-1-
T S V CHUNG
1.1. Khái nim v c cht hc
i bt lc bit là nhng yu t
mang tính t c, không khí, h thc vng vt. Tình trng
i và b ô nhim theo ching xn ra trên phm vi mi qu
trên phm vi toàn cu. S ô nhii tính cht cng, vi
phm tiêu chui trc tip hoc gián tip tc tính vt lý, hóa
hc, sinh hc... ca bt kì thành phng. Cht gây ô nhim chính là nhân t
ng tr c hi hoc có tin hn sc khe ci
và sinh v c c th gii quan tâm nht v môi
ng:
-
-
-
-
-
-
- óa
-
-
- .
Vì th, hin ti
Tác nhân gây ô nhim là nhng cht, nhng nguyên t hóa hng
ng t trong sch tr c hi. Nhng tác c gi khái
quát là "cht ô nhim". Cht ô nhim có th là cht rn (rác, ph thi rn...), cht lng (các dung
dch hóa cht, cht thi ca công nghip dt nhum, ch bin thc phm...), cht khí (SO
2
t
núi la, CO
2
, NO
2
trong khói thi cp, lò gch...), các kim loi nng
Các chng thng vào cây trng vt, làm suy gim s
phát trin ca mi sinh vt, m làm ch ng va b bt,
b
2
, NO
2
trong khói xe, mùi hôi thi cng rãnh bc lên, cng vi ting n, t
ng quá mc cho phép, gây tn hi sc khe coi, thm chí gây chi.
y,
-2-
khai thác quá m
nghiên cu tt c i vi i, cá th sinh vt và các qun
xã sinh vt trong h sinh thái, chúng ta s tip cn mt môn khoa hc mĐộc học
môi trường (environmental toxicology) hay còn gi là Độc học sinh thái (ecotoxicology). Nó là
mt b môn ca ngành Độc chất học (toxicologyi nm trong ngành Môi trường học
(environmental sciences).
1.1.1. c hc
Độc học
1.
1.1.2.1. Môi trường l{ gì?
Môi trường
.
* Chức năng của môi trường:
-
tri
nhiên,
-
Chất ô nhiễm,
Chất độc
Cơ thể
Sinh vật
Chuyển hóa
Tác động
-3-
nguy
,
.
1.1.2.2. Độc học môi trường
độc học môi trường và độc học sinh th|i
.
Độc chất y
học hay Hóa độc học
nhân
* Mục đích của độc học môi trường:
-
-
-4-
-
và
-
-
Trong tr
1.1.3.1. Kh|i niệm
Độc chất
- Độc chất hóa học:
Có
- Độc chất sinh học:
- Độc chất vật lý:
1.1.3.2. Ph}n loại độc chất
* Dựa v{o bản chất g}y độc của độc chất môi trường
+ Độc chất môi trường sơ cấp:
+ Độc chất môi trường thứ cấp:
50
LD
50
(mg/kg)
<5 <20 <10 <40
5 -:- 50 20 - :- 200 10 -:- 100 40 -:- 400
50 -:- 500 200 -:- 2000 100 -:- 1000 400 -:- 4000
>500 >2000 >1000 >4000
* Dựa v{o cơ quan bị t|c động v{ cơ chế g}y độc của độc chất có thể ph}n loại th{nh:
-5-
,
2
, SO
2
* Dựa v{o thời gian tồn lưu của độc chất trong môi trường:
1-:- .
n-:- 18 tháng.
-:-
* Dựa v{o c|c chứng cứ về khả năng g}y ung thư của độc chất,
Internc cht hóa hc
có kh
+ Nhóm 1: bao gm nhng tác nhân mà kh ng c
+ Nhóm 2: là nh bng chng v i,
hoc g bng chng v ng vt.
+ Nhóm 3: bao gm các tác nhân không có bng chng rõ ràng v kh
bng chng ng vt thí nghi
ch ng vt thí nghim không gi i.
+ Nhóm 4: là nhng tác nhân không có bng chng v kh i
ng vt thí nghim.
c
1.1.4.1. Khái niệm tính độc
Tính c là mt khái nim v ling, hc mt vài n nht
nh, n thc, n cao thì tr c. Khong bing gia hai
gii hn có nhng ng nhnh. Tuy nhiên, nu thi gian tip xúc
lâu dài thì mt ch tr nên rc. Vinyl chlroride là mt ví d. Là mt cht có
kh n cao hoc n thng trong mt
thi gian dài và hc n rt thy, tính độc của một chất cho ta
biết được mức độ ảnh hưởng của chất đó đối với cơ thể sống.
1.1.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc
S ng tính c rt phc tp. Tính c có th cp thi, có th lâu dài và bing t
ng theo la tui, di truyn, gii tính, tình trng sc khe
ca sinh vn nht ca mt chc biu din qua giá tr LD
50
. Tuy
-6-
nhiên, giá tr LD
50
ph thuc rt nhiu vào các thông s khác nhau cng ví d
nhi, m, áp su pH...
* Dạng tồn tại của chất độc: c ca mt cht ph thuc vào trng thái tn ti ca chúng.
Ví d: thy ngân trt nhiu so vi dng lng.
* Đường hấp thụ: c ca mt cht ph thung hp th, xâm nhp ca ch
sng. Ví d: mt s hp cht cp th ng hô hp và
da so vi hp th c chuyn hóa gic khi hp th qua
ng tiêu hóa. c li, mui cyhi hp th ng tiêu hóa so vi hp
th qua da do kh p th qua da nh t nhiu so vi hp th ng tiêu hóa.
* C|c t|c nh}n môi trường: Các tác nhân nhi
c ca chi vng sng.
* Các yếu tố sinh học:
+ Tuổi tác: ng tr tr ng nhy cm vi cht
n 10 ln so v ng thành. Tr em d dàng hp th c cht và kh
t chi ln. Ví d: tr em có kh p th chì gp 4 -:- 5 ln,
cadimi 20 ln so v ng thành.
y rng tác dng cc chi vi tng thi kì ca thai
nhi. Th ph ca thai nhi là thi kì mn cm nhi
vc cht cng.
+ Trạng thái sức khỏe và chế độ dinh dưỡng: Trng thái sc khe và ch ng
ng ln kh c c. Nh b suy yng thn
n khe mnh.
