Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.2 KB, 42 trang )

Ch ng IIIươ
NH NG Đ C ĐI M C B N C A Đ I T NGỮ Ặ Ể Ơ Ả Ủ Ố ƯỢ
QU N LÝẢ
A.CON NG I- Đ I T NG QU N LÝ.ƯỜ Ố ƯỢ Ả
I. Đ I T NG QU N LÝ Ố ƯỢ Ả
Bí quy t thành công trong ho t đ ng c a con ng i là n mế ạ ộ ủ ườ ắ
v ng tâm h n c a con ng i nh Xôc rát đã nói: “ữ ồ ủ ườ ư ơ Ai t bi t mình sự ế ẽ
s ng h nh phúcố ạ ”. ho c Tôn Tân trong binh th y u l c có ghi ”ặ ư ế ượ Bi tế
mình, bi t ng i thì trăm tr n đánh th ng c trăm”ế ườ ậ ắ ả
1. Con ng i trong qu n lý.ườ ả
Con ng i:ườ
- Con: TTTN
- Ng i: TTXHườ
Con ng i đóng vai trò trong ch đ o trong h th ng qu n lý.ườ ủ ạ ệ ố ả
C n xem xét qu n lý theo quan đi m con ng i và nh ng h at đ ngầ ả ể ườ ữ ọ ộ
c a h trên 3 ph ng di n.ủ ọ ươ ệ
- Con ng i v i t cách là ch th qu n lý.ườ ớ ư ủ ể ả
- Con ng i v i t cách là đ i t ng qu n lýườ ớ ư ố ượ ả
- Quan h gi a ch th và đ i t ng qu n lý. ệ ữ ủ ể ố ượ ả
Đ i v i s t n t i và phát tri n c a m i qu c gia, con ng i luônố ớ ự ồ ạ ể ủ ỗ ố ườ
luôn là nhân t quy t đ nh. Trong ho t đ ng qu n lý nói riêng, trongố ế ị ạ ộ ả
s phát tri n kinh t -xã h i nói chung con ng i ng i có đ c, có tàiự ể ế ộ ườ ườ ứ
là y u t c b n cho s phát tri n nhanh và b n v ng c a đ t n c.ế ố ơ ả ự ể ề ữ ủ ấ ướ
Mu n qu n lý xã h i khoa h c thì tr c h t ph i qu n lý conố ả ộ ọ ướ ế ả ả
ng i m t cách khoa h cườ ộ ọ
N u tác đ ng t t, h p qui lu t thì con ng i s tr thành kỳế ộ ố ợ ậ ườ ẽ ở
di u, m i ti m năng c a con ng i đ c phát huy.ệ ọ ề ủ ườ ượ
1
N u tác đ ng x u, trái qui lu t thì tài năng con ng i s b thuiế ộ ấ ậ ườ ẽ ị
ch t, tính sáng t o s b tri t tiêu, con ng i s phát tri n theo chi uộ ạ ẽ ị ệ ườ ẽ ể ề
h ng l ch l c làm tiêu c c hóa nhânt con ng i gây nên nh ngướ ệ ạ ự ố ườ ữ


h u qu xã h i h t s c năng n .ậ ả ộ ế ứ ề
Trong lãnh đ o qu n lý sai l m nào cũng tr giá, nh ng sai l mạ ả ầ ả ư ầ
v con ng i thì l ch s đã cho nh ng bài h c kh c nghi tề ườ ị ử ữ ọ ắ ệ
V y cái gì đã th c đ y con ng i hành đ ng. Đi u đó ph thu cậ ứ ẩ ườ ộ ề ụ ộ
vào ý th c và nh n th c trong đ nh h ng giá tr c a mình mà thứ ậ ứ ị ướ ị ủ ể
hi n b ng hành vi đ ng c thúc đ y có m i ng i.ệ ằ ộ ơ ẩ ở ỗ ườ
Công vi c c a ng i qu n lý là ph i n m đ c đ ng c thúcệ ủ ườ ả ả ắ ượ ộ ơ
đ y công vi c c a ng i d i quy n .ẩ ệ ủ ườ ướ ề
2. Đ ng c ho t đ ng c a con ng i – Đ ng c thúc đ yộ ơ ạ ộ ủ ườ ộ ơ ẩ
công vi c ệ
1. Đ nh nghĩa v đ ng c ị ề ộ ơ
N u ta nói m c đích là đòi h i con ng i h at đ ng nh m đ t t iế ụ ỏ ườ ọ ộ ằ ạ ớ
cái gì đó thì đ ng c đ c hi u nh đ ng l c đ tham gia ho t đ ngộ ơ ượ ể ư ộ ự ể ạ ộ
y ấ
“ Đ ng c là m t tr ng thái bên trong thúc đ y kh năng làmộ ơ ộ ạ ẩ ả
vi c, làm tăng s nhi t tình đ i v i công vi c và nó h ng thái đệ ự ệ ố ớ ệ ướ ộ
c a ch th vào nh ng m c đích”ủ ủ ể ữ ụ
“Đ ng c là s ph n ánh th gi i khách quan vào trong b ócộ ơ ự ả ế ớ ộ
ng i, thúc đ y con ng i ho t đ ng theo m c tiêu nh t đ nh nh mườ ẩ ườ ạ ộ ụ ấ ị ằ
làm tho mãn nhu c u tình c m, c a con ng i”ả ầ ả ủ ườ
Nh v y trong đ ng c có hai thành t c b n đó là: nhu c u vàư ậ ộ ơ ố ơ ả ầ
tình c m. Đây là hai m t luôn luôn g n li n v i nhau không th táchả ặ ắ ề ớ ể
r i trong th c t đ c .ờ ự ế ượ
Đ ng c c a con ng i vô cùng khó n m b t b i m y l sauộ ơ ủ ườ ắ ắ ở ấ ẽ
đây:
- Con ng i th ng bao che, che đ y đ ng c th c c a mìnhườ ườ ậ ộ ơ ự ủ
b ng nhi u cách vì nói th t ra b ng i đ i phê phán, ghét b .ằ ề ậ ị ườ ờ ỏ
2
- Đ ng c luôn bi n đ i theo th i cu c, lúc đ u m c tiêu c a nóộ ơ ế ổ ờ ộ ầ ụ ủ
ch a rõ, ch a c th ch a phù h p v i m i ng i nên th ng ph iư ư ụ ể ư ợ ớ ọ ườ ườ ả

che d uấ
- Đ ng c con ng i r t phong phú ph c t p đan xen c vào đ iộ ơ ườ ấ ứ ạ ả ờ
s ng tâm h n c a con ng i.ố ồ ủ ườ
Trong tâm lý h c c n phân bi t đ ng c bên ngòai và đ ng cọ ầ ệ ộ ơ ộ ơ
bên trong.
Đ ng c bên ngòai n m ngòai h at đ ng c a con ng i, t phíaộ ơ ằ ọ ộ ủ ườ ừ
nh ng đi u ki n khách quan chi ph i đ n con ng i, thúc đ y conữ ề ệ ố ế ườ ẩ
ng i hành đ ng.ườ ộ
Đ ng c bên trong là nguyên nhân n i t i, là ni m tin, tình c mộ ơ ộ ạ ề ả
là khát v ng bên trong thôi thúc con ng i hành đ ng đ đ t m cọ ườ ộ ể ạ ụ
đích.
Ng i qu n lý c n l u tâm c n qua tâm đ n c hai l ai đ ng cườ ả ầ ư ầ ế ả ọ ộ ơ
này song c g ng ph i xây d ng m i ng i lao đ ng, làm vi cố ắ ả ự ở ỗ ườ ộ ệ
ph i có đ ng l c và đ ng l c ph i phát sinh t khát v ng n i t i.ả ộ ự ộ ự ả ừ ọ ộ ạ
Ví d : khi tìm hi u đ ng c làm vi c nhi t tình c a t p th ụ ể ộ ơ ệ ệ ủ ậ ể
- T p th A. Xu t phát t đ ng c ngòai (có phái đòan ki m tra,ậ ể ấ ừ ộ ơ ể
ng i lãnh đ o đ a ra m t l i ích v t ch t)ườ ạ ư ộ ợ ậ ấ
- T p th B. Xu t phát t đ ng c bên trong (do th y ý nghĩaậ ể ấ ừ ộ ơ ấ
c a công vi c, tình c m, ham mu n…)ủ ệ ả ố
Rõ ràng c hai t p th đ u làm vi c nhi t tình (n u nhìn vàoả ậ ể ế ệ ệ ế
bi u hi n bên ngòai ) nh ng t p th B s làm vi c t t h n, th ngể ệ ư ậ ể ẽ ệ ố ơ ườ
xuyên h nơ
2. Các quan đi m v đ ng c ;ể ề ộ ơ
+ Theo Maclâu đ ng c chính c a con ng i là do 5 lo i nhộ ơ ủ ườ ạ ư
c u theo b c thang t th p đ n caoầ ậ ừ ấ ế
3
Nh v y trong h th ng nhu c u này có c đ i s ng tình c mư ậ ệ ố ầ ả ờ ố ả
+ Ph t giáo cho r ng con ng i có nhi u lòng tham và hamậ ằ ườ ề
mu n, chính nh ng ham mu n đó nh d c v ng, danh v ng, l iố ữ ố ư ụ ọ ọ ợ
v ng đã thúc đ y con ng i h at đ ng, t đó d r i vào nh ng vòngọ ẩ ườ ọ ộ ừ ễ ơ ữ

