Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

CÁC THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ BỆNH PARKINSON potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.82 KB, 23 trang )

CÁC THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ BỆNH PARKINSON

Phân chia giai đoạn bệnh Parkinson của Hoehn and Yahr
(Hoehn and Yahr Staging of Parkinson's Disease)
1. Giai đoạn một
1. Các dấu hiệu và triệu chứng chỉ có ở một bên.
2. Các triệu chứng đều nhẹ.
3. Các triệu chứng gây bất tiện cho bệnh nhân nhưng chưa gây ra tàn phế.
4. Thường có run ở 1 chi thể.
5. Bạn bè nhận thấy thay đổi về dáng điệu, vận động, và biểu cảm nét mặt.
2. Giai đoạn hai.
1. Các triệu chứng có ở cả hai bên
2. Tàn phế ở mức độ tối thiểu
3. dáng đứng và đi bị thay đổi
3. Giai đoạn ba
1. vận động thân thể chậm chạp một cách rõ rệt
2. Mất thăng bằng sớm khi đứng hoặc khi đi
3. Rối loạn chức năng lan tỏa ở mức độ trung bình
4. Giai đoạn bốn
1. Các triệu chứng nặng nề
2. Bệnh nhân vẫn còn có thể đi bộ một đoạn ngắn
3. Cứng đờ và chậm vận động
4. Không thể sống một mình được nữa
5. Run có thể ít hơn so với những giai đoạn trước đó
5. Giai đoạn năm
1. giai đoạn suy mòn
2. Tàn phế hoàn toàn
3. Không thể đứng hoặc đi
4. Đòi hỏi chăm sóc điều dưỡng liên tục
Thang điểm thống nhất đánh giá bệnh Parkinson
Unified Parkinson's Disease Rating Scale (UPDRS)


Thang điểm thống nhất đánh giá bệnh Parkinson (UPDRS) gồm ba mục lớn là
1) tâm trạng, cách xử sự, và tính khí,
2) các hoạt động sống hàng ngày (ADL)
3) vận động. Cách đánh giá là bằng phỏng vấn. Một số mục lại phải chia lẻ ra
theo từng chi thể (chân hoặc tay).
Tổng điểm lớn nhất là 199 điểm. 199 biểu thị cho tình trạng tàn phế nặng nhất
(tàn phế hoàn toàn), 0 nghĩa là không có tàn phế.
I. Tâm trạng, cách xử sự và tính khí
Suy giảm trí tuệ
0-không có
1-mức độ nhẹ (tính hay quên thường xuyên nhưng vẫn dễ dàng nhớ lại từng phần
của sự kiện)
2-Mất trí nhớ mức độ trung bình kèm mất định hướng và giải quyết các vấn đề
phức tạp một cách khó khăn ở mức độ trung bình
3- Mất trí nhớ mức độ nặng kèm mất định hướng với thời gian và thường với cả
không gian, suy giảm nặng khả năng giải quyết các vấn đề
4- Mất trí nhớ mức độ nặng vẫn còn định hướng được với chỉ bản thân mình,
không thể suy xét hay giải quyết vấn đề.
Rối loạn tư duy
0-không có
1-mơ mộng sống động
2-ảo giác "lành tính" vẫn còn tự kìm giữ được
3-ảo giác hoặc hoang tưởng, từ mức độ thỉnh thoảng tới mức thường xuyên, không
tự kìm giữ được, có thể ảnh hưởng tới các hoạt động hàng ngày.
4-Ảo giác, hoang tưởng liên tục, hoặc loạn thần hưng cảm.
Trầm cảm
0-không có
1-các giai đoạn buồn bã hoặc mặc cảm tội lỗi nhiều hơn so với bình thường, không
bao giờ kéo dài quá vài ngày hay một tuần
2-trầm cảm kéo dài trên 1 tuần

