Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Các chuyên đề tọa độ trong mặt phẳng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.41 KB, 23 trang )

CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
CÁC CHUYÊN ĐỀ :
TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
CHUYÊN ĐỀ 1 :
TOẠ ĐỘ VÉC TƠ- ĐIỂM .
1- Hệ trục toạ độ :
Chú ý :
2 2
1; . 0i j i j= = =
ur uur
rr
2- Toạ độ của vectơ, của một điểm :

1 2 1 2
( ; )a a i a j a a a= + ⇔ =
r r r r

( ; )OM xi y j M x y= + ⇔
uuuur r r
3- Các phép toán véc tơ :
Cho :
1 2 1 2
( ; ); ( ; )a a a b b b= =
r r
- Hai vec tơ bằng nhau
1 1
2 2
a b
a b
ì
=


ï
ï
Û
í
ï
=
ï
î
.
- Tổng hiệu hai véctơ;
1 1 2 2
a b (a b ;a b )+ = + +
r
r
- Tích số thực với vectơ .
1 2
ka (ka ;ka )=
r
- Hai vectơ cùng phương .
1 2
1 2
a a
b b
=
- Tích vô hướng hai vectơ.
1 1 2 2
a.b a .b a .b= +
r
r
- Hai vectơ vuông góc .

1 1 2 2
a b a.b 0 a .b a .b 0^ Û = Û + =
r r
r
r r
- Môđun .
- Góc .
a.b
cos(a,b)
a . b
=
r
r
r
r
r
r
.
Định Lí : Toạ độ :
( ; )
B A B A
AB x x y y= − −
uuur
Hệ qua : Tính độ dài AB .
4- Toạ độ một số điểm :
- M chia AB theo tỉ số k.
- I trung điểm AB .
- G trọng tâm tam giác ABC.
5- Nhớ một số công thức tính diện tích tam giác :( Hê-rong ,đlý cosin, R , r . a,b,c, h
a

………
- Bổ sung công thức :

1 2 2 1
1
2
S a b a b= −
BÀI TẬP :
A- TỰ LUẬN CƠ BẢN .
1. Cho tam giác ABC có A(1;3) , B( -2;1) và C(4;0)
a- CMR: A,B,C không thẳng hàng .
b- Tìm toạ độ trung điểm M của BC và trọng tâm G của tam giác ABC.
c- Tính diện tích và chu vi tam giác ABC.
2. Cho tam giác ABC có A(2;4) , B( -3;1) và C(3;-1) .
Tìm toạ độ D để ABCD là hình bình hành .
1
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
a- Tìm toạ dộ chân đường cao A
/
vẽ từ A .
b- Tìm toạ độ trực tâm H , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
ĐS : D ( 8;2) ; A
/
(3/5;-1/5); H(9/7;13/7) I(5/14;15/14) .
3. Cho tam giác ABC có A(-1;1) , B( 1;3) và C(1;-1) .
CMR: Tam giác ABC vuông cân .
4. Cho bốn điểm A(-1;1) , B( 0;2) , C(3;1)và D(0;-2).
CMR: Tứ giác ABCD là hình thang cân.
5. Cho tam giác ABC có A(-3;6), B(1;-2) và C(6; 3).
a- Tìm toạ độ : Trọng tâm G , trực tâm H , Tâm I đtròn ngoại tiếp tam giác ABC .CMR: H, G, I thẳng

hàng.
b- Tính chu vi vàdiện tích và góc A cuả tgiác ABC .6- Cho tgiác ABC có :
A(-1;-1); B(3;1) và C(6; 0)
Tính diện tích và góc B của tam giác ABC .
B- TRẮC NGHIỆM .
Câu hỏi :
Câu 1toạ độ :
(2;1); ( 2;6); ( 1; 4)a b c= = − = − −
r r r
thì toạ độ của :
2 3 5u a b c= + −
r r r r
là :
A. ( 0;0) ; B. (-3;40) ; C. ( 3;40 ); D. (12;10) .
Câu 2- Cho các điểm :
A(2;-1); B(2;-1) và C(-2; -3) Toạ độ D để ABCD là hình bình hành :
A. ( -2;5) ; B. (-3;4) ; C. ( -2;-1 ); D. (1;-2) .
Câu 3- Cho tam giác ABC có A(-2;-4), B(2;8) và C(10; 2). Diện tích tam giác ABC bằng
A. S=120 ; B. S= 60 ; C. S=10; D. S=20 .
Câu 4 - Cho : A(1;2) và B(3;4) . Toạ độ điểm M trên trục hoành sao cho : MA + MB ngắn nhất là :
A.( 5/3;0) ; B.(3;0) ; C. (0 ; 5/3 ); D.(0 ;-2) .
Câu 5 - Cho tam giác ABC có A(-1;1), B(3;3) và C(1; -1) thì toạ độ trọng tâm G là :
A.( -1;-1) B.(1;-1) . C. (1 ; 1 ) D.(1/3;1/3)
Câu 6 -Cho :
(2;1); ( 2;6)a b= = −
r r
thì cos(
, )a b
r r
bằng:

A.
1
2
; B.
2
5

; C.
2
10
; D. -
2
2
Câu 7 - Cho tam giác ABC có A(4;3), B(-5;6) và C(-4; -1) thì toạ độ trực tâm H là :
A.( -3;-2) ; B.(3;-2) ; C. (3 ;2 ); D.(-3;2) .
Câu 8 - Cho tam giác ABC có A(5;5), B(6;-2) và C(-2; 4) thì toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là :

A.( 2;-1) ; B.(-2;1) ; C. (2 ;1 ); D.(-2;-1) .
Câu 9 - Cho tam giác ABC có A(-2;14), B(4;-2), C(5; -4) và D(5;8) thì toạ độ toạ độ giao điểm hai
đường chéo AC và BD là :
A.( 89/22;-17/11) ; B.(89/22;17/11) ; C.(- 89/22;-17/11); D.(- 89/22;-17/11)
Câu 10 - Cho :
(1;2); (1 2 3; 3 2)a b= = − +
r r
thì góc của hai vectơ : (
, )a b
r r
bằng :
A. 30

0
; B. 45
0
; C. 60
0
; D. 90
0

ĐÁP ÁN :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C B A A C D C A C
2
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
CHUYÊN ĐỀ 2 :
ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG
1. Véc tơ pháp tuyến –véc tơ chỉ phương cuả đường thẳng :
* Vt
0n ≠
r r
: Gọi là vtpt cuảđt (d) ,nếu giácủa nó vuông góc với đt ( d) .
*
0 :a ≠
r uur
gọi là VTCP cuả đt ( d) .nếu giá song song hoặc trùng với đt ( d).
* Nếu đt ( d) có vtpt
( ; )n A B=
r
thì đt ( d) có vtcp là
( ; )a B A= −
r

2 -Phương trình tổng quát cuả đường thẳng:
*Định nghiã : Pt cuả đường thẳng có dạng :
đt ( d) : Ax + By + C = 0
Với : VTpt
( ; )n A B=
r
.
** Định lí : Đường thẳng (d) đi qua M(x
0
;y
0
) và có vtpt
( ; )n A B=
r
thì PTTQ là :
( d) A(x-x
0
)+ B(y-y
0
) = 0
** Chú y:
- Nếu (d
α
) qua gốc O: Ax+By = 0.
- Ox : y =0
- Oy : x = 0
- (d) // Ox : By + C = 0
- (d) // Oy: Ax + C = 0
- đt ( d) qua A(a;0) ; B(0;b) thì:


( ) 1
x y
d
a b
+ =
- Cho (d) Ax + By+ C = 0 các đt song song với (d) PT đều có dạng:
Ax + By+ m = 0
- Các Đthẳng vuông góc với (d) PT đều có dạng :
Bx - Ay+ m = 0 .
3- Phương trình tham số – phương trình chính tắc của đường thẳng (d) :
*Định lý : (d) qua M(x
0
;y
0
) và có vtcp
1 1
( ; )a a b=
r
• PTTS (d)
0 1
0 2
x x a t
y y a t
= +


= +


t R∈

• PTCT (d) :
0 0
1 2
x x y y
a a
− −
=
4- Các dạng khác của phương trình đường thẳng :
a) PT đường thẳng ( d) đi qua M(x
0
;y
0
) và có hệ số góc k có dạng :
(d) y = k ( x – x
0 )
+ y
a) PTđường thẳng qua hai điểm : A(x
A;
y
A
) và B(x
B
;y
B
):
(d)
B
B
A B A B
x x

y y
x x y y


=
− −
;( x
A
# x
B ;
y
A#
y
B
)
5- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng – chùm đường thẳng :
1- Vị trí tương đối hai đường thẳng :
Cho hai đường thẳng : (d
1
) A
1
x +B
1
y+C
1
=0
(d2) A
2
x +B
2

y+C
2
=0
3
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
* (d
1
) cắt (d2)
1 1
2 2
A B
A B
⇔ ≠

