Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

ĐỀ TÀI MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN CHO CÁC CÔNG TY, DOANH NGHIỆP_chương 1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.41 KB, 38 trang )

ĐỀ TÀI MƠN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN CHO CÁC CƠNG TY, DOANH
NGHIỆP
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN
I. Tổng quan về thiết kế cấp điện
 Trong quá trình thiết kế cấp điện, một phương án lựa chọn được coi là
hợp lý khi nó thoả mãn các yêu cầu :
- Vốn đầu tư nhỏ.
- Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện tùy theo mức độ tính chất phụ
tải.
- Chi phí vận hành hàng năm thấp.
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bò.
- Thuận tiện cho vận hành và sửa chữa.
- Đảm bảo chất lượng điện nhất là đảm bảo độ lệch và độ dao động
điện áp bé nhất và nằm trong giới hạn cho phép so với đònh mức.
 Ngoài ra khi thiết kế cung cấp điện cũng cần chú ý tới các yêu cầu phát
triển phụ tải tương lai, giảm ngắn thời gian thi công lắp đặt và tính mỹ
quan công trình.
 Các bước chính của việc thiết kế bao gồm:
- Khảo sát đối tượng cung cấp điện.
- Tính phụ tải tính toán của phân xưởng .
- Thiết kế mạng hạ áp của phân xưởng .
- Thiết kế hệ thống chiếu sáng phân xưởng .
II. Tổng quan về phân xưởng may
1) Giới thiệu về phân xưởng
Phân xưởng may là một trong những phân xưởng trực thuộc nhà máy dệt
Đông Á , có nhiệm vụ may những sản phẩm dệt theo nhu cầu của thò trường và
đơn đặt hàng trong và ngoài nước .
Phân xưởng này được bố trí thành 8 khu vực :
 Khu vực 1 : 50 máy may
 Khu vực 2 : 50 máy may
 Khu vực 3 : 50 máy may


 Khu vực 4 : 50 máy may
 Khu vực 5 : 50 máy may
 Khu vực 6 : 30 máy vắt sổ và 4 máy thửa khuy
 Khu vực 7 : 8 máy đóng nút và 3 máy cắt
 Khu vực 8 : 25 bàn ủi
2) Bảng kê thiết bò của phân xưởng


Bảng 1


NHÁNH TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯNG
CÔNG SUẤT
P
đ
( KW )
TỔNG
CÔNG SUẤT
1 Máy May
5 0.35 1.75
2 Máy May
5 0.35 1.75
3 Máy May 5 0.35 1.75
4 Máy May 5 0.35 1.75
5 Máy May 5 0.35 1.75
6 Máy May 5 0.35 1.75
7 Máy May 5 0.35 1.75
8 Máy May 5 0.35 1.75
9 Máy May 5 0.35 1.75
10 Máy May 5 0.35 1.75

NHÁNH TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯNG
CÔNG SUẤT
P
đ
( KW )
TỔNG
CÔNG SUẤT
1 Máy May 5 0.35 1.75
2 Máy May 5 0.35 1.75
3 Máy May 5 0.35 1.75
4 Máy May 5 0.35 1.75
5 Máy May 5 0.35 1.75
6 Máy May 5 0.35 1.75
7 Máy May 5 0.35 1.75
8 Máy May 5 0.35 1.75
9 Máy May 5 0.35 1.75
10 Máy May 5 0.35 1.75
NHÁNH TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯNG
CÔNG SUẤT
P
đ
( KW )
TỔNG
CÔNG SUẤT
1 Máy May 5 0.35 1.75
2 Máy May 5 0.35 1.75
3 Máy May 5 0.35 1.75
4 Máy May 5 0.35 1.75
5 Máy May 5 0.35 1.75
6 Máy May 5 0.35 1.75

7 Máy May 5 0.35 1.75
8 Máy May 5 0.35 1.75
9 Máy May 5 0.35 1.75
10 Máy May 5 0.35 1.75
TỦ ĐỘNG LỰC 1
TỦ ĐỘNG LỰC 2
TỦ ĐỘNG LỰC 3









NHÁNH TÊN THIẾT BỊ
SỐ
LƯNG
CÔNG SUẤT
P
đ
( KW )
TỔNG
CÔNG SUẤT
1 Máy May
5 0.35 1.75
2 Máy May
5 0.35 1.75
3 Máy May 5 0.35 1.75

