Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐẦY ĐỦ VỀ MẠCH ĐIỆN 3 PHA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.94 KB, 5 trang )

Bài 3
Giáo trình thực tập Kỹ thuật Ðiện
18


BÀI 3: MẠCH ÐIỆN 3 PHA

3.1 Tóm tắt lý thuyết:
3.1.1 Nguồn ðiện 3 pha và tải 3 pha:
- Mạch ðiện ở pha gồm nguồn, tải và ðýờng dây ðối xứng gọi là mạch ðiện 3 pha
ðối xứng. Nếu không thỏa mãn ể trong ở ðiều kiện ðã nêu gọi là mạch ðiện ở pha
không ðối xứng.
-
Ðiện áp pha của tải U
P
= U
A
= U
B
= U
C
là ðiện áp ðo ðýợc giữa ứ ðầu pha tải hoặc
giữa 1 dây pha và 1 dây trung tính.
-
Ðiện áp dây
của tải U
d
= U
AB
= U
BC


= U
CA
là ðiện áp ðo ðýợc giữa ứ dây phaừ
-
Dòng ðiện pha của tải I
P
= I
PA
= I
P B
= I
PC
là dòng ðiện ði qua một cuộn dây của
một pha máy phát hoặc một pha tải.
- Dòng ðiện dây I
d
= I
d A
= I
d B
= I
d C
là dòng ðiện chạy trên dây từ nguồn ðến tảiừ
- N
ối nguồn với tải theo hình sao ờ dây (hình 3.1). Nối nguồn và tải theo hình tam
giác (hình 3.2).



















3.1.2 T
ải 3 pha:
- Tải ở pha có thể nối hình sao hoặc hình tam giácầ cách nối hình sao (hình 3.1),
c
ách nối hình tam giác (hình 3.2).
I
CA

I

I
BC

A

E

C
E
B
V
p
I
p

I
A’
B’

C

C’

B’

A’

I
A

I
B

I
d

I

C
Hình 3.2
Nguồn và tải nối theo hình tam giác
B

E
A
I
p

V
d
Hình 3.1
Ngu
ồn v
à t
ải nối theo h
ình sao ờ dây

B

B’

O’

C

I
p


A

I
O
I
d
I
A
V
d
V
AB

V
A
V
p
O

C’

V
p

I
B

I
C
A’


Bài 3
Giáo trình thực tập Kỹ thuật Ðiện 19
- Khi nối tải hình sao ðối xứng ta có U
d
=
3
U
P
và I
d
= I
P
.
- Khi n
ối tải hình tam giác ðối xứng ta có U
d
= U
P
và I
d
=
3
I
P
.
- Khi n
ối tải hình sao có ờ dâyầ tải ðối xứng thì dòng ðiện ở dây trung hòa Io = ớầ tải
không ðối xứng thì dòng ðiện ở dây trung hòa Io


0.
3.1.3 Tải 1 pha:
- Thýờng ðýợc sử dụng trong mạng ðiện dân dụngầ tải ðýợc nối vào ể dây pha và
trung tính của nguồnầ tức là sử dụng ðiện áp pha của nguồnừ Chú ý : ðiện áp dây
của nguồn có giá trị lớn gấp
3
tức 1,732 lần ðiện áp pha, do ðó có thể làm cháy
tải.
3.2 Mô tả các thiết bị:
3.2.1 Nguồn ðiện 3 pha:
- Nguồn ðiện ở pha hiện có là nguồn ở pha ờ dây ểểớốểắớVầ gồm ờ dâyấ ðiện áp dây
là U
d
= 190V (ðo giữa hai dây pha với nhauảầ ðiện áp pha là U
P
= 110 V (ðo giữa ể
dây pha và 1 dây trung tính).
3.3.2 Phụ tải 3 pha:
- Tải hình sao: gồm có 4 bóng ðèn 220V - 110 W ðã ðýợc nối theo hình saoầ muốn
có tải ở pha ờ dây chỉ cần bật hết công tắc là dây trung tính ðýợc nối vàoầ muốn có
tải không ðối xứng chỉ cần bật thêm công tắt ðể thêm bóng ðèn vào một phaừ
-
Tải hình tam giác: gồm có ờ bóng ðèn 220V - 110 W ðã ðýợc nối theo hình tam
giácầ muốn có tải không ðối xứng hoặc hở một pha nguồnầ hở một pha tải chỉ cần
bật công tắcừ
- C
ả hai tải sao và tam giác ðã ðýợc nối với nguồn thông qua các cầu dao ừ Chỉ cần
bật cầu dao là ðýa ðiện vào tảiừ Sinh viên không cần phải nối dây gì thêm.





3.2.3 D
ụng cụ ðo:
- Am-pe kềm hiện số ðến ớầớể Aừ Ðồng hồ vạn nãng hiện số ðến ớầớể Vừ
Do không
có dụng cụ ðo cos nên lấy cos = 1 trong tất cả các trýờng hợp vì ðây là tải
thuần ðiện trở.
Hình 3.4: Tải hình sao
Hình 3.5: Tải hình tam giác
Bài 3
Giáo trình thực tập Kỹ thuật Ðiện 20
3.3 Tiến hành thực tập:
3.3.1 Nối tải theo hình sao 3 pha 3 dây:

- Mở cầu dao ðể tải ở pha ở dây hình sao ðối xứng nối vào nguồnừ Mở công tắc SW
1
,
SW
3
hoặc SW
4
, tắt công tắc SW
2

-
Ðo các thông số cấn thiết và ghi vào bảng ởừể
- M
ở công tắc thêm ể bóng ðèn SW
4

hoặc SW
3
ðể tải không ðối xứngừ
-
Ðo các thông số cấn thiết và ghi vào bảng ởừểừ
-
Giải thích tại sao bóng sáng, bóng mờ, bóng không cháy trong từng trýờng
hợp ðã nêu (bảng 3.2).

