K TOÁN NGHI P V HUY Đ NG V NẾ Ệ Ụ Ộ Ố
BÀI 1
T i NHTMCP Ph ng Đông trong ngày 02/06/X phát sinh các nghi p v kinh t sau:ạ ươ ệ ụ ế
1. Nh n ti n m t g i ti t ki m 3 tháng c a ông Lê Bình 30.000.000đậ ề ặ ử ế ệ ủ
2. Phát hành trái phi u có chi t kh u d i d ng lãi tính sau thu b ng ti n m t là 4.995.000đ, t ngế ế ấ ướ ạ ằ ề ặ ổ
m nh giá c a trái phi u là 5.000.000đệ ủ ế
3. Ông Nguy n Văn An n p s ti n g i ti t ki m 3 tháng 20.000.000đ, lãi su t 0.70% tháng tr hàngễ ộ ổ ề ử ế ệ ấ ả
tháng yêu c u rút c v n l n lãi. Ông An ch a rút ti n lãi l n nàoầ ả ố ẫ ư ề ầ
4. Xu t ti n m t n p vào tài kho n TG t i NHNN 100.000.000đấ ề ặ ộ ả ạ
5. Ông L i Văn B o n p s ti n g i ti t ki m không kỳ h n yêu c u t t toán tài kho n. N i dungạ ả ộ ổ ề ử ế ệ ạ ầ ấ ả ộ
s :ổ
- Ngày 3/3: N p 170.000.000độ
- Ngày 8/3: N p 20.000.000độ
- Ngày 20/3: Rút 50.000.000đ
- Ngày 07/05: Rút 100.000.000đ
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh.ầ ử ị ả ệ ụ ế
Cho bi t:ế
- NH áp d ng lãi su t ti n g i không kỳ h n 0.3% thángụ ấ ề ử ạ
- NH áp d ng ph ng pháp d thu, d chi lãi vào cu i m i thángụ ươ ự ự ố ỗ
- Khách hàng không nh n lãi khi đ n h n s đ c nh p vào v n g c.ậ ế ạ ẽ ượ ậ ố ố
BÀI 2
T i NHTMCP Ph ng Nam trong ngày 02/08/X phát sinh các nghi p v kinh t sau:ạ ươ ệ ụ ế
1. Bà Thanh Ph ng đ ngh m s ti t ki m kỳ h n 6 tháng, lãi su t 0,7%/tháng, lãi hàng thángươ ề ị ở ổ ế ệ ạ ấ
2. Ông Văn An n p ti n vào tài kho n qua máy ATM 5.000.000độ ề ả
3. Ông Bùi Lân t t toán s ti n g i ti t ki m 3 tháng, s ti n 20trđ, lãi 0,65%/tháng, lãi cu i kỳ vàấ ổ ề ử ế ệ ố ề ố
dùng toàn b s ti n nh n đ c đ m s ti t ki m kỳ h n 6 tháng, lãi su t 0,75%/tháng lãi cu iộ ố ề ậ ượ ể ở ổ ế ệ ạ ấ ố
kỳ.
