Ch ng V.ươ
GIAO TI P TRONG HO T Đ NG QU N LÝ.Ế Ạ Ộ Ả
I. LÝ LU N CHUNG V GIAO TI P.Ậ Ề Ế
1. Khái ni m v Giao ti p ệ ề ế
Các cách ti p c nế ậ
Giao ti p là s tiêp xúc gi a con ng i v i con ng i trong cu cế ự ữ ườ ớ ườ ộ
s ng đ trao đ i tín hi u ho c thông tin.ố ể ổ ệ ặ
Giao ti p là s xác l p m i quan h gi a các đ i tác nh m thoãế ự ậ ố ệ ữ ố ằ
mãn m t nhu c u nh t đ nh.ộ ầ ấ ị
Trong hành chính khái ni m giao ti p có th di n đ t nh sau:ệ ế ể ễ ạ ư
Giao ti p là xác l p m i quan h và ti p xúc gi a con ng i v iế ậ ố ệ ế ữ ườ ớ
nhau trong ph m vi hành chính nh m tho mãn nh ng nhu c u nh tạ ằ ả ữ ầ ấ
đ nh c a cá nhân và t ch c.ị ủ ổ ứ
2.B n ch t giao ti pả ấ ế
- Giao ti p là m t quá trình trao đ i thông tin hai chi u, là s chiaế ộ ổ ề ự
s thông tin hai chi u: Là m t cu c đ i tho i hai chi u làm thay đ iẻ ề ộ ộ ố ạ ề ổ
nh n th c hai bênậ ứ
- Các y u t trong quá trình giao ti p đ u đ ng ( tâm tr ng, ýế ố ế ề ộ ạ
nghĩ, t ng , cách th c …)ừ ữ ứ
- Giao ti p là quá trình tác đ ng qua l i. Qua giao ti p con ng iế ộ ạ ế ườ
hi u bi t v nhau và đ u có nh ng thay đ i nh t đ nh. Giao ti p cóể ế ề ề ữ ổ ấ ị ế
k t qu là đáp ng đ c mong mu n c a các bên, là s phát tri nế ả ứ ượ ố ủ ự ể
nhân cách thông qua giao ti p.ế
2. Vai trò c a giao ti p trong đ i s ng xã h i và trong qu nủ ế ờ ố ộ ả
lý.
Trong đ i s ng xã h i :ờ ố ộ
+ Giao ti p t o nên c ng đ ng :làm cho xã h i c k t v i nhau,ế ạ ộ ồ ộ ố ế ớ
ng i ta hi u,bi t l n nhau. N u không có giao ti p ng i ta th ngườ ể ế ẫ ế ế ườ ườ
g p r t nhi u khó khănặ ấ ề
Ví d ; Bán anh em xa mua lámg gi ng g nụ ế ầ
+ Giao ti p là m t ph ng th c t n t i c a loài ng i. N uế ộ ươ ứ ồ ạ ủ ườ ế
không giao ti p trong xã h i thì không th thành ng i đ c.ế ộ ể ườ ượ
1
Ví d : T th k 12, m t v ng qu c g n chân núi Hymalayaụ ừ ế ỷ ộ ươ ố ầ
(vùng n Đ ) nnhà vua làm cu c thí nghi m b t 4 đ a tr m i sinhẤ ộ ộ ệ ắ ứ ẻ ớ
cho vào tu vi n nuôi c t đ t m i quan h xã h i, 12 mùa xuân trôi quaệ ắ ứ ọ ệ ộ
4 đ a tr đ c nuôi s ng ti p xúc v i ng i, đi b ng 4 chân, hú, gào,ứ ẻ ượ ố ế ớ ườ ằ
nhìn th y nhà s m t chúng s hãi, cùng v i ti ng hú dài.ấ ư ắ ợ ớ ế
Ho c hai em bé Amnia và Kamala n đ đ c chó sói nuôi,ặ ở Ấ ộ ượ
nh ng đ a tr này không bi t c i, nói ch bi t bò b n chân, ăn ngữ ứ ẻ ế ườ ỉ ế ố ủ
nh sói conư .
- Giao ti p t o nên thông tin, t o nên sế ạ ạ hi u bi t ự ể ế
- Giao ti p là quá trình th c hi n toàn b các m i quan h conế ự ệ ộ ố ệ
ng i (quan h xã h i và quan h liên nhân cách), nó là m t quanườ ệ ộ ệ ặ
tr ng, là đi u ki n th c hi n t t m i ho t đ ng ọ ề ệ ự ệ ố ọ ạ ộ
Trong ho t đ ng qu n lý.ạ ộ ả
- Có c s đ ra quy t đ nh qu n lý. Đ t ch c th c hi n quy tơ ở ể ế ị ả ể ổ ứ ự ệ ế
đ nhị
- Bi t đ i tác đ đi u hànhế ố ể ề
- Giao ti p chính là m t công c s c bén đ t o ra các m i quanế ộ ụ ắ ể ạ ố
h trong qu n lý, trong kinh doanh, trong ký k t h p đ ng .ệ ả ế ợ ồ
- Trong qu n lý n u ng i lãnh đ o bi t giao ti p s đoàn k tả ế ườ ạ ế ế ẽ ế
đ c các công s , t o ra m t b u không khí tâm lý thu n l i trong tượ ự ạ ộ ầ ậ ợ ổ
ch c, t o ra m i quan h g n gũi thân m t giứ ạ ố ệ ầ ậ a c p trên vàữ ấ và c pấ
d i trên c s đó m i tác đ ng m nh t ng cá nhân trong t ch c,ướ ớ ở ớ ộ ạ ừ ổ ứ
nâng cao uy tín c a mình ủ
M t trong nh ng tiêu chu n c a đ l a ch n các nhà qu n lý làộ ữ ẩ ủ ể ự ọ ả
ph i có ngh thu t giao ti p.ả ệ ậ ế
K t qu ho t đ ng: 50% ph thu c vào giao ti pế ả ạ ộ ụ ộ ế
50% ph thu c vào hành đ ng. ụ ộ ộ
3. Các nguyên t c giao ti pắ ế
- Hài hoà các l i ích .ợ
Đó là hai bên đ u có l i. Thành công c a giao ti p không ch làề ợ ủ ế ỉ
vi c chi n th ng đ i tác mà đem l i l i ích càng nhi u càng t t choệ ế ắ ố ạ ợ ề ố
c hai bên ả
- Gi i pháp áp d ng ph i làm tăng đ c giá tr c a vi c giao ti p.ả ụ ả ượ ị ủ ệ ế
- Luôn luôn tìm ra gi i pháp t i cho quá trình giao ti pả ố ế
2
- Tôn tr ng các quy ph m khách quan c a cu c s ng và các quiọ ạ ủ ộ ố