4 Máy May 5 0.35 1.75
5 Máy May 5 0.35 1.75
6 Máy May 5 0.35 1.75
7 Máy May 5 0.35 1.75
8 Máy May 5 0.35 1.75
9 Máy May 5 0.35 1.75
10 Máy May 5 0.35 1.75
NHÁNH TÊN THIẾT BỊ
SỐ
LƯNG
CÔNG SUẤT
P
đ
( KW )
TỔNG
CÔNG SUẤT
1 Máy May 5 0.35 1.75
2 Máy May 5 0.35 1.75
3 Máy May 5 0.35 1.75
4 Máy May 5 0.35 1.75
5 Máy May 5 0.35 1.75
6 Máy May 5 0.35 1.75
7 Máy May 5 0.35 1.75
8 Máy May 5 0.35 1.75
9 Máy May 5 0.35 1.75
10 Máy May 5 0.35 1.75
NHÁNH TÊN THIẾT BỊ
SỐ
LƯNG
CÔNG SUẤT

P
đ
( KW )
TỔNG
CÔNG SUẤT
1 Máy Vắt Sổ 5 0.35 1.75
2 Máy Vắt Sổ 5 0.35 1.75
3 Máy Vắt Sổ 5 0.35 1.75
4 Máy Vắt Sổ 5 0.35 1.75
5 Máy Vắt Sổ 5 0.35 1.75
6 Máy Vắt Sổ 5 0.35 1.75
7 Máy Thửa Khuy 2 2.2 4.4
8 Máy Thửa Khuy 2 2.2 4.4
NHÁNH TÊN THIẾT BỊ
SỐ
LƯNG
CÔNG SUẤT
P
đ
( KW )
TỔNG
CÔNG SUẤT
1 Máy Đóng Nút 4 1.5 6
2 Máy Đóng Nút 4 1.5 6
1 1.5 1.5
2 0.75 1.5
TỦ ĐỘNG LỰC 4
TỦ ĐỘNG LỰC 5
TỦ ĐỘNG LỰC 6
TỦ ĐỘNG LỰC 7

3 Máy Cắt




NHÁNH TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯNG
CÔNG SUẤT
P
đ
( KW )
TỔNG
CÔNG SUẤT
1 Bàn i 5 1 5
2 Bàn i 5 1 5
3 Bàn i 5 1 5
4 Bàn i 5 1 5
5 Bàn i 5 1 5
STT TỦ ĐIỆN
1 Tủ động lực 1
2 Tủ động lực 2
3 Tủ động lực 3
4 Tủ động lực 4
5 Tủ động lực 5
6 Tủ động lực 6
7 Tủ động lực 7
8 Tủ động lực 8
9 Tủ phân phối
17.5
17.5
17.5

19.3
15
25
146.8
TỦ ĐỘNG LỰC 8
TỔNG HP
TỔNG CÔNG SUẤT ĐẶT (KW)
17.5
17.5

CHƯƠNG II : XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
I. Phân nhóm thiết bò :
Các thiết bò của phân xưởng được phân nhóm theo yêu cầu gồm 08 nhóm
chính ( 8 tủ động lực ) , trong mỗi tủ động lực chia làm nhiều nhánh khác nhau ,
mỗi nhánh cung cấp cho các nhóm thiết bò có cùng công suất nằm gần nhau.
II. Phương pháp lắp đặt tủ điện :
1) Tủ phân phối
Đối với những phân xưởng có công suất lớn, cần chọn vò trí thích hợp
để đặt tủ phân phối.Việc lắp đặt vừa phải đảm bảo tính an toàn vừa thể
hiện cách bố trí hợp lý. Thông thường tại tâm phụ tải là nơi lắp đặt hợp lý
nhất. Tuy nhiên tùy theo từng sơ đồ mặt bằng cụ thể, mà cần chọn những
vò trí khác sau cho thật hợp lý.
Dựa vào sơ đồ mặt bằng nhà xưởng và cách bố trí các thiết bò, ta cần
đặt một tủ phân phối, tủ cấp điện cho toàn bộ khu vực được lắp đặt kế
tường và gần tâm phụ tải nhất. Tủ phân phối được chọn lựa có số ngõ ra
phụ thuộc vào số lượng tủ động lực và tủ chiếu sáng bố trí trong phân
xưởng. Ngõ vào tủ phân phối được nối với thanh góp đặt tại nhà phân
phối .
2) Tủ động lực
Đối với phân xưởng có nhiều thiết bò được bố trí rải đều trên mặt bằng