*(d
1
) song song (d2)
1 1 1
2 2 2
A B C
A B C
⇔ = ≠
* (d
1
)

(d2)
1 1 1
2 2 2
A B C

A B C
⇔ = =
- Dùng định thức biện luận số giao điểm của hai đường thẳng .
2. Chùm đường thẳng :
• Định Nghiã :
• Định lí : Cho hai đường thẳng : (d
1
) A
1
x +B
1
y+C
1
=0 và(d2) A
2
x +B
2
y+C
2
=0
Mọi đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng trên thì có PTcó dạng :
m.( A
1
x +B
1
y+ C
1
) + n. (A
2
x +B

2
y + C
2
) = 0
với : m
2
+ n
2


0
6. Góc- khoảng cách .
a) Góc của hai đường thẳng :
- (d
1
) có vtpt :.
1
( ; )n A B=
r
- (d
2
) có vtpt :
2 2
( ; )n A B=
r

Gọi :
1 2
( , )d d
ϕ

=
thì :
1 2
1 2
.
cos
.
n n
n n
α
=
uuruur
ur uur
• (d
1
)

(d
2
)
1 2
. 0n n⇔ =
uuruur
b) Khoảng cách :
+ Khoảng cách giữa hai điểm AB :

2 2
( ) ( )
B A B A
AB x x y y

= − + −
+ Khoảng cách từ một điểm đến đthẳng :

0 0
2 2
( ; )
Ax By C
d d M
A B
+ +
= ∆ =
+
+ Phương trình phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng :


1 1 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
A x B y C A x B y C
A B A B
+ + + +
= ±
+ +
Chú y :
- Phương trình đường phân giác của góc tù cùng dấu với tích
1 2
. 0n n =
uuruur
BÀI TẬP : ĐƯỜNG THẲNG .
BÀI TẬP TỰ LUẬN :

1- Cho tam giác ABC có A(1;2), B(3;1) và C(5; 4) . Viết phương trình tổng quát của :
a- Đường cao hạ từ đỉnh A .
b- Đường trung trực của AB .
c- đường thẳng qua A và ssong với trung tuyến CM của tam giác ABC .
d- Đường phân giác trong AD của tam giác ABC.
ĐS : 2x +3y -8= 0 ; 4x-2y-5= 0 ; 5x-6y+7=0
4
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
(AD) y – 2 = 0 .
HD :
1
2
DB AB
AC
DC
= − = −
uuur
uuur
 D( 11/3; 2 )
2- Cho tam giác ABC có A(-3;6), B(1; -2) và C(6;3. Viết PT:
a-Pt các cạnh của tam giác ABC .
b_ Viết pt các đường cao của tam giác ABC .
c- Tìm toạ độ trực tâm , trọng tâm , tâm d8ường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
d- Tính góc A của tam giác ABC .
e- Tính diện tích tam giác ABC .
3- Cho tam giác ABC có pt các cạnh :
(AB) 3x+y-8 = 0 , (AC) x+y – 6 = 0 và ( BC ) x -3y -6 = 0
a- Tìm toạ độ các đỉnh A ; B ; C .
b- CMR : Tam giác ABC vuông .
c- Tính diện tích tam giác ABC .

4- Cho tam giác ABC, biết C( -3; 2) và pt đường cao AH : x + 7y + 19 = 0 , phân giác AD
có PT : x + 3y + 7 = 0 . Hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC .
HD: Tìm toạ độ A( 2 ; -3 ) pt BC : 7x-y+23 = 0
Pt AC : x+y+1 = 0 ; AB x-7y – 23 = 0 .
5- Cho (d
1
) x+ 2y – 6 = 0 và (d
2
) x- 3y +9 = 0
a- Tính góc tạo bởi d
1
và d
2 .
b- Viết các pt phân giác của d
1
và d
2
.
6- Cho 2 đường thẳng (d
1
)và (d
2
)

đối xứng qua ( d ) có PT : x + 2y – 1 = 0 và (d
1
)

qua A(2;2) (d
2

) đi qua
điểm B(1;-5). Viết PT tổng quát của (d
1
)

(

d
2
) .
ĐS : x – 3y + 4 = o ; 3x + y + 2 = 0
6- Cho tam giác ABC cân tại A có pt :AB: 2x-y+3=0 ; BC : x+y-1 = 0. Viết pt của cạnh AC biết nó qua
gốc O .
HD: PT (AC) có dạng : kx – y = 0
Ta có :
cos cosB C
∧ ∧
=
 k= 2 ( loại ) vi //AC
k = ½ ( Nhận)
7- Cho đường thẳng (d) 3x-4y-3= 0 .
a- Tìm trên Ox điểm M cách d một khoảng là 3.
b- Tính khoảng cách giữa d và d
/
: 3x-4y +8=0 .
ĐS:a- M(6;0) (-4;0) ; b- 11/5 .
8- Cho hình vuông ABCD có pt cạnh AB:x-3y+1=0 , tâm hình vuông I(0;2)
a- Tính diện tích hình vuông ABCD.
b- Viết PT các cạnh còn lại của hình vuông .
Giải :

a- Cạnh hvuông 2.d(I;AB) =
10
. S = 10
b- CD//AB: (CD)x-3y+m=0 m=11; m=1(L)
* AD và BC vuông góc AB.=> 3x+y+3=0;
3x+y-7=0 .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Cho (d)
1
3 2
x t
y t
= −


= +

điểm nào sau đây thuộc d :
A.(-1;-3) B.(-1;2) . C.(2;1)đ D.(0;1)
Câu 2 :Cho đường thẳng d qua A(2;-1) và // 0x Có PT chính tắc là:
A
2 1
1 0
x y+ −
=
B.
2 1
2 1
x y− +
=


5
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
C.
2 1
1 0
x y+ +
=
đ D.
2 1
0 1
x y
+ −
=
Câu 3
Cho (d) 3x-4y -1 = 0 đường thẳng (d) có :
A. Vectơ chỉ phương ; B. Vectơ pháp tuyến
( 3; 4)n = − +
r
.
C. (d) qua M( 3;0). D . (d) qua N(-1/3;0) .
Câu 4 :Khoảng cách từ M(4;-5) dến đường thẳng (d)
2
2 3
x t
y t
=


= +


bằng :
A.
26
2
; B.
22
13
; C.
26
12
; D.
26
13
.
Câu 5 : Cho tam giác ABC có A(7;9), B(-5; 7) và C(12;-3) phương trình trung tuyến từ A là:
A. 4x-y +19=0; B. 4x-y-19=0 ; C. 4x+y +19 = 0; D. 4x+y - 19=0.
Câu 6 : Cho tam giác ABC cóA(7;9); B(-5; 7) và C(12;-3) pt đường cao kẻ từ A là :
A. 5x-12y +59=0; B. 5x+12y-59=0; C. 5x-12y -59=0; D. 5x+12y +59=0
Câu 7 Toạ độ hình chiếu của M( 4;1) trên đường thẳng (d) : x-2y+ 4 = 0 .
A.(14;-19) ; B.(14/5;-17/5) ; C.(14/5;17/5)đ ; D.(-14/5;17/5) .
Câu 8 : Cho tam giác ABC có A(1;3); B(-2; 4) và C(5;3) Trọng tâm của tam giác ABC có toạ độ là :
A.(4/3;-10/3); B.(4/3;8/3) ; C.(4/3;-8/3) ; D.(4/3;10/3) đ
Câu 9
Góc tạo bởi hai đường thẳng : d1: x +2y -6 = o ; d2: x -3y + 9 = 0 bằng :
A.60
0
; B.30
0
; C.45

0
đ; D.90
0
Câu10
Cho 2 đường thẳng : d1 :
1 3
1 2
x t
y t
= − +


= +

; d2:
3
3 1
x y+
=
Toạ độ của giao điểm của d1 và d2 là :
A.(-2;1/3) ; B.(-1;1/3) ; C.(1;-1/3) ; D.(1;1/3) đ
Câu11
Cho hai đ thẳng : d1: 2x +3y -6 = o ; d2: 2x +3y -12 = 0 Khoảng cách giữa d1 vàd2 bằng :
A.
4
5
; B.
3
13
; C.