ph m pháp lu t, các giá tr hi n hành.ạ ậ ị ệ
- Tôn tr ng đ i tác coi tr ng nh h ng c a các m i quan h .ọ ố ọ ả ưở ủ ố ệ
- Hi u đ c tâm lý và mong mu n c a đ i tácể ượ ố ủ ố
- Có chu n m c, có văn hoá:ẩ ự
Đòi h i vi c giao ti p ph i đúng m c.Trong giao ti p c n l ch lãmỏ ệ ế ả ự ế ầ ị
có phong thái đàng hoàng t tin, không b kích đ ng, không thô t c,ự ị ộ ụ
vung tay vung chân, không vung tay vung chân, không nhìn soi mói
4.Các hình th c giao ti pứ ế
a).Theo tính ch t giao ti p ấ ế
+ Giao ti p tr c ti pế ự ế
Là hình th c giao ti p thông d ng nh t Các đ i t ng th ngứ ế ụ ấ ố ượ ườ
g p g nhau và th ng dùng công c ngôn ng cũng nh phi ngônặ ỡ ườ ụ ữ ư
ng trao đ i v i nhau nh ng thông tin nh t đ nh. Cách giao ti p nàyữ ổ ớ ữ ấ ị ế
đ t đ c hi u qu t t nh t và nhanh nh t ạ ượ ệ ả ố ấ ấ
+ Giao ti p gián ti p.ế ế
Qua ph ng ti n trung gian nh văn b n th t , sách báo, đi nươ ệ ư ả ư ừ ệ
tho i, vô tuy n, tuy n hình, ph ng ti n k thu t nghe nhìn ho c môiạ ế ề ươ ệ ỹ ậ ặ
gi i qua m t ng i khác.ớ ộ ườ
b) .Theo m c đích giao ti p ụ ế
+ Giao ti p chính th c.ề ứ
Giao ti p n đ nh theo pháp lu t, theo m t quy trình đã đ c cácế ấ ị ậ ộ ượ
t ch c th a nh n nh h i h p, h c t p, mít tinh, lo i này trong côngổ ứ ừ ậ ư ộ ọ ọ ậ ạ
tác qu n lý chi m m t t l r t cao. C p càng cao h i h p càng nhi u.ả ế ộ ỉ ệ ấ ấ ộ ọ ề
Th ng l i hay th t b i cũng ph n l n do lo i hình này trong công tácắ ợ ấ ạ ầ ớ ạ
qu n lý. ả
+ Giao ti p không chính th c .ế ứ
Là lo i hình giao ti p không có quy đ nh nào c , mang tính ch tạ ế ị ả ấ
cá nhân. Lo i hình này trong công tác qu n lý ngày nay cũng hay sạ ả ử
d ng đ t o ra b u không khí đ m m, vui t i, thân m t hi u bi tụ ể ạ ầ ầ ấ ươ ậ ể ế
l n nhau, t o thu n l i ho c h tr cho qu n lý ẫ ạ ậ ợ ặ ỗ ợ ả
c) Căn c vào ph ng ti n giao ti pứ ươ ệ ế
+ Giao ti p b ng ngôn ngế ằ ữ
- Ngôn ng nóiữ
3
- Ngôn ng vi tữ ế
+ Giao ti p phi ngôn ng ế ữ
- C chử ỉ
- Đi u b ệ ộ
+ K t h p ế ợ
5. Các dòng giao ti pế
+ Giao ti p t trên xu ng d i.ế ừ ố ướ
Trong n i b t ch c, thông tin đi t c p cao xu ng c p th p: tộ ộ ổ ứ ừ ấ ố ấ ấ ừ
th tr ng t i nhân viên, t nh ng ng i l p k ho ch chính sáchủ ưở ơ ừ ữ ườ ậ ế ạ
đ n nh ng ng i th c hi n ế ữ ườ ự ệ
Lo i hình này bao g m vi c h ng d n công vi c, gi i thíchạ ồ ệ ướ ẫ ệ ả
nh ng y u t c b n c a công vi c, ph n h i v vi c th c hi n côngữ ế ố ơ ả ủ ệ ả ồ ề ệ ự ệ
vi c, và cho nhân viên bi t nhà qu n lý t ch c c n gì h , khuy nệ ế ả ổ ứ ầ ở ọ ế
khích s tham gia, đ ng viên gây c m tình, c m h ng.ự ộ ả ả ứ
M t trong nh ng nguy hi m c a giao ti p này là th t thoát thôngộ ữ ể ủ ế ấ
tin m i c p, nghĩa là thông tin có th b c t xén ho c b bóp méo.ở ỗ ấ ể ị ắ ặ ị
Đ gi m b t s th t thoát đó c n chú ý:ể ả ớ ự ấ ầ
- Trong m t s tình hu ng có th th c hi n s giao ti p hai chi uộ ố ố ể ự ệ ự ế ề
như
- Ph i rõ ràng, ý mu n c a mình ph i đ c m i ng i hi u minhả ố ủ ả ượ ọ ườ ể
b ch.ạ
- Ph i tin c y l n nhau, n u có thiên ki n s c n tr con đ ngả ậ ẫ ế ế ẽ ả ở ườ
con đ ng giao ti p v i h .ườ ế ớ ọ
+ Giao ti p t d i lên trên.ế ừ ướ
Bao g m vi c đ a ra ý ki n ph n h i lên c p trên v nh ng c mồ ệ ư ế ả ồ ấ ề ữ ả
nh n công vi c c a mình, cung c p ý ki n và ph n ng đ i v i nh ngậ ệ ủ ấ ế ả ứ ố ớ ữ
gì đã đ c giao ti p xu ng. Đây cũng là cách ch y u đ thông báoượ ế ố ủ ế ể
cho c p trên v nh ng v n đ n y sinh và nh ng thay đ i c n có.C pấ ề ữ ấ ề ẩ ữ ổ ầ ấ
d i có th báo cáo c p trên v chính b n thân h , đ ng nghi pướ ể ấ ề ả ọ ồ ệ
b ng văn b n ho c b ng l i qua kênh giao ti p khác nhau., ằ ả ặ ằ ờ ế
Dòng giao ti p t d i lên trên m t cách chính xác s giúp choế ừ ướ ộ ẽ
nhà qu n lý có đ c nh ng thông tin v tình c m, nh n th c c a c pả ượ ữ ề ả ậ ứ ủ ấ
d i giúp h phát hi n ra nh ng ng i có tri n v ng và ch m ti n vàướ ọ ệ ữ ườ ể ọ ậ ế
chu n b cho m t dòng giao ti p khác t trên xu ng có hi u qu h n.ẩ ị ộ ế ừ ố ệ ả ơ
4
