Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
143
Biểu 1: Giới tính, tuổi, trình độ văn hoá, trình độ chuyên môn
các thành viên trong gia đình
TT
Họ và tên
Nam
(Nữ)
Tuổi
Trình độ
văn hoá
Trình độ
chuyên môn
Nghề
nghiệp
Tình
trạng
việc làm
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5
6
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
144
Biểu 2: Tình trạng đất đai của hộ
Đơn vị tính: m
2
Loại đất
Diện tích
Tổng diện tích
I. Đất ở và đất vườn
1. Diện tích đã xây dựng
2. Diện tích vườn
3. Diện tích ao
II. Đất nông nghiệp
1. Diện tích cây hàng năm
a. Diện tích lúa
- 1 vụ
- 2 vụ
- 3 vụ
b. Diện tích chuyên màu
2. Diện tích câu lâu năm
a. Cây công nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
145
- Chè
- Cây ăn quả
3. Ao hồ đầm
III. Đất lâm nghiệp
1. Rừng sản xuất
2. Rừng khoanh nuôi tái sinh
3. Đất trống đồi trọc
Biểu 3: Tài sản, vốn sản xuất của hộ
Chỉ tiêu
ĐVT
số lƣợng
Chia ra
Số lƣợng
Giá trị (1.000đ)
I. Súc vật cày kéo, sinh sản
- Trâu
Con
- Bò
Con
- Lợn
Con
- Ngựa
Con
II. Máy móc công cụ
- Máy kéo
Cái
- Máy bơm nước
Cái
- Máy tuốt lúa
Cái
- Máy sao chè, máy vò chè
Cái
- Máy khác
Cái
- …
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
146
III. Nhà xưởng sản xuất
M
2
IV. Vốn sản xuất (lưu động)
1.000đ
- Tiền mặt
1.000đ
- Vật tư
1.000đ
* Tổng số vốn
1.000đ
Chia theo nguồn vốn
1. Vốn tự có
1.000đ
2. Vốn vay
1.000đ
3. Nguồn khác
1.000đ
Biểu 4: Nhà cửa và các phƣơng tiện sinh hoạt của hộ
Chỉ tiêu
ĐVT
số lƣợng
Chia ra
Số lƣợng
Giá trị (1.000đ)
1. Nhà ở
- Kiên cố
M
2
- Bán kiên cố
M
2
- Tạm
M
2
2. Phương tiện sinh hoạt
- Ti vi
Cái
- Radio
Cái
- Ô tô
Cái
- Xe máy
Cái
- Xe đạp
Cái
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
147
- Quạt điện
Cái
- Giường
Cái
- Tủ
Cái
- Chăn màn
Cái
- Khác…
Cái
* Tổng cộng giá trị (1+2)
Biểu 5: Kết quả sản xuất của hộ
Chỉ tiêu
ĐVT
Số lƣợng
Đơn giá
Thành tiền
I. Thu từ nông nghiệp
1.000đ
1. Trồng trọt
Tấn
- Lúa
Tấn
- Ngô
Tấn
- Khoai
Tấn
- Sắn
Tấn
- Đỗ, đậu
Kg
- Rau
Kg
- Chè
Kg
- Cây ăn quả
Tấn
- Cây khác
1.000đ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
148
2. Chăn nuôi
- Trâu
Kg
- Bò
Kg
- Lợn
Kg
- Gia cầm
Kg
- Khác
Kg
III. Thu từ lâm nghiệp
1.000đ
- Gỗ
1.000đ
- Củi
1.000đ
- Lâm sản khác
1.000đ
III. Thu từ thuỷ sản
1.000đ
IV. CN – TTCN – XDCB
1.000đ
V. Dịch vụ
1.000đ
VI. Thu khác
1.000đ
* Tổng thu
1.000đ
Biểu 6: Chi tiêu của hộ
ĐVT: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
Số lƣợng
Ghi chú
I. Chi phí sản xuất
1. Trồng trọt
2. Chăn nuôi
3. Lâm nghiệp
4. Thuỷ sản
5. CN – TTCN – XDCB
6. Dịch vụ
7. Chi khác
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
149
II. Chi phí cho sinh hoạt gia đình
1. Ăn
2. Ở
3. Mặc
4. Học tập
5. Chữa bệnh
6. Đi lại
7. Chi khác
Thu nhập: (Tổng thu - tổng chi phí sản xuất) (1.000đ):
Bình quân 1 khẩu trên năm (1.000đ):
Biểu 7: Tình hình trao đổi hàng hoá của hộ
Loại hàng hoá
ĐVT
Số lượng
Số lượng
Giá trị (1.000đ)