3-các triệu chứng thực vật (mất ngủ, biếng ăn, chán nản mất nghị lực, sút ký)
4-các triệu chứng thực vật kèm theo khuynh hướng tự sát
Tính năng động/sáng kiến
0-bình thường
1-trở nên thiếu quả quyết, thụ động hơn trước
2-mất tính sáng kiến, chủ động hoặc mất hứng thú với những hoạt động mà bệnh
nhân vốn có thể tự chọn lựa muốn làm hay không.
3- mất tính sáng kiến, chủ động hoặc mất hứng thú với những hoạt động thông lệ
thường ngày của chính bệnh nhân
4-lãnh đạm sống thu mình, mất hoàn toàn các động lực sống và làm việc

II. Các hoạt động sống hàng ngày
Nói
0-bình thường
1-bị ảnh hưởng nhẹ, người nghe vẫn hiểu dễ dàng
2-ảnh hưởng ở mức độ trung bình, có thể phải yêu cầu bệnh nhân nhắc lại câu nói
3-Bị ảnh hưởng nặng, thường xuyên phải yêu cầu bệnh nhân nhắc lại câu nói
4-Không thể hiểu được bệnh nhân nói gì trong hầu hết thời gian nói của bệnh nhân
Tiết nước miếng
0-bình thường
1-Tăng tiết nhẹ nhưng rõ ràng, có thể có chảy dãi vào ban đêm
2-Tăng tiết nước bọt ở mức trung bình, hoặc chảy nước dãi (ban ngày) ở mức rất
nhẹ (tối thiểu)
3-chảy nước dãi nhiều
Nuốt
0-bình thường
1-hiếm khi bị nghẹn
2-đôi khi bị nghẹn
3-cần phải ăn thức ăn mềm
4-Phải đặt thông (mũi – dạ dày hoặc thông dạ dày) nuôi ăn

Chữ viết tay
0-bình thường
1-chữ hơi nhỏ, hoặc viết hơi chậm
2-Tất cả các chữ viết đều nhỏ nhưng vẫn dễ dàng đọc được
3-Bị ảnh hưởng nặng, không phải tất cả các chữ viết đều dễ đọc được
4-Hầu hết là không thể đọc được
Cắt thức ăn hoặc cầm nắm đồ dùng nhà bếp
0-bình thường
1-chậm một chút và vụng về một chút nhưng vẫn không cần ai trợ giúp
2-Vẫn còn khả năng cắt hầu hết các món ăn, chỉ cần giúp đỡ chút ít
3-Thức ăn cho bệnh nhân cần phải được cắt sẵn, nhưng bệnh nhân vẫn tự ăn được
4-Phải được người khác đút cho ăn
mặc quần áo
0-bình thường
1-hơi chậm một chút nhưng không cần ai giúp
2-đôi khi cần giúp đỡ để cài nút áo hoặc xỏ tay áo
3-Cần giúp đỡ trong phần lơn việc mặc quần ao, nhưng vẫn còn tự làm được vài
động tác
4-Không thể mặc quần áo nếu không được giúp đỡ
Vệ sinh
0- bình thường
1- hơi chậm một chút nhưng không cần ai giúp
2-Cần trợ giúp khi tắm gội hoặc làm vệ sinh rất chậm chạp
3-Cần trợ giúp khi rửa, đánh răng, khi đi vào trong nhà tắm
4-Không thể tự mình làm vệ sinh cá nhân được
Xoay người trên giường hoặc chỉnh sửa quần áo ngủ
0- bình thường
1- hơi chậm một chút nhưng không cần ai giúp
2-có thể tự xoay trở người hoặc chỉnh sửa lại tấm trải giường, nhưng rất khó khăn.
3-Có thể khởi động việc xoay trở người hoặc chỉnh sửa tấm trải giường, nhưng