Qua nghiên ci ta thy r thiu mt s axit béo và axitamin cn thit s
làm cho hot tính ca enzim chuyn hóa chc gim d b nhic. T l khi
cao khi ch ng giàu lipit. Thiu vitamin C, E làm gim hot tính ca
enzim chuyc cht, thi nhy cm ca các ng hô hi
vi các ch
+ Yếu tố di truyền:
Ph thum ca tng loài: c tính ca mt chi vi
mi loài. Nguyên nhân là do kh n hóa sinh hc, hp th, phân bi cc
chi vi tng loài khác nhau là khác nhau. Ví d: thuc dii vi
vng vt có vú. 2 ng to khi u
bo khi u chut.
m ca t s m sinh hc c không
ging nhau nên kh c cng khác nhau. Mt s i rt mn cm vi mt s tác
i, mt s loi thc phm so vi khác. Qua nhiu nghiên cu nguy
thuc vào yu t di truyn.
+ Giới tính: Trong mt s ng hc bit chut thì ni ta thy rng chut cái và
chuc có phn i vi mt s chc. Phn ng khác nhau này ch xy ra
i vi nh ng thành. Ví d: chuc nhy cm vn
-7-
10 ln. Mt s hp cht ha photpho i vi chut nht cái và chut cái to
mi chuc.
* Liều lượng và thời gian tiếp yếu: Tác dng cc cht càng ln khi ling càng cao và
thi gian tip xúc càng dài. Tùy theo ling và thi gian tip xúc mà xut hin nhng triu
chng bnh ý và tác hi khác nhau. Tác hi gây ra khi tip xúc trong thi gian ngn thì có th
phc hp xúc trong thi gian dài thì không th phc hc.
1.1.4.3. C|c đặc trưng của tính độc
* c ca mt chng l khác nhau thì khác nhau.
Ví d: CO tip xúc vc cho h hô hp.
* c ca các ch ng lên cùng m c m là khác
nhau.
Ví d: CO
2
gây ngng vi là ngung cacbon ca thc
vt. c cho h to máu.
* ng có tn ti nhic c s c khui lên hoc tiêu
gim.
Ví dng axit s p th kim loi nng vào c thc
vt.
* Luôn tn ti mi vi mng lên
.
Ví dng gây nga c ca SO
2
là 0.3mg/m
3
.
* c có th biu hin qua nhic cp tính hay nhic mãn tính.
+ Nhiễm độc cấp tính: ng ca mt ch sng xut hin sm sau khi tip
xúc vi chc trong thi gian ngn hoc rt ngn.
Ví d: Biu hin ngt th do hít phi khí CO hoc b ng sn cha nhiu HCN.
Đặc điểm của nhiễm độc cấp tính:
N và ling khi ting ln so vi n ph bin.
Thi gian tip xúc ngn.
- Thi gian có biu hin nhic rt ngn.
- Có tính cc b ng lên mt s ít cá th.
+ Nhiễm độc mãn tính: ng cc ch sng xut hin sau mt thi gian
dài tip xúc vc và xut hin các biu hin suy gim sc khe do b nhic.
Ví d: Bi do khói thuc lá.
Đặc điểm của nhiễm độc mãn tính:
- Nhic mãn tính th hin s tích ly ch sng.
- N và ling ting thp hoc rt thp.
- Thi gian tip xúc dài.
-8-
- Thi gian biu hin bnh dài. Thng không có triu chng rõ ràng
hoc nh nh phát trin và nng trong thi gian sau.
- Ch xut hin nhic mãn tính khi có biu hin gim sút v sc khe.
- Bnh do nhing khó khôi phc.
- ng xi vi s mang tính cng.
c có tính thun nghch hay không thun nghch.
+ Tính thun nghch: là tính cht ca ch sc hp th
th li di ch.
Ví d: tác dng cng có tính thun ngh tác
dng vi hemoglobin cn tr s vn chuyn oxi b ng c hít
th s hi phc lng.
+ Tính không thun nghch: là tính cht ca ch s li di chng.
Ví d: các tác dng có tính không thun nghch c gây t bin
gen, hoi t
1.1.4.4. Các dạng hoạt độc
Bao gm s xem xét chn c bào và phân t dn s nhic:
hp thu, phân phng hóa, dng hong và bài ti hoc s
dng rm mô t hàng lot các quá trình bu t s n vic
gây cht sinh vt.
- Độc học hóa sinh và phân tử (biochemical and molecular toxicology) xem xét các quá trình
mc hóa sinh và phân t, bao gm: các enzyme tng hp các ngoc t sinh hc, s sinh ra
các hot cht trung gian, phn ng ca ngoc t sinh hc hoc sn phm ca chúng vi các
hp cht cao phân t.
- Độc học hành vi (Behavioral toxicologyn ng ca các chi vi
hành vi cng vi. Là mt quá trình biu hin cha thn kinh. Nó
n c h thng thn kinh ngoi biên và thng
n tit.
- Độc học dinh dưỡng (Nutritional toxicology cn ng ca khu phn s
bin hi ca các ng này.
- Qu| trình ung thư (Carcinogenesis) bao gm các hong hóa hc, sinh hóa và phân t dn
n s bào mt cách bn bnh u
- Đột biến (Mutagenesisn ng cc cht lên vt liu di truyn và s di
truyn nhng ng này.
- Độc tính cơ quan (Organ toxicity) xem xét các ng m ch
c tính thc tính th
1.1.4.5. Đo lường độc chất v{ độc tính
Các công c quan trc s dt cht sinh hc và toán ng dng
c s d cung cn nhm tr li các câu hi quan trng trong quá
trình nghiên cc cht. Chc hay không? Nó thuc loi hóa cht nào? N
-9-
bao nhiêu? Làm th nào chúng ta có th c tính và n ti thiu là
c và có th phát hiây là mt s ngành có liên quan .
- Độc chất học phân tích là mt ngành cn vinh d
giá các hóa chc và hp cht ca chúng trong các vt liu sinh hng.
- Kiểm nghiệm độc tính n vic s d s nh hng ca
c t. Nó bao gm các kim nghim nhanh v thut nuôi cy t s
dng các mô cho nhiu kim nghim khác nhau t c tính c c tính lâu dài. Nó
c s d mô t các kim nghi sng.
- Bệnh học nhiễm độc là mt ngành ca bnh hn ng ca các tác nhân gây
i hình thái ca bào quan, t bào, mô ho
- Toán sinh học và thống kê n nhic cc cht hc. Chúng bao gm
phân tích s li tin cng.