Khó khăn l n nh t ph i v t qua trong giao ti p t d i lên trênớ ấ ả ượ ế ừ ướ
là v n đ tin c n. ch d a vào s tin t ng l n nhau gi a hai bên thìấ ề ẩ ỉ ự ự ưở ẫ ữ
dòng giao ti p t d i lên m i th t đáng tin c yế ừ ướ ớ ậ ậ
+ Giao ti p hàng ngang .ế
Giao ti p hàng ngang là giao ti p gi a các b ph n cùng c p, sế ế ữ ộ ậ ấ ự
ph i h p cá nhân và các b ph n cùng c p trong t ch c. là giao ti pố ợ ộ ậ ấ ổ ứ ế
gi a các đ ng nghi p đ đi u ph i công vi c, chia ss thông tin , gi iữ ồ ệ ể ề ố ệ ẻ ả
quy t các v n đ h tr các đ ng nghi p ế ấ ề ỗ ợ ồ ệ
Dòng giao ti p này tr nên quan tr ng khi khi t ch c tr nênế ở ọ ổ ứ ở
r ng l n h n, ph c t p h n và đ c chuyên môn hoá cao h n. ộ ớ ơ ứ ạ ơ ượ ơ
+ Giao ti p gi a các nhóm phi chính th c ế ữ ứ
5. Uy tín trong giao ti p ế
5.1Uy tín là lòng tin c a c t a đ i v i ng i giao ti p, có 5 nhânủ ử ọ ố ớ ườ ế
t chi ph i đ n uy tín.ố ố ế
+ Uy tín trên đ a v th b c: Uy tín ban đ u c a có khuynh h ngị ị ứ ậ ầ ủ ướ
tăng cao n u đ a v ng i giao ti p cao h n đ a v ng i tham gia giaoế ị ị ườ ế ơ ị ị ườ
ti pế
+ Thi n chí: Ng i có quan h cá nhân t t có th có uy tín banệ ườ ệ ố ể
đ u cao h n ng i đang tham gia giao ti p.ầ ơ ườ ế
+ S thành th o chuyên môn.ự ạ
+ Hình nh: n u h p d n v m t nào đó thì uy tín có khuynhả ế ấ ẫ ề ặ
h ng cao. M t ng i liên k t v i m t u ban có th l c đ c c toướ ộ ườ ế ớ ộ ỷ ế ự ượ ử ạ
tin t ng.ưở
+ Tính trung th c ự
5.2.Uy tín ph thu c vàoụ ộ
+ Ki n th c chuyên mônế ứ
+ Th c tự ế
+ Đ o đ cạ ứ
+ Ph ng pháp giao ti pươ ế
5.3.Ph ng pháp t o ra uy tín ban đ u:ươ ạ ầ
+ Đ a danh thi p hay ghi ch c t c tên bài thuy t trình.ư ế ứ ướ ế
+ Vi n d n m i quan h t tr c.ệ ẫ ố ệ ừ ướ
+ Gi i thi u nh ng kinh nghi m t ng tr i.ớ ệ ữ ệ ừ ả
5
+ Liên h v i m t hình nh khác làm n i b t hình nh c a mìnhệ ớ ộ ả ổ ậ ả ủ
+ Ăn m c, trang đi m, t ng m oặ ể ướ ạ
6. Rào c n trong giao ti pả ế
Trong quá trình giao ti p xu t hi n các rào c n sau và nó ngănế ấ ệ ả
c n nh ng ng i nh n thông tin đ hi u nó m t cách chính xác.ả ữ ườ ậ ể ể ộ
+ Quan h không t t, s mâu thu n v l i ích .ệ ố ự ẫ ề ợ
+ Rào c n v tình c m/ c m xúc (tâm lý).ả ề ả ả
+ Ngôn ng t ng đ c dùng trong giao ti p có th làm choữ ừ ữ ượ ế ể
thông đi p b nhi u ho c b sai, n u dùng nh ng t m h và khôngệ ị ễ ặ ị ế ữ ừ ơ ồ
rõ ràng. Ho c b t đ ng ngôn ng .ặ ấ ồ ữ
+ Rào c n v môi tr ng : S khó có th nh n thông tin chínhả ề ườ ẽ ể ậ
xác n u b các y u t môi tr ng làm vi c xen vàoế ị ế ố ườ ệ
Ví d : V a nghe đi n tho i v a nghe nói chuy n ụ ừ ệ ạ ừ ệ
+ Các m i quan h , quy n h n: Đôi khi b n c m giác r ng vi cố ệ ề ạ ạ ả ằ ệ
giao ti p ph i qua m t h th ng ph c t p m i có th đ n đ c đúngế ả ộ ệ ố ứ ạ ớ ể ế ượ
ng i và th i đi m đó thông tin s bóp méo ho c xuyên t c.ườ ờ ể ẽ ặ ạ
+ Rào c n nh n th c. M i ng i nh n th c s vi c th ng khácả ậ ứ ỗ ườ ậ ứ ự ệ ườ
nhau
III. K NĂNG GIAO TI PỸ Ế
1. Khái ni m:ệ
Là kh năng nh n bi t, phán đóan, s d ng các ph ng ti nả ậ ế ử ụ ươ ệ
giao ti p đ đ nh h ng giao ti p ế ể ị ướ ế
Các nhóm k năng giao ti pỹ ế :
Nhóm k năng đ nh h ng: (hình th c, đ ng tác, ngôn ng , l iỹ ị ướ ứ ộ ữ ờ
nòi, c ch , đi u b , s c thái tình c m…)ử ỉ ệ ộ ắ ả
Nhóm k năng đ nh v :ỹ ị ị
A=B (thông tin ngang nhau) c i m thóai máiở ở
A>B (A thông tin nhi u h n B). K c , b trênề ơ ẻ ả ề
A<B (A ít thông tin h n B) r t rè, s , ít nóiơ ụ ợ
Nhóm k năng đi u khi n quá trình giao ti p: t o s c hút, lôiỹ ề ể ế ạ ứ
cu n, t p trungố ậ
Rèn luy n k năng giao ti p:ệ ỹ ế
6
K năng đ nh h ng : ch u khó, tích lũy kinh nghi m, quan sátỹ ị ướ ị ệ
con ng iườ
K năng đ nh v . Rèn luy n tính ch đ ng,ph i đúng v trí c aỹ ị ị ệ ủ ộ ả ị ủ
mình là ai ki giao ti p.ế
K năng đi u khi n giao ti p: t o nên cái duyên khi giao ti p.ỹ ề ể ế ạ ế
N m s thích đ i t ng, l ch lãm, chân thành h u h oắ ở ố ượ ị ữ ả
2. Các k năng giao ti pỹ ế
2.1. K năng nói.ỹ
a) Giao ti p b ng ngôn ng nói tr c ti pế ằ ữ ự ế .
