1 - 49
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
3.1. Đ c tính và ch t l ng s n ph mặ ấ ượ ả ẩ
Xác đ nh đ c tính k thu t, các tiêu chu n c n ị ặ ỹ ậ ẩ ầ
ph i đ t đ c. So sánh v i các sp, tiêu chu n ả ạ ượ ớ ẩ
trong và ngoài n c.ướ
Xác đ nh ph ng pháp và ph ng ti n ki m tra ị ươ ươ ệ ể
ch t l ng sp. D trù kinh phí cho b ph n ki m ấ ượ ự ộ ậ ể
tra ch t l ng spấ ượ
1 - 50
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
3.2. K thu t và pp s n xu tỹ ậ ả ấ
a. Nghiên c u k thu t và ph ng pháp sx:ứ ỹ ậ ươ
+ B n ch t c a k thu t s n xu t.ả ấ ủ ỹ ậ ả ấ
+ Tay ngh c a ng i lao đ ng, kh năng ti p thu k ề ủ ườ ộ ả ế ỹ
thu t.ậ
+ Yêu c u NVL, năng l ng s d ng.ầ ượ ử ụ
+ Kh năng chuy n sang sx các m t hàng khác.ả ể ặ
+ Nhà cung c p, cách cung c p và quy n SHCN.ấ ấ ề
+ Yêu c u v v n và ngo i tầ ề ố ạ ệ
b. L a ch n k thu t và pp s n xu t:ự ọ ỹ ậ ả ấ
1 - 51
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
3.3. Máy móc và thi t bế ị
Máy móc đ c l a ch n theo các tiêu chu n:ượ ự ọ ẩ
Phù h p v i quy trình công nghợ ớ ệ
Ch t l ng t t.ấ ượ ố
Gi c ph i chăng, h p v i v n đ u t . ả ả ả ợ ớ ố ầ ư
Tu i th và công su t phù h p.ổ ọ ấ ợ
Phù t ng thay th (10-20% chi phí TB), chi phí s a ụ ế ử
ch a.ữ
1 - 52
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
3.4. Công su t c a d ánấ ủ ự
Khái ni m: Là s s n ph m sx đ c trong m t ệ ố ả ẩ ượ ộ
đ n v th i gian. ơ ị ờ
Vi c xác đ nh công su t d a vào:ệ ị ấ ự
Nhu c u tiêu th s n ph mầ ụ ả ẩ
K thu t s n xu t và máy móc thi t bỹ ậ ả ấ ế ị
Kh năng cung ng nguyên v t li uả ứ ậ ệ
Chi phí đ u t và s n xu tầ ư ả ấ
o
Phân bi t các lo i công su t: th c t , danh ệ ạ ấ ự ế
nghĩa,
1 - 53
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
3.5. Nguyên v t liêuậ
Bao g m các nguyên v t li u chính, ph , v t li u ồ ậ ệ ụ ậ ệ
bao bì đóng gói. Đ c nghiên c u:ượ ứ
Lo i NVL đ c s d ng trong d án.ạ ượ ử ụ ự
Đ c tính và ch t l ng.ặ ấ ượ
Ngu n và nhu c u cung c p.ồ ầ ấ
Giá mua
K ho ch cung ng và chuyên chế ạ ứ ở
1 - 54
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
3.6. C s h t ngơ ở ạ ầ
Năng l ng.ượ
N c.ướ
H th ng giao thông, thông tin liên l c.ệ ố ạ
H th ng x lý ch t th i, khí th i b o v môi ệ ố ử ấ ả ả ả ệ
tr ng.ườ
H th ng an toàn lao đ ng, phòng cháy ch a ệ ố ộ ữ
cháy.
>
nh h ng đ n v n đ u t và chi phí s n xu t ả ưở ế ố ầ ư ả ấ
c a d ánủ ự
1 - 55
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
3.7. Lao đ ng, tr giúp k thu t n.ngoàiộ ợ ỹ ậ
Lao đ ng:ộ
Nhu c u và ngu n lao đ ng.ầ ồ ộ
L ng, ch đ lao đ ng, ti n l ng đp.ươ ế ộ ộ ề ươ
Đi u ki n s ng, BHXH.ề ệ ố
Trình đ , tay ngh c a ng i lao đ ngộ ề ủ ườ ộ .