- Phát nhiễm quan trng trong mi liên quan gia s m hóa cht và nhim bnh
trong c
1.1.4.6. Mối tương quan giữa độc chất học với các ngành khoa học khác
c cht hc là mt ngành khoa hc có tính bing cao, nghiên cc tính ca các sn
phm t nhiên hay hong ca con ngi to ra. Ngành này giúp m rng các ngành khoa
hc khác. Các ngành khoa hu phng pháp và nhiu khái nim khoa hc
phc v cho nhu cu cc cht hc trong nghiên c trong ng dng
c cht hc cho phc v con ngc cht ht nhiu cho các ngành
khoa hc khác.
u tiên phi k n là hóa hc, hóa sinh, bnh hc, lý sinh, y t d phòng, min dch hc,
sinh thái hc và toán sinh hc t t quan trng, trong khi sinh hc phân t mi phát
trin trong hai hoc ba thp niên gt phn quan trc cht hc.
c cht hk cho các ngành khoa hc nh y hc hc lâm sàng, dc
và dc hc, sc khe cng và v sinh công nghic cht ht hng
quan trng cho thú y, cho các khía cnh khác nông nghip nh phát trin và s dng an toàn
các hóa cht nông nghic cht hc trong nghiên cu môi trng tr nên
quan trng hn trong nhn
T c cht hc là mt ngành khoa hc ng dng nh cng cht
lng cuc sng, bo v môi trng và hn th na. S xáo trn thng xuyên ca các quá
trình sng bi hóa chc hi làm cho chúng ta có th hc nhiu v các quá trình
sc cht hc m rng nhanh chóng trong các thp niên g v s lng
c cht hc và kin thc tích ly. Vic m rn s i t
mt ngành khoa hc mô t lúc ban n vic con ngi s dng rng rãi các phng pháp
nghiên cu các c ch c cht.
1.1.4.7. Ảnh hưởng của độc chất đến con người v{ môi trường sinh thái
* Ảnh hưởng của độc chất đến con người
c chng lên con ngi theo nhiu phng thc khác nhau và gây ra nhiu hu qu
nghiêm trng nh bnh tt, thic bit là s bin i v cu trúc ca mt s
-10-
gen trong c th và s i này tr nên nghiêm trng hc di truyn cho các th
h sau. nh hng chi tit ca tng loc cht s cn trong các chng sau.
* Vai trò của hệ thống sinh thái
Nhiu cha h thng sinh thái rt cn thit cho cht lng cuc sng ca con ngi
bao gm: s cung cp th phân hy cht thi, cung cp nc ung và làm sch môi
tra các h sinh thái trc tip cho con ngi là rt ln,
nhng nguy c cc t do con ngi hoc thiên nhiên to ra ngày càng ln h
là mc cht không nhng gây nh hn môi tra phng
n h thng sinh thái toàn cu. Trong phn này mô t nh hng cc chn
các ch cn thit ca h sinh thái.
Dưới đây là một vài chức năng cơ bản của hệ sinh thái:
- Hng mt tri, to sinh khi, cung cp thn to vt cht, cung cp
ng t sinh khi.
- Phân hy cht thi
- Tái sinh cht dinh dng (Vd: c nh nitrogen)
- ch và phân phi nc
- To ra và bo dt nông nghip
- Kim soát côn trùng
- Mt th vin gen cho phát trin các sn phm mi (thc phm và các hóa cht
có li) bng nhân ging và k thut sinh hc.
- th
- Kim soát khí hu
- Có kh m và phc hi t các thiên tai nh t, cháy rng và thiên
dch
- Th phn cây nông nghip
- To ra s hài hòa trong v p thiên nhiên
* Các kiểm nghiệm độc tính và hệ sinh thái
Các kim nghic tính phc thc hin tr ca h thng
sinh thái. Các phng pháp phát trin nh kim nghic tính ca h c
thc hin nh hng này lên s sn xut sinh khi liên quan
n nông nghip, lâm nghip và thy sn.
Các kim nghic s d nh mi tng quan gia u kin
sinh thái và n cc cht. Nhiu h thng t c quan sát và mi tng
quan giu kin sinh thái và hóa hnh.
S tích hp các thông tin v nh hng cc t lên h thng sinh thái cung cp c
s d liu cho via ra các quynh v môi trng. S ca h i vi
con ngi không ch dng li vic bo v mà còn là công c hiu qu trong vic thông tin các
rn công chúng. Trong khi các kim nghic cht vi h thng sinh thái liên quan
-11-
n nông nghip, lâm nghip và thy sn là ph bin, thì vic kim nghim này vn phát trin
phát trin yu.
1.2. Quan h gia ling
1.2.1. Ling
Ling là m phân b ng ch ca ling:
- mg/kg, g/kg, ml/kg là khng, hoc th tích chc trên m kh
th.
- mg/m
2
, g/m
2
, ml/m
2
là khng hoc th tích chc trên m din tích b
m.
- mg/l, mg/m
3
là khng chc trong 1 lít dung dch hoc trong 1 m
3
không khí, hay
c gi là n.
ng
ng là phn ng ca mt hoc mt vài b phn hay toàn b ca sinh vt i vi
cht gây kích thích. Phn ng có th xy ra lp tc hoc mun, phc hi hoc không phc hi,
là phn ng có li hoc có hi.
1.2.3. Quan h gia ling
Mi quan h gia ling có th biu dii dng hàm sng là hàm
ca ling. ng cong biu din mi quan h gia li c gi là
ng.
Nhn xét: - ng ph thuc vào ling
- mc ling thc ch th tn ti mt
ng (Thresholdim bu xut hin phn ng.
- c ca mt cht càng nh và h s gc a/b cng cong càng
lc ca ch
1.2.4. c cp tính
Độ độc cấp tính nh bng n ca mt hóa cht, mt tác
ng lên mt nhóm sinh vt th nghim trong thi gian ng c ngn, trong
u kin có kim soát.
1.2.4.1. Đại lượng dùng để đ|nh gi| độ độc cấp tính
-12-
thí
C
-
-
-
-
- .
Thông c ghi kèm theo các thông s: thi gian thí nghim,
sinh vc s dng trong thí nghim, ph
- Thc cht là 24h, 48h, 96h.
- sc s dng trong thí nghim: cá, chu
- Phng có th ly các m, c mc 50%
c dùng ph bin nht.
Ví d: LD
50
24h
(chuột)
là ling gây cht 50% s chut thí nghim và thm
c cht là 24h.
1.2.4.2. X|c định độc tính cấp tính của một số chất
-13-
c cng hoc n gây cht
ca mt chc hoc mc trên sinh vt thí nghim, trong mt khong thi gian
nhnh.
