15 TÍNH TOÁN CƠ BẢN TRONG
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
TÀI S N = N PH I TR + V N CH S H U.Ả Ợ Ả Ả Ố Ủ Ở Ữ
TÀI S N: th hi n các tài s n c a cty.Ả ể ệ ả ủ
N PH I TR + V N CH S H U: th hi n ngh a v i v i tài s n.Ợ Ả Ả Ố Ủ Ở Ữ ể ệ ĩ ụ đố ớ ả
Tài s n g m 2 ph n: tài s n ng n h n hay tài s n l u ng (current asset, và tài s n dài h n (fixed ả ồ ầ ả ắ ạ ả ư độ ả ạ
asset, long term asset).
Tài s n ng n h n = ti n m t hay các kho n có th chuy n i thành ti n, kho n ph i thu, hàng t n ả ắ ạ ề ặ ả ể ể đổ ề ả ả ồ
kho.
ví d này, ti n m t 10, kho n ph i thu 375, hàng t n kho 615Ở ụ ề ặ ả ả ồ
V y tài s n ng n h n hay l u ng c a cty = 10 + 375 + 615 = 1000 $ậ ả ắ ạ ư độ ủ
Tài s n dài h n thông th ng là nhà x ng máy móc có th i gian s d ng dài h n 1 n m. Phát ả ạ ườ ưở ờ ử ụ ơ ă
minh, b n quy n thu c v tài s n c nh. Tài s n c nh thu n là tài s n c nh ã tr i kh u haoả ề ộ ề ả ố đị ả ố đị ầ ả ố đị đ ừ đ ấ
(Net Fixed Asset).
Ng c v i tài s n trong b ng cân i k toán là n ph i tr và v n ch s h u.ượ ớ ả ả đố ế ợ ả ả ố ủ ở ữ
N ph i tr g m 2 b ph n là:ợ ả ả ồ ộ ậ
1/ N ph i tr ng n h n: là các kho n mà ch s h u ph i tr trong vòng 1 n m. bao g m: các ợ ả ả ắ ạ ả ủ ở ữ ả ả ă ồ
kho n ph i tr nhà cung c p (account payable), các kho n ph i tr khác (accruals): l ng + thu ả ả ả ấ ả ả ả ươ ế
tích l y, gi y n ph i tr trong vòng 1 n m (note payable).ũ ấ ợ ả ả ă
2/ N ph i tr dài h n: bao g m các kho n vay dài h n và trái phi u có th i gian áo h n l n h n 1 ợ ả ả ạ ồ ả ạ ế ờ đ ạ ớ ơ
n m.ă
V v n ch s h u c ng c c u thành b i 2 b ph n:ề ố ủ ở ữ ũ đượ ấ ở ộ ậ
1/ C phi u th ng (Common Stock): Th hi n s ti n mà nhà u t tr cho cty l n u tiên phát ổ ế ườ ể ệ ố ề đầ ư ả ầ đầ
hành c phi u huy ng v n mua tài s n.ổ ế để độ ố ả
2/ L i nhu n gi l i (Retained Earning): Kho n này là l i nhu n c a cty gi l i mà không chia cho ợ ậ ữ ạ ả ợ ậ ủ ữ ạ
c ông d i d ng c t c, kho n này có th tích l y nhi u n m.ổ đ ướ ạ ổ ứ ả ể ũ ề ă
Vi c tách nh v n ch s h u c a cty óng vai trò r t quan tr ng. Ví d c ông ti m n ng có th ệ ỏ ố ủ ở ữ ủ đ ấ ọ ụ ổ đ ề ă ể
xem c u trúc c a v n ch s h u cty là có c là do l i nhu n hay v n góp c a c ông thông quaấ ủ ố ủ ở ữ đượ ợ ậ ố ủ ổ đ
bán c ph n.ổ ầ
V n c ph n th ng (giá tr thu n – net worth) = V n góp ban u qua bán c ph n + l i nhu n gi ố ổ ầ ườ ị ầ ố đầ ổ ầ ợ ậ ữ
l i + th ng d v n + các kho n d phòng.ạ ặ ư ố ả ự
