Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Kế hoạch dạy học môn toán lớp 8 - học Kỳ 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.79 KB, 26 trang )

TRƯỜNG PTDTNT THPT HUYỆN
TỔ:KHTN
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: TOÁN
LỚP: 8
CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BẢN
Học kỳ I, Năm học: 2010 - 2011
1. Môn học: Toán
2. Chương trình: Cơ bản
Cơ bản
Nâng cao
Khác
học kỳ: I Năm học: 2010 - 2011
3. Họ và tên giáo viên
Điện thoại:
Địa điểm Văn phòng tổ bộ môn: Hội đồng nhà trường
Điện thoại: 02303740550 E-mail:
Lịch sinh hoạt tổ:
Phân công trực tổ:
4. Chuẩn của môn học (theo chuẩn do Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp
thực tế.
Sau khi kết thúc học kỳ, học sinh sẽ:
PHẦN ĐẠI SỐ
Chủ đề Kiến thức Kĩ năng
Chương I: Phép
nhân và phép
chia đa thức
+ Nắm vững quy tắc về
các phép tính: Nhân
đơn thức với đa thức,
nhân đa thức với đa


thức, chia đa thức cho
đơn thức; Nắm vững
thuật toán chia 2 đa
thức một biến đã sắp
xếp.
+ Nắm vững, thuộc cá
hằng đẳng thức đáng
+ Có kỹ năng thực hiện
thành thạo các phép nhân,
chia đơn thức, đa thức.
+ Giải được các dạng toán
trong chương.
nhớ, vận dụng linh hoạt
trong quá trình giải
toán.
Nhân đơn thức
với đa thức
Học sinh nắm được qui
tắc nhân đơn thức với
đa thức
Học sinh thực hiện thành
thạo phép nhân đơn thức với
đa thức thông qua thực hiện
phép nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số
Rèn luyện tính chính xác và
sự linh hoạ
Nhân đa thức với
đa thức
Học sinh nắm vững quy

tắc nhân đa thức với đa
thức
Học sinh biết trình bày và
nắm vững quy tắc nhân đa
thức theo các cách khác
nhau.
Rèn luyện tư duy logic và
chính xác
Luyện tập Củng cố, khắc sâu kiến
thöùc về các quy tắc
nhân đơn thức với đa
thức, nhân đa thức với
đa thức.
Học sinh thực hiện
thành thạo phép nhân
đơn thức, đa thức
Giáo dục ý thức tự giác
trong suy nghĩ và tính chính
xác trong tính toán
Những hằng
đẳng thức đáng
nhớ
Học sinh nắm được các
hằng đẳng thức: bình
phương của một tống,
bình phương của một
hiệu, hiệu hai bình
phương,
Biết vận dụng các hằng
đẳng thức trên để giải một

số bài tập đơn giản, vận
dụng linh hoạt tính nhanh,
tính nhẩm.
Rèn luyện khả năng quan
sát, chính xác
Luyện tập Củng cố kiến thức về
các hằng đẳng thức:
Bình phương của một
tổng, bình phương của
một hiệu, hiệu hai bình
phương.
Học sinh biết cách khai triển
và vận dụng thành thạo các
hằng đẳng thức trên vào giải
toán.
Phát triển tư duy logic, thao
tác phân tích, tổng hợp.
Những hằng
đẳng thức đáng
nhớ (tt)
Học sinh nắm được các
hằng đẳng thức: Lập
phương của một tổng,
lập phương của một
hiệu, phát biểu thành lời
và viết được cơng thức
Khai triển được các
hằng đẳng thức trên
dưới dạng đơn giản
Biết vận dụng các hằng đẳng

thức trên để giải bài tập
Rèn luyện kỹ năng tính
tốn, cẩn thận, suy luận
chính xác.
Những hằng
đẳng thức đáng
nhớ (tt)
Học sinh nắm được các
hằng đẳng thức: Tổng
hai lập phương, hiệu hai
lập phương; Phát biểu
thành lời các hằng đẳng
thức
Biết xác điịnh biểu thức thứ
nhất, thứ hai để khai triển và
vận dụng các hằng đẳng
thức một cách linh hoạt để
giải bài tập
Rèn luyện và giáo dục tính
cẩn thận, chính xác
Luyện tập Học sinh thuộc, ghi
được và phát biểu thành
lời 7 hằng đẳng thức
đáng nhớ.
Học sinh biết vận dụng khá
thành thạo các hằng đẳng
thức đáng nhớ vào bài tốn.
Rèn luyện và giáo dục tính
cẩn thận, chính xác và cách
trình bày bài tốn

