Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng : Quản lý dự án part 6 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.18 KB, 16 trang )

1 - 81
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
Ví dụ

M t TSCĐ có nguyên giá là 9.000$, giá tr còn l i là 1.000$. ộ ị ạ
Th i gian s d ng d ki n là 2 năm. Hãy tính chi phí kh u ờ ử ụ ự ế ấ
hao và giá tr còn l i các năm theo ph ng pháp kh u hao ị ạ ươ ấ
theo k t s ế ố

M t thi t b đi n, chi phí đ u t ban đ u: 16.000 USD, giá ộ ế ị ệ ầ ư ầ
tr thu h i d ki n: 2.000 USD, tu i th : 7 năm. Tính chi phí ị ồ ự ế ổ ọ
kh u hao và giá tr còn l i qua các năm v i 4 ph ng pháp.ấ ị ạ ớ ươ

M t TSCĐ có nguyên giá là 25000$,có chi phí kh u hao là ộ ấ
m t hàm tuy n tính c a s sp sx. Sau khi sx đ c 100.000sp, ộ ế ủ ố ượ
giá tr còn l i c a TSCĐ là 5000$. Đ n h t năm th 3 TSCĐ ị ạ ủ ế ế ứ
này sx đ c 60.000sp, trong năm th t sx đ c 10.000sp. ượ ứ ư ượ
Hãy tính chi phí Kh u hao năm th t , và giá tr còn l i ấ ở ứ ư ị ạ
c a TSCĐ cu i năm đóủ ở ố
1 - 82
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
Ví dụ

M t TSCĐ có nguyên giá là 25000$,có chi phí kh u hao là ộ ấ
m t hàm tuy n tính c a s sp sx. Sau khi sx đ c 100.000sp, ộ ế ủ ố ượ
giá tr còn l i c a TSCĐ là 5000$. Đ n h t năm th 3 TSCĐ ị ạ ủ ế ế ứ
này sx đ c 60.000sp, trong năm th t sx đ c 10.000sp. ượ ứ ư ượ
Hãy tính chi phí Kh u hao năm th t , và giá tr còn l i ấ ở ứ ư ị ạ
c a TSCĐ cu i năm đó.ủ ở ố

Gi i:ả


1 - 83
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
Các ph ng th c tr v n g c & tr lãiươ ứ ả ố ố ả

Tr v n g c đ u hàng năm, tr lãi hàng năm tính theo ả ố ố ề ả
v n vay còn l iố ạ

Tr v n g c cu i th i h n vay, tr lãi đ u hàng nămả ố ố ố ờ ạ ả ề

Tr v n g c và lãi vào cu i th i h n vayả ố ố ố ờ ạ

Tr v n g c và lãi đ u hàng nămả ố ố ề

Tr lãi vào đ u kỳ h n vay, g c vào cu i kỳ h n vayả ầ ạ ố ố ạ

VD: M t doanh nghi p vay v n đ u t . V n vay: ộ ệ ố ầ ư ố
10.000 tri u đ ng. Lãi su t vay: 10%/năm. Th i h n ệ ồ ấ ờ ạ
vay: 5 năm. L p b ng tr v n g c, tr lãi vay theo 5 ậ ả ả ố ố ả
ph ng th c. Nh n xét các ph ng th c trên quan ươ ứ ậ ươ ứ
đi m ng i vay và cho vay. Hình th c nào có l i nh t?ể ườ ứ ợ ấ
1 - 84
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
Lãi su t là chi phí s d ng v n c a v n vay ấ ử ụ ố ủ ố

Lãi kép: Là cách tính lãi mà lãi c a kỳ này đ c tính ủ ượ
vào v n g c đ tính lãi cho kỳ ti p theo.ố ố ể ế

Lãi đ n: Th ng nh ng kho n vay có th i h n tính lãi ơ ườ ữ ả ờ ạ
t m t năm tr xu ng.ừ ộ ở ố