V n l u ng thu n (Net Working Capital) = Tài s n l u ng – N ph i tr ng n h n.ố ư độ ầ ả ư độ ợ ả ả ắ ạ
M t l u ý n a là các kho n m c trong b ng cân i k toán c t bên ph i c s p x p theo th t ộ ư ữ ả ụ ả đố ế ộ ả đượ ắ ế ứ ự
tính thanh kho n, hay kho ng th i gian chuy n i thành ti n m t t ng d n. Ví d tài kho n ph i tr ả ả ờ ể đổ ề ặ ă ầ ụ ả ả ả
cho nhà cung c p là 30 ngày, kho n vay ng n th hi n quy n s h u ph i tr trong 90 ngày… cho ấ ả ắ ể ệ ề ở ữ ả ả
n ph n v n ch s h u mà cty không bao gi ph i tr . Y u t này nh h ng tính thanh kho n đế ầ ố ủ ở ữ ờ ả ả ế ổ ả ưở ả
c a cty, do ó t ch c x p h ng tín d ng luôn quan tâm t i ch s thanh kho n c a cty. M t cty c n ủ đ ổ ứ ế ạ ụ ớ ỉ ố ả ủ ộ ầ
có ti n và tài s n khác có tính thanh kho n cao chi tr n khi t i h n.ề ả ả để ả ợ ớ ạ
V n l u ng thu n (Net Working Capital) là ch s o l ng kh n ng thanh toán c a cty, c ố ư độ ầ ỉ ố để đ ườ ả ă ủ đượ
tính b ng tài s n l u ng – n ng n h n.ằ ả ư độ ợ ắ ạ
ví d này cty có v n l u ng thu n Net Working Capital là 1000 – 310 = 690 tri u.Ở ụ ố ư độ ầ ệ
So sánh tài s n 2 n m c a cty, tài s n t ng 2000/1680 -1 ~ 19%ả ă ủ ả ă
Cty có 10 tri u ti n m t, do v y cty có th vi t séc thanh toán t ng ng s ti n này.ệ ề ặ ậ ể ế ươ ứ ố ề
ây có thêm m t k thu t tính hàng t n kho theo FIFO hay LIFO.Ở đ ộ ỹ ậ ồ
V ph ng pháp kh u hao, thông th ng cty có chu n b 2 b báo cáo tài chính theo 2 ph ng ề ươ ấ ườ ẩ ị ộ ươ
pháp kh u hao cho 2 i t ng.ấ đố ượ
1 là báo cáo thu s d ng ph ng pháp kh u hao nhanh, nôm na là kh u hao ph n tr m gi m để ế ử ụ ươ ấ ấ ầ ă ả
d n, khi n cho chi phí kh u hao t ng, gi m l i nhu n, gi m ph i óng thu .ầ ế ấ ă ả ợ ậ ả ả đ ế
2 là báo cáo cho các c ông s d ng ph ng pháp kh u hao u là chia u ph n tr m kh u để ổ đ ử ụ ươ ấ đề đề ầ ă ấ
hao cho các n m, i u này khi n cho báo cáo thu nh p t ng lên. i u này là l i th và có c là ă đ ề ế ậ ă Đ ề ợ ế đượ
do ti n t có giá tr theo th i gian.ề ệ ị ờ
- See more at: />sheet/#sthash.lDpZcUl6.dpuf
GIAI
1/ Tài sản lưu động (Tài sản ngắn hạn) – Current Asset, Working Capital
Working Capital = Ti n m t + Hàng T n Kho + Kho n thu c a KHề ặ ồ ả ủ
ví d này Working Capital = 10 + 375 + 615 = 1000$Ở ụ
2/ Vốn lưu động thuần (Net Working Capital)
Net Working Capital = Tài s n l u ng – N ng n h n (N l u ng)ả ư độ ợ ắ ạ ợ ư độ
o l ng kh n ng thanh toán c a Cty.Đ ườ ả ă ủ
ví d này: Networking Capital = 1000 – 310 = 690$Ở ụ
