Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng môn thống kê - Chương 5. DÃY SỐ THỜI GIAN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.97 KB, 23 trang )

1
Chương 5
DÃY SỐ THỜI GIAN
2
Mục tiêu của chương

Phân tích, đánh giá hiện tượng kinh tế - xã hội đang
nghiên cứu qua dãy số thời gian.

Dự báo hiện tượng kinh tế - xã hội nghiên cứu bằng
các phương pháp dự đoán thống kê ngắn hạn.
3
Giới thiệu chương
1. Tìm hiểu về Dãy số thời gian
2. Các chỉ tiêu phân tích Dãy số thời gian
3. Một số phương pháp dự đoán thống kê ngắn hạn
4
1. Tìm hiểu về Dãy số thời gian
Khái niệm:
Dãy số thời gian là dãy các trị số của chỉ tiêu thống kê
được sắp xếp theo thứ tự thời gian.
Dãy số thời gian gồm có 2 thành phần:

Thời gian: ngày, tháng, quý, năm.

Chỉ tiêu về hiện tượng nghiên cứu: thể hiện qua các trị số
của chỉ tiêu.
5
Ví dụ: Có tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp X
qua các năm
Năm


Chỉ tiêu
2002 2003 2004 2005
Doanh thu
(triệu đồng)
4449 5514 6903 7938.45
Thời gian
Chỉ tiêu về hiện tượng
nghiên cứu
6
Phân loại Dãy số thời gian
Về mặt thời gian:

Dãy số thời kỳ

Dãy số thời điểm (qui ước: các tháng 1,3,5,7,8,10,12 có
31 ngày; các tháng 4,6,9,11 có 30 ngày và tháng 2 có 28
ngày)
Về mặt tính chất của chỉ tiêu phản ánh của dãy số:

Dãy số tuyệt đối

Dãy số tương đối

Dãy số bình quân
7
2.Các chỉ tiêu phân tích Dãy số thời gian


Mức độ bình quân theo thời gian


Lượng tăng (giảm) tuyệt đối

Tốc độ phát triển (hay chỉ số phát triển)

Tốc độ tăng (giảm)

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)
8
a. Mức độ bình quân theo thời gian
Đối với dãy số thời kỳ:
Trong đó:
yi (i=1,n) : là các mức độ của dãy số thời kỳ
n : số thời kỳ
nn
y
n
i
i
n
y
yyy

=
=
+++
=
121

11.6201
4

45.7938690355144449
=
+++
=y
9
Đối với dãy số thời điểm:

TH khoảng cách thời gian giữa các thời điểm bằng nhau

TH khoảng cách thời gian giữa các thời điểm không bằng
nhau
1 2 1
1 1
2 2
1

n n
y
n
y y y y

+ + + +
=

1 2
1 2 1
1 2
1



n
i
i
n
n i
n
n
i
i
y
y
t
y y y
t t t
t t t
t
=
=
+ + +
= =
+ + +


10
TH khoảng cách thời gian giữa các thời điểm bằng nhau
VD: Có tài liệu về tình hình giá trị hàng hóa tồn kho của công
ty X trong năm 2004.
Giá trị hàng hoá tồn kho bình quân của công ty X năm 2004 là:
Thời gian 1/1 1/4 1/7 1/10 31/12
GTHH tồn

kho (tr.đ)
350 380 450 400 350
350 350
380 450 400
1580
2 2
395
5 1 4
y
+ + + +
= = =

11
TH Khoảng cách thời gian giữa các thời điểm không
bằng nhau và thời gian nghiên cứu là liên tục
Ví dụ: Có tài liệu về tình hình vốn kinh doanh của công ty X
trong quý 4/2004
Để giải quyết 1 bài toán như trên, ta làm 2 bước:

Xác định khoảng cách thời gian giữa hai thời điểm

Áp dụng công thức để tính kết quả
Thời gian 1/10 11/11 21/12 29/12
Vốn k/d
(tr. Đồng)
800 850 1200 900
12
Lập bảng tóm tắt bài toán như sau :
Như vậy, tình hình vốn kinh doanh bình quân của công ty
X trong quý 4/1996 như sau:

13
b. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Dựa vào cách chọn gốc so sánh, ta chia làm 2 loại:
i.Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối liên hoàn
δi : Là lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
ii.Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối định gốc
∆i : Là lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc

1
( 1, , )
i
i i
i n
y y
δ

= − =
), 2(
1
ni
yy
i
i
=−=

14
Mối liên hệ giữa lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn và lượng
tăng (giảm) tuyệt đối định gốc
Tổng đại số lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn bằng lượng
tăng (giảm) tuyệt đối định gốc của năm cuối dãy số.