Là lo i hình thông d ng nh t trong m i ho t đ ng c a con ng iạ ụ ấ ọ ạ ộ ủ ườ
trong đó các đ i t ng giao ti p tr c ti p g p g nhau. Th ng dùngố ượ ế ự ế ặ ỡ ườ
ngôn ng nói và bi u c m đ truy n đ t cho nhau nh ng ý nghĩ vàữ ể ả ể ề ạ ữ
tình c m c a mình:ả ủ
Nguyên nhân nói không có hi u qu :ệ ả
- Thi u b c cế ố ụ
- Thi u minh h aế ọ
- Nhi uề
- Âm l ngượ
- Gi ngọ
- Thói quen
- Nói có l i h n ngheợ ơ
Đ nói có hi u qu c n chú ý:ể ệ ả ầ
+ Chu n b tr c.ẩ ị ướ
+ T o đ c m t s chú ý c a ng i ngheạ ượ ộ ự ủ ườ
+ Nói m t cách rõ ràng và đ nghe. ộ ủ
+ S d ng nh ng t và thành ng thông d ng. Có nh v y thìử ụ ữ ừ ữ ụ ư ậ
thông tin m i ít hi u nh m, n u s d ng thu t ng m i thì hãy gi iớ ể ầ ế ử ụ ậ ữ ớ ả
thích chúng m t cách ng n g n.ộ ắ ọ
+ Nói b ng m t gi ng đi u phù h p v i hoàn c nh tình hu ngằ ộ ọ ệ ợ ớ ả ố
+ Nh c l i ( yêu c u ph n h i qua hình th c nói). Đ b n có thắ ạ ầ ả ồ ứ ể ạ ể
bi t đ c h đã hi u đúng hay ch aế ượ ọ ể ư
b). Giao ti p phi ngôn ng ế ữ
7
Là quá trình con ng i s d ng nét m t, n c i, ánh m t, cườ ử ụ ặ ụ ườ ắ ử
ch , đi u b di n m o đ th hi n thái đ , xúc c m và ph n ng c aỉ ệ ộ ệ ạ ể ể ệ ộ ả ả ứ ủ
con ng i ườ
Nh ng thành ph n c a giao ti p phi ngôn ng : ữ ầ ủ ế ữ
a) Thân th .ể
+ T th : T th t o nên n t ng đ u tiên, có nh h ng quanư ế ư ế ạ ấ ượ ầ ả ưở
tr ng nó b c n s tin t ng, tính c i m và thái đ c a m t ng i ọ ộ ộ ự ưở ở ở ộ ủ ộ ườ
M t s bi u hi n :ộ ố ể ệ
- T th ng i thoái mái, đ u h i ng v phía sau là t th c aư ế ồ ầ ơ ả ề ư ế ủ
ng i b trên, lãnh đ o.ườ ề ạ
- T th c a ng i cúi v phía tr c, l ng nghe là t th c aư ế ủ ườ ề ướ ắ ư ế ủ
ng i ph c tùng, c p d iườ ụ ấ ướ
-T th g i gác chân lên nhau, khoanh tay tr c ng c : s n sàngư ế ố ướ ự ẵ
nói chuy n ệ
- T th kh i đ ng: mu n k t thúc cu c ti p xúc, không mu nư ế ở ộ ố ế ộ ế ố
nói chuy n n a ệ ữ
- T th lóng ngóng v ng v : Là t th thi u t tin.ư ế ụ ề ư ế ế ự
+ C ch : M i ng i th ng dùng c ch m t cách vô th c đ h uử ỉ ọ ườ ườ ử ỉ ộ ứ ể ậ
thu n cho đi u mình nói nh dùng bàn tay, chân, đ u…ẫ ế ư ầ
C ch không ch nh n m nh đi u mình nói mà còn b c l thái đử ỉ ỉ ấ ạ ề ộ ộ ộ
c a ng i nói .ủ ườ
M t s c ch tay chân th ng dùng là :ộ ố ử ỉ ườ
- Xoa lòng bàn tay: nóng ru t đang ch đón s th ng l i.ộ ờ ự ắ ợ
- Cho tay vào mi ng: C n s đ ng viên đang lúng túng .ệ ầ ự ộ
- L y tay che mi ng: có đi u gì mu n d u ho c nói d iấ ệ ề ố ấ ặ ố
- Ngón tay đan vào nhau: b t c mu n d u bthái đ c a b nế ắ ố ấ ộ ủ ả
thân.
- D m chân: th hi n s t c d nậ ể ệ ự ứ ậ
- V đùi: Th hi n s thích thú khóai chí.ỗ ể ệ ự
+ Ánh m t: Ti p xúc b ng m t có nghĩa là t o đ c s ti p xúcắ ế ằ ắ ạ ượ ự ế
tình c m v i nh ng con ng i trong c to .và có th đi u ti t chi uả ớ ữ ườ ử ạ ể ề ế ề
h ng cu c trò chuy n ướ ộ ệ
8
Các nhà nghiên c u cho th y hình thái c a m t th hi n tìnhứ ấ ủ ắ ể ệ
c m, tâm tr ng và c nguy n c a con ng i.ả ạ ướ ệ ủ ườ
- M t sâu: Có đ i s ng n i tâm d i dào, sâu kín và hay suy t .ắ ờ ố ộ ồ ư
- M t nh dài: Đa tìnhắ ỏ
- M t lim dim: Ích k hay ph n b iắ ỷ ả ộ
- M t luôn luôn m : D ho ng h t, d lo s ắ ở ễ ả ố ễ ợ
- M t to: Chân th t, m t trong đ o, li c: Đ y m u trí.ắ ậ ắ ả ế ấ ư
Ánh m t th hi n cá tính con ng i:ắ ể ệ ườ
- Nhìn l nh lùng: ng i có đ u óc th c t .ạ ườ ầ ự ế
- Nhìn th ng và tr c di n: ng i ngay th ng b c tr c ẳ ự ệ ườ ẳ ộ ự
- Nhìn soi mói: là ng i đa nghi, nham hi m.ườ ể
- Nhìn l m lét: ng i không chân thành coi gian.ấ ườ
- Nhìn đ m đu i: Ng i đa tình, d xúc đ ng ắ ố ườ ễ ộ
+ Di n m o ệ ạ
Là nh ng đ c đi m t nhiên , ít thay đ i nh : T ng ng i, Khuônữ ặ ể ự ổ ư ạ ườ
m t,ặ
( tròn, vuông , trái xoan, dài).
