Văn
Văn
hóa dân t c M ngộ ườ
hóa dân t c M ngộ ườ
Văn
Văn
hóa dân t c M ngộ ườ
hóa dân t c M ngộ ườ
Ph n 1:ầ
Ph n 1:ầ
Khái quát v dân t c M ngề ộ ườ
Khái quát v dân t c M ngề ộ ườ
Ph n 2:ầ
Ph n 2:ầ
Văn hóa dân t c M ngộ ườ
Văn hóa dân t c M ngộ ườ
2.1 Sinh ho t kinh tạ ế
2.1 Sinh ho t kinh tạ ế
2.2 Văn hóa v t ch tậ ấ
2.2 Văn hóa v t ch tậ ấ
2.3 Văn hóa tinh th nầ
2.3 Văn hóa tinh th nầ
Ph n 3:ầ
Ph n 3:ầ
K t lu nế ậ
K t lu nế ậ
Ph n 1: Khái quát v dân t c ầ ề ộ
M ngườ
•
Dân t c M ng thu c nhóm ngôn ng ộ ườ ộ ữ
Vi t – M ngệ ườ
•
C trú ch y u t nh Hòa Bình, ư ủ ế ở ỉ
Thanh Hóa và sông r i rác các t nh ả ở ỉ
thu c vùng Tây B cộ ắ
Ph n 2: Văn hóa dân t c M ngầ ộ ườ
•
2.1 sinh hoạt kinh tế
•
Ng i M ng có cu c s ng ườ ườ ộ ố
đ nh canh đ nh c , lúa là cây ị ị ư
l ng th c ch y uươ ự ủ ế
•
K thu t canh tác nói chung ỹ ậ
còn th pấ
Chăn nuôi: nuôi trâu, bò là ch y uủ ế
Chăn nuôi: nuôi trâu, bò là ch y uủ ế
Săn b n: tr c đây phát tri n nh ng ngày càng ắ ướ ể ư
Săn b n: tr c đây phát tri n nh ng ngày càng ắ ướ ể ư
gi m, đ c k t h p v i s n xu t đ b o v mùa ả ượ ế ợ ớ ả ấ ể ả ệ
gi m, đ c k t h p v i s n xu t đ b o v mùa ả ượ ế ợ ớ ả ấ ể ả ệ
màng
màng
Hái l m:ch y u là rau r ng, măng n mượ ủ ế ừ ấ
Hái l m:ch y u là rau r ng, măng n mượ ủ ế ừ ấ
Đánh cá:là ngh ph trong gia đình nh ng t ng ề ụ ư ươ
Đánh cá:là ngh ph trong gia đình nh ng t ng ề ụ ư ươ
đ i phát tri n vùng ven sông, su iố ể ở ố
đ i phát tri n vùng ven sông, su iố ể ở ố
Ngh th công truy n th ng: ngh d t v i phát ề ủ ề ố ề ệ ả
tri n, ngoài ra còn đan lát, m cể ộ
2.2 Văn hóa v t ch tậ ấ
•
2.2.1 Làng b n: Đ c xây d ng d i chân đ i, ả ượ ự ở ướ ồ
n i đ t tho i g n sông, su i, m i làng có kho ng ơ ấ ả ầ ố ỗ ả
vài ch c nóc nhàụ
2.2.2 Nhà c a: s ng ch y u trong nhà sàn, nhà ử ố ủ ế
có 4 mái ch y u đ c l p b ng lá c . C t nhà ủ ế ượ ợ ằ ọ ộ
ph n l n là c t chônầ ớ ộ
2.2.3 Y ph c, trang s cụ ứ
y ph c:mang tinh th ng nh tụ ố ấ
•
y ph c nam không có gì ụ
khác bi t so v i ng i Kinh ệ ớ ườ
và ng i Tháiườ
•
y ph c n thì có ụ ữ
nét đ c đáo th ộ ể
hi n khăn đ i ệ ở ộ
đ u và y mầ ế
Trang s c: vòng tay (vòng vàng ho c vòng b c), ứ ặ ạ
chu i h t c m, b xà tích ỗ ạ ườ ộ
•
vòng tay
•
chu i h t c mỗ ạ ườ
2.2.4 Ăn u ng: g o t là thành ph n ch y u ố ạ ẻ ầ ủ ế
c a b a ăn hàng ngày,th c ăn ch y u là rau, ủ ữ ứ ủ ế
qu , cá, th tả ị
U ng: có r u C n, r u n p.ố ượ ầ ượ ế
•
Món ăn hàng ngày
•
U ng r u C nố ượ ầ
Th t l n mu i chua và bánh uôi là hai món ăn ị ợ ố
n i ti ng c a ng i M ngổ ế ủ ườ ườ
•
Bánh uôi
•
Th t l n mu i chuaị ợ ố
2.3 văn hóa tinh th nầ
2.3.1 tín ng ngưỡ
2.3.1.1 tín ng ng đa th nưỡ ầ
• Ng i M ng tin vào thuy t v n v t h u linhườ ườ ế ạ ậ ữ
• Quan ni m c a ng i M ng v cái ch tệ ủ ườ ườ ề ế
•
T c th th côngụ ờ ổ
•
Ngoài ra còn th nhi u v th n khác: th đá, cúng bí ờ ề ị ầ ờ
đ , th cây si, th m n c ỏ ờ ờ ỏ ướ
Tục cúng tổ tiên ngày tết
2.3.1.2 tín ng ng th cúng t tiênưỡ ờ ổ
•
Ng i M ng quan ni m con ng i m c dù đã ch t ườ ườ ệ ườ ặ ế
nh ng linh h n v n còn t n t i m t th gi i ư ồ ẫ ồ ạ ở ộ ế ớ
khác
• Nét đ c đáo trong tín ng ng th cúng t tiên ộ ưỡ ờ ổ
c a ng i M ngủ ườ ườ
• Bên c nh đó còn có m t s kiêng kạ ộ ố ị
2.3.2 phong t c, t p quánụ ậ
2.3.2.1 c i h iướ ỏ
•
Y u t này th hi n đâm nét văn hóa tinh th n ế ố ể ệ ầ
c a ng i M ng th hi n trang ph c, các ủ ườ ườ ể ệ ở ụ
nghi th c ti n hànhứ ế
• Các nghi th c ti n hành: ch n m iứ ế ọ ố , ướm hỏi, dạm
ngõ, ăn hỏi, nhận rể, đón dâu, lại mặt,
Mâm cơm ngày cưới
2.3.2.2 tang ma
•
Đạo lý người Mường đề cao tình nghĩa với người
quá cố, coi nghĩa tử là nghĩa tận
•
Nghi thức được tiến hành trong đám ma
•
Những tục lệ cổ truyền còn lưu giữ trong đám ma
của người Mường
Cầu nối lên trời Mường
2.3.3 lễ hội
Những nghi lễ liên quan đến nông nghiệp:
–
Lễ hội xuống đồng
–
Lễ hội cầu mưa
–
Lễ hội rửa lá lúa
–
Lễ hội cơm mới
–
Lễ hội sắc bùa
–
Ngoài ra còn có lễ hội chùa Kè, lễ cầu mát
Lễ hội xuống đồng
Lễ hội cầu mùa