6
13
d
; D.
5
13
CHUYÊN ĐỀ 3:
ĐƯỜNG TRÒN
I- PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN :
1- Dạng 1: Phương trình của đường tròn tâm I(a;b) và có bán kính R . là :
( C )
( )
2
2 2
( )x a x b R− + − =
2- Dạng 2 :
( C )
2 2
2 2 0x y ax by c+ − − + =
- Có tâm đtròn : I(a;b) và R=
2 2
a b c+ −
Với đk : a
2
+b
2
-c > 0 .
* Hệ quả : (C ) có tâm O , bk R : thì có PT x
2
+y

2
= R
2
II- VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN :
- Cho đường tròn (C ) có tâm I bán kính R và đường thẳng (d ).
- Gọi : d = d(I’, d ) . Ta có :
. d>R : (d) và ( C ) không có điểm chung.
6
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
. d<R : (d) cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt .
. d= R: (d) và ( C ) Tiếp xúc nhau tại H .
II – PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN:
1- Phương tích :
- Phương tích của M(x
0
;y
0
) đối với đường tròn ( C ) :
P M/(C ) = d
2
- R
2
=
2 2
0 0 0 0
2 2 0x y ax by c+ − − + =
2- Trục đẳng phương của hai đường tròn ( C ) và (C
/
) không đồng tâm là đường thẳng
( d ) đtr( C ) – đtr( C

/
) = 0
III – PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNGT RÒN :
1- Dạng 1 : Phương trình tiếp tuyến của đtròn tại M(x
0
;y
0
) :
Dùng công thức phân đôi toạ độ :
( d) x.x
0
+y.y
0
- a(x+x
0
) –b (y+y
0
) + c = 0
Hoặc :
( d ) (x
0
– a )(x-a) + (y
0
– b )(y- b) = R
2
2- Dạng 2 : Không biết tiếp điểm :
- Ta dùng ĐK tiếp xúc :
d(I’, d) = R
** Chú y : Đường tròn ( C ) có hai tiếp tuyến cùng phương với Oy là : x = a
±

R . Còn mọi tiếp tuyến
khác có dạng : y = k( x –x
0
) + y
0
với tiếp điểm nằm ngoài đường tròn luôn có hai ttuyến .
BÀI TẬP :
BÀI TẬP TỰ LUẬN :
1- Cho A(-2;0) và B(0;4) .
a- Viết ptr đtròn ( C ) qua ba điểm A;B;O .
b- Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C ) tại A ; B .
c- Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C ) đi qua M(4;7) .
ĐS : c- k=2; k= ½ .
2- Trong mp(Oxy) cho đường tròn (C ) có phương trình :
(x-1)
2
+ (y-2)
2
= 4 . và d: x-y -1 = 0 . Hãy viết phương trình đường tròn ( C
/
) đối xứng với ( C ) qua d .
ĐS : I
/
(3;0) R
/
= 2 .
3- Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Biết M(1;-1) là trung điểm của BC , trọng tâm G( 2/3;0) . Tìm
toạ độ các đỉnh A;B;C .
HD: Tìm toạ độ A(0;2) Viết PT : BC x-3y-4=0
Viết phương trình đường tròn (M;R= AM=

10
)
- Giải hệ PT được B(4;0) C(-2;-2) .
4- Cho A(2;0) và B(6;4) . Viết ptr đtròn( C ) tiếp xúc 0x tại A và kcách từ tâm đến B bằng 5 .
HD: tiếp xúc tại A => a= 2 và IB = 5  b= 7;b= 1
R=(I;ox) = 7 và 1 . Có 2 phương trình đường tròn .
5-Cho ( Cm) x
2
+ y
2
+ 2mx -2(m-1)y +1=0
a-Định m để (Cm) là đường tròn . Tìm tâm I và bán kính R theo m .
b- Viết pt đtròn (Cm) biết R=
2 3
.
c- Viết phương trình đường tròn (C ) biết nó tiếp xúc với ĐT d:3x-4y=0 .
ĐS : a- m<0 ; m>1 ; b-m= -2;m=3;c-m=2;m= -8.
6- Viết phương trình đường tròn ( C ) biết .
a- Đtròn qua 3 điểm A(-2;-1) ; B(-1;4) và C(4;3) .
b- Qua A(0;2) ,B(-1;1) vàcó I thuộc : 2x+3y= 0.
c- QuaA(5;3) và tiếp xúc d:x+3y+2= 0 tại M(1;-1).
7
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1- Tâm I và bán kính R của đtròn ( C ):
2x
2
+2y
2
-3x + 4y – 1 = 0

A.
3 29
( ; 2);
2 2
I R− =
; B.
3 33
( ;1);
4 4
I R− =

C.
3 33
( ; 1);
4
I R− =
d ; D.
3 17
( ; 1);
4 4
I R− =
Câu 2- Có bao nhiêu số nguyên m để :
( Cm) x
2
+ y
2
- 2(m+1)x +2my +3m
2
+6m-12 =0 là PT một đường tròn
A.6 ; B.3 ; C.8 ; D.9 .

Câu 3- Phương đường tròn đường kính AB với A(-3;1) B(5;7) là :
A. x
2
+y
2
+2x+8y-8 = 0 B. x
2
+y
2
- 2x+8y-8 = 0
C. x
2
+y
2
- 2x - 8y-8 = 0Đ C. x
2
+y
2
+2x - 8y-8 = 0
Câu 4 . Đường tròn (C): x
2
+ y
2
+ 2x - 4y - 4 = có tâm I, bán kính R là :
A. I(1 ; -2) , R = 3 ; B. I(-1 ; 2) , R = 9
C. I(-1 ; 2) , R = 3 ; D. Một kết quả khác .
Câu 5. Cho A(1 ; -2), B(0 ; 3) . Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. x
2
+ y

2
+ x - y + 6 = 0
B.
2 2
1 1
x y 6
2 2
   
− + − =
 ÷  ÷
   
C. x
2
+ y
2
- x - y + 6 = 0
D. x
2
+ y
2
- x - y - 6 = 0
Câu 6. Đường tròn tâm A(3 ; -4) đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
A. x
2
+ y
2
= 5 B. x
2
+ y
2

= 25
C. (x - 3)
2
+ (y + 4)
2
= 25; D. (x + 3)
2
+ (y - 4)
2
= 25
Câu 7. Đường tròn tâm I(2 ; -1), tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x - 5 = 0 có phương trình :
A. (x - 2)
2
+ (y + 1)
2
= 3
B. x
2
+ y
2
- 4x + 2y - 4 = 0
C. (x + 2)
2
+ (y - 1)
2
= 9
D. Một kết quả khác.
Câu 8. Đường tròn qua 3 điểm A(-2 ; 0) , B(0 ; 2) , C(2 ; 0) có phương trình:
A. x
2

+ y
2
= 2
B. x
2
+ y
2
+ 4x - 4y + 4 = 0
C. x
2
+ y
2
- 4x + 4y = 4
D. x
2
+ y
2
- 4 = 0
Câu 9. Tiếp tuyến tại điểm M(3 ; -1) thuộc đường tròn (C): (x + 1)
2
+ (y - 2)
2
= 25 có phương trình :
A. 4x - 3y - 15 = 0
B. 4x - 3y + 15 = 0
C. 4x + 3y + 15 = 0
D. Một kết quả khc.
Câu 10
Cho A (2:-1), B (-4:3). Phương trình đường tròn đường kính AB :
A. x

2
+ y
2
+ 2x - 2y - 50 = 0
B. x
2
+ y
2
- 2x + 2y - 11 = 0
C. x
2
+ y
2
+ 2x - 2y + 11 = 0
D. x
2
+ y
2
+ 2x - 2y - 11 = 0
Câu 11
8
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
Đường tròn x
2
+ y
2
+ 2x + 4y - 20 = 0 có tâm I bán kính R là:
A. I (1;2), R =
15
; B. I (1;2), R = 5 .

C. I(-1;-2), R = 5; D. I( -1;-2), R = 5.
Câu 12. Đường tròn tâm I(-2 ; 1), tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 3x-4y - 5 = 0 có phương trình:
A. (x - 2)
2
+ (y + 1)
2
= 9
B. x
2
+ y
2
- 4x + 2y - 4 = 0
C. (x + 2)
2
+ (y - 1)
2
= 3
D. x
2
+ y
2
+ 4x - 2y - 4 = 0.
Câu 13. Đường tròn tâm I(2 ; -1) qua gốc toạ độ có phương trình :
A. (x - 2)
2
+ (y + 1)
2
= 25
B. x
2

+ y
2
- 4x + 2y - 20 = 0
C. (x + 2)
2
+ (y - 1)
2
= 5
D. x
2
+ y
2
- 4x + 2y = 0.
Câu 14. Cho A(-1 ; 4), B(3 ; -4) . Phương trình đường tròn đường kính AB :
A. x
2
+ y
2
+ x + 19 = 0
B.
( )
− + =
2
2
x 1 y 19
C. x
2
+ y
2
-2 x - +19 = 0

D. x
2
+ y
2
-2 x - 19 = 0
Câu 14. Một Pt tiếp tuyến của đường tròn (c ) x
2
+ y
2
-4 x -2y = 0 qua A(3;-2) là :
A. x +2y + 1 = 0; B. x +2y - 1 = 0; C. 2x- y +8 = 0; D. 2x+ y +8 = 0
CHUYÊN ĐỀ 4 :
ELÍP .
I- Định nghĩa : Cho F
1
F
2
= 2c > 0 .