4. Phát hành trái phi u có chi t kh u MG 1TP 1trđ, kỳ h n 2 năm, ls 9.8%/năm, 6 tháng lĩnh lãi 1 l n,ế ế ấ ạ ầ
s ti n chi t kh u 2500đ/TP. NH thu b ng ti n m t 1000TP, phát hành qua NH khác 9000TP, hoaố ề ế ấ ằ ề ặ
h ng phát hành là 500đ/TP, đã chuy n sang TK ti n g i t i NHNNồ ể ề ử ạ
5. Bà Mai Liên n p s ti n g i ti t ki m m ngày 15/1/x s ti n 100trđ, ls 0.78%/tháng lĩnh lãi hàngộ ổ ề ử ế ệ ở ố ề
tháng đ ngh rút v n g c tr c h n. Ti n lãi phát sinh bà Liên m i nh n h t ngày 15/5/xề ị ố ố ướ ạ ề ớ ậ ế
6. Ông Nguyên H i xu t trình s ti t ki m 50trđ kỳ h n 3 tháng lãi cu i kỳ 0.77%/tháng đ ngh rútả ấ ổ ế ệ ạ ố ề ị
lãi, v n g c chuy n sang kỳ h n 6 thángố ố ể ạ
BÀI 3
T i NHTMCP Ph ng Nam trong ngày 25/06/X phát sinh các nghi p v kinh t sau:ạ ươ ệ ụ ế
1. Bà Nguy n Th Xuân n p s ti t ki m 3 tháng 40.000.000đ, lãi su t 0.75% tháng cu i kỳ yêu c uễ ị ộ ổ ế ệ ấ ố ầ
NH nh p lãi vào v n g c.ậ ố ố
2. Ông Lê Văn An n p kỳ phi u 1 năm tr lãi tr c đ n h n thanh toán ngày 25/06/x đ ngh lĩnhộ ế ả ướ ế ạ ề ị
ti n m t. S ti n khách hàng mua kỳ phi u 4.200.000đ, m nh giá kỳ phi u 5.000.000đ. NH th cề ặ ố ề ế ệ ế ự
hi n phân b lãi vào chi phí vào ngày cu i m i tháng.ệ ổ ố ỗ
3. Bà Tr n Th H i n p ti n m t 30.000.000đ đ g i ti t ki m kỳ h n 6 tháng, lãi su t 0.75% thángầ ị ả ộ ề ặ ể ử ế ệ ạ ấ
tr lãi hàng tháng và 20.000.000đ đ mua 10 kỳ phi u phát hành theo m nh giá.ả ể ế ệ
4. Ông Phan Vinh n p s ti t ki m yêu c u rút ti n m t. N i dung s :ộ ổ ế ệ ầ ề ặ ộ ổ
- S ti n: 30.000.000đố ề
- Ngày g i: 25/01/xử
- Ngày đáo h n: 25/10/xạ
- Lãi su t hàng tháng: 0.78%ấ
Ông Vinh đã nh n lãi 4 thángậ
5. Ông Lê Xuân n p s ti n g i ti t ki m 6 tháng g i ngày 28/6/x s ti n 50.000.000đ, lãi su tộ ổ ề ử ế ệ ử ố ề ấ
0.70% tháng tr hàng tháng yêu c u rút v n. Ông Xuân đã lĩnh lãi 2 l nả ầ ố ầ
1
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh.ầ ử ị ả ệ ụ ế
Cho bi t:ế
- NH áp d ng lãi su t không kỳ h n 0.2% tháng đ i v i các kho n ti n g i rút tr c h nụ ấ ạ ố ớ ả ề ử ướ ạ
- NH áp d ng ph ng pháp d thu, d chi lãi vào cu i m i thángụ ươ ự ự ố ỗ
BÀI 4
T i NHTMCP Nam Á trong ngày 25/06/X phát sinh các nghi p v kinh t sau:ạ ệ ụ ế
1. Bà Cao Lan n p 100trđ đ m s ti n g i ti t ki m 6 tháng, lsu t 0.78%/tháng, lĩnh lãi cu i kỳộ ể ở ổ ề ử ế ệ ấ ố
2. Ông B o Dũng rút lãi ti n g i t s ti t ki m kỳ h n 9 tháng, lĩnh lãi hàng tháng, lãi su tả ề ử ừ ổ ế ệ ạ ấ