B
ảng 3.1 Số liệu cần ðo trong mạch có tải hình sao ở pha ở dâyừ
Th
ông số
c
ần ðo
I
P
A
I
P
B
I
P
C
I
d
A
I
d
B

I
d
C
U
A
U
B
U
C
U
AB
U
BC
U
CA

P
3P
=
P
A
+P
B
+P
C

P
3P
=
3

U
d
I
d

Cos
Tải ở pha ð
ối
xứng

Tải ở pha
không ðối
xứng



Bảng 3.2. Ðộ sáng của bóng ðèn từng pha và nguyên nhân
Ðộ sáng của bóng ðèn từng pha Giải thích nguyên nhân
Tải ở pha ðối
xứng
- Pha A:

- Pha B:

- Pha C:


Tải ở pha không
ðối xứng
- Pha A:


- Pha B:

- Pha C:



Ghi chú: Dựa vào ðiện áp ðể giải thích nguyên nhân ðèn sáng tối.
3.3.2 Nối tải theo hình sao 3 pha 4 dây:
- Mở cầu dao ðể tải ở pha ờ dây hình sao ðối xứng nối vào nguồnừ Mở công tắc SW
1
,
SW
2
và SW
3
hoặc SW
4

-
Ðo các thông số cấn thiết và ghi vào bảng ởừở
- M
ở thêm công tắc SW
4
hoặc SW
3
ðể tải không ðối xứngừ
-
Ðo các thông số cấn thiết và ghi vào bảng ởừở
Bài 3

Giáo trình thực tập Kỹ thuật Ðiện 21
- Giải thích ðộ sáng ở mỗi bóng ðèn trong từng trýờng hợp (bảng 3.4).
B
ảng 3.3 Số liệu cần ðo trong mạch có tải hình sao 3 pha 4 dây.
Thông số
cần ðo
I
P
A
I
P
B
I
P
C
I
O

I
d
A

I
d
B
I
d
C
U
A

U
B
U
C
U
AB
U
BC
U
CA

P
3P
=
P
A
+P
B
+P
C

P
3P
=
3
U
d
I
d


Cos
Tải ở pha
ðối xứng


Tải ở pha
không ðối
xứng



B
ảng 3.4. Ðộ sáng của bóng ðèn từng pha và nguyên nhân

Ðộ sáng của bóng ðèn từng pha Giải thích nguyên nhân
Tải ở pha ðối
xứng
- Pha A:

- Pha B:

- Pha C:


Tải ở pha không
ðối xứng
- Pha A:

- Pha B:


- Pha C:



Ghi ch
ú: Dựa vào ðiện áp ðể giải thích nguyên nhân ðèn sáng tối.

3.3.3 Nối tải theo hình tam giác:

- Mở cầu dao ðể nối tải hình tam giác ðối xứng vào nguồnừ Mở công tắc SW
5
hoặc
SW
6
và SW
7

- Ðo các thông số cần thiết và ghi vào bảng ởừửừ
- M
ở thêm công tắc SW
6
hoặc SW
5
ðể tải không ðối xứngừ
-
Ðo các thông số cần thiết và ghi vào bảng ởừửừ
- T
ắt công tắc SW
5
hoặc SW

6
và SW
7
ðể hở ể pha nguồnừ
-
Ðo các thông số cần thiết và ghi vào bảng ởừửừ
- T
ắt thêm công tắc SW
6
hoặc SW
5
và mở công tắc SW
7
ðể hở ể pha tảiừ
-
Ðo các thông số cần thiết và ghi vào bảng ởừửừ
-
Giải thích tại sao bóng sáng, mờ, không cháy trong từng trýờng hợp nêu trên
(bảng 3.6).


Bài 3
Giáo trình thực tập Kỹ thuật Ðiện 22
Bảng 3.5 Số liệu cần ðo trong mạch có tải hình tam giácừ
Th
ông số
c
ần ðo
I
P

A
I
P
B
I
P
C
I
d
A
I
d
B
I
d
C
U
AB

U
BC

U
CA

P
3P
=
P
A

+P
B
+P
C
P
3P
=
3
U
d
I
d
Cos

Tải ðối xứng
Tải không ðối
xứng

Hở ể pha nguồn


Hở ể pha tải

B
ảng 3.6. Ðộ sáng của bóng ðèn từng pha và nguyên nhân

Ðộ sáng của bóng ðèn từng pha Giải thích nguyên nhân
Tải ở pha ðối
xứng
- Pha A:


- Pha B:

- Pha C:


Tải ở pha không
ðối xứng
- Pha A:

- Pha B:

- Pha C:


Hở ể pha nguồn

- Pha A:

- Pha B:

- Pha C:


Hở ể pha tải
- Pha A:

- Pha B:

- Pha C:




Ghi chú: Dựa vào ðiện áp ðể giải thích nguyên nhân ðèn sáng tối.

×