Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần Vạn Phát Hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259 KB, 34 trang )

Phân tích báo cáo tài chính VPH 


 !"#$"%&'
 !"#$()!*+),-!.!*"/!"0)!
 !"#$()!*+)+'121-03"(4!*5
 !"#$$)$"%&'"6+"789
:)$"%&'()!*+),-!.!*;+!&8+<
=)$"%;>*+)"?"7@A!*<
 !"#$$B$C1<
 !"#$$B$C1D-!*$ !(>+,E"0)!<
 !"#$$B$C1D)0$)0&A+&F
 !"#$GHI!5
 !"#$J1K0!"5
HI!$L;>M5
 !"#$N/O>!9
: !"#$(06!DPQ"6+$#!<
RST
)$"H!*;>()!*+)*U$(4"?"7@A!*
V0K@B!*K)K$L;>WX
V0K@B!*K)K$+E",C1YN!*"1!ZK
V0K@B!*K)K*+)"7?X[
:\R]J[^_S:

Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 1
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
Tên công ty: Công ty cổ phần Vạn Phát Hưng.
Địa chỉ: 89 Hoàng Quốc Việt, phường Phú Thuận, Quận 7, Tp.HCM.
Điện thoại: 84-(8) 3785 00 11. Fax: 84-(8) 3785 44 22.
Email:
Website: />Vốn điều lệ: 277,148,160,000 đồng


Khối lượng cổ phiếu (cp) đang niêm yết: 27,714,816 cp
Khối lượng cp đang lưu thông: 27,714,816 cp
R?$;`I!"6!
• Công ty Cổ phần Vạn Phát Hưng tiền thân là Công ty TNHH Vạn Phát Hưng được
thành lập 09/09/1999 bởi hai sáng lập viên là ông Võ Anh Tuấn và ông Trần Văn
Thành.
• Tháng 10/2006, Công ty TNHH Vạn Phát Hưng được chuyển đổi thành Công ty Cổ
phần Vạn Phát Hưng theo giấy CNĐKKD số 4103005360 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
Thành Phố Hồ Chí Minh Cấp ngày 4/10/2006, Vốn điều lệ 135 tỷ đồng.
• Theo Quyết định ĐHCĐ số 06/07/QĐ-VPH ngày 10/02/2007, Công ty đã tăng vốn lên
165 tỷ đồng, theo Nghị Quyết ĐHCĐ số 76/2007/QĐ-ĐHĐCĐ ngày 4/4/2007, Công
ty tăng Vốn điều lệ lần 2 lên 173,131 tỷ đồng. Theo Nghị quyết 03/2007/QĐ-ĐHĐCĐ
ngày 17/7/2007, Công ty Cổ phần Vạn Phát Hưng phát hành 2.770.140 cổ phần cho cổ
đông hiện hữu tỷ lệ 100:16, tăng Vốn điều lệ lần 3 lên 200,832 tỷ đồng.
*6!!*a,+!Y0/!
• Xây dựng dân dụng
• San lấp mặt bằng
• Mua bán vật liệu xây dựng hàng trang trí nội thất
• Kinh doanh nhà
• Lắp đặt cống thoát nước
• Xây dựng đường giao thông
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 2
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
• Sản xuất ống cống bê tông cốt thép
• Ðo đạc địa chính
• Xây lắp điện dưới 35KV
• Môi giới bất động sản
• Dịch vụ nhà đất - tư vấn bất động sản
• Cho thuê kho, bãi đỗ xe
• Cho thuê nhà phục vụ mục đích kinh doanh

