Tải bản đầy đủ (.docx) (123 trang)

Tính toán và thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng dệt nhà máy may

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.36 KB, 123 trang )

Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Đề tài:
Tính toán và thiết kế hệ thống cung cấp điện
cho phân xưởng dệt Nhà máy may
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
A. Nhiệm vụ :
1. Tính toán và dự báo nhu cầu phụ tải điện: Thiết kế chiếu sáng, xác định phụ tải, tổng
hợp phụ tải, dự báo phụ tải, thiết lập biểu đồ phụ tải
2. Chọn và tính toán sơ đồ cung cấp điện: lựa chọn máy biến áp, xác định sơ bộ các
phương án, so sánh kỹ thuật các phương án, tính toán mạng điện của sơ đồ lựa chọn.
3. Tính toán ngắn mạch (1 pha, 3 pha).
4. Chọn và kiểm tra các thiết bị phân phối và bảo vệ: chọn và kiểm tra thiết bị, thiết bị
bảo vệ, đo lường.
5. Tính toán bù công suất phản kháng: xác định công suất bù, phân bố các thiết bị bù,
đánh giá hiệu quả, lựa chọn sơ đồ nguyên lý tự động điều chỉnh công suất phản
kháng.
6. Tính toán nối đất: phương thức nối đất, số lượng điện cực nối đất, kiểm tra ổn định
nhiệt.
7. Phân tích kinh tế - tài chính: xác định tổng mức đầu tư, phân tích tài chính – kinh tế.
B. Số liệu ban đầu:
1. Danh sách thiết bị
2. Mặt bằng phân xưởng
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Tính toán và thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng dệt Nhà máy may
DANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ
KHMB Tên thiết bị
Công suất


P
đm
(kw)
Hệ số
K
sd
cos
ϕ
1 Máy canh 1 15 0.4 0.6
2 Máy canh 2 15 0.4 0.6
3 Máy canh phân hạng 10 0.4 0.6
4 Máy hồ 1 10 0.6 0.6
6 Máy hồ 3 10 0.7 0.67
7 Máy dệt kim 9 0.7 0.67
8 Máy dệt kim
9
0.7 0.67
9 Máy dệt kim
9
0.7 0.67
10 Máy dệt kim
10
0.7 0.67
11 Máy dệt CTD 11.5 0.55 0.6
12 Máy dệt CTM 11.5 0.55 0.6
13 Máy dệt CTM 11.5 0.55 0.6
14 Máy dệt CTM 11.5 0.55 0.6
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên

1
2
3
6
5
4
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
14
14
14
14
13
13
14

14
13
13
14
14
13
13
14
14
13
13
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13

13
13
13
13
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
8
8
8
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
9

8
8
8
9
8
8
8
9
8
8
8
9
8
8
8
9
8
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
8
8
9
8
8
8
9
8
8
8

9
8
8
8
9
7
7
7
7
7
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7

7
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
10
10
10
10
10
10
10
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
10
10
10

10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
12

12
12
12
12
12
12
12
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải

Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
11
11
11
11
11
11

11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
11
11
11
11
11
11
11
11
Sợi thành phẩm
Canh
Hồ
Gỗ
Dệt
Vải mộc hoàn tất
Xuất tiêu thụ

_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải

ĐỒ
MẶT
BẰN
G
PHÂN
XƯỞ
NG
DỆT
Kích
thước: Dài
×
Rộng =
100m
×

60m
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG DỆT
Kích thước: Dài x Rộng = 100m x 60m
A. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
1. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI
Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân phối) ở tâm
phụ tải nhằm cung ấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ, chi phí hợp lý.
Tuy nhiên vị trí đặt tủ còn phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện thao tác…
1. Nhóm 1
KHMB Tên thiết bị
Số

lượng
P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X
i
(m) Y
i
(m)
1 Máy canh 1 1 15 0.4 0.6 6.7 36.54
2 Máy canh 2 1 15 0.4 0.6 11.93 36.54
3 Máy canh phân hạng 1 10 0.4 0.6 17.62 36.54
4 Máy hồ 1 1 10 0.6 0.6 6.7 21.2
5 Máy hồ 2 1 10 0.54 0.5 11.93 21.2
6 Máy hồ 3 1 10 0.7 0.67 17.62 21.3
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
1
n
i=

X
i
.P
đmi
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên

1
n
i=

P
đmi
X =
6.7 15 11.93 15 17.62 10 6.7 10 11.93 10 17.62 10
11.687( )
70
m
× + × + × + × + × + ×
= =

1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
36.34 15 36.54 15 36.54 10 21.2 10 21.2 10 21.2 10

26.9( )
70
m
× + × + × + × + × + ×
= =
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
X = 0 (m); Y = 26.9 (m)
2. Nhóm 2
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
11 Máy dệt CTD 28 11.5 0.55 0.6 34.76 45.11
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n

i=

P
đmi
X =
= 34.76(m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 45.11 (m)

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 2 về tọa độ:
X = 34.76 (m); Y = 13.3 (m)
3. Nhóm 3
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd

cos
ϕ
X (m) Y (m)
12 Máy dệt CTM 28 11.5 0.55 0.6 55.24 45.11
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 45.11 (m)

_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
1
n
i=

X

i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 55.24 (m)
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 3 về tọa độ:
X = 55.24 (m); Y = 13.3 (m)
4. Nhóm 4
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
10 Máy dệt kim 28 9 0.7 0.67 76.2 45.11
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
1
n
i=

X
i
.P

đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 76.2 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
= 45.11 (m)
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 4 về tọa độ:
X = 76.2 (m); Y = 13.3 (m)

5. Nhóm 5
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
7 Máy dệt kim 28 9 0.7 0.67 36.76 14
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 36.76 (m)
1
n
i=


Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 14 (m)
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 5 về tọa độ:
X = 36.76(m); Y = 0 (m)
6. Nhóm 6
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
8 Máy dệt kim 21 9 0.7 0.67
55.24 14
9 Máy dệt kim 7 9 0.7 0.67
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
1

n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 14 (m)
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =

= 55.24 (m)
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ:
X = 55.24 (m); Y = 0 (m)
7. Nhóm 7
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
13 Máy dệt CTM 28 11.5 0.55 0.6 76.2 14
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi

Y =
= 14 (m)
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 76.2 (m)
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 7 về tọa độ:
X = 76.2 (m); Y = 0 (m)
8. Nhóm 8
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
13 Máy dệt CTM 8 11.5 0.55 0.6
97.14 23.46

14 Máy dệt CTM 24 11.5 0.55 0.6
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải
Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 23.46 (m)
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1

n
i=

P
đmi
X =
= 97.14 (m)
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 8 về tọa độ:
X = 100 (m); Y = 23.46 (m)
9. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8
X
nhóm
(m) 0 34.76 55.24 76.2 36.76 55.24 76.2 100
Y
nhóm
(m) 26.9 13.3 13.3 13.3 0 0 0 23.46
P
nhóm
(kW) 70 322 322 252 252 252 322 368
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n

i=

P
đmi
X =
= 48.352 (m)
P
px
(kW)
_______________________________________________________________________
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hải

×