hoặc bố trí theo nhiệm vụ chức năng của từng nhóm thiết bò , ta chia các
thiết bò thành các nhóm nhỏ , các nhóm này được cấp điện từ các tủ phân
phối .Trong mỗi động lực được phân thành nhiều nhánh mỗi nhánh cung
cấp cho một nhóm thiết bò đặt gần nhau . Tương tự như tủ phân phối các
tủ động lực cũng được lắp đặt ở các vò trí vừa đảm bảo kỹ thuật vừa đảm
bảo tính mỹ quan chung cho toàn phân xưởng . Các tủ động lực có số ngõ
ra phụ thuộc vào số nhóm thiết bò mà tủ điện cấp
3) Tủ chiếu sáng
Dựa vào sơ đồ mặt bằng nhà xưởng và cách bố trí các đèn chiếu sáng ,
ta cần đặt một tủ chiếu sáng cấp điện cho toàn bộ khu vực được lắp đặt
kế tường và gần tâm phụ tải nhất. Tủ chiếu sáng được chọn lựa có số ngõ
ra phụ thuộc vào số dãy đèn chiếu sáng bố trí trong phân xưởng. Ngõ vào
tủ chiếu sáng được nối với thanh góp đặt tại tủ phân phối .
III. Xác đònh tâm phụ tải
Việc xác đònh tâm phụ tải nhằm chọn ra phương án , vò trí đặt tủ điện
thích hợp nhằm cung cấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ
nhất , chi phí kim loại màu hợp lý và đảm bảo mỹ quan .
Tâm phụ tải được tính theo công thức :
Với :
n số thiết bò của nhóm
P
đmi
công suất đònh mức của thiết bò thứ i






n

i
dmi
n
i
dmii
P
Px
X
1
1






1
1
i
dmi
n
i
dmii
P
Py
Y
Bảng 2


x (m) y (m)

1 Tủ động lực 1 17.50 30 7.5
2 Tủ động lực 2 17.50 30 22.5
3 Tủ động lực 3 17.50 30 30
4 Tủ động lực 4 17.50 30 37.5
5 Tủ động lực 5 17.50 0 37.5
6 Tủ động lực 6 19.30 0 30
7 Tủ động lực 7 15.00 0 22.5
8 Tủ động lực 8 25.00 0 7.5
9 Tủ chiếu sáng 21.12 0 30
10 Tủ phân phối 167.92 13 24
STT ĐỐI TƯNG
TỔNG
CÔNG SUẤT
(KW)
TÂM PHỤ TẢI




40


40

40
40

40

40



40

40
40

40

40


40

40
40

40

40


40

40
40

40

40



40

40
40

40

40


40

40

40

40

40


40

40

40

40

40


40

40

40

40
40


40

40

40

40
40


40

40

40

40


41


41

41

41

41

41


41

41

41

41

41


41

41


41

41

41


41

41

41

41

41


41

41

41

41

41


41


41

41
41

41


41

41

41
41

41


41

41

41
41

41


41


41

41
41

41


41

41

41
41

42


42

42

42

42
42


42


42

42

42

42


42

42

42

42

42


42

42

42

42

42



42

42

42

42
42


42
42

42

42

42


42
42

42

42

42



42
42

42

42

42


42
42

42

42

42


42
42

42

42

43



43

43

43

43

43


43

43

43

43
43


43

43

43

43

43


43

43

43

43
43


43

43

43

43

43


43

43

43


43

43


43

43

43

43

43


43

43

43

43

43


43

43


43

43

43


43

43

43

43

45


45

45

45

45
45


45


45

45

45

45


45

45

45

45
45


45
45

45

45

45



45
45

45

45

45


45
45

45

45

44


44

44

44

44

44



44

44

44

44
44


44

44

44

44
44


44

44

44

44
44



44

44

44

44

44


44

44

44

44

44


44

44

44

44


44


44

44

44

44

44


44

44

44

44

44


44

44


44

44

46
46

46

46

47

47

47

47

49

48

49

47 47 47 47
50 50 50 50 50
50

50

50

50

50

50 50 50 50 50
50

50
50

50

50

50

50
50

50

50

TÑL.4

( 30 ; 42,5 )
TÑL.3


( 30 ; 37,5 )
TÑL.2

( 30 ; 22,5 )
TÑL.1

( 30 ; 7,5 )
TÑL.5

( 0 ; 42,5 )
TÑL.6

( 0 ; 37,5 )