* C|c đường tiếp xúc:
- Qua da: bôi mng chc nhnh lên phc co si
ph kín.
- ng.
- ng hô hp: cho tip xúc vi chp xúc toàn thân.
* Liều lượng tiếp xúc
ng chc cho các mc gim d: 2000, 300, 50, 5mg/kg th trng i
vi trng hp tip xúc qua ming và qua da. Liu lng tip xúc cao nht là 5mg/l sau
ó cho gim dn i vi trng hp c cht tip xúc qua ng hô hp.
* Các bước tiến
h
à
nh
- Lu c th sinh vt thí nghim trong môi trng cha cht c các liu lng khác
nhau. (Thi gian u thng là 24 gi, 48 gi, 96 gi, tùy thuc vào i ng sinh vt
em thí nghim.)
- Ly ng vt thí nghim ra khi môi trng có c cht, tin hành quan sát trong
vng 14 ngày, thng xuyên nhng ch tiêu sau: cân nng, mc tiêu th thc phm, s
lng cá th cht,
- Lp ng cong áp ng, xác nh các giá tr LD50, ED50,
c mãn tính
Mt công c quan tr hi c ca hóa chi vi sinh vt
c mãn tính có th cho thy các n ca
hóa cht có th n quá trình phát tring và kh n ca mt
cá th sinh vt. Nói chung, n gây ra ng ng th ng c
c c mãn tính cung cp nhiu s liu nhy c c cp tính.
1.2.5.1. Đại lượng dùng để đánh gi| độ độc
m
ã
n
t
í
nh
c tính mãn tính ca mt cht c ánh giá bng i lng - MATC. MATC là nng gây
c cc i có th chp nhn c, nng MATC nm trong khong:
NOEC(NOEL)<MATC<LOEC(LOEL).
- LOEL (Low o
b
se
r
ve
d
effect level): liu lng thp nht ca c cht trong môi trng
có th quan sát thy biu hin nhim c.
-
LOEC
(Low o
b
se
r
ve
d
effect
concentration):
nng thp nht ca c cht trong môi
trng có th quan sát thy biu hin nhim c.
- NOEL (No o
b
se
r
ve
d
effect level): liu lng cao nht ca c cht mà ti nng
không quan sát thy nh hng nhim c n c th sinh vt thc nghim.
- NOEC (No o
b
se
r
ve
d
effect
concentration):
nng cao nht ca c cht mà ti nng
không quan sát thy nh hng nhim c n c th sinh vt thc nghim.
-14-
* Chú ý: NOEL và LOEL dùng cho tt c các áp ng k c áp ng có hi và các tác ng
nói chung khác. NOAEL (No o
b
se
r
ve
d
adverse
effect level), LOAEL (Low ose
r
ve
d
adverse
effec
t
level) ch s dng cho áp ng có hi ca c cht.
1.2.5.2. Phương pháp xác định độc tính mãn tính của một c
h
ấ
t
c
tính mãn tính ca mt cht c xác nh bng cách thông qua các thí nghim trng
din. Qua các thí nghim này có th xác nh c:
- Nng gây nh hng và mc nh hng ca c cht n quá trình phát trin
bình thng ca c th sinh vt.
- N gây nh hng và mc nh hng n kh nng sinh sn ca c th sinh vt.
- Nguy c gây ung th ca c cht i vi c th sinh vt
Mt s thí nghim dùng ánh giá c tính mãn
t
í
nh:
Các nghiên cứu
trường
diễn: Các nghiên cu thng tin hành liu lng di mc
t vong. Thi gian nghiên cu thng kéo dài t 6 n 24 tháng hoc nghiên cu trong
sut vòng i ca ng vt mang i thí nghim.
Qua các nghiên cu trng din thu c các kt qu sau:
- Hình dung c tác hi mãn tính ca c cht
- Thit lp mi quan h liu lng phn ng
- Xác nh c quan ni tng nào chu tác ng và cch gây c
- Cung cp s liu v tác ng tích ly.
- ánh giá v kh nng phc hi ca c th
Thí nghiệm nghiên cứu khả năng gây đột biến gen, mục đích nhằm để xác định khả năng
gây đột biến gen của độc chất. Bao gồm các thí nghiệm sau:
- Các thí nghim xác nh kh nng gây t bin gen ca c cht c tin hành trên vi
sinh vt, thc vt, côn trùng, t bào limpho, Các thí nghim này thng ít tn kém và cho
kt qu nhanh.
- Các thí nghim xác nh s sai lch nhim sc th trong ty x t bào vi nhân ca
lympho và s phá hy tinh trùng tin hành trên c th ng vt.
Thí nghiệm nghiên cứu khả năng gây ung thư, thường kết hợp với nghiên cứu trường diễn
nhằm tiết kiệm thời gian và kinh phí. Tiến hành xem xét sự xuất hiện các khối u trên những
động vật chịu liều cao trong nghiên cứu trường diễn.
Nghiên cứu về ảnh hưởng khả năng sinh sản
trên
cơ thể đực và cái, mục đích nhằm để
xác định tác động xấu của độc chất đến:
- Tác ng xu n sc khe sinh sn ca b và m bao gm s khó th tinh, s vô sinh,
nhng tác ng lên tinh trùng và trng
- Tác ng lên s phát trin ca bào thai bao gm kh nng cht ca phôi, sy thai, s cht
trc khi sinh, quái thai.
- S ri lon v chc nng sinh lý, bt thng trong hành vi nhn thc.
1.2.6. Yu t áp dng A
F
-15-
Trong vic thit lp mi quan h gi c c c mãn tính, mt thông s
c dyếu tố áp dụng (AF), là mt thông s không th nguyên, thun túy
hóa hc tính bng n ng c c mãn tính chia cho n c cp
tính.
