Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.19 KB, 17 trang )

1
I. Tính tất yếu của thời kì quá độ lên CNXH, bỏ qua chế độ Tư Bản chủ
nghĩa ở Việt Nam
Thời kì quá độ là thời kì mà xã hội cũ chuyển sang một xã hội mới – Xã hội –
Xã hội Chủ Nghĩa, về mặt kinh tế đây là thời kì bao gồm những mảng, những
phần, những bộ phận của Chủ Nghĩa Tư Bản (CNTB) và chủ Nghĩa Xã Hội
(CNXH) xen kẽ nhau tác động nhau, lồng vào nhau. Nghĩa đây là thời kì tồn tại
nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất. Do đó tồn tại nhiều thành phần kinh
tế, cả thành phần kinh tế TBCN, thành phần kinh tế XHCN, thành phần kinh tế
sản xuất hàng hóa nhỏ. Cùng tồn tại vừa hợp tác thống nhất với nhau nhưng vừa
cạnh tranh gay gắt với nhau.
Thời kì quá độ này bắt đầu từ khi giai cấp vô sản giành lại chính quyền và kết
thúc khi xây dựng xong cơ bản, cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH, cả về mặt lực
lượng sản xuất lẫn quan hệ sản xuất cả cơ sở kinh tế lẫn kiến trúc thượng tầng cả
tồn tại Xã Hội và ý thức Xã Hội.
Trong thời kì quá độ này chia làm nhiều bước quá độ nhỏ, bao nhiêu bước tùy
thuộc vào điều kiện cụ thể của từng bước. Nhưng các bước càng lạc hậu đi lên
CNXH thì thời kì quá độ càng kéo dài và càng chia làm nhiều bước quá độ nhỏ
(hết sức phức tạp và giằng co nhau).
1. Tính tất yếu của thời kì quá độ lên CNXH
Là một yếu tố khách quan đối với mọi nước đi lên CNXH đây là do
đặc điểm của sự ra đời phương thức vô sản Cách Mạng và đặc điểm của cuộc
Cách Mạng vô sản quyết định. (Cuộc cách mạng vô sản khác với các cuộc cách
mạng khác là khi giành được cách mạng chỉ là bước đầu, chủ yếu là tham gia
vào công cuộc xây dựng, và đổi mới đất nước).

Quá độ lên CNXH ở Việt Nam là phù hợp với quy luật phát triển biện
chứng của lịch sử. Lênin đã chỉ rõ :” Tất cả các dân tộc đều sẽ đi lên CNXH.
Đó là điều không tránh khỏi. Sự quá độ đó còn phù hợp với xu hướng chung của
thời đại ngày nay-Thời đại mà nói chung chủ yếu là sự quá độ từ CNTB lên
CNXH”.


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2
Nc ta quỏ lờn CNXH khụng qua ch TBCN l s la chn cú tớnh
lch s phự hp vi iu kin. c im tớnh theo t nc phự hp vi nguyn
vng ca nhõn dõn.
- Lch s ó chng minh: T khi thc dõn Phỏp xõm lc nc ta n
nm 1930 cỏc phong tro cu nc ca nhõn dõn ta theo ý thc h phong kin.
Tiu t sn, t sn u b tht bi. Nm 1930 ng cng sn Vit Nam ra i ó
lónh o dõn tc ta i lờn thng li ny n thng li khỏc v i n thng li
hon ton. S kho nghim ú ca lch s dõn tc ó khng nh: Mun cu
nc v gii phúng dõn tc thỡ ch cú th l con ng cỏch mng vụ sn.
- T nm 1930 ng cng sn Vit Nam ra i ó ging cao ngn c
c Lp Dõn Tc v CNXH. Di ngn c y. ng ó on kt c c dõn
tc. Phỏt huy cao truyn thng bt khut ca dõn Tc. Lónh o nhõn dõn ta
dũng ró sut gn na th k u tranh ginh c lp thng nht t quc.
- Cỏch mng nc ta do ng cng sn Vit Nam lónh o.ng cú c s
xó hi vng chc trong nhõn dõn. õy l dõn s bờn trong quyt nh con ng
quỏ lờn CNXH nc ta.
- Cỏc th lc phn ng tay sai cho quc. Thc dõn nc ta va non
kộm v t chc. Khụng cú ch ng trong nhõn dõn. Do ú nhõn dõn ta quyt
khụng i theo con ng phn dõn hi nc ca chỳng.
Nh vy: iu kin lch s v nhng tin núi trờn khng nh quỏ lờn
CNXH nc ta l mt tt yu lch s, l s la chn duy nht ỳng. Tuy nhiờn
mun cú CNXH tr thnh hin thc. Chỳng ta cũn phi tri qua nhiu gian nan
th thỏch. Hin nay CNXH hin thc th gii ang lõm vo khng hong xong
ng v nhõn dõn ta vn bỡnh tnh, cn nhc v khng nh con ng CNXH ó
chn l duy nht ỳng n.
2. Cỏc loi hỡnh quỏ lờn CNXH
Theo ch ngha Mỏc - Lờnin thỡ thi kỡ quỏ lờn CNXH l mt tt yu
khỏch quan i vi mi nc i lờn CNXH nhng do c im ca cỏc loi