PT ĐT thành
nhân tử bằng PP
đặt nhân tử
chung
Học sinh hiểu thế nào
là phân tích đa thức
thành nhân tử.
Biết cách tìm nhân tử chung
và đặt nhân tử chung
Rèn luyện sự linh hoạt,
chính xác
Phân tích đa thức
thành nhân tử
bằng phối hợp
nhiều pp
Học sinh nắm được các
phương pháp phân tích
thành nhân tử, nhận xét
và tìm hướng đi thích
hợp trước khi giải.
Củng cố cho học sinh
các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân
tử đã học, đồng thời
giới thiệu cho các em
phương pháp tách hạng
tử, thêm bớt hạng tử.
Rèn luyện kỹ năng giải
Học sinh biết vận dụng một
cách linh hoạt các phương

pháp phân tích đa thức
thành nhân tử đã học vào
việc giải các loại tốn.
Giáo dục tư duy chính xác,
linh ho tạ
Giáo dục học sinh sự linh
hoạt, chính xác và cẩn thận
thành thạo loại bài tập
phân tích đa thức thành
nhân tử. Củng cố, khắc
sâu, nâng cao kỷ năng
phân tích đa thức thành
nhân tử.
Chia đơn thức
cho đơn thức
Học sinh hiểu được
khái niệm đa thức A
chia hết cho đa thức B;
Nắm vững khi nào đơn
thức A chia hết cho đơn
thức B.
Học sinh thực hành thành
thạo phép chia đơn thức cho
đơn thức bằng cách vận
dụng thành thạo phép chia 2
luỹ thừa cùng cơ số.
Giáo dục học sinh
tính cẩn thận, chính xác khi
giải toán
Chia đa thức cho

đơn thức
Học sinh nắm được
điều kiện đủ để đa thức
chia hết cho đơn thức;
Nắm vững quy tắc chia
đa thức cho đơn thức.
Học sinh vận dụng tốt vào
giải toán để rén luyện kỹ
năng chia đa thức cho đơn
thức.
Rèn luyện tính chính xác và
cẩn thận
Luyện tập Củng cố cho học sinh
về phép chia đơn thức
cho đơn thức; chia đa
thức cho đa thức
Kỷ năng thực hiện phép chia
đơn thức cho đơn thức; chia
đa thức cho đa thức, và một
số dạng bài tập có áp dụng
phép chia đa thức để giải.
Giáo dục ý thức tự giác và
chính xác
Chia đa thức một
biến đã sắp xếp

Củng cố cho học sinh
phép chia đa thức cho
đa thức và chia đa thức
một biến đã sắp xếp.

Rèn luyện kỹ năng chia đa
thức cho đa thức, chia đa
thức một biến đã sắp xếp;
Vận dụng hằng đẳng thức để
thực hiện phép chia đa thức.
Ôn tập chương 1 Hệ thống kiến thức cơ
bản chương I: nhân,
chia đơn thức, đa thức;
Hằng đẳng thức; và
phân tích đa thức thành
nhân tử
Áp dụng các kiến thức đã
học vào giải các loại bài tập.
Rèn kỹ năng giải các loại
bài tập cơ bản trong chương.
Kiểm tra
chương 1
Kiểm tra kiến thức cơ
bản chương I; Qua đó
nắm chắc đối tượng học
sinh để giúp đỡ các em
tiến bộ.
Kiểm tra kỷ năng vận dụng
lý thuyết để giải các bài toán
nhân, chia đơn thức, đa
thức, dùng hằng đẳng thức
giải các bài toán liên quan
như rút gọn biểu thức, tính
giá trị biểu thức, phân tích
đa thức thành nhân tử…

Giáo dục tính cẩn thận,
chính xác, nghiêm túc tự
giác trong kiểm tra.
Chương II: Phân
thức đại số
+ Học sinh nắm vững
và vận dụng thành thạo
các quy tắc của 4 phép
tính: Cộng, trừ, nhân,
chia trên các phân thức
đại số.
+ Học sinh nắm vững
điều kiện của biến để
giá trị một phân thức
được xác định và biết
tìm điều kiện này trong
những trưởng hợp mẫu
thức là đa thức phân
tích thành những đa
thức bậc nhất. Đối với
phân thức 2 biến chỉ
cần tìm được điều kiện
của biến trong những
trường hợp đơn giản.
Những điều này nhắm phục
vụ cho việc giải phương
trình và bất phương trình
bậc nhất ở chương tiếp theo
và hệ phương trình 2 ẩn ở
lớp 9.