AF = MATC/LC
50
Yu t áp di n. Chng hn, nu
0,5 < MATC < 1,0mg/l và LC
50
là 10 mg/l,
0,5/10 < AF = MATC/LC
50
< 1,0/10 --> 0,05 < AF < 0,1
Theo lý thuyt, AF khá nh cho mt hóa cht sng khác nhau
AF ca mt hóa chnh cho mt loài thy sinh vt áp
dng cho mt loài khác. Lý thuyp mc tính v n c mãn tính ca
mt hóa cht lên các loài không th tham gia các phép th u kic mãn tính do
thông tin v các yêu cu cn thi i sng sinh vt. Ngoài ra, trong mt
s ng hc tính v n c mãn tính mà không cn tin hành
th nghim, mc dù loài sinh vt có th m chi phí và thi gian s
dng cho các th nghim. Các nhà nghiên cu có th nh AF ca mt hóa chi vi mt
sinh vng cho mt sinh vt khác. Chng hn, AF ca mt hóa chi vi cá là
t 0,05 - 0,1, AF này có th áp d nh MATC ca mhi bit
LC
50
ca nó là 1,0mg/l. MATC ca hóa chi vi tôm s là:
MATC = AF x LC
50
= 0,05 0,1 x 1,0 mg/l
--> 0,05mg/l < MATC < 0,1 mg/l
Cui cùng, mt s so sánh v các n hóa cht gây ra các ng có h
trong nghiên c c mãn tính vi n hóa cht có th c
(EEC) cho phép mt s các kh c tim tàng mà hóa cht gây ra cho các
sinh vc.
Bên cnh hai khái ni c tính c i ta còn dùng khái
nic tính bán cp. Độc tính bán cấp: là tác dng gây h ng vt nu hng ngày hóa
ch trong khong thi 10% thi gian sng cng vt thí
nghim.
1.2.7. Tham s i
1.2.7.1. Lượng tiếp xúc chấp nhận được
trong
một ngày AD
I
Lng tip xúc chp nhc
trong
mt ngày ADI
(Acceptable
Daily
Intake):
là lng
c tính tip xúc ca ngi trong mt ngày mà không xy ra mt nguy c v sc khe nào
trong sut c i.
Giá tr ADI thng c dùng quy nh cho các cht ph gia và lng thuc tr sâu
có mt trong thc phm và nc ung.
Giá tr ADI c tính da trên các giá tr LOEL và NOEL trong các thí nghim trng
din tin hành trên ng vt thí nghim. ADI c tính bng công thc sau:
ADI=NOEL/UF
-16-
UF: là h s bt nh, h s này thng nm trong khong t 10 n 1000. Thông thng
giá tr UF là bi s ca 10. UF c xác nh da trên nguyên tc sau:
- Trong trng hp không xác nh c giá tr NOEL thì có th dùng giá tr LOEL ca c
cht, trong trng hp này h s bt nh c nhân thêm 10.
- Trong trng hp kt qu nghiên cu v nhim c mãn tính không y , h s bt
nh c nhân thêm 10.
- Trong trng hp dùng kt qu thí nghim trên ng vt suy ra cho ngi, h s
bt nh c nhân thêm 10.
1.2.7.2. Liều lượng tiếp nhận hàng ngày có thể chịu đựng được
T
D
I
Liu lng tip nhn hàng ngày có th chu ng c TDI
(Tolerable
Daily
Intake):
là giá
tr nh lng v khi lng ca mt cht có trong thc phm và nc ung tác ng trên
mt n v th trng mà con ngi có th tiêu hóa hàng ngày trong sut mt i mà không
có nguy c xu cho sc khe.
Tng t nh ADI, TDI c tính theo công thc sau: TDI=NOAEL hoc LOAEL/UF
UF thng có giá tr t 10 n 10.000
Giá tr TDI thng dùng tính cho nhng c cht môi trng mà con ngi không ch
ý a vào ngun thc phm hay nc ung.
* Chú ý: Nhng qui nh v lng tip xúc an toàn thng khác nhau các quc gia khác
nhau.
-17-
N CC CHT
2.1. Nguyên tc chung trong nghiên cc hc
c cht hng là mt ngành khoa hc tr phát tric
cht hn vic nghiên cu ngun gng, s chuyn hóa và
ng ca các hóa cht nguy hi trong môi tng. Nghiên cu ng nguy hi m
rng bu t cá th và qun th sinh vn h thng sinh thái. Nghiên cu ng
c ca các cht gây ô nhing tht s bu t thp niên 60. Vào nhu
tiên ca ngành nghiên cc cht hng, các nhà khoa hn vic s
dng các hóa cht, hoc hn hp hóa cht có kh c bit là các hp cht có
ngun gc t arsen và thc áp dng arsen và thu
mang tính tích cc bi t ch gi quyt các v cá
nhân và chính tr.
Nhi nghiên cu v c chu tiên phi k n là các nhà vt lý và gi kim. Mt
nhà vi Th-c bit ni ting vi công thc tính mi
a n và phn ng bnh nhân nhic nng
thp thì thy nó có tác dng tích cc, trái li n cao thì phát hin ra hing
nhic. Nhà vt lý tip theo là Orfila (1787-i mt công trình quan
trng v c tính ca các hp cht t mng nhim
c ca bnh nhân và thành phn các hóa ch ci bnh (các mô).
u các hot tính ca kháng th và cho r i có th
c chu công trình nghiên cu v c chc thc hin trên
c v c cht ht ngành khoa hn
gia th k 19, khi có s phát trit bc ca hóa hc, cùng vi vic m rng quá trình tách
chit các hóa cht t nhiên và sn xut nhng hp cht nhân to mc chc
qua mn phát trin mc cht hc phát trin da vào 2
nn tng sau:
1. Kim nghim các loc phm mi
nh c tim n t các hp cht t nhiên và nhân to.
K khu cc cht hc công nghip, liên quan
trc tin sc khc. Trong sut quá trình phát trin hóa hc,
n dic cht hng vt Châu âu và Bc M do mng ln hóa
chc s d cht ca sinh vt hoang dã. S ô nhin
nhiu chính ph phi có nhng chính sách phù h m soát các cht gây ô
nhim tic thi công nghit cun sách
ca Carson v m lt s nhn din v c tính môi
c xut bn. Cun sách mô t ng ca các hóa ch c h i sng
hoang dã, hay còn gi là s bin mt ca các loài chim ven các dòng sông.
Cui thp niên 60, Truhaut s dng tht ng c h mô t
ngành nghiên cu v c tc ht
nhánh cc cht hc mà nó tp trung vào c ca các hp cht t nhiên và
nhân t sng.
-18-
Truhaut chính thc phân bit gic hc truyn thc hc sinh thái và mô t c
c sau:
1. S thâm nhp, phân phi và s phn ca các cht gây ô nhing.
2. S thâm nhp và s phn ca các cht gây ô nhim trong sinh vt ca h sinh thái.
3. Các ng có hi ca hóa cht lên các cu thành ca h sinh thái (bao gm c con
i).
