Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Chiến lược kinh doanh của công ty sành sứ thủy tinh công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.81 KB, 56 trang )

Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
N n kinh t Vi t Nam đang d n h i nh p v i n n kinh t trong khuề ế ệ ầ ộ ậ ớ ề ế
v c và th gi i, môi tr ng kinh doanh c a các doanh nghi p đ c mự ế ớ ườ ủ ệ ượ ở
r ng song s c nh tranh ngày càng tr nên kh c li t h n. Đi u này v a t oộ ự ạ ở ố ệ ơ ề ừ ạ
ra các c h i kinh doanh đ ng th i cũng ch a đ ng nh ng nguy c ti mơ ộ ồ ờ ứ ự ữ ơ ề
tàng đe d a s phát tri n c a các doanh nghi p.ọ ự ể ủ ệ
Trong đi u ki n th tr ng có nhi u bi n đ ng, b qua các y u tề ệ ị ườ ề ế ộ ỏ ế ố
ng u nhiên thì v n đ quy t đ nh nh h ng đ n thành công c a doanhẫ ấ ề ế ị ả ưở ế ủ
nghi p là l a ch n m t h ng đi đúng, xác đ nh đ c m t chi n l c kinhệ ự ọ ộ ướ ị ượ ộ ế ượ
doanh cho h p lý và k p th i.ợ ị ờ
T khi thành l p (năm 1996) t i nay d i s qu n lý c a Nhà n c,ừ ậ ớ ướ ự ả ủ ướ
T ng Công ty Sành s Th y tinh Công nghi p đã có xu h ng v n d ngổ ứ ủ ệ ướ ậ ụ
ph ng pháp qu n tr chi n l c vào qu n tr kinh doanh và th c t đã đemươ ả ị ế ượ ả ị ự ế
l i nh ng k t qu t t đ p.ạ ữ ế ả ố ẹ
V i nh n th c v t m quan tr ng c a vi c ho ch đ nh chi n l cớ ậ ứ ề ầ ọ ủ ệ ạ ị ế ượ
kinh doanh trong doanh nghi p em xin m nh d n ch n đ tài: “ệ ạ ạ ọ ề Chi n l cế ượ
kinh doanh c a T ng Công ty Sành s Th y tinh Công nghi pủ ổ ứ ủ ệ ” nh mằ
đ a các ki n th c lý lu n vào th c ti n kinh doanh.ư ế ứ ậ ự ễ
M c đích c a vi c nghiên c u đ tài này là nh m góp ph n làm rõụ ủ ệ ứ ề ằ ầ
m t s v n đ lý lu n và ph ng pháp lu n ch y u v xây d ng và th cộ ố ấ ề ậ ươ ậ ủ ế ề ự ự
hi n chi n l c kinh doanh c a T ng Công ty Sành s Th y tinh Côngệ ế ượ ủ ổ ứ ủ
nghi p trên c s phân tích đánh giá tình hình s n xu t kinh doanh cũng nhệ ơ ở ả ấ ư
môi tr ng kinh doanh c a T ng Công ty trong th i gian qua.ườ ủ ổ ờ
N i dung c a đ tài g m 3 ph n:ộ ủ ề ồ ầ
Ph n Iầ : C s lý lu n v chi n l c kinh doanh ơ ở ậ ề ế ượ
Ph n IIầ : Th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng Công tyự ạ ạ ộ ả ấ ủ ổ
Sành s Th y tinh Công nghi pứ ủ ệ
Ph n IIIầ : Chi n l c kinh doanh c a T ng Công ty Sành s Th y tinhế ượ ủ ổ ứ ủ
Công nghi p đ n năm 2008 và các gi i pháp th c hi n.ệ ế ả ự ệ
Em xin chân thành c m n s giúp đ t n tình c a th y giáo TS. Tr nả ơ ự ỡ ậ ủ ầ ầ


Anh Tài trong quá trình th c hi n đ tài.ự ệ ề
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
1
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
CH NG 1ƯƠ
C S LÝ LU N V CHI N L C KINH DOANHƠ Ở Ậ Ề Ế ƯỢ
1.1. KHÁI NI M, VAI TRÒ C A CHI N L C KINH DOANH TRONG HO TỆ Ủ Ế ƯỢ Ạ
Đ NG KINH DOANH C A DOANH NGHI P Ộ Ủ Ệ
1.1.1. Khái ni m v chi n l c kinh doanh ệ ề ế ượ
Thu t ng “chi n l c” th ng đ c dùng theo 3 nghĩa ph bi n.ậ ữ ế ượ ườ ượ ổ ế
Th nh tứ ấ , là các ch ng trình ho t đ ng t ng quát và tri n khai các ngu nươ ạ ộ ổ ể ồ
l c ch y u đ đ t đ c m c tiêu. ự ủ ế ể ạ ượ ụ Th haiứ , là các ch ng trình m c tiêuươ ụ
c a t ch c, các ngu n l c c n s d ng đ đ t đ c m c tiêu này, cácủ ổ ứ ồ ự ầ ử ụ ể ạ ượ ụ
chính sách đi u hành vi c thu nh p, s d ng và b trí các ngu n l c này.ề ệ ậ ử ụ ố ồ ự
Th ba, ứ xác đ nh các m c tiêu dài h n và l a ch n các đ ng l i ho t đ ngị ụ ạ ự ọ ườ ố ạ ộ
và phân b các ngu n l c c n thi t đ đ t đ c các m c tiêu này.ổ ồ ự ầ ế ể ạ ượ ụ
Chi n l c kinh doanh là phân tích, tìm hi u và đ a ra con đ ng cế ượ ể ư ườ ơ
b n, phác h a qu đ o ti n tri n trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh; đóả ọ ỹ ạ ế ể ạ ộ ả ấ
là k ho ch mang tính toàn di n, tính ph i h p và tính th ng nh t đ c rènế ạ ệ ố ợ ố ấ ượ
giũa k l ng nh m d n đ t đ n v kinh doanh đ m b o m c tiêu c a đ nỹ ưỡ ằ ẫ ắ ơ ị ả ả ụ ủ ơ
v kinh doanh. Chi n l c kinh doanh là vi c n đ nh các m c tiêu c b nị ế ượ ệ ấ ị ụ ơ ả
c a đ n v kinh doanh, l a ch n ph ng ti n và cách th c hành đ ng, phânủ ơ ị ự ọ ươ ệ ứ ộ
b các ngu n l c thi t y u đ th c hi n m c tiêu kinh doanh.ổ ồ ự ế ế ể ự ệ ụ
1.1.2. Vai trò c a chi n l c kinh doanh trong ho t đ ng kinh doanhủ ế ượ ạ ộ
c a doanh nghi p.ủ ệ
Trong đi u ki n bi n đ ng c a th tr ng hi n nay h n bao gi h tề ệ ế ộ ủ ị ườ ệ ơ ờ ế
ch có m t đi u mà các doanh nghi p có th bi t ch c ch n đó là s thayỉ ộ ề ệ ể ế ắ ắ ự
đ i. Qu n tr chi n l c nh m t h ng đi, m t h ng đi giúp các t ch cổ ả ị ế ượ ư ộ ướ ộ ướ ổ ứ
này v t qua sóng gió trong th ng tr ng, v n t i t ng lai b ng chínhượ ươ ườ ươ ớ ươ ằ
n l c và kh năng c a chúng. Chi n l c kinh doanh đ c xây d ngỗ ự ả ủ ế ượ ượ ự

nh m m c tiêu giúp doanh nghi p t p trung thích ng m t cách t t nh t đ iằ ụ ệ ậ ứ ộ ố ấ ố
v i nh ng thay đ i trong dài h n.ớ ữ ổ ạ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
2
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
Qu n tr chi n l c giúp cho m t t ch c có th ch đ ng h n thayả ị ế ượ ộ ổ ứ ể ủ ộ ơ
vì b đ ng trong vi c v ch rõ t ng lai c a mình, nó cho phép m t t ch cị ộ ệ ạ ươ ủ ộ ổ ứ
có th tiên phong và gây nh h ng trong môi tr ng nó ho t đ ng và vìể ả ưở ườ ạ ộ
v y, v n d ng h t kh năng c a nó đ ki m soát v t kh i nh ng gì thiênậ ậ ụ ế ả ủ ể ể ượ ỏ ữ
bi n.ế
Qu n tr chi n l c t o cho m i ng i nh n th c h t s c quanả ị ế ượ ạ ỗ ườ ậ ứ ế ứ
tr ng. C ban giám đ c và ng i lao đ ng đ u th u hi u và cam k t sọ ả ố ườ ộ ề ấ ể ế ẽ
th c hi n m c tiêu c a doanh nghi p. M t khi m i ng i trong doanhự ệ ụ ủ ệ ộ ọ ườ
nghi p hi u r ng doanh nghi p đó đang làm gì và t i sao l i nh v y hệ ể ằ ệ ạ ạ ư ậ ọ
c m th y h là m t ph n c a doanh nghi p, h s cam k t ng h m iả ấ ọ ộ ầ ủ ệ ọ ẽ ế ủ ộ ọ
ho t đ ng c a doanh nghi p.ạ ộ ủ ệ
1.1.3. Phân lo i chi n l c kinh doanhạ ế ượ
Có nhi u cách ti p c n đ phân lo i chi n l c kinh doanh.ề ế ậ ể ạ ế ượ
- Căn c theo ph m vi chi n l cứ ạ ế ượ
+ Chi n l c chung (hay chi n l c t ng quát): đ c p nh ng v nế ượ ế ượ ổ ề ậ ữ ấ
đ quan tr ng nh t, bao trùm nh t và có ý nghĩa lâu dài. Chi n l c nàyề ọ ấ ấ ế ượ
quy t đ nh nh ng v n đ s ng còn c a doanh nghi p.ế ị ữ ấ ề ố ủ ệ
+ Chi n l c b ph n: là lo i chi n l c c p hai. Thông th ngế ượ ộ ậ ạ ế ượ ấ ườ
trong doanh nghi p, lo i này bao g m chi n l c s n ph m, giá c , phânệ ạ ồ ế ượ ả ẩ ả
ph i và xúc ti n bán hàng.ố ế
Hai lo i chi n l c trên liên k t ch t ch v i nhau thành m t chi nạ ế ượ ế ặ ẽ ớ ộ ế
l c kinh doanh hoàn ch nh. Không th t n t i m t chi n l c kinh doanhượ ỉ ể ồ ạ ộ ế ượ
mà thi u m t trong hai chi n l c trên b i vì chúng b sung cho nhau đế ộ ế ượ ở ổ ể
gi i quy t các m c tiêu quan tr ng, s ng còn c a doanh nghi p.ả ế ụ ọ ố ủ ệ
- Căn c theo n i dung c a chi n l cứ ộ ủ ế ượ