TÑL.7

( 0 ; 22,5 )
TÑL.8

( 0 ; 7,5 )
x

y

TPP

( 0 ; 24 )
TCS

( 0 ; 30 )

SÔ ÑOÀ BOÁ TRÍ THIEÁT BÒ PHAÂN XÖÔÛNG MAY

0


Căn cứ theo sơ đồ bố trí các thiết bò trong phân xưởng chọn toạ độ lắp đặt
các tủ động lực và tính toán tọa độ đặt tủ phân phối theo bảng số liệu trên .
Chọn tọa độ đặt tủ phân phối ( 0 ; 24 ) .
II. Xác đònh phụ tải tính toán mạch động lực
1) Phụ tải tính toán cho một nhánh
 Căn cứ vào vò trí , công suất của các máy móc bố trí trên mặt bằng phân
xưởng được chia làm 8 khu vực phụ tải .
Xác đònh phụ tải tính toán theo k
max
và công suất trung bình
 Với nhóm động cơ n = 1 :
dmtt
PP 

Q
tt
= P
dm
* tg
 Với nhóm động cơ n ≤ 3 :



n
i

dmitt
PP
1





n
i
dmidmitt
tgPQ
1
*
 Với nhóm động cơ n ≥ 4 :



n
i
dmisdtt
PkkP
1
max
**
Trong đó :
k
sd
: Hệ số sử dụng của nhóm thiết bò ( Tra bảng A1- trang 8
Hướng dẫn Đồ n môn học Thiết kế cung cấp điện )

k
max
: Hệ số cực đại , tra theo hai đại lượng k
sd
và n
hq

n
hq
: số thiết bò dùng điện hiệu quả , tra theo hai đại lượng n
*

và P
*
( Bảng A4 - trang 11 - Hướng dẫn Đồ n môn học Thiết kế
cung cấp điện) ta được n
hq*

n
hq
= n.n
hq*


n
n
n
1
*




P
P
P
1
*

Với : n
1
: số thiết bò có công suất lớn hơn hay bằng
1/2 công suất của thiết bò có công suất lớn nhất .
n : tổng số thiết bò trong nhóm .



1
1
1
n
dmi
PP : công suất của n
1
thiết bò trên .





n

dmi
PP
11
: tổng công suất của nhóm .
Nếu n
hq
< 4 thì :



n
i
dmititt
PkP
1
* ;



n
i
tidmidmitt
ktgPQ
1
**
k
ti
: hệ số tải
k
t

= 0,9 với thiết bò làm việc ở chế độ dài
hạn .
k
t
= 0,75 với thiết bò làm việc ở chế độ
ngắn hạn lặp lại.
Nếu n
hq
≥ 4 thì :



n
i
dmisdtt
PkkP
1
max
**




n
i
dmidmitt
tgPkQ
1
max
**1,1

 Tóm lại :
 Với n ≤ 3 :



n
i
dmittnh
PP
1




n
i
dmidmittnh
tgPQ
1
*
   
22
ttnhttnhttnh
QPS 
380*3
10*
3
ttnh
ttnh
S

I 
 Với n ≥ 4 :
 Trường hợp n
hq
< 4
   
380*3
10*
**
*
3
22
1
1
ttnh
ttnh
ttnhttnhttnh
n
i
dmidmitittnh
n
i
dmitittnh
S
I
QPS
tgPkQ
PkP










 Trường hợp n
hq
≥ 4
   
380*3
10*
**1,1
*
3
22
1
max
1
max
ttnh
ttnh
ttnhttnhttnh
dmi
n
i
dmittnh
n
i

dmisdttnh
S
I
QPS
tgPkQ
PkkP









2) Phụ tải tính toán cho một khu vực



n
i
ttnhsttkv
PkP
1




n
i

ttnhsttkv
QkQ
1

   
22
ttnhttnhttkv
QPS 
380*3
10*
3
ttnh
ttkv
S
I 
Hệ số đồng thời k
s
được chọn :
5 ÷ 10 nhánh k
s
= 0,85
1 ÷ 4 nhánh k
s
= 1
BẢNG TỔNG HP PHỤ TẢI KHU VỰC