Mi mu phc tp bi s chuyn hóa hu sinh và vô sinh ca các hp cht
n gia thp niên 70 các nhà khoa hc bu nhn ra rng kic cht
ng phi t các ngui to ra, qua vic thu thp s liu v s ng
các hp chc.
Độc chất có hai khả năng ảnh hưởng đến cơ thể sống như sau:
- c cht tác ng trc tip lên c th sng và gây hi n c th sng
- c cht tác ng gây hi gián tip lên c th sng.
T lâu cn ra rng cn phi bo v ng và to nên chun
m bo v bm s t i gia các chính ph
nh v c áp dng cho các sn phm, k c các
hóa cht nguy hi. Tuy nhiên, trong nhn hi cho h thng hin tc
nh và kiu quan trng nht là:
- 100.106 các hp chn ti có th c s dng mà không qua kim nghim.
- Không có công c hu hi m bo vic s dng an toàn các ch
- Thing lc cho vic sáng chc bit là thay th hoc làm gim cht thi nguy hi.
Chính vì th, ngày càng có nhiu loi hóa chc s dng cho các mc khác nhau không
c kim nghiu có kh m tàng trong vii vi sinh vt và môi
c bit là các hóa chc s dng trong nông nghic dit c,
dit côn trùng, cht bo v thc v
2.1
* Hiệu ứng
trên
tử vo
n
g:
- Hiu ng trên t vong là liu lng ca c cht môi trng cho c th sng ó
cht.
- Mc ích nghiên cu da trên hiu ng trên t vong: a ra các gii hn cn thit
ra các tiêu chun môi trng.
* Hiệu ứng dưới tử vo
n
g:
- Hiu ng di t vong là liu lng ca c cht phát hin nhng nh hng có
hi mà không làm cho c th sng b cht.
- Mc ích ca nghiên cu da trên hiu ng di t vong: ánh giá c kh nng thích
nghi và sc kháng ca c th sng i vi môi trng.
-19-
h
c môi trng không nghiên cu tác dng ca c cht mt cách c lp mà nghiên
cu t trong mi quan h tng tác gia các c cht.
- p lc th hin khi c th sng hp th hai hay nhiu cht c. Tác
dng tng ca các cht này ln hn tng tác dng ca các cht cng li. Ví d nh t tác
gia amiang và khói thuc là ng tác hp lc. Nguy c b ung th phi ca ngi làm
vic vi amng tng lên 5 ln, ngi hút thuc lá ng lên 11 ln nhng i vi ngi va hút
thuc lá va làm vic vi amiang thì tng lên n 55 ln so vi ngi bình thng.
- Tng tác tim
n
:
mt cht kh c vào c th thì không gây phn ng cho c
th, nhng khi có mt cht khác trong c th thì tính c ca cht ng lên. Ví d t tác
gia izopropanol và CCl
4
là t tác tim n. Izopropanol không c i vi chut, nhng
di tác dng ca CCl
4
thì tính c ca nó s tng lên rt nhiu.
- Tng tác i
kh
á
n
g
:
+
i
kháng hóa hc: Mt c cht s làm mt c tính ca cht khác qua phn ng
hóa hc vi cht Ví d t tác gia EDTA và kim loi là tng tác hóa hc. EDTA
phn ng to phc vi kim loi, làm cho kim loi không có kh nng liên kt vi nhóm
SH ca protein gây bin tính protein.
+
i
kháng cnh
tranh:
phn ng i kháng cnh tranh là phn ng mà ó cht
cnh tranh và cht i kháng tác ng lên cùng mt cht tip nhc cht i kháng
cnh tranh làm chuyn dch cht khác ra khi v trí nhim c. Ví d tác gia
oxy và CO là tng tác i kháng cnh tranh. CO tác dng vi Hemoglobin (Hb) ngn
cn vn chuyn O
2
trong máu, nhng khi nng O
2
cao thì O
2
s y c CO ra khi
Hb a v trng thái bình thng.
HbO
2
+ CO HbCO + O
2
HbCO + O
2
Hb.O
2
+ CO
O
2
có th y CO ra khi v trí nhim c nên ta gi tng tác này là tng tác i kháng không
cnh tranh.
i
kháng không cnh
tranh:
cht i kháng cn tr tác ng có hi ca c cht
nào bng cách ni kt các thành phn có liên quan ti c cht A ch không liên
kt trc tip vi c cht A. Ví d t tác gia atropin và các cht c ch enzyme
acetylcholinesterase là ttác i kháng không cnh tranh. Atropin làm gim c
tính ca các cht c ch enzyme acetylcholin-esterase (enzyme phân gii
acetylcholin) bng cách không tác dng trc tip lên enzyme ó mà tác dng lên
receptor ca acetylcholin.
i
kháng chuyn vi kháng chuyn v là i kháng to nên khi có s chuyn
i dc ng hc ca c cht làm cho c cht có th tin ti dng c hn. Ví d
mt s cht sau khi qua chuyn hóa ca h enzyme có trong gan to thành cht c
i vi c th.
p th ào th
2.2.1. Gii thiu chung
ng bên ngoài bi 3 loi màng chính:
-20-
- Da.
- Biu mô ca h tiêu hóa.
- Biu mô ca h hô hp.
c cht hp th ng da và
biu mô ca h hô h c ca các cht s b gim bng
ca dch tiêu hóa.
Phi có din tích tip xúc vi không khí là 90 m
2
2
là din tích tip xúc
ca ph nang. Mi mao mch ca phi có din tích ti 140 m
2
.
xâm nhc cht phc khi tn công lên
mt khu v. S xâm nhp ca mc cht qua bt k mt màng sinh hc
c quynh bi các tính cht hóa lý c
- M ln hóa thp.
- H s phân b mc ca dng không ion hóa cao.
- Các bán kính nguyên t hoc phân t ca các cht có kh c.
Ngay khi mc cht qua các màng, nó nhp vào vòng tu
kh vi mt s dng khác nhau:
- Các phân t có kh ch tán t
- Các phân t liên kt thun nghch vi các protein, chylomicron hoc các cu t khác
ca huyt thanh.
- Các phân t t do hoc liên kt nm trong hng cu và các yu t to thành khác.
Phn ng sinh hi vi mt hóa cht nguy hi ph thuc trc tip vào ling ca
hóa chp th i tng ca bt k mc chu ph
thuc ch yu vào n ca nó ti khu vng.