Ng i Nh t nh n bi t con ng i đ i tho i trong giao ti pươ ậ ấ ế ườ ố ạ ế
thông qua các thông tin sau đây:
Khuôn m tặ
M t ch đi n-> ngu i b c tr c.ặ ữ ề ờ ộ ự
M t trái xoan->Ng i lý t ngặ ườ ưở
M t tròn-> ng i h n nhênặ ườ ồ
M t đ y góc c nh-> có tài h n ng i.ặ ầ ạ ơ ườ
Gi ng nói:ọ
G ong rõ ràng-> ng i bình th nị ườ ả
Gi ng vang d i-> ng i uy quy n.ọ ộ ườ ề
Nh và khàn khàn->Đ y m u mô.ỏ ầ ư
Thích nói nh -> kín đáoỏ
Di n m o th ng gây n t ng m nh nh t l n đ u tiên . ệ ạ ườ ấ ượ ạ ấ ầ ầ
9
Cách trang ph c, ăn m c cũng nói lên ngh nghi p, đ a v conụ ặ ề ệ ị ị
ng i Khi giao ti p m c vét tông, th c cà v t th hi n s nghiêm túcườ ế ặ ắ ạ ể ệ ự
và l ch s ị ự
Ví d : Tân tin r ng anh đ c đ b t giám sát viên trong bụ ằ ượ ề ạ ộ
ph n. Khi đ c g i vào phòng làm vi c anh hy v ng s đ c c p trênậ ượ ọ ệ ọ ẽ ượ ấ
chúc m ng . Thay vào đó cô nói r ng cô r t l y làm ti c là đã đ b từ ằ ấ ấ ế ề ạ
Minh m t thành viên kỳ c u và có nhi u kinh nghi m trong nhóm vàoộ ự ề ệ
v trí này.Tân đã c gi u s th t v ng trong lòng và nói “ th t là tuy tị ố ấ ự ấ ọ ậ ệ
v i, Minh x ng đáng đ c nh n đi u đó”ờ ứ ượ ậ ề
Tuy nhiên khi anh nói đi u c a anh l i là:ệ ủ ạ
+ Hai tay và vai anh ta buông th ng xu ng.ỏ ố
+ N c i gu ng .ụ ườ ợ
+ Anh ta tránh cái nhìn c a ng i qu n lý.ủ ườ ả
Không c ý nh ng anh ta th hi n s th t v ng c a mình quaố ư ể ệ ự ấ ọ ủ
đi u bệ ộ
b) H th ng d u hi u hi u thu c v âm thanh ch t d ng ệ ố ấ ệ ệ ộ ề ấ ọ
Cũng b sung cho vi c truy n tin b ng ngôn ng , ch ng h n nhổ ệ ề ằ ữ ẳ ạ ư
s c đi u, thanh đi u,ắ ệ ệ s ng t quãng, t c đ ngôn ng . T t c nh ngự ắ ố ộ ữ ấ ả ữ
y u t này làm tăng ý nghĩa t m quan tr ng c a thông tin mà khôngế ố ầ ọ ủ
c n b sung thêm v ngôn ng .ầ ổ ề ữ
c) Kho ng cách giao ti p:ả ế
Kho ng cách giao ti p th hi n m c đ quan h nh ng ng iả ế ể ệ ứ ộ ệ ữ ườ
giao ti p v i nhau. Ng i thân trong gia đình đ ng g n nhau h n, b nế ớ ườ ứ ầ ơ ạ
bè thân thi t có th ng i g n nhau, ng i xa l hay m i quen th ngế ể ồ ầ ườ ạ ớ ườ
gi m t kh ang cách nh t đ nh ữ ộ ỏ ấ ị
Cách s p x p gh ng i và bài trí văn phònắ ế ế ồ g, cũng th hi n giaoể ệ
ti pế
2. K năng nghe ỹ
Ng i ta v n nói:ườ ẫ
Nói là b c, nghe là vàngạ
Nói là gieo, nghe là g tặ
Im l ng là kim c ngặ ươ
4.1 L ng nghe là m t k năng quan tr ng giúp b n:ắ ộ ỹ ọ ạ
Th c thi t t nh ng gì đã đ c h ng d nự ố ữ ượ ướ ẫ
10
L y đ c ý ki n hay t ng i khácấ ượ ế ừ ườ
Bi t đ c t i sao các thành viên trong nhóm c a b n hay cácế ượ ạ ủ ạ
nhân viên l i có thái đ nh v y đ i v i b n và đ i v i công vi c c aạ ộ ư ậ ố ớ ạ ố ớ ệ ủ
họ
Hi u bi t nh ng khó khăn và v n đ ể ế ữ ấ ề
4.2. L ng nghe cũng có nh ng tr ng i ắ ữ ở ạ
Môi tr ng xung quanhườ
Ng i nói ho c di n giườ ặ ễ ả
Nh ng c m xúc và thái đ c a b n thân ng i ngheữ ả ộ ủ ả ườ
Nguyên nhân nghe không có hi u qu ;ệ ả
- Nghe m t ph nộ ầ
- Nghe ph c kíchụ
- Gi v ngheả ờ
- Nghe phòng thủ
- Nghe không t p tgrungậ
4.3 Đ có đ c nh ng k năng l ng nghe ể ượ ữ ỹ ắ
+ C i thi n dáng đi u: Gi t th c i m , t t th s n sàngả ệ ệ ữ ư ế ở ở ỏ ư ế ẵ
nghe ng i khác nói, tránh t th khép kín, u o i hay t th khiêuườ ư ế ể ả ư ế
khích.
