Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG .YÊU CẦU VÀ CÁCH LÀM VIỆC 1. TRONG LỚP GHI CHÉP CÁC docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.68 MB, 89 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
YÊU CẦU VÀ CÁCH LÀM VIỆC
1. TRONG LỚP

GHI CHÉP CÁC Ý CHÍNH
 KHÔNG NÓI CHUYỆN VÀ LÀM VIỆC RIÊNG

GHI

CHÉP

CÁC

Ý

CHÍNH
2
ĐIỀU KIỆN DỰ THI

1
2BÀIKIỂMTRA
2
.
ĐIỀU KIỆN DỰ THI
 ĐI HỌC ĐẦY ĐỦ

1
-
2

BÀI



KIỂM

TRA
ÁÁ Í Ệ
 BÀI TẬP VỀ NHÀ (Tự làm) + BÀI TẬP LỚN
 B
Á
O C
Á
O TH
Í
NGHI

M
3. ĐIỂM MÔN HỌC =
CHUYÊN CẦN (ĐIỂM DANH) + KIỂM TRA + BTL + THÍ NGHIỆM + ĐIỂM THI
TÀI LIỆU THAM KHẢO MÔN HỌCTÀI LIỆU THAM KHẢO MÔN HỌC
1. Nguyễn Đình Tiến, “Bài giảng Cơ học đất”, ĐHXD Hà nội
2.
Phan Hồng Quân,

Cơ học đất

,
nhà xuấtbảnXD
3. Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Thông, “Bài tập Cơ học đất”,
2.
Phan


Hồng

Quân,

Cơ học đất,
nhà

xuất

bản

XD
4
RWhitl
“Cơ h đất”
Nhà ấtbả Giá d Hà Nội 1999
4
.
R
.
Whitl
ow.
“Cơ h
ọc
đất”
.
Nhà
xu
ất


bả
n
Giá
o
d
ục,


Nội

1999
.
5. Murthy, “Principles and Practices of Soil Mechanics and
Foundation Engineering
Foundation Engineering
.
GIỚITHIỆU CHUNGGIỚITHIỆU CHUNG
MỞ ĐẦU
GIỚI

THIỆU

CHUNGGIỚI

THIỆU

CHUNG
CHƯƠNG 1.
MỞ


ĐẦU
.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ & ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ. TÍNH CHẤT VẬT LÝ & ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ.
PHÂN LOẠI ĐẤTXÂYDỰNGPHÂN LOẠI ĐẤTXÂYDỰNG
CHƯƠNG 2.
TÍNH CHẤT& ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA ĐẤTTÍNH CHẤT& ĐẶC TRƯNG CƠ HỌC CỦA ĐẤT
PHÂN

LOẠI

ĐẤT

XÂY

DỰNGPHÂN

LOẠI

ĐẤT

XÂY

DỰNG
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNHKHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 3.
DỰ BÁO ĐỘ LÚN (S à SDỰ BÁO ĐỘ LÚN (S à S
))
CHƯƠNG 4. MÔ HÌNH NỀN (QUAN HỆ ỨNG SUẤT MÔ HÌNH NỀN (QUAN HỆ ỨNG SUẤT B.DẠNG)B.DẠNG)
CHƯƠNG 5
DỰ


BÁO

ĐỘ

LÚN

(S
v
à

SDỰ

BÁO

ĐỘ

LÚN

(S
v
à

S
tt
))
CHƯƠNG

5
.

CHƯƠNG 6.
SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN & DỰ BÁO ỔN ĐỊNH CỦA SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN & DỰ BÁO ỔN ĐỊNH CỦA
CÔNG TRÌNH VÀ NỀN ĐẤTCÔNG TRÌNH VÀ NỀN ĐẤT
TƯỜNG CHẮN & ÁP LỰC ĐẤT LÊN TƯỜNG CHẮNTƯỜNG CHẮN & ÁP LỰC ĐẤT LÊN TƯỜNG CHẮN
CHƯƠNG 7.
CHƯƠNG

6.
CÔNG

TRÌNH



NỀN

ĐẤTCÔNG

TRÌNH



NỀN

ĐẤT
1 Đốitượng nghiên cứu:
đất thiên nhiên
đượctạo thành
CHƯƠNG MỞ ĐẦUCHƯƠNG MỞ ĐẦU
Trong lĩnh vực xây dựng thường dùng đấtlàmnềnbộ phận

1
.
Đối

tượng

nghiên

cứu:
đất

thiên

nhiên

được

tạo

thành

do kết quả phong hóa các đá ở trên cùng của vỏ quả đất.
Trong

lĩnh

vực

xây


dựng

thường

dùng

đất

làm

nền

bộ

phận

“kết cấu” tiếp nhận tải trọng bên trên truyền xuống.
V
ì v
ậy
với k

sư xâ
y
d

n
g
, đất là nơi tiến hành xâ
y

d

n
g

ậy ỹ y ự g y ự g
công trình.
 Làm nền cho các công trình;
 Làm vật liệu XD cho các CT (đê đập, đất đắp nền đường…);