1 2
2 2M elip MF MF a c
∈ ⇔ + = >
F
1 ;
F
2 :
Gọi là hai tiêu điểm của (E) .
F
1
F

2
=
2c : Gọi là tiêu cự
MF
1
; MF
2 :
bán kính qua tiêu của điểm M
II- Phương trình chính tắc của Elíp :
Elip có tâm O, hai tiêu điểm trên ox có PTCT : ( E )
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =
Với a
2
= b
2
+c2
- Tiêu điểm : F
1
(-c;0)
;
F
2
(c ; 0)
- Điểm M(x;y)
E∈

 MF
1
= a+
c
x
a

; MF
2
= a-
c
x
a
III- Hình dạng Elip :
- Tâm đối xứng là O .
- Bốn đỉnh : (-a;0) ;(a;0) (0;-b) ; (0;b) .
- Trục lớn : 2a - Trục nhỏ : 2b .
- Tâm sai : e = c/a < 1 .
- Hình CNCS : x =
±
a ; y =
±
b .
- Đường chuẩn : x =
±
a/e =
±
a
2
/c .

- Hình vẽ : HCNCS – Đỉnh – vẽ Elip – tiêu điểm.
IV-Phương trình tiếp tuyến của Elip :
1- Dạng 1 : Phương trình tiếp tuyến của Elíp tại điểm M(x
0
;y
0
) :
9
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
(d)
0 0
2 2
. .
1
x x y y
a b
+ =
( Công thức phân đôi toạ độ )
1- Dạng 2 : Không biết tiếp điểm :
- Ta dùng ĐK tiếp xúc : a
2
A
2
+b
2
B
2
= C
2
** Chú y : Elip ( E ) có hai tiếp tuyến cùng phương với Oy là : x =

±
a . Còn mọi tiếp tuyến khác có
dạng : y = k( x –x
0
) + y
0
với tiếp điểm nằm ngoài Elip luôn có hai tiếp tuyến .
BÀI TẬP :
BÀI TẬP TỰ LUẬN :
1- Cho Elip ( E ) : x
2
+ 4 y
2
– 40 = 0 .
a- Xác định tiêu điểm , trục, tâm sai , .
b- Viết phương trình tiếp tuyến của (E) tại (-2;3) .
c- Viết PTTT của (E) qua M(8;0) .
d- Viết PTTT của (E) vuông góc : 2x-3y+1 = 0 .
ĐS:a=2
10
; b=
10
; c=
30
b- x-6y+20 = 0 . c- k=
15
6
±
d- C =
±

2
2- Cho Elip ( E ) : 4x
2
+ 9 y
2
– 36 = 0 .
Và D
m
: mx – y – 1 = 0 .
a- CMR : Với mọi m đường thẳng D
m
luôn cắt (E) .
b- Viết PPTT của (E) qua N(1;-3) . đs : k = -1/2 ; 5/4.
3- Cho điểm C(2;0) và (E) :
2 2
1
4 1
x y
+ =
. Tìm toạ độ các điểm A; B thuộc (E) , biết A,B đxứng với nhau
qua Ox và tam giác ABC là tam giác đều .
HD: A(a;
2 2
4 4
); ( ; )
2 2
a a
B a
− −


Với ĐK : -2<a< 2 và có CA
2
= AB
2
 7a
2
-16a +4 = 0  a= 2 (L) ; a= 2/7
Vậy : A(2/7;
4 3 4 3
); (2/ 7; )
7 7
B −
.
CHUYÊN ĐỀ 5:
HYPEBOL
I- Định nghĩa : Cho F
1
F
2
= 2c > 0 .

1 2
( ) 2 2M H MF MF a c
∈ ⇔ − = <
F
1 ;
F
2 :
Gọi là hai tiêu điểm của (H) .
F

1
F
2
=
2c : Gọi là tiêu cự
MF
1
; MF
2 :
bán kính qua tiêu của điểm M
II- Phương trình chính tắc của hypebol:
Hypebol có tâm O, hai tiêu điểm trên ox có PTCT : ( H )
2 2
2 2
1
x y
a b
− =
Với b
2
= c
2
- a
2
- Tiêu điểm : F
1
(-c; 0)
;
F
2

(c ; 0)
Chú ý: Các bán kính qua tiêu của điểm M
i, Nếu x > 0 thì MF
1
= a +
a
cx
và MF
2
= - a +
a
cx
10
N
M
Q
P
b
-a
y
a
x
-b
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
ii, Nếu x < 0 thì MF
1
= - a -
a
cx
và MF

2
= a -
a
cx
.

III- Hình dạng hypebol
- Tâm đối xứng là O .
- Hai đỉnh A
1
(- a; 0) và A
2
(a; 0).
- Trục thực có độ dài : 2a. Trục ảo có độ dài : 2b .
- Tâm sai :
a
ba
a
c
22

=
- Hypebol có PT hai đường tiệm cận : y =
a
b
x , y = -
a
b
x.
- Đường chuẩn : x =

±
a/e =
±
a
2
/c .
IV-Phương trình tiếp tuyến của hypebol :
1- Dạng 1 : Phương trình tiếp tuyến của hypebol tại điểm M(x
0
;y
0
) :
(d)
0 0
2 2
. .
1
x x y y
a b
− =
( Công thức phân đôi toạ độ )
1- Dạng 2 : Không biết tiếp điểm :
- Ta dùng ĐK tiếp xúc : a
2
A
2
- b
2
B
2

= C
2
** Chú y : Hypebol ( H) có hai tiếp tuyến cùng phương với Oy là : x =
±
a . Còn mọi tiếp tuyến khác
có dạng : y = k( x –x
0
) + y
0
với tiếp điểm nằm ngoài (H) luôn có hai tiếp tuyến .
BÀI TẬP
1.1. Xác định toạ độ đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tiệm cận và tâm sai của hyperbol :
2 2
1
4 2
x y
- =
.
1.2. Lập pt chính tắc của hyperbol
( )
H
biết :
a.
( )
H
có độ dài trục thực là
6
, tiêu điểm là
( )
4;0

.
b.
( )
H
có một đỉnh là
( )
5;0
v tiệm cận l
2y x=
.
c.
( )
H
cĩ một tiệm cận l
2y x= -
và qua điểm
( )
4; 2M
.
d.
( )
H
qua hai điểm
( )
1; 3M
v
( )
2;2 2N -
.
e.

( )
H
có tiêu điểm
( )
2
3;0F
và qua điểm
4
3;
5
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
.
1.3. Cho hyperbol
( )
2 2
: 1
9 3
x y
H - =
.
a. Tìm trn

( )
H
điểm
M
có tung độ là
1
.
b. Tìm trn
( )
H
điểm
M
sao cho
·
1 2
90F MF =
o
.
c. Tìm trn
( )
H
điểm
M
sao cho
1 2
2F M F M=
.
1.4. Cho hyperbol
( )
2 2

: 2 2 0H x y- - =
.
a. Cmr tích khoảng cch từ
M
bất kỳ trn
( )
H
đến hai tiệm cận có giá trị không đổi.
b. Một đường thẳng
d
bất kỳ cĩ pt :
y x m= +
cắt
( )
H
tại
,M N
v hai tiệm cận tại
,P Q
. Cmr
MP NQ=
.
11
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
1.5. Cho
( )
2 2
: 1
8 4
x y

H - =
.
a. Viết pt tiếp tuyến của
( )
H
tại
( )
4;2M
.
b. Viết pt tiếp tuyến của
( )
H
song song với
2 0x y+ - =
.
c. Viết pt tiếp tuyến của
( )
H
qua
( )
2 2;1A
, viết pt đường thẳng qua hai tiếp điểm.
1.6. a. Viết pt chính tắc của hyperbol
( )
H
tiếp xúc với hai đường thẳng
1
: 5 6 8 0d x y- + =
v
2

: 5 8 6 0d x y+ + =
.
b. Cmr từ điểm
( )
1; 2A
kẻ được hai tiếp tuyến đến
( )
H
vuơng gĩc với nhau.
CHUYÊN ĐỀ 6:
PARABOL.
I. Phương trình chính tắc
+ PTTC là:
=
2
y 2px
.
+ Tiêu điểm F
p
,0
2
 
 
 