1. Một số vật tư gia đình mua
1. Đạm
Kg
2. Lân
Kg
3. Ka li
Kg
4. Thuốc trừ sâu
1.000đ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
150
5. Khác
1.000đ
II. Sản phẩm gia đình bán
1. Thóc
Kg
2. Ngô
Kg
3. Khoai
Kg
4. Sắn
Kg
5. Rau
Kg
6. Chè khô
Kg
7. Cây ăn quả
Kg
8. Sản phẩm chăn nuôi
Kg
9. Khác
1.000đ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
151
CÂU HỎI PHỎNG VẤN HỘ
I. Đất đai
1. Gia đình hiện nay có bao nhiêu diện tích đất (ha)?
- Đất ở
- Đất lâm nghiệp
- Đất nông nghiệp
+ Đất trồng lúa
+ Đất trồng màu
+ Đất vườn
+ Đất ao
+ Đất trồng chè
+ Đất khác
2. Năm 2006, gia đình phải chuyển đổi mục đích sử dụng bao nhiêu ha đất?
- Đất ở
- Đất lâm nghiệp
- Đất nông nghiệp
+ Đất trồng lúa
+ Đất trồng màu
+ Đất vườn
+ Đất ao
+ Đất trồng chè
+ Đất khác
II. Dân số
* Tổng số người trong hộ:
- Dưới 15 tuổi:
- Từ 15 tuổi đến 60 tuổi:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
152
- Trên 60 tuổi:
III. Lao động – Việc làm
1. Gia đình có bao nhiêu lao động chính?
Trình độ văn hóa của lao động trong hộ:
Trình độ chuyên môn của lao động trong hộ:
2. Thực trạng việc làm của lao động trong hộ?
- Trong lĩnh vực nông lâm nghiệp có bao nhiêu người?
- Trong lĩnh vực phi nông lâm nghiệp có bao nhiêu người?
Trong đó:
+ Công nghiệp có: người.
+ Tiểu thủ công nghiệp có: người.
+ Xây dựng cơ bản có: người.
+ Dịch vụ: người.
- Thời gian làm việc trong lĩnh vực NLN hết bao nhiêu ngày/người/năm?
IV. Thu nhập của lao động trong hộ (triệu đồng/ngƣời/năm)
- Nông nghiệp: triệu đồng.
- Lâm nghiệp: triệu đồng.
- Công nghiệp: triệu đồng.
- Tiểu thủ công nghiệp: triệu đồng.
- Xây dựng cơ bản: triệu đồng.
- Dịch vụ: triệu đồng.
- Khác: triệu đồng.
Bảng 1.1: Tình hình lao động tỉnh Thái Nguyên năm 2006
(Tổng số người từ đủ 15 tuổi trở lên)
Chỉ tiêu
Toàn tỉnh
(người)
Thành thị
Nông thôn
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Tổng số
827.130
198.520
628.610
Chia theo nhóm tuổi
15 - 19 tuổi
125.326
22.943
11,56
102.383
16,29
20 - 24
90.038
19.760
9,95
70.278
11,18
25 - 29
77.078
16.185
8,15
60.893
9,69
30 - 34
81.725
16.452
8,29
65.273
10,38
35 - 39
83.002
16.876
8,50
66.126
10,52
40 - 44
91.775
23.689
11,93
68.086
10,83
45 - 49
78.444
24.935
12,56
53.509
8,51
50 - 55
55.533
18.665
9,40
36.868
5,87
55 - 59
34.336
10.500
5,29
23.836
3,79
Từ 60 trở lên
109.873
28.515
14,36
81.358
12,94
Chia theo trình độ văn hóa
1. Mù chữ
24.218
2.893
1,46
21.325
3,39
2. Chưa tốt nghiệp tiểu học
66.913
8.537
4,30
58.376
9,29
3. Tốt nghiệp tiểu học
184.874
19.249
9,70
165.625
26,35
4. Tốt nghiệp Trung học cơ sở
359.992
66.958
33,73
293.034
46,62
5. Tốt nghiệp Trung học phổ thông
191.133
100.883
50,82
90.250
14,36
Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
1. Chưa qua đào tạo
645.501
97.117
48,92
548.384
87,24
2. Đã qua đào tạo nghề và tương đương
92.467
44.105
22,22
48.362
7,69
Trong đó: Công nhân kỹ thuật có bằng
36.475
22.777
51,64
13.698
28,32
3. Trung học chuyên nghiệp
53.472
31.646
15,94
21.826
3,47
4. Cao đẳng, Đại học trở lên
35.690
25.652
12,92
10.038
1,60