t i l i. Nh ng ng i theo đ o ph t có ch tr ng ki m ch , đi u ti tộ ỗ ữ ườ ạ ậ ủ ươ ề ế ề ế
nh ng tham v ng đó đ n m c t i thi u ho c là di t d c b ng đ ngữ ọ ế ứ ố ể ặ ệ ụ ằ ườ
đi tu. H s ng theo chũ nghiã kh h nh ọ ố ổ ạ
+ Nh ng ng i đi theo h c thuy t đ ng c hành vi ch nghĩaữ ườ ọ ế ộ ơ ủ
ch tr ng dùng l i ích v t ch t đ kích thích con ng i lao đ ng.ủ ươ ợ ậ ấ ể ườ ộ
H d a vào công th c S <-> R và tri t h c th c d ng chũ nghĩa màọ ự ứ ế ọ ự ụ
thúc đ y con ng i ho t đ ng. ẩ ườ ạ ộ
Nhu c u ầ
t th ự ể
hi n ệ
Nhu c u mu n t ầ ố ự
kh ng đ nh, đ c quí ẳ ị ượ
tr ngọ
Nhu c u xã h i, đ c th ng yêu, ầ ộ ượ ươ
mu n đ c chan hòa vào t p thê, xã ố ượ ậ
h iộ
Nhu c u mu n đ c an tòan, b o v tính ầ ố ượ ả ệ
m nhệ
Nhu c u sinh lý c b n nh ăn, m c, th , sinh d c, ngh ầ ơ ả ư ặ ở ụ ỉ
ng iơ
4
+ Quan đi m phân tâm h c c a Ph r t h cho r ng nhu c u tể ọ ủ ơ ớ ọ ằ ầ ự
nhiên, nh t là nhu c u tình d c là đ ng c ch đ o thúc đ y conấ ầ ụ ộ ơ ủ ạ ẩ
ng i h at đ ng. H ch tr ng gi i phóng cái ‘nó”(b n năng tìnhườ ọ ộ ọ ủ ươ ả ả
d c) và cái “tôi” (chũ nghĩa hi n th c cá nhân) kh i s chèn ép vàụ ệ ự ỏ ự
đàn áp c a cái “siêu tôi” (ý th c xã h i, lu t pháp, d l n xã h i,ủ ứ ộ ậ ư ưậ ộ
truy n thóng …). H coi tình d c là ph m trù sinh h c ch khôngề ọ ụ ạ ọ ứ
ph i là ph m trù đ o đ c, th m chí ch coi đó là hàng hóa, nên d nả ạ ạ ứ ậ ỉ ẫ
đ n n n m i dâm, t do tình d c… ế ạ ạ ự ụ
+ Chúng ta có th xem đ ng c th c đ y là m t ph n ng n iể ộ ơ ứ ẩ ộ ả ứ ố

ti p b t đ u v i s c m th y có nh c u, d n đ n các mong mu n,ế ắ ầ ớ ự ả ấ ư ầ ẫ ế ố
đ a t i nh ng tr ng thái căng th ng thôi thúc và ti p đó d n đ nư ớ ữ ạ ẳ ế ẫ ế
nh ng hành đ ng đ đ t t i m c tiêu và cu i cùng thõa mãn đi uữ ộ ể ạ ớ ụ ố ề
mong mu n:ố
Đ ng c thúc đ y và s thoã mãn là khác nhau. ộ ơ ẩ ự
Đ ng c thúcộ ơ đ y là xu h ng, và là s c g ng đ tho mãnẩ ướ ự ố ắ ể ả
m t mong mu n ho c m t m c tiêuộ ố ặ ộ ụ
S tho mãnự ả là s to i nguy n khi đi u mong m i đ c đápự ạ ệ ề ỏ ượ
ng. ứ
Nói cách khác đ ng c thúc đ y là xu th đi t i m t k t qu ộ ơ ẩ ế ớ ộ ế ả
Còn s tho mãn là k t qu đã đ t đ c thông qua ho t đ ng .ự ả ế ả ạ ượ ạ ộ
Nh v y ng i qu n lý c n hi u đ c là m t ng i có th có sư ậ ườ ả ầ ể ượ ộ ườ ể ự
tho mãn cao v công vi c nh ng l i có m t m c đ th p v đ ngả ề ệ ư ạ ộ ứ ộ ấ ề ộ
c thúc đ y công vi c, ho c ng c l i.ơ ẩ ệ ặ ượ ạ
Nh ng ữ
nhu c uầ
Hình thành nên
nh ng mong mu nữ ố
Là nguyên nhân c a ủ
nh ng tr ng thái c.th ngữ ạ ẳ
T o ra s ạ ự
tho mãnả
D n t i nh ng ẫ ớ ữ
hành đ ng ộ
5
Đi u này x y ra trong th c t là nh ng ng i có đ ng c thúcề ả ự ế ữ ườ ộ ơ
đ y m nh nh ng ít tho mãn v công vi c thì h có xu h ng soẩ ạ ư ả ề ệ ọ ướ
sánh và hay tìm nh ng v trí công tác khác.ữ ị
Nh ng ng i có đ ng c thúc đ y công vi c cao ít c n s lãnhữ ườ ộ ơ ẩ ệ ầ ự
đ o và ki m soát h n, có trách nhi m h n trong công vi c. Trongạ ể ơ ệ ơ ệ

qu n lý, các ph ng pháp đáp ng nhu c u con ng i s có nhả ươ ứ ầ ườ ẽ ả
h ng t t t i đ ng c thúc đ y cá nhân và d n t i có đi u ki n làmưở ố ớ ộ ơ ẩ ẫ ớ ề ệ
tăng hi u qu công vi c.ệ ả ệ
Đ ng c thúc đ y công vi c là m t m i quan tâm quan tr ngộ ơ ẩ ệ ộ ố ọ
c a t ch c, b i vì:ủ ổ ứ ở
- Nó là nhân t quy t đ nh đ m i ng i tham gia trong m t tố ế ị ể ọ ườ ộ ổ
ch c ứ
- Ng i cán b qu n lý ki m soát đ c thái đ c a cán b côngườ ộ ả ể ượ ộ ủ ộ
ch c.ứ
T c c u đ ng c thúc đ y t o nên hai lo i hành vi công ch cừ ơ ấ ộ ơ ẩ ạ ạ ứ
có b n ch t khác nhau (T đó cũng hình thành nhân cách khácả ấ ừ
nhau)
- Hành vi c a h đ c h ng t i các m c tiêu chung c a n nủ ọ ượ ướ ớ ụ ủ ề
hành chính, vì nhân dân mà ph c v .ụ ụ
- Hành vi c a h m t ph n h ng t i m c tiêu chung, và ph nủ ọ ộ ầ ướ ớ ụ ầ
khác h ng vào tính t l i cho b n thân. Vì v y h theo đu i m cướ ư ợ ả ậ ọ ổ ụ
đích n m trong l i ích c a chính h t c là có s pha tr n gi a m tằ ợ ủ ọ ứ ư ộ ữ ộ
ph n t l i và m t ph n vì l i ích ng i khác, vì l i ích chung .ầ ư ợ ộ ầ ợ ườ ợ
Trên c s đ ng c thúc, ng i ta chia ra 5 ki u (m u) ng iơ ở ộ ơ ườ ể ẫ ườ
công ch c : bon chen, b o th , nhi t tình, ng h và chính khách.ứ ả ủ ệ ủ ộ
Ng i bon chenườ
Ng i bon chen tìm cách t i đa hoá quy n l c, thu nh p c aườ ố ề ự ậ ủ
mình b ng vi c thăng ti n, tăng quy n và tìm c h i nh y ngang đằ ệ ế ề ơ ộ ả ể
thăng ti n nh m giành l i ích cá nhân l n nh t.ế ằ ợ ớ ấ
H th ng th i ph ng công vi c c a mình, tìm cách tăng thêmọ ườ ổ ồ ệ ủ
quy n l c. H không g n bó v i m t c quan mà khi có c h i hề ự ọ ắ ớ ộ ơ ơ ộ ọ
nh y ngang sang b ph n khác trong cùng c quan hay c quanả ộ ậ ơ ơ
6
khác đ có nh ng v trí cao h n. T l tăng tr ng c a t ch c nhể ữ ị ơ ỷ ệ ưở ủ ổ ứ ả
h ng t i vi c nh y ngang Nh ng c quan có chi u h ng phátưở ớ ệ ả ữ ơ ề ướ

tri n s h p d n h và h luôn có ý th c r i b c quan khi d u hi uể ẽ ấ ẫ ọ ọ ứ ờ ỏ ơ ấ ệ
b co l i. Tuy nhiên vì l i ích cá nhân mà h là ng i dám ch p nh nị ạ ợ ọ ườ ấ ậ
r i ro.ủ
Nh ng ng i bon chen là nh ng ng i lĩnh h i nhanh đ i v i sữ ườ ữ ườ ộ ố ớ ự
thay đ i v t ch c vì nó t o c h i m i cho c s thăng ti n l nộ ề ổ ứ ạ ơ ộ ớ ả ự ế ẫ
quy n hành.ề
Ng i b o thườ ả ủ
Nh ng ng i này có đ ng c thúc đ y nh m t i đa hoá s anữ ườ ộ ơ ẩ ằ ố ự
toàn c a mình. H tho mãn v i nh ng cái đã có nên h khôngủ ọ ả ớ ữ ọ
chu n b cho s thay đ iẩ ị ự ổ
Nh ng ng i b o th có nh ng đ c đi m sau đâyữ ườ ả ủ ữ ặ ể :
- Duy trì nhi m v m c th p có th ch p nh n đ c.ệ ụ ở ứ ấ ể ấ ậ ượ
- Ki m ch nh ng hành đ ng có th thay đ i t ch c ề ế ữ ộ ể ổ ổ ứ
- Kém sáng t o .ạ
Nguyên nhân b o th .ả ủ
- T duy theo l i mònư ố
- H có năng l c lãnh đ o qu n lý nh ng không có xu h ngọ ự ạ ả ư ướ
phát tri n do b ngăn c n b i các tiêu chu n nh : tu i tác, thâm niên,ể ị ả ở ẩ ư ổ
trình đ văn hoá.ộ
- Ít giao thi p bên ngoài.ệ
Nh ng nguyên nhân d n đ n b o th ngày càng tăng do nh ngữ ẫ ế ả ủ ữ
lý do khách quan nh :ư
S l ng v trí lãnh đ o không thay đ i.ố ượ ị ạ ổ
C quan phát tri n ch m ( v m t t ch c, biên ch )ơ ể ậ ề ặ ổ ứ ế
Và lý do ch quan:ủ
Tu i tác.ổ
7
Trình đ văn hoáộ
Trình đ chuyên môn.ộ
Nh ng ng i nhi t tìnhữ ườ ệ .