, đường chuẩn có PT (
D
) : x =
p
2


.
II. Phương trình tiếp tuyến của parabol :
* Dạng 1 : Phương trình tiếp tuyến của parabol tại điểm M(x
0
;y
0
) :
(d)
0 0
( )y y p x x= +
( Công thức phân đôi toạ độ )
* Dạng 2 : Không biết tiếp điểm :
Ta dùng ĐK tiếp xúc: Đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của parabol y
2
= 2px khi và chỉ khi:
PB
2
= 2AC.
** Chú y : Parabol ( P) có hai tiếp tuyến cùng phương với Oy là : x =
±
a . Còn mọi tiếp tuyến khác có
dạng : y = k( x –x
0
) + y
0
với tiếp điểm nằm ngoài (P) luôn có hai tiếp tuyến .
BÀI TẬP.
1.1 Tìm tiêu điểm và đường chuẩn của parabol
2
6y x=

.
1.2 Lập pt chính tắc của parabol
( )
P
biết :
a. Tiêu điểm
( )
5;0F
.
b.
( )
P
qua điểm
( )
2; 4-
.
c.
( )
P
qua
M
có hoành độ
2
và cách tiêu điểm
F
một khoảng
3
.
1.3.Cho parabol
( )

2
: 4P y x=
.
a. Tìm trên
( )
P
điểm
M
cách
F
một khoảng là
4
.
b. Tìm trên
( )
P
điểm
/M Oº
sao cho khoảng cách từ
M
đến
Oy
gấp hai lần khoảng cách từ
M
đến
Ox
.
1.4. Cho parabol
( )
2

: 4P y x=
và đường thẳng
d
luôn đi qua tiêu điểm
F
và có hệ số góc
( )
0k k ¹
.
a. Viết pt tung độ giao điểm của
( )
P

d
. Cmr
d
luôn cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt
,M N

và tích khoảng cách từ
,M N
đến trục đối xứng của
( )
P
có giá trị không đổi.
b. Định
k

để
20MN =
.
c. Gọi
,H K
lần lượt là hình chiếu của
,M N
lên đường chuẩn
D
. Cmr đường tròn đường kính
MN
luôn tiếp xúc với đường chuẩn.
12
CHUYấN HèNH HC GII TCH TRONG MT PHNG
1.5. Lp pt tip tuyn ca parabol
( )
2
: 8P y x=
bit :
a. Tip im cú honh bng
5
.
b. Tip tuyn cú h s gúc bng
1-
.
c. Tip tuyn qua im
( )
2;3M -
.
1.6. Lp pt tip tuyn chung ca :

a. ng trũn
( )
2 2
: 2 3 0C x y x+ - - =
v parabol
2
4y x=
.
b. Parabol
( )
2
: 12P y x=
v elip
( )
2 2
: 6 8 48E x y+ =
.
bài tập tự luận tổng hợp
Bài 1:
Viết đờng tròn đi qua A(1;3), B(4;2) và :
a. Tiếp xúc Ox
b. Tiếp xúc với đờng thẳng x-y+1=0
BG:
a. Gọi pt có dạng:
( ) ( )
2 2
2
x a y b b + =
vì đi qua A,B ta có:
10 2 15

25 6 15
a
b

=


=


b. Gọi pt có dạng:
( ) ( )
2 2
2
x a y b r + =
Bài 2:
Viết phơng trình đờng tròn biết tâm thuộc 2x-y=0 và đi qua A(4;2), B(5;1).
BG:
Gọi I(a;2a) phơng trình có dạng:
( ) ( )
2 2
2
2x a y a r + =
đi qua A,B ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
4 2 2
2 2

2
5 1 2
a a r
a a r

+ =



+ =

ta
có pt:
( ) ( )
2 2
3 6 113x y+ + + =
Bài 3:
Cho (C
1
):
2 2
10 0x y x+ =
(C
2
):
2 2
4 2 20 0x y x y+ + =
1. Viết phơng trình đờng tròn đi qua giao điểm (C
1
), (C

2
) và tâm

x+6y-6=0
2. Viết phơng trình tiếp tuyến chung của (C
1
), (C
2
)
BG:
1. Giao điểm A(1;-3), B(2;4), gọi I(6-6b;b), phơngg trình:
( ) ( )
2 2
12 1 125x y + + =

2. Nhận thấy hai đờng tròn trên cắt nhau và có cùng bán kính nên tiếp tuyến chung sẽ // với đờng
thẳng nối tâm: I
1
I
2
, gọi pt có dạng: x+7y+d=0
Bài 4:
Cho (C
1
):
2 2
4 5 0x y x+ =
(C
2
):

2 2
6 8 16 0x y x y+ + =
Viết phơng trình tiếp tuyến chung
Bài 5:
Trong hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy cho d: x-7y+10=0. Viết phơng trình đờng tròn có tâm
: 2 0x y + =
, tiếp xúc d tại A(4;2).
BG:
Viết phơng trình đờng thẳng d qua A và vuông góc d

'd I
=O là tâm đờng tròn
Bài 6:
13
CHUYấN HèNH HC GII TCH TRONG MT PHNG
Trong mặt phẳng Oxy cho (E):
2 2
1
4 1
x y
+ =
, M(-2;3), N(5;n)
Viết phơng trình d, d qua M tiếp xúc với (E). Tìm n để trong số các tiếp tuyến của (E) qua N có một
tiếp tuyến //d, d.
BG:
1. Gọi phơng trình

: y=ax+b, kết quả: x=-2, 2x+3y-5=0
2. Kq: n=-5
Bài 7:

Trong Oxy cho (C):
( ) ( )
2 2
1 2 4x y + =
và d: x-y-1=0
Viết phơng trình đờng tròn (C) đối xứng (C) qua d. Tìm toạ độ giao điểm (C) và (C)
BG:
kq: (x-3)
2
+y
2
=4, A(1;0), B(3;2)
Bài 8:
Cho (E) có hai tiêu điểm F
1
(-
3
;0), F
2
(
3
;0) đờng chuẩn:
4
3
x=
1. Viết phơng trình chính tắc của (E)
2. M thuộc (E). Tính giá trị: P=
2 2 2
3 .
1 2 1 2

MF MF MO MF MF+
3. Viết phơng trình đờng thẳng d// trục hoành và cắt (E) tại A,B:
OA AB

BG:
1. Ta có:
2 2 2
4 4
2 2
3 4 1 1
4 1
3 3
a a x y
c a b
e c
= => = = = = + =
2. Gọi M(x
0
;y
0
)
2 2
( ): 4 4
0 0
E x y + =
, ta có:
2 2 2
; ;
1 0 2 0 0 0
c c

MF a x MF a x OM x y
a a
= + = = +
P=
( )
2
2 2 2 2
3 . 3 3 . 1
1 2 1 2 1 2 1 2
MF MF MO MF MF MF MF MO MF MF+ = + =
3. d//Ox: y=b, toạ độ giao điểm:
2 2
4 4
y b
x y
=



+ =


có 2 nghiệm phân biệt -1<b<1
A(x
A
;b), B(x
B
;b) vì
2
. 0

5
OA OB b= =
uuur uuur
Bài 9:
Cho A(8;0), lập phơng trình đờng thẳng qua A và tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích 12.
BG:
Phơng trình đoạn chắn:
1
x y
a b
+ =
, ta có:
6
8 6
1
8
2
24
4 8
a
b
a
a b
ab
a a


=
+ =







=
=


Bài 10:
Cho (E) có phơng trình:
2 2
1
2 2
x y
a b
+ =
, (a>0,b>0)
a. Tìm a,b biết (E) có tiêu điểm F
1
(2;0), hình chữ nhật cơ sở có diện tích 12
5
b. Viết phơng trình đờng tròn (C) có tâm O. Biết (C)

(E) tại 4 điểm phân biệt lập thành hình
vuông
BG:
a. ta có: c=2=>
2 2
4b a=

,
3 5 45
2 4 2
4 12 5 4 4 45 0
2
ab a b b b
b
b
= = = + =
14
CHUYấN HèNH HC GII TCH TRONG MT PHNG
Bài 11:
Cho (E):
2 2
1
4 1
x y
+ =
và C(2;0). Tìm toạ độ A,B thuộc (E) biết rằng A,B đối xứng nhau qua trục hoành
và tam giác ABC đều.
BG:
Giả sử A(x
0
;y
0
) vì A,B đối xứng nhau qua ox nên B(x
0
;-y
0
) ta có:

( )
2
2 2 2 2
4 , 2
0 0 0
AB y AC x y= = +
, vì A
thuộc (E) nên:
2 2 2
2
0 0 0
1 1
0
4 1 4
x y x
y+ = =
(1)
Vì AB=AC nên
( )
2
2 2
2 4
0 0 0
x y y + =
(2) từ (1) và (2) ta có:

Với x
0
=2 =>y
0

=0 loại vì AB trùng AC
Với
0 0
2 4 3
7 7
x y= => =
Vậy
2 4 3 2 4 3 2 4 3 2 4 3
; , ; , ; , ;
7 7 7 7 7 7 7 7
A B A B


ữ ữ ữ ữ
ữ ữ ữ ữ

Bài 12:
Cho A(1;1), B(4;-3). Tìm điểm C thuộc đờng thẳng x-2y-1=0 sao cho khoảng cách từ C đến AB
bằng 6.
BG:
Ta có:
( )
43 27
7;3 ; ;
1 2
11 11
C C





Bài 13:
Cho tam giác ABC có A(-1;0), B(4;0), C(0;m), với m
0
. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC
theo m, xác định m để tam giác GAB vuông tại G.
BG:
Toạ độ trọng tâm G của tam giác G(1;m/3). Tam giác AGB vuông tại G
. 0GAGB =
uuur uuur
2; , 3; , . 0 3 6
3 3
m m
GA GB GA GB m

= =
ữ ữ

uuur uuur uuur uuur
Bài 14:
Cho tam giác ABC có AB=AC,

0
90BAC =
, biết M(1;-1) là trung điểm BC và G(2/3;0) là trọng tâm
của tam giác ABC. Tìm toạ độ các đỉnh A,B,C.
BG:
Vì G là trọng tâm tg ABC, M là trung điểm nên
3 ( 1;3) (0;2)MA MG A= = =>
uuur uuuur

phơng trình BC qua
M(-1;1) và vuông góc
( 1;3)MA=
uuur
có pt: -x+3y+4=0 (1)
Ta thấy MA=MB=MC=
10
=>toạ độ B,C thoả mãn phơng trình:
( ) ( )
2 2
1 1 10x y + + =
(2)
Giải (1) và (2) =>B(4;0), C(-2;-2)
Bài 15:
Cho tam giác ABC vuông tại A, phơng trình BC:
3 3 0x y =
, các đỉnh A,B thuộc trục hoành và
bán kính đờng tròn nội tiếp bằng 2. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
BG:
Ta có: BC
Ox
=B(1;0), đặt x
A
=a, ta có: A(a;0) và x
C
=a =>
( )
3 3 ; 3 3y a C a a
C
=

2 1 3( 1)
; , 1 , 3 1 , 2 1
3 3
a a
G AB a AC a BC a

+
= = =



15
CHUYấN HèNH HC GII TCH TRONG MT PHNG
2
1
1 3 2 3( 1)
2
. ( 1) , 2 1 2 3 2
2 2
3 1 3 1 3 1
a
S a
S AB AC a r a
ABC
AB AC BC
a a


= = = = = = = +


+ +
+ +
7 4 3 6 2 3 4 3 1 6 2 3
; ; ;
1 2
3 3 3 3
G G

+ +
=>
ữ ữ
ữ ữ

Bài 16:
Cho hình chữ nhật ABCD có I(1/2;0), pt AB: x-2y+2=0 và AB=2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A,B,C,D
biết A có toạ độ âm
BG:
Ta có: d(I,AB)=
5 5
5,
2 2
AD IA IB = = =
do đó A,B là các giao điểm của AB với đờng tròn tâm I
và bán kính R=5/2. Vậy toạ độ A,B là nghiệm:
2 2 0
2 2
( 2;0), (2;2), (3;0), ( 1; 2)
1 5
2
2 2

x y
A B C D
x y
+ =





+ =

ữ ữ


Bài 17:
Cho tam giác ABC có A(2;-4), B(0;-2) và điểm C nằm trên 3x-y+1=0, diện tích tam giác ABC bằng 1.
Tìm toạ độ C.
BG:
Gọi
( )
; 3 1 0C x y d x y
C C C C
+ =
, phơng trình AB: x+y+z=0,
2 2AB =
, đờng cao tam giác ABC:
( )
2
2
1 1

, 2 1
2 2 2
x y
S
C C
ABC
CH d C AB x y
C C
AB
+ +
= = = = + + =
,
từ đó ta có
1 1
;
2 2
( 1; 2)
C
C










Bài 18:

Cho tam giác ABC các cạnh AB:2x+y-5=0, BC:x+2y+2=0, AC:2x-y+9=0. Tìm toạ độ tâm đờng tròn
nội tiếp tam giác ABC.
BG:
I(-1;2)
Bài 19:
Cho A(1;2), B(-5;4) và d: x+3y-2=0, tìm M trên d:
MA MB+
uuur uuur
ngắn nhất.
BG:
Ta thấy A,B nằm cùng một phía với d, gọi G là trung điểm của A,B =>G(-2;3), giả sử M nằm trên d, ta
có:
2MA MB MG+ =
uuur uuur uuuur
,
MG
uuuur
ngắn nhất MG vg d và từ đó =>M(-5/2;3/2)
Bài 20:
Cho tam giác ABC có A(2;-1) và hai đờng phân giác trong của góc B,C có phơng trình lần lợt là d: x-
2y+1=0, d: x+y+3=0. Viết phơng trình BC.
BG:
Gọi d
1
qua A và vuông góc d: y=x-3, gọi I=
1
'd d
=>I=(0;-3), tìm A
1
sao cho I là trung điểm

AA
1
=>A
1
(-2;5)
Gọi d
2
qua A và vuông góc d: y=-2x+3, gọi J=
2
d d
=>J=(1;1), tìm A
2
sao cho J là trung điểm
AA
2
=>A
2
(0;3), phơng trình BC: 4x-y+3=0 (loại) vì không thoả mãn đề bài (d là phân giác ngoài)
Bài 21:
Trong mặt phẳng oxy cho A(1;1), B(2;1) và d: x-2y+2=0
16
CHUYấN HèNH HC GII TCH TRONG MT PHNG
1. CMR: A,B nằm cùng một phía của d.
2. Tìm M thuộc d: MA+MB ngắn nhất.
Bài 22:
Cho hình bình hành ABCD có tâm I(1;6), các cạnh AB,BC,CD,DA lần lợt đi qua P(3;0), Q(6;6),
R(5;9),S(-5;4). Viết phơng trình các cạnh của hình bình hành.
Bài 23:
Cho A(1;2), B(3;0), C(-4;-5). Viết phơng trình đờng thẳng cách đều 3 điểm đó.
Bài 24:

Hai cạnh của tam giác có phơng trình 2x-y=0, 5x-y=0. Một trong các đờng trung tuyến có pt: 3x-y=0.
Viết phơng trình cạnh thứ 3 biết đi qua (3;9).
Bài 25:
Hai cạnh của tam giác có phơng trình 3x-2y+1=0 và x-y+1=0. Đờng trung tuyến ứng với cạnh thứ nhất có
phơng trình: 2x-y-1=0. Viết pt cạnh thứ 3 của tam giác.
Bài 26:
Tam giác ABC có BC nằm trên đờng thẳng 2x+3y=0. Đỉnh A(2;6). Tìm toạ độ B và C, viết phơng
trình AB,AC.
Bài 27:
Tam giác cân ABC có đáy BC: 2x+3y=0. Cạnh bên AB: 5x-12y=0. Viết phơng trình AC biết đi qua
(2;6).
Bài 28:
Tam giác cân ABC có BC: 2x-5y+1=0, AB:12x-y-23=0. Viết phơng trình AC biết đi qua điểm (3;1).
Bài 29:
Đỉnh tam giác giác vuông cân là A(1;4), BC: 3x-2y+1=0. Viết pt cạnh AB,AC.
Bài 30:
Tam giác cân ABC có BC: x+2y=0, AB: x-y+6=0
a. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua B song song AC.
b. Viết phơng trình đờng cao đi qua B của tam giác.
Bài 31:
Cho (E):
2 2
1
25 16
x y
+ =
. Viết phơng trình đờng thẳng qua M(2;1) cắt (E) tại A,B: MA=MB.
BG:
Phơng trình qua M:
2

1
x at
y bt
= +


= +

A,B la nghiệm pt:
( ) ( )
2 2
2 2
2 1
4 2 4 1
2
1 1 0
25 16 25 16 25 16 25 16
at bt
a b a b
t t