Nguồn: Thực trạng lao động – việc làm tỉnh Thái Nguyên năm 2006
22
Bảng 2.1: Tình hình đất đai ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu
ĐVT
2004
2005
2006
So sánh (%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
2005/
2004
2006/
2005
BQ
2004-2006
A. Tổng diện tích đất tự nhiên
Ha
17.707,52
100,00
17.707,52
100,00
17.707,52
100,00
100,00
100,00
100,00
I. Đất Nông nghiệp
Ha
9.174,04
51,81
8.958,70
50,59
8.694,09
49,10
97,65
97,05
97,35
1. Đất trồng cây hàng năm
Ha
5.898,36
64,29
5.425,68
60,56
5.205,96
59,88
91,99
95,95
93,97
a. Đất lúa, màu
Ha
4.625,00
78,41
4.472,00
82,42
4.369,72
83,94
96,69
97,71
97,20
b. Đất cây hàng năm
Ha
1.273,36
21,59
953,68
17,58
836,24
16,06
74,89
87,69
81,29
2. Đất chè
Ha
920,00
10,03
1.175,00
13,12
1.129,00
12,99
127,72
96,09
111,90
3. Đất vườn tạp
Ha
1.002,45
10,93
999,16
11,15
997,23
11,47
99,67
99,81
99,74
4. Đất trồng cây lâu năm
Ha
1.009,03
11,00
1.007,36
11,24
996,00
11,46
99,83
98,87
99,35
5. Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Ha
344,20
3,75
351,50
3,92
365,90
4,21
102,12
104,10
103,11
II. Đất Lâm nghiệp
Ha
3.006,37
16,98
3.000,00
16,94
2.997,80
16,93
99,79
99,93
99,86
1. Rừng phòng hộ
Ha
1.173,78
39,04
1.173,78
39,13
1.165,21
38,87
100,00
99,27
99,63
2. Rừng sản xuất
Ha
1.832,59
60,96
1.826,22
60,87
1.832,59
61,13
99,65
100,35
100,00
III. Đất chuyên dùng
Ha
2.711,31
15,31
3.385,72
19,12
3.586,45
20,25
124,87
105,93
115,40
IV. Đất dân cư
Ha
1.357,50
7,67
1.391,00
7,86
1.432,00
8,09
102,47
102,95
102,71
V. Đất khác (nghĩa trang, tôn giáo…)
Ha
555,10
3,13
559,10
3,16
632,10
3,57
100,72
113,06
106,89
VI. Đất chưa sử dụng
Ha
903,20
5,10
413,00
2,33
365,08
2,06
45,73
88,40
67,06
1. Có khả năng sử dụng cho NLN
Ha
839,20
92,91
349,00
84,50
301,08
82,47
41,59
86,27
63,93
2. Sông, suối…
Ha
64,00
7,09
64,00
15,50
64,00
17,53
100,00
100,00
100,00
B. Hệ số sử dụng đất
I. Hệ số sử dụng đất
Lần
1,38
1,45
1,50
II. Diện tích đất NLN/khẩu NLN
Ha/ người
0,234
0,228
0,222
97,27
97,37
97,32
III. Diện tích đất NLN/hộ NLN
Ha/hộ
1,404
1,373
1,342
97,80
97,77
97,78
IV. Diện tích NLN/LĐ NLN
Ha/LĐ
0,507
0,505
0,510
99,43
101,17
100,30
Nguồn: Phòng Tài nguyên - Môi trường thành phố Thái Nguyên
33
Bảng 2.2: Diện tích đất nông nghiệp thành phố Thái Nguyên năm 2004 - 2006
Chia theo đơn vị hành chính
TT
Đơn vị
2004
2005
2006
So sánh (%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(Ha)
Cơ cấu
(%)
2005/2004
2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng
9.174,04
100,00
8.958,70
100,00
8.694,09
100,00
97,65
97,05
97,35
1
Phường Trưng Vương
4,79
0,05
3,54
0,04
3,00
0,03
73,90
84,75
79,32
2
Phường Hoàng Văn Thụ
18,80
0,20
10,46
0,12
7,50
0,09
55,64
71,70
63,67
3
Phường Tân Long
93,06
1,01
93,06
1,04
93,06
1,07
100,00
100,00
100,00
4
Phường Quan Triều
108,75
1,19
107,75
1,20
105,75
1,22
99,08
98,14
98,61
5
Phường Quang Vinh
185,55
2,02
155,55
1,74
135,55
1,56
83,83
87,14
85,49
6
Phường Đồng Quang
69,47
0,76
58,47
0,65
32,47
0,37
84,17
55,53
69,85
7
Phường Quang Trung
57,07
0,62
48,15
0,54
39,15
0,45
84,37
81,31
82,84
8