+ Chi n l c th ng m iế ượ ươ ạ
+ Chi n l c tài chính ế ượ
+ Chi n l c công ngh và k thu tế ượ ệ ỹ ậ
+ Chi n l c con ng iế ượ ườ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
3
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
- Căn c theo b n ch t c a t ng chi n l cứ ả ấ ủ ừ ế ượ
+ Chi n l c s n ph mế ượ ả ẩ
+ Chi n l c th tr ng ế ượ ị ườ
+ Chi n l c c nh tranh.ế ượ ạ
+ Chi n l c đ u tế ượ ầ ư
- Căn c theo quy trình chi n l cứ ế ượ
+ Chi n l c đ nh h ng: Đ c p đ n nh ng đ nh h ng bi n phápế ượ ị ướ ề ậ ế ữ ị ướ ệ
đ đ t đ c các m c tiêu đó. Đây là ph ng án chi n l c c b n c aể ạ ượ ụ ươ ế ượ ơ ả ủ
doanh nghi p.ệ
+ Chi n l c hành đ ng: là các ph ng án hành đ ng c a doanhế ượ ộ ươ ộ ủ
nghi p trong t ng tình hu ng c th và các d ki n đi u ch nh chi n l c.ệ ừ ố ụ ể ự ế ề ỉ ế ượ
1.2. QUÁ TRÌNH XÂY D NG CHI N L C KINH DOANH C A DOANH NGHI P.Ự Ế ƯỢ Ủ Ệ
1.2.1. Xác đ nh s m nh, m c tiêu c a doanh nghi p ị ứ ệ ụ ủ ệ
* M t s khái ni mộ ố ệ
S m nh ph n ánh nhi m v quan tr ng c a doanh nghi p đ i v iứ ệ ả ệ ụ ọ ủ ệ ố ớ
môi tr ng kinh doanh và th ng đ c th hi n thông qua nh ng tri t lýườ ườ ượ ể ệ ữ ế
ng n g n c a doanh nghi p.ắ ọ ủ ệ
S m nh là lý do t n t i c a doanh nghi p cho th y ph ng h ngứ ệ ồ ạ ủ ệ ấ ươ ướ
ph n đ u c a doanh nghi p trong su t th i gian t n t i. Các doanh nghi pấ ấ ủ ệ ố ờ ồ ạ ệ
có th thay đ i chi n l c đ th c hi n s m nh nh ng ít khi thay đ i lýể ổ ế ượ ể ự ệ ứ ệ ư ổ
do t n t i c a mình.ồ ạ ủ
M c tiêu là k t qu mong mu n cu i cùng mà doanh nghi p c n đ tụ ế ả ố ố ệ ầ ạ
t i. M c tiêu ch ra ph ng h ng cho t t c các quy t đ nh và hình thànhớ ụ ỉ ươ ướ ấ ả ế ị

nh ng tiêu chu n đo l ng cho vi c th c hi n trong th c t .ữ ẩ ườ ệ ự ệ ự ế
* T m quan tr ng c a vi c xác đ nh s m nh, m c tiêu.ầ ọ ủ ệ ị ứ ệ ụ
M t doanh nghi p đ c l p ra do có m t ch đích. Tuy v y nhi uộ ệ ượ ậ ộ ủ ậ ề
khi h không hi u rõ nhi m v c a mình vì th các công vi c đã đ c th cọ ể ệ ụ ủ ế ệ ượ ự
hi n không đem l i hi u qu cao nh mong đ i. Đôi khi, vì không n mệ ạ ệ ả ư ợ ắ
v ng nh ng m c tiêu, nhi m v đ t ra các doanh nghi p đã ch n nh mữ ữ ụ ệ ụ ặ ệ ọ ầ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
4
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
đ ng, m i s th c hi n công vi c ti p sau đó tr nên vô nghĩa. Vì v yườ ọ ự ự ệ ệ ế ở ậ
tr c h t các doanh nghi p ph i bi t đ c nh ng công vi c mà doanhướ ế ệ ả ế ượ ữ ệ
nghi p c n th c hi n.ệ ầ ự ệ
Xác đ nh nhi m v , m c tiêu chi n l c c a doanh nghi p là giaiị ệ ụ ụ ế ượ ủ ệ
đo n m đ u vô cùng quan tr ng trong vi c th c hi n qu n tr kinh doanhạ ở ầ ọ ệ ự ệ ả ị
theo chi n l c. Các m c tiêu đ c xác đ nh rõ ràng và c th là đi u quanế ượ ụ ượ ị ụ ể ề
tr ng đ doanh nghi p đ t đ c thành công.ọ ể ệ ạ ượ
* Các nguyên t c xác đ nh m c tiêuắ ị ụ
- Tính c thụ ể: m c tiêu c n làm rõ liên quan đ n nh ng v n đ gì?ụ ầ ế ữ ấ ề
ti n đ th c hi n nh th nào? và k t qu cu i cùng c n đ t đ c? M cế ộ ự ệ ư ế ế ả ố ầ ạ ượ ụ
tiêu càng c th thì càng d ho ch đ nh chi n l c th c hi n m c tiêu đó.ụ ể ễ ạ ị ế ượ ự ệ ụ
Tính c th bao g m c vi c đ nh l ng các m c tiêu, các m c tiêu c nụ ể ồ ả ệ ị ượ ụ ụ ầ
đ c xác đ nh d i d ng các ch tiêu c th .ượ ị ướ ạ ỉ ụ ể
- Tính kh thiả : m t m c tiêu đ t ra ph i có kh năng th c hi n đ c,ộ ụ ặ ả ả ự ệ ượ
n u không s là phiêu l u ho c ph n tác d ng. Do đó, n u m c tiêu quá caoế ẽ ư ặ ả ụ ế ụ
thì ng i th c hi n s chán n n, m c tiêu quá th p thì s không có tácườ ự ệ ẽ ả ụ ấ ẽ
d ng.ụ
- Tính th ng nh tố ấ : các m c tiêu đ ra ph i phù h p v i nhau đ quáụ ề ả ợ ớ ể
trình th c hi n m t m c tiêu này không c n tr đ n vi c th c hi n các m cự ệ ộ ụ ả ở ế ệ ự ệ ụ
tiêu khác. Các m c tiêu trái ng c th ng gây ra nh ng mâu thu n n i bụ ượ ườ ữ ẫ ộ ộ
doanh nghi p, do v y c n ph i phân lo i th t u tiên cho các m c tiêu.ệ ậ ầ ả ạ ứ ự ư ụ

Tuy nhiên các m c tiêu không ph i hoàn toàn nh t quán v i nhau, khi đó c nụ ả ấ ớ ầ
có nh ng gi i pháp dung hòa trong vi c th c hi n các m c tiêu đ ra.ữ ả ệ ự ệ ụ ề
- Tính linh ho tạ : nh ng m c tiêu đ ra ph i có th đi u ch nh đ cữ ụ ề ả ể ề ỉ ượ
cho phù h p v i s thay đ i c a môi tr ng nh m tránh đ c nh ng nguyợ ớ ự ổ ủ ườ ằ ượ ữ
c và t n d ng nh ng c h i. Tuy v y, khi thay đ i nh ng m c tiêu cũngơ ậ ụ ữ ơ ộ ậ ổ ữ ụ
c n ph i th n tr ng vì s thay đ i này ph i đi đôi v i nh ng thay đ i t ngầ ả ậ ọ ự ổ ả ớ ữ ổ ươ
ng trong các chi n l c liên quan cũng nh các k ho ch hành đ ng.ứ ế ượ ư ế ạ ộ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
5
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
1.2.2. Đánh giá môi tr ng bên ngoàiườ
M c tiêu c a vi c đánh giá môi tr ng bên ngoài là đ ra danh sáchụ ủ ệ ườ ề
tóm g n nh ng c h i t môi tr ng mà doanh nghi p nên n m b t, đ ngọ ữ ơ ộ ừ ườ ệ ắ ắ ồ
th i là nh ng nguy c cũng t môi tr ng đem l i, có th gây ra nh ngờ ữ ơ ừ ườ ạ ể ữ
thách th c cho doanh nghi p mà có c n ph i tránh.ứ ệ ầ ả
Môi tr ng bên ngoài c a doanh nghi p bao g m môi tr ng vĩ môườ ủ ệ ồ ườ
và môi tr ng vi mô (môi tr ng ngành).ườ ườ
a. Môi tr ng vĩ môườ
Phân tích môi tr ng vĩ mô cho ta câu tr l i c c b cho câu h i:ườ ả ờ ụ ộ ỏ
Doanh nghi p đang ph i đ i phó v i cái gì? Có 5 y u t thu c môi tr ngệ ả ố ớ ế ố ộ ườ
vĩ mô mà doanh nghi p ph i đ i phó: y u t t nhiên, y u t xã h i, y u tệ ả ố ế ố ự ế ố ộ ế ố
kinh t , y u t chính tr - pháp lu t, y u t k thu t - công ngh . Các y uế ế ố ị ậ ế ố ỹ ậ ệ ế
t này tác đ ng đ n t ch c m t cách đ c l p hay k t h p v i các y u tố ộ ế ổ ứ ộ ộ ậ ế ợ ớ ế ố
khác.
* Y u t t nhiênế ố ự
Các y u t t nhiên bao g m: năng l ng, tài nguyên thiên nhiên,ế ố ự ồ ượ
n c... nh ng y u t này có th t o ra các c h i cũng nh thách th c choướ ữ ế ố ể ạ ơ ộ ư ứ
doanh nghi p.ệ
* Y u t xã h iế ố ộ
T t c các doanh nghi p ph i phân tích các y u t xã h i đ n đ nhấ ả ệ ả ế ố ộ ể ấ ị