• Dịch vụ quản lý bất động sản (cao ốc, chung cư)
• Xây dựng công trình công nghiệp, cầu cảng
• Tư vấn quản lý dự án
• Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống cơ điện lạnh
• Chế tạo, lắp ráp, mua bán máy móc thiết bị xử lý rác và xử lý môi trường
• Trang trí nội ngoại thất
• Sản xuất bê tông - tấm bê tông đúc sẵn - ống - cọc bê tông cốt thép - gốm sứ - vật liệu
chịu lửa - gạch- bột ma tít (không sản xuất tại trụ sở)
• Trộn bê tông khô - ướt
• Trồng rừng (không hoạt động tại TP.HCM)
• Dịch vụ phòng chống cháy rừng
• Dịch vụ cung cấp giống cây trồng rừng
• Khai thác sơ chế gỗ - thu lượm lâm sản (không hoạt động tại TP HCM)
• Sản xuất đồ gỗ - đồ sơm mài - trạm khảm trang trí (trừ tái chế phế thải, sản xuất gốm
sứ thủy tinh, xi mạ điện)
• Lắp đặt mua bán hệ thống báo cháy - báo trộm
• Dịch vụ giới thiệu việc làm
• Dịch vụ dọn dẹp, trang trí phong cảnh
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 3
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
• Vệ sinh bên ngoài hồ bơi, cống rãnh
• Xây dựng khu hạ tầng dân cư
• Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
• Dịch vụ chăm sóc duy trí, cảnh quan.
• Giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở, trung học phổ thông,
giáo duc nghề nghiệp, giáo dục thể thao và giải trí, văn hóa nghệ thuật, dạy ngoại ngữ
và kỹ năng đàm đạo. Đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học. Dịch vụ hỗ trợ giáo
dục.
?"E$H!*"Q
CTCP Vạn Phát Hưng là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực đầu tư và kinh

doanh địa ốc tại Việt Nam, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phát triển các dự án nhà
ở, các khu dân cư đô thị mới. Trong hơn 10 năm hoạt động, công ty đã đầu tư và kinh doanh
thành công nhiều dự án địa ốc lớn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
So với các công ty trong cùng ngành thì Vạn Phát Hưng có nhiều lợi thế hơn về số lượng các
dự án địa ốc được triển khai tại các địa bàn và khu vực có tiềm năng phát triển tốt trong một
vài năm tới như tại quận 7, quận 2 và huyện Nhà Bè. Bên cạnh đó, để đầu tư cho chất lượng
của các dự án địa ốc của mình và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, công ty đã
thuê các nhà thiết kế chuyên và có uy tín của nước ngoài, mới các nhà thầu nước ngoài có
chất lượng và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng các dự án bất động sản trên thế
giới.
+E!&@8$K)""7+b!O6(c1"@
Trong vòng 5 năm tới, CTCP Vạn Phát Hưng tập chung chiến lược vào:
• Phát triển vị trí Công ty vào nhóm 5 Công ty địa ốc hàng đầu của Việt Nam. Phát triển
các dự án có qui mô lớn trên 100 ha, tập trung tại TPHCM và các đô thị trọng điểm
trong cả nước.
• Mở rộng đầu tư qua lĩnh vực tài chính và giáo dục-đào tạo.
• Phát triển hệ thống chi nhánh hoạt động kinh doanh bất động sản và dịch vụ.
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 4
Phân tích báo cáo tài chính VPH 

 !"#$"%&'
 !"#$()!*+),-!.!*"/!"0)!
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Tỷ số thanh toán hiện hành (lần) 1,57 2,13 1,59
Tỷ số thanh toán nhanh (lần) 0,28 0,34 0,24
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 5
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn VPH năm 2010 là 1,57 sau đó tăng lên 2,13 vào năm 2012
sau đó giảm xuống 1,59 vào năm 2012.
• Năm 2012, khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tăng 35 % do lượng tài sản ngắn hạn tăng