Phường Túc Duyên
182,78
1,99
182,78
2,04
182,78
2,10
100,00
100,00
100,00
9
Phường Gia Sàng
198,76
2,17
187,76
2,10
169,76
1,95
94,47
90,41
92,44
10
Phường Cam Giá
424,56
4,63
424,56
4,74
404,56
4,65
100,00
95,29
97,64
11
Phường Hương Sơn
242,42
2,64
242,42
2,71
235,42
2,71
100,00
97,11
98,56
12
Phường Phú Xá
219,32
2,39
201,32
2,25
172,54
1,98
91,79
85,70
88,75
13
Phường Trung Thành
179,97
1,96
179,97
2,01
175,97
2,02
100,00
97,78
98,89
14
Phường Tân Thành
157,99
1,72
157,99
1,76
155,56
1,79
100,00
98,46
99,23
15
Phường Tân Thịnh
321,60
3,51
321,60
3,59
305,60
3,52
100,00
95,02
97,51
16
Phường Tân Lập
203,07
2,21
180,09
2,01
165,05
1,90
88,68
91,65
90,17
17
Phường Phan Đình Phùng
75,18
0,82
52,11
0,58
48,46
0,56
69,31
93,00
81,15
18
Phường Thịnh Đán
378,53
4,13
365,49
4,08
365,49
4,20
96,56
100,00
98,28
19
Xã Tân Cương
679,97
7,41
679,97
7,59
679,97
7,82
100,00
100,00
100,00
20
Xã Phúc Trìu
773,99
8,44
773,99
8,64
773,99
8,90
100,00
100,00
100,00
21
Xã Phúc Xuân
653,49
7,12
653,49
7,29
653,49
7,52
100,00
100,00
100,00
22
Xã Phúc Hà
352,84
3,85
342,84
3,83
316,40
3,64
97,17
92,29
94,73
23
Xã Thịnh Đức
837,08
9,12
830,08
9,27
829,08
9,54
99,16
99,88
99,52
24
Xã Tích Lương
836,02
9,11
831,52
9,28
807,52
9,29
99,46
97,11
98,29
25
Xã Lương Sơn
1.188,48
12,95
1.168,24
13,04
1.152,45
13,26
98,30
98,65
98,47
26
Xã Quyết Thắng
730,50
7,96
705,50
7,88
683,52
7,86
96,58
96,88
96,73
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
34
Bảng 2.3: Tình hình nhân khẩu và lao động của thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2004
2005
2006
So sánh (%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
2005/2004
2006/2005
BQ
2004-2006
I. Tổng số nhân khẩu
Người
229.800
100,00
234.400
100,00
238.470
100,00
102,00
101,74
101,87
1. Nhân khẩu nông thôn
Người
63.200
27,50
64.230
27,40
64.600
27,09
101,63
100,58
101,10
2. Nhân khẩu thành thị
Người
166.600
72,50
170.170
72,60
173.870
72,91
102,14
102,17
102,16
II. Tổng số hộ
Hộ
53.110
100,00
54.220
100,00
55.220
100,00
102,09
101,84
101,97
1. Hộ nông thôn
Hộ
11.460
21,58
11.677
21,54
11.752
21,28
101,89
100,64
101,27
2. Hộ thành thị
Hộ
41.650
78,42
42.543
78,46
43.468
78,72
102,14
102,17
102,16
III. Lực lượng lao động
LĐ
132.000
57,44
134.000
57,18
135.000
56,61
101,52
100,75
101,13
1. Lao động nông thôn
LĐ
33.061
25,05
33.738
25,18
34.347
25,44
102,05
101,81
101,93
2. Lao động thành thị
LĐ
98.939
74,95
100.262
74,82
100.653
74,56
101,34
100,39
100,86
IV. Lao động có việc làm
LĐ
122.770
93,01
125.290
93,50
126.220
93,50
102,05
100,74
101,40
1. Lao động nông thôn
LĐ
31.830
25,93
32.219
25,72
32.518
25,76
101,22
100,93
101,08
2. Lao động thành thị
LĐ
90.940
74,07
93.071
74,28
93.702
74,24
102,34
100,68
101,51
V. Một số chỉ tiêu
1. Tỷ lệ tăng dân số
%
1,77
2,00
1,74
2. Bình quân nhân khẩu/hộ
Người/hộ
4,327
4,323
4,319
99,91
99,89
99,90
3. Bình quân lao động/hộ
Người/hộ
2,485
2,471
2,445
99,44
98,92
99,18
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
39