nh ng c h i và đe d a ti m tàng. Các y u t xã h i th ng thay đ i ho cữ ơ ộ ọ ề ế ố ộ ườ ổ ặ
ti n tri n ch m ch p làm cho chúng đôi khi khó nh n ra. Nh ng y u t xãế ể ậ ạ ậ ữ ế ố
h i g m: ch t l ng đ i s ng, l i s ng, s linh ho t c a ng i tiêu dùng,ộ ồ ấ ượ ờ ố ố ố ự ạ ủ ườ
ngh nghi p, dân s , m t đ dân c , tôn giáo...ề ệ ố ậ ộ ư
* Y u t kinh tế ố ế
Các y u t kinh t có nh h ng r t l n đ n các doanh nghi p, vìế ố ế ả ưở ấ ớ ế ệ
các y u t này t ng đ i r ng cho nên doanh nghi p c n ch n l c đ nh nế ố ươ ố ộ ệ ầ ọ ọ ể ậ
bi t các tác đ ng c th nh h ng tr c ti p nh t. nh h ng ch y u vế ộ ụ ể ả ưở ự ế ấ Ả ưở ủ ế ề
kinh t th ng bao g m:ế ườ ồ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
6
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
- T l lãi su t: t l lãi su t có th nh h ng đ n m c c u đ i v iỷ ệ ấ ỷ ệ ấ ể ả ưở ế ứ ầ ố ớ
s n ph m c a doanh nghi p. T l lãi su t là r t quan tr ng khi ng i tiêuả ẩ ủ ệ ỷ ệ ấ ấ ọ ườ
dùng th ng xuyên vay ti n đ thanh toán v i các kho n mua bán hàng hóaườ ề ể ớ ả
c a mình. T l lãi su t còn quy t đ nh m c chi phí v v n và do đó quy tủ ỷ ệ ấ ế ị ứ ề ố ế
đ nh m c đ u t . Chi phí này là nhân t ch y u khi quy t đ nh tính kh thiị ứ ầ ư ố ủ ế ế ị ả
c a chi n l c.ủ ế ượ
- T giá h i đoái: t giá h i đoái là s so sánh v giá tr c a đ ng ti nỷ ố ỷ ố ự ề ị ủ ồ ề
trong n c v i đ ng ti n c a các n c khác. Thay đ i v t giá h i đoái cóướ ớ ồ ề ủ ướ ổ ề ỷ ố
tác đ ng tr c ti p đ n tính c nh tranh c a s n ph m do doanh nghi p s nộ ự ế ế ạ ủ ả ẩ ệ ả
xu t trên th tr ng qu c t . S thay đ i v t giá h i đoái cũng làm nhấ ị ườ ố ế ự ổ ề ỷ ố ả
h ng l n đ n giá c c a các m t hàng xu t nh p kh u c a công ty.ưở ớ ế ả ủ ặ ấ ậ ẩ ủ
- T l l m phát: t l l m phát có th gây xáo tr n n n kinh t làmỷ ệ ạ ỷ ệ ạ ể ộ ề ế
cho s tăng tr ng kinh t ch m l i và s bi n đ ng c a đ ng ti n tr nênự ưở ế ậ ạ ự ế ộ ủ ồ ề ở
không l ng tr c đ c. Nh v y các ho t đ ng đ u t tr thành nh ngườ ướ ượ ư ậ ạ ộ ầ ư ở ữ
công vi c hoàn toàn may r i, t ng lai kinh doanh tr nên khó d đoán.ệ ủ ươ ở ự
- Quan h giao l u qu c t : Nh ng thay đ i v môi tr ng qu c tệ ư ố ế ữ ổ ề ườ ố ế
mang l i nhi u c h i cho các nhà đ u t n c ngoài đ ng th i cũng nângạ ề ơ ộ ầ ư ướ ồ ờ
cao s c nh tranh th tr ng trong n c.ự ạ ở ị ườ ướ

* Y u t chính tr - pháp lu tế ố ị ậ
Các y u t thu c môi tr ng chính tr - pháp lu t chi ph i m nh mế ố ộ ườ ị ậ ố ạ ẽ
đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. S n đ nh chính tr đ c xácế ạ ộ ủ ệ ự ổ ị ị ượ
đ nh là m t trong nh ng ti n đ quan tr ng cho ho t đ ng kinh doanh c aị ộ ữ ề ề ọ ạ ộ ủ
doanh nghi p. S thay đ i c a môi tr ng chính tr có th nh h ng có l iệ ự ổ ủ ườ ị ể ả ướ ợ
cho m t nhóm doanh nghi p này nh ng l i kìm hãm s phát tri n nhómộ ệ ư ạ ự ể
doanh nghi p khác và ng c l i. H th ng pháp lu t hoàn thi n, khôngệ ượ ạ ệ ố ậ ệ
thiên v là m t trong nh ng ti n đ ngoài kinh t c a kinh doanh. M c đị ộ ữ ề ề ế ủ ứ ộ
hoàn thi n, s thay đ i và th c thi pháp lu t trong n n kinh t có nhệ ự ổ ự ậ ề ế ả
h ng l n đ n ho ch đ nh và t ch c th c hi n chi n l c kinh doanh c aưở ớ ế ạ ị ổ ứ ự ệ ế ượ ủ
doanh nghi p. Môi tr ng chính tr - pháp lu t tác đ ng tr c ti p đ n hi uệ ườ ị ậ ộ ự ế ế ệ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
7
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
qu kinh doanh c a doanh nghi p vì nó nh h ng đ n s n ph m, ngànhả ủ ệ ả ưở ế ả ẩ
ngh ph ng th c kinh doanh... c a doanh nghi p. Không nh ng th nó cònề ươ ứ ủ ệ ữ ế
tác đ ng đ n chi phí: chi phí s n xu t, chi phí l u thông, chi phí v nộ ế ả ấ ư ậ
chuy n, m c đ thu su t... đ c bi t là các doanh nghi p kinh doanh XNKể ứ ộ ế ấ ặ ệ ệ
còn b nh h ng b i chính sách th ng m i qu c t , h n ng ch do Nhàị ả ưở ở ươ ạ ố ế ạ ạ
n c giao cho, lu t b o h cho các doanh nghi p tham gia ho t đ ng kinhướ ậ ả ộ ệ ạ ộ
doanh. Tóm l i môi tr ng chính tr - pháp lu t có nh h ng r t l n đ nạ ườ ị ậ ả ưở ấ ớ ế
vi c nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p b ng cách tác đ ngệ ệ ả ủ ệ ằ ộ
đ n ho t đ ng c a doanh nghi p thông qua h th ng công c lu t pháp,ế ạ ộ ủ ệ ệ ố ụ ậ
công c đi u ti t kinh t vĩ mô...ụ ề ế ế
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
8
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
* Y u t công ngh - k thu tế ố ệ ỹ ậ
Trình đ k thu t, công ngh tiên ti n cho phép doanh nghi p chộ ỹ ậ ệ ế ệ ủ
đ ng nâng cao ch t l ng hàng hóa, năng su t lao đ ng. Các y u t này tácộ ấ ượ ấ ộ ế ố

đ ng h u h t đ n các m t c a s n ph m nh : đ c đi m s n ph m, giá cộ ầ ế ế ặ ủ ả ẩ ư ặ ể ả ẩ ả
s n ph m, s c c nh tranh c a s n ph m. Nh v y doanh nghi p có thả ẩ ứ ạ ủ ả ẩ ờ ậ ệ ể
tăng kh năng c nh tranh c a mình, tăng vòng quay c a v n l u đ ng, tăngả ạ ủ ủ ố ư ộ
l i nhu n đ m b o cho quá trình tái s n xu t m r ng c a doanh nghi p.ợ ậ ả ả ả ấ ở ộ ủ ệ
Ng c l i v i trình đ công ngh th p thì không nh ng gi m kh năngượ ạ ớ ộ ệ ấ ữ ả ả
c nh tranh c a doanh nghi p mà còn gi m l i nhu n, kìm hãm s phátạ ủ ệ ả ợ ậ ự
tri n. Nói tóm l i, nhân t k thu t công ngh cho phép doanh nghi p nângể ạ ố ỹ ậ ệ ệ
cao năng su t lao đ ng, ch t l ng s n ph m nh đó mà tăng kh năngấ ộ ấ ượ ả ẩ ờ ả
c nh tranh, tăng vòng quay c a v n, tăng l i nhu n t đó tăng hi u quạ ủ ố ợ ậ ừ ệ ả
kinh doanh.
b. Môi tr ng vi mô (môi tr ng ngành)ườ ườ
S đ t ng quátơ ồ ổ
* Nh ng ng i gia nh p ti m tàng (các đ i th ti m n)ữ ườ ậ ề ố ủ ề ẩ
Các đ i th ti m n là các doanh nghi p hi n không trong ngànhố ủ ề ẩ ệ ệ ở
nh ng có kh năng nh y vào ho t đ ng kinh doanh trong ngành đó. Đ i thư ả ả ạ ộ ố ủ
m i tham gia trong ngành có th là y u t làm gi m l i nhu n c a doanhớ ể ế ố ả ợ ậ ủ
nghi p do h đ a vào khai thác các năng l c s n xu t m i và mong mu nệ ọ ư ự ả ấ ớ ố
giành đ c m t ph n th tr ng.Vì v y, nh ng công ty đang ho t đ ng tìmượ ộ ầ ị ườ ậ ữ ạ ộ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
9
Nh ng ng i gia ữ ườ
nh p ti m tàngậ ề
Các doanh nghi p ệ
c nh tranhạ
Nh ng s n ph m ữ ả ẩ
thay thế
Nh ng ng i ữ ườ
mua
Nh ng nhà ữ
cung c pấ

Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
m i cách đ h n ch các đ i th ti m n nh y vào lĩnh v c kinh doanh c aọ ể ạ ế ố ủ ề ẩ ả ự ủ
h .ọ
Tuy nhiên có m t s tr ng i cho các doanh nghi p không cùng ngànhộ ố ở ạ ệ
mu n nh y vào ngành:ố ả
- S a chu ng c a khách hàng v i s n ph m cũ b i các v n đ vự ư ộ ủ ớ ả ẩ ở ấ ề ề
qu ng cáo, nhãn hi u, ch t l ng s n ph m và d ch v sau bán hàng.ả ệ ấ ượ ả ẩ ị ụ
- Khó khăn v gi m chi phí khi b t đ u nh y vào ngành khác.ề ả ắ ầ ả
- Tính hi u qu c a quy mô s n xu t kinh doanh l n.ệ ả ủ ả ấ ớ
* Nh ng s n ph m thay thữ ả ẩ ế
S n ph m thay th là s n ph m c a các đ i th c nh tranh hi n t i,ả ẩ ế ả ẩ ủ ố ủ ạ ệ ạ
đây là áp l c th ng xuyên và đe d a tr c ti p đ n doanh nghi p. S nự ườ ọ ự ế ế ệ ả
ph m thay th là lo i s n ph m c a nh ng doanh nghi p trong cùng ngànhẩ ế ạ ả ẩ ủ ữ ệ
ho c khác ngành nh ng cùng th a mãn m t nhu c u c a ng i tiêu dùng.ặ ư ỏ ộ ầ ủ ườ
Nh v y, s t n t i nh ng s n ph m thay th hình thành m t s c épư ậ ự ồ ạ ữ ả ẩ ế ộ ứ
c nh tranh r t l n, nó gi i h n m c giá m t doanh nghi p có th đ nh ra vàạ ấ ớ ớ ạ ứ ộ ệ ể ị
do đó gi i h n m c l i nhu n c a doanh nghi p. Ng c l i, n u s n ph mớ ạ ứ ợ ậ ủ ệ ượ ạ ế ả ẩ
c a m t doanh nghi p có ít s n ph m thay th , doanh nghi p có c h i đủ ộ ệ ả ẩ ế ệ ơ ộ ể
tăng giá và ki m đ c l i nhu n nhi u h n. Đ c bi t s n ph m thay th cóế ượ ợ ậ ề ơ ặ ệ ả ẩ ế
th xu t hi n ngay trong n i b doanh nghi p.ể ấ ệ ộ ộ ệ
* S c ép v giá c a khách hàng.ứ ề ủ
Khách hàng đ c xem nh s đe d a mang tính c nh tranh khi hượ ư ự ọ ạ ọ
đ y giá c xu ng ho c khi h yêu c u ch t l ng s n ph m và d ch v t tẩ ả ố ặ ọ ầ ấ ượ ả ẩ ị ụ ố
h n làm cho chi phí ho t đ ng c a công ty tăng lên. Ng c l i n u ng iơ ạ ộ ủ ượ ạ ế ườ
mua có nh ng y u th s t o cho công ty c h i đ tăng giá và ki m nhi uữ ế ế ẽ ạ ơ ộ ể ế ề
l i nhu n h n.ợ ậ ơ
S c ép t khách hàng d a trên m t s ch tiêu:ứ ừ ự ộ ố ỉ
- Khách hàng có t p trung hay không.ậ
- Doanh nghi p có ph i là nhà cung c p chính không.ệ ả ấ
- M c đ chung th y c a khách hàng.ứ ộ ủ ủ

Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
10
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
- Kh năng tìm s n ph m thay th c a khách hàng.ả ả ẩ ế ủ
- Chi phí chuy n đ i.ể ổ
- Kh năng h i nh p d c thu n chi u.ả ộ ậ ọ ậ ề
* S c ép v giá c a nhà cung c pứ ề ủ ấ
Nhà cung c p đ c xem là s đe d a đ i v i doanh nghi p khi h cóấ ượ ự ọ ố ớ ệ ọ
th đ y m c giá hàng cung c p cho doanh nghi p lên ho c gi m ch tể ẩ ứ ấ ệ ặ ả ấ
l ng s n ph m cung c p, thay đ i đi u ki n thanh toán, đi u ki n giaoượ ả ẩ ấ ổ ề ệ ề ệ
hàng... nh h ng đ n giá thành, đ n ch t l ng s n ph m do đó nhả ưở ế ế ấ ượ ả ẩ ả
h ng đ n m c l i nhu n c a doanh nghi p. Các doanh nghi p th ngưở ế ứ ợ ậ ủ ệ ệ ườ
ph i quan h v i các t ch c cung c p ngu n hàng, các y u t đ u vàoả ệ ớ ổ ứ ấ ồ ế ố ầ
khác nhau nh ngu n lao đ ng, v t t thi t b và tài chính. Các y u t làmư ồ ộ ậ ư ế ị ế ố
tăng áp l c t phía các nhà cung c p cũng t ng ng nh các y u t làmự ừ ấ ươ ứ ư ế ố
tăng áp l c t khách hàng:ự ừ
- S l ng t ch c cung c p ít, doanh nghi p khó l a ch n c số ượ ổ ứ ấ ệ ự ọ ơ ở
cung c p.ấ
- S n ph m công ty c n mua có r t ít lo i s n ph m có th thay thả ẩ ầ ấ ạ ả ẩ ể ế
đ c.ượ
- Doanh nghi p có ph i là khách hàng chính c a nhà cung c p hayệ ả ủ ấ
không.
- Nhà cung c p có t p trung hay không, nghĩa là các nhà cung c p cóấ ậ ấ
s t p trung thì s c ép t phía nhà cung c p s cao h n, doanh nghi p s ự ậ ứ ừ ấ ẽ ơ ệ ẽ ở
tình tr ng b t l i.ạ ấ ợ
1.2.3. Phân tích n i b doanh nghi p.ộ ộ ệ
T t c các t ch c đ u có th m nh và đi m y u trong nh ng bấ ả ổ ứ ề ế ạ ể ế ữ ộ
ph n ch c năng c a nó. S không có m t doanh nghi p nào đ u m nh ho cậ ứ ủ ẽ ộ ệ ề ạ ặ
đ u y u nh nhau trên m i lĩnh v c. Nh ng đi m m nh/đi m y u, nh ngề ế ư ọ ự ữ ể ạ ể ế ữ
c h i/thách th c rõ ràng đem l i c s cho vi c ho ch đ nh m c tiêu vàơ ộ ứ ạ ơ ở ệ ạ ị ụ

chi n l c. Đánh giá môi tr ng n i b chính là vi c rà soát, đánh giá cácế ượ ườ ộ ộ ệ
m t c a công ty, m i quan h gi a các b ph n, ch ra nh ng đi m m nhặ ủ ố ệ ữ ộ ậ ỉ ữ ể ạ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
11
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
cũng nh đi m y u mà công ty còn m c ph i, là ti n đ cho vi c t n d ngư ể ế ắ ả ề ề ệ ậ ụ
và phát huy nh ng m t m nh, h n ch c n kh c ph c và s a ch a nh ngữ ặ ạ ạ ế ầ ắ ụ ử ữ ữ
đi m y u đang t n t i.ể ế ồ ạ
Phân tích n i b doanh nghi p g m có vi c phân tích tài chính, phânộ ộ ệ ồ ệ
tích ch c năng.ứ
a. Phân tích tài chính
Đ phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p c n ph i s d ngể ủ ệ ầ ả ử ụ
nh ng s li u t báo cáo tài chính c a doanh nghi p trong m t s năm và soữ ố ệ ừ ủ ệ ộ ố
sánh các ch tiêu này v i nhau.ỉ ớ
Các ch tiêu có th dùng đ phân tích nh : t ng s v n c a doanhỉ ể ể ư ổ ố ố ủ
nghi p, doanh thu, l i nhu n... và các ch tiêu t ng h p.ệ ợ ậ ỉ ổ ợ
* Kh năng tài chính:ả
- Kh năng vay n = ả ợ
Thông th ng doanh nghi p không th vay quá kh năng. N u khườ ệ ể ả ế ả
năng vay c a doanh nghi p b h n ch thì ph i kêu g i thêm ngu n v n c aủ ệ ị ạ ế ả ọ ồ ố ủ
các thành viên trong doanh nghi p.ệ
- Kh năng tăng v nả ố
PER =
Doanh nghi p có kh năng tăng v n cao n u ch tiêu này cao hay giáệ ả ố ế ỉ
bán c phi u doanh nghi p trên th tr ng cao, l i t c c a năm nay gi l iổ ế ệ ị ườ ợ ứ ủ ữ ạ
đ đ u t cho năm sau nhi u.ể ầ ư ề
* Phân tích l i nhu n.ợ ậ
L i nhu n c a doanh nghi p c n đ c so sánh v i doanh thu, v nợ ậ ủ ệ ầ ượ ớ ố
ch s h u, giá thànhủ ở ữ
Doanh l i doanh thu = ợ

Ch tiêu này cho bi t 1 đ ng doanh thu đem l i cho doanh nghi p baoỉ ế ồ ạ ệ
nhiêu đ ng l i nhu n. So sánh ch tiêu này c a doanh nghi p v i các doanhồ ợ ậ ỉ ủ ệ ớ
nghi p khác trong ngành s bi t đ c hi u qu làm vi c c a doanh nghi pệ ẽ ế ượ ệ ả ệ ủ ệ
Doanh l i v n ch s h u = ợ ố ủ ở ữ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
12
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
Ch tiêu này cho bi t 1 đ ng v n ch s h u t o ra bao nhiêu l iỉ ế ồ ố ủ ở ữ ạ ợ
nhu nậ
b. Phân tích ch c năngứ
* Ch c năng s n xu t trong ho t đ ng kinh doanh là quá trình bi nứ ả ấ ạ ộ ế
đ i đ u vào thành đ u ra (hàng hóa và d ch v ). Đ i v i h u h t các ngành,ổ ầ ầ ị ụ ố ớ ầ ế
chi phí s n xu t ch y u đ t o ra hàng hóa và d ch v đ u chi m t lả ấ ủ ế ể ạ ị ụ ề ế ỷ ệ
l n, vì v y ch c năng s n xu t th ng đ c coi là vũ khí c nh tranh trongớ ậ ứ ả ấ ườ ượ ạ
chi n l c c a doanh nghi p.ế ượ ủ ệ
* Ch c năng Marketing và tiêu th s n ph m: Marketing có th đ cứ ụ ả ẩ ể ượ
mô t nh m t quá trình xác đ nh, d báo thi t l p và th a mãn các nhu c uả ư ộ ị ự ế ậ ỏ ầ
mong mu n c a ng i tiêu dùng đ i v i s n ph m hay d ch v ... Vi c phânố ủ ườ ố ớ ả ẩ ị ụ ệ
tích ho t đ ng Marketing th ng bao g m các n i dung: phân tích kháchạ ộ ườ ồ ộ
hàng, nghiên c u th tr ng, mua và bán hàng hóa.ứ ị ườ
* Ch c năng qu n tr ngu n nhân l c: qu n tr ngu n nhân l c hi nứ ả ị ồ ự ả ị ồ ự ệ
nay có t m quan tr ng r t l n t t c các doanh nghi p. M c tiêu c aầ ọ ấ ớ ở ấ ả ệ ụ ủ
qu n tr nhân l c là phát tri n m t k ho ch nhân l c bao g m:ả ị ự ể ộ ế ạ ự ồ
- D đoán v ngu n nhân l c mà doanh nghi p có nhu c u trong t ngự ề ồ ự ệ ầ ươ
lai.
- S p x p h p lý ngu n nhân l c trong doanh nghi p.ắ ế ợ ồ ự ệ
- Đ m b o cung - c u v ngu n nhân l c cho các m t ho t đ ng.ả ả ầ ề ồ ự ặ ạ ộ
- Xác đ nh các bi n pháp c th đ qu n lý ngu n nhân l c.ị ệ ụ ể ể ả ồ ự
* Ch c năng nghiên c u phát tri n: trong các ho t đ ng đ u t , đ uứ ứ ể ạ ộ ầ ư ầ
t vào nghiên c u và phát tri n th ng đ a l i hi u qu r t l n. Ho t đ ngư ứ ể ườ ư ạ ệ ả ấ ớ ạ ộ