Lãi su t danh nghĩa: Tính theo ti n tấ ề ệ

Lãi su t th c t : Tính theo s c muaấ ự ế ứ

Lãi vay tr c thuướ ế

Lãi vay sau thuế
Lãi su tấ
1 - 85
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
PH N 4 CÁC TIÊU CHU N Ầ Ẩ
ĐÁNH GIÁ HI U QU D ÁNỆ Ả Ự
1 - 86
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
Đánh giá hi u qu d ánệ ả ự
Các ph ng pháp l a ch n đ nh l ngươ ự ọ ị ượ

Các ph ng pháp giá tr t ng đ ngươ ị ươ ươ

Su t thu l i n i t iấ ợ ộ ạ

Phân tích l i ích - chi phíợ

Phân tích hoà v nố

Đánh giá phân tích kinh t k thu t.ế ỹ ậ
Các ph ng pháp l a ch n khác:ươ ự ọ
-
Ph ng pháp li t kê.ươ ệ
-

Ph ng pháp cho đi mươ ể
-
Phân tích chi phí
1 - 87
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
Các ph ng pháp đánh giá hi u quươ ệ ả
d án đ u tự ầ ư
Hai nhóm ph ng pháp:ươ
1. Các ph ng pháp tĩnh: không tính đ n giá tr c a ti n ươ ế ị ủ ề
t theo th i gian.ệ ờ
2. Các ph ng pháp đ ng: tính đ n giá tr c a ti n t ươ ộ ế ị ủ ề ệ
theo th i gian:ờ

Giá tr hi n t i thu nị ệ ạ ầ

T s l i ích/chi phíỷ ố ợ

H s hoàn v n n i t iệ ố ố ộ ạ

Th i gian hoàn v nờ ố
1 - 88
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
Yêu c u khi so sánh các d ánầ ự
1. Cùng m c tiêu đ u tụ ầ ư
2. Cùng môi tr ng đ u tườ ầ ư
3. Cùng th i gian đ u t . - Ph ng pháp gia s th i gian ờ ầ ư ươ ố ờ
đ u tầ ư
4. Cùng v n đ u t . -Ph ng pháp gia s v n đ u tố ầ ư ươ ố ố ầ ư
1 - 89
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự

1. Giá tr hi n t i thu n - NPVị ệ ạ ầ
NPV?
Chênh l ch gi a thu nh pệ ữ ậ
và chi phí c a d án quy v th i ủ ự ề ờ
đi m hi n t i v i t su t chi tể ệ ạ ớ ỷ ấ ế
kh u thích h pấ ợ
1 - 90
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
NPV (ti p)ế

Trong đó:

A
t
dòng tiên m t năm t̀ ặ ở

B
t
dòng thu năm t

C
t
dòng chi năm t

i: t su t chi t kh uỷ ấ ế ấ

Thông th ngườ

C
0

Chi phí đ u tầ ư
C
1,2…n
Chi phí khai thác
∑∑
==
−=
n
t
tt
n
t
t
CBA
00
)(






+−=+=
∑∑
=

=

n
t

t
tt
n
t
t
t
iCBiANPV
00
)1)(()1(
1 - 91
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
NPV (ti p)ế
L a ch n ph ng án đ u t theo tiêu chu n NPVự ọ ươ ầ ư ẩ

Ph ng án đ c l pươ ộ ậ

NPV >= 0 Ch p nh nấ ậ

NPV < 0 Lo i bạ ỏ

Ph ng án lo i trươ ạ ừ

NPV = Max và >=0 T i uố ư
Chú ý: Cũng có th s d ng giá tr t ng lai thu n NFV, ể ử ụ ị ươ ầ
giá tr đ u hàng năm, giá tr hi n t i doanh thu, giá tr ị ề ị ệ ạ ị
hi n t i chi phí đ đánh giá d án. Các ph ng pháp ệ ạ ể ự ươ
đó đ u cho k t qu t ng tề ế ả ươ ự
1 - 92
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
Giá tr hi n t i thu n (ròng) - NPVị ệ ạ ầ