+ +


+ = + + + + + =




Phơng trình trên phải có hai nghiệm t

1
và t
2
ứng với A, B. Vì A,B đối xứng qua M nên
4 2
0 0 32 25 0
1 2 1 2
25 16
a b
t t t t a b= + = + = + =
Ta chọn a=25, b=-32 pt: 32x+25y-89=0
Bài 32:
Cho (H):
2 2
1
16 12
x y
=
. Viết phơng trình đờng thẳng qua M(6;1) cắt (H) tại A,B: M là trung điểm AB.
BI TP TRC NGHIM TNG HP:
Bi 1: Tỡm ta vộc t phỏp tuyn ca ng thng i qua hai im A(-3 ; 2) v B(1 ; 4).
17
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
A. (4 ; 2) ; B. (2 ;-1) ; C. (-1; 2) ; D. (1 ; 2);
Bài 2 :Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục ox.
A. (1 ;0 ) ; B. (0 ;1) ; C. (-1 ; 0) ; D. (1 ;1);
Bài 3 : Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng đI qua gốc toạ độ O và điểm (a ; b) (với a ,b khác 0 ).
A. (1 ; 0) ; B. (a ; b); C. (-a ; b) ; C. (b ; -a) ;
Bài 4 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;-1) và B(1 ; 5) .
A. 3x-y +10 =0 ; B. 3x +y -8 =0 ; C. 3x -y +6 =0 ; D. –x +3y +6

=0 ;
Bài 5 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;-7)và B(1 ;-7) .
A. x +y +4=0 ; B. x+y+6 =0 ; C. y -7 =0 ; D. y +7 =0 ;
Bài8:Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; 0) và song song với đường thẳng
6x - 4y +1=0 .
A. 4x + 6y =0; B. 3x - 2y =0 C. 3x -2y -1 =0 ; D. 6x - 4y-1 =0;
Bài 9:Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(-1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng
có phương trình 2x -y +4 =0 .
A. x +2y =0 ; B. x -2y +5 =0 ; C. x +2y -3 =0; D. –x +2y -5 =0;
Bài 10: Cho hai điểm A(1 ;-4) và B(3 ;2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của
đoạn AB.
A. 3x +y+1 =0; B. x +3y +1 =0; C. 3x -y +4 =0; D. x +y -1 =0;
Bài11: cho hai điểm A(4 ;-1) và B(1 ; -4).Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của
đoạn thẳngAB.
A. x +y =0; B. x +y =1; C. x-y =0; D. x -y =1;
Bài 12 : Cho tam giác ABC với A=(1 ;1) , B=(0 ;-2) ,C=(4 ;2). Viết phương trình tổng quát của đường
trung tuyến đi qua A của tam giác đó.
A. 2x+y -3 =0; B. x +2y -3 =0; C. x + y-2 =0; D. x –y =0;
Bài 13:Cho tam giác ABC với A=(1 ;1) , B=(0 ;-2) , C=(4 ;2). Viết phương trình tổng quát của đường
trung tuyến đI qua B của tam giác đó.
A. 7x +7y +14 =0; B. 5x-3y +1 =0; C. 3x +y -2 =0; D. -7x+ 5y +10 =0;
Bài 14: Cho tam giác ABC với A=(2 ;-1), B=(4 ;5) , C=(-3;2).Viết phương trình tổng quát của đường
cao đi qua A của tam giác đó.
A. 3x +7y +1 =0; B. -3x +7y +13 =0; C. 7x +3y +13 =0; D. 7x +3y -11 =0;
Bài 15: Cho tam giác ABC với A=(2 ;-1), B=(4 ;5) , C=(-3;2).Viết phương trình tổng quát của đường
cao đi qua B của tam giác đó.
A. 3x +5y -20 =0; B. 5x -3y -5 =0; C. 3x +5y -37 =0; D. 3x -5y -13 =0;
Bài 16:Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng 5x+2y -10=0 và trục hoành.
A. (0 ;5); B. (-2 ;0); C.(2 ;0); D. (0 ;2);
Bài 17: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 5x-2y +12 =0 và y+1 =0 là

A. (1 ;-2); B. (-14/5 ;-1); C. (-1 ; 14/5); D. (-1 ; 3);
Bài 18: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x-3y-26 =0 và 3x+4y-7 =0.
A. (2 ;-6); B. (5 ;2); C. (5 ;-2) ; D. không có giao điểm
Bài 19: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình:
x-2y +1 =0 và -3x+6y-10 =0.
A.Song song ; B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
C. Trùng nhau . D. vuông góc với nhau.
Bài 20: Tìm toạ độ véc tơ chỉ phương của đường thẳng đI qua hai điểm A(-3; 2) và B(1 ;4).
A. (2 ;1); B. (-1;2) ; C. (-2 ;6) ; D. (1 ;1) ;
Bài 21: Tìm toạ độ véc tơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (0 ;1) ; B. (0 ;-1) ; C. (1 ;0) ; D. (1 ;1) ;
Bài 22: Tìm toạ độ véc tơ chỉ phương của đường thẳng phân giác của góc xOy.
A. (0 ;1) ; B. (1 ;1) ; C. (1 ;-1) ; D. (1 ;0) ;
Bài 23: Viết phương trình tham số của đường thẳng đI qua hai điểm A(3 ;-1) và B(1 ;5).
18
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
A.



+−=
+=
ty
tx
31
3
; B.




−−=
−=
ty
tx
31
3
;
C.



−=
−=
ty
tx
53
1
; D.



−−=
+=
ty
tx
31
3
;
Bài 24: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ;-1) và B(2 ; 5) .
A.




−=
=
ty
tx
6
2
; B.



+=
+=
ty
tx
65
2
;
C.



=
=
ty
x 2
; D.




+=
=
ty
x
62
1
;
Bài 25: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm (1 ;-2) và song song với đường thẳng
có phương trình 5x-13y -31 =0.
A.



+−=
+=
ty
tx
52
131
; B.



+−=
−=
ty
tx
52

131
; C.



−−=
+=
ty
tx
132
51
; D. không có đường thẳng (d)
Bài 26: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1 ;2) và vuông góc với đường thẳng
có phương trình 2x-y +4=0.
A.



+=
+−=
ty
tx
24
1
; B.



−=
+−=

ty
tx
2
21
;
C.



+=
+−=
ty
tx
2
21
; D.



−+
+=
ty
tx
2
21
Bài 27: Cho đường thẳng có phương trình tham số:



+=

−=
ty
tx
63
512
.
Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng đó.
A.(7 ; 5); B. (20 ;9) ; C.(12 ;0) ; D. (-13 :33) ;
Bài 28: Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng



+=
−=
ty
tx
41
53
?
A. 4x+5y-17=0; B. 4x-5y+17=0; C. 4x+5y+17=0; D. 4x-5y-17 =0 ;
Bài 29: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
1
75
=−
yx
?
A.




−=
+=
ty
tx
7
55
; B.



=
+=
ty
tx
7
55
; C.



=
+=
ty
tx
5
75
; D




=
−=
ty
tx
5
75
;
Bài 30: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây:




−=
+=
ty
tx
51
4
; và 7x+2y -1=0 ;
A.Song song ; B.Cắt nhau nhưng không vuông góc ;
C.Trùng nhau ; D. Vuông góc với nhau ;
Bài 31: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây:




−=
+=
ty
tx

51
4
; và 5x+2y-14=0 ;
A.Song song ; B.Cắt nhau nhưng không vuông góc ;
C.Trùng nhau ; D. Vuông góc với nhau ;
Bài 32: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song :
2x +(m
2
+1).y-3 =0 và x+my-100=0.
A. m=1 và m=-1 ; B. m=1 và m=0 ; C. m=2 ; D. m=0 ;
19
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
Bài 33:Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây song song:



−=
++=
ty
tmx
10
).1(8
và m.x+6y-76 =0 .
A. m=2 ; B. m=2 và m=-3 ; C. m=-3 ; D. không có m
nào ;
Bài 34: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc:
(2m-1)x+my-10 =0 và 3x+2y +6=0.
A. m=3/8 ; B. m= 0 ; C. m= 2 ; D. không có m nào
;
Bài 35:Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc :





−=
−=
ty
tx
41
32
và 2mx -3y+m =0 .
A. m=9/8 và m=-9/8 ; B. m=-9/8 ; C. m=1/2 ; D. m=-1/2 ;
Bài 36:Vớigiá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc :




−=
−=
ty
tx
41
32




−=
++=
mty

tmx
2
)1(1
2
.
A. Không có m nào ; B. m=
3
;
C.m=
3−
; D. m=
3
+

Bài 37: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau:
2x-3y+m=0 và



+=
+=
mty
tx
1
22
;
A. m=-3 ; B. m= 1 ; C. m=4/3 ; D. không có giá trị nào của m
;
Bài 38: Khoảng cách từ điểm M(1 ;- 1) tới đường thẳng 3x-4y-17=0 là :
A. 2 ; B. 2/5; C. -18/5 ; D.