không thể hoàn tất được một mình
4-Không thể tự làm được
Té ngã – không liên quan với chứng đông cứng
0-không té ngã
1-rất hiếm khi té
2-Thỉnh thoảng bị té, nhưng dưới 1 lần trong 1 ngày
3-Trung bình là 1 lần trong 1 ngày
4-Nhiều hơn 1 lần trong 1 ngày
Chứng đông cứng khi đang đi
0-Bình thường
1-Hiếm bị, có thể có khởi động kiểu ngắc ngứ ngập ngừng.
2-Đôi khi bị té ngã do đông cứng
3-Thường xuyên bị đông cứng, đôi khi té ngã
4-Thường xuyên bị té ngã do đông cứng
Đi bộ
0-Bình thường
1-Khó đi ở mức độ nhẹ, kéo lê chân hoặc giảm đong đưa tay khi đi
2-Khó đi ở mức độ trung bình, nhưng chưa cần dìu đỡ
3-Khó đi nặng, cần phải dìu đỡ
4-Hoàn toàn không thể đi lại dù có dìu đỡ
Run
0-Không
1-Run nhẹ và không thường xuyên, không gây cản trở cho bệnh nhân
2-Run ở mức độ trung bình, gây trở ngại cho bệnh nhân
3-Run nặng, gây trở ngại tới nhiều loại hoạt động của bệnh nhân
4- Run rõ rệt, gây trở ngại tới nhiều loại hoạt động của bệnh nhân
Những than phiền về cảm giác có liên quan tới chứng Parkinson
0-không có
1-Thỉnh thoảng có tê bì, châm chích và đau nhẹ
2-Thường có, nhưng chưa gây khổ sở cho bệnh nhân

3-Thường xuyên có cảm giác đau
4-Đau nặng nề
III. Khám vận động
Nói
0-bình thường
1-Mất nhẹ khả năng diễn đạt, phát âm, âm lượng
2-Nói đơn điệu về âm thanh (đều đều), nói líu nhíu nhưng vẫn hiểu được, suy
giảm ở mức độ trung bình
3-Suy giảm rõ rệt, khó hiểu được lời nói của bệnh nhân
4-Không thể hiểu được bệnh nhân nói gì
Biểu thị nét mặt
0-Bình thường
1-Giảm biểu cảm nhẹ, có thể vẻ mặt lạnh lùng
2- Giảm biểu cảm nhẹ nhưng bất thường rõ rệt
3- Giảm biểu cảm trung bình, đôi khi trễ môi (hở miệng)
4-Mặt đờ đẫn, môi dưới tách ra cách môi trên 1/4 inch hoặc hơn nữa, kèm theo
mất biểu cảm nét mặt hoàn toàn
*Run khi nghỉ
Mặt
0-Không có
1-Run nhẹ và không đều
2-Run nhẹ và thấy có hầu hết thời gian
3-Run trung bình và thấy có hầu hết thời gian
4- Run rõ rệt và thấy có hầu hết thời gian
Tay phải (Right Upper Extremity - RUE)
0- Không có
1- Run nhẹ và không đều
2- Run nhẹ và thấy có ở hầu hết thời gian
3- Run trung bình và thấy có ở hầu hết thời gian
4- Run rõ rệt và thấy có ở hầu hết thời gian