lên 17 % và nợ ngắn hạn giảm 14 %.
• Năm 2012, tuy lượng tài sản ngắn hạn tăng 13,73 % , nhưng nợ ngắn hạn đã được điều
chỉnh tăng lên 18.33 % điểu này đã làm khả năng thanh toán nợ ngắn hạn giảm đi
25.35 %.
Khả năng thanh toán nhanh của VPH từ mức 0,28 năm 2010 đã tăng lên mức 0,34 vào năm
2011 và giảm trở lại năm 2012 là 0,24 .
• Năm 2011, tỷ lệ này tăng 21.4 % so với năm 2010, mặc dù lượng hàng tồn kho đã
tăng lên đến 20 % nhưng do lượng tài sản ngắn hạn tăng lên 17 % và nợ ngắn hạn
giảm 14 % là nguyên nhân dẫn đến kết quả trên.
• Năm 2012, tỷ lệ này giảm 29,41 % trong khi lượng hàng tồn kho tiếp tục tăng 17,38 %
so với năm 2012 nhưng nợ ngắn hạn đã được điều chỉnh tăng lên 18.33 % và tài sản
ngắn hạn tăng 13,73 %.
 !"#$()!*+)+'121-03"(4!*
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Kỳ thu tiền bình quân 742,79 727,96 621,54
Vòng quay hàng tồn kho 0,07 0,07 0,07
Vòng quay tổng tài sản (bình quân) 0,01 0,01 0,02
Nhìn vào số liệu 3 năm của vòng quay tổng tài sản của VPH gần như ít có sự dao động, ở
mức thấp, cho thấy hiệu quả sử dụng vốn chưa cao.
Vòng quay hàng tồn kho càng cao cho thấy công ty bán hàng nhanh và ít tồn kho, nhưng nếu
chỉ số này quá cao sẽ gây ra ảnh hưởng là lượng hàng sẽ thiếu hụt trong một số điều kiện khi
nhu cầu thị trường tăng cao, nhưng hàng hóa trong kho không đủ để đáp ứng. Chỉ số vòng
quay hàng tồn kho của VPH ở mức thấp, mang giá trị âm ở năm 2011, cho thấy việc kinh
doanh bán hàng của công ty chậm và lượng tồn kho là rất lớn.
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 6
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
Kỳ thu tiền bình quân của VPH nhìn chung ở mức cao, tuy có giảm dần qua các năm, nhưng
mức giảm chưa đáng kể ( giảm 2 % torng năm 2011, và 14 % trong năm 2012) điều này
chứng tỏ khả năng thu hồi tiền của doanh nghiệp đang ngày một xấu đi.
 !"#$$)$"%&'"6+"78

Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Tỷ số nợ / tổng tài sản 0,66 0,69 0,70
Khả năng chi trả lãi vay 1,99 - 1,56
Tỷ số khả năng trả nợ 0,02 0,01 0,02
Tỷ lệ nợ / tổng tài trợ qua 3 năm có xu hướng tăng, nhưng mức tăng không nhiều (tăng
khoảng 4 % năm 2011 và 1,5 % năm 2012), nhưng tỷ lệ nợ /tổng tài sản như trên là ở mức
cao.
Khả năng chi trả lãi vay có xu hướng giảm trong năm 2012, nhưng nhìn chung do chi phí lãi
vay lớn nên dẫn đến khả năng chi trả lãi ở mức thấp, đáng báo động.
Chi phí lãi vay cao, tỷ lệ nợ phải trả lớn, trong khi đó doanh lợi nhuận trước thuế và lãi vay
không tăng nhiều đã dẫn đến khả năng chi trả nợ rất thấp.
Nhìn chung do nợ ngắn hạn không được cải thiện, ở mức cao, chi phí lãi vay cao, lợi nhuận
trước thuế và lãi vay thấp, nên dẫn đến các tỷ lệ tài trợ trong 3 năm qua ở mức rất xấu. Để cải
thiện tình trạng này, công ty cần giảm lệ nợ ngắn hạn, nhất là các khoản vay để giảm chi phí
lãi vay, và tăng cường đầu tư hoạt động kinh doanh để mang lại lợi nhuận tốt hơn.
:)$"%&'()!*+),-!.!*;+!&8+
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Tỷ suất lợi nhuận gộp 21,43 % 17.39 % 20,19 %
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế 8,79 % 4,24 % 4,93 %
Sức sinh lợi cơ bản 1,54 % 0,52 % 1,28 %
ROA (bình quân) 0,34 % 0,06 % 0,29 %
ROE (bình quân) 0,21 % 0,14 % 0,12 %
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 7
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
Tỷ suất lợi nhuận gộp của VPH nhìn chung giảm 5,7 % trong 3 năm qua, giảm 18,88 % năm
2011 và tăng 16 % năm 2012.
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế giảm mạnh, giảm xấp xỉ 50 % trong 3 năm.
Sức sinh lợi cơ bản giảm mạnh 66 % ở năm 2011 sau đó tăng 145 % vào năm 2012.
Tỷ số ROA có xu hướng giảm rất mạnh trong năm 2011 và đang tăng lại vào năm 2012
nhưng vẫn chưa đạt bằng mức năm 2010. Tỷ lệ này thấp hơn trung bình ngành 0.11.