3/ Tính Lãi Ròng
Lãi Ròng = EBT – T (Lãi tr c thu – Thu )ướ ế ế
L i nhu n tr c thu : EBT = EBIT – I (Lãi tr c thu , lãi vay – Lãi vay)ợ ậ ướ ế ướ ế
L i nhu n tr c thu , lãi vay: EBIT = EBITDA – DA (Lãi tr c thu , lãi vay, kh u hao – Kh u hao)ợ ậ ướ ế ướ ế ấ ấ
L i nhu n tr c thu , lãi vay, kh u hao: EBITDA = Doanh thu thu n – Chi phí ho t ng SXKD ợ ậ ướ ế ấ ầ ạ độ
ch a g m kh u hao)ư ồ ấ
4/ Tính tổng giá trị vốn chủ sở hữu
T ng giá tr v n ch s h u = T ng giá tr c phi u th ng + L i nhu n gi l i = 130 + 810 = ổ ị ố ủ ở ữ ổ ị ổ ế ườ ợ ậ ữ ạ 940$
5/ Tính BVPS (Book Value Per Share)
BVPS = T ng giá tr v n ch s h u / S l ng c phi u th ng ang l u hànhổ ị ố ủ ở ữ ố ượ ổ ế ườ đ ư
BVPS = 940/50 = 18.8
6/ EPS – Earning Per Share – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
EPS = Lãi ròng / S l ng c phi u th ng ang l u hànhố ượ ổ ế ườ đ ư = Thu nh p ròng / S l ng c phi u ậ ố ượ ổ ế
th ng ang l u hành.ườ đ ư
Thông th ng lãi ròng s có c b ng báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh. còn bài toán ch ườ ẽ đượ ở ả ế ả ạ độ ỉ
cho b ng cân i k toán thì ph i cho thêm s li u v Lãi ròng hay thu nh p ròng.ả đố ế ả ố ệ ề ậ
Ví d bài này lãi ròng là 117,5$ (Bài toán ph i cho thêm s li u này n u ch cho b ng cân i k ụ ả ố ệ ế ỉ ả đố ế
toán)
EPS = 117,5/50 = 2.35
7/ DPS – Dividens Per Share – Cổ tức trên mỗi cổ phần
DPS = C t c tr cho c ông th ng / S l ng c phi u th ng ang l u hànhổ ứ ả ổ đ ườ ố ượ ổ ế ườ đ ư
T ng t nh tính EPS, DPS c ng ph i có c s li u t báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh ươ ự ư ũ ả đượ ố ệ ừ ế ả ạ độ
(income statement)
Gi s c t c c ph n th ng là 57.5ả ử ổ ứ ổ ầ ườ
DPS = 57.5 / 50 = 1.15
8/ CFPS – Cash Flow Per Share – Dòng tiền trên mỗi cổ phần
CFPS = (Lãi ròng + Kh u hao TSC HH&VH) / S l ng c phi u th ng ang l u hànhấ Đ ố ượ ổ ế ườ đ ư
S li u lãi ròng và kh u hao c ng không n m trên b ng cân i k toán mà n m trên báo cáo k t ố ệ ấ ũ ằ ả đố ế ằ ế
qu ho t ng kinh doanh (income statement) nen s li u trong tr ng h p này c n cho thêm.ả ạ độ ố ệ ườ ợ ầ
Gi s : lãi ròng (thu nh p thu n) = 117.5; Kh u hao = 100ả ử ậ ầ ấ
CFPS = (117.5 + 100)/50 = 4.35$
9/ NOWC (Net Operating Working Capital) Vốn lưu động hoạt động thuần
NOWC = Working Capital – T ng n ng n h n không ch u lãiổ ợ ắ ạ ị
NOWC = (Ti n + Kho n ph i thu c a KH + Hàng t n kho) – (Kho n ph i tr cho KH + Kho n ph i ề ả ả ủ ồ ả ả ả ả ả