Tay trái (LUE) 0- Không có
1- Run nhẹ và không đều
2- Run nhẹ và thấy có ở hầu hết thời gian
3- Run trung bình và thấy có ở hầu hết thời gian
4- Run rõ rệt và thấy có ở hầu hết thời gian
Chân phải (RLE)
0- Không có
1- Run nhẹ và không đều
2- Run nhẹ và thấy có ở hầu hết thời gian
3- Run trung bình và thấy có ở hầu hết thời gian
4- Run rõ rệt và thấy có ở hầu hết thời gian
Chân trái (LLE)
0- Không có
1- Run nhẹ và không đều
2- Run nhẹ và thấy có ở hầu hết thời gian
3- Run trung bình và thấy có ở hầu hết thời gian
4- Run rõ rệt và thấy có ở hầu hết thời gian
*Run khi cử động (Action Tremor) hoặc run khi giữ tư thế (Postural Tremor)
Tay phải (RUE) 0-Không có
1-Run nhẹ, hiện diện khi vận động
2-Run mức độ trung bình, hiện diện khi vận động
3- Run mức độ trung bình, hiện diện khi vận động và khi giữ tư thế
4-Run rõ rệt, gây cản trở ăn uống
Tay trái (LUE)
0-Không có
1-Run nhẹ, hiện diện khi vận động
2-Run mức độ trung bình, hiện diện khi vận động
3- Run mức độ trung bình, hiện diện khi vận động và khi giữ tư thế
4-Run rõ rệt, gây cản trở ăn uống
*Cứng đờ (Rigidity)

Cổ
0-Không có
1-Cứng đờ rất nhẹ hoặc chỉ có khi hoạt hóa
2-Cứng đờ nhẹ tới trung bình
3-Cứng đờ rõ rệt, suốt dọc theo tầm của vận động (range of motion)
4-Cứng đờ nặng nề
Tay phải
0-Không có
1-Cứng đờ rất nhẹ hoặc chỉ có khi hoạt hóa
2-Cứng đờ nhẹ tới trung bình
3-Cứng đờ rõ rệt, suốt dọc theo tầm của vận động
4-Cứng đờ nặng nề
Tay trái
0-Không có
1-Cứng đờ rất nhẹ hoặc chỉ có khi hoạt hóa
2-Cứng đờ nhẹ tới trung bình
3-Cứng đờ rõ rệt, suốt dọc theo tầm của vận động
4-Cứng đờ nặng nề
Chân phải
0-Không có
1-Cứng đờ rất nhẹ hoặc chỉ có khi hoạt hóa
2-Cứng đờ nhẹ tới trung bình
3-Cứng đờ rõ rệt, suốt dọc theo tầm của vận động
4-Cứng đờ nặng nề
Chân trái
0-Không có
1-Cứng đờ rất nhẹ hoặc chỉ có khi hoạt hóa
2-Cứng đờ nhẹ tới trung bình
3-Cứng đờ rõ rệt, suốt dọc theo tầm của vận động
4-Cứng đờ nặng nề

*Bập bập ngón tay (Finger taps)
Phải
0-Bình thường
1-Hơi chậm, và/hoặc có giảm biên độ
2-Suy giảm mức độ trung bình. Rõ ràng và nhanh mệt, thỉnh thoảng có thể ngừng
lại
3- Suy giảm mức độ nặng. Thường bị ngắc ngứ và ngừng lại.
4-Thực hiện nghèo nàn
Trái
0-Bình thường
1-Hơi chậm, và/hoặc có giảm biên độ
2-Suy giảm mức độ trung bình. Rõ ràng và nhanh mệt, thỉnh thoảng có thể ngừng
lại
3- Suy giảm mức độ nặng. Thường bị ngắc ngứ và ngừng lại.
4-Thực hiện nghèo nàn
*Vận động bàn tay (mở và nắm tay liên tiếp và nhanh)
Phải
0-Bình thường
1-Hơi chậm, và/hoặc có giảm biên độ
2-Suy giảm mức độ trung bình. Rõ ràng và nhanh mệt, thỉnh thoảng có thể ngừng
lại
3- Suy giảm mức độ nặng. Thường bị ngắc ngứ và ngừng lại.
4-Thực hiện nghèo nàn

Trái
0-Bình thường
1-Hơi chậm, và/hoặc có giảm biên độ
2-Suy giảm mức độ trung bình. Rõ ràng và nhanh mệt, thỉnh thoảng có thể ngừng
lại
3- Suy giảm mức độ nặng. Thường bị ngắc ngứ và ngừng lại.