C ch cũng ph i m , làm cho ng i nói c m th y d ch u, tránhử ỉ ả ở ườ ả ấ ễ ị
nh ng c ch nóng n y, khó ch u.ữ ử ỉ ẩ ị
Nét m t đ ng đ đ n. Hãy bày t quan tâm: Nh ng mày, hayặ ừ ờ ẫ ỏ ướ
cau mày, th nh tho ng m m c i ho c g c g c đ u.ỉ ả ỉ ườ ặ ụ ặ ầ
Ch n cách di n đ t b ng đi u b m :ọ ễ ạ ằ ệ ộ ở
Ng ng i v phía ng i nói ho c ng i l i g n h n đ th hi nả ườ ề ườ ặ ồ ạ ầ ơ ể ể ệ
r ng b n đang quan tâm nh ng gì đang nóiằ ạ ữ
Đ ng/ ng i đ i di n v i ng i nói và t p trung hoàn toàn vàoứ ồ ố ệ ớ ườ ậ
ng i nóiườ
Không nên khoanh tay tr c ng c b i vì vi c khoanh tay là m tướ ự ở ệ ố
hành đ ng phòng th ộ ủ
Gi m t t th thoái mái ữ ộ ư ế
11
Đ l ng nghe có hi u qu c n chú ý:ể ắ ệ ả ầ
- Nghe có suy nghĩ, c g ng phán đoán ý đ nh ng i nói.ố ắ ị ườ
- C g ng tìm hi u nh ng n ý mà ng i nói không nh t thi tố ắ ể ữ ẩ ườ ấ ế
đ a ra.ư
- Không chú tr ng vào l i ng i nói, ch chú tr ng n i dung và ýọ ỗ ườ ỉ ọ ộ
nghĩa thông đi p ệ
- Không v i k t lu n, phán quy t khi l ng nghe, ch nghe xongộ ế ậ ế ắ ờ
m i k t lu n ớ ế ậ
- Không b nh hu ng quá nhi u b i n t ng ban đ u nhị ả ở ề ở ấ ượ ầ ư
dáng v , cách ăn m c, trang đi m gi i tính.ẻ ặ ể ớ
Ví d : “Đi u đó th t là t i t “ Toàn than th sau bu i nói chuy nụ ề ậ ồ ệ ở ổ ệ
v i c p trên c a mình: Tôi không th ch u đ ng cách ông ta nóiớ ấ ủ ể ị ự
chuy n v i tôi, ông ta không thèm nhìn tôi khi tôi tr l i câu h i. Ôngệ ớ ả ờ ỏ
ta ng i nh t ng tên gh và hai m t thì lim dim, th nh tho ng ông taồ ư ượ ế ắ ỉ ả
còn nói chuy n đi n tho i di đ ng khá lâu, tôi có c m giác nh làệ ệ ạ ộ ả ư
không có ông ta trong phòng “ ở
Bí quy t đ bi t l ng nghe; im l ng là c h i đ nghe ng i khácế ể ế ắ ặ ơ ộ ể ườ
nói dù c m th y khó ch u cũng ph i im l ngả ấ ị ả ặ
Ba k thu t: chăm chú quan tâm, suy lu n không phê phán choỹ ậ ậ
t i khi ngu i ta nói h t, nói nh ng câu ng n và gi im l ng thay vìớ ờ ế ữ ắ ữ ặ
tranh lu n có tác d ng l n trong vi c l ng nghe.ậ ụ ớ ệ ắ
3. K năng vi t. ỹ ế
Th ng đ c dùng trong giao ti p nh đ vi t th t , công văn,ườ ượ ế ư ể ế ư ừ
ch th , b n k ho ch, b n ký k t h p đ ng, b n quy t toán, thi pỉ ị ả ế ạ ả ế ợ ồ ả ế ế
m i, th chúc m ng ớ ư ừ
Ngôn t vi t c n trong sáng, rõ ràng, chau chu t m ch l c theoừ ế ầ ố ạ ạ
m t lô gích văn ph m khá ch t ch . Tuỳ theo t ng l ai văn b n, cácộ ạ ắ ẽ ừ ọ ả
nhà qu n lý vi t cho đúng v i quy đ nh hi n hành (c n ph i h c đả ế ớ ị ệ ầ ả ọ ể
s d ng ch không đ c dùng tuỳ ti n nh ngôn ng nói)ử ụ ớ ượ ệ ư ữ
T ph ng di n ngôn ng , c n đ t 5 yêu c u c b n:ừ ươ ệ ữ ầ ạ ầ ơ ả
a) Rõ ràng, t ng minh, sáng s a.ườ ủ
b) Ng n g nắ ọ
c) Xác đáng
d) Hoàn ch nhỉ
e) L ch s , nhã nh nị ự ặ
12
Ví d : Hãy so sánh hai phiên b n c a văn b n mà Nguy n Đ cụ ả ủ ả ễ ứ
Chi n g i cho Lê C m Tú - Tr ng m t phòng khác mà chi n đã m tế ử ẩ ưở ộ ế ộ
l n nói quan đi n tho i:ầ ệ ạ
Phiên b n 1:ả
Ng i g i: Chi nườ ử ế
G i : Túử
C m n v t p tài li u và nh ng thông tin . T ôi s li c qua vả ơ ề ậ ệ ữ ẽ ế ụ
này đêm nay và s cho anh bi t nh ng tính toán cu i cùng vào ngàyẽ ế ữ ố
mai. Đ c ch ?ượ ứ
Phiên b n 2ả .
Ng i g i : Nguy n Đ c Chi n- k toán tr ng.ườ ử ễ ứ ế ế ưở
Kính g i: Anh Lê C m Tú- Tr ng phòng Marketingử ẩ ưở
Ngày 25 tháng 9 năm 2005
v/v: t p tài li u DPTậ ệ
c m n anh đã g i t p tài li u DPT và nh ng thông tin bn sung,.ả ơ ử ậ ệ ữ ổ
T i nay tô s xem xét t t c nh ng chi ti t và s tính toán chi phí cu iố ẽ ấ ả ữ ế ẽ ố
cùng .