Tỷ số ROE có xu hướng ngày càng giảm trong 3 năm, mức giảm hơn 50%. Mức này thấp hơn
so với trung bình ngành là 0,23.
Nhìn chung các số liệu về đánh giá khả năng sinh lợi của VPH cho thấy, năm 2011 các tỷ lệ
này đều có xu hướng giảm mạnh và đang dần tăng trở lại trong năm 2012 nhưng mức tăng và
sựu kì vọng không cao trong tình hình ngành bất động sản đang găp nhiều khó khăn.
=)$"%;>*+)"?"7@A!*
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Tỷ lệ P/E 62,33 17,46 17,74
Tỷ lệ P/B 1.30 0,25 0,26
Tỷ số giá/ dòng tiền (P/CF) -65,12 -3,5 -50,36
Các công thức mở rộng
EPS 348,12 240,49 253,65
BVPS 16.650,98 16.877,10 17.270,65
CFPS -333,23 -1201,24 -89,35
Chỉ số P/E giảm mạnh từ năm 2011, khi mà giá trị cổ phiếu trên thị trường chứng khoán giảm
hơn 80 %, nhưng chỉ số này của VPH vẫn cao hơn chỉ số trung bình của ngành là 11.
Tỷ số P/B cũng giảm mạnh qua 3 năm do ảnh hưởng chính của thị trường chứng khoán Việt
Nam.
Chỉ số EPS (lợi nhuận phân bổ trên mỗi cổ phiếu) cũng giảm trong 3 năm, mức giảm vào
khoảng 27 %, nhưng vẫn cao hơn trung bình ngành 147, 61.
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 8
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
Nhìn chung các chỉ số giá thị trường phản ảnh không tốt, cho thấy cổ phiếu VPH ngày càng
mất giá trị trên thị trường, và tiến triển theo chiều hướng không tốt. Dự đoán trong năm tới
khi tình hình kinh tế ngày càng khó khăn nói chung và ngành bất động sản nói riêng thì giá thị
trường của VPH khó lòng mà vực dậy.
 !"#$$B$C1
 !"#$$B$C1D-!*$ !(>+,E"0)!
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 9
Phân tích báo cáo tài chính VPH 

def
  
gh
i_jk lgm ghi_jk lgm gh lgm
defno
=<5
: 9p9=q
:=95
=9 9p=q
<<9:::9
 <:p99q
+a!O6"@B!*(@B!*"+a!
55
5 p=q
=9=
: pq
==<
 pq
Tiền
7.72
2.372 0,51%
2.158.
524 0,13%
3.536.635.6
92 0,20%
Các khoản tương đương tiền

