1
Chương 2
GIỚITHIỆUCÁC
BÁOCÁOTÀICHÍNH
2
Nội dung
I.Những vấn đề chung về BCTC
II.N
ội dung,cơ sở,phương pháp lập BCTC
III.Ph
ương pháp kiểm tra BCTC
3
Tài liệu nghiên cứu
- PTTCDN- TSLê Thị Xuân và Ths Nguyễn xuân
Quang - NXBĐại học KTQD2010
- Hệ thống các chuẩn mực kế toán,đặc biệt là các
chuẩn mực 01”Chuẩnmực chung”,chuẩn mực 21
“Trình bày báo cáo tài chính”,chuẩn mực 24“Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ”
- QĐ 15ngày 20/3/2006của Bộ Tài chính:”chế độ kế
toán DN”:Hệ thống TKkế toán,Báo cáo tài chính -
Chứng từ và sổ kế toán – Sơ đồ kế toán.
- Các tài liệu khác có liên quan
2
4
I.Những vấn đề chung về BCTC
1.Mục đích,tác dụng của BCTC
2.
Đối tượng áp dụng
3.H
ệ thống BCTC
4.Trách nhi
ệm lập và trình bày BCTC
5.Yêu c
ầu lập và trình bày BCTC
6.Nguyên t
ắc lập và trình bày BCTC
5
1.Mục đích,tác dụng của BCTC
(CM21)
Báo cáo tài chính là sản phẩm của kế toán
tài chính, ph
ản ánh một cách tổng hợp
nh
ất về tình hình tài chính,tình hình kinh
doanh và các lu
ồng tiền của một doanh
nghi
ệp trong một kỳ kế toán nhất định.
6
1.Mục đích,tác dụng của BCTC
Mụcđíchcủabáocáotàichínhlà cung
c
ấp các thông tin về tình hình tài
chính, tình hình kinh doanh và các
lu
ồngtiềncủamộtdoanhnghiệp, đáp
ứng nhu cầu của những người sử
dụngtrongviệcđưaracácquyếtđịnh
kinht
ế.
3
7
2.Đối tượng áp dụng
Hệ thống BCTCnăm được áp dụng cho tất cả các
loại hình DNthuộc các ngành và các thành phần
kinh tế.
Hệ thống BCTCgiữa niên độ (BCTCquý)được áp
dụng cho các DNNN,các DNniêm yết trên TTCKvà
các DNkhác khi tự nguyện lập BCTCgiữa niên độ:
+DNNN,DNniêm yết trên TTCK:lập BCTCgiữa niên
độ dạng đầy đủ.
+Các DNkhác tự nguyện lập BCTCgiữa niên độ:
được chọn dạng đầy đủ hoặc tóm lược.
8
3.Hệ thống BCTC
BCTCnăm
BCTCgiữa niên độ
9
HỆ THỐNGBÁOCÁOTÀICHÍNHNĂM
(Quyết định số 15/2006/QĐ-BTCngày 20/03/2006của
Bộ Tài chính)
- Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01- DN)
- Báo cáo K
ết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số
B02- DN)
- Báo cáo L
ưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03- DN)
- B
ản thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu số B09-
DN)
4
10
HỆ THỐNGBÁOCÁOTÀICHÍNHGIỮANIÊNĐỘ
(Quyết định số 15/2006/QĐ-BTCngày 20/03/2006của
Bộ Tài chính)
-
Bảng cân đối kế toán
gi
ữa niên độ
-
Báo cáo Kết quả hoạt
động kinh doanh giữa
niên
độ
- Báo cáo Lưu chuyển tiền
t
ệ giữa niên độ
- Bản thuyết minh báo cáo
tài chính ch
ọn lọc
Dạng đầy đủ
Dạng tóm lược
11
4.Trách nhiệm lập và trình bày BCTC
(CM21)
Giámđốc(hoặcngườiđứngđầu)doanh
nghi
ệpchịutráchnhiệmvề lậpvà trìnhbày
báocáotàichính.
12
5.Yêu cầu lập và trình bày BCTC
(CM21)
Báocáotàichínhphảitrìnhbàymộtcáchtrungthực
và hợplýtìnhhìnhtàichính,tìnhhìnhvà kếtquả
kinhdoanhvà cácluồngtiềncủadoanhnghiệp.
Để đảmbảoyêucầutrungthựcvà hợplý,cácbáo
cáotàichínhphảiđượclậpvà trìnhbàytrêncơsở
tuânthủ cácchuẩnmựckế toán,chế độ kế toánvà
cácquyđịnhcó liênquanhiệnhành.
5
13
6.Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
(CM21)
-
Hoạtđộngliêntục
- Cơ sở dồntích
- Nh
ấtquán
- Tr
ọngyếuvà tậphợp
- Bù tr
ừ
- Có thể sosánh.