tr khác)ả
S li u này có th tính toán c t b ng cân i k toánố ệ ể đượ ừ ả đố ế
NOWC = 10 + 375 + 615 – (60+140) = 800$
10/ Tổng vốn hoạt động
T ng v n ho t ng = V n l u ng ho t ng thu n + Tài s n c nh thu nổ ố ạ độ ố ư độ ạ độ ầ ả ố đị ầ
= NOWC + TSC thu nĐ ầ
NOWC tính t b ng cân i k toánừ ả đố ế
TSC thu n tính t b ng cân i k toánĐ ầ ừ ả đố ế
=> T ng v n ho t ng = (10+375+615) – (60+140) + 1000 = 1800$ổ ố ạ độ
11/ Dòng tiền hoạt động OCF (Operating Cash Flow)
OCF = EBIT(1-T) + Kh u haoấ
EBIT ph i có t báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh c a DN.ả ừ ế ả ạ độ ủ
EBIT = EBITDA – DA
EBITDA= Doanh thu thu n – Chi phí ho t ng SXKD ch a tính kh u haoầ ạ độ ư ấ
Nh c l i EBIT là l i nhu n c a cty ã tr kh u hao TSC HH&VH nh ng ch a tr ra lãi vay và ắ ạ ợ ậ ủ đ ừ ấ Đ ư ư ừ
thu .ế
Nhà u t quan tâm n dòng thu nh p sau khi tr thu ta tính EBIT(1-T).đầ ư đế ậ ừ ế
Chúng ta c ng l i Kh u hao b i vì ây là chi phí không ph i là ti n.ộ ạ ấ ở đ ả ề
EBIT(1-T) = NOPAT – Net Operating Profit After Tax – L i nhu n ho t ng SXKD thu n sau th .ợ ậ ạ độ ầ ế
Hay OCF = NOPAT + Kh u hao.ấ
12/ Tính Dòng tiền tự do FCF (Free Cash Flow)
Dòng ti n t do là dòng ti n th c t có th c phân b cho các nhà u t . Nhà u t ây là c ề ự ề ự ế ể đượ ổ đầ ư đầ ư đ ổ
ông và các ch n n m tài s n. ây là dòng ti n có c sau khi mua TSC , S n ph m m i, v n đ ủ ợ ắ ả Đ ề đượ Đ ả ẩ ớ ố
l u ng c n thi t duy trì ho t ng c a cty.ư độ ầ ế để ạ độ ủ
FCF = OCF – u t vào v n ho t ngĐầ ư ố ạ độ
= NOPAT – (Chi phí v n + Chênh l ch v n ho t ng thu n)ố ệ ố ạ độ ầ
= EBIT(1-T) + Kh u hao – (Chi phí v n + Chênh l ch v n ho t ng thu n)ấ ố ệ ố ạ độ ầ
EBIT l y t báo cáo thu nh p income statementấ ừ ậ
Kh u hao l y t b ng cân i k toán.ấ ấ ừ ả đố ế
NOPAT = EBIT(1-T)= 283.8(1-0.4) = 170.28
Chi phí v n = Chi tiêu v n u t = Mua TSC trong n m t ng lên bao nhiêu + Kh u haoố ố đầ ư Đ ă ă ấ
Mua TSC trong n m t ng bao nhiêu => Ph i có s li u mua TSC 2 n m k nhau, tr i.Đ ă ă ả ố ệ Đ ă ề ừ đ
DN này TSC mua n m 2005 là 1000, mua n m 2004 là 870 => Trong n m 2005 ã mua thêm Ở Đ ă ă ă đ
130$ TSC .Đ
130$ này là TSC thu n, ph i c ng thêm 100$ Kh u hao n a => Chi tiêu v n u t = Đ ầ ả ộ ấ ữ ố đầ ư 130+100 =
230
V n l u ng ho t ng thu n NOWC (Tài s n l u ng – N ng n h n không do vay m n)ố ư độ ạ độ ầ ả ư độ ợ ắ ạ ượ
Mu n tính chênh l ch v n l u ng ho t ng thu n ta tính NOWC2005 so v i NOWC2004ố ệ ố ư độ ạ độ ầ ớ