Vận dụng để xác định lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối bình
quân: Là số bình quân cộng của các lượng tăng (giảm) tuyệt
đối liên hoàn, có công thức:


=
=
n
n
i
i
2
δ
111
12


=

=

=∆


=
nnn
yy
nn
n
i

i
δ
15
Ví dụ: Có dãy số phản ánh tình hình thực hiện sản lượng hàng hoá
của XN (A) qua các năm. Dùng chỉ tiêu lượng tăng (giảm) tuyệt đối
ta xác định được.
Năm 2001 2002 2003 2004 Cộng
Sản lượng hàng hoá
(tấn)
12000 15000 15600 16000 58600
Lg tăng (giảm) liên hoàn -
Lg tăng (giảm) định gốc -
Lượng tăng (giảm) bình quân qua bốn năm 2001 – 2004 là :
3331
3
4000
14
1200016000
.==


16
c. Tốc độ phát triển
Tuỳ vào cách chọn kỳ gốc so sánh có 2 loại tốc độ phát
triển liên hoàn và định gốc.
i.Tốc độ phát triển liên hoàn Ti
(lh)
:
ii. Tốc độ phát triển định gốc Ti
(dg)

:
100)(
1
×=

y
y
T
i
i
i
lh
100)(
1
×=
y
y
i
dgTi
17
Mối quan hệ giữa tốc độ phát triển liên hoàn và
tốc độ phát triển định gốc

Tích các tốc độ phát triển liên hoàn bằng tốc độ phát triển
định gốc của năm cuối dãy số.


Tỉ số giữa hai tốc độ phát triển định gốc liền nhau trong dãy
số bằng tốc độ phát triển liên hoàn
)()( dglh

TT
ni
=

)(
)(
)(
1
dg
dg
lh
T
T
T
i
i
i

=
18
Ví dụ: Có dãy số phản ánh tình hình thực hiện sản lượng hàng hoá
của XN (A) qua các năm. Dùng chỉ tiêu tốc độ phát triển ta xác định
được
Tốc độ phát triển bình quân từ năm 2001 – 2004 là:
1006,1
12000
16000
025,104,125,1
3
3

==××=T
19
d. Tốc độ tăng (giảm)
Tùy vào việc lựa chọn số gốc so sánh có hai
loại: tốc độ tăng (giảm) liên hoàn và định gốc.
i.Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn Ki(lh):
ii. Tốc độ tăng (giảm) định gốc Ki(dg):
%)()( 100
11
1
−==

=
−−

lhlh
T
yy
yy
K
i
i
i
i
ii
i
δ
%100)()(
11
1

−==

=

dgdg
T
yy
yy
K
i
ii
i
20
Vận dụng để xác định tốc độ tăng hoặc giảm
bình quân
Là tỷ số tăng hoặc giảm của tốc độ phát triển bình
quân.
Ví dụ: Có dãy số phản ánh tình hình thực hiện sản lượng hàng hoá của XN A qua
các năm. Dùng chỉ tiêu tốc độ tăng (giảm) ta xác định được
%100−= TK
Tốc độ tăng (giảm) bình quân từ năm 2001 – 2004 là = 1,1006 – 1 =
0,1006 hay tăng 10,06%.
21
e. Giá trị tuyệt đối 1% tăng (giảm)
Tùy vào việc lựa chọn số gốc có 2 loại giá trị tuyệt đối
1% tăng lên liên hoàn và định gốc.
i.Trị tuyệt đối tăng (giảm) 1% liên hoàn Gi(lh):
ii.Trị tuyệt đối 1% tăng (giảm) định gốc Gi(đg):
y
y

y
yy
yy
G
i
i
i
ii
ii
i
lh
1
1
1
1
1
01,0
100
100
)(





==
×


=

y
y
y
yy
yy
G
i
i
i
dg
1
1
1
1
1
01,0
100
100
)( ==
×


=
22
3. Phương pháp dự báo thống kê ngắn hạn
Công thức: dựa vào tốc độ phát triển
bình quân
Mà:
Nên
( )

T
yy
in
in

=
KT += 1
( )
K
yy
in
in
+

=
1
23
Ví dụ: có tài liệu về tốc độ phát triển doanh thu
của cửa hàng Cata như sau:
Năm 92-93 94-95 96-97 98-99
TĐPT b/q năm
(%)
115 95 110 125
100
100
2000
1999
1999
2000
×=→=

G
y
y
G
Dự báo doanh thu của cửa hàng năm 2003 biết rằng trị tuyệt đối 1% tăng lên theo pp lien
hoan về doanh thu năm 2000 là 10 tỉ đồng.
Giải:
( )
( )
73,15011000
107,1
4
4
19992003
=×=×=
T
yy

×