14
II.Nội dung,cơ sở,phương pháp lập
BCTC
1- Bảng cân đối kế toán
2- Báo cáo K
ết quả hoạt động kinh doanh
3- Báo cáo L
ưu chuyển tiền tệ
4- Bản thuyết minh báo cáo tài chính
15
1.Bảng cân đối kế toán
1.1.Mục đích,tác dụng của BCĐKT
1.2.Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT
1.3.Kết cấu và nội dungcủa BCĐKT
1.4.Cơ sở số liệu và phương pháp lập
6
16
1.1.Mục đích,tác dụng của BCĐKT
Cung cấp thông tinvề tài sản,nguồn vốn tại một
th
ời điểm nhất định (Thời điểm lập báo cáo)
Căn cứ BCĐKT có thể đánh giá khái quát tình
hình tài chính c
ủa DN.
17
1.2.Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT
Phải tuân thủ các nguyên tắc chung về lập
và trình bày BCTC
Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải
được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và
dài hạn.
18
1.3.Kết cấu và nội dung
Bảng cân đối kế toán gồm 2phần chính:phần Tài
s
ản và phần Nguồn vốn được lập theo chiều dọc
ho
ặc chiều ngang:
Ph
ần tài sản
- Lo
ại A:Tài sản ngắn hạn
- Lo
ại B:Tài sản dài hạn
Ph
ần nguồn vốn
- Lo
ại A:Nợ phải trả
- Loại B:Vốn chủ sở hữu
7
19
BẢNGCÂNĐỐIKẾ TOÁN
Ti ngày … tháng … năm
Đn v tính
TÀISẢN
Số cuối
kỳ
Số đầu
năm
NGUỒNVỐN
Số cuối
kỳ
Số đầu
năm
A- TÀISẢN NGẮNHẠN
I.Tiềnvà cáckhoảntươngđương
tiền
II.Cáckhoảnđầutưtàichínhngắn
hạn
III.CáckhoảnphảithuNHạn
IV.Hàngtồnkho
V.Tàisảnngắnhạnkhác
B- TÀISẢNDÀIHẠN
I- CáckhoảnphảithuDH
II.Tàisảncố định
III.Bấtđộngsảnđầutư
IV.CáckhoảnđầutưTCDH
V.Tàisảndàihạnkhác
A- NỢ PHẢITRẢ
I.Nợ ngắnhạn
II.Nợ dàihạn
B- VỐNCHỦ SỞ HỮU
I.Vốnchủ sở hữu
II.Nguồnkinhphí và quỹ khác
TỔNGCỘNG TỔNGCỘNG
20
Cơ sở số liệu để lập BCĐKT?
NDvà PPlập các chỉ tiêu cụ thể trên
BCĐKT?
1.4.Cơ sở số liệu và phương pháp lập
21
Cơ sở số liệu để lập BCĐKT:
-
BCĐKTniên độ trước
-
Số dư cuối kỳ của các TKtrên sổ cái,sổ kế
toán tổng hợp,sổ kế toán chitiết của kỳ báo
cáo
1.4.Cơ sở số liệu và phương pháp lập
8
22
NDvà PPlập các chỉ tiêu cụ thể trên
BCĐKT
1.4.Cơ sở số liệu và phương pháp lập
23
2.Báo cáo kết quả kinh doanh
2.1.Mục đích,tác dụng
2.2.K
ết cấu và nội dung
2.3.C
ơ sở số liệu và phương pháp lập
24
2.1.Mục đích,tác dụng
Phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh
doanh c
ủa doanh nghiệp trong một thời kì
nh
ất định
9
25
2.2.Kết cấu và nội dung
26
BÁOCÁOKẾTQUẢ HOẠTĐỘNGKINHDOANH
K
ỳ
………
Đn v tính:
CHỈ TIÊU Mã
s
ố
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
tr
ước
1.Doanhthubánhàngvà cungcấpdịchvụ 01 VI.25
2.Cáckho
ảngiảmtrừ 02
3.Doanhthuthu
ần 10
4.Giá vốnhàngbán 11 VI.27
5.L
ợinhuậngộp 20
6.Doanhthuho
ạtđộngtàichính 21 VI.26
7.Chiphí tàichính 22 VI.28
- Trong đó: Chiphí lãivay 23
8.Chiphí bánhàng 24
9.Chiphí qu
ảnlýdoanhnghiệp 25
10L
ợinhuậnthuầntừ hoạtđộngkinhdoanh 30
27
BÁOCÁOKẾTQUẢ HOẠTĐỘNGKINHDOANH
K
ỳ
………
Đn v tính:
6017.Lợinhuậnsauthuế
70
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu
CHỈ TIÊU Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
11.Thunh
ậpkhác 31
12.Chiphí khác 32
13.L
ợinhuậnkhác 40
14.T
ổnglợinhuậnkế toántrướcthuế 50
15.ChiphíThuế TNDNhiện hành
16.Chiphí thuế TNDNhoãn lại
51
52
VI.30
10
28
2.3.Cơ sở số liệu và phương pháp lập
Cơ sở số liệu để lập BCKQKD?
NDvà PPlập BCKQKD?
29
2.3.Cơ sở số liệu và phương pháp lập
Cơ sở số liệu để lập BCKQKD:
-
BCKQKDkỳ trước
-
Sổ kế toán tổng hợp và chitiết trong kỳ các
TKt
ừ loại 5đến loại 9;TK333
30
2.3.Cơ sở số liệu và phương pháp lập
NDvà PPlập BCKQKD