S tr giúp c a chuyên gia n c ngoài khi ti p ự ợ ủ ướ ế
nh n k thu t, thi t k , thi công l p đ t, ch y ậ ỹ ậ ế ế ắ ặ ạ
th máy, đào t o CNử ạ
1 - 56
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
3.8. Đ a đi m th c hi n d ánị ể ự ệ ự
Căn c vào 4 y u t sau:ứ ế ố
Chính sách nhà n c.ướ
V n đ cung c p nguyên v t li u và tiêu th s n ấ ề ấ ậ ệ ụ ả
ph m.ẩ
C s h t ng.ơ ở ạ ầ
Môi tr ng t nhiên, kinh t xã h i.ườ ự ế ộ
1 - 57
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
3.9. Đ t đai và xây d ng nhà x ngấ ự ưở
Xây d ng các công trình nh m t o đi u ki n và ự ằ ạ ề ệ
đ m b o cho dây chuy n thi t b s n xu t, công ả ả ề ế ị ả ấ
nhân ho t đ ng có hi u qu và an toànạ ộ ệ ả
3.10. X lý ch t th i gây ô nhi m môi tr ngử ấ ả ễ ườ
Nghiên c u ngu n g c ch t th i.ứ ồ ố ấ ả
Kh năng thu h i, đi u hoà l u l ngả ồ ề ư ượ
PP x lý thích h pử ợ
Chi phí th c hi n x lý ch t th iự ệ ử ấ ả
1 - 58
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
4. Nghiên c u v tình hình tài chínhứ ề
Thông qua phân tích tài chính, ta xác đ nh quy mô ị
đ u t , c c u các lo i các lo i v n, ngu n tài tr ầ ư ơ ấ ạ ạ ố ồ ợ
cho d án; tính toán thu chi l lãi, nh ng l i ích ự ỗ ữ ợ
mang l i cho ch đ u t .ạ ủ ầ ư
Phân tích tài chính là quá trình nghiên c u đánh giá ứ
d án trên ự góc đ l i ích c a ch đ u t cho d ánộ ợ ủ ủ ầ ư ự
1 - 59
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
4. Nghiên c u v tình hình tài chínhứ ề
1. Xác đ nh t ng v n đ u t ,c c u v n đ u t , ị ổ ố ầ ư ơ ấ ố ầ ư
ngu n tài tr và chi phí v n.ồ ợ ố
2. Xác đ nh các kho n thu, chi, l i nhu nị ả ợ ậ
3. Xác đ nh các ch tiêu hi u qu đ u tị ỉ ệ ả ầ ư
4. Phân tích kh năng huy đ ng v n và thanh toán ả ộ ố
c a d ánủ ự
5. Phân tích đ nh y c a d ánộ ạ ủ ự
1 - 60
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
5. Nghiên c u t ch c và qu n lýứ ổ ứ ả
Quy ch pháp lý c a nhà đ u tế ủ ầ ư
C c u t ch cơ ấ ổ ứ
Kh năng c a ban giám đ c d ánả ủ ố ự
1 - 61
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
6. Nghiên c u kinh t xã h iứ ế ộ
Khái ni m: Phân tích Kinh t d án là vi c xem ệ ế ự ệ
xét đánh giá chi phí và l i ích mà d án mang l i ợ ự ạ
cho toàn b n n kinh t ( hay chính là vi c đánh ộ ề ế ệ
giá hi u qu c a d án trên quan đi m toàn b ệ ả ủ ự ể ộ
n n kinh t ).ề ế
Gi ng nh phân tích tài chính, phân tích kinh t ố ư ế
cũng là vi c so sánh l i ích và chi phí c a d án, ệ ợ ủ ự
nh ng trên c s đóng góp cho các m c tiêu phát ư ơ ở ụ
tri n c a n n kinh tể ủ ề ế
1 - 62
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
Phân tích kinh t xã h iế ộ
M c đích: Nh m thuy t ph c các c p chính ụ ằ ế ụ ấ
quy n, các t ch c tài tr quy t đ nh tài tr hay ề ổ ứ ợ ế ị ợ
cho phép th c hi n d ánự ệ ự
M c tiêu c a phân tích kinh t xã h i là xác đ nh ụ ủ ế ộ ị
v trí c th c a d án trong t ng th KH phát ị ụ ể ủ ự ổ ể
tri n n n kinh t qu c dânể ề ế ố
Trong t ng giai đo n, các m c tiêu có th thay ừ ạ ụ ể
đ i, do v y các tiêu chu n đánh giá kinh t xã ổ ậ ẩ ế
h i cũng thay đ iộ ổ
1 - 63
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
Ph m vi áp d ng:ạ ụ
Phân tích kinh t th ng đ c s d ng đ đánh ế ườ ượ ử ụ ể
giá và l a ch n các d án sau:ự ọ ự
Các d án mang m c đích công íchự ụ
Các d án có liên quan đ n s tài tr c a nhà ự ế ự ợ ủ
n óc, hay c a các t ch c vi n tr phát tri n ư ủ ổ ứ ệ ợ ể
c a qu c t . ủ ố ế
Vì v y nhà n c cũng nh các c quan có th m ậ ướ ư ơ ẩ
quy n cũng s d ng phân tích kinh t đ th m ề ử ụ ế ể ẩ
đ nh các d án đ u t .ị ự ầ ư
1 - 64
2006-PTVinh, ĐHBK/KTQL Qu n lý d ánả ự
N i dung phân tích KT-XHộ
N i dung nghiên c u (phân tích) kinh t xã h i ộ ứ ế ộ
th ng đ c p đ n các ND sau:ườ ề ậ ế
K ho ch và chi n l c phát tri n n n KT.ế ạ ế ượ ể ề
T ng s n ph m xã h i.ổ ả ẩ ộ
Ngo i th ng.ạ ươ
Vi c s d ng các y u t s n xu tệ ử ụ ế ố ả ấ
C i thi n c c u kinh t .ả ệ ơ ấ ế
Phát tri n đ a ph ng, xã h iể ị ươ ộ