nghiên c u và phát tri n có th đ c chia thành 3 lo i: nghiên c u đ i m iứ ể ể ượ ạ ứ ổ ớ
s n ph m nh m t o ra s n ph m hoàn toàn m i tr c các đ i th c nhả ẩ ằ ạ ả ẩ ớ ướ ố ủ ạ
tranh, nghiên c u c i ti n s n ph m nh m nâng cao ch t l ng hay hoànứ ả ế ả ẩ ằ ấ ượ
thi n các đ c tính c a s n ph m hi n có, th ba là nghiên c u đ i m i côngệ ặ ủ ả ẩ ệ ứ ứ ổ ớ
ngh nh m c i ti n quá trình s n xu t đ gi m chi phí ho c nâng cao ch tệ ằ ả ế ả ấ ể ả ặ ấ
l ng.ượ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
13
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
* Ch c năng qu n lý nguyên v t li u: ch c năng này đ c coi làứ ả ậ ệ ứ ượ
ph ng pháp qu n lý khoa h c, nó đang tr thành m t ho t đ ng ngày càngươ ả ọ ở ộ ạ ộ
quan tr ng nhi u doanh nghi p b i vì nó giúp doanh nghi p t o l p đ cọ ở ề ệ ở ệ ạ ậ ượ
th m nh v chi phí th p. Do v y qu n lý nguyên v t li u m t cách cóế ạ ề ấ ậ ả ậ ệ ộ
hi u qu có th làm gi m l ng ti n m t n m trong d tr đ tăng đ u tệ ả ể ả ượ ề ặ ằ ự ữ ể ầ ư
vào máy móc thi t b .ế ị
T t c các doanh nghi p đ u có nh ng đi m m nh, đi m y u trongấ ả ệ ề ữ ể ạ ể ế
các lĩnh v c kinh doanh. Không doanh nghi p nào m nh hay y u đ u vự ệ ạ ế ề ề
m i m t. Nh ng đi m y u, đi m m nh bên trong cùng nh ng c h i, nguyọ ặ ữ ể ế ể ạ ữ ơ ộ
c t bên ngoài là nh ng đi m c b n mà doanh nghi p c n quan tâm khiơ ừ ữ ể ơ ả ệ ầ
xây d ng chi n l c. Xác đ nh đi m m nh, đi m y u c a doanh nghi p làự ế ượ ị ể ạ ể ế ủ ệ
d a vào s so sánh v i các doanh nghi p khác trong ngành và d a vào k tự ự ớ ệ ự ế
qu ho t đ ng c a doanh nghi p. Đi m m nh c a doanh nghi p là nh ngả ạ ộ ủ ệ ể ạ ủ ệ ữ
đi m làm t t h n đ i th , là nh ng đi m mà đ i th c nh tranh không dể ố ơ ố ủ ữ ể ố ủ ạ ễ
dàng có đ c, nó t o nên l i th c nh tranh c a doanh nghi p. Đi m y u làượ ạ ợ ế ạ ủ ệ ể ế
nh ng m t h n ch c a doanh nghi p, đó là nh ng đi m doanh nghi p c nữ ặ ạ ế ủ ệ ữ ể ệ ầ
đi u ch nh khi xây d ng chi n l c.ề ỉ ự ế ượ
Đ t ng h p quá trình phân tích trên thì vi c s d ng mà tr n SWOTể ổ ợ ệ ử ụ ậ
là h p lý và c n thi t.ợ ầ ế
 Ma tr n SWOT (m t m nh, m t y u, c h i và nguy c )ậ ặ ạ ặ ế ơ ộ ơ
Ma tr nậ

SWOT
C h i (O)ơ ộ Nguy c (T)ơ
M t m nh (S)ặ ạ Ph i h p S/Oố ợ Ph i h p S/Tố ợ
M t y u (W)ặ ế Ph i h p W/Oố ợ Ph i h p W/ố ợ
T
S (strengths) : Các m t m nhặ ạ
O (Opportunities) : Các c h iơ ộ
T (Threats) : Các nguy cơ
W (Weaknesses) : Các m t y uặ ế
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
14
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
Đ xây d ng ma tr n SWOT, tr c tiên c n k ra các m t m nh, m tể ự ậ ướ ầ ể ặ ạ ặ
y u, c h i và nguy c đ c xác l p b ng ma tr n phân lo i theo th t uế ơ ộ ơ ượ ậ ằ ậ ạ ứ ự ư
tiên. Ti p đó ti n hành so sánh m t cách có h th ng t ng c p t ng ngế ế ộ ệ ố ừ ấ ươ ứ
gi a các y u t đ t o ra c p ph i h p.ữ ế ố ể ạ ấ ố ợ
Ph i h p S/O thu đ c t s k t h p gi a các m t m nh ch y uố ợ ượ ừ ự ế ợ ữ ặ ạ ủ ế
v i các c h i c a doanh nghi p. Doanh nghi p c n s d ng nh ng m tớ ơ ộ ủ ệ ệ ầ ử ụ ữ ặ
m nh, c h i c a mình đ c nh tranh v i các doanh nghi p khác, khôngạ ơ ộ ủ ể ạ ớ ệ
ng ng m r ng th tr ng.ừ ở ộ ị ườ
Ph i h p W/O là s k t h p các m t y u c a doanh nghi p v i cácố ợ ự ế ợ ặ ế ủ ệ ớ
c h i. S k t h p này m ra cho doanh nghi p kh năng v t qua m tơ ộ ự ế ợ ở ệ ả ượ ặ
y u b ng vi c tranh th các c h i.ế ằ ệ ủ ơ ộ
Ph i h p S/T là s k t h p các m t m nh v i các nguy c , c n chú ýố ợ ự ế ợ ặ ạ ớ ơ ầ
đ n vi c s d ng các m t m nh đ v t qua các nguy c .ế ệ ử ụ ặ ạ ể ượ ơ
Ph i h p W/T là s k t h p gi a m t y u và nguy c c a doanhố ợ ự ế ợ ữ ặ ế ơ ủ
nghi p. S k t h p này đ t ra yêu c u doanh nghi p c n có bi n pháp đệ ự ế ợ ặ ầ ệ ầ ệ ể
gi m b t m t y u tránh nguy c b ng cách đ t ra các chi n l c phòngả ớ ặ ế ơ ằ ặ ế ượ
th .ủ
1.2.4. Xây d ng các ph ng án chi n l cự ươ ế ượ

Chi n l c kinh doanh bao g m các quy t đ nh v : s n ph m, d chế ượ ồ ế ị ề ả ẩ ị
v mà khách hàng c n là gì? Nhóm khách hàng c n th a mãn là ai? Cáchụ ầ ầ ỏ
th c đ th a mãn khách hàng nh th nào? Ba quy t đ nh này đ c thứ ể ỏ ư ế ế ị ượ ể
hi n c th trong các chi n l c: chi n l c s n ph m, chi n l c thệ ụ ể ế ượ ế ượ ả ẩ ế ượ ị
tr ng, chi n l c c nh tranh và chi n l c đ u t .ườ ế ượ ạ ế ượ ầ ư
a. Chi n l c s n ph mế ượ ả ẩ
Chi n l c s n ph m là ph ng th c kinh doanh có hi u qu trên cế ượ ả ẩ ươ ứ ệ ả ơ
s đ m b o th a mãn nhu c u th tr ng và th hi u c a khách hàng trongở ả ả ỏ ầ ị ườ ị ế ủ
t ng th i kỳ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.ừ ờ ạ ộ ủ ệ
N i dung c a chi n l c s n ph mộ ủ ế ượ ả ẩ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
15
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
- Xác đ nh kích th c c a t p h p s n ph m trong chi n l c: kíchị ướ ủ ậ ợ ả ẩ ế ượ
th c c a t p h p s n ph m trong chi n l c là s lo i s n ph m cùngướ ủ ậ ợ ả ẩ ế ượ ố ạ ả ẩ
v i s l ng, ch ng lo i c a m i lo i và m u mã, ki u dáng c a m iớ ố ượ ủ ạ ủ ỗ ạ ẫ ể ủ ỗ
ch ng lo i doanh nghi p chu n b đ a ra th tr ng. M i lo i s n ph mủ ạ ệ ẩ ị ư ị ườ ỗ ạ ả ẩ
bao gi cũng có nhi u ch ng lo i, do đó trong chi n l c s n ph m ph iờ ề ủ ạ ế ượ ả ẩ ả
đ c p rõ đ n ch ng lo i nào? Nh v y trong chi n l c s n ph m doanhề ậ ế ủ ạ ư ậ ế ượ ả ẩ
nghi p có th có nhi u cách l a ch n ho c là s n xu t và cung c p nhi uệ ể ề ự ọ ặ ả ấ ấ ề
lo i s n ph m d ch v khác nhau ho c là c đ nh vào m t vài lo i nh ng cóạ ả ẩ ị ụ ặ ố ị ộ ạ ư
nhi u ch ng lo i.ề ủ ạ
- Nghiên c u s n ph m m i:ứ ả ẩ ớ
+ Nâng cao ch t l ng s n ph m b ng vi c c i ti n hoàn thi n cácấ ượ ả ẩ ằ ệ ả ế ệ
s n ph m hi n có ho c ch t o s n ph m m i.ả ẩ ệ ặ ế ạ ả ẩ ớ
+ M i lo i s n ph m đ u có chu kỳ s ng nh t đ nh, khi s n ph mỗ ạ ả ẩ ề ố ấ ị ả ẩ
b c vào giai đo n suy thoái thì doanh nghi p ph i có s n ph m m i thayướ ạ ệ ả ả ẩ ớ
th .ế
b. Chi n l c c nh tranh.ế ượ ạ
Các doanh nghi p t n t i trong th tr ng c nh tranh ph i có nh ngệ ồ ạ ị ườ ạ ả ữ