S li u cu i cùng s đ c giao cho anh vào 10 g30 sáng mai.ố ệ ố ẽ ượ
N u anh c n nh ng thông tin này s m h n hãy g i cho tôi s máy lế ầ ữ ớ ơ ọ ố ẽ
tr c 5 h chi u nay.ướ ề
Phiên b n 1 có nguy c làm cho làm cho Tú hi u nh m thông tinả ơ ể ầ
và gây ra tâm lý b c t c ho c n i cáu vì gi ng đi u c a ng i vi t. ự ứ ặ ổ ọ ệ ủ ừơ ế
5. K năng ph n h i ỹ ả ồ
Ph n h i là truy n đi m t thông đi p t ng i nghe t i ng i nóiả ồ ề ộ ệ ừ ườ ớ ườ
trong ho c sau khi trình bày.ặ
Có th ph n h i b ng ngôn t , c ch . Ti ng v tay là m t bi uể ả ồ ằ ừ ử ỉ ế ỗ ộ ể
hi n ph n h i v i nh ng ý nghĩa khác nhau. S im l ng cũng là tínệ ả ồ ớ ữ ự ặ
hi u ph n h i. M i đi u b , c ch , nét m t là nh ng tín hi u ph n h iệ ả ồ ọ ệ ộ ử ỉ ặ ữ ệ ả ồ
phi ngôn ng nh ng không câm l ng ữ ư ặ
S ph n h i có th là tr c ti p hay gián ti pự ả ồ ể ự ế ế
Có th tích c c hay tiêu c cể ự ự
B NG Y NGHĨA HÀNH VI PH N H IẢ Ả Ồ
13
HÀNH VI Ý NGHĨA
*V n ng i v phía tr c ươ ườ ề ướ
*Ng ng i v phía sauả ườ ề
*Nghiêng cổ
*G p hai tay ra sau cấ ổ
* Đ m t tay ra sau cể ộ ổ
* Vu t c m, ch ng c mố ằ ố ằ
* Hai tay ch ng c mố ằ
* C i m mườ ỉ
M m c i và g t g t đ uỉ ườ ấ ậ ầ
Cau mày, nhăn m tặ
Ngáp
Nhìn qua kính; nheo m t ắ
Đ i ch liên t c, tránh nhìn th ngổ ỗ ụ ẳ
vào ng i trình bàyườ
Li c nhìn đ ng hế ồ ồ
Nhìn quanh phòng
Gõ gõ ngón tay lên m t bàn, búngặ
ngón tay, d p bàn chânậ
*T p trung mu n nh n m nhậ ố ấ ạ
*Suy ng m, mu n m r ng v nẫ ố ở ộ ấ
đ , ch đ i quy t đ nh hay k tề ờ ợ ế ị ế
lu n.ậ
*Quan tâm, l ng ngheắ
* Quá t tin, th giãnự ư
* Không đ ng ý, b c mình, mu nồ ự ố
th hi n quan đi m khácể ệ ể
R t quan tâm, r t t p trungấ ấ ậ
L ng nghe r t chăm chúắ ấ
Tán thành, ng hủ ộ
Hoàn toàn ng hủ ộ
B c b i, chán n n, phán đ iự ộ ả ố
Bu n chán, m t m i, không quanố ệ ỏ
tâm
Không tin t ng, không hànhưở
chính ng thú, ch d p khác đứ ờ ị ể
thách th c.ứ
Không th y thoái mái, không đ ngấ ồ
ý, mu n k t thúcố ế
Bu n chán, mong mu n s m k tồ ố ớ ế
thúc
Tìm s ng h c a m5i ng i,ự ủ ộ ủ ườ
không h ng thú ứ
Không còn kiên nh n, nóng ru tẫ ộ
mu n nhanh chóng k t thúcố ế
GIAO TI P TRONG TI P KHÁCHẾ Ế
Ti p khách là m t l oi hình giao ti p quan tr ng c a ng i qu nế ộ ạ ế ọ ủ ườ ả
lý. Nó chi m vào kho ng 10-15% th i gian c a nhà qu n lý . Cóế ả ờ ủ ả
nhi u lo i khách: C p trên, ng i xin vi c, khách tham quan, khách kýề ạ ấ ườ ệ
k t h p đ ng v v.ế ợ ồ
1. Đ a di m ti p khách:ị ể ế
Đ a đi m c n khang trang, s ch s đ t o n t ng t t đ p, n uị ể ầ ạ ẽ ể ạ ấ ượ ố ệ ế
c n ph i m n m t đ đi m t t nh t đ gây uy tín thanh th .ầ ả ượ ộ ạ ể ố ấ ể ế
Trong phòng c n trang b đ y đ ti n nghi c n thi t nh bàn,ầ ị ầ ủ ệ ầ ế ư
gh , sa lông, cây c nh . Đây là b m t c quan. ế ả ộ ặ ơ
14
2.Th i gian ti p kháchờ ế
Th i gian ti p khách c n có s n đ nh ngày gi sao cho chínhờ ế ầ ự ấ ị ờ
xác, v a đ , ch kéo dài mà t n th i gian vô ích , N u m i d ti cừ ủ ớ ố ờ ế ờ ự ệ
cũng c n có l ch rõ ràng, ch tuỳ ti n mà h ng các công vi c khác ầ ị ớ ệ ỏ ệ
2. Nh ng đi u chú ý khi ti p kháchữ ề ế .
+ Chào h i l ch s là h i c h tên, ch c danh n u có.ỏ ị ự ỏ ả ọ ứ ế
+ Ch nhà ph i ch đ ng chào, b t tay m i khách ng i ngay.ủ ả ủ ộ ắ ờ ồ
N u có n c ho c thu c cũng m i ngay , ch có hút tr c, m i sau .ế ướ ặ ố ớ ớ ướ ờ
+ Không nên v a b c vào nói chuy n đã đ a ngay th tín, quàừ ướ ệ ư ư
bi u mang theo.Ch n th i c đúng lúc. Đó là lúc đã có s đ ng c m,ế ọ ờ ơ ự ồ ả
vui v , đ y thi n ý ẻ ầ ệ
+ Ch nhân ch đ ng m đ u đàm tho i, đàm phán đ tranh thủ ủ ộ ở ấ ạ ể ủ
th i gian.ờ
+Duy trì vui v trong su t th i gian ti p khách, ch làm vi c khácẻ ố ờ ế ớ ệ
ch t ra th , không chú ý nghe h nói.ớ ỏ ờ ơ ọ
+ Luôn luôn làm ch xúc c m c a mình . N u bu n , t c mà c mủ ả ủ ế ồ ứ ả
th y không th ch u đ c n a vin c k t thúc s m cu c g p g đấ ể ị ượ ữ ớ ế ớ ộ ặ ỡ ể
tránh nh ng hành vi thô thi n x y ra ữ ể ẩ
+ Thu t nghe, nói: M t nhìn vào h , th nh tho ng g t đ u. m mậ ắ ọ ỉ ả ậ ầ ỉ
c i đ khuy n khích h nói, ch ng t quãng . Đôi khi có nh ng câuườ ể ế ọ ớ ắ ữ
h i g i ý đ h nói ti p đ khai thác thông tin.ỏ ợ ể ọ ế ể
+ Tránh nh ng c ch b t nhã nh l đãng nhìn ra n i khác, nhữ ử ỉ ấ ư ơ ơ ổ
râu, gãi tai, ngo nh đi n i khác, ng i gác chân lên gh N u có đi nả ơ ồ ế ế ệ
tho i thì xin l i m i nghe, nh ng đ ng nói quá dài.ạ ỗ ớ ư ừ
+ Chú ý trang ph c, râu, m t mũi cho s ch s l ch s th hi n sụ ặ ạ ẽ ị ự ể ệ ự
tôn tr ng b n và tôn tr ng mình .ọ ạ ọ
+ N u khách ít tu i h c v th p h n, ch nên kiêu căng mà nênế ổ ọ ị ấ ơ ơ
khiêm t n đ cho khách mê ph c.ố ể ụ
+ K t thúc bu i g p g nên b t tay, chàoế ổ ặ ỡ ắ
+ Nên nói v a ph i, không nên nói nhi u s h hênhừ ả ề ẽ ớ
+ Tuy t đ i không đ m vào t nói t c, t ti ng n c ngoài.ệ ố ệ ừ ụ ừ ế ướ
+ Ch t ra b n r n quá lâu . Tuỳ theo khách mà ti n ra t n xe, t nớ ỏ ị ị ễ ậ ậ
c a, sân bayử
+ Ch nên h i tu i tác, tình tr ng hôn nhân và hoàn c nh riêng.ớ ỏ ổ ạ ả
tr c khi ra v . Trong khi ăn ti c ch có chê.ướ ề ệ ớ
15
III. M T S Y U T TÂM LÝ NH H NG Đ N GIAO TI PỘ Ố Ế Ố Ả ƯỞ Ế Ế
C A NG I LÃNH Đ O.Ủ ƯỜ Ạ
1. Đ nh ki n nh h ng giao ti pị ế ả ưở ế
a) Khái ni m:ệ
Đ nh ki n là thái đ mang tính tiêu c c, b t h p pháp đ i v iị ế ộ ự ấ ợ ố ớ
nhóm ho c các thành viên c a nhóm.ặ ủ
b) M t s y u t tâm lý c a đ nh ki n.ộ ố ế ố ủ ị ế
Khi nói đ nh ki n là thái đ b t h p lý, tiêu c c, đi u này th hi nị ế ộ ấ ợ ự ề ể ệ
qua m t s khía c nh sau đây:ộ ố ạ
Th nh t:ứ ấ Thái đ này đ c d a trên nguyên nhân sai l m ho cộ ượ ự ầ ặ
thi u lôgíc . Ch ng h n trong m t c quan, m t s thành viên b m tế ẳ ạ ố ơ ộ ố ị ấ
vi c không ph i là do h l i bi ng mà t cách c a nh ng cá nhân bệ ả ọ ườ ế ư ủ ữ ị
ng i qu n lý đ nh ki n.ườ ả ị ế
Th hai:ứ thái đ b t h p lý vì nó không đ c t t c các thành viênộ ấ ợ ượ ấ ả
c a nhóm ho c các nhóm ch p nh n.ủ ặ ấ ậ
Th baứ : Thái đ này d a trên nh ng ni m tin, thông tin khôngộ ự ữ ề
đúng.
