Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án lớp 7 môn Hình Học: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.88 KB, 6 trang )

A
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
A.

Mục tiêu:
-

Hsinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết ký hiệu về
sự bằng nhau của hai tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương
ứng theo cùng một thứ tự.
-

Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn
thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau.
-

Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
Gv : Thước thẳng, compa, phấn màu.
Hs : Thước thẳng, compa, thước đo độ.
C. Tiến trình bài dạy:
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới:

T
g
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
Hoạt động1: Kiểm tra
Cho 2 tam giác ABC và
A’B’C’



Hs lên bảng thực
hiện đo các cạnh và



(gv vẽ hình lên bảng)
Hãy dùng thước chia
khoảng và thước đo góc
để kiểm rằng trên hình
ta có:
AB = A’B’, AC
=A’C’,BC=B’C’

A=

A’,

B=

B’,

C
’=

C’
Gv yêu cầu hsinh khác
lên đo và ktra. Gv nhận
xét cho điểm.
Hai


như vậy được
gọi là hai

bằng nhau.(
vào bài học)
Hoạt động 2: Định
nghĩa:


ABC và

A’B’C’
trên có mấy yếu tố bằng
nhau ? Mấy yếu tố về
cạnh ? Mấy yếu tố về
các góc của hai

.
Ghi kết quả:
AB=… ; BC=…:
AC=….
A’B’=…;B’C’=…;A’
C’=…
= …;

B
=…;

C

=…




Hs khác lên đo lại

















1/ Định nghĩa:
B
A
A'
C
C' B'




ABC và

A’B’C’ có:
AB =
A’B’,AC=A’C’,BC=B’C’

A=

A’,

B=

B’,

C=

C’



ABC và

A’B’C’ là
hai tam giác bằng nhau.
Định nghĩa: (sgk/110)
2/ Ký hiệu:
góc ?
Gv gới thiệu đỉnh

tương ứng với đỉnh A
là đỉnh A’.
Gv yêu cầu hs tìm đỉnh
tương ứng với đỉnh B ,
đỉnh C ?
Gv giới thiệu góc tương
ứng? cạnh tương ứng?
Gv hỏi: Hai

bằng
nhau là hai

như thế
nào?
Hoạt động3: 2) Ký
hiệu:
GV yêu cầu Hs đọc
mục 2 “ ký hiệu” sgk tr
110
Cho HS làm ?2 (bảng
phụ)






Hs trả lời?

HS đọc SGK

HS trả lời miệng:

1/

ABC =

MNP
2/ Đỉnh tương ứng
với đỉnh A là đỉnh M
- Góc tương ứng với
góc N là góc B.
- Cạnh tương ứng với
cạnh AC là cạnh MP.
3/

ACB =

MPN
AC = MP ;
  
B N


-hs đọc đề



ABC =

A’B’C’


Qui ước: Sgk/ 110










?3
Hình 62/111

ABC có :

   
0
A+ B+ 180
C

hay Â+700+500=1800
 = 1800-
1200= 600
Ta có:
ABC DEF
  
(gt)
Suy ra:

D

=

A
= 600








?3
(bảng phụ)
Cho
ABC DEF
  

Tìm số đo góc D và độ
dài cạnh BC
Hỏi:
ABC DEF
  
suy ra
các cạnh tương ứng nào
bằng nhau, các góc
tương ứng nào bằng
nhau?

-tính góc A?
-Bài 2:Các câu sau
đúng hay sai
1)Hai tam giác bằng
-hs trả lời

-Hs trình bày bài giải?

-lớp làm nháp

nhận
xét

-hs trả lời









Chu vi tam giác bằng
tổng ba cạnh của nó

-hs trình bày bài giải

BC = DF= 3










Bài tập:
Cho

XEF=

MNP
XE = 3cm, XF= 4cm, NP
=3,5cm
Tính chu vi mỗi tam giác.
Giải:
Ta có

XEF=

MNP (gt)
=> : XE=MN, XF=MP,
EF=NP
mà:XE=3cm,XF=4cm,NP
=3,5cm
nhau là hai tam giác có
6cạnh bằng nhau , 6
góc bằng nhau

2) Hai tam giác bằng
nhau là hai tam giác có
các cạnh bằng nhau các
góc bằng nhau
3) Hai tam giác bằng
nhau là hai tam giác co
diện tích bằng nhau
Bài 3: Gv ghi đề
-đề bài cho gì ,hỏi gì?
-Muốn tính chu vi tam
giác ta làm như thế
nào?






=>MN=3cm,MP=4cm,EF
=3,5cm
Chu vi

XEF bằng:
XE+XF+EF= 3+4+3,5
=10,5(cm)
Chu vi

MNP bằng:
MN+MP+NP=3+4+3,5=1
0,5(cm)





Hoạt động 4:
-Học thuộc đn hai tam giác bằng nhau
-Biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhaumột cách chính xác.
-Làm bài tập 10,11, 12, 13, /112 sgk ,bài tập 19, 20,21 sbt
Tiết sau luyện tập.


×