- 0,00%

- 0,00% - 0,00%

)$,0-!(c1"@"6+$#!!*r!3!
::
9: p9=q
:<
9 p=q
::=<<
< p:5q
Đầu tư ngắn hạn
43.0
43.841 2,85%
43.918.
540 2,59%
44.316.599.
029 2,47%
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

- 0,00%
-
1.285.632 -0,08% - 0,00%
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 10
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
)$,0-!K-+"1!*r!3!
5
59 pq
5<:5
< p=9q
<<=:
 p<q
Phải thu khách hàng
44.9

66.018 2,98%
47.100.
899 2,77%
35.407.906.
346 1,98%
Trả trước cho người bán
93.3
44.377 6,18%
54.475.
555 3,21%
41.828.326.
164 2,34%
Các khoản phải thu khác
32.7
56.313 2,17%
78.189.
604 4,61%
119.088.977.
692 6,65%
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

- 0,00%
-
124.265 -0,01%
-
124.256.000 -0,01%
6!*"s!,0
==
 5p9:q
<==

 5p:q
::5:9<9
 9p9q
Hàng tồn kho
1.025.1
50.130 67,84%
1.233.195.
521 72,64%
1.447.481.619.
836 80,83%
6+;-!!*r!3!,)$
:<9
5= pq
9<9=
 p:9q
5:5=5
: p:q
Chi phí trả trước ngắn hạn
3
0,00%
181.7
0,01% - 0,00%
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 11
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
2.727 84
Thuế GTGT được khấu trừ
2.99
4.676 0,20%
1.871.
079 0,11% - 0,00%

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

- 0,00%
6.145.
649 0,36% - 0,00%
Thuế phải thu từ ngân sách Nhà nước
1.95
9.850 0,13%

- 0,00%
7.647.235.7
24 0,43%
defJdo
=<
<<5 5p=q
5<9
: p=q
<9<
 =pq
)$,0-!K-+"1Y6+3!

t pq

t pqt pq
)$,0-!K-+"1Y6+3!,)$

t pq

t pqt pq
6+;-!$>(?!

95
< p<q
:595
 p:q
9=5:::
 pq
Tài sản cố định hữu hình
3.38
4.638 0,22%
22.707.
682 1,34%
20.166.884.
053 1,13%
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 12
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
- Nguyên giá
8.79
7.964 0,58%
28.013.
461 1,65%
27.336.405.
906 1,53%
- Giá trị hao mòn lũy kế
-
5.413.326 -0,36%
-
5.305.779 -0,31%
-
7.169.521.853 -0,40%
Tài sản cố định vô hình


2.324 0,00%

- 0,00% - 0,00%
- Nguyên giá
12
9.880 0,01%
129.8
80 0,01%
129.879.7
12 0,01%
- Giá trị hao mòn lũy kế
-
127.556 -0,01%
-
129.880 -0,01%
-
129.879.712 -0,01%
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
25.3
79.954 1,68%
18.079.
981 1,07%
17.998.857.
389 1,01%
uC"(4!*;-!(c1"@

t 0,00%

t pq

==::<
< pq
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
206.9
40.591 13,69%
160.195.
088 9,44%
21.465.446.
402 1,20%
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
17.1
1,13%
14.700.
0,87%
14.700.000.
0,82%
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 13
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
00.000 000 000
Đầu tư dài hạn khác
189.8
40.591 12,56%
165.438.
503 9,75%
6.765.446.4
02 0,38%
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn khác

- 0,00%
-

19.943.415 -1,17% - 0,00%
Tài sản dài hạn khác
23.5
02.465 1,56%
30.810.
053 1,81%
26.496.686.
378 1,48%
Chi phí trả trước dài hạn
1.27
8.461 0,08%
12.583.
372 0,74%
7.892.467.0
98 0,44%
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
21.1
37.618 1,40%
18.193.
581 1,07%
18.578.619.
280 1,04%
Tài sản dài hạn khác
1.08
6.386 0,07%
33.1
00 0,00%
25.600.0
00 0,00%
Lợi thế thương mại


- 0,00%

- 0,00% - 0,00%
vwdef
=9
5 pq
<5
 pq
5<9=5
: pq
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 14
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
xy
Tfgf
<<
:5 =p=9q
5
:9: <pq
=5<=:
95 5pq
Nợ ngắn hạn
799.
789.734 52,92%
6
88.569.477 40,56%
1.070.909.4
52.220 59,80%
Vay và nợ ngắn hạn
445.