Th t :ứ ư thái đ có th b t ch p h p lý vì nó ph thu c thái độ ể ấ ấ ợ ụ ộ ộ
thi u khác quan cũa ng i qu n lý nhóm trong đ i x v i thành viênế ừơ ả ố ử ớ
c a nhóm, vì v y khi giao ti p v i thành viên trong c quan ng i lãnhủ ậ ế ớ ơ ườ
đ o không nên có thái đ đ nh ki n. ạ ộ ị ế
Đ nh ki n th ng mang tính giai c p:ị ế ườ ấ
Ví d Khi nghĩ đ n đ a ch thì nghĩ đ n s b c l t, tàn ác.ụ ế ị ủ ế ự ố ộ
Mang tính dân t c. ộ
Dân t c do thái thông minh, dân t c Anh thì th , lãnh đ m, dânộ ộ ờ ơ ạ
t c nga thì đôn h u. Dân t c Vi t Nam anh hùng.ộ ậ ộ ệ
Mang tính gi i tính:ớ
Đàn ông cho r ng ph n hay ghen. Đàn bà cho r ng đàn ôngằ ụ ữ ằ
m nh b o, hung gi .ạ ạ ữ
Ví d :Bô đa li p(1982) Cho 2 nhóm sinh viên viên xem xét haiụ ố
b c tranh c a cùng m t con ng i (M t nhà BH và m t tên t i ph mứ ủ ộ ườ ộ ộ ộ ạ
nguy hi m)ể
Vì v y trong giao ti p v i các thành viên trong c quan ng i lãnhậ ế ớ ơ ườ
đ o không nên có thái đ đ nh ki n. ạ ộ ị ế
2. Tâm th có nh h ng đ n giao ti p c a ng i lãnh đ o:ế ả ưở ế ế ủ ườ ạ
16
Nhà tâm lý xã h i xô vi t cũ coi tâm th đ ng nghĩa v i khuynhộ ế ế ồ ớ
h ng, xu h ng, tính s n sàng có liên quan đ n nhân các, hìnhướ ướ ẵ ế
thành m i quan h gi a đ ng c và m c đích. ố ệ ữ ộ ơ ụ Nói cách khác tâm thế
là s đ nh h ng con ng i đ n m t đ i t ng, v t th nh t đ nh-ự ị ướ ườ ế ộ ố ượ ậ ể ấ ị
tâm th là nh ng y u t tâm lý bên trong thúc đ y s s n sàng chế ữ ế ố ẩ ự ẵ ờ
đón nh ng cái gì đó có th x y ra.ữ ể ẩ
b) Ch c năng c a tâm thứ ủ ế :
Tâm th là s đ nh h ng c a con ng i đ n các v t th , sế ự ị ướ ủ ườ ế ậ ể ự
vi c nh t đ nh làm cho con ng i ph đ nh, th a nh n chúng. Đó làệ ấ ị ườ ủ ị ừ ậ
khuynh h ng hai m t c a tâm th , cùng m t con ng i, m t s vi cướ ặ ủ ế ộ ườ ộ ự ệ
nh ng s đ nh h ng khác nhau s cho ta nh n xét khác nhau, cáchư ự ị ướ ẽ ậ
giao ti p ng x khác nhau. Đó là khuynh h ng hai m t c a tâm thế ứ ử ướ ặ ủ ế
mà đôi khi con ng i không ý th c đ c. Thái đ v i khách th nhườ ứ ượ ộ ớ ể ư
th th ng mang tính ch t tình hu ng th i đi m song nó có th đ nhế ườ ấ ố ờ ể ể ị
hình và tr thành mãn tính.ở
Vì v y đ i v i ng i cán b qu n lý c n l u ý gi m b t m c đậ ố ớ ườ ộ ả ầ ư ả ớ ứ ộ
ph thu c vào các th i đi m ng u nhiên mang tính ch t tình hu ngụ ộ ờ ể ẫ ấ ố
trong các ho t đ ng lãnh đ o c a mình .ạ ộ ạ ủ
Nh v y nhìn chung tâm th xu t hi n d i s tác đ ng c aư ậ ế ấ ệ ướ ự ộ ủ
nh ng nhân t bên trong và bên ngoài t ng h p v i nhau. Tâm thữ ố ươ ợ ớ ế
có c ng đ l n h n so v i các lo i khác – là c s c a hành đ ngườ ộ ớ ơ ớ ạ ơ ở ủ ộ
t ng ng. Tâm th đ c đ nh hình và gi v trí trung tâm trong c uươ ứ ế ượ ị ữ ị ấ
trúc c a nhân cách. Ngu i lãnh đ o c n ph i làm ch tâm tr ng c mủ ờ ạ ầ ả ủ ạ ả
xúc c a mình tránh tình tr ng thi u khách quan trong giao ti p - ngủ ạ ế ế ứ
x nh t là đ i v i c p d i.ử ấ ố ớ ấ ướ
17