Làm môi trường trong đóXDcácCT(đào đường hầmcống

Làm

môi

trường

trong

đó

XD

các

CT

(đào


đường

hầm
,
cống

ngầm, kênh, mương…)
Đãcórất nhiềusự cố trong xây dựng do thiếuhiểu
Đã



rất

nhiều

sự

cố

trong

xây

dựng

do

thiếu


hiểu

biết hoặc đánh giá không đúng về đất.
LÚN VÀ LÚN LỆCH
Malaysia

À
Ì
CHƯƠNG MỞ ĐẦUCHƯƠNG MỞ ĐẦU
2. C
Ơ
HỌC Đ

TL
À
G
Ì
?: là môn khoa họcliênquanđến
tương tác giữatảitrọng và nền đất,nướctrongđất, quan hệ
ứng
suất,
biến
dạng,

cường
độ
ứng
suất,
biến
dạng,
cường
độ

Giảiquyếtcácvấn đề liên quan tớiviệcsử dụng đất
vào m

c đích côn
g
trình.

g
1. Xác đ

nh các
q
u
y
lu

t cơ bản của các
q
uá trình
ị qy ậ q
cơ học xảy ra trong đất và các đặc trưng tính

toán tương ứng của đất.
2
Đưaracác
mô hình nền
nghiên cứutrạng thái
3. Nghiên cứu sự làm việc của công trình (độ lún,
2
.
Đưa

ra

các



hình

nền
nghiên

cứu

trạng

thái

ứng suất - biến dạng của đất.
sức chịu tải, ổn định…) & các giải pháp công trình.
CHƯƠNG MỞ ĐẦUCHƯƠNG MỞ ĐẦU

CHƯƠNG 1:CHƯƠNG 1:
1. Nguồn gốc và sự hình thành của đất
Đất có nguồn gốc trực tiếp/gián tiếp từ đá cứng: Đá macma, đá
trầm tích, đá biến chất
Đá gốc
Đất tàn tích
Đất trầm tích
Phong hóa
Thờigian
Lắng đọng
Chuyển dời
Thời

gian
Lắng

đọng
1.1. Phong hóa
Là á t ì h
há h iàlà th đổithà h hầ ủ đá ố
aa
Phong hóa doPhong hóa do
vậtlývậtlý
::
do nhi

t đ

n
ướ

c
gió

làm đágốc

qu
á

t
r
ì
n
h
p


h
oạ
i
v
à


m
th
ay
đổi

thà
n

h
p
hầ
n c

a
đá
g

c
do tác dụng vật lý, hóa học, sinh học…
a
.
a
.
Phong

hóa

do

Phong

hóa

do

vật

lývật



::
do

nhi

t

đ

,
n
ướ
c
,
gió


làm

đá

gốc

nứt sinh ra các hạt đất có góc cạnh, kích thước lớn, thành phần
khoáng vật giống đá gốc → không có tính kết dính.
bb
PhPh
hóhó

dd
hóhó
hh
d
á
hả


h
i

tiếptiếp
bb

Ph
ong
Ph
ong

a

a
d
o
d
o
hóhó
aa
h


h
ọcc::
d
oc
á
cp
hả
n

ng

a
h
ọcg
i

a
nước và các chất hóa học → làm vỡ vụnvàbiến đổi thành phần
khoán
g
của đá
g
ốc → sản
p
hẩmlàh

tsétcó kích thướcnhỏ →
g
g
p


đất có tính chấtdẻo, dính, trương nở, co ngót, tính thấmnhỏ
(còn gọilàđất dính).
hhóhhó
ih ậih ậ

c. c. P
h
ong

a P
h
ong

a s
i
n
h
v

ts
i
n
h
v

t:: do các loại động thực vật s

ng trên mặt
đất phá hoại các lớp đất, đá → đất hữu cơ, đất than bùn…

2
Quá trình trầm tích và đặc điểm
2
.
Quá trình trầm tích và đặc điểm
Quá trình trầm tích bao gồm sự di chuyển và tích tụ các sản
phẩm phong hóa Sự di chuyểndotrọng lượng bản thân hạt đất
phẩm

phong

hóa
.
Sự

di

chuyển

do

trọng

lượng

bản

thân

hạt


đất
,
do nước, do gió, băng tuyết
tiếptiếp
a Đấttàntích:
Là sản phẩm phong hóa nằm ngay tại chỗ.
Đặc điểmBề dà lớptha đổinế là dạng s ờntích(nằm
a
.
Đất

tàn

tích:
b Đấttrầmtích:
Đặc

điểm
:
Bề


y
lớp

tha
y
đổi
,

nế
u


dạng

s
ư
ờn

tích

(nằm

trên sườn dốc) → kém ổn định.
Là sản phẩm phong hóa bị vận chuyển và lắng đọng lại.
b
.
Đất

trầm

tích:
Có các loại trầm tích: Trầm tích sông, hồ, biển và gió
(phong tích).
Đặc điểm: Thường có tính phân lớp, xen kẹp.
tiếptiếp
Đất rời: đá dăm, cuội sỏi, các loại cát.
Đặc điểm:
ờ ôí

kích thước hạt to
r

i rạc, kh
ô
ng d
í
nh
tính thấm lớn, hút nước ít.
tính chấtXDphụ thuộc nhiềuvàokích
2 LOẠI
tính

chất

XD

phụ

thuộc

nhiều

vào

kích

cỡ hạt và trạng thái độ chặt.
Đất dính: các lo


i đất sét.