Tiếp xúc
S tip xúc cc cht v sng có th c hiu là s có mt ca mt xenobiotic (hóa
cht l i v sinh v ca s tic tính bng
mt phn tri khng trên mt mét khi không khí, mc
hay mt kg thc phm. Ling tic tính bng n ca dung
dch tip xúc vi din tích b m.
H
ấ
p
t
hụ
Hp th là quá trình thm qua màng t bào xâm nhp vào máu ca các cht. Ngoài ra s vn
chuyn ca c cht t máu vào trong các mô cng c gi là s hp th.
Thng mt c cht qua màng theo bn cách sau:
- Hấp thụ thụ
đ
ộ
n
g:
Hp th th ng là quá trình hp th xy ra do s chênh lch nng ca c cht phía
trong và phía ngoài màng sinh hc.
c cht t ni có nng cao n ni có nng thp.
c cht có kh nng hp th th ng qua màng t bào bao gm c cht có khi lng
phân t nh tan trong nc và c cht tan tt trong mc cht có khi lng phân t nh
-21-
hp th qua màng t bào nh các kênh vn chuyn ion có trên màng. Ngc li, c cht tan tt
trong m hp th qua màng nh lp phospho lipid ca màng t bào. Các dng ion thng ít có
kh nng i qua màng t bào do hòa tan ca chúng trong lipid thp.
Phn ln c cht vào c th theo con ng hp th th ng. T l c cht hp th
vào c th ph thuc vào gradient nng và tính a béo ca c cht ó.
- Hấp thụ chủ
đ
ộ
n
g:
Hp th ch ng là c ch vn chuyn các cht bng cách s dng nng ng ca t
bào. Chính vì vy mà có th vn chuyn c cht t có nng thn có nng
cao.
Cu trúc, hình th, kích thc và in tích là nhng yu t quan trng quyt nh ái lc
ca mt phân t i vi mt cht ti.
i
vi nhng cht có c tính t nhau thng
xy ra hin tng kìm hãm cnh tranh.
- Hấp thụ nhờ các chất
m
a
n
g:
Hp th nh các cht mang là c ch vn chuyn c cht vào trong t bào nh các cht
mang ca t bào. Các cht liên kt vi cht mang i vào trong t bào, ây các cht c gii
phóng và cht mang tip tc vn chuyn phn t cht khá qua màng t bào.
- Nội thấm
b
à
o:
Bao gm kiu hp th các tiu phn dng rn theo c ch thc bào và hp th các tiu
phn dng lng di dng ung bào. H thng vn chuyn này c dùng khi bài tit các
cht c có trong máu các túi phi và mng li ni mô cng nh hp th mt s c cht
qua thành rut.
2.2.2. Màng t bào
-22-
có th hic quá trình hp th hóa cht t b mt c vào máu và t máu
n các mô cn phi nghiên cu cu trúc và bn cht hóa hc ca màng t bào. Ht
c ng hc cht ph bào ti nhm nh có th
gây nên phn ng sinh hc.
a mt màng t ng vt. Mt phn ca màng t bào này
i biu din các phospholipid và protein cu to nên màng t bào.
Hình 3 các phân t c biu th bng nhng hình ô van sm màu vi hai
a màng t c biu din bng nhng xon
Hình 5 biu din mt phân t phospholipid, là thành phn chính to nên màng t bào.
Trong minh hc s ng làm ví d (trong thc t có
rt nhiu loi phân t trong màng t bào) và tính phân cc
và tính không phân cc, phc trong m ca phân t.
Màng t t lp du mng (cht lipid lng lng
c). Các protein hình cu trong các phn lng ca màng t bào di chuyn t do trên nhng
phn bng phóng ca màng (hình 5). Mt s bào, to
ra nhng rãnh lp màng lipid. Nhng phân t c
nh và các con có th thm thu qua nhng rãnh lng phân t tan
c. Trong m có th thm thu t do qua các thành phn phospholipid ca màng t bào. Các
phân t c ln không th ngay lp t bào tr khi
bng m vn chuyc bit.
Do thành phn ch yu cu to nên màng t bào là phospholipid, nên nhng hp cht tan
trong m t t nhiu so vi nhng hp ch c.
-23-
Nhng hp chc không th c màng t bào mt khi rãnh protein
c to thành. Do v cu trúc ca màng t bào có th tóm tt chung v quá
trình hp th
Các hp cht tan trong m c hp th qua b m
gp nhiu ln) so vi các hp chc, các hp chc ch có th
c màng t bào bng m vn chuyc bit.
c ch là thông qua da, qua phi
và thành rut.
Mt s xenobiotic có th ng trc tip t b mt bên ngoài ca màng dch bào, chúng
c gn vào nhc bip nhn) trên màng t bào. Phn ng mà các
p nhn trên màng t bào làm cho các hp cht sn có th chuyng t màng
dn nhng b phn khác ca t bào) s n phn ng.
2.2.3. Hp th qua
d
a
Nhìn chung da có tính thm không cao, do ó to nên mt hàng rào ngn cn c cht ngoài
môi trng xâm nhp vào c th qua da. Tuy nhiên, mt s c cht có kh nng hp th qua
da.
- c cht dây dính trên da có th có các phn ng sau: phn ng vi b mt da gây viêm da
s phát, hp th qua da gây phn ng vi protein gây cm ng da, hoc hp th qua da i
vào máu.
- c cht hp th qua da phn ln là qua lp t bào biu bì da và mt phn qua các tuyn
bã nhn, tuyn m hôi, qua các túi nang ca lông.
+ Hp th c cht qua t bào biu bì
d
a
:
c cht c hp th qua biu bì da theo c ch khuch tán th ng. Cht c hp th
qua da qua lp t bào biu bì da qua 2 pha:
* Hấp thụ qua lớp sừng: lp bì có nhim v ngn chn s xâm nhp ca c cht vào c
th sng. Hp th qua lp này mang tính chn lc, ch cho phép nhng cht phân cc có
khi lng phân t nh khuch tán qua lp protein và cht không phân cc tan tt
trong m khuch tán qua lp lipid.
* Hấp thụ qua lớp chân bì: hp th qua lp chân bì không có tính chn lc, phn ln
các cht có kh nng qua lp sng u c hp th qua lp chân bì.
+ Hp th qua tuyn bã nhn, tuyn m hôi, qua các túi nang ca lô
n
g
:
kh nng hp
th c cht qua các tuyn bã nhn, tuyn m hôi và qua các túi nang ca lông thp do các
tuyn này ch chim khong 1% b mt c th. Ch yu cho các c cht phân cc có khi
lng phân t nh i qua.
