II- Chức năng nội tiết của thận
1- Thận tham gia tạo hồng cầu
Tb Thận THậN
Tiền REF
PGE2 AMPc PK
REF
REF HUYếT TƯƠNG
Gan Tiền EP EP TUỷ XƯƠNG
(1-Globulin)
HồNG CầU
REF: Yếu tố tạo hồng cầu thận (Renal Erythropoetic Factor)
EP: Erythropoetin PK: Protein kinase PGE2: Prostaglandin E2
Do đó suy thận => Thiếu máu
2- Thận tham gia điều hoà huyết áp
Do đó suy thận có thể tăng huyết áp
Điều trị tăng HA bằng các thuốc ức chế enzym chuyển
(Vd, Conversin)
Hyết áp giảm
Tế bào cạnh cầu thận
Renin
Angiotensinogen Angiotensin I
(14 AA)
(10 AA)
Enzym chuyển
Angiotensin II
Bài tiết aldosterol
Co cơ trơn, co đm
Giữ Na
Giữ nớc
Tăng V ngoại bào
Tăng huyết áp
(8 AA)
Phần 2
Nớc tiểu
I- Nớc tiểu bình thờng
1- Tính chất lý hoá:
V: 1,2 - 1,5 L/d
d: 1,003 - 1,030
pH: 5 - 6
Độ trong và mầu sắc: vàng trong
Mùi: đặc biệt
Thay đổi trong một số trạng tháI bệnh lý
2- Thành phần hoá học:
a- Các chất vô cơ:
+ cation: Na
+
, K
+
, Ca
++
, Mg
++
NH
4
+
+ anion: Phosphat. Sulfat, Cl
-
, HCO
3
-
: không có
b- C¸c chÊt h÷u c¬
+ NT b×nh thêng lu«n cã:
Ure (250-500 mmol/d),
Uric (3,5-9 mmol/d ),
Creatinin (5-12 mmol/d),
Amylase (< 1000 U/L),
Hippuric (0,1-1g),
AA, c¸c SP tho¸I biÕn, Vit…
Gi¶I thÝch ?
+ NT b×nh thêng coi nh kh«ng cã:
Protein, Glc, Ceton,
Bilirubin, Urobilinogen, Muèi mËt
Porphyrin, Hb, Mb, Hc, Bc…
Gi¶i thÝch ?
II- C¸c chÊt bÊt thêng trong níc tiÓu
1- Kh¸I niÖm:
Nh÷ng chÊt b×nh thêng coi nh kh«ng cã hoÆc cã
víi lîng kh«ng thÓ ph¸t hiÖn ®îc b»ng c¸c XN
th«ng thêng, nay cã hoÆc cã víi lîng cã thÓ ph¸t
hiÖn ®îc
2- C¬ chÕ xuÊt hiÖn
Cã 5 c¬ chÕ cã thÓ
Mét chÊt cã thÓ xuÊt hiÖn theo mét hoÆc mét sè c¬
chÕ
Cơ chế xuất hiện các chất bất thờng trong nớc tiểu:
1- Đa vào máu một chất lạ,TLPT nhỏ, qua đợc MLCT: vd, proteinBence-Jones
2- Tăng Nđ một chất trong máu vợt quá ngỡng thận: vd, glucose niệu/ĐTĐ
3- Tổn thơng MLCT: vd, protein-niệu/ VCT, HCTH, suy thận; Hc, Hb
4- Giảm ngỡng thận: vd, glucose niệu do thận
5- Đa thêm một chất vào đờng dẫn niệu: vd, mucoprotein niệu, dỡng chấp
1
2
3
4
5
3- Một số chất bất thờng
+ Protein niệu (proteinurie)
- Có thể xuất hiện
theo cơ chế 1 (protein niệu trớc thận)
theo cơ chế 3 (protein niệu do thận)
theo cơ chế 5 (protein niệu sau thận)
- Cần phân biệt: protein niệu bệnh lý, sinh lý và
thoảng qua
- Microalbumin niệu trong chẩn đoán sớm tổn
thơng MLCT