Đặ điể
cát pha sét : cát pha.
sét pha cát : sét pha.
kí h thướ h thỏ ị
Đặ
c
điể
m:
tính chất XD phụ thuộc nhiều vào
t thái độ ẩ àthà h hầ

c
h

thướ
c
h

t
n
hỏ
, m

n,
tính dẻo dính, tính thấm nhỏ
t
rạng
thái


độ


m v
à

thà
n
h
p
hầ
n
khoáng
3 Các thành phần của đất
tiếptiếp
3
.
Các thành phần của đất
Phần lớn thể tích đất Phần lớn thể tích đất là các khoáng vật vô cơ (hạt rắn), phần còn
lạilàlỗ rỗng trong lỗ rỗng chứanướcvàkhí
lại



lỗ

rỗng
,
trong


lỗ

rỗng

chứa

nước



khí
.
Mô hình đất gồm 3 pha: Rắn (hạt đất), lỏng (nước), khí
3
1
Hạt đất (hạt rắn)
3
.
1
Hạt đất (hạt rắn)
Hạt đất là thành phần chủ yếu của đất, tạo thành khung kết
cấucủa đất(cốt đất).
Đặc trưng cơ bản của hạt đất là kích cỡ, hình dạng và thành
phần khoáng.
cấu

của

đất


(cốt

đất).
a. Kích cỡ
Chia
thành
2
nhóm
chính
:
Hạt thô
Chia
thành
2
nhóm
chính
:
Hạt mịn
tiếptiếp
Hạt mịn
Hạt thô
Tính chất:Tính chất: Rời rạc, không có tính
dính khả năng trương nở co ngót ít
Tính chất:Tính chất: có tính
dính trương nở co
dính
,
khả


năng

trương

nở
,
co

ngót

ít
,
tính thấm lớn…
dính
,
trương

nở
,
co

ngót, tính thấm nhỏ…
Kích thướchạt d(mm)
Đá tảng
Hạt
cu

i
Hạt
sỏi

Hạt
cát
Hạt
b

t
Hạt
sét
Hạt
keo
Kích

thước

hạt

d(mm)


Atterberg
200 20 2 0.02 0.002 0.0002
ASTM (Mỹ)
300 75 4.75 0.075 0.005 0.001
AASHTO (Mỹ)
75 2 0.075 0.005 0.001
TCXD 45-78
200 10 2 0.05 0.002
TCVN5747
93
300

150
2
006
0 002
0 002
TCVN5747
-
93
300
150
2
0
.
06
0
.
002
0
.
002
tiếptiếp
*
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Hàm lượng của các nhóm hạt trong đất (tính theo %) là tỷ
số giữatrọng lượng củacỡ hạt đóvàtrọng lượng đất khô.
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Hàm lượng cỡ hạt d (mm) là hàm lượng các hạt có kích
thước

d(mm).

số

giữa

trọng

lượng

của

cỡ

hạt

đó



trọng

lượng

đất

khô.
thước


d(mm).
Hàm lượng tích lũy p (%) của một cỡ hạt d(mm) là hàm

lượng của các hạt
có kích thước

d(mm).
lượng

của

các

hạt



kích

thước


d(mm).
Tập hợp hàm lượng tất cả các cỡ hạt chứa trong một loại
đất

thành phầnhạt(cấpphốihạt)
đất


thành

phần


hạt

(cấp

phối

hạt)
Cấp phối hạt được biểu diễn dưới dạng bảng hoặc bằng
đường cong cấpphối
đường

cong

cấp

phối
.
THÍ NGHIỆM THÀNH PHẦN HẠT
M đíh
M
ục
đí
c
h
:

Để tách riêng nhóm hạt bất kỳ, xác định hàm lượng của
nhóm hạt đótừ đóxácđịnh cấpphốihạtcủa đất
nhóm


hạt

đó
,
từ

đó

xác

định

cấp

phối

hạt

của

đất
.
 Phơi khô mẫu đất.

Cân mẫu xác định tổng trọng lượng ban đầuQ
Σ
.

Cân


mẫu

xác

định

tổng

trọng

lượng

ban

đầu

Q
Σ
.
 Cho mẫu đất qua bộ rây thí nghiệm, sau đó lắc hoặc
rung cho hạt có kích thước nhỏ hơn rơi xuống dưới.
 Cân lượng đất trên từng rây và ở ngăn đáy được Qi →
chính là trọng lượng nhóm hạt Q(d1, d2].
Hàm lượng nhóm hạt p(d1, d2]:
%
100
],(
]
(

21
=
ddQ
d
d
p
Q(d1, d2]: trọng lượng nhóm hạt.



%
100
]
,
(
21
Σ
=
Q
d
d
p
Q
Σ
:t

ng trọng lượng củam

u đ


t.

×