0.75%/tháng, s ti n trên s 50trđố ề ổ
3. Bà Lê Anh n p s ti t ki m 100trđ m ngày 15/4/x, lĩnh lãi hàng tháng, ls 0.75% đ ngh cho nh nộ ổ ế ệ ở ề ị ậ
l i v n g c tr c h nạ ố ố ướ ạ
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh.ầ ử ị ả ệ ụ ế
Cho bi t:ế
- NH áp d ng lãi su t không kỳ h n 0.2% tháng đ i v i các kho n ti n g i rút tr c h nụ ấ ạ ố ớ ả ề ử ướ ạ
- NH áp d ng ph ng pháp d thu, d chi lãi vào cu i m i thángụ ươ ự ự ố ỗ
K TOÁN NGHI P V TÍN D NGẾ Ệ Ụ Ụ
BÀI 5
Ngày 15/10/x t i NH công th ng t nh Đ ng Tháp có 1 s nghi p v kinh t phát sinh nh sau:ạ ươ ỉ ồ ố ệ ụ ế ư
4. Xí nghi p c khí (XNCK) n p UNT s ti n 18,3 trđ đòi ti n bán hàng hoá cho nhà máy d tệ ơ ộ ố ề ề ệ
5. Nh n đ c thông báo t ngân hàng công th ng Ti n Giang v kho n ti n 70trđ do Cty L ngậ ượ ừ ươ ề ề ả ề ươ
th c Ti n Giang thanh toán cho XNCKự ề
6. Ông Phan Vinh n p séc vào NH đ ngh : Rút 20trđ ti n m t, chuy n 30trđ cho cty L ng th cộ ề ị ề ặ ể ươ ự
Ti n Giangề
7. XN xây d ng n p UNC thanh toán cho xí nghi p v t li u có tài kho n cùng ngân hàng 100trđ.ự ộ ệ ậ ệ ả
8. Cty Ban Mai n p u nhi m chi có s ti n 50.000.000đ đ ngh NH cho vay theo HMTD tr ti nộ ỷ ệ ố ề ề ị ả ề
hàng hoá cho Cty Thu n Th o có tài kho n cùng NHậ ả ả ở
9. Cty TNHH An Bình tr n vay ng n h n 100.000.000đ đáo h n 15/10/x, th i h n vay 6 tháng, lãiả ợ ắ ạ ạ ờ ạ
su t 1%/ tháng, tr lãi t ng thángấ ả ừ
10. Sau khi HĐTD đ c ký k t, Cty Bình Minh n p u nhi m chi s ti n 100trđ đ ngh gi i ngânượ ế ộ ỷ ệ ố ề ề ị ả
ti n vay thanh toán cho công ty Đ t Phúc có TK t i NH nông nghi p Đ ng Tháp ề ạ ạ ệ ồ
11. Cty H Xanh n p UNC tr ti n hàng cho Cty Ban Mai 200 trđạ ộ ả ề
12. Cty Xuân Thu có tài kho n t i NH nông nghi p Đ ng Tháp thanh toán cho cty An Bình 70trđả ạ ệ ồ
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v trên.ầ ử ị ả ệ ụ
Cho bi t: - S d cu i ngày 19/10/x tài kho n 4211.Cty Ban Mai là 5.000.000đ, s d n TK 2111.Ctyế ố ư ố ả ố ư ợ
Ban Mai là 250.000.000đ. H n m c tín d ng quý 3 là 500.000.000, ạ ứ ụ
- NH d thu lãi cho vay trong h n vào cu i m i thángự ạ ố ỗ
- Các NHTM khác h th ng trên cùng đ a bàn có tham gia thanh toán bù trệ ố ị ừ
- NH đ c trích 70% ti n bán hàng đ thu n cho vay theo HMTDượ ề ể ợ
- Lãi su t ti n gấ ề i không kỳ h n là 0.2%/tháng, NH áp d ng ử ạ ụ ls ti n g i cho các kho n rút v n tr c h nề ử ả ố ướ ạ