nc khỏc nhau thỡ cỏch thc , hỡnh thc thi kỡ quỏ cng khỏc nhau, i vi
cỏc nc ó tri qua giai on phỏt trin t bn ch ngha m lờn CNXH thỡ õy
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3
gi l thi kỡ quỏ t CNTB lờn CNXH. Loi hỡnh ny phn ỏnh qui lut phỏt
trin tun t ca lch s.
Cũn i vi cỏc nc kinh t lc hu nh Vit Nam thỡ cng cú th quỏ
tin thng lờn CNXH khụng cn tri qua giai on phỏt trin TBCN. õy gi
l quỏ lờn CNXH b qua giai on phỏt trin TBCN. Loi hỡnh ny phn ỏnh
qui lut phỏt trin nhy vt ca TBCN.
Xong i vi loi hỡnh ny cn phi cú y nhng iu kin khỏch
quan v ch quan:
- iu kin khỏch quan: L phi cú s giỳp ca giai cp vụ sn cỏc
nc tiờn tin. Xõy dng CNXH c bit l s giỳp v vn, cụng ngh, kinh
nghim qun lý.
iu kin ch quan: + Giai cp vụ sn ú phi ginh c chớnh quyn
+ Phi cú ng, Mỏc-Xớt-Lờnin-Nớt lónh o.
+ Phi xõy dng c khi on kt liờn minh
Cụng - nụng vng chc.
3. Quỏ lờn CNXH Vit Nam
1.3.1. nc ta la chn con ng quỏ tin thng lờn CNXH b
qua ch TBCN ú l con ng hp lý, ỳng n i vi nc ta. Do
nhng lý do sau õy
- S la chn ny phự hp vi xu th ca thi i, phự hp vi nguyn
vng ca cng ng ca ụng o qun chỳng nhõn dõn lao ng ca nc ta,
phự hp vi nhu cu vn lờn lm ch xó hi. Vỡ ch cú CNXH mi thc s cú
mt ch dõn ch cụng bng, tiờn b xó hi.
- Nhõn dõn ta ó tin hnh hai cuc khỏng chin chng quc xõm lc
(Phỏp-M) rt tn kộm. V thc cht hai cuc khỏng chin ú chớnh l chng
TBCN. Khi hũa bỡnh chỳng ta khụng th quay li phỏt trin nn kinh t nc ta

theo con ng TBCN hn na nn kinh t t bn t khi ra i u th hin bn
cht búc lt.
- Trờn th gii ó cú nhiu nc phỏt trin theo con ng TBCN nhng
kt qu ch cú mt s ớt nc cú nn kinh t phỏt trin. Cũn li theo nhn xột ca
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4
Kissingter (mt nh t bn ti chớnh) thỡ Chõu Phi úi, Chõu ngốo, Chõu M
La Tinh n nn chng cht.
Kh nng quỏ tin thng lờn CNXH b qua TBCN
Nc ta cú kh nng tin thng lờn CNXH b qua ch TBCN vỡ chỳng
ta cú c nhng iu kin khỏch quan v ch quan ca con ng quỏ tin
thng lờn CNXH m b qua ch TBCN m Lờnin ó a ra.
- iu kin khỏch quan: Chỳng ta quỏ i lờn CNXH trong iu kin
cuc cỏch mng cụng nghip hin i trờn th gii ang phỏt trin ht sc mnh
m lm cho lc lng sn xut mang tớnh quc t húa ngy cng cao v s ph
thuc ln nhau gia cỏc Quc Gia trong quỏ trỡnh phỏt trin ngy cng ln. Do
ú cỏc nc phi m rng kinh t vi bờn ngoi ú l xu th tt yu ca thi i
trong quỏ trỡnh ú cho phộp chỳng ta cú th tranh th tn dng c nhng th
mnh t bờn ngoi, c bit l vn, cụng ngh tiờn tin hin i, kinh nghim
qun lý, m rng th trng v.v....
- iu kin ch quan: + Giai cp vụ sn ú phi ginh c chớnh quyn
+ Phi cú ng, Mỏc-Xớt-Lờnin-Nớt lónh o.
+ Phi xõy dng c khi on kt liờn minh
cụng-nụng vng chc.
Kt lun: Chỳng ta cú kh nng tin thng lờn CNXH b qua ch TBCN.
Nhn thc v quỏ b qua TBCN nc ta
B qua ch TBCN nc ta khụng phi l t chỏy giai on b qua s
phỏt trin lc lng sn xut TBCN, khụng phi l xúa b kinh t t nhõn nh trc
õy chỳng ta ó thc hin m b qua s thng tr ca quan h sn xut TBCN s
thng tr ca kinh t t bn t nhõn, s thng tr ca kin trỳc thng tng TBCN