Giá tr đ u hàng năm - AVị ề
Giá tr t ng lai - FVị ươ
m t k t qu gi ng nhau (nh t quán).ộ ế ả ố ấ
Giá tr hi n t i ròng – thu n (NPV)ị ệ ạ ầ
Giá tr t ng đ ng hàng năm AVị ươ ươ
n)i, (A/P,* NPV AV
=
k)i, (P/F, * CF NPV
n
0 k
k

=
=
Các ph ng pháp giá tr t ng đ ngươ ị ươ ươ
1 - 93
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
Giá tr hi n t i thu n - NPVị ệ ạ ầ
Nh n xétậ

Tiêu chu n cho bi t giá tr tuy t đ i c a lãi qui ẩ ế ị ệ ố ủ
đ i v hi n t iổ ề ệ ạ

Tiêu chu n NPV là hi u s c a PVB và PVC; ẩ ệ ố ủ
NPV = PVB - PVC

Tiêu chu n NPV đ c s d ng r ng rãi trong ẩ ượ ử ụ ộ
phân tích và đánh giá d án đ u tự ầ ư

Tiêu chu n NPV ph thu c vào h s chi t kh u ẩ ụ ộ ệ ố ế ấ

i

Đã tính đ n c thu, chi trong su t đ i d ánế ả ố ờ ự

Là ch tiêu đ c CSH quan tâm nh tỉ ượ ấ
1 - 94
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
T su t chi t kh u ỷ ấ ế ấ
Su t thu l i t i thi u ch p nh n đ c (MARR)ấ ợ ố ể ấ ậ ượ

Su t thu l i t i thi u ch p nh n đ c (MARR) là m c lãi ấ ợ ố ể ấ ậ ượ ứ
su t t i thi u (th p nh t) c a d án hay c a v n ch s h u ấ ố ể ấ ấ ủ ự ủ ố ủ ở ữ
mà nhà đ u t ch p nh n đ c.ầ ư ấ ậ ượ

T l chi t kh u đ c s d ng đ xác đ nh giá tri hi n t i ỷ ệ ế ấ ượ ử ụ ể ị ệ ạ
c a dòng ti n kỳ v ng phai t ng x ng v i m c đ r i ro ủ ề ọ ươ ứ ớ ứ ộ ủ
c a d án đ u t ủ ự ầ ư

Là chi phí c h i c a v n đ u t (góc đ tài chính)ơ ộ ủ ố ầ ư ộ

Khi quy t đ nh, có th đ a ra MARR tr c và sau thu , c n ế ị ể ư ướ ế ầ
căn c vào dòng sau thu c a CSH.ứ ế ủ

C n xác đ nh chính xác MARR tr c khi tính toàn các ch tiêu ầ ị ướ ỉ
hi u qu d ánệ ả ự

Can c xác đ nh MARRứ ị
1 - 95
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
2. H s hoàn v n n i t i - IRRệ ố ố ộ ạ

IRR?
Là m c lãi mà d án t o ra ứ ự ạ
trên v n đ u t trong th i ố ầ ư ờ
gian ho t đ ngạ ộ
1 - 96
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
IRR (ti p)ế
Công th cứ

Hay chính là giá tr chi t kh u đ NPV = 0 ị ế ấ ể

IRR bi u di n t l thu h i c a m i d ánể ễ ỷ ệ ồ ủ ỗ ự

N u d án ch có t l hoàn v n (IRR) là b ng i, thì các ế ự ỉ ỷ ệ ố ằ
kho n thu nh p t d án ch đ đ hoàn tr ph n v n g c ả ậ ừ ự ỉ ủ ể ả ầ ố ố
đã đ u t ban đ u vào d án và tr lãi.ầ ư ầ ự ả

M t khác, su t thu l i n i t i IRR còn ph n ánh chi phí s ặ ấ ợ ộ ạ ả ử
d ng v n t i đa mà nhà đ u t có th ch p nh n đ c.ụ ố ố ầ ư ể ấ ậ ượ

=

=+−=
n
t
t
tt
IRRCBNPV
0
0)1)((

×