NOWC 2005 = 10 + 375 + 615 – 60 – 140 = 800$
NOWC 2004 = 80 + 315 + 415 – 30-130 = 650$
Delta NOWC = 800 – 650 = 150$
=> FCF = NOPAT + Kh u hao – Chi phí v n – Chênh l ch NOWC = 170.28 +100+ – 230 – 150 = ấ ố ệ
-110.28 < 0
M c dù dòng ti n ho t ng OCF c a cty là d ng, nh ng FCF l i âm. B i vì FCF là dòng ti n kh ặ ề ạ độ ủ ươ ư ạ ở ề ả
d ng phân b cho các nhà u t => ta th y cty không có gì tr cho nhà u t .ụ ổ đầ ư ấ để ả đầ ư
13/ MVA và EVA
( Market Value Added & Economics Value Added)
Có m t v n v i báo cáo tài chính nói chung là s li u ph n ánh trong quá kh , và so v i hi n t i ộ ấ đề ớ ố ệ ả ứ ớ ệ ạ
s có s chênh l ch l n.ẽ ự ệ ớ
Ví d Cty kh i nghi p v i 1 tri u ô, trong giá tr s sách này g m 0,5 tri u t c ông và 0,5 tri u tụ ở ệ ớ ệ đ ị ổ ồ ệ ừ ổ đ ệ ừ
phát hành trái phi u.ế
Cty phát hành vói 50000 c phi u => m i c phi u tr giá kho ng 10$ổ ế ỗ ổ ế ị ả
Cty ho t ng thành công t o ra l i nhu n 2 tri u m i n m.ạ độ ạ ợ ậ ệ ỗ ă
Nhà phân tích chi t kh u dòng ti n v i t l chi t kh u 10% bi t c giá tr cty là 20 tri u.ế ấ ề ớ ỷ ệ ế ấ ế đượ ị ệ
Tr i 0.5 tri u n vay, giá c phi u cty là 19.5 tri u / 50 ngàn = 390$ m i c phi u.ừ đ ệ ợ ổ ế ệ ỗ ổ ế
Các báo cáo tài chính không th hi n c giá tr th tr ng c a DN, do ó không th ánh giá ể ệ đượ ị ị ườ ủ đ ể đ
c ho t ng c a ban qu n lý.đượ ạ độ ủ ả
Lúc này giá tr MVA ra i ph n ánh thông s này, MVA là kho n chênh l ch gi a giá tr th ị đờ để ả ố ả ệ ữ ị ị
tr ng và giá tr s sách c a DN.ườ ị ổ ủ
MVA = 19.5 – 0.5 = 19 tri u.ệ
ví d ph n u tiên b ng cân i k toán c a DN ta có giá tr s sách c a DN là v n ch s Ở ụ ở ầ đầ ả đố ế ủ ị ổ ủ ố ủ ở
h uữ
V n ch s h u (s sách) = Giá tr c phi u th ng + L i nhu n gi l i = 810 + 130 = 940$ố ủ ở ữ ổ ị ổ ế ườ ợ ậ ữ ạ
Giá tr c a DN th tr ng là:ị ủ ị ườ
50 tri u c phi u * Giá c phi u là 23$ = 1150$ệ ổ ế ổ ế
MVA = 1150 – 940 = 210$
MVA càng cao thì có ngh a là BG ang ngày càng làm giàu cho cty. H i ng qu n tr th ng nhìnĩ Đ đ ộ đồ ả ị ườ
vào giá tr MVA khen th ng cho BG .ị để ưở Đ
Tuy th có th do tình hình ch ng khoán t t khi n MVA t ng lên, do ó MVA c ng ch a ch c ánh ế ể ứ ố ế ă đ ũ ư ắ đ
giá úng th c l c c a BG .đ ự ự ủ Đ
MVA = S c phi u th ng ang phát hành * Giá c phi u niêm y t – V n ch s h u.ố ổ ế ườ đ ổ ế ế ố ủ ở ữ
Có m t ch s n a c ng th ng liên quan t i MVA là EVA (Economic Value Added)ộ ỉ ố ữ ũ ườ ớ