v trí nh t đ nh, chi m lĩnh nh ng ph n th tr ng nh t đ nh. Đây là đi uị ấ ị ế ữ ầ ị ườ ấ ị ề
ki n duy nh t duy trì s t n t i c a doanh nghi p đó trong th tr ng. Sệ ấ ự ồ ạ ủ ệ ị ườ ự
t n t i c a doanh nghi p luôn b các đ i th khác bao vây. Do v y đ t nồ ạ ủ ệ ị ố ủ ậ ể ồ
t i trong th tr ng các doanh nghi p ph i luôn v n đ ng đ a ra các bi nạ ị ườ ệ ả ậ ộ ư ệ
pháp nh m chi n th ng đ i th c nh tranh, gi v ng m r ng v th c aằ ế ắ ố ủ ạ ữ ữ ở ộ ị ế ủ
mình trên th tr ng.ị ườ
L i th c nh tranh là nh ng “năng l c riêng bi t” mà doanh nghi pợ ế ạ ữ ự ệ ệ
ki m soát đ c và đ c th tr ng th a nh n và đánh giá cao. Doanhể ượ ượ ị ườ ừ ậ
nghi p s d ng l i th c nh tranh đ c nh tranh v i các doanh nghi pệ ử ụ ợ ế ạ ể ạ ớ ệ
khác.
Khi s n ph m, d ch v c a doanh nghi p gi ng nh đ i th c nhả ẩ ị ụ ủ ệ ố ư ố ủ ạ
tranh nh ng r h n, doanh nghi p đ t đ c l i th v chi phí. Doanhữ ẻ ơ ệ ạ ượ ợ ế ề
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
16
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
nghi p làm khác đ i th s t o nên s riêng bi t, do đó doanh nghi p đ tệ ố ủ ẽ ạ ự ệ ệ ạ
đ c l i th v s khác bi t: ho c là s n ph m t t h n, bán v i giá caoượ ợ ế ề ự ệ ặ ả ẩ ố ơ ớ
h n ho c là s n ph m đ n gi n h n, bán v i giá r h n.ơ ặ ả ẩ ơ ả ơ ớ ẻ ơ
* Các ki u chi n l c c nh tranhể ế ượ ạ
- Chi n l c chi phí th p: là chi n l c mà theo đó doanh nghi p t pế ượ ấ ế ượ ệ ậ
trung m i s n l c đ h ng t i m c tiêu s n xu t hàng hóa, d ch v ọ ự ỗ ự ể ướ ớ ụ ả ấ ị ụ ở
chi phí th p h n đ i th c nh tranh.ấ ơ ố ủ ạ
- Chi n l c khác bi t hóa: m c đích c a chi n l c này là đ đ tế ượ ệ ụ ủ ế ượ ể ạ
đ c l i th c nh tranh b ng vi c t o ra s n ph m mà đ c ng i tiêuượ ợ ế ạ ằ ệ ạ ả ẩ ượ ườ
dùng nh n th c là đ c đáo nh t theo nh n xét c a h . S khác bi t này sậ ứ ộ ấ ậ ủ ọ ự ệ ẽ
giúp doanh nghi p đ t m c giá cao h n so v i m c giá trung bình c aệ ặ ứ ơ ớ ứ ủ
ngành, do v y nh n đ c m c l i nhu n cao h n.ậ ậ ượ ứ ợ ậ ơ
- Chi n l c t p trung hay tr ng tâm hóa: là chi n l c mà theo đóế ượ ậ ọ ế ượ
doanh nghi p l a ch n s kh ng đ nh l i th c nh tranh c a mình trên m tệ ự ọ ự ẳ ị ợ ế ạ ủ ộ
s phân đo n “đ c thù”, đo n đó có th xác đ nh theo tiêu th c đ a lý, lo iố ạ ặ ạ ể ị ứ ị ạ

khách hàng ho c m t nhánh c a dòng s n ph m. Vi c l a ch n m t đo nặ ộ ủ ả ẩ ệ ự ọ ộ ạ
th tr ng giúp doanh nghi p t p trung s c m nh vào, ch ng l i s xâmị ườ ệ ậ ứ ạ ố ạ ự
nh p c a các doanh nghi p khác.ậ ủ ệ
c. Chi n l c đ u t (Chi n l c doanh nghi p)ế ượ ầ ư ế ượ ệ
Đ i v i m t doanh nghi p khi có nhi u ho t đ ng khác nhau t c là cóố ớ ộ ệ ề ạ ộ ứ
nhi u đ n v kinh doanh khác nhau. Doanh nghi p ph i đ a ra quy t đ nhề ơ ị ệ ả ư ế ị
nên đ u t vào đ n v kinh doanh nào, tránh nh ng đ n v kinh doanh nào.ầ ư ơ ị ữ ơ ị
Đi u này có tác d ng:ề ụ
- Tránh lãng phí không c n thi t khi t p trung quá nhi u vào các ho tầ ế ậ ề ạ
đ ng không có tri n v ng.ộ ể ọ
- Tránh b l nh ng c h i m t cách đáng ti c khi không đ u t ho cỏ ỡ ữ ơ ộ ộ ế ầ ư ặ
đ u t quá ít vào nh ng ho t đ ng nhi u tri n v ng.ầ ư ữ ạ ộ ề ể ọ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
17
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
V n đ đây là làm th nào đ doanh nghi p xác đ nh đ c các ho tấ ề ở ế ể ệ ị ượ ạ
đ ng có tri n v ng, n u có nhi u ho t đ ng có tri n v ng thì xác đ nh tri nộ ể ọ ế ề ạ ộ ể ọ ị ể
v ng nào l n h n. Trên th c t nó ph thu c vào:ọ ớ ơ ự ế ụ ộ
+ S c h p d n c a ngành.ứ ấ ẫ ủ
+ V th c nh tranh c a doanh nghi pị ế ạ ủ ệ
* Các chi n l c phát tri n c p doanh nghi pế ượ ể ấ ệ
- H p nh t hay liên k t theo chi u d c: doanh nghi p t đ m nh nợ ấ ế ề ọ ệ ự ả ậ
s n xu t và cung ng các y u t đ u vào cho quá trình s n xu t ho c tả ấ ứ ế ố ầ ả ấ ặ ự
gi i quy t khâu tiêu th .ả ế ụ
- Đa d ng hóa: có 3 hình th c đa d ng hóa: đa d ng hóa chi u ngang,ạ ứ ạ ạ ề
đa d ng hóa đ ng tâm và đa d ng hóa “k t kh i”.ạ ồ ạ ế ố
- Chi n l c liên minh và h p tác: các doanh nghi p h p tác và liênế ượ ợ ệ ợ
doanh v i nhau nh m th c hi n nh ng chi n l c to l n mà h không thớ ằ ự ệ ữ ế ượ ớ ọ ể
t mình cáng đáng n i v tài chính cũng nh ngăn ch n nh ng nguy c đeự ổ ề ư ặ ữ ơ
d a s phát tri n c a h .ọ ự ể ủ ọ

1.2.5. Phân tích và l a ch n chi n l cự ọ ế ượ
M c tiêu c a vi c phân tích và l a ch n chi n l c chính là vi cụ ủ ệ ự ọ ế ượ ệ
thi t lâp nên các m c tiêu dài h n và t o ra các chi n l c thay th , l aế ụ ạ ạ ế ượ ế ự
ch n ra trong s đó m t vài chi n l c theo đu i. Phân tích chi n l c vàọ ố ộ ế ượ ổ ế ượ
l a ch n nh m đ nh ra hàng lo t nh ng hành đ ng mà nó có th giúp choự ọ ằ ị ạ ữ ộ ể
công ty đ t t i s m nh cũng nh các m c tiêu mà nó đã đ t ra.ạ ớ ứ ệ ư ụ ặ
* Tiêu chu n đ l a ch n chi n l cẩ ể ự ọ ế ượ
- Tiêu chu n v m t đ nh l ng: chi n l c kinh doanh th ng g nẩ ề ặ ị ượ ế ượ ườ ắ
v i các ch tiêu s l ng nh kh i l ng bán, th ph n th tr ng, t ngớ ỉ ố ượ ư ố ượ ị ầ ị ườ ổ
doanh thu và l i nhu n... Đây là nh ng tiêu chu n th ng d đ c xác đ nh.ợ ậ ữ ẩ ườ ễ ượ ị
Nói chung khi xác đ nh các tiêu chu n đ nh l ng, doanh nghi p th ng sị ẩ ị ượ ệ ườ ử
d ng các tiêu chu n v kh năng bán hàng, kh năng sinh l i...ụ ẩ ề ả ả ợ
- Tiêu chu n v m t đ nh tính: Không ph i m i ph ng án chi nẩ ề ặ ị ả ọ ươ ế
l c kinh doanh đ u có th xác đ nh các tiêu chu n đ nh l ng, các nhàượ ề ể ị ẩ ị ượ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
18
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
qu n lý nhi u khi m c sai l m do l m d ng các con s . Do v y, bên c nhả ề ắ ầ ạ ụ ố ậ ạ
các tiêu chu n đ nh l ng còn ph i có các tiêu chu n đ nh tính đ l a ch nẩ ị ượ ả ẩ ị ể ự ọ
các ph ng án kinh doanh. Đó là các tiêu chu n: th l c doanh nghi p trênươ ẩ ế ự ệ
th tr ng, m c đ an toàn trong kinh doanh và s thích ng c a chi n l cị ườ ứ ộ ự ứ ủ ế ượ
v i th tr ng...ớ ị ườ
1.2.6. Th c hi n chi n l cự ệ ế ượ
Đây là giai đo n r t quan tr ng đ bi n nh ng chi n l c đ cạ ấ ọ ể ế ữ ế ượ ượ
ho ch đ nh thành nh ng hành đ ng c th .ạ ị ữ ộ ụ ể
Th c thi chi n l c có nh h ng sâu r ng trong toàn doanh nghi p,ự ế ượ ả ưở ộ ệ
tác đ ng t i c các phòng ban và b ph n ch c năng. Đ i v i th c thi chi nộ ớ ả ộ ậ ứ ố ớ ự ế
l c k năng c a m i cá nhân là vô cùng c n thi t. Th c thi chi n l c baoượ ỹ ủ ỗ ầ ế ự ế ượ
g m phát tri n chi n l c nh ngân sách h tr , các ch ng trình văn hóaồ ể ế ượ ư ỗ ợ ươ
công ty, k t n i v i h th ng đ ng viên khuy n khích và khen th ng cánế ố ớ ệ ố ộ ế ưở