Phân thức đại số Học sinh hiểu rõ khái
niệm phân tích đại số,
hai phân thức bằng
nhau
Học sinh cú kỹ năng nhận
biết được hai phân thức
bằng nhau để nắm vững tính
chất cơ bản của phân thức
và điều kiện để phân thức
tồn tại (mẫu khác 0)
Giáo dục cho học sinh tính
cẩn thận, chính xác, thấy
được mối liên hệ giữa đa
thức và phân thức
Tính chất cơ bản
của phân thức
đại số
Học sinh nắm vững
tính chất cơ bản của
phân thức để làm cơ sở
cho việc rút gọn phân
thức.
Học sinh hiểu được
quy tắc đổi dấu suy ra
được từ tính chất cơ bản
của phân thức, nắm
vững và vận dụng tốt
quy tắc này.
Giáo dục học sinh tính chính
xác, linh hoạt trong tính

tốn.
Rút gọn phân
thức
Học sinh nắm vững và
vận dụng được quy tắc
rút gọn phân thức
Học sinh bước đầu nhận biết
được những trường hợp cần
đổi dấu và biết cách đổi dấu
để xuất hiện nhân tử chung
của tử và mẫu. Rèn kỷ
năng rút gọn phân thức
Luyện tập
Học sinh nắm vững và
biết vận dụng được tính
chất cơ bản để rút gọn
phân thức, biết sử dụng
trong trường hợp đổi
dấu
Có kỹ năng trong việc phân
tích thành nhân tử để rút gọn
phân thức.
Học sinh có thái độ chính
xác trong tính tốn và linh
hoạt trong áp dụng.
Quy đồng mẫu
thức của nhiều
phân thức
Học sinh biết tìm mẫu
thức chung sau khi đã

phân tích các mẫu thức
thành nhân tử. Nhận
biết được nhân tử chung
trong trường hợp có
những nhân tử đối nhau
và biết cách đổi dấu để
lập được mẫu thức
chung. Nắm được quy
trình quy đồng mẫu
thức
Học sinh biết cách tìm nhân
tử phụ và phải nhân cả tử và
mẫu của mỗi phân thức với
nhân tử phụ tương ứng để
được những phân thức mới
có mẫu thức chung. Biết
cách đổi dầu để tìm mẫu
thức chung.
Rèn luyện tư duy và sự
chính xác
Phép cộng các
phân thức đại số
Học sinh nắm vững và
vận dụng được quy tắc
cộng các phân thức đại
số.
Học sinh biết cách trình
bày quá trình thực hiện
một phép tính cộng
Học sinh biết nhận xét để có

thể áp dụng tính chất giao
hoán kết hợp của phép cộng
làm cho việc thực hiện phép
tính toán giản đơn
Phép trừ các
phân thức đại số
Học sinh biết cách viết
công thức đối của một
phân thức. Nắm vững
quy tắc đổi dấu và quy
tắc trừ phân thức đại số.
Học sinh có kỷ năng tìm
phân thức đối từ đó biết cách
làm tính trừ và thực hiện một
dãy tính trừ là cộng với phân
thức đối của nó.
Giáo dục học sinh tính cẩn
thận, chính xác và linh hoạt
Luyện tập Củng cố cho học sinh
quy tắc phép cộng, trừ
phân thức đại số và rút
gọn phân thức đại số.
Rèn kỹ năng thực hiện phép
cộng, phép trừ phân thức,
Giáo dục cho học sinh tính
toán chính xác, cẩn thận.
Phép nhân các
phân thức đại số
Nắm vững quy tắc và
các tính chất Học sinh có