KHU
VỰC
SỐ
LƯNG


NHÁNH

HỆ
SỐ
ĐỒNG

THỜI

K
S

∑ P
ttnh

(KW)

∑ Q
ttnh

(KVAr)

P
ttkv
(KW)

Q
ttkv
(KVAr)


S
ttkv
(KVA)

I
ttkv
(A)

I 10 0.85 18.90 19.49 16.07

16.57

23.08

35.06

II 10 0.85 18.90 19.49 16.07

16.57

23.08

35.06

III 10 0.85 18.90 19.49 16.07

16.57

23.08


35.06

IV 10 0.85 18.90 19.49 16.07

16.57

23.08

35.06

V 10 0.85 18.90 19.49 16.07

16.57

23.08

35.06

VI 8 0.85 20.14 18.29 17.12

15.55

23.13

35.14

VII 3 1.00 13.37 12.94 13.37

12.94


18.61

28.27

VIII 5 0.85 27.00 12.25 22.95

10.41

25.20

38.29


III. Tính toán mạch chiếu sáng
1). Kích thước:
Chiều dài : a = 60 (m )
Chiều rộng : b = 30 (m )
Chiều cao : H = 4,8 (m )
Diện tích : S = 1800 (m
2
)
2). Màu sơn:
Trần : Trắng Hệ số phản xạ trần : 
tr
= 0,80


Tường : Vàng creme Hệ số phản xạ tường :
tg
=

0,70
Sàn : Vàng xậm Hệ số phản xạ sàn :
lv
= 0,30
3). Độ rọi yêu cầu
Chọn : E
tc
= 500 (lux)
4). Chọn bộ đèn
Chọn đèn huỳnh quang ống của Công ty Bóng đèn Điện quang có :
Mã hiệu :Daylight FL04SD.
Cấp bộ đèn :D
Hiệu suất : 0.61D
Số đèn / 1 bộ : 2 đèn
Quang thông các bóng / 1 bộ : 2650 (lm)
Công suất : 2 x 40 (w)
L
dọc max
= 1,4 h
tt

L
ngang max
= 1,75h
tt

5). Chiều cao treo đèn
Đèn được lắp sát trần ( h’ = 0 m ).
Độ cao treo đèn so với bề mặt làm việc ( h
lv

= 0,8 m )
h
tt
= H - h’ – h
lv

h
tt
= 4,8 – 0 – 0,8 = 4 ( m )
6). Các thông số kỹ thuật ánh sáng
- Chỉ số đòa điểm :
5
)3060(*4
30*60
)(
*





bah
ba
K
tt

- Hệ số bù :
Chọn giá trò hệ bù d = 1,25 ( Tra bảng 6 - trang 36 Hướng
dẫn Đồ n môn học Thiết kế cung cấp điện )
- Hệ số có ích:

Độ rọi một mặt của điểm chiếu sáng phụ thuộc vào quang
thông trực tiếp mà mặt nhận được cũng như mặt phản xạ bởi
các mặt khác theo hướng này, là hàm số các hệ số phản xạ, hệ số
hình dáng hình học của điểm chiếu sáng.
Căn cứ vào tỷ số treo: 0
'
'



tt
hh
h
j và chỉ số đòa điểm K = 5
, hệ số phản xạ ( Bảng 1- trang 34 Hướng dẫn Đồ n môn học
Thiết kế cung cấp điện ) chọn giá trò hệ số có ích theo bảng 7 (
Trang 37 Hướng dẫn Đồ n môn học Thiết kế cung cấp điện )
- Hệ số sử dụng:
Bộ đèn có cấp hiệu suất là 0,61D
Hệ số sử dụng U = 0,61 *n
d



7). Quang thông tổng
)(1541096
73,0
25,1*)30*60(*500**
lm
U

dSE
tong

8). Xác đònh số bộ đèn
77,290
5300
1541096
1/




bocacbong
tong
bd
N
Chọn số bộ đèn : N
bộđèn
= 264 bộ đèn
Đèn được phân bố : 24 dãy 11 bộ đèn

Bảng số liệu


Trần
r
tr
Tường
r
tg

Sàn
r
lv
(a*b)
h
tt
*(a+b)
h'
h' + h
tt
Tài liệu
tham
khảo
bảng 7
0,61*u
d
60 30 4 5.00 0 0.8 0.7 0.3 120 0.73
HỆ SỐ