b công nhân viên...ộ
Vi c th c thi chi n l c có thành công hay không không nh ng chệ ự ế ượ ữ ỉ
ph thu c vào ch t l ng chi n l c mà còn ph thu c vào kh năng thúcụ ộ ấ ượ ế ượ ụ ộ ả
đ y nhân viên c a nhà qu n tr .ẩ ủ ả ị
1.2.7. Ki m tra và đánh giá vi c th c hi n chi n l cể ệ ự ệ ế ượ
Trong quá trình th c hi n chi n l c c n ph i th ng xuyên t ch cự ệ ế ượ ầ ả ườ ổ ứ
ki m tra xem xét các chi n l c đó có đ c ti n hành nh d đ nh hayể ế ượ ượ ế ư ự ị
không? Có nhi u nguyên nhân khi n cho m t chi n l c nào đó không thề ế ộ ế ượ ể
đ t đ c m c tiêu đ ra. Nh ng nguyên nhân này do bi n đ i v hoàn c nhạ ượ ụ ề ữ ế ổ ề ả
môi tr ng ho c do không thu hút đ c ngu n nhân l c. Do v y c n thôngườ ặ ượ ồ ự ậ ầ
qua các h th ng thông tin ph n h i và các bi n pháp ki m tra đ theo dõiệ ố ả ồ ệ ể ể
đánh giá vi c th c hi n.ệ ự ệ
Nh v y quy trình xây d ng, th c hi n chi n l c đ c th c hi nư ậ ự ự ệ ế ượ ượ ự ệ
qua 7 b c sau:ướ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
19
Xác đ nh s m nh, m c tiêuị ứ ệ ụ
Đánh giá môi tr ng bên ngoàiườ
Phân tích n i b doanh nghi p ộ ộ ệ
Xây d ng các ph ng án chi n l cự ươ ế ượ
Phân tích và l a ch n chi n l cự ọ ế ượ
Th c hi n chi n l cự ệ ế ượ
Ki m tra và đánh giá vi c th c hi nể ệ ự ệ
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
CH NG 2ƯƠ
TH C TR NG HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A Ự Ạ Ạ Ộ Ả Ấ Ủ
T NG CÔNG TY SÀNH S TH Y TINH CÔNG NGHI PỔ Ứ Ủ Ệ
2.1. KHÁI QUÁT V T NG CÔNG TYỀ Ổ
2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a T ng Công tyị ử ể ủ ổ
T ng Công ty Sành s Th y tinh Công nghi p là T ng Công ty Nhàổ ứ ủ ệ ổ

n c tr c thu c B Công nghi p. T ng Công ty đ c thành l p năm 1996ướ ự ộ ộ ệ ổ ượ ậ
theo quy t đ nh c a B tr ng B Công nghi p d i s y quy n c a Thế ị ủ ộ ưở ộ ệ ướ ự ủ ề ủ ủ
t ng Chính ph nh m tăng c ng tích t , t p trung, chuyên môn hóa vàướ ủ ằ ườ ụ ậ
h p tác đ th c ợ ể ự hi n nhi m v Nhà n c giao, nâng cao kh năng và hi uệ ệ ụ ướ ả ệ
qu kinh doanh c a các đ n v thành viên và c a toàn T ng Công ty, đáp ngả ủ ơ ị ủ ổ ứ
nhu c u c a n n kinh t .ầ ủ ề ế
T ng Công ty có tên giao d ch qu c t là VINACEGLASS, tr sổ ị ố ế ụ ở
chính đ t t i Hà N i v i v n và tài s n riêng, ch u trách nhi m đ i v i cácặ ạ ộ ớ ố ả ị ệ ố ớ
kho n n trong ph m vi s v n Nhà n c do T ng Công ty qu n lý.ả ợ ạ ố ố ướ ổ ả
T ng Công ty m i đ c thành l p bao g m 8 đ n v thành viên h chổ ớ ượ ậ ồ ơ ị ạ
toán đ c l p và 1 đ n v s nghi p.ộ ậ ơ ị ự ệ
Các doanh nghi p thành viên c a T ng Công ty:ệ ủ ổ
- Công ty bóng đèn Đi n Quangệ
- Công ty bóng đèn, phích n c R ng Đôngướ ạ
- Công ty s H i D ngứ ả ươ
- Công ty H ng Phúư
- Nhà máy th y tinh Ph L iủ ả ạ
- Nhà máy th y tinh Gò V pủ ấ
- Xí nghi p khai thác và ch bi n Cao Lanhệ ế ế
- Công ty xu t nh p kh u Sành s th y tinh Vi t Namấ ậ ẩ ứ ủ ệ
và 1 đ n v hành chính s nghi p:ơ ị ự ệ
- Vi n nghiên c u Sành s th y tinh Công nghi pệ ứ ứ ủ ệ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
20
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
Khi m i thành l p do không có s k th a t tr c nên T ng Công tyớ ậ ự ế ừ ừ ướ ổ
ph i t o d ng t đ u c s , văn phòng làm vi c 2 khu v c Hà N i vàả ạ ự ừ ầ ơ ở ệ ở ự ộ
thành ph H Chí Minh.ố ồ
Trong khó khăn b n b và nhi m v n ng n t trên giao, T ng Côngộ ề ệ ụ ặ ề ừ ổ
ty đã cùng v i các doanh nghi p thành viên ph i h p th c hi n nhi m vớ ệ ố ợ ự ệ ệ ụ

s n xu t kinh doanh đ c B giao, hoàn thành v t m c k ho ch. Các chả ấ ượ ộ ượ ứ ế ạ ỉ
tiêu trong năm qua luôn tăng tr ng m c cao.ưở ở ứ
- Giá tr s n xu t công nghi p (tính theo giá c đ nh năm 1994) c aị ả ấ ệ ố ị ủ
năm 2003 đ t 618,9 t tăng 21% so v i năm 2002 và tăng h n 25 l n so v iạ ỷ ớ ơ ầ ớ
năm 1998.
- T ng doanh thu (tính theo giá c đ nh năm 1994) năm 2003 đ t 618ổ ố ị ạ
t tăng 13,7% so v i năm 2002 và tăng g p h n 20 l n so v i năm 1998.ỷ ớ ấ ơ ầ ớ
- N p ngân sách (tính theo giá c đ nh năm 1994) năm 2003 là 57,8 tộ ố ị ỷ
b ng 84,7% c a năm 2002.ằ ủ
- Hi n nay, T ng công ty t o công ăn vi c làm cho h n 4.500 ng iệ ổ ạ ệ ơ ườ
v i thu nh p bình quân là 1.700.000đ/ng i/tháng tăng 3,3% so v i nămớ ậ ườ ớ
2002.
- T ng v n đ u t xây d ng c b n năm 2003 là 109,2 t tăng 5,8% soổ ố ầ ư ự ơ ả ỷ
v i năm 2002. ớ
T ng Công ty luôn đ c H i đ ng thi đua B Công nghi p t ng danhổ ượ ộ ồ ộ ệ ặ
hi u thi đua, b ng khen, c thi đua su t s c c a Th t ng Chính ph .ệ ằ ờ ấ ắ ủ ủ ướ ủ
2.1.2. Ch c năng, nhi m v c a T ng Công tyứ ệ ụ ủ ổ
T ng Công ty có nhi m v s n xu t các m t hàng chính nh : bóngổ ệ ụ ả ấ ặ ư
đèn đi n trong, bóng đèn huỳnh quang, ru t phích, ng th y tinh, bao bì y t ,ệ ộ ố ủ ế
s n ph m s các lo i, cao lanh... Ngoài ra, T ng Công ty còn kinh doanhả ẩ ứ ạ ổ
xu t nh p kh u tr c ti p các s n ph m đó.ấ ậ ẩ ự ế ả ẩ
T ng Công ty ph i hoàn thành và ch u trách nhi m v các ch tiêuổ ả ị ệ ề ỉ
đ c B Công nghi p giao phó nh : Giá tr t ng s n l ng, doanh thu, n pượ ộ ệ ư ị ổ ả ượ ộ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
21
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
ngân sách, thu nh p bình quân đ u ng i, b trí ngu n nhân l c… trên cậ ầ ườ ố ồ ự ơ
s tuân th nghiêm ng t các quy đ nh c a pháp lu t.ở ủ ặ ị ủ ậ
T ng Công ty ph i đ y m nh vi c m r ng th tr ng, luôn tìm ki mổ ả ẩ ạ ệ ở ộ ị ườ ế
th tr ng n đ nh đ kinh doanh có hi u qu . Đ ng th i cũng ph i nghiênị ườ ổ ị ể ệ ả ồ ờ ả

c u kh năng s n xu t, nhu c u th tr ng đ a ra nh n xét và ki n ngh v iứ ả ả ấ ầ ị ườ ư ậ ế ị ớ
c quan ch c năng c p trên.ơ ứ ấ
T ng Công ty ph i xây d ng và c ng c các xí nghi p thành viên, t oổ ả ự ủ ố ệ ạ
đi u ki n m i m t cho s chuy n bi n v ch t trong qu n lý đi u hànhề ệ ọ ặ ự ể ế ề ấ ả ề
s n xu t kinh doanh c a các đ n v .ả ấ ủ ơ ị
T ng Công ty còn có nhi m v đào t o l i nhân l c nh m phát huyổ ệ ụ ạ ạ ự ằ
nhân tài, tham gia đ y đ các phong trào c a qu c gia.ầ ủ ủ ố
2.1.3. B máy t ch c qu n lý kinh doanh c a T ng công tyộ ổ ứ ả ủ ổ
T ng Công ty ch u s qu n lý c a Nhà n c, các B , c quan ngangổ ị ự ả ủ ướ ộ ơ
B , c quan thu c Chính ph , UBND t nh và thành ph tr c thu c trungộ ơ ộ ủ ỉ ố ự ộ
ng. T ng Công ty ch u s lãnh đ o tr c ti p c a B Công nghi p.ươ ổ ị ự ạ ự ế ủ ộ ệ
T ng Công ty đ c qu n lý b i H i đ ng qu n tr và đ c đi u hànhổ ượ ả ở ộ ồ ả ị ượ ề
b i T ng giám đ c. T ng Công ty còn có các t ch c: T ch c Đ ng c ngở ổ ố ổ ổ ứ ổ ứ ả ộ
s n, t ch c công đoàn và t ch c chính tr - xã h i khác.ả ổ ứ ổ ứ ị ộ
- H i đ ng qu n tr th c hi n ch c năng qu n lý ho t đ ng c a T ngộ ồ ả ị ự ệ ứ ả ạ ộ ủ ổ
Công ty, ch u trách nhi m tr c B tr ng B Công nghi p và Th t ngị ệ ướ ộ ưở ộ ệ ủ ướ
Chính ph v s phát tri n c a T ng Công ty theo nhi m v đ c giao.ủ ề ự ể ủ ổ ệ ụ ượ
- T ng Giám đ c do B tr ng B Công nghi p b nhi m. T ngổ ố ộ ưở ộ ệ ổ ệ ổ
giám đ c là đ i di n pháp nhân c a T ng Công ty và ch u trách nhi m tr cố ạ ệ ủ ổ ị ệ ướ
H i đ ng qu n tr , là ng i có quy n đi u hành cao nh t trong T ng Côngộ ồ ả ị ườ ề ề ấ ổ
ty.
- Ban ki m soát có 5 thành viên trong đó có m t thành viên H i đ ngể ộ ộ ồ
qu n tr làm tr ng ban theo s phân công c a H i đ ng qu n tr , m t thànhả ị ưở ự ủ ộ ồ ả ị ộ
viên do B tr ng B Công nghi p gi i thi u, m t thành viên do T ng C cộ ưở ộ ệ ớ ệ ộ ổ ụ
tr ng T ng c c qu n lý v n và tài s n Nhà n c t i doanh nghi p gi iưở ổ ụ ả ố ả ướ ạ ệ ớ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
22
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
thi u, m t thành viên do Đ i h i đ i bi u công nhân viên ch c T ng Côngệ ộ ạ ộ ạ ể ứ ổ
ty gi i thi u và m t thành viên là chuyên gia k toán do H i đ ng qu n trớ ệ ộ ế ộ ồ ả ị