EVA chính là ph n chênh l ch gi a NOPAT và chi phí v n.ầ ệ ữ ố
Nh trên ta ã bi t chi phí v n chính là chi tiêu trong u t . là ph n chênh l ch TSC gi a 2 n m ư đ ế ố đầ ư ầ ệ Đ ữ ă
g n nh t + Kh u hao.ầ ấ ấ
14/ P/E (Price Earning Ratio)
P/E = Market Price / EPS
Ví d này ta có Market Price = 23$ t Income Statementụ ừ
EPS = Lãi ròng / S c phi u = 117.5 / 50 = 2.35$ố ổ ế
=> P/E = 23/2.35 = 9.79
Ý ngh a P/E: S ti n c ông ph i chi tr có m t ng l i nhu n c a DN.ĩ ố ề ổ đ ả ả để ộ đồ ợ ậ ủ
Ngh ch o l i P/E là t su t sinh l i t ng i so v i v n u t c a DN.ị đả ạ ỷ ấ ờ ươ đố ớ ố đầ ư ủ
15/ P/B (Price to Book Ratio)
Ch s P/B so sánh giá c a m t c phi u v i giá ghi s sách c a nó.ỉ ố ủ ộ ổ ế ớ ổ ủ
P/B càng l n h n 1 ph n ánh giá tr th tr ng ã v t quá giá tr s sách c a c phi u ó.ớ ơ ả ị ị ườ đ ượ ị ổ ủ ổ ế đ
Ta có V n ch s h u = Tài S n – N ph i trố ủ ở ữ ả ợ ả ả
Giá tr S sách BVPS = V n ch s h u / S l ng c phi u ang l u hành.ị ổ ố ủ ở ữ ố ượ ổ ế đ ư
Ch s P/B r t quan tr ng trong nh n nh u t lo i c phi u nào. Gi s P/B < 1 s có 2 suy ngh ỉ ố ấ ọ ậ đị đầ ư ạ ổ ế ả ử ẽ ĩ
t phía nhà u t .ừ đầ ư
+ P/B < 1 có ngh a là th tr ng ch a ánh giá úng giá tr c a lo i c phi u này.ĩ ị ườ ư đ đ ị ủ ạ ổ ế
+ P/B < 1 có ngh a n a là giá tr c phi u s sách ã b cty này th i ph ng quá m c.ĩ ữ ị ổ ế ổ đ ị ổ ồ ứ
N u i u th 2 x y ra thì nhà u t ph i tránh xa lo i c phi u trên b i vì th tr ng s có c ch ế đ ề ứ ả đầ ư ả ạ ổ ế ở ị ườ ẽ ơ ế
i u ch nh v úng giá tr th t.đ ề ỉ ề đ ị ậ
N u i u th 1 x y ra có ngh a ây s là lo i c phi u r t ti m n ng t ng tr ng trong t ng lai.ế đ ề ứ ả ĩ đ ẽ ạ ổ ế ấ ề ă ă ưở ươ
N u m t cty có P/B l n h n 1 có ngh a là cty này ho t ng t t, kinh doanh t k t qu kh quan.ế ộ ớ ơ ĩ ạ độ ố đạ ế ả ả
Vì m t s tiêu chu n k toán mà trên báo cáo tài chính không th hi n ph n giá tr th ng hi u, uy ộ ố ẩ ế ể ệ ầ ị ươ ệ
tín, b ng sáng ch , tài s n trí tu khác mà cty t o ra nên b ng cân i k toán không ph n ánh h t ằ ế ả ệ ạ ả đố ế ả ế
c giá tr th t c a cty, do ó th ng có s chênh l ch gi a giá tr ghi s và giá tr th tr ng.đượ ị ậ ủ đ ườ ự ệ ữ ị ổ ị ị ườ
i u này r t úng i v i các cty d ch v khi mà tài s n h u hình c a h có r t ít => giá tr ghi s Đ ề ấ đ đố ớ ị ụ ả ữ ủ ọ ấ ị ổ
c a nh ng n v này không ý ngh a l m.ủ ữ đơ ị ĩ ắ
Ch ph n ánh t t nh t DN nào ch a ng nhi u tài s n h u hình.ỉ ả ố ấ ứ đự ề ả ữ
- See more at: />chinh/#sthash.gxd7Lvqe.dpuf