Nh ng ng i nhi t tình ít b thúc đ y b i đ ng c t l i h n soữ ườ ệ ị ẩ ở ộ ơ ư ợ ơ
v i 2 lo i ng i tr c, h có đ c đi m.ớ ạ ườ ướ ọ ặ ể
- Có ngh l c l n trong gi i quy t công vi c ị ự ớ ả ế ệ
- Mong mu n có s thay đ i m i và ng h cái m i.ố ự ổ ớ ủ ộ ớ
-D gây ra xung đ t và c ch v i nh ng ng i thu c b ph nễ ộ ứ ế ớ ữ ườ ộ ộ ậ
b o th .ả ủ
Nh ng ng i ng h ữ ườ ủ ộ
Ng i ng h là ngu i làm vi c vì l i ích c a c quan mình. Hườ ủ ộ ờ ệ ợ ủ ơ ọ
có lòng trung thành và v tha đ i v i con ng i và t ch c.ị ố ớ ườ ổ ứ
Nh ng hành vi c a ng i ng h đ c đ c tr ng b i:ữ ủ ườ ủ ộ ượ ặ ư ở
- H n i b t trong c quan và n i b t khi th c hi n nhi m vuọ ổ ậ ơ ổ ậ ự ệ ệ
trong ph m vi và quy n h n c a mình .ạ ề ạ ủ
- H là ng i đ i x công b ng, hài hào gi a các m i quan họ ườ ố ử ằ ữ ố ệ
bên ngoài và bên trong c quan và luôn luôn b o v l i ích chínhơ ả ệ ợ
đáng c a h , b o v l i ích c quan.ủ ọ ả ệ ợ ơ
- H kiên trì th c hi n nhi m v đ c giaoọ ự ệ ệ ụ ượ
- H ng h đ i m i và phát tri n t ch c.ọ ủ ộ ổ ớ ể ổ ứ
Nh ng chính khách ữ
Đ ng c thúc đ y là lòng trung thành v i n n công v n c nhà,ộ ơ ẩ ớ ề ụ ướ
ph c v vì l i ích công, ụ ụ ợ
Hành vi c a nh ng ng i chính khách có đ c đi m:ủ ữ ườ ặ ể
- H t mình vì l i ích công do v y đ c nhi u ng i ng h .ế ợ ậ ượ ề ườ ủ ộ
- Có tài di n thuy t, c vũ m i ng i.ễ ế ỗ ọ ườ
8
- Luôn c ng hi n s c l c trí tu cho s phát tri n c a t ch cố ế ứ ự ệ ự ể ủ ổ ứ
c a n n hành chính.ủ ề
Hai lo i đ ng c đ u: ạ ộ ơ ầ bon chen và b oả thủ là lo i xu t phát tạ ấ ừ
đ ng c t l i thúc đ y.ộ ơ ư ợ ẩ
Ba lo i sau là lo i đ ng c thúc đ y h n h p. Đ ng c c a hạ ạ ộ ơ ẩ ỗ ợ ộ ơ ủ ọ
t ng h p gi a t l i – đ c ch th ý th c gi a l i ích cá nhân và l iổ ợ ữ ư ợ ượ ủ ể ứ ữ ợ ợ

ích t p th , lòng trung thành v tha và các giá tr l n h n l i ích chungậ ể ị ị ớ ơ ợ
mà h ph c v c ng hi nọ ụ ụ ố ế
3. Các ph ng pháp đánh giá đ ng c ho t đ ng ươ ộ ơ ạ ộ
Đ ng c là m t y u t r t ph c t p, khi đánh giá đ ng c ph iộ ơ ộ ế ố ấ ứ ạ ộ ơ ả
luôn luôn g n v i hoàn c nh làm vi c c a ng i đó. ắ ớ ả ệ ủ ườ
Có hai cách đánh giá đ ng c : Đánh gía qua s tham gia vàoộ ơ ự
công vi c và m i quan tâm t i ngh nghi p c a ng i đ c đánhệ ố ớ ề ệ ủ ườ ượ
giá.
3.1 Đánh giá s tham gia c a cán b vào công vi c.ự ủ ộ ệ
Có hai cách đánh giá:
+ Quan sát hành vi c a ng i cán b , ghi nh n s tham gia th củ ườ ộ ậ ự ự
t và m c đ tham gia c a ng i đó so v i ch c năng và nhi m vế ứ ộ ủ ườ ớ ứ ệ ụ
c a c quan.ủ ơ
+ Phân tích k t qu làm vi c theo nhi m v đ c giao (chuyênế ả ệ ệ ụ ượ
viên, chuyên viên chính)
Trên th c t , b t kỳ m t cán b nào mu n th c hi n m t côngự ế ấ ộ ộ ố ự ệ ộ
vi c có ch t l ng ph i có năng l c và đ ng c làm vi c.ệ ấ ượ ả ự ộ ơ ệ
3.2 Đánh giá m i quan tâm t i ngh nghi pố ớ ề ệ :
M i quan tâm ngh nghi p c a m t cán b v i công vi c t ngố ề ệ ủ ộ ộ ờ ệ ươ
ng v i s thích, nh ng v n đ mà ng i đó coi tr ng trong côngứ ớ ở ữ ấ ề ườ ọ
vi c đang làm ho c hoàn c nh làm vi c mà anh ta c m th y d ch u.ệ ặ ả ệ ả ấ ễ ị
Đ đánh giá m i quan tâm ngh nghi p ng i ta dùng haiể ố ề ệ ườ
ph ng pháp đ đánh giá:ươ ể
9
- G p g cá nhân: Đ xác đ nh m i quan tâm ngh nghi pặ ỡ ể ị ố ề ệ
- Dùng b ng câu h i v m i quan tâm ngh nghi p (đi u tra xãả ỏ ề ố ề ệ ề
h i h c) ộ ọ
Đ ng c làm vi c c a lao đ ng trí óc.ộ ơ ệ ủ ộ
+ Đ ng c kinh t .ộ ơ ế
+ Đ ng c quán tính, thói quen.ộ ơ

+ Đ ng c đ k (có nh ng ng i trong m t giai đo n nào đó, hộ ơ ố ị ữ ườ ộ ạ ọ
làm vi c ch vì c nh tranh đ t n t i. H s n sàng công phá kìm hãmệ ỉ ạ ể ồ ạ ọ ẵ
ng i khác).ườ
+ Đ ng c l ng tâm trách nhi m ( th y thu c, th y giáo) ộ ơ ươ ệ ầ ố ầ
Đ ng c làm vi c c a lao đ ng chân tayộ ơ ệ ủ ộ
+ Đ ng c kinh tộ ơ ế
+ Đ ng c s ( S sa th i, chuy n ch làm vi c…)ộ ơ ợ ợ ả ể ỗ ệ
+ Đ ng c thay đ i, v n lên.ộ ơ ổ ươ
+ Đ ng c quán tính, thói quen.ộ ơ
+ Đ ng c c nh tranh đ không b thua kém ng i khác.ộ ơ ạ ể ị ườ
Đ ng c làm vi c c a ng i lãnh đ o ộ ơ ệ ủ ườ ạ
+ Đ ng c kinh t (đây là đ ng c r t quy t đ nh, nh ng khôngộ ơ ế ộ ơ ấ ế ị ư
ph i là duy nh t trong đ i th ng)ả ấ ờ ườ
N u m t cán b làm vi c ch vì ti n b c thì s m mu n h cũngế ộ ộ ệ ỉ ề ạ ớ ộ ọ
b h h ng (tham nhũng,ph m t i )ị ư ỏ ạ ộ
+ Ng i lãnh đ o còn làm vi c vì m t đ ng c l n th hai làườ ạ ệ ộ ộ ơ ớ ứ
l ng tâm, trách nhi mươ ệ
+ Vì đ ng c danh ti ng, đ kh ng đ nh tài năng, t m quanộ ơ ế ể ẳ ị ầ
tr ng, kinh nghi m qu n lý c a mình ọ ệ ả ủ
10
+ Đ ng c quán tính: đó là đ ng c làm vi c c a nh ng ng iộ ơ ộ ơ ệ ủ ữ ườ
lãnh đ o bình th ng, h làm vi c vì ch c trách, không có gì đ cạ ườ ọ ệ ứ ặ
s cắ
+ Ng i lãnh đ o làm vi c còn vì đ ng c nh m kh ng đ nh yườ ạ ệ ộ ơ ằ ẳ ị
quy n, v trí c a mình. Đây là nh ng cán b lãnh đ o t m th ng,ề ị ủ ữ ộ ạ ầ ườ
do bon chen, xu n nh, th đ an lèo lá mà đ c đ b tị ủ ọ ượ ề ạ
II. CÁC Y U T NH H NG Đ N TÂM LÝ CÁN B CÔNGẾ Ố Ả ƯỞ Ế Ộ
CH C Ứ
1.V th c a công ch c trong xã h i.ị ế ủ ứ ộ
V th nói lên m i t ng quan, đ a v xã h i c a công ch c soị ế ố ươ ị ị ộ ủ ứ

v i ngh nghi p khác trong các m i quan h xã h i.ớ ề ệ ố ệ ộ
B n thân ph m vi công ch c, nghĩa v và quy n l i c a côngả ạ ứ ụ ề ợ ủ
ch c đ c quy đ nh c a pháp lu t đã kh ng đ nh v trí, vai trò c aứ ượ ị ủ ậ ẳ ị ị ủ
ng i công ch c và t o ra cho h m t uy tín xã h i rõ r t. Đi u nàyườ ứ ạ ọ ộ ộ ệ ề
có ý nghĩa r t l n t i tâm lý cán b , công ch c .ấ ớ ớ ộ ứ
V th c a công ch c đ c xác l p r t rõ nét trong m i quan hị ế ủ ứ ượ ậ ấ ố ệ
xã h i. Do v y, công ch c nào cũng có xu h ng rèn luy n, ph nộ ậ ứ ướ ệ ấ
đ u đ phát huy v trí c a minh.ấ ể ị ủ
2. Giá tr t ch c. ị ổ ứ
Đó là nh ng nguyên t c và tiêu chu n quy đ nh ho t đ ng c aữ ắ ẩ ị ạ ộ ủ
m t t ch c và cũng là khuôn kh cho ho t đ ng này. Nh ng giá trộ ổ ứ ổ ạ ộ ữ ị
c a t ch c đ c th hi n:ủ ổ ứ ượ ể ệ
- M c tiêu c a t ch c hành chính.ụ ủ ổ ứ
M c tiêu c a t ch c hành chính (chung) là thi hành pháp lu t,ụ ủ ổ ứ ậ
b o v an ninh chính tr , tr t t xã h i, thoã mãn nh ng nhu c uả ệ ị ậ ự ộ ữ ầ
công c ng và phát tri n xã h i đúng h ng.ộ ể ộ ướ
Đ tho mãn m c tiêu chung t ng c quan trong b máy hànhể ả ụ ừ ơ ộ
chính có m t s nhi m v và m c tiêu riêng c a c quan đó ộ ố ệ ụ ụ ủ ơ
Là tiêu chu n đo l ng kh năng làm vi c c a công ch c m iẩ ườ ả ệ ủ ứ ỗ
công ch c ph i l a ch n, cân nh c, tìm gi i pháp t t nh t đ hànhứ ả ự ọ ắ ả ố ấ ể
đ ng có hi u qu nh t, nghĩa là làm đúng, làm gi i.ộ ệ ả ấ ỏ
11
- Nguyên t c ho t đ ng ắ ạ ộ
Nguyên t c tôn tr ng pháp lu t. Trong khi ho t đ ng công ch cắ ọ ậ ạ ộ ứ
ph i tuân theo lu t pháp nhà n c, quy ch công ch c và n i dungả ậ ướ ế ứ ộ
c quan, n u vi ph m s x lý theo lu t đ nh.ơ ế ạ ẽ ử ậ ị
3. T ng quan nhân s trong t ch c.ươ ự ổ ứ
Đó là m i quan h c b n và ph bi n gi a cán b công ch cố ệ ơ ả ổ ế ữ ộ ứ
trong m t công s . Công vi c hành chính là s h p tác c a nhi uộ ở ệ ự ợ ủ ề
ng i, do đó hành đ ng c a m t ng i không kh i b chi ph i b iườ ộ ủ ộ ườ ỏ ị ố ở