kỷ năng tìm phân thức
đối từ đó biết cách làm
tính trừ và thực hiện một
dãy tính trừ là cộng với
phân thức đối của nó.
Giáo dục học sinh tính
cẩn thận, chính xác và
linh hoạtcủa phép nhân
hai phân thức
Biết vận dụng quy tắc và
các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép
nhân và có ý thức vận dụng
vào bài toán cụ thể.
Phép chia các
phân thức đại số
Học sinh biết được
nghịch đảo của phân
thức và quy tắc chia 2
phân thức
Học sinh vận dụng tốt quy
tắc chia các phân thức đại
số, nắm vững thứ tự thực
hiện các phép tính khi có 1
dãy các phép chia và nhân.
Giáo dục cho học sinh tính
linh hoạt và chính xác
Biến đổi các biểu Học sinh có khái niệm Biết cách biểu diễn một biểu
thức hữu tỉ. Giá
trị của phân thức

về biểu thức hữu tỷ, biết
rằng mỗi phân thức và
mỗi đa thức đều là
những biểu thức hữu tỷ.
thức hữu tỷ dưới dạng một
dãy những phép tốn trên
những phân thức và hiểu
rằng biểu thức để biến nó
thành một phân thức đại số.
Giáo dục cho học sinh tính
linh hoạt và chính xác
Luyện tập Củng cố cho học sinh
quy tắc thực hiện và
tính chất các phép tốn
đã học trên các phân
thức đại số; Cách rút
gọn biểu thức
Rèn luyện học sinh có kỹ
năng tìm điều kiện của biến
và cách tính giá trị của biểu
thức, khi nào khơng thể tính
giá trị biểu thức. Biết vận
dụng điều kiện của biến và
cách rút gọn biểu thức vào
giải bài tập.
Tính cẩn thận và chính xác
trong q trình biến
Ơn tập chương 2 tính, các khái niệm về
biểu thức hữu tỉ, phân
thức đại số, điều kiện

xác dịnh của phân thức
Rèn luyện kỹ năng rút gọn
biểu thức thơng qua thực
hiện các quy tắc đã học, tìm
điều kiện của biến, tính giá
trị của biểu thức, tìm giá trị
của biến để phân thức bằng
giá trị cụ thể.
Kiểm tra
chương 2
Kiểm tra kiến thức cơ
bản chương II; Qua đó
nắm chắc đối tượng
học sinh để giúp đỡ
các em tiến bộ và
thi tốt học kỳ
Kiểm tra kỷ năng vận dụng
lý thuyết để giải các bài tốn
cộng, trử, nhân, chia
phân thức, giải các bài tốn
liên quan như rút gọn biểu
thức, tính giá trị biểu thức,
tìm điều kiện phân thức xác
định
Ơn tập học kỳ 1 Ơn tập các phép tính
nhân, chia đơn đa thức;
Củng cố các hằng đẳng
thức đáng nhớ để vận
dụng vào giải tốn
Phát triển tư duy thơng

qua bài tập dạng : Tìm
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng
thực hiện phép tính, rút gọn
biểu thức, phân tích các đa
thức thành nhân tử, tính giá
trị biểu thức.
giá trị của biểu thức để
đa thức bằng 0, đa thức
đạt gía trị lớn nhất
(hoặc nhỏ nhất), đa thức
luôn dương (hoặc luôn
âm)
Tiếp tục củng cố cho
học sinh các khái niệm
về phân thức, phân thức
bằng nhau, giá trị phân
thức; điều kiện xác định
phân thức và quy tắc
thực hiện, tính chất các
phép tính trên các phân
thức
Rèn luyêïn t duy suyư
lu n logic và ý th cậ ứ
v n d ng ki n th cậ ụ ế ứ
đã h c gi i các d ngọ ả ạ
toán khó.
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng
thực hiện phép tính, rút gọn
biểu thức, tìm điều kiện, tìm
giá trị của biến số x để biểu

thức xác định, bằng 0 hoặc có
giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ
nhất
Kiểm tra học kỳ
1
Kiểm tra sự tiếp thu
kiến thức của học sinh
trong học kì I.
Giáo dục tính tự giác,
trung thực, nghiêm túc,
cẩn thận trong thi cử
Giải các bài toán đại số và
hình học trong học kì I
PHẦN HÌNH HỌC
Chủ đề Kiến thức Kĩ năng
Chương I: Tứ
giác
+ Cung cấp cho
học sinh một cách
tương đối hệ
thống các kiến
+ Các kỹ năng vẽ hình, tính toán, đo
đạc, gầp hình,. Kỹ năng lập luận và
chứng minh hình học được coi trọng.
+ Rèn luyện thao tác tư duy như
thức về tứ giác:
Tứ giác, hình
thang và hình
thang cân, hình
bình hành, hình