443.049 29,48%
3
61.488.956 21,29%
408.451.7
82.787 22,81%
Phải trả người bán
18.
683.492 1,24%

23.961.010 1,41%
15.578.2
16.311 0,87%
Người mua trả tiền trước
15.
076.744 1,00%

16.408.428 0,97%
323.226.8
11.475 18,05%
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
50.
774.854 3,36%

24.179.150 1,42%
30.641.3
54.326 1,71%
Phải trả người lao động

- 0,00%


- 0,00%
666.2
36.121 0,04%
Chi phí phải trả
75.
599.327 5,00%

73.440.871 4,33%
165.758.0
74.747 9,26%
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 15
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
189.
205.592 12,52%
1
84.277.840 10,86%
121.545.9
18.109 6,79%
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
5.0
06.676 0,33%

4.813.222 0,28%
5.041.0
58.344 0,28%
Nợ dài hạn
191.
214.639 12,65%
4

85.453.369 28,60%
186.785.8
96.500 10,43%
Vay và nợ dài hạn
132.
000.000 8,73%
2
72.023.544 16,02%
186.785.8
96.500 10,43%
Dự phòng trợ cấp mất việc làm và doanh thu chưa thực hiện
59.
214.639 3,92%
2
13.429.825 12,57%

- 0,00%
yze{|
::
599:< p=:q
:
55:== 5p==q
:59=5<
5=< p5q
Vốn chủ sở hữu
461.
478.849 30,54%
4
67.745.615 27,55%
478.652.7

97.591 26,73%
Vốn đầu tư chủ sở hữu
277.
148.160 18,34%
2
77.148.160 16,33%
277.148.1
60.000 15,48%
Vốn khác của chủ sở hữu

0,00%

0,00%

0,00%
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 16
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
- - -
Quỹ đầu tư phát triển
1.2
54.315 0,08%

1.254.315 0,07%
1.254.3
15.017 0,07%
Thặng dư vốn cổ phần
166.
153.465 10,99%
1
66.088.465 9,78%

166.088.4
64.718 9,27%
Cổ phiếu quỹ

- 0,00%

- 0,00%

- 0,00%
Quỹ dự phòng tài chính
8.2
39.545 0,55%

8.572.796 0,50%
9.146.8
57.863 0,51%
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
8.6
83.364 0,57%

14.681.879 0,86%
25.014.9
99.993 1,40%
Nguồn kinh phí và quỹ khác

- 0,00%

- 0,00%

- 0,00%

RTz[_ygT_x T
J[
=9
<5=: 3,88%
=
=9= p<q
=:=9
= p:q
vwxy
=
95 pq
<
5 pq
5<9=<
5: pq
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 17
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 18
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
Ta thấy cơ cấu tài sản vủa VPH qua 3 năm có chiều hướng tăng, nhưng mức tăng không nhiều, đa phần có sự chửng lại, đây là giai đoạn khó
khăn của bất động sản nên việc các tài sản ở mức bảo hòa, chửng lại cũng có phần dễ hiểu. Dự báo xu hướng này còn tiếp diễn trong những năm
tới.
Ta thấy nguồn vốn doanh nghiệp hình thành chủ yếu là do nợ vay ngắn hạn và dài hạn chiếm 65-70 % trong tổng công nguồn vốn, Qua 3 năm
nguồn vốn có sự tăng dần qua từng năm nhưng cũng chủ yếu là do biến động của nợ ngắn hạn và dài hạn, chứ nguồn vốn chủ sỡ hữu ít có sự thay
đổi đáng kể.
Trong đó nợ ngắn hạn có xu hướng giảm trong năm 2011 nhưng lại tăng lên hơn 59 % vào năm 2012.
Nợ dài hạn chiếm tỷ trọng ít 10-12 %, nhưng trong năm 2011 lại tăng lên đến 28 %.
 !"#$$B$C1D)0$)0&A+&F
}~
• • •