- Phí chuy n ti n trong cùng đ a bàn là 3000đ/món (g m c VAT), cùng h th ng ngoài đ a bàn là 20000để ề ị ồ ả ệ ố ị
(g m c VAT)ồ ả
Các tài kho n khác đ s d đ h ch toánả ủ ố ư ể ạ
BÀI 6
Ngày 15/7/x t i NH Công th ng t nh Long An có m t s nghi p v kinh t phát sinh sau:ạ ươ ỉ ộ ố ệ ụ ế
1. Công ty Đ i Nam đem ch ng t đ n đ ngh NH chi t kh u theo b ng kêạ ứ ừ ế ề ị ế ấ ả
- H i phi u tr ch m s ti n 120.000 USD, ngày đáo h n 28/8/xố ế ả ậ ố ề ạ
- Kỳ phi u tr tr c do NH Công th ng HCM phát hành, đáo h n ngày 15/9/x, lãi su t 9,0%/nămế ả ướ ươ ạ ấ
2
- Kỳ phi u tr sau do NH Công th ng B n Tre phát hành, đáo h n ngày 15/8/x, lãi su t 9,5%/nămế ả ươ ế ạ ấ
2. Công ty Ki n Á đ ngh chi t kh u B ch ng t hàng xu t v i t ng s ti n 100.000 USD. Quaế ề ị ế ấ ộ ứ ừ ấ ớ ổ ố ề
ki m tra ch ng t , ngân hàng đ ng ý chi t kh u có truy đòi 90%ể ứ ừ ồ ế ấ
3. Nh n đ c ti n t NH n c ngoài thanh toán cho Công ty Ng c S n, s ti n 150.000USD. Sậ ượ ề ừ ướ ọ ơ ố ề ố
ti n này tr theo B ch ng t ngân hàng đã chi t kh u 90% ngày 8/7/xề ả ộ ứ ừ ế ấ
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v trên.ầ ử ị ả ệ ụ
Cho bi t:ế
- Lãi su t chi t kh u ngân hàng áp d ng 0,5%/tháng đ i v i ch ng t ngo i t , 0,9%/tháng đ i v iấ ế ấ ụ ố ớ ứ ừ ạ ệ ố ớ
ch ng t VNDứ ừ
- Hoa h ng chi t 0,2%, l phí 0,1% t i thi u 2USD đ i v i ch ng t ngo i t , t i thi u 20.000đồ ế ệ ố ể ố ớ ứ ừ ạ ệ ố ể
đ i v i ch ng t VNDố ớ ứ ừ
- Phí chi t kh u B ch ng t 0,5%ế ấ ộ ứ ừ
- Bi u phí trên đã bao g m VAT 10%ể ồ
K TOÁN NGHI P V THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNGẾ Ệ Ụ
BÀI 7
Ngày 15/9/x t i NH Tân Th nh t nh Long An có m t s nghi p v kinh t phát sinh sau:ạ ạ ỉ ộ ố ệ ụ ế
1. XN c khí (XNCK) n p vào NH b ng kê n p séc kèm theo các t séc sau:ơ ộ ả ộ ờ
a. Séc CK s ti n 15.000.000đ do công ty L ng th c phát hành ngày 10/9ố ề ươ ự
b. Séc b o chi s ti n 25.000.000đ do công ty Phân bón phát hành ngày 12/9ả ố ề
2. Nh n đ cậ ượ
a. UNC t NH CT Ti n Giang s ti n 30.000.000đ n i dung Cty Xuân Đ nh tr ti n hàng hoáừ ề ố ề ộ ỉ ả ề
cho Cty Bình Minh
b. UNT t NHNo Kiên Giang do nhà máy hoá ch t l p đòi ti n XNCKừ ấ ậ ề
3. Ông Nguy n Xuân Lâm n p s ti t ki m th i h n 3 tháng, lãi su t 0.75% tháng, lãi cu i kỳ, sễ ộ ổ ế ệ ờ ạ ấ ố ố
ti n 50.000.000 m 15/7/x đ ngh rút v n g c. ề ở ề ị ố ố
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhầ ử ị ả ệ ụ ế
Cho bi t:ế