- Yu t nh hng n kh nng hp th qua da ca c c
h
t
.
Có nhiu yu t nh hng n hp th c cht qua da nh: cu trúc hóa hc ca c
cht, yu t môi trng, dày mng ca da, tc dòng máu ca huyt thanh.
+ Kh nng hp th qua da ph thuc vào tính cht vt lý, hóa hc ca các cht. Các hp
cht hu c không phân cc tan tt trong m d dàng hp th qua dac cht tan tt trong
nc, ion thng khó hp th qua dac cht có tính n mòn s tác dng trc tip lên da
-24-
gây tn thng lp t bào biu bì da và to iu kin thun li cho c cht khác hp
th qua da.
+ Nhng vùng da khác nhau trong c th thng có khn nng hp th c cht khác
nhau. Vùng da lòng bàn tay, bàn chân là nhng khu vc khó hp th c cht so vi vùng da
khác.
+ Tc di chuyn c cht t lp biu bì vào h tun hoàn máu ph thuc tc dòng
máu. Tc vn chuyn ca dòng máu càng cao thì kh nng hp th càng cao.
+ Thông thng thay i yu t môi trng cng thay i kh nng vn chuyn c cht
qua da. Ví d nhkh nng vn chuyn ca c cht tng khi m ca da gim.
2.2.4. Hp th qua ng hô
h
p (hp th qua phi)
c
cht có trong không khí theo khí th vào mi, n ph qun, khí qun qua các ph nang
vào h tun hoàn máu. Ph nang phi có b mt tip xúc ln và có u ng máu cao nên
phn ln c cht c hp th ti ph nang.
i
vi các c cht khác nhau thì kh nng
hp th qua ng hô hp là khác nhau.
- Đối
với độc chất là các chất khí và
h
ơ
i
:
Các cht khí sau khi qua ng hô hp tích ng trong ng hô hp gây bng rát ng
hô hp hoc qua ph vào máu. Kh nng hp th qua ng hô hp vào máu ph thuc vào
kh nng hòa tan trong máu ca c cht. Khí càng d hòa tan trong máu thì hp th sy ra càng
nhanh. Khác vi hp th c cht qua da, các cht khí, h là cht phân cc tan tt trong nc d
dàng hp th qua ng hô hp i vào máu.
- Đối với độc chất là các
h
ạ
t:
Kh nng hp th c cht ph thuc vào kích thc ca các ht.
+ Các ht có kích thc ln 5µm, thng ch gây tác ng n ng hô hp trên.
+ Các ht có kích thc t 5µm n 1µm, có th n màng phi và các mao mch trên
phi.
+ Các ht nh hn 1µm, có th n c màng phi và thm qua màng i vào h tun
hoàn.
+ Các cht c qua ng hô hp c hp th vào máu ri phân b n các c quan
não, thn trc khi qua gan.
Yu t nh hng n quá
trình
hp
t
h
. Kh nng hp th c cht qua ng hô
hp không ch ph thuc vào tính cht ca c cht mà còn ph thuc vào các yu t khác
nh nng cht c trong không khí th tích hô hp mi phút, t vn chuyn ca
dòng máuLng c cht hp th ln khi nng c cht cao, th tích hô hp ln và tc
vn chuyn ca dòng máu nhanh.
2.2.5. Hp th qua ng tiêu
h
o
á
phn c cht qua ng tiêu hóa i vào c th ngi ch yu là thông qua các loi thc
phm và nc ung b nhim chc. Ngoài ra, các cht c dính trên da a vào ming
hoc các cht c có trong không khí vào ming qua c ch thanh lc ca ng hô hp.
Các cht sau khi qua ming, c a n thc qun ri n d dày. d dày, các cht
-25-
c chuyn hoá nh dch d dày và vn chuyn n rut.
Hp th c cht qua ng tiêu hóa vào máu c thc hin trên sut ng tiêu hóa,
nhng ch yu xy ra rut non và d dày. Phn không c hp th c thi ra ngoài
theo ng phân.
c cht sau khi qua ng tiêu hóa thng c a vào gan trc khi n h tun
hoàn. Chính vì c chuyn hóa trong gan và d dày nên c tính ca c cht thng gim
rt nhiu.
- Hp th c cht qua thành
rut
n
o
n
.
Phn ln c cht c a vào máu qua thành rut non. Hp th c cht qua thành
rut c thc hin bi nhiu c ch khác nhau tùy theo tính cht ca c cht.
+ c cht không phân cc d tan trong m d dàng hp th qua thành rut theo c
ch hp th th ng.
+ c cht phân cc, có kích thc phân t nh hp th th ng qua thành rut
t các hp cht d tan trong m
+ c cht có cu trúc gn ging vi các cht dinh dng: qua h thng hp th
c bit i vào máu.
pH nh hng n kh nng ion hóa ca c cht, nên cng nh hng n kh nng
hp th c cht qua thành rut. Thông thng môi trng rut non là môi trng baz
yu, nên các baz yu khó b ion hóa trong môi tng rut non d hp th so vi
các axit yu.
- Hp th c cht qua d
d
à
y
D dày là vùng hp th áng chú ý c bit là i vi các axit yu. c cht là các axit hu c
yu khó b ion hóa trong dch d dày (pH=2) nên d dàng c hp th qua thành d dày i
vào máu.
Ngoài ra, các c cht d tan trong m, c cht phân cc có kích thc nh hp th th
ng qua thành d dày.
2.2.6. Quá
trình
phân
b
Các cht sau khi hp th qua ba ng: hô hp, tiêu hoá và da, i vào h tun hoàn máu và
c vn chuyn trong vòng tun hoàn máu bng nhiu cách khác nhau:
- Hòa tan trong huyt t cht in gii, cht khí, hi tan tt trong nc.
- Hp th trên b mt hng cu hoc gn vi thành phn ca hng cu và các protein khác
trong huyt ng. Phn ln các c cht liên kt thun nghch vi albumin trong máu. Mt
s c cht liên kt vi hemoglobin và các protein khác trong máu gây hi cho h to máu.
- Các cht có khi lng phân t ln sau khi b thu phân to thành dng keo nm trong
máu.
Cht c phân b trong máu c phân b vào các mô ca các c quan khác nhau trong c
th, nh h tun hoàn. Lng c cht vn chuyn n các t bào ca các c quan ph thuc
vào vào lng máu u chuyn n và c im ca các c quan
2.2.6.1. Phân bố độc chất
trong
gan và
t
h
ậ
n
: