Q1
Q2
K
0 L
L1
K1
L2
K2
* § êng ®ång l îng cã d¹ng ch÷L
3.2. Đ ờngđồng phí
(Isocost)
Đ ờngđồng phí thểhiện những kết hợpđầuvàokhác
nhaumàhãng có thểmuađ ợc với một tổng cho phí cho
tr ớc.
Ph ơng trình: L.w + K.r = TC (1)
K: t bản; w:tiềnl ơng; L:laođộng;r:tiền thuêt bản
(1) => K =
K
0 L
TC/w
TC/r
L1
K1
A1
L2
K2
A2
3. Lùa chän kÕt hîp ®Çu vµo tèi u:
q2
Q3
L
K
0 L*
K*
A
Q1
B
C
TC
II. Chi phí sản xuất
1. Chi phí ngắn hạn
FC (
fixed cost
)
lành
ngchiphí khôngđổi khi mức
s
nl ợng thayđổi
1.1.Chí phí cốđịnh chí phí biếnđổi, tổngchiphí
VC (
variable cost
)
lành ngchiphí thayđổi khi mức
s
nl ợng thayđổi:nguyênvật liệu,nhân công
TC (
total cost) làtoànbộchiphí cốđịnhvàbiếnđổi
đểs
n xuất ra mứcs
nl ợng.
TC = FC + VC
FC
VC
TC
TC = FC + VC
C
0
Q
1.2. Chi phÝ b×nh qu©n
AFC: (
Average fixed cost
) AFC = FC/ Q
AVC (
Average variable cost
) AVC = VC/ Q
ATC (
Average total cost
) ATC = TC / Q
ATC = AFC + AVC
AVC
ATC
C
0
Q
AFC
KH×nh biÓu diÔn AFC, AVC, ATC
III.ChÝ phÝ kinh tÕ vµchi phÝ kÕ to¸n
1. Chi phÝ kinh tÕ = CP t êng minh + CP Èn
* Chi phÝ t êng (explicit):
* Chi phÝ Èn (implicit):
2. Chi phÝ kÕ to¸n
III. Lîi nhuËn
*Kh¸i niÖm lîi nhuËn
* Lîi nhuËn kinh tÕ
* Lîi nhuËn kÕ to¸n
* C¸c nh©n tè¶nh h ëng tíi lîi nhuËn
LN = TR –TC = P . Q –ATC . Q
= Q. ( P -ATC )
Ch"ơng V:
Thị tr ờng cạnh tranh vàđộc quyền
I. Thị tr ờng vàphân loại thị tr ờng
* Khái niệm thị tr ờng
* Phân loại thị tr ờng
* Các tiêu thức phân loại
Loại
thị
tr"ờn
g
Ví dụ
Số
l"ợng
ng"ời
sx
Loại
sản
phẩm
Sức
mạnh
thị
tr"ờn
g
Hàng
ràora
nhập
Hình
thức
CT phi
giá
CT
HH
Sản phẩm
nông
nghiệp
Rất nhiều
đồng
nhất
Không có Không có Không có
CT
đQ
Dầu gội,
bia
Nhiều Phânbiệt
Bắt đầu
có nh ng
thấp
Bắt đầu
có nh ng
thấp
Quảng
cáo,
khuyến
mại
đQ
Tđ
Xemáy,
ôtô,dầu
mỏ
Một số Phânbiệt
hoặc
giống
Cao Cao
Quảng
cáo,
khuyến
mãi,
thanh
toán
đQ
điện,
đ ờngsắt
1 hãng Duy nhất Rất cao Rất cao
Không
có,nếu
quảng
cáochỉ
đểgiới
thiệu
II. Thị tr ờng cạnh tranh hoàn hảo
( Perfect competitive market)
1. Đặcđiểm
2. Đ ờng cầu vàđ ờng doanh thu cậnbiên
Hãng chấp nhận giásẵn có trên thị tr ờng
nên đ ờng cầu hãng CTHH làđ ờng nằm
ngang, tại mức giácân bằng của thị tr ờng
Pe
Qe
P
0
Q
P
0
Q
Qe
Pe
D=MR
ATC
MC
Stt
Dtt
Hãng bán mọi sản phẩm ởmức giáPe
=> P = MR => đ ờng doanh thu cậnbiên
trùng với đ ờng cầu
* Chứng minh: Q* tại đó P = MC hãng đạt lợi
nhuận tối đa
* Chúý: Điều kiện đểcó lợi nhuận P > ATC
Điều kiện đểtối đa hoálợi nhuận P = MC
4. §iÓm hoµvèn, ®ãng cöa hay tiÕp tôc s¶n xuÊt
* §iÓm hoµvèn
TR = TC = FC + VC
P.Q = FC + AVC. Q
Qhv = FC/(P -AVC)
* §iÓm ®ãng cöa hay tiÕp tôc s¶n xuÊt
P
0 Q
Pe
D =M R
AVC
ATC
MC
Pa
A
Q*
B
Pb
I
Pe’
C
5. § êng cung cña CTHH vµ® êng cung ngµnh
* H·ng CTHH cã P = MC nªn ® êng cung cña
h·ng CTHH trïng víi ® êng MC
AVC
MC
P
Q
0
Q1
P1
Q2
P2
5. ThÆng d s¶nxuÊt (Producer surplus)
Q3Q1
P1
Q2
P2
Q
0
P
Pe
D = MR
P0
MC
* Mèi quan hÖgi÷a thÆng d s¶nxuÊt vµlîi nhuËn :
PS = TR -VC = TR -( TC -FC )
=> PS = TR -TC + FC = Õ + FC
=> PS cã mèi quan hÖtûlÖthuËn víi Õ vµFC
III.Thị tr ờngđộc quyền(Monopoly market)
1.Khái niệm
2. Đặcđiểm
3.Nguyênnhân:
4. Đ ờng cầuvàđ ờng doanh thu cậnbiên
TR = P . Q => AR = TR/Q = P
P Q TR MR AR NhËn xÐt
6 0 - - -
5 1 5 5< P5 = P P = MR
4 2 8 3< P4 = P P> MR
3 3 9 1< P3 = P -
2 4 8 -1<P2 = P -
1 5 5 -3<P1 = P -
MR
P, C
Q
0
D
5.Quyếtđịnhsảnxuất của nhàđộc quyềnbán
*Nhàđộc quyền tốiđahóa lợi nhuậntạimức
sản l ợngQ* tại đó MR = MC
*Giábán P* đ ợcxác định trên đ ờng cầuD
* Lợi nhuận cựcđại là:
ếmax = (P* -ATC). Q*
ATC
MC
P
Q
0
D
MR
Q*
P*
A
B
Pb
Q1
P1
A1
Q2
P2
A2