trong nn kinh t xó hi nc ta.
- B qua õy v thc cht chớnh l rỳt ngn mt cỏch ỏng k quỏ trỡnh i
lờn CNXH nc ta a nhanh nn kinh t nc ta lờn sn xut ln XHCN.
- B qua õy l chỳng ta phi bit tip thu, tranh th, tn dng nhng thnh
tu ca nhõn loi di TBCN, c bit l vn, cụng ngh hin i phỏt trin
nhanh nn kinh t trong nc.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5
- B qua õy l chỳng ta phi bit phỏt huy khai thỏc cú hiu qu mi tim
nng kinh t trong nc phỏt trin nhanh nn kinh t. Thụng qua nhng hỡnh thc
t chc kinh t, quỏ trung gian, thớch h vi mi ngun lc.
II. Nhng nhim v ch yu ca thi kỡ quỏ lờn CNXH nc ta
- Phỏt trin nhanh mnh lc lng sn xut, nhm xõy dng c s vt cht k
thut ca CNXH, mun vy phi phỏt trin c lc lng sn xut v sc lao ng
c bit l sc lao ng (nhõn t con ngi) phi thc hin Cụng nghip húa (CNH),
hin i húa (HH) nn kinh t quc dõn, phi phỏt trin nhanh nn kinh t hng húa
nhiu thnh phn nc ta.
- Xõy dng v hon thin quan h sn xut theo nh hng XHCN.
- Kinh t nh nc thc hin tt vai trũ ch o.
- Kinh t hp tỏc xó bao gm hp tỏc xó sn xut nụng nghip, tiu th cụng
nghip, dch v v.v... Kinh t nh nc v kinh t hp tỏc xó tr thnh nn tng ca
nn kinh t quc dõn.
- Kinh t t bn nh nc di cỏc hỡnh thc khỏc nhau tn ti ph bin.
- Kinh t cỏ th tiu ch.
- Kinh t t bn chim t trng ỏng k.
- Ch ng hi nhp kinh t khu vc v quc t.
- Phỏt trin kinh t, ci thin i sng ca nhõn dõn, thc hin tin b cụng
bng xó hi.
- ng khng nh ly Ch ngha Mỏc-Lờnin v t tng H Chớ Minh lm
nn tng t tng v kim ch nam cho hnh ng. Xõy dng h thng chớnh tr

XHCN.
- Xõy dng nh nc l ca dõn do dõn v vỡ dõn.
- Mi ngi sng v lm vic theo hin phỏp v phỏp lut.
- Phỏt trin nn vn húa tiờn tin m bn sc dõn tc.
- Thc hin dõn ch XHCN. Phỏt huy kh nng sỏng to, tớnh tớch cc ch
ng ca mi cỏ nhõn.
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh phỏt trin con ng i lờn CNXH
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
6
Vn dng sỏng to nhng nguyờn lý c bn ca ch ngha Mỏc-Lờnin v thi
k quỏ lờn CNXH vo iu kin lch s c th ca Vit Nam ng ta ó ra
mc tiờu tng quỏt, phng hng v bc i thớch hp nhm thc hin s quỏ
lờn CNXH nc ta qua cỏc i Hi v tp trung nht trong Cng lnh xõy dng
t nc trong thi k quỏ do i hi VI thụng qua v c c th húa trong cỏc
ngh quyt trung ng khúa VI v khúa VII.
2.1.1. Nhng khú khn
- Nc ta quỏ lờn CNXH t tỡnh trng cũn lc hu v kinh t. t nc tri
qua hng chc nm chin tranh tn phỏ nng n. Nhng tn d ca ch c cũn
nhiu. CNXH th gii ang khng hong nghiờm trng, cỏc th lc thự ch tỡm cỏch
bao võy phỏ hoi s nghip xõy dng CNXH v nn c lp ca dõn ta.
2.1.2. Nhng thun li
Chớnh quyn nhõn dõn ngy cng c cng c, ch chớnh tr n nh,
nhõn dõn cú truyn thng cn cự lao ng, sỏng to, cú lũng yờu nc nng nn,
cuc cỏch mng khoa hc v cụng ngh cựng vi xu th Quc t húa i sng kinh
t th gii ang to ra mt thi c thun li y nhanh s phỏt trin t nc.
- õy l ni dung c bn ng li i mi do i hi i biu ton quc lõng
th VII ca ng ra.
2.1.3. Hon cnh lch s
- V quc t: Trong nm nm 1981-1985 nhõn dõn ta tip tc nhõn c s
giỳp to ln v s hp tỏc nhiu mt ca Liờn Xụ c v cỏc nc XHCN khỏc anh

em khỏc v.v...
- V trong nc: Thc trng xó hi nc ta ang trong tỡnh trng khng
hong kinh t xó hi v.v...

2. Ni dung c bn ng li i mi do i biu ton quc ln th VI ca
ng
- Xut phỏt t thc trng ca tỡnh hỡnh xõy dng CNXH vi nhiu khú khn
v tn ti, ng ta ó rỳt thờm c nhng kt lun mi ỳng n l t sn xut nh
i lờn nht thit khụng th ch quan, núng vi t chỏy giai on m phi tri qua
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×