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.4: Cơ sở vật chất kỹ thuật ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
2004
2005
2006
So sánh (%)
2005/2004
2006/2005
BQ
2004-2006
1. Số xã - phường có đường ô tô đến trung tâm xã - phường
Xã, phường
26
26
26
100,00
100,00
100,00
2. Số xã - phường có điện lưới quốc gia
Xã, phường
26
26
26
100,00
100,00
100,00
3. Điện thoại đến UBND xã, phường
Xã, phường
26
26
26
100,00
100,00
100,00
4. Số xã phường có điểm bưu điện văn hoá
Xã, phường
26
26
26
100,00
100,00
100,00
5. Số xã phường đã được phủ sóng phát thanh và truyền hình
Xã, phường
26
26
26
100,00
100,00
100,00
6. Số xã phường được công nhận xoá mù chữ và phổ cập tiểu học
Xã, phường
26
26
26
100,00
100,00
100,00
7. Số xã phường có trường tiểu học và trung học cơ sở
Xã, phường
25
25
25
100,00
100,00
100,00
8. Số xã phường có trạm y tế và cán bộ y tế
Xã, phường
25
26
26
104,00
100,00
102,00
9. Tình hình y tế Thành phố quản lý
- Số cơ sở (Bệnh viện, phòng khám, trạm y tế xã phường)
Cơ sở
37
41
41
110,81
100,00
105,41
- Tổng số giường bệnh
Giường
1.670
1.765
1.805
105,69
102,27
103,98
- Số cán bộ y tế
Người
1.493
1.495
1.535
100,13
102,68
101,40
+ Ngành Y
Người
1.311
1.326
1.346
101,14
101,51
101,33
+ Ngành Dược
Người
182
169
175
92,86
103,55
98,20
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
43
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.5: Kết quả tạo việc làm cho người lao động nông thôn ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 - 2006
Chỉ tiêu
2004
2005
2006
So sánh (%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
2005/2004
2006/2005
BQ
2004-2006
1. Dân số trung bình
63.200
64.230
64.600
101,63
100,58
101,10
2. Dân số trên 15 tuổi
42.728
67,61
43.738
68,10
44.677
69,16
102,36
102,15
102,26
3. Dân số trong độ tuổi lao động
33.190
52,52
33.854
52,71
34.478
53,37
102,00
101,84
101,92
4. Lực lượng lao động
33.061
52,31
33.738
52,53
34.347
53,17
102,05
101,81
101,93
5. Lao động có việc làm
31.830
96,28
32.219
95,50
32.518
94,32
101,22
100,93
101,08
6. Lao động qua đào tạo
16.387
49,57
17.807
52,78
18.882
54,77
108,67
106,04
107,35
7. Tỷ lệ sử dụng thời gian LĐ ở nông thôn
75,00
78,00
79,00
8. Số LĐ nông thôn được tạo việc làm
289
300
315
103,81
105,00
104,40
9. Giới thiệu việc làm cho LĐ nông thôn
150
146
155
97,33
106,16
101,75
10. Đào tạo nghề cho LĐ nông thôn
300
283
350
94,33
123,67
109,00
11. Xuất khẩu lao động nông thôn
350
289
173
82,57
59,86
71,22
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
51
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.6: Tình hình nhân khẩu và lao động nông thôn thành phố Thái Nguyên năm 2004 – 2006
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2004
2005
2006
So sánh (%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
2005/2004
2006/2005
BQ
2004-2006
I. Tổng số nhân khẩu
Người
63.200
100,00
64.230
100,00
64.600
100,00
101,63
100,58
101,10
1. Nhân khẩu NLN
Người
52.072
82,39
52.561
81,83
52.779
81,70
100,94
100,41
100,68
2. Nhân khẩu phi NLN
Người
11.128
17,61
11.669
18,17
11.821
18,30
104,86
101,30
103,08
II. Tổng số hộ
Hộ