chữ nhật, hình
thoi, hình vuông
(bao gồm định
nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận
biết)
+ Hình đối xứng
với nhau qua một
đường thẳng hay
đối xứng với nhau
qua một điểm.
quan sát, dự đoán, phân tích, tìm tòi,
trình bày lời giải bài toán; nhận biết
được các quan hệ, hình học trong cá
vật thể xung quanh
Tứ giác Nắm vững được
định nghĩa tứ giác
, tứ giác lồi , tổng
các góc của tứ
giác lồi.
Biết vẽ , biết gọi
tên các yếu tố ,
biết tính số đo các
góc của 1 tứ giác
lồi.
Biết vận dụng các kiến thức trong
bài vào các tình huống thực tiễn đơn
giản.
Hình thang Nắm được định
nghĩa hình thang,

hình thang vuông,
các yếu tố của
hình thang. Biết
cách chứng minh
một tứ giác là
hình thang , hình
thang vuông.
Biết vẽ hình
thang, hình thang
vuông. Biết tính

Biết sủ dụng dụng cụ để kiểm tra 1
tứ giác là hình thang. Biết linh hoạt
khi nhận dạng hình thang ở những vị
trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt
Biết sủ dụng dụng cụ để kiểm tra 1
tứ giác là hình thang. Biết linh hoạt
khi nhận dạng hình thang ở những vị
trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt
số đo các góc của
hình thang , hình
thang vuông.
Hình thang
cân
Nắm được định
nghĩa, các tính
chất, các dấu hiệu
nhận biết hình
thang cân
Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng

định nghĩa và tính chất của hình
thang cân trong tính toán và chứng
minh, biết chứng minh một tứ giác là
hình thang cân. Rèn lyện kỹ năng
phân tích GT, KL của một định lý,
thao tác phân tích qua việc phán
đoán chứng minh.
Rèn luyện tính chính xác và cách lập
luận chứng minh hình học
Luyện tập Khắc sâu kiến
thức về hình
thang, hình thang
cân (định nghĩa,
tính chaát và cách
nhận biết)
Rèn tính cẩn thận,
chính xác.
Rèn các kỹ năng phân tích đề bài, kỹ
năng vẽ hình, kỹ năng suy luận, kỹ
năng nhận dạng hình
Đường trung
bình của tam
giác. Đường
trung bình
hình thang
Học sinh nắm
được định nghĩa
và các định lý 1,
định lý 2 về
đường trung bình

của tam giác.
Học sinh biết vận
dụng các định lý
học trong bài để
tính độ dài,
chứng minh hai
đoạn thẳng bằng
nhau, hai đường
thẳng song song.
Học sinh nắm
được định nghĩa
và các định lý về
tính chất đường
Rèn luyện cách lập luận trong
chứng minh định lý và vận dụng các
định lý đã học vào giải các bài toán
Học sinh biết vận dụng các định lý
về đường trung bình của hình thang
để tính độ dài, chứng minh hai đoạn
thẳng bằng nhau, hai đường thẳng
song song
trung bình của
hình thang, nhận
dạng được đường
trung bình.
Luyện tập Khắc sâu kiến
thức về đường
trung bình của
tam giác và
đường trung bình

của hình thang
cho học sinh
Rèn kỹ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác,
ký hiệu đủ giả thiết đầu bài trên
hình. Rèn kỹ năng tính, so sánh độ
dài đoạn thẳng, kỹ năng chứng minh
Dựng hình
bằng thước và
compa. Dựng
hình thang
Học sinh biết
dùng thước
compa để dựng
hình (chủ yếu là
dựng hình thang)
theo các yếu tố đã
cho bằng số và
biết trình bày hai
phần: cách dựng
và chứng minh.
Học sinh biết
cách sử dụng
thước và compa
để dựng hình vào
vở một cách
tương đối chính
xác.
Các bài toán dựng hình cơ bản
Các bước giải bài toán dựng hình:
phân tích, cách dựng, chứng

minh,biện luận
Đối xứng trục Học sinh hiểu
định nghĩa hai
điểm, hai hình đối
xứng với nhau
qua một đường
thẳng d
Học sinh nhận
biết được hai
đoạn thẳng đối
Học sinh nhận biết được hình có trục
đối xứng trong toán học và trong
thực tế
M và M' đối xứng nhau qua đường
thẳng d. <=>
d MM'
MI IM '