ch n.ọ
- Các đ n v thành viên là doanh nghi p nhà n c h ch toán đ c l p.ơ ị ệ ướ ạ ộ ậ
Ngoài ra d i s đi u hành c a T ng Giám đ c còn có các phòng,ướ ự ề ủ ổ ố
ban giúp vi c T ng Giám đ c và ch u trách nhi m tr c T ng Giám đ c vệ ổ ố ị ệ ướ ổ ố ề
các nhi m v đ c giao.ệ ụ ượ
2.2. TH C TR NG HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A T NG CÔNGỰ Ạ Ạ Ộ Ả Ấ Ủ Ổ
TY
2.2.1. K t qu kinh doanh c a T ng Công tyế ả ủ ổ
K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng Công ty đ c thế ả ạ ộ ả ấ ủ ổ ượ ể
hi n qua m t s ch tiêu đ c t ng h p trong giai đo n 1998-2003 ệ ộ ố ỉ ượ ổ ợ ạ
B ng 1: K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng Công ty (1998-ả ế ả ạ ộ ả ấ ủ ổ
2003)
Các ch tiêuỉ Đ n vơ ị 1998 1999 2000 2001 2002 2003
T ng ổ s nả
l ngượ
Tri uệ 241 831 255 447 299 753 400 331 510 662 618 961
Xu t kh uấ ẩ 100$ 33 600 14 720 18 090 22 850 29 580 22 250
Nh p kh uậ ẩ 100$ 64 331 74 830 115 090 101 890 116 480 123 009
Doanh thu Tri uệ 311 090 340 046 381 833 450 000 551 434 618 147
N p ngân sáchộ Tri uệ 21 869 25 691 26 518 42 349 59 453 57 870
T ng l i nhu nổ ợ ậ Tri uệ 11 269 15 273 21 119 23 047 27 518 23 377
(Ngu n: Báo cáo t ng k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh t năm 1998-ồ ổ ế ả ạ ộ ả ấ ừ
2003)
Qua b ng s li u trên ta th y h u h t các ch tiêu đ u tăng t 1998ả ố ệ ấ ầ ế ỉ ề ừ
đ n năm 2003.ế
* Giá tr t ng s n l ngị ổ ả ượ
Giá tr t ng s n l ng tăng d n qua các năm. Năm 1999 giá tr t ngị ổ ả ượ ầ ị ổ
s n l ng là 255.447 tri u tăng 13.616 tri u so v i năm 1998, năm 200 giáả ượ ệ ệ ớ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
23

Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
tr t ng s n l ng là 299.753 tri u tăng 44.306 tri u ng v i t l 16,6% soị ổ ả ượ ệ ệ ứ ớ ỷ ệ
v i năm 1999. T năm 2001 giá tr s n l ng tăng m nh, giá tr s n l ngớ ừ ị ả ượ ạ ị ả ượ
năm 2001 là 400.331 tri u tăng 100.578 tri u ng v i m c tăng 33,6% soệ ệ ứ ớ ứ
v i năm 2000. S dĩ có s bùng n v giá tr t ng s n l ng là do:ớ ở ự ổ ề ị ổ ả ượ
- Tăng khai thác có hi u qu các công trình đã đ u t t i Công tyệ ả ầ ư ạ
Bóng đèn Phích n c R ng Đôngướ ạ
- Tăng do đ i m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh Công ty xu tổ ớ ạ ộ ả ấ ư ấ
nh p kh u sành s th y tinh Vi t Nam, t m t đ n v chuyên kinh doanhậ ẩ ứ ủ ệ ừ ộ ơ ị
xu t nh p kh u đã tr thành m t công ty v a kinh doanh th ng m i, v aấ ậ ẩ ở ộ ừ ươ ạ ừ
s n xu t thi t b , s n xu t nguyên v t li u và làm d ch v khoa h c kả ấ ế ị ả ấ ậ ệ ị ụ ọ ỹ
thu t chuyên ngành.ậ
- Tăng do tăng c ng công tác qu n lý, khai thác và c ng c th ph n,ườ ả ủ ố ị ầ
t ch c s n xu t liên t c: nhà máy th y tinh Ph L i, nhà máy s H iổ ứ ả ấ ụ ủ ả ạ ứ ả
D ngươ
Giá tr s n l ng năm 2002 là 510.662 tri u đ ng tăng 26,5% so v iị ả ượ ệ ồ ớ
năm 2001. Năm 2003 giá tr s n l ng là 618.961 tri u đ ng tăng 21% soị ả ượ ệ ồ
v i năm 2002, tăng 11% so v i k ho ch. Trong đó Công ty Bóng đèn Phíchớ ớ ế ạ
n c R ng Đông tăng 42,6%, Công ty S H i D ng tăng 19%, Vi nướ ạ ứ ả ươ ệ
nghiên c u sành s th y tinh công nghi p tăng 4 l n.ứ ứ ủ ệ ầ
* Doanh thu
Giá tr doanh thu c a T ng Công ty tăng d n qua các năm. Năm 1999ị ủ ổ ầ
là 340.046 tri u tăng 28.956 tri u so v i năm 1998, năm 2000 doanh thu làệ ệ ớ
381.833 tri u đ ng tăng 41.787 tri u đ ng t ng ng v i m c tăng 10,2%ệ ồ ệ ồ ươ ứ ớ ứ
so v i năm 1999, năm 2001 doanh thu là 450000 tri u đ ng tăng 19% so v iớ ệ ồ ớ
năm 2000, năm 2002 doanh thu tăng 24,5% so v i năm 2001.ớ
Năm 2003 t ng doanh thu là 618.147 tri u đ ng tăng 15,7% so v iổ ệ ồ ớ
năm 2002, tăng 5,8% so v i k ho ch. Các đ n v tăng trên 15% có: Công tyớ ế ạ ơ ị
xu t nh p kh u sành s th y tinh Vi t Nam tăng 55%, Công ty R ng đôngấ ậ ẩ ứ ủ ệ ạ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề

24
Khoá lu n t t nghi pậ ố ệ
tăng 20,7%, nhà máy s H i D ng tăng 18,3%, Vi n nghiên c u sành sứ ả ươ ệ ứ ứ
th y tinh tăng 8 l n.ủ ầ
So sánh các ch tiêu giá tr t ng s n l ng và t ng doanh thu qua cácỉ ị ổ ả ượ ổ
năm ta th y có s chênh l ch đáng chú ý v t c đ tăng tr ng giá tr t ngấ ự ệ ề ố ộ ưở ị ổ
s n l ng và t c đ tăng tr ng doanh thu. Nhìn chung t c đ tăng tr ngả ượ ố ộ ưở ố ộ ưở
c a t ng s n l ng cao h n t c đ tăng tr ng c a t ng doanh thu: nămủ ổ ả ượ ơ ố ộ ưở ủ ổ
2000 t c đ tăng tr ng c a t ng s n l ng là 16,6% trong khi t c đ tăngố ộ ưở ủ ổ ả ượ ố ộ
tr ng c a t ng doanh thu là 10,2%. Đ n năm 2001, s chênh l ch này càngưở ủ ổ ế ự ệ
l n, t c đ tăng tr ng t ng s n l ng là 33,6% còn t c đ tăng tr ngớ ố ộ ưở ổ ả ượ ố ộ ưở
t ng doanh thu ch có 19%. Nh v y m t l ng l n hàng hóa s n xu t raổ ỉ ư ậ ộ ượ ớ ả ấ
c a T ng Công ty còn ch a tiêu th đ c, đi u này có th gây ra tình tr ngủ ổ ư ụ ượ ề ể ạ
đ ng v n, h n ch s phát tri n c a T ng Công ty.ứ ọ ố ạ ế ự ể ủ ổ
* Tình hình xu t kh uấ ẩ
Do tình hình c nh tranh gay g t trên th tr ng qu c t nên tình hìnhạ ắ ị ườ ố ế
xu t kh u s n ph m sang các n c c a T ng Công ty có r t nhi u bi nấ ẩ ả ẩ ướ ủ ổ ấ ề ế
đ ng.ộ
Năm 1999 giá tr xu t kh u là 1,472 tri u USD gi m 1,888 tri u USDị ấ ẩ ệ ả ệ
hay 50,6% so v i năm 1998. Năm 2000 giá tr xu t kh u 1,809 tri u USDớ ị ấ ẩ ệ
tăng 0,337 tri u USD ng v i t l 20,3% so v i năm 1999. T năm 2000ệ ứ ớ ỷ ệ ớ ừ
đ n năm 2002, giá tr xu t kh u liên t c tăng, tuy nhiên đ n năm 2003 giá trế ị ấ ẩ ụ ế ị
xu t kh u gi m t 2,958 tri u USD năm 2002 xu ng còn 2,225 tri u USD,ấ ẩ ả ừ ệ ố ệ
gi m 25%. Giá tr xu t kh u gi m không ph i do l ng hàng hóa gi m điả ị ấ ẩ ả ả ượ ả
(năm 2003 s n ph m xu t t T ng Công ty là 4.135.000 s n ph m, tăngả ẩ ấ ừ ổ ả ẩ
19,8% so v i năm 2002) mà là do giá c c a các s n ph m truy n th ngớ ả ủ ả ẩ ề ố
gi m.ả
M c dù vi c xu t kh u hàng hóa sang th tr ng các n c g p ph iặ ệ ấ ẩ ị ườ ướ ặ ả
r t nhi u khó khăn song T ng Công ty luôn tìm ki m các gi i pháp c i ti nấ ề ổ ế ả ả ế
m u mã, ch t l ng s n ph m nh m tăng giá tr xu t kh u trong nh ngẫ ấ ượ ả ẩ ằ ị ấ ẩ ữ

năm t i.ớ
Vũ Th Thu Hi n - K45 QTKDị ề
25

×