ÍCH
u
d
HỆ SỐ
SỬ
DỤNG
U
Dài
(m)
Rộng
(m)

Độ
cao
treo
đèn
h
tt
(m)
Tài liệu
tham khảo
bảng 1
KÍCH THƯỚC
CHỈ SỐ
ĐỊA
ĐIỂM
K
TỶ
SỐ
TREO
j
HỆ SỐ PHẢN XẠ


9). Bố trí các đèn
Đèn được bố trí thoả mản yêu cầu về khoản cách tối đa giữa các
dãy (L
dọcmax
= 1,4 h
tt
) và giữa các đèn trong một dãy (L
ngang

= 1,75 h
tt
).
Khoảng cách giữa các dãy đèn L
ngang
< L
ngangmax
và khoảng cách
giữa các dãy đèn trong một dãy L
dọc
< L
dọcmax
.
Khoảng cách giữa từ các dãy đèn ngoài cùng đến tường bằng 1/2
khoảng cách giữa các dãy đèn.
Để thoả mản các điều kiện trên cần chọn số lượng đèn để bố trí
thuận tiện với:
 Tổng số đèn trong một dãy ∑
đèn
= n*m
 n = 24 số dãy đèn
 m = 11 số đèn trong một dãy phòng
 a = 60 ( m ) chiều dài phòng
 b = 30 ( m ) chiều rộng phòng
 L
dọc
= 50,2
24
60


n
a

 L
ngang
= 73,2
11
30

m
b

L
ngangmax
= 7 > L
ngang
= 2,73
L
docmax
= 5,6 > L
dọc
= 2,50
L
ngang
> L
dọc
: Thoả điều kiện

10). Kiểm tra sai số quang thông
%21,9

1541096
15410965300*264
*
%
1/






tong
tongbocacbongboden
N



BỐ TRÍ ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÂN XƯỞNG





11). Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặc làm việc
)(567
1800
73,0*5300*264
**
1/
lux

S
U
bocacbongboden
tb





12). Độ rọi trung bình làm việc sau một năm
)(454
25,1*1800
73,0*5300*264
*
**
1/
lux
dS
U
bocacbongboden
tb



Qua kết quả kiểm tra ta thấy sai số quang thông , độ rọi trung bình
trên bề mặt làm việc và độ rọi trung bình làm việc sau 1 năm thoả điều
kiện ( -10 % ÷ 20 % ) độ rọi tiêu chuẩn cho phép.
13). Xác đònh phụ tải tính toán mạch chiếu sáng
P
ttcs

= N
bộ đèn
* P
bộ đèn
= 264*( 2* 40 ) = 21120 ( W ) = 21,12 ( KW )
Q
ttcs
= P
ttcs
* tg = 21,12*1,33 = 28,16 ( KVAr ) ( cos = 0,6 )

   
   
)(48,53
38,0*3
16,2812,21
*3
22
22
A
U
QP
I
dm
ttcsttcs
ttcs






IV. Xác đònh phụ tải tính toán cho phân xưởng
 
95,2237,1312,17)5*07,16(7,012,21
1



n
i
ttkvsttcsttpx
PkPP
= 114,77 (KW)
 
41,1094,1255,15)5*57,16(7,016,28
1



n
i
ttkvsttcsttpx
QkQQ
= 113,39 (KVAr)




   
)(12,16139,11377,114

2222
KVAQPS
ttpxttpxttpx

)(80,244
380*3
10*12,161
380*3
10*
3
3
A
S
I
ttpx
ttpx

Hệ số đồng thời k
s
cho tủ phân phối

Số mạch Hệ số k
s

2 đến 3 tủ ( Tủ được kiểm nghiệm toàn bộ ) 0,9
4 đến 5 0,8
6 đến 9 0,7
10 và lớn hơn 0,6
Tủ được thí nghiệm từng phần trong mỗi trường hợp được
chọn

1,0
Theo bảng trên chọn k
s
= 0,7



CHƯƠNG III : CHỌN MÁY BIẾN ÁP
Chọn máy biến áp 3 pha của THIBIDI có :
Dung lượng 160KVA
Cấp điện áp 22 – 12,7/0,4 – 0,23 KV
Tổn thất không tải P
o
= 280 W
Tổn thất có tải ở 75
oC

P
n
= 1945 W
Điện áp ngắn mạch U
n
= 4%

×