- Các TK có đ s d đ h ch toánủ ố ư ể ạ
- NH tr lãi 0,2% đ i v i các kho n ti t ki m rút v n tr c h nả ố ớ ả ế ệ ố ướ ạ
BÀI 8
T i NHNo PTNT Long An trong ngày 18/9/X phát sinh các nghi p v kinh t sau:ạ ệ ụ ế
1. Cty A n p UNT cùng Hoá đ n bán hàng n i dung đòi ti n hàng hoá Cty B cùng NH s ti nộ ơ ộ ề ố ề
20.000.000đ
2. Nh n t NHNo Đ ng Nai L nh chuy n ti n Có kèm UNC s ti n 50.000.000 do XN xây d ng trậ ừ ồ ệ ể ề ố ề ự ả
ti n cho Cty Bề
3. Nh n t NHNo Ti n Giang L nh chuy n ti n N kèm UNT s ti n 40.000.000 do XN c khí đòiậ ừ ề ệ ể ề ợ ố ề ơ
ti n Cty Aề
4. Bà Danh Th H i n p séc chuy n kho n 100.000.000đ do Cty Than có TK NHCT Long An phátị ả ộ ể ả ở
hành ngày 15/9/x
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh.ầ ử ị ả ệ ụ ế
Cho bi t:ế
- Các NH trong cùng đ a bàn có tham gia thanh toán bù trị ừ
- S d các TK cu i ngày 17/8/x:ố ư ố
o TK 4211.Cty A: 5.000.000đ
o TK 4211.Cty B: 8.000.000đ
- S theo dõi UNT Cty A còn 15.000.000đ ngày 16/9/x ph i tr cho Cty Nh a có TK t i NHCTổ ả ả ự ạ
Long An 20.000.000đ
- Đ n v bán hàng yêu c u NH gi l i các UNT khi khách hàng không đ s d đ thanh toán, sơ ị ầ ữ ạ ủ ố ư ể ẽ
thu khi có ti nề
3
- Các TK có liên quan có đ s d đ h ch toánủ ố ư ể ạ
BÀI 9
T i NHCT Đ ng Tháp trong ngày 28/9/X phát sinh các nghi p v kinh t sau:ạ ồ ệ ụ ế
1. Công ty Ban Mai n p các ch ng t sau:ộ ứ ừ
a. Séc rút ti n m t 200.000.000đề ặ
b. UNT s ti n 40.000.000 đòi ti n Cty A t i NHCT Ti n Giangố ề ề ạ ề
c. Séc b o chi tr vào TK do NHNo Vũng Tàu b o chi s ti n 100.000.000 ngày 15/9/x choả ả ả ố ề
Cty L ng th c mua hàngươ ự
d. UNC s ti n 250.000.000 chuy n ti n cho ông Ph m Nguyên có TK t i NHCT Long Anố ề ể ề ạ ạ
2. Nh n t NHCT Ti n Giangậ ừ ề
a. L nh chuy n ti n N kèm UNT s ti n 40.000.000 đòi ti n Cty Aệ ể ề ợ ố ề ề
b. L nh chuy n Có kèm UNC s ti n 150.000.000đ chuy n ti n cho Cty Hài An ệ ể ố ề ể ề
c. L nh chuy n N kèm séc b o chi do Cty A mua hàng ngày 26/9/x, s ti n 30.000.000đ. Tệ ể ợ ả ố ề ờ
séc này tr c đây đ c ký qu 100%ướ ượ ỹ
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh.ầ ử ị ả ệ ụ ế
Cho bi t:ế
- NH áp d ng lãi su t không kỳ h n 0.2% tháng đ i v i các kho n ti n g i rút tr c h nụ ấ ạ ố ớ ả ề ử ướ ạ
- NH áp d ng ph ng pháp d thu, d chi lãi vào cu i m i thángụ ươ ự ự ố ỗ
- Các NH trong cùng đ a bàn có tham gia thanh toán bù trị ừ
- Các TK có liên quan có đ s d đ h ch toánủ ố ư ể ạ