5
10
;
Bài 39:Khoảng cách từ điểm M(15 ;1) đến đường thẳng



=
+=
ty
tx 32
là:
A.
10
; B.
10
1
;
C.
5
16
; D.
5
;
Bài 40: Tính diện tích tam giác ABC nếu A=(2 ;-1) ,B=(1 ;2), C=(2 ;-4).
A.
37
3
; B.3 ; C. 1,5 D.
3

;
Bài 41: Diện tích tam giác ABC nếu A=(3 ;-4) ,B=(1 ;5) ,C=(3 ;1) là:
A.
26
; B.
52
; C. 5 ; D. 10 ;
Bài 42:Cho đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;-1) và B(0 ;3), tìm toạ độ điểm M nằm trên Ox sao cho
khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1:
A. (2 ;0 ) ; B. (4 ;0) ; C. (1 ;0) và (3,5 ;0) ; D. (
13
; 0) ;
Bài 43 Cho đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;0) và B(0 ;-4), tìm toạ độ điểm M nằm trên Oy sao cho
diện tích tam giác MAB bằng 6:
A. (0 ;1) ; B. (0 ;8) ; C. (1 ; 0) ; D. (0 ;0 ) và (0 ;-8) ;
Bài 44:Khoảng cách giữa hai đường thẳng 3x-4y=0 và 6x-8y -101=0 là:
A.10,1 ; B. 1,01 ; C.101 ; D.
101
;
BàI 45: Khoảng cách giữa haiđường thẳng 7x+y-3=0 và 7x+y+12=0 là:
20
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
A.15 ; B.
50
9
; C. 9 D.
2
2.3
;
Bài 46:Cho đường thẳng (d):7x+10y-15=0. Trong các điểm M(1 ;-3), N(0 ;4), P(8;0),Q(1 ;5) điểm nào

cách xa đường thẳng (d) nhất:
A. M ; B. P ; C. Q ; D. N ;
Bài 47: Tìm góc giữa hai đường thẳng 2x+2.
3
y+
5
=0 và y-
6
=0:
A. 90
0
; B. O
0
C. 60
0
; D. 45
0
;
Bài 48:Tìm cosin của góc giữa đường thẳng 10x+5y-1=0 và



−=
+=
ty
tx
1
2
:
A.

10
103
; B.
5
3
; C.
10
10
; D.
10
3
;
Bài 49:Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của góc hợp bởi hai đường thẳng x+2y-3=0 và 2x-
y+3=0:
A.3x+y+6=0 và-x-3y-6=0; B.3x+y=0 và -x+3y-6=0 ;
C.3x+y=0 và x-3y=0 ; D.3x+y=0 và x+3y-6=0 ;
Bài 50: Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn ?
A. x
2
+y
2
-x-y+9=0; B. x
2
+y
2
-x=0 ; C.x
2
+y
2
-2xy- 1=0 ; D.x

2
-y
2
-2x-2y-
1=0 ;
Bài 51: Đường tròn x
2
+y
2
-2x+10y+1=0 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.(2 ;1) ; B. (3 ;-2); C. (4 ;-1) ; D. (-1 ;3);
Bài 52: Đường tròn nào dưới đây đi qua ba điểm A(2 ;0), B(0 ;6) và O(0 ;0)?
A.x
2
+y
2
-2x-6y+1=0 ; B. x
2
+y
2
-2x-6y=0 ;
C.x
2
+y
2
-2x+3y=0 ; D. x
2
+y
2
-3y-8=0 ;

Bài 53: Đường tròn đi qua ba điểm (-1 ;1), (3 ;1) và (1 ;3) là:
A.x
2
+y
2
+2x=2y-2=0 ; B. x
2
+y
2
-2x-2y+2=0 ; C. x
2
+y
2
+2x-2y=0; D. x
2
+y
2
-2x-2y-2=0
Bài 54:Cho đường tròn x
2
+y
2
+5x+7y-3=0.Khoảng cách từ tâm đường tròn tới trục Ox bằng :
A. 5 ; B. 3,5; C. 2,5 ; D. 7 ;
Bài 55: Tâm đường tròn x
2
+y
2
-10x+1=0 cách trục Oy một khoảng bằng bao nhiêu:
A. -5 ; B. 0 ; C. 5 ; D. 10 ;

Bài 56: Đường tròn x
2
+y
2
-2x-2y-23=0 cắt đường thẳng x+y-2=0 theo một dây cung có độ dài bằng bao
nhiêu :
A. 10 ; B. 6; C. 5
2
; D. 5 ;
Bài 57:Đường tròn x
2
+y
2
-4x-2y+1=0 tiếp xúc với đường thẳng nào dưới đây:
A.Trục tung ; B. Trục hoành ; C. 4x+2y-1=0 ; D. 2x+y-4=0 ;
Bài 58: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A. x
2
+y
2
-5=0 ; B. x
2
+y
2
-2x-10y=0; C. x
2
+y
2
-10y+1=0 ; D.
x

2
+y
2
+6x+5y+9=0;
Bài 60:Đường tròn nào dưới đây tiếp xúc với trục Oy ?
A. x
2
+y
2
-10x+2y+1=0 ; B.x
2
+y
2
+x+y-3=0; C. x
2
+y
2
-1=0 ; D. x
2
+y
2
-4y-5=0
;
Bài 61: Với giá trị nào của m trị đường thẳng 4x+3y+m=0 tiếp xúc với đường tròn x
2
+y
2
-9=0 .
A. m=3 ; B. m=-3 ; C. m=-3 ; D. m=15 và m=15;
Bài 62: Với giá trị nào của m trị đường thẳng 3x+4y+3=0 tiếp xúc với đường tròn (x –m)

2
+y
2
=9=0 .
A. m=2 ; B. m=6 ; C. m=4 và m=-6 ; D. m=0 và m=1;
Bài 63: Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng x-2y+3=0 và đường tròn x
2
+y
2
-2x-4y=0 được:
A. (3; 3) và(1; 1) ; B. (-1; 1) và (3; -3); C. (2; 1) và (2; -1); D. (3; 3) và
(-1; 1);
Bài 64: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn x
2
+y
2
=4 và (x+10)
2
+(y-16)
2
=1.
21
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
A. Không cắt nhau ; B. Cắt nhau ; C. Tiếp xúc ngoài; D. Tiếp xúc
trong;
Bài 65: Đường Elip
1
45
22
=+

yx
có tiêu cự bằng :
A. 1; B. 2 ; C. 4; D. 9;
Bài 66: Đường elíp
1
69
2
2
=+
yx
có một tiêu điểm là :
A. (3; 0); B. (0; 3); C. (
3−
; 0); D. (0;
3
);
Bài 67:Tâm sai của Elip
1
45
22
=+
yx
bằng:
A. 0,2; B. 0,4; C. 4; D.
5
5
;
Bài 68: Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của elíp
1
1520

22
=+
yx
?
A.x+4
5
=0; B. x+4=0; C x-4=0; D. x+2=0;
Bài 69:Tìm phương trình chính tắc của elíp nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10:
A.
1
925
22
=+
yx
; B.
1
81100
22
=+
yx
;
C.
1
1625
22
=+
yx
; D.
1
1625

22
=−
yx
;
Bài 70: Tìm phương trình chính tắc của elíp nếu nó cótiêu cự bằng 2
3
và đi qua điểm (2; 1):
A.
1
28
22
=+
yx
; B.
1
58
22
=+
yx
;
C.
1
36
22
=+
yx
D.
1
49
22

=+
yx
;
Bài 71:Tìm phương trình chính tắc của elíp nếu nó có tâm sai bằng
3
1
và trục lớn bằng 6:
A.
1
89
22
=+
yx
; B.
1
59
22
=+
yx
l;
C.
1
56
22
=+
yx
; D.
1
39
22

=+
yx
;
Bài 72: Tìm phương trình chính tắc của elíp nếu nó có tâm sai bằng
2
1
và đI qua điểm (6; 0):
A.
1
1836
22
=+
yx
; B.
1
26
22
=+
yx
;
C.
1
2736
22
=+
yx
; D.
1
36
22

=+
yx
;
Bài 73: Tìm phương trình chính tắc của elíp nếu nó có một đường chuẩn là x+4=0và một tiêu điểm là (-
1; 0).
A.
0
916
22
=+
yx
; B.
1
34
22
=+
yx
;
C.
1
1516
22
=+
yx
; D.
1
89
22
=+
yx

;
Bài74: Tìm phương trình chính tắc của elíp có trục lớn dài gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4
3
.
22
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
A.
1
936
22
=+
yx
; B.
1
2436
22
=+
yx
;
C.
1
416
22
=+
yx
; D.
1
624
22
=+

yx
;
Bài75: Tìm phương trình chính tắc của elíp có trục lớn dài gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2; -2) .
A.
1
416
22
=+
yx
; B.
1
936
22
=+
yx
;
C.
1
624
22
=+
yx
; D.
1
520
22
=+
yx
;
23

×