11.460
100,00
11.677
100,00
11.752
100,00
101,89
100,64
101,27
1. Hộ NLN
Hộ
8.678
75,72
8.712
74,61
8.745
74,41
100,39
100,38
100,39
2. Hộ phi NLN
Hộ
2.782
24,28
2.965
25,39
3.007
25,59
106,58
101,42
104,00
III. Lực lượng lao động
LĐ
33.061
52,31
33.738
52,53
34.347
53,17
102,05
101,81
101,93
1. Lao động NLN
LĐ
24.007
72,61
23.704
70,26
22.907
66,69
98,74
96,64
97,69
2. Lao động CN, TTCN, XDCB
LĐ
7.151
21,63
8.068
23,91
9.422
27,43
112,82
116,78
114,80
3. Lao động dịch vụ
LĐ
1.903
5,76
1.966
5,83
2.018
5,88
103,31
102,64
102,98
IV. Lao động có việc làm
LĐ
31.830
96,28
32.219
95,50
32.518
94,68
101,22
100,93
101,08
1. Lao động NLN
LĐ
20.930
65,75
20.800
64,56
19.980
61,44
99,38
96,06
97,72
2. Lao động CN, TTCN, XDCB
LĐ
6.712
21,09
7.220
22,41
8.251
25,38
107,57
114,28
110,92
3. Lao động dịch vụ
LĐ
4.188
13,16
4.199
13,03
4.287
13,18
100,26
102,10
101,18
V. Một số chỉ tiêu
1. Tỷ lệ tăng dân số
%
1,94
1,63
0,58
2. Bình quân nhân khẩu NLN/hộ NLN
Người/hộ
6,00
6,03
6,04
100,55
100,04
100,29
3. Bình quân lao động NLN/hộ NLN
LĐ/hộ
2,77
2,72
2,62
98,35
96,27
97,31
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
52
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.7: Tình hình dân số nông thôn ở thành phố Thái Nguyên
chia theo nhóm tuổi năm 2004 - 2006
Chỉ tiêu
2004
2005
2006
So sánh (%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
2005/2004
2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng cộng
63.200
100,00
64.230
100,00
64.600
100,00
101,63
100,58
101,10
Dưới 15 tuổi
20.472
32,39
20.492
31,90
19.923
30,84
100,10
97,22
98,66
15 - 19 tuổi
3.027
4,79
3.080
4,80
3.128
4,84
101,75
101,56
101,65
20 - 24
6.713
10,62
6.760
10,52
6.814
10,55
100,70
100,80
100,75
25 - 29
6.648
10,52
6.701
10,43
6.749
10,45
100,80
100,72
100,76
30 - 34
7.115
11,26
7.158
11,14
7.398
11,45
100,60
103,35
101,98
35 - 39
2.129
3,37
2.282
3,55
2.230
3,45
107,19
97,72
102,45
40 - 44
3.146
4,98
3.202
4,99
3.244
5,02
101,78
101,31
101,55
45 - 49
2.012
3,18
2.065
3,22
2.113
3,27
102,63
102,32
102,48
50 - 54
1.262
2,00
1.315
2,05
1.463
2,26
104,20
111,25
107,73
55 - 59
1.138
1,80
1.291
2,01
1.339
2,07
113,44
103,72
108,58
Từ 60 trở lên
9.538
15,09
9.884
15,39
10.199
15,79
103,63
103,19
103,41
Nguồn: Phòng thống kê thành phố Thái Nguyên
54
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 2.8: Tình hình lao động nông thôn ở thành phố Thái Nguyên
chia theo trình độ văn hoá năm 2004 - 2006
Chỉ tiêu
2004
2005
2006
So sánh (%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
2005/2004
2006/2005
BQ
2004-2006
Tổng cộng
33.061
100,00
33.738
100,00
34.347
100,00
1. Mù chữ
263
0,80
235
0,70
198
0,58
89,35
84,26
86,80
2. Chưa tốt nghiệp tiểu học
1.631
4,93
1.482
4,39
1.209
3,52
90,86
81,58
86,22
3. Tốt nghiệp tiểu học
5.302
16,04
5.348
15,85
5.653
16,46
100,87
105,70
103,29
4. Tốt nghiệp THCS
17.073
51,64
17.475
51,80
17.784
51,78
102,35
101,77
102,06
5. Tốt nghiệp THPT
8.792
26,59
9.198
27,26
9.503
27,67
104,62
103,32
103,97
Nguồn: Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên
58