- Séc b o chi h p pháp, h p l và đ c ghi Có ngayả ợ ợ ệ ượ
- Phí chuy n ti n (Bao g m VAT 10%)ể ề ồ
o 2 NH cùng đ a bàn: 3000đ/món ị
o 2 NH cùng h th ng khác đ a bàn: 20.000đ/mónệ ố ị
o 2 NH khác đ a bàn, khác h th ng: 0,05%, t i thi u 20.000đ, t i đa 500.000/mónị ệ ố ố ể ố
BÀI 10
T i NH Công Th ng TPHCM trong ngày 18/06/X phát sinh các nghi p v kinh t sau:ạ ươ ệ ụ ế
1. Công ty A n p UNC s ti n 50.000.000đ tr ti n cho Cty B có TK t i NHCT Đ ng Naiộ ố ề ả ề ạ ồ
2. Nh n t NHNo TPHCM L nh chuy n Có kèm UNC s ti n 200.000.000đ XN Nh a Bình Minhậ ừ ệ ể ố ề ự
tr ti n cho Cty Aả ề
3. Nh n t NHCT Ti n Giang L nh chuy n ti n Có kèm UNC s ti n 150.000.000đ chuy n ti nậ ừ ề ệ ể ề ố ề ể ề
cho cá nhân ông Nguy n Ng c Thanhễ ọ
4. Nh n t NHNN b ng kê 11 kèm UNC 50.000.000đ n i dung Cty Đ ng Tây Ninh có TKậ ừ ả ộ ườ
NHĐTPT Tây Ninh chuy n ti n cho Cty Aể ề
5. Cty B n p UNC s ti n 40.000.000đ chuy n ti n cho ông Ph m Nguyên có TK t i NHCT Longộ ố ề ể ề ạ ạ
An
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh.ầ ử ị ả ệ ụ ế
Cho bi t:ế
- Các NH trong cùng đ a bàn có tham gia thanh toán bù trị ừ
- Các TK có liên quan có đ s d đ h ch toánủ ố ư ể ạ
- Phí chuy n ti n (Bao g m VAT 10%)ể ề ồ
o 2 NH cùng đ a bàn: 3000đ/món ị
o 2 NH cùng h th ng khác đ a bàn: 20.000đ/mónệ ố ị
o 2 NH khác đ a bàn, khác h th ng: 0,05%, t i thi u 20.000đ, t i đa 500.000/mónị ệ ố ố ể ố
BÀI 11
Ngày 10/10/2000x t i NH Công Th ng Tây Ninh có các nghi p v kinh t phát sinh sau:ạ ươ ệ ụ ế
1. Cty B n p b ng kê n p séc kèm các t séc sau:ộ ả ộ ờ
- Séc chuy n kho n s ti n 15tr c a XNCK phát hành ngày 30/9ể ả ố ề ủ
- Séc b o chi s ti n 12tr c a Cty Đ ng b o chi ngày 24/9 (TK t i NH Công th ng Tân Biên Tâyả ố ề ủ ườ ả ạ ươ
Ninh)
4
2. Theo quy t đ nh x lý c a h i đ ng thì ông A ph i b i th ng 5tr v vi c m t 1 TSCĐ nguyênế ị ử ủ ộ ồ ả ồ ườ ề ệ ấ
giá 50tr đã kh u hao 45tr. Ông A đã n p ti n m t b i th ng trong ngày.ấ ộ ề ặ ồ ườ
3. Đ c s đ ng ý c a NH c p trên cho thanh lý 1 TSCĐ nguyên giá 30tr đã kh u hao 25tr, chi choượ ự ồ ủ ấ ấ
thanh lý 4tr, thu v 6tr b ng ti n m tề ằ ề ặ
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhầ ử ị ả ệ ụ ế
Cho bi t các tài kho n có đ s d đ h ch toánế ả ủ ố ư ể ạ
BÀI 12
Ngày 15/10/x t i NHCT Đ ng Tháp có m t s nghi p v kinh t phát sinh sau:ạ ồ ộ ố ệ ụ ế
1. XN C khí (XNCK) n p vào NH các ch ng t sau:ơ ộ ứ ừ
- Đ n đ ngh m th tín d ng s ti n 10tr đ ngh m 1 TTD t TK TGTT đ mua hàng c a XNơ ề ị ở ư ụ ố ề ề ị ở ừ ể ủ
A có Tk t i NHCT Đ ng Naiạ ồ
- Đ n đ ngh m th tín d ng s ti n 20tr đ ngh m 1 TTD t TK TGTT đ mua hàng c a Ctyơ ề ị ở ư ụ ố ề ề ị ở ừ ể ủ
B có Tk t i NHCT TPHCMạ
- UNT s ti n 18,3tr đòi ti n bán hàng nhà máy d tố ề ề ệ
2. Nh n đ c t NHCT Ti n Giang các liên UNT s ti n 12tr do Cty L ng th c NHCT Ti nậ ượ ừ ề ố ề ươ ự ở ề
Giang l p đòi ti n XNCKậ ề
3. Ông Nguy n Văn A đ i di n Công ty du l ch Khánh Hoà (TK NHCT Khánh Hoà) n p sécễ ạ ệ ị ở ộ
chuy n ti n s ti n 40tr do NHCT Khánh Hoà c p ngày 01/10/x, đ ng th i xu t ch ng t h p lể ề ố ề ấ ồ ờ ấ ứ ừ ợ ệ
đ ngh thanh toán nh sau:ề ị ư
- Rút 200.000 b ng ti n m t đ tr ti n v n chuy n hàng hoáằ ề ặ ể ả ề ậ ể
- B o chi 1 t séc s ti n 14,8tr đ mua hàng c a Cty Du l ch Đ ng Tháp (Tk NHNo Đ ng Tháp)ả ờ ố ề ể ủ ị ồ ở ồ
- S ti n còn l i đ ngh tr tr c ti p b ng UNC cho Cty L ng th c Đ ng Thápố ề ạ ề ị ả ự ế ằ ươ ự ồ
4. Nh n gi y báo Có t NHCT Tây Ninh s ti n 54tr kèm các ch ng t g c:ậ ấ ừ ố ề ứ ừ ố
- UNC s ti n 25tr nhà máy Đ ng (Tk NHCT Tây Ninh) tr ti n hàng cho nông tr ng K (TKố ề ườ ở ả ề ườ
NHCT Đ ng Tháp)ồ
- UNC s ti n 20tr c a Nhà máy D t (NHCT Tây Ninh) tr ti n hàng hoá cho XNCKố ề ủ ệ ả ề
5. Nh n t NHNo Đ ng Tháp b ng kê thanh toán bù tr cùng các ch ng t sau:ậ ừ ồ ả ừ ứ ừ
- Séc b o chi 15tr c a nhà máy hoá ch t m ngày 30/9/xả ủ ấ ở
- Séc b o chi 20tr c a XN B m ngày 25/9/xả ủ ở
- Séc chuy n kho n 50tr cty V t t TK NHNo Đ ng Tháp phát hành ngày 3/10 tr cho nhà máy D tể ả ậ ư ồ ả ệ
- Séc chuy n kho n 20tr cty K TK NHNo Sóc Trăng phát hành ngày 8/10 tr cho nhà máy Hoá ch tể ả ả ấ
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinhầ ử ị ả ệ ụ ế
Cho bi t:ế
- S d trên 1 s TK cu i ngày 14/10 nh sau:ố ư ố ố ư
4211.XNCK: 35tr
4211.NMD: 0
- S theo dõi UNT quá h n c a NM D t còn l i 20tr ph i tr Cty B có TK NHCT TPHCMổ ạ ủ ệ ạ ả ả
- Phí chuy n ti n (bao g m c VAT)ể ề ồ ả
NH cùng đ a bàn: 3000đ/mónị
NH khác đ a bàn cùng h th ng: 20.000đ/mónị ệ ố
NH khác đ a bàn khác h th ng: 0,05% (t i thi u 20.000đ, t i đa 500.000đ)ị ệ ố ố ể ố
- Các TK khác có đ s d đ h ch toánủ ố ư ể ạ
K TOÁN NGHI P V THANH TOÁN QU C TẾ Ệ Ụ Ố Ế
BÀI 13
T i NHNT TPHCM ngày 27/8/x có các nghi p v kinh t phát sinh sau:ạ ệ ụ ế
1. Nh n 1.000 USD t NH n c ngoài chuy n cho bà Tr n Th Phậ ừ ướ ể ầ ị ố
2. Nh n đi n chuy n ti n t NH n c ngoài tr cho Cty L ng th c TPHCM 90.000 USD theo LCậ ệ ể ề ừ ướ ả ươ ự
s 796/EX, Công ty đã bán ngay cho NH 50.000 USDố
5
3. Bán cho Cty Taek Wang 17.000 USD đ ký qu LC, NH thu phí m LC là 0,1% (đã bao g m VATể ỹ ở ồ
10%) b ng VNDằ
4. Bán 75.000 USD cho công ty Danimex đ thanh toán cho LC m ngày25/7, LC này đã ký qu 50%ể ở ỹ
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh.ầ ử ị ả ệ ụ ế
Cho bi t:ế
- Các TK có liên quan có đ s d đ h ch toánủ ố ư ể ạ
- Phí d ch v đ i v i vi c chuy n ti n ra n c ngoài 0,1% (đã bao g m VAT 10%) thu b ng VNDị ụ ố ớ ệ ể ề ướ ồ ằ
- NH có TK ti n g i ngo i t t i NH n c ngoàiề ử ạ ệ ạ ướ
- Ngày 27/8/x t giá USD/VND = 16096ỷ
BÀI 14
T i NHCT Đ ng Nai ngày 15/7/200x có các nghi p v kinh t phát sinh sau:ạ ồ ệ ụ ế
1. Bán 3000 USD ti n m t cho cá nhân đi công tác n c ngoài h p phápề ặ ướ ợ
2. Nh n đ c đi n chuy n ti n tr c ti p t NH n c ngoài t b ch ng t nh thu c a Công tyậ ượ ệ ể ề ự ế ừ ướ ừ ộ ứ ừ ờ ủ
l ng th c Đ ng Nai ngày 1/7 20.000USD. Công ty bán tr n vay đ n h n cho NH (HĐ tín d ngươ ự ồ ả ợ ế ạ ụ
ký ngày 15/1/200x) 5000USD, lãi vay 100USD, NH thu phí chuy n ti n 11% (bao g m VAT 10%)ể ề ồ
b ng VNDằ
3. Mua c a NH Ngo i Th ng HCM 70.000 USD t giá USD/VND = 16080, giao d ch đủ ạ ươ ỷ ị cượ th cự
hi n ngay b ng chuy n kho n thông qua TK t i NHNNệ ằ ể ả ạ
4. Công ty XNK Đ ng Nai n p đ n đ ngh m LC tr ngay tr giá 120.000USD, NH ch p thu n v iồ ộ ơ ề ị ở ả ị ấ ậ ớ
t l ký qu 70% và thu phí 0,11% (bao g m VAT 10%), Công ty đã trích VND t TK TGTT đỷ ệ ỹ ồ ừ ể
mua toàn b s ngo i t này t NHộ ố ạ ệ ừ
5. Nh n đ c t NH n c ngoài 1 BCT h p l đ ngh thanh toán LC tr ngay, s ti n 30.000EUR,ậ ượ ừ ướ ợ ệ ề ị ả ố ề
nhà nh p kh u là Công ty l ng th c Đ ng Nai, đã ký qu 50%. NH ti n hành thanh toán cho NHậ ẩ ươ ự ồ ỹ ế
n c ngoài thông qua TK c a NH t i NH n c ngoài ướ ủ ạ ướ
6. Cty Nông s n Đ ng Nai xu t trình BCT phù h p LC đ ngh chi t kh u, s ti n LC là 60.000ả ồ ấ ợ ề ị ế ấ ố ề
USD, NH đ ng ý chi t kh u có truy đòi s ti n 90% tr giá LC, toàn b s ti n này đ c chuy nồ ế ấ ố ề ị ộ ố ề ượ ể
vào TKTG ngo i t c u Cty t i NH.ạ ệ ả ạ
Yêu c u: X lý và đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh.ầ ử ị ả ệ ụ ế
Cho bi t:ế
- T giá USD/VND NH niêm y t trong ngày là 16085ỷ ế
- Các tài kho n có đ s d đ h ch toánả ủ ố ư ể ạ
6