=

Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam góc)
đối xứng với nhau qua một đường
xứng với nhau
qua một đường
thẳng, hình thang
cân là hình có
trục đối xứng.
Biết vẽ điểm,

đường thẳng đối
xứng trục và
chứng minh
thẳng thì chúng bằng nhau.
Hình bình
hành
Học sinh nắm
được định nghĩa
hình bình hành,
các tính chất của
hình bình hành,
các dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là
hình bình hành.
Học sinh biết vẽ hình bình hành, biết
chứng minh một tứ giác là hình bình
hành
Luyện tập Giúp học sinh
củng cố vững
chắc những tính
chắt, những dấu
hiệu nhận biết
hình bình hành
Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ
năng nhận biết một tứ giác là hình
bình hành, kỹ năng sử dụng những
tính chất của hình bình hành trong
chứng minh
Đối xứng tâm Nắm chắc định
nghĩa hai điểm

đối xứng với nhau
qua một điểm,
nhận biết được
hai đoạn thẳng
đối xứng với
nhau qua một
điểm. Nhận biết
được một số hình
có tâm đối xứng
(cơ bản là hình
bình hành
Vẽ được điểm đối xứng với một
điểm cho trước qua một điểm, đoạn
thẳng đối xứng với một đoạn thẳng
cho trước qua một điểm.
Hình chữ nhật
HS hiểu định
HS biết vẽ một hình chữ nhật, biết
cách chứng minh một hình tứ giác là
nghĩa hìng chữ
nhật, các tính chất
của hình chữ
nhật,các dấu hiệu
nhận biết một tứ
giác là hình chữ
nhật.
hình chữ nhật. Biết vận dụng các
tính chất về hình chữ nhật vào tam
giác.
Bước đầu phải biết vận dụng các

kiến thức về hình chữ nhật để tính
toán chứng minh và áp dụng vào
thực tế.
Đường thẳng
song song với
đường thẳng
cho trước
HS nhận biết
được khái niệm
khoảng cách giữa
hai đường thẳng
song song, định lí
về các đường
thẳng song song
cách đều, tính
chất của các điểm
cách một đường
thẳng cho trước
một khoảng cho
trước
Vận dụng các kiến thức đã học vào
giải toán và ứng dụng trong thực tế.
Hình thoi Học sinh hiểu
định nghĩa hình
thoi, các tính chất
của hình thoi, các
dấu hiệu nhận
biết một hình
thoi.
Học sinh biết vẽ

một hình thoi,
biết chứng minh
một tứ giác là
hình thoi
Biết vận dụng kiến thức về hình thoi
trong tính toán, chứng minh và trong
thực tế.
Luyện tập Củng cố một số
kiến thức về hình
thoi và các hình
đã học (Định
nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận
Vận dụng một số kiến thức đã học ở
các hình để tính toán và chứng minh
hình học
biết)
Hình vuông Nắm chắc định
nghĩa và các tính
chất hình vuông,
các dấu hiệu nhận
biết hình vuông.
Thấy được hình
vuông là dạng đặc
biệt của hình thoi
và hình chữ nhật.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình vuông,
biết vận dụng các tính chất của hình
vuông trong chứng minh, tính toán,
nhận biết một hình vuông thông qua

các dấu hiệu.
Rèn luyện thêm thao tác phân tích và
tổng hợp thông qua phân tích, chứng
minh các tính chất.
Luyện tập Củng cố định
nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận
biết hình bình
hành và các hình
đã học.
Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài
toán, chứng minh tứ giác là hình đã
học và điều kiện trở thành hình khác.
Biết vận dụng kiến thức về hình
vuông trong các bài toán chứng
minh và tính toán.
Ôn tập
chương 1
Hệ thống hoá
kiến thức ở
chương I về tứ
giác. Định nghĩa ,
tính chất, dấu
hiệu nhận biết các
tứ giác đặc biệt đã
học. Thấy được
mối liên hệ giữa
các hình đó.
Rèn luyện tư duy
lôgic, thao tác

phân tích và tổng
hợp.
Vận dụng được những kiến thức trên
để rèn luyện kỹ năng nhận biết hình,
chứng minh, tính toán, tìm điều kiện
của một hình để thoả mãn một tính
chất nào đó.
Tiếp tục củng cố
kiến thức ở
chương I về tứ
giác: định nghĩa ,
tính chất, dấu
hiệu nhận biết các
tứ giác đặc biệt đã
Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình,
chứng minh, tính toán, tìm điều kiện
của một hình để thoả mãn một tính
chất nào đó.
học và các mối
liên hệ giữa các
hình đó.
Rèn luyện tư duy
lôgic, thao tác
phân tích và tổng
hợp.
Kiểm tra
chương 1
Kiểm tra kiến
thức ở chương I
về tứ giác: Định