4-Thực hiện nghèo nàn
*Cử động luân phiên nhanh (sấp và ngửa bàn tay)
Phải
0-Bình thường
1-Hơi chậm, và/hoặc có giảm biên độ
2-Suy giảm mức độ trung bình. Rõ ràng và nhanh mệt, thỉnh thoảng có thể ngừng
lại
3- Suy giảm mức độ nặng. Thường bị ngắc ngứ và ngừng lại.
4-Thực hiện nghèo nàn

Trái
0-Bình thường
1-Hơi chậm, và/hoặc có giảm biên độ
2-Suy giảm mức độ trung bình. Rõ ràng và nhanh mệt, thỉnh thoảng có thể ngừng
lại
3- Suy giảm mức độ nặng. Thường bị ngắc ngứ và ngừng lại.
4-Thực hiện nghèo nàn

*Tính nhanh nhẹn của chân (đập gót chân xuống mặt đất, biên độ phải là 3 inch)
Phải
0-Bình thường
1-Hơi chậm, và/hoặc có giảm biên độ
2-Suy giảm mức độ trung bình. Rõ ràng và nhanh mệt, thỉnh thoảng có thể ngừng
lại
3- Suy giảm mức độ nặng. Thường bị ngắc ngứ và ngừng lại.
4-Thực hiện nghèo nàn
Trái
0-Bình thường
1-Hơi chậm, và/hoặc có giảm biên độ
2-Suy giảm mức độ trung bình. Rõ ràng và nhanh mệt, thỉnh thoảng có thể ngừng

lại
3- Suy giảm mức độ nặng. Thường bị ngắc ngứ và ngừng lại.
4-Thực hiện nghèo nàn
*Đứng lên từ ghế (bệnh nhân đứng dậy với hai tay khoanh trước ngực)
0-Bình thường
1-Chậm, có thể cần gắng đứng dậy hơn 1 lần mới được
2-Phải đẩy tay xuống ghế (pushes self up from arms or seat)
3-Khuynh hướng té ngả ngửa, có thể phải gắng đứng dậy nhiều lần, nhưng vẫn có
thể tự đứng dậy được không cần trợ giúp
4-Không thể đứng dậy được nếu không có trợ giúp
*Tư thế
0-Tư thế đứng thẳng bình thường
1-Hơi bị cúi khom, có thể coi là tư thế bình thường ở người già
2-Bất thường rõ rệt, cúi khom ở mức trung bình, có thể nghiêng sang một bên
3-Cúi khom nặng kèm gù lưng
4-Gấp gập người tạo bất thường tư thế cực độ
*Dáng đi
0-Bình thường
1-Đi bộ chậm chạp, có thể lết chân kèm bước đi ngắn, không có dáng đi cập rập
hay dáng đi như bị xô chúi ra trước
2-Đi bộ khó khăn, không cần trợ giúp hoặc chỉ cần trợ giúp chút ít, dáng đi hơi có
vẻ cập rập, bước chân ngắn hoặc tư thế như bị xô chúi ra trước
3-Rối loạn nặng nề, phải trợ giúp thường xuyên
4-Không thể đi được
*Khả năng ổn định tư thế (test kéo ngược ra sau)
0-Bình thường
1-Tự lấy lại được tư thế mà không cần trợ giúp
2-Có thể té ngã nếu không được chặn giữ lại
3-té ngã tự động (không cần kéo ngược)
4-Không thể đứng được

*Chậm vận động cơ thể/giảm vận động cơ thể
0-Không có
1-Chỉ chậm ở mức rất nhẹ (mức tối thiểu), có thể coi là bình thường, đặc tính
chậm rãi
2-Chậm chạp ở mức độ nhẹ và rất ít cử động, bất thường chắc chắn, hoặc giảm
biên độ của vận động
3-Chậm ở mức trung bình, rất ít cử động, hoặc biên độ vận động nhỏ
4- Chậm ở mức nặng, rất ít cử động, hoặc biên độ vận động nhỏ

×