Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Ngữ pháp - Unit 4 - Lớp 8 (1) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.1 KB, 6 trang )


Ngữ pháp - Unit 4 - Lớp 8 (1)
Past simple tense (thì quá khứ đơn)
1. Thì quá khứ đơn với động từ TOBE:
* Khẳng định: S + was/ were
 I, he, she, it + was
 you, we, they + were
* Phủ định: S + was/ were + not
* Nghi vấn: Was/ Were + S ?

2. Thì quá khứ đơn với động từ thường:
* Khẳng định: S + V2/ V-ed
=> Đã học đến thì quá khứ đơn này thì các em nên có 1 bảng
động từ bất quy tắc để chia động từ cho đúng. Khi biết động từ
chỗ đó được chia ở thì quá khứ đơn, trước tiên các em nên xem
đó là động từ TOBE hay động từ thường. Nếu là động từ TOBE
thì ta chia theo công thức ở trên. Nếu là động từ thường thì ta
xem động từ đó có trong bảng động từ bất quy tắc hay không =>
Nếu có trong bảng động từ bất quy tắc thì ta tra cột 2 của động từ
đó là gì rồi chọn động từ trong cột 2 đó => Nếu không có trong
bảng động từ bất quy tắc thì ta thêm -ed vào sau dạng nguyên
thể của động từ.
Ex:
 She was sick yesterday. (Hôm qua cô ấy bị bệnh)
 I visited my great-grandma last week. (Tôi đã thăm bà cố tôi
vào tuần rồi)
* Phủ định: S + did + not + V(nguyên mẫu)
=> did not = didn't
Ex: He didn't go to school yesterday. (Hôm qua cậu ấy không đi
học)
* Nghi vấn: Did + S + V(nguyên mẫu) ?


Ex: Did you see him last night? (Tối hôm qua bạn có gặp anh ấy
không?)
=> Dạng phủ định và nghi vấn của động từ thường ở thì QKĐ thì
ta mượn trợ động từ DID và khi đã mượn trợ động từ thì động từ
chính ta đưa về nguyên mẫu
USAGE (cách dùng)
Thì QKĐ được dùng để diễn tả:
- Hành động hoặc sự việc đã xảy ra và kết thúc tại 1 thời điểm
xác định trong quá khứ.
Ex:
 I met Professor John two days ago. (Cách đây 2 ngày tôi đã
gặp giáo sư John)
 She lived in France last year. (Năm ngoái cô ấy sống ở
Pháp)
- Hành động đã diễn ra trong 1 thời gian nhưng đã hoàn toàn kết
thúc ở quá khứ.
Ex:
 I spent all my childhood in Scotland. (Tôi đã trải qua suốt
thời thơ ấu của mình ở Scotland) => nhưng bây giờ tôi
không sống ở đó nữa
 He worked in that bank for ten years. (Ông ấy đã làm việc
trong ngân hàng đó được 10 năm) => nhưng bây giờ ông ấy
không làm việc ở đó nữa.
* Dấu hiệu: yesterday (ngày hôm qua), ago (cách đây), last
night/ week/ month (tối qua/ tuần trước/ tháng trước ), in +
1 mốc thời gian trong quá khứ (ex: in 1990, in 2001 )

×