nghĩa , tính chất,
dấu hiệu nhận
biết các tứ giác
đặc biệt đã học và
mối liên hệ giữa
các hình đó.
Giáo dục học
sinh tinh thần tự
giác, nghiêm túc
trong kiểm tra, tự
lực cố gắng
Kiểm tra việc vận dụng những kiến
thức trên để nhận biết hình, chứng
minh, tính toán, tìm điều kiện của
một hình để thoả mãn một tính chất
nào đó.
5. Yêu cầu về thái độ: (theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành), phù
hợp thực tế.
- Có hứng thú học vật lí, yêu thích tìm tòi khoa học; trân trọng đối với
những đóng góp của Toán học cho sự tiến bộ của xã hội và đối với công
lao của các nhà khoa học.
- Có thái độ khách quan, trung thực , có tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, chính
xác và có tinh thần hợp tác trong công việc học tập môn toán, cũng như
trong việc áp dụng các hiểu biết đã đạt được
- Có ý thức vận dụng những hiểu biết toán học vào đời sống nhằm cải
thiện điều kiện sống, học tập cũng như bảo vệ và giữ gìn môi trường
sống tự nhiên.
6. Mục tiêu chi tiết:
Mục tiêu
Nội dung

MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Lớp …
7. Khung phân phối chương trình
(theo phân phối của Sở GD&ĐT ban hành)
Học kỳ I : 19tuần, 72 tiết
Nội dung bắt buộc
Nội
dung tự
chọn
Tổng số
tiết
Ghi chú

thuyết
Thực
hành
Bài tập, ôn
tập
Kiểm tra
47 2 20 3 72
8. Lịch trình chi tiết.
Chương Bài học Tiết
Hình
thức tổ
chức DH
PP/học
liệu,
PTDH
KT –

ĐG
Nhân đơn
thức với
đa thức
1 + Nêu và
giải quyết
vấn đề
+ Hoạt
động
nhóm
Bảng phụ
nhóm, bút
bảng
Nhân đa
thức với
đa thức
2 + Nêu và
giải quyết
vấn đề
+ Hoạt
động
nhóm
+ Nêu và
giải quyết
vấn đề
+ Hoạt
động
nhóm
Luyện
tập

3 Luyện tập
thực
hảnh
+ Hoạt
động
nhóm
Bảng phụ
nhóm, bút
bảng
Các qui
tắc đã học
Những
hằng
đẳng thức
đáng nhớ
4,5,6,7 Nêu và
giải quyết
vấn đề
+ Hoạt
động
nhóm
Bảng phụ
nhóm, bút
bảng
Luyện
tập
8 + Luyện
tập thực
hảnh
+ Hoạt

động
nhóm
Bảng phụ
nhóm, bút
bảng
Các PP đã
học
PT ĐT
thành
nhân tử
bằng pp
nhóm
hạng tử.
9,10,11,12,13
14,
+ Nêu và
giải quyết
vấn đề
+ Hoạt
động
nhóm
Bảng phụ
nhóm, bút
bảng
Phân tích
đa thức
thành
nhân tử
bằng phối
hợp nhiều

pp
+ Nêu và
giải quyết
vấn đề
+ Hoạt
động
nhóm
+ Luyện
tập thực
hảnh
+ Hoạt
Bảng phụ
nhóm, bút
bảng
Bảng phụ
nhóm, bút
bảng
Các PP đã
học
9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá.
- Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/ không cho điểm): Kiểm tra bài
làm, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn ….
- Kiểm tra định kỳ:
Hình thức KTĐG Số lần Hệ số Thời điểm/ Nội dung
Kiểm tra miệng 1-2 1 T5, T30
Kiểm tra 15’ 3 1 T8, T15, T20(hh)
Kiểm tra 45’ 3 2 T21.T35, T25
Kiểm tra 90’ 1 3 T38,39
GIÁO VIÊN
Nguyễn Văn Bình

TỔ TRƯỞNG BỘ TỔ KHTN HIỆU TRƯỞNG

×