a cold.
Tôi ướt sũng và rồi bị cảm.
- contract [ a disease, malaria, typhoid ] : nhiễm [ một bệnh,
bệnh sốt rét, bệnh thương hàn ] (formal)
e.g. Uncle Jess contracted malaria while he was working in
Africa.
Ông cậu Jess nhiễm sốt rét khi đang làm việc ở Phi châu.
- develop [ (lung / breast) cancer, diabetes, AIDS, arthritis,
Alzheimer's disease ] : phát (bệnh) [ ung thư (phổi / vú , bệnh
đái đường, bệnh Si đa, bệnh thoái hóa não bộ ] (formal)
e.g. My grandfather developed Alzheimer's disease and could
no longer remember things or recognize people.
Ông của tôi phát bệnh thoái hóa não bộ và không còn nhớ
gì hay nhận ra ai nữa.
- suffer from [ asthma, hay fever, backache ] : bị [ hen suyễn,
sốt mùa hè, đau lưng ]
e.g. She has suffered from asthma all her life.
Cổ bị hen suyễn suốt đời.
- have an attack of [ bronchitis, asthma, hay fever, diarrhoea ]
: lên cơn [ viêm cuống phổi, sốt mùa hè, hen suyễn, tiêu chảy ]
e.g. She had an attack of hay fever and was sneezing non-
stop.
Cổ lên cơ sốt mùa hè và hắt hơi không ngừng
- be diagnosed with [ (lung / breast) cancer, AIDS, leukaemia,
autism ] : được chẩn đoán là bệnh [ ung thư (phổi / vú , Si đa,