ghi_€k
l
gm ghi_€k
l
gm ghi_k
l
gm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
90.087.
435 
101.060.
017 
121.763.922.
084 
Các khoản giảm trừ doanh thu
6.027.0
27 
10.986.
966 
6.545.479.
455 
J0/!"1"1c!OaD)!6!*O6$1!*$CKY?$O• 9:: pq <5 pq =9:: pq
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 19
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
9 = <
Giá vốn hàng bán
66.048.
174 78,57%
74.410.
184 9pq

91.956.450.
318 5<p9q
R8+!1Z!*4KOaD)!6!*O6$1!*$CKY?$O•
9
: p:q
=9
5 5p<q
<<
 p<q
J0/!"103"(4!*"6+$#!
<5=<
:< :p9q
9=9=
= <p=q
=<99=<
< p9q
Chi phí tài chính
11.670.
098 13,88%
18.467.
100 p=q
19.140.578.
395 pq
Trong đó: Chi phí lãi vay
11.670.09
8 13,88%

- pq
14.732.904.
865 p5<q

Chi phí bán hàng
10.015.
489 11,91%
10.860.
110 pq
5.740.062.
167 :p<9q
Chi phí quản lý doanh nghiệp
36.257.
817 43,13%
31.600.
092 =p9q
17.952.683.
494 =p=9q
R8+!1Z!"1c!"‚03"(4!*,+!Y0/!
t
== tp9q
t
5959: t:p5q
t
=<5:99 t=p9q
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 20
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
1!ZK,)$
59=
: p:q
9<:99
 <p<9q
5=:=<
55 =pq

Chi phí khác
4.952.7
98 5,89%
36.491.
643 :p=q
3.312.139.
400 p95q
Lợi nhuận khác
22.232.
806 26,45%

- pq
14.224.319.
977 p=q
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh - pq

- pq

- pq
ƒ!*&8+!1Z!,E"0)!"7@„$"1E
=55=
9= p55q
9559
9 <p5=q
9=9<
5 5pq
Chi phí thuế TNDN hiện hành
6.796.7
30 8,09%
2.014.

782 p:q
4.439.756.
027 p9=q
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
-
2.612.070 -3,11%
2.944.
037 p5q
-
1.868.873.479 tpq
R8+!1Z!;/1"1EJ
5<<
= 9p5<q
9<=
: :p:q
=9<=
 :p<q
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
2.255.2
2,68%
-
tpq
-
tp5q
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 21
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
58 2.845.453 1.348.785.478
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ
9.648.1
83 11,48%

6.665.
017 5p:q
7.029.742.
101 pq
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
3
62 
2
40
2
54
Tổng doanh thu pq pq pq
Tổng chi phí <p5q <=p:q <:pq
Thu nhập sau thuế cổ phần thường 9p:q :p9q =p:q
Tổng doanh thu pq pq pq
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ =<p9q :<p95q 59p5q
Doanh thu hoạt động tài chính p9q :p5=q <p<q
Thu nhập khác <p=q :=p5q p<9q
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 22
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
Tổng chi phí pq pq pq
Giá vốn hàng bán =pq :pq p=<q
Chi phí tài chính <p=q p5=q p9q
Chi phí bán hàng 5p55q pq :pq
Chi phí quản lý doanh nghiệp 9pq 9p<q pq
Chi phí khác p9:q p:q p:q
Các chi tiêu đánh giá hiệu quả hoạt đông kinh doanh nghiệp đều có xu hướng giảm qua các năm, tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và sau thế sau
3 năm đều giảm 50 % sao với năm 2010 cho thấy tình hình kinh doanh của doanh nghiệp đang ngày càng xấu đi.
Đáng chú ý lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh luôn mang giá trị âm (nhất là năm 2011 lên đến hôn -40%). Tỷ lệ này đang được khắc phục
giảm còn âm hơn 5% trong năm 2012. Nhưng nhìn chung, các số liệu tài chỉnh đang thể hiện một tương lai không tốt đối với VPH.

Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 23
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
 !"#$GHI!
 !"#$J1K0!"
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế (1) 8,79 % 4,24 % 4,93%
Vòng quay tài sản (2) 0,31 0,28 0,27
ROA (3) = (1) * (2) 0,03 0,01 0,01
Số nhân vốn chủ sở hữu (4) 3,27 3,63 3,74
ROE (5) = (3) * (4) 8,79 % 4,24 % 4,93 %
Các chỉ số phân tích Dupont đều có xu hướng giảm mạnh 50% (trừ số nhân vốn chủ sỡ hữu),
tuy đang có dấu hiệu phục hồi lại trong năm 2012 nhưng xem ra mức tăng rất ít không đáng
kể, nhất là vòng quay tổng tài sản đang giảm dần qua các năm, chứng tỏ tình hình khó khăn
của CPH vẫn chưa được cải thiện.
HI!$L;>M
Công thức:
Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,999X5
X1: Tỷ số tài sản lưu động/ tổng tài sản.
X2: Tỷ số lợi nhuận giữ lại/ tổng tài sản.
X3: Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/ tổng tài sản.
X4: Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/ giá trị sổ sách của tổng nợ.
X5: Tỷ số doanh thu/ tổng tài sản.
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Tỷ số tài sản lưu động/ tổng tài sản (X1) 0,83 0,86 0,96
Tỷ số lợi nhuận giữ lại/ tổng tài sản (X2) 0,01 0,01 0,02
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 24
Phân tích báo cáo tài chính VPH 
Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/ tổng tài
sản (X3)
0,02 0,01 0,01

Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/ giá trị
sổ sách của tổng nợ (X4)
0,61 0,01 0,01
Tỷ số doanh thu/ tổng tài sản (X5) 0,06 0,05 0,06
L;>MiV[&"G/!Mte$07Vk 1,48 1,19 1,43
Chỉ số Z của doanh nghiệp giảm trong năm 2011, sau đó tăng lại trong năm 2012 nhưng nhìn
chung vẫn ở mức thấp <1,8, nằm trong vùng có nguy cơ phá sản rất cao.
Để cải thiện chỉ số Z, doanh nghiệp cần cải thiện giá trị X3, X2 chiếm tỉ trọng cao trong công
thức tính Z, bằng cách tăng hiệu quả kinh doanh, góp phần tăng lợi nhuận giữ lại (giảm nợ và
các chi phí lãi vay bằng cách thanh lý các tài sản không cần thiết để trả nợ…)…làm được điều
này cũng góp phần cải thiện X5. Trong tình hình kinh tế khó khăn, nhất là ngành bất động sản
đang đóng băng thì cơ hội để cải thiện Z xem ra là một vấn đề khó khăn cho doanh nghiệp.
 !"#$N/O>!
L"+…1 i_€k i_€k .G
_†u‡d
DOL: đòn cân định phí

1,00

1,01

2,61
-F: định phí
4
6.273.306

42.460.202
23.692.
745.661
DFL: đòn cân tài chính


1,00

1,00
3
.858,22
DTL

1,00

1,01
10
.061,22
_ˆ†[yR‰RŠ
Định phí
5
7.943.404

60.927.302
42.833.
324.056
Nguyễn Thế Anh- QTKD Đêm 2-K21 Page 25

×