thái đ c a các thành viên khác trong t ch c.ộ ủ ổ ứ
- Cách c x gi a công ch cư ử ữ ứ
G m liên h (quan h ) chính th c ồ ệ ệ ứ
Liên h không chính th c ệ ứ
Trong m t t ch c c n tính đ n s dung h p gi a con ng i v iộ ổ ứ ầ ế ự ợ ữ ườ ớ
con ng i. Có nh ng m t d dung h p v i nhau, nh ng có nh ngườ ữ ặ ễ ợ ớ ư ữ
m t khó dung h p, tr ng h p này n u không đi u ch nh s d nặ ợ ườ ợ ế ề ỉ ẽ ẫ
đ n xung đ t. Đ t n t i và phát tri n v n đ quan tr ng là t o ra sế ộ ể ồ ạ ể ấ ề ọ ạ ự
dung h p tâm lý gi a cá nhân và t p th v i công vi c, v i ng iợ ữ ậ ể ớ ệ ớ ườ
lãnh đ o và cán b công ch c khác. ạ ộ ứ
- Tinh th n ph c v t p th ầ ụ ụ ậ ể
Cá nhân có khuynh h ng là b t ch c và đ ng hòa v i t pướ ắ ướ ồ ớ ậ
th ,vì th t t ng và hành đ ng c a cá nhân ch u nh h ng l nể ế ư ưở ộ ủ ị ả ưở ớ
c a tinh th n thái đ làm vi c trong t p th .ủ ầ ộ ệ ậ ể
- Áp l c c a c p trên và các đ ng nghi p.ự ủ ấ ồ ệ
N u ng i lãnh đ o có xu h ng ch tài gây áp l c bu c c pế ườ ạ ướ ế ự ộ ấ
d i hành đ ng theo ý mình s gây ra tâm lý e ng i, s hãi c pướ ộ ẽ ạ ợ ở ấ
d i, tác đ ng tiêu c c t i thái đ và hành vi c a h .ướ ộ ự ớ ộ ủ ọ
4. Ch c v công ch c ứ ụ ứ
M i công ch c trong b máy hành chính b ràng bu c vào m tỗ ứ ộ ị ộ ộ
ch c v , và trách nhi m, quy n l i nh t đ nh. Ba y u t : ch c v ,ứ ụ ệ ề ợ ấ ị ế ố ứ ụ
trách nhi m, quy n l i tác đ ng m nh m đ n tâm lý công ch c.ệ ề ợ ộ ạ ẽ ế ừ
12
* Ch c v công ch c là v trí, trách nhi m, đ c quy đ nh ph iứ ụ ứ ị ệ ượ ị ả
đ m nhi m và có quy n l i t ng ng v i ch c v đó trong h th ngả ệ ề ợ ươ ứ ớ ứ ụ ệ ố
công v . Ch c v trong h th ng công v đ c quy đ nh thành hụ ứ ụ ệ ố ụ ượ ị ệ
th ng th b c m c đ cao th p tùy thu c ch y u vào nhân cách,ố ứ ậ ứ ộ ấ ộ ủ ế
vào đ c, tài và năng l c và thành tích th c t c a ng i n m gi nó.ứ ự ự ế ủ ườ ắ ữ
M i ch c v giao cho m t cán b , công ch c c th nó đòi h i ng iỗ ứ ụ ộ ộ ứ ụ ể ỏ ườ
đó ph i h i đ đ c tài t ng x ng, ng c l i ch c v có th phátả ộ ủ ứ ươ ứ ượ ạ ứ ụ ể

huy u th tăng c ng ph m ch t tâm lý c a h .ư ế ườ ẩ ấ ủ ọ
Th c ti n cho th y r ng ch c v có nh h ng đ n nhân cáchự ễ ấ ằ ứ ụ ả ưở ế
con ng i, làm thay đ i tâm tr ng và do đó làm bi n đ i phong cáchườ ổ ạ ế ổ
công ch c. ứ
Ch c v còn là m c tiêu tranh giành c a công ch c, do đó nó cóứ ụ ụ ủ ứ
th làm cho h tr thành nh nhen, ghen t và có nh ng hành đ ngể ọ ở ỏ ỵ ữ ộ
tr ng i trong công v ở ạ ụ
* Trách nhi m: S phân công công vi c không đ u làm choệ ự ệ ề
nhi m v c a m t s ng i quá n ng, trong khi đó m t s khác l iệ ụ ủ ộ ố ườ ặ ộ ố ạ
rãnh r i s gây b t mãn ho c t o thói quyen nhàn r i t đó tr nênỗ ẽ ấ ặ ạ ỗ ừ ở
l i bi ng, tr n trách nhi m và do đó ch n n n công tác.ườ ế ố ệ ả ả
T m quan tr ng c a nhi m v cũng nh h ng đ n tâm lý vàầ ọ ủ ệ ụ ả ưở ế
phong cách c a công ch c. Nh ng ng i luôn luôn quan tr ng hoáủ ứ ữ ườ ọ
cá nhân mình, th ng thích làm nh ng công vi c có tính quan tr ng,ườ ữ ệ ọ
và s b t mãn n u không đ c tho mãn mong mu n này.ẽ ấ ế ượ ả ố
* Quy n l i: quy n l i là đ ng c m nh m thúc đ y con ng iề ợ ề ợ ộ ơ ạ ẽ ẩ ườ
làm vi c. Khi quy n l i tho mãn thì công ch c yên tâm làm vi c,ệ ề ợ ả ứ ệ
thi t tha v i ngh nghi p. Khi quy n l i quá ít thì công ch c s chánế ớ ề ệ ề ợ ứ ẽ
n n. Quy n l i không t ng x ng và b t công là nguyên nhân c aả ề ợ ươ ứ ấ ủ
s b t mãn, m t đoàn k t n i b , có khi d n đ n ch ng đ i ng mự ấ ấ ế ộ ộ ẫ ế ố ố ấ
ng m ho c công khai gây ra nh ng h u qu b t l i. ầ ặ ữ ậ ả ấ ợ
III. M T VÀI S KHÁC BI T V TÂM LÝ C A CÁN B CÔNGỘ Ự Ệ Ề Ủ Ộ
CH C HÀNH CHÍNH SO V I CÁC Đ I T NG KHÁC .Ứ Ớ Ố ƯỢ
Do V trí c a nhà n c nói chung và c a n n hành chính nhàị ủ ướ ủ ề
n c nói riêng trong h th ng chính tr , cùng v i nh ng quy đ nh vướ ệ ố ị ớ ữ ị ề
nghĩa v và quy n h n và nh ng quy đ nh khác trong văn b n phápụ ề ạ ữ ị ả
lu t đã d n đ n vi c hình thành và phát tri n đ o đ c công v , tâmậ ẫ ế ệ ể ạ ứ ụ
lý ng i cán b công ch c và làm cho đ o đ c tâm lý ng i cán bườ ộ ứ ạ ứ ườ ộ
13
công ch c có nh ng nét đ c thù riêng so v i nh ng đ i t ng cóứ ữ ặ ớ ữ ố ượ

ngh nghi p khác. Nh ng đ c đi m tâm lý khác đ c th hi n nhề ệ ữ ặ ể ượ ể ệ ư
sau :
1. V t ch c c a n n hành chính:ề ổ ứ ủ ề
+ T ch c hành chính đ c thành l p trên c s lu t pháp, là sổ ứ ượ ậ ơ ở ậ ự
phân công quy n l c nhà n c. ề ự ướ
+ Nó là h th ng t ch c và đ nh ch nhà n c (v c c u tệ ố ổ ứ ị ế ướ ề ơ ấ ổ
ch c và c ch ho t đ ng) có ch c năng th c thi quy n hành pháp,ứ ơ ế ạ ộ ứ ự ề
+ Là m t thi t ch đ c t o thành b i m t h th ng pháp nhânộ ế ế ượ ạ ở ộ ệ ố
(chính ph , cán b , các c quan nhà n c các công s hành chínhủ ộ ơ ướ ở
và s nghi p) ự ệ
+ Có th m quy n t ch c và đi u ch nh m i quá trình xãẩ ề ổ ứ ề ỉ ọ
h i(chính tr , kinh t , xã h i) và m i hành vi c a các t ch c, cácộ ị ế ộ ọ ủ ổ ứ
công dân b ng nh ng văn b n quy đ nh pháp, lu t du i lu t thu cằ ữ ả ị ậ ớ ậ ộ
quy n l p quy c a quy n hành pháp phù h p v i lu t và đ thi hànhề ậ ủ ề ợ ớ ậ ể
văn b n lu t ả ậ
Xu t phát t nguyên t c t ch c, đ c đi m c a n n hành chínhấ ừ ắ ổ ứ ặ ể ủ ề
nhà n c n c ta và k th a nh ng truy n th ng t t đ p c a n nướ ở ướ ế ừ ữ ề ố ố ẹ ủ ề
hành chính các th i kỳ khác, đã t o nên nh ng đ c đi m tâm lýở ờ ạ ữ ặ ể
c a t ch c hành chính, c a t p th c quan công quy n, đ c thủ ổ ứ ủ ậ ể ơ ể ượ ể
hi n nh ng m t sau:ệ ở ữ ặ
- Tính t t ngư ưở : L y đ o đ c cao quý trong xã h i là cái n n đấ ạ ứ ộ ề ể
n hành chính đ cao trong công v .ề ụ
- Tính l thu c chính trệ ộ ị: Trong m i quan h hành chính và số ệ ự
lãnh đ o c a Đ ng, ph c v nhân dân, ạ ủ ả ụ ụ
- Tính quy n uy và s ph c tùngề ự ụ : Trong m i quan h gi a chố ệ ữ ủ
th và đ i t ng qu n lýể ố ượ ả
- Tính th b c c a các c quan trong h th ng hành chínhứ ậ ủ ơ ệ ố : C pấ
d i ph c tùng c p trên, c p trên có quy n lãnh đ o, ki m tra c pướ ụ ấ ấ ề ạ ể ấ
d i.ướ
- Tính nhân đ o và tính th ng yêu nhau trong m t n c. Tínhạ ươ ộ ướ

truy n th ng công đ ng dân ch , đoàn k t.ề ố ồ ủ ế
14
- Tính công minh công khai.
2. Nh ng khác bi t tâm lý ng i công ch c ữ ệ ườ ứ
- Tính chính tr t t ng c a công ch c: th hi n khuynh h ngị ư ưở ủ ứ ể ệ ướ
ho t đ ng l p tr ng t t ng chính tr ng i công ch c là ph c vạ ộ ậ ườ ư ưở ị ườ ứ ụ ụ
cho nhân dân
- V cái “tâm” và đ o đ c công v : nói lên ý th c, hành vi đ oề ạ ứ ụ ứ ạ
đ c, tính cách ng i công ch cứ ườ ứ
- V hi u bi t c a công ch c: Sâu v chuyên môn và r ng về ể ế ủ ứ ề ộ ề
ki n th c xã h i.ế ứ ộ
- V tinh th n trách nhi m c a công ch c h nh chính.ề ầ ệ ủ ứ ả
- V uy tín c a ng i công ch c trong xã h i: đ c m i ng iề ủ ườ ứ ộ ượ ọ ườ
kính tr ng v n :ọ ị ể
- V ph ng pháp làm vi c: có s phân công đ c l p t ng đ iề ươ ệ ự ộ ậ ươ ố
nhau.
- V s n ph m lao đ ng là các quy t đ nh hành chính.Ngoài raề ả ẩ ộ ế ị
còn đ a ra nh ng d báo v quy lu t phát tri n c a h th ng hànhư ữ ự ề ậ ể ủ ệ ố
chính, cũa qu n lý nhà n c trong t ng lai. ả ướ ươ
- V hi u qu công vi c: mang tính xã h i, thúc đ y xã h i phátề ệ ả ệ ộ ẩ ộ
tri n. ể
IV. NH NG Đ C ĐI M TÂM LÝ CÔNG CH C.Ữ Ặ Ể Ứ
Công ch c v i t cách là cá th cũng có nh ng đ c tính tâm lýứ ớ ư ể ữ ặ
chung và nh ng thu c tính tâm lý đi n hình c a nhân các mà m iữ ộ ể ủ ỗ
ng i đ u có đó là: Xu h ng, năng l c, tính cách và khí ch t.ườ ề ướ ự ấ
Khi nghiên c u tâm lý công ch c rtong c quan hành chính nhàứ ứ ơ
n c ng i ta th ng đ c p 3 khía c nh: thái đ , hành vi ng x vàướ ườ ườ ề ậ ạ ộ ứ ử
tinh th n ng i công ch c:ầ ườ ứ
1. Thái đ công ch c ộ ứ
1.1 Khái ni m ệ

15
Thái đ công ch c là tr ng thái tinh th n c a công ch c tr cộ ứ ạ ầ ủ ứ ướ
khi hoàn thành m t hành vi đ i v i m t s ki n nào đó x y ra trongộ ố ớ ố ự ệ ả
ho t đ ng qu n lý nhà n c.ạ ộ ả ướ
Khi xem xét thái đ công ch c ng i ta th ng xem xét trên haiộ ứ ườ ườ
khía c nh, đó là: Tinh th n công s và tinh th n t p th .ạ ầ ở ầ ậ ể
a)Tinh th n công s ầ ở
Đó là tình c m, tinh th n g n bó c a ng i công ch c đ i v iả ầ ắ ủ ườ ứ ố ớ
công s mà h đang công tác, Tinh th n công s đ c bi u hi n quaở ọ ầ ở ượ ể ệ
công th c: “Chúng tôi, thu c c quan…” Nó th hi n s g n bó c aứ ộ ơ ể ệ ự ắ ủ
công ch c đ i v i c quan, g n bó v i truy n th ng, v i con ng iứ ố ớ ơ ắ ớ ề ố ớ ườ
trong đó, đ ng th i h s th hi n s ph n đ i đ i v i nh ng gì làmồ ờ ọ ẽ ể ệ ự ả ố ố ớ ữ
t n th ng ( nh h ng x u) đ n c quan mình.ổ ươ ả ưở ấ ế ơ
Tinh th n công s n u phát tri n quá m c và ch bi t đ n cầ ở ế ể ứ ỉ ế ế ơ
quan mình s d n đ n t t ng c c b . Còn kém phát tri n d n đ nẽ ẫ ế ư ưở ụ ộ ể ẫ ế
thái đ th , thi u g n bó.ộ ờ ơ ế ắ
b) Tinh th n t p th .ầ ậ ể
T p th đây bao g m toàn th nh ng công ch c đ c tuy nậ ể ở ồ ể ữ ứ ượ ể
d ng theo cùng m t ph ng th c và cùng th c hi n nh ng côngụ ộ ươ ứ ự ệ ữ
vi c t ng t . Nh ng công ch c này t o nên m t đ i ngũ có tìnhệ ươ ự ữ ứ ạ ộ ộ
c m thu c nhóm mình, tin t ng vào cùng m t giá tr , tính tráchả ộ ưở ộ ị
nhi m trong công vi c và l i ích nh nhau. Nh ng y u t này tácệ ệ ợ ư ữ ế ố
đ ng lên tâm lý ng i công ch c và nh h ng đ n s phát tri nộ ườ ứ ả ưở ế ự ể
tâm lý công ch c.ứ
2. Hành vi ng x ng i công ch c. ứ ử ườ ứ
Hành vi ng x công ch c đ c hi u là hành đ ng công ch cứ ử ứ ượ ể ộ ứ
đ c th hi n trong m i tình hu ng c thượ ể ệ ỗ ố ụ ể
Hành vi ng x c a công ch c th hi n qua giao ti p ứ ử ủ ứ ể ệ ế
Hành vi không l i - nh c ch , bi u l xúc c m, ánh m t, đ ngờ ư ử ỉ ể ộ ả ắ ộ
tác c a c th .ủ ơ ể

M t câu h i luôn luôn đ t ra là đi u gì thúc đ y m t công ch cộ ỏ ặ ề ẩ ộ ứ
hành đ ng theo các này hay cách khác. Đó là trong m i tình hu ng,ộ ọ ố
công ch c hành đ ng do đ ng c thúc đ y- Đó là m c tiêuứ ộ ộ ơ ẩ ụ
16
Có hai lo i m c tiêu t o nên đ ng c thúc đ y công ch c giaoạ ụ ạ ộ ơ ẩ ứ
ti p và làm vi c đó là: ế ệ
* M c tiêu cá nhân ( hay đ ng c cá nhân) g m:ụ ộ ơ ồ
- An toàn
- Thu nh pậ
- Quy n l cề ự
- Uy tín
- Danh v ngọ
Các m c tiêu ho t đ ng ho c đ ng c k trên c a cá nhânụ ạ ộ ặ ộ ơ ể ủ
không đ i di n cho c c u m c tiêu c a c quan hành chính nh ngạ ệ ơ ấ ụ ủ ơ ư
nó quy t đ nh hành vi c a m t công ch c vì nó liên quan t i v tríế ị ủ ộ ứ ớ ị
c a h trong m t c quanủ ọ ộ ơ
* M c tiêu c a t ch c hành chính:ụ ủ ổ ứ
- Xây d ng n n hành chính dân ch trong s ch, ự ề ủ ạ
- Cung c p d ch v công cho dân đ m b o ch t l ng ấ ị ụ ả ả ấ ượ
- Chăm lo đ i s ng v t ch t và tinh th n cho m i công dân.ờ ố ậ ấ ầ ọ
3. Tinh th n công ch c:ầ ứ
Tinh th n công ch c là m t khái ni m t ng h p. Tinh th n đ cầ ứ ộ ệ ổ ợ ầ ượ
th hi n b ng s tho mãn hay b t mãn mà m t công ch c c mể ệ ằ ự ả ấ ộ ứ ả
th y đ i v i hoàn c nh và đi u ki n mình đang s ng và làm vi c.ấ ố ớ ả ề ệ ố ệ
N u tho mãn thì ng i đó s hăng say nhi t tình trong công tác,ế ả ườ ẽ ệ
n u b t mãn ng i đó s th đ ng th m chí đôi lúc có thái đ tiêuế ấ ườ ẽ ụ ộ ậ ộ
c c trong công tác.ự
17
Có nhi u y u t nh h ng đ n tinh th n thái đ làm vi c c aề ế ố ả ưở ế ầ ộ ệ ủ
công ch c nh : tính ch t công vi c, ti n l ng, th ng, thái đ c aứ ư ấ ệ ề ươ ưở ộ ủ

c p trên, đ ng nghi p, thái đ c a đ i t ng ph c v . ấ ố ệ ộ ủ ố ượ ụ ụ
Nh ng y u t trên có nh hu ng tích c c ho c tiêu c c đ nữ ế ố ả ở ự ặ ự ế
công ch c. Tuy nhiên s n đ nh c a công vi c, ti n l ng, và chứ ự ổ ị ủ ệ ề ươ ế
đ h u b ng c a ch đ công v chúc nghi p c a n n hành chínhộ ư ổ ủ ế ộ ụ ệ ủ ề
n c ta luôn nh h ng tinh th n t i tinh th n công ch c.ướ ả ưở ầ ớ ầ ứ
V. M T S H N CH V TÂM LÝ NG I CÔNG CH CỘ Ố Ạ Ế Ề ƯỜ Ứ
- C c u kinh t n c ta ch y u v n là nông nghi p, các m iơ ấ ế ướ ủ ế ẫ ệ ố
quan h d a trên n n s n xu t nh v n còn, do v y còn có nh ngệ ự ề ả ấ ỏ ẫ ậ ữ
m t h n ch v tâm lý c a m t s b ph n công ch c nh : tâm lýặ ạ ế ề ủ ộ ố ộ ậ ứ ư
bình quân, cào b ng, ghét v t tr i, ch a th c s coi tr ng và phátằ ượ ộ ư ự ự ọ
huy h t tài năng c a l p tr , ng i l n tu i còn m c c m khi ng i ítế ủ ớ ẻ ườ ớ ổ ặ ả ườ
tu i h n làm lãnh đ o, t do tuỳ ti n thi u tính k lu t không có thóiổ ơ ạ ự ệ ế ỷ ậ
quen nhìn xa, c c b đ a ph ng, tâm lý ăn x i, ít chú ý đ n cáiụ ộ ị ươ ổ ế
chung, cái toàn c c, thói quen tr ng l h n lu t.ụ ọ ệ ơ ậ
- Ch đ công v n c ta theo ch đ ch c nghi p nên cũng cóế ộ ụ ướ ế ộ ứ ệ
nh h ng đ n tâm lý công ch c nh tâm lý l i, trông ch , đùnả ưở ế ứ ư ỷ ạ ờ
đ y công vi c, thi u ý th c ti t ki m trong chi tiêu, ý chí v n lênẩ ệ ế ứ ế ệ ươ
y u, d a vào nhà n c đ tìm c h i khác cho mình.ế ự ướ ể ơ ộ
- Do nh h ng c a n n kinh t th tr ng nên tâm lý c a m tả ưở ủ ề ế ị ườ ủ ộ
s ng i công ch c có nh ng di n bi n v đ nh h ng giá tr khôngố ườ ứ ữ ễ ế ề ị ướ ị
lành m nh, xu h ng thích làm giàu b t ch p c nh ng đi u c mạ ướ ấ ấ ả ữ ề ấ
c a pháp lu t, thích h ng th th hi n l i s ng, n p nghĩ và l iủ ậ ưở ụ ể ệ ở ố ố ế ố
ng x khác ng i, ( ăn, m c, đi l i, quan h đ ng nghi p và xãứ ử ườ ặ ở ạ ệ ồ ệ
h i …) d n t i s thay đ i v quan ni m, l i s ng chu n m c đ oộ ẫ ớ ự ổ ề ệ ố ố ẩ ự ạ
đ c, gia đình, ngh nghi p, t duy và thay đ i c quan h v tínứ ề ệ ư ổ ả ệ ề
ng ng, tôn giáo.ưỡ
- Các ch đ , v t ch c cán b , v ti n l ng còn nhi u đi uế ộ ề ổ ứ ộ ề ề ươ ề ề
ch a phù h p, ch a t o ra đ ng l c thúc đ y công ch c làm vi cư ợ ư ạ ộ ự ẩ ứ ệ
tích c c.ự
- L ng công ch c là l i th n đ nh v thu nh p so v i cácươ ứ ợ ế ổ ị ề ậ ớ

ngành ngh khác nh ng so v i nhu c u phát tri n thì l ng côngề ư ớ ầ ể ươ
ch c n c ta v n còn ch a cao làm cho:ứ ứớ ẫ ư
18
* M t s l i d ng ngay quy n h n, nhi m v c a mình đ ki mộ ố ợ ụ ề ạ ệ ụ ủ ể ế
thêm thu nh p.ậ
* M t s b ph n khác không toàn tâm toàn ý ph c v mà cònộ ố ộ ậ ụ ụ
chân trong, chân ngoài nh m tăng thêm thu nh p làm nh h ngằ ậ ả ưở
x u đ n uy tín b n thân và n n hành chính.ấ ế ả ề
- Khi ti n hành công v , có m t s công ch c l m quy n, t raế ụ ộ ố ứ ạ ề ỏ
h ng hách, c a quy n, gây khó khăn phi n hà cho nhân dân, vi cố ử ề ề ệ
d bi n thành ph c t p, vi ph m quy ch dân ch .ễ ế ứ ạ ạ ế ủ
- Trình đ công ch c không đáp ng đ c nhi m v đ c giao,ộ ứ ứ ượ ệ ụ ượ
do v y khi gi i quy t công vi c không khoa h c, t ra quan liêu, dâyậ ả ế ệ ọ ỏ
d a kéo dài, làm m t th i gi c a dân.ư ấ ờ ờ ủ
- Đáng s nh t là do đ o đ c, trách nhi m công v kém, gây raợ ấ ạ ứ ệ ụ
nhi u hi n t ng tiêu c c cho n n hành chính.ề ệ ượ ự ề
B. NH NG Đ C ĐI M TÂM LÝ C A CÁC T CH C, C QUANỮ Ặ Ể Ủ Ổ Ứ Ơ
NHÀ N C.ƯỚ
Có r t nhi u quan ni m v thu t ng t ch c Tuỳ thu c vào g cấ ề ệ ề ậ ữ ổ ứ ộ ố
đ khác nhau mà ng i ta đ a ra nh ng đ nh nghĩa khác nhau v tộ ườ ư ữ ị ề ổ
ch c.ứ
D i góc đ xã h i h c, t ch c đ c hi u là nh ng th c th xãướ ộ ộ ọ ổ ứ ượ ể ữ ự ể
h i ph i h p v I nhau có m c đích . Đó là nh ng th c th xã h iộ ố ợ ớ ụ ữ ự ể ộ
đ c c c u theo m c tiêu.ượ ơ ấ ụ
Du i góc đ kinh t , ng i ta hi u t ch c nh là m t công cớ ộ ế ườ ể ổ ứ ư ộ ụ
c a các nhà qu n lý doanh nghi p đ s n xu t ra hàng hoá, d ch v .ủ ả ệ ể ả ấ ị ụ
D i góc đ tâm lý h c xã h i, t ch c đ c hi u là m t nhómướ ộ ọ ộ ổ ứ ượ ể ộ
chính th c c a các cá nhân ho c là h th ng nh ng t ng tác x lýứ ủ ặ ệ ố ữ ươ ử
thông tin và đ a ra quy t đ nh qu n lý.ư ế ị ả
Nh v y các đ nh nghĩa trên cho ta th y b n thân khái ni m tư ậ ị ấ ả ệ ổ

ch c có tính đa nghĩa là b t đ nhứ ấ ị
T nh ng phân tích trên ta có th đ a ra khái ni m t ch c nhừ ữ ể ư ệ ổ ứ ư
sau: T ch c là m t nhóm xã h i chính th c ( m t t p th ) bao g mổ ứ ộ ộ ứ ộ ậ ể ồ
nh ng cá nhân, đ c t p h p l i theo s phân công lao đ ng, th ngữ ượ ậ ợ ạ ự ộ ố
19
nh t v m c đích và có s ph i h p hành đ ng ch t ch , trên c sấ ề ụ ự ố ợ ộ ặ ẽ ơ ở
văn b n pháp quy đ nh.ả ị
Trong b máy qu n lý hành chính nhà n c thì các t ch c, cácộ ả ướ ổ ứ
c quan chính là nh ng t p th lao đ ng.ơ ữ ậ ể ộ
I. KHÁI NI M V T P TH Ệ Ề Ậ Ể
1. Khái ni m nhóm.ệ
a) Đ nh nghĩa: Nhóm là m t c ng đ ng ng i đ c th ng nh tị ộ ộ ồ ườ ượ ố ấ
v i nhau trên c s nh ng m t s d u hi u chung có quan h đ nớ ơ ở ữ ộ ố ấ ệ ệ ế
ho t đ ng gián ti p hay tr c ti p nào đó ạ ộ ế ự ế
Nh v yư ậ
* Là m t t p h p ng i ( t hai ng i tr lên)ộ ậ ợ ườ ừ ườ ở
* Có t ch c, có m c tiêu h at đ ng chung ổ ứ ụ ọ ộ
* T t c m i ng i s có th đ c tham gia m t cách tr cấ ả ọ ườ ẽ ể ượ ộ ự
ti p hay gián ti p vào vi c th c hi n nh ng nhi m v c a ho tế ế ệ ự ệ ữ ệ ụ ủ ạ
đ ng công đ ng ộ ồ
2. Phân lo i nhómạ :
Có nhi u cách phân lo i nhómề ạ
* Căn c vào s l ng ng i tham gia ta có:ứ ố ượ ườ
- Nhóm l n và nhóm nh :ớ ỏ
Nhóm nh : là nh ng nhóm mà thành ph n t ng đ i ít, trong đóỏ ữ ầ ươ ố
con ng i giao ti p v i nhau m t cách ườ ế ớ ộ tr c ti pự ế . Chính s giao ti pự ế
này là c s n y sinh ra quan h các quan h tâm lý gi a các thànhơ ở ẩ ệ ệ ữ
viên trong nhóm.
Các nhóm nh g m: gia đình, l p h c, t s n xu t…Vi c nghiênỏ ồ ớ ọ ổ ả ấ ệ
c u nhóm nh xã h i là nhi m v c a tâm lý h c xã h i.ứ ỏ ộ ệ ụ ủ ọ ộ

Nhóm l n: Là m t c ng đ ng xã h i bao g m m t s l ng l n.ớ ộ ộ ồ ộ ồ ộ ố ượ ớ
Các nhóm này có quan h v i nhau theo c ch ệ ớ ơ ế gián ti pế , thông qua
trung gian đ i di n. ạ ệ
Nh ng nhóm l n có th là m t c quan, m t đ n v b đ i, m tữ ớ ể ộ ơ ộ ơ ị ộ ộ ộ
tr ng h c, m t nhà máy, m t giai c p, m t dân t c, m t t ng l p xãườ ọ ộ ộ ấ ộ ộ ộ ầ ớ
h i. Nhóm xã h i l n là đ i t ng nghiên c u c a xã h i h c h n làộ ộ ớ ố ượ ứ ủ ộ ọ ơ
c a tâm lý h c.ủ ọ
* Phân lo i theo quy ch xã h iạ ế ộ
20
- Nhóm chính th c và nhóm phi chính th c:ứ ứ
Nhóm chính th c là công đ ng xã h i có quy ch , đ c ghi nh nứ ồ ộ ế ượ ậ
v m t pháp lu t.ề ặ ậ
Nhóm không chính th c khác v i nhóm chính th c là ch mangứ ớ ứ ở ỗ
tính t phát, t nguy n, nh t th i không có các quy ch ghi nh n vự ự ệ ấ ờ ế ậ ề
m t pháp lu t.Nhóm không chính th c có th là nhóm theo khuynhặ ậ ứ ể
h ng ngh nghi p, nó có th bi u hi n nh m t c ng đ ng riêngướ ề ệ ể ể ệ ư ộ ộ ồ
bi t ho c ngh nghi pệ ặ ề ệ
2.Khái ni m v t p th ệ ề ậ ể
Không ph i b t c nhóm nào cũng là m t t p th , Khái ni m t pả ấ ứ ộ ậ ể ệ ậ
th đ ch m t nhóm ng i m t trình đ phát tri n nh t đ nh, nhómể ể ỉ ộ ườ ở ộ ộ ể ấ ị
là m t khái ni m r ng h n t p th , t p th là m t khái ni m đ ch raộ ệ ộ ơ ậ ể ậ ể ộ ệ ể ỉ
m t nhóm chính th c có trình đ phát tri n cao ộ ứ ộ ể
T p th là m t nhóm ng i có t ch c, ph i h p v i nhau m tậ ể ộ ườ ổ ứ ố ợ ớ ộ
cách ch t ch trong ho t đ ng vì m t m c đích chung, s t n t i vàặ ẽ ạ ộ ộ ụ ự ồ ạ
phát tri n c a t p th d a trên c s tho mãn và k t h p hài hoàể ủ ậ ể ự ơ ở ả ế ợ
gi a l i ích c a cá nhân và l i ích chung (l i ích t p th và l i ích xãữ ợ ủ ợ ợ ậ ể ợ
h i ). Nh ng đ c đi m c a c b n c a t p th là :ộ ữ ặ ể ủ ơ ả ủ ậ ể
Là m t nhóm ng i cùng nhau ti n hành ho t đ ng chung ộ ườ ế ạ ộ
Có t ch c ch t ch , m c tiêu h at đ ng mang ý nghĩa xã h i.ổ ứ ặ ẽ ụ ọ ộ ộ
Có s quan tâm l i ích cá nhân và l i ích và l i ích chung ự ợ ợ ợ

T p th có th phân thành ba lo i ậ ể ể ạ
+ T p th c s : là t p th nh nh t trong đó không còn s phânậ ể ơ ở ậ ể ỏ ấ ự
chia chính th c nào khác. Trong t p th c s m i ng i giao ti pứ ậ ể ơ ở ọ ườ ế
v i nhau m t cách tr c ti p, th ng xuyên, có nh n th c và tình c mớ ộ ự ế ườ ậ ứ ả
rõ r t đ i v i nhau.ệ ố ớ
+ T p th b c hai: Là b ph n c a c quan, xí nghi p, khoa ậ ể ậ ộ ậ ủ ơ ệ ở
các tr ng đ i h c, các phòng ban trong c quan t ch c hànhườ ạ ọ ơ ổ ứ
chính.
+ T p th chính ( th c p): là m t ph m trù r ng h n, trong t pậ ể ứ ấ ộ ạ ộ ơ ậ
th này các m c đích và các quan h d a trên ý nghĩa xã h i sâu xaể ụ ệ ự ộ
h n và xúât phát t nh ng nhi m v c a xã h i. Các c quan, tơ ừ ữ ệ ụ ủ ộ ơ ổ
ch c l n, các nhà máy,xí nghi p, tr ng đ i h c, vi n nghiên c uứ ớ ệ ườ ạ ọ ệ ứ
chính là t p th th c p.ậ ể ứ ấ
3. C u trúc c a t p th ấ ủ ậ ể
21
Trong b t kỳ m t t p th nào cũng t n t i hai lo i c u trúc: C uấ ộ ậ ể ồ ạ ạ ấ ấ
trúc chính th c và c u không chính th c ứ ấ ứ
a) C u trúc chính th c:ấ ứ
Là h th ng t ch c c a b máy c quan, đ n v …đ c thànhệ ố ổ ứ ủ ộ ơ ơ ị ượ
l p do c p trên quy đ nh b ng văn b n có tính ch t pháp quy.ậ ấ ị ằ ả ấ
C u trúc chính th c c a t p th các c quan hành chính nhàấ ứ ủ ậ ể ơ
n c đ c hình thành trên c s nh ng nhi m v , ch c năng c aướ ượ ơ ở ữ ệ ụ ứ ủ
nó, đ đáp ng đ c m c tiêu c a c quan t ch c trong c c uể ứ ượ ụ ủ ơ ổ ứ ơ ấ
chính th c c a nó đ c quy đ nh rõ v t ch c hành chính, biên ch ,ứ ủ ượ ị ề ổ ứ ế
m i quan h ngang trong n i b t ch c, c quan đó v i các t ch cố ệ ộ ộ ổ ứ ơ ớ ổ ứ
c quan khác ơ
C u trúc chính th c là đi u ki n quan tr ng nh t trong t ch cấ ứ ề ệ ọ ấ ổ ứ
ho t đ ng c a c quan, đ c coi là c s tâm lý đ tăng c ng ýạ ộ ủ ơ ượ ơ ở ể ườ
chí, trí tu , và c m xúc, góp ph n nâng cao hi u q a lao đ ng c aệ ả ầ ệ ủ ộ ủ
t ng cá nhân trong t ch c.ừ ổ ứ

b) C u trúc không chính th c ấ ứ
Là nh ng nhóm t n t i trong t p th không b ng con đ ngữ ồ ạ ậ ể ằ ườ
chính th c. Nói cách khác, s hình thành chúng không d a trên c sứ ự ự ơ ở
quy đ nh c a c p trên. C u trúc không chính th c đ c hình thànhị ủ ấ ấ ứ ượ
thông qua quan h giao ti p tr c ti p gi a cá nhân trong t p thệ ế ự ế ữ ậ ể
trong quá trình làm vi c, do s g n gũi v i nhau v quan ni m s ng,ệ ự ầ ớ ề ệ ố
v s thích cá nhân lý t ng ngh nghi p, tính cách…Nh v y, c uề ở ưở ề ệ ư ậ ấ
trúc không chính th c đ c t o nên trên c s quan h tình c m gi aứ ượ ạ ơ ở ệ ả ữ
các cá nhân trong qua trình ho t đ ng.ạ ộ
Trong quá trình ho t đ ng c a các c quan, t ch c, bên c nhạ ộ ủ ơ ổ ứ ạ
c c u chính th c, các nhà lãnh đ o qu n lý c n dành s quan tâmơ ấ ứ ạ ả ầ ự
t i c c u không chính th c. Ng i ta phân bi t hai lo i c c uớ ơ ấ ứ ừơ ệ ạ ơ ấ
không chính th c .ứ
- C c u không chính th c đ m : Đây là nhóm có m c tiêu ho tơ ấ ứ ể ở ụ ạ
đ ng tích c c trong c quan, t ch c, ho t đông c a các nhóm nàyộ ự ơ ổ ứ ạ ủ
giúp t p th thêm đa d ng, phong phú có nh h ng t i ho t đ ngậ ể ạ ả ưở ớ ạ ộ
chung c a t p th .ủ ậ ể
- C c u không chính th c khép kín: Là nh ng nhóm có m c tiêuơ ấ ứ ữ ụ
ho t đ ng ng c l i v i m c tiêiu c a t ch c, mang tính ch t mạ ộ ượ ạ ớ ụ ủ ổ ứ ấ ờ
ám, ch ng đ i lãnh đ o, ngăn ng a nh ng nhóm không chính th cố ố ạ ừ ữ ứ
này là nhi m v c n thi t và không d dàng c a các nhà qu n lý ệ ụ ầ ế ễ ủ ả
22
4.Các giai đo n phát tri n c a t p th các t ch c c quanạ ể ủ ậ ể ổ ứ ơ
Nhà n cướ
Các t ch c c quan nhà n c cũng nh b t kỳ m t t p th laoổ ứ ơ ướ ư ấ ộ ậ ể
đ ng nào, đ u đ c hình thành theo m t quy lu t nh t đ nh, tr i quaộ ề ượ ộ ậ ấ ị ả
các giai đo n sau đây:ạ
Giai đo n th nh tạ ứ ấ :
T p th m i đ c hình thành, m i ng i v a m i t p trung l i ,ậ ể ớ ượ ọ ườ ừ ớ ậ ạ
ch a ai bi t ai, ch a có m i quan h qua l i. Sau đó m i quan hư ế ư ố ệ ạ ố ệ

qua l i gi a các thành viên trong t p th b t đ u n y sinh trên c sạ ữ ậ ể ắ ầ ả ơ ở
công vi c. M i ng i đ u c g ng kh ng đ nh vai trò và kh năngệ ỗ ườ ầ ố ắ ẳ ị ả
c a mình trong t p th . K lu t t p th b t đ u đ c hình thành.ủ ậ ể ỷ ậ ậ ể ắ ấ ượ
Trong giai đo n này r t d n y sinh xung đ t trong t p th . Trong tạ ấ ễ ẩ ộ ậ ể ổ
ch c, c quan có th có nh ng ph n t tiêu c c, h mang vào t pứ ơ ể ữ ầ ử ự ọ ậ
th nh ng thói h t p x u, vô ý th c t ch c, k lu t.ể ữ ư ậ ấ ứ ổ ứ ỷ ậ
Nhi m v ng i lãnh đ o, qu n lý trong giai đo n này là n đ nhệ ụ ườ ạ ả ạ ổ ị
t ch c đ cao k lu t lao đ ng. Phong cách lãnh đ o thích h pổ ứ ề ỷ ậ ộ ạ ợ
trong giai đo n này là phong cách chuyên ch , s d ng ph ng phápạ ế ử ụ ươ
m nh l nh đ đi u hành công vi c. ệ ệ ể ề ệ
Giai đo n th hai:ạ ứ
M i quan h liên cá nhân đã tr nên ch t ch h n. K lu t laoố ệ ở ặ ẽ ơ ỷ ậ
đ ng đã đ c c ng c ng c v ng ch c h n. Trong giai đo n này đãộ ượ ủ ủ ố ữ ắ ơ ạ
xu t hi n nh ng h t nhân tích c c, tr thành ch d a c a ng iấ ệ ữ ạ ự ở ỗ ự ủ ườ
qu n lý. Ng i qu n lý c n chuy n t ng ph n ch c năng thích h pả ườ ả ầ ể ừ ầ ứ ợ
cho cho nh ng ngu i này, phát huy vai trò c a h trong ho t đ ngữ ờ ủ ọ ạ ộ
c a t ch c. ủ ổ ứ
Giai đo n này có s phân hoá nhóm. T p th phân hoá thànhạ ự ậ ể
nh ng nhóm khác nhau do yêu c u c a ng i lãnh đ o .ữ ầ ủ ườ ạ
+ Nhóm tích c c : ự
+ Nhóm th đ ng lành m nhụ ộ ạ
+ Nhóm th đ ng tiêu c cụ ộ ự
+ Nhóm iêu c c ch ng đ i.ự ố ố
Trong giai đo n này, thái đ đ i v i nhi m v t p th là ch sạ ộ ố ớ ệ ụ ậ ể ỉ ố
xác đ nh các phân nhóm. Nhóm c t cán đóng vai trò ngày càng l nị ố ớ
trong vi c hình thành nh ng d lu n xã h i c a t p th , trong vi cệ ữ ư ậ ộ ủ ậ ể ệ
ng h nh ng ho t đ ng c a ng lãnh đ o, thúc đ y t p th phátủ ộ ữ ạ ộ ủ ườ ạ ẩ ậ ể
23
tri n.Ng i lãnh đ o ph i bi t cách d a vào đ i ngũ cán b , ng hể ườ ạ ả ế ự ộ ộ ủ ộ
nh ng yêu c u c a h và t o đi u ki nthu n l i cho nhóm th đ ngữ ầ ủ ọ ạ ề ệ ậ ợ ụ ộ

lành m nh chuy n hoá thành nhóm tích c c . V i nhóm tiêu c c thìạ ể ự ớ ự
ph i đ u tranh m nh m h ph i chuy nhoá t tâm tr ng đ i l pả ấ ạ ẽ ọ ả ể ừ ạ ố ậ
sang trang thái hoà đ ng.ồ
Tóm l i giai đo n này ng i lãnh đ o ph i có cách x s khácạ ở ạ ườ ạ ả ử ự
nhau tuỳ theo m i thành viên thu c phân nhóm nào, Trên c s đóỗ ộ ở ơ ở
s giúp cho t p th chuy n hoá sang giai đo n phát tri n m i ẽ ậ ể ể ạ ể ớ
Phong cách qu n lý t ch c thích h p trong giai đo n này là sả ổ ứ ợ ạ ự
k t h p gi a hai phong cách lãnh đ o: phong cách chuyên ch vàế ợ ữ ạ ế
phong cách dân ch .ủ
Giai đo n th baạ ứ :
T ch c c quan đã có trình đ phát tri n cao. Ý th c tráchổ ứ ơ ộ ể ứ
nhi m trong t ng thành viên đã đ c nâng cao. M i thành viên trongệ ừ ượ ỗ
t p th đ u nh n th c rõ nhi m v c a t ch c. K lu t t p th ngàyậ ể ề ậ ứ ệ ụ ủ ổ ứ ỷ ậ ậ ể
càng đ c c ng c . M i quan h gi a các thành viên trong tâp thượ ủ ố ố ệ ữ ể
tr nên b n v ng h n. Trong giai đo n này ng i lãnh đ o chuy nở ề ữ ơ ạ ườ ạ ể
sang phong cách lãnh đ o dân ch .ạ ủ
II. NH NG HI N T NG TÂM LÝ XÃ H I TRONG CÁC TỮ Ệ ƯỢ Ộ Ổ
CH C C QUAN NHÀ N CỨ Ơ ƯỚ
1.S lây truy n tâm lý (lây lan tâm lý) trong t ch cự ề ổ ứ
S lây truy n tâm lý là hi n t ng ph bi n nh t và cũng thự ề ệ ượ ổ ế ấ ể
hi n rõ nét nh t trong s các hi n t ng tâm lý xã h i th ng x y raệ ấ ố ệ ượ ộ ườ ẩ
trong t p th c quan, t ch c. Bi u hi n c a nó r t phong phú. Lâyậ ể ơ ổ ứ ể ệ ủ ấ
lan tâm lý x y ra là do m t ng i ( m t nhóm) d dàng ch u tác đ ngẩ ộ ườ ộ ễ ị ộ
c m xúc c a m t ng i (m t nhóm) khác trong quá trình ti p xúc tr cả ủ ộ ườ ộ ế ự
ti p. K t qu lây truy n tâm lý t o ra m t tr ng thái xúc c m chungế ế ả ề ạ ộ ạ ả
c a m t nhóm, m t t p th lao đ ng ủ ộ ộ ậ ể ộ
Nguyên nhân gây ra s lây truy n tâm lý r t khác nhau và r t đaự ề ấ ấ
d ng ạ
C ch c a s lây truy n tâm lý là s b t ch c: S b t ch cơ ế ủ ự ề ự ắ ướ ự ắ ướ
gây nên lây truy n tâm lý có th chia thành hai lo i: b t chu c có ýề ể ạ ắ ớ

th c và b t ch c vô th c.ứ ắ ướ ứ
S lây truy n tâm lý có th di n ra d i hai hình th c: ư ề ể ễ ướ ứ
24
- Dao đ ng t tộ ừ ừ: M t hi n t ng nào đó lúc đ u có th gây raộ ệ ượ ầ ể
ph n ng b t bình, ph n n , nh ng sau đó m i ng i làm theo ả ứ ấ ẫ ộ ư ọ ườ
- Bùng n x yổ ẩ ra khi con ng i tr ng thái căng th ng th n kinhườ ở ạ ẳ ầ
và tâm lý. H làm theo m i vi c nào đó mà không hi u t i sao l iọ ọ ệ ể ạ ạ
hành đ ng nh v y ộ ư ậ
Hi n t ng lây truy n tâm lý có th có nh h ng t t, cũng cóệ ượ ề ể ả ưở ố
th có nh h ng x u t i cá nhân và ho t đ ng chung c a t p th .ể ả ưở ấ ớ ạ ộ ủ ậ ể
Cùng v i ám th , b t ch c, lây truy n tâm lý trong m t sớ ị ắ ướ ề ộ ố
tr ng h p có th gây nên s ho ng lo n, ng i lãnh đ o c n quanườ ợ ể ự ả ạ ườ ạ ầ
tâm đ n hi n t ng lây truy n tâm lý k p th i ngăn chăn h n chế ệ ượ ề ị ờ ạ ế
nh ng lây truy n tâm lý tiêu c c x lý nh ng hi n t ng ho ng lo nữ ề ự ử ữ ệ ượ ả ạ
đ ng th i t o đi u ki n chi nh ng nhân t tích c c có th gây nênồ ờ ạ ề ệ ữ ố ự ể
nh ng lây truy n tâm lý t t tong t p th c quan t ch c c a mình.ữ ề ố ậ ể ơ ổ ứ ủ
2. D lu n t p th trong t ch c c quanư ậ ậ ể ổ ứ ơ
2.1 Khái ni mệ
D lu n t p th là m t hi n t ng tâm lý xã h i ph n ánh sư ậ ậ ể ộ ệ ượ ộ ả ự
th ng nh t ý ki n c a nhi u ng i sau khi đã bàn b c, trao đ i, làố ấ ế ủ ề ườ ạ ổ
hình th c bi u hi n tr ng thái tâm lý chung tr c nh ng s ki n, hi nứ ể ệ ạ ướ ữ ự ệ ệ
t ng, hành vi x y ra trong t p th , bi u hi n trí tu t p th và tâm tượ ả ậ ể ể ệ ệ ậ ể ư
nguy n v ng c a h .ệ ọ ủ ọ
D lu n xã h i là m t tr ng thái tinh th n th ng nh t c a m tư ậ ộ ộ ạ ầ ố ấ ủ ộ
nhóm ho c m t công đ ng xã h i bao g m c nh n th c, tình c mặ ộ ồ ộ ồ ả ậ ứ ả
và ý chí .
V b n ch t d lu n xã h i không d ng l i ngôn t . l i nói c aề ả ấ ư ậ ộ ừ ạ ở ừ ờ ủ
công chúng mà luôn g n li n v i ý ki n c a m t s đông và xu thắ ề ớ ế ủ ộ ố ế
s n sàng hành đ ng. Nó t o ra s c m nh và áp l c nh t đ nh có khẵ ộ ạ ứ ạ ự ấ ị ả
năng làm thay đ i nh ng v n đ c a xã h i.ổ ữ ấ ề ủ ộ

V tính ch t d lu n xã h i ph n ánh tính công khai, lan truy n,ề ấ ư ậ ộ ả ề
tính th i s và tính qu n chúng ờ ự ầ
V n i dung d lu n, không ph i nh ng v n đ x y ra trongề ộ ư ậ ả ữ ấ ề ẩ
cu c s ng cũng đ u là đ i t ng c a d lu n mà ch nh ng nh ngộ ố ề ố ượ ủ ư ậ ỉ ữ ữ
s ki n mang tính ch t th i s , ph bi n tác đ ng đ n đ i s ng, đ nự ệ ấ ờ ự ổ ế ộ ế ờ ố ế
nhu c u và l i ích tr c ti p ho c lâu dài c a công chúng thì m i làầ ợ ự ế ặ ủ ớ
đ i t ng gây ra d lu n xã h i ố ượ ư ậ ộ
D lu n xã h i khác tin đ n. Tin đ n ch là nh ng phát ngôn,ư ậ ộ ồ ồ ỉ ữ
loan tin bình th ng, không ph i s phán xét c a